Professional Documents
Culture Documents
Bài tập
Bài tập
Bài tập
1
1/ Rút dự toán chi hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 40 triệu:
Có 008_Nợ 111/Có 3371
2/ Thu phí nhập quỹ tiền mặt 60 triệu, 90% để lại hoạt động thường xuyên,
còn lại nộp NSNN
Nợ 014: 90%*60_Nợ 111/Có 3371_Nợ 3373/ Có 3332 (60*10%)
3/ Chi tiền mặt thuộc nguồn phí khấu trừ, để lại tạm ứng nhân viên công tác
10 triệu
Có 014_ Nợ 141/Có 111
4/Chi tiền mặt thuộc NSNN sữa chữa thường xuyên TSCD 2tr
Sửa chữa nhỏ thường xuyên-> chuyển vào chi phí
Nợ 611/Có 111_ đồng thời ghi Có 008
Nợ 3371/Có 511: 2.000.000
5/Thanh lý TSCD hình thành từ nguồn phí khấu trừ, để lại số thu thanh lý
bằng tiền mặt 5 triệu để lại đơn vị
Nợ 111/ Có 711
6/ Thanh toán tạm ứng cho nhân viên tiền công tác phí 8 triệu, số tiền thừa
hoàn ứng bằng tiền mặt:
Nợ 614:8tr_Nợ 111:2tr Có 141: 10 triệu
Ghi doanh thu: Nợ 3373/Có 514: 8 triệu đồng thời ghi Có 014: 8 triệu
Ví dụ:
Bài 2.8
Tồn đầu tháng:
VL A: 5000*4000 đ/kg, dùng cho HCSN mua từ nguồn phí khấu trừ, để lại
VL B: 2.000 kg* 6000 đ/kg, dùng cho hoạt động dự án, mua từ nguồn NSNN cấp
bằng dự toán
VL C: 3.500.000 dùng cho hoạt động HCSN mua từ nguồn phí khấu trừ, để lại
Nghiệp vụ phát sinh:
1/ Chuyển TGKB mua 5000 kg vật liệu A nhập kho dùng cho HCSN giá mua chưa
thế 4.100 đ/kg, thuế 10%. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 500.000
Nợ 152A : 23.050.000
Có 112: 22.550.000
Có 111: 500.000
Nợ 3373/ Có 36632: 23.050.000
Có 014:
2/ Rút dự toán chi không thường xuyên mua 1000 kg vật liệu B nhập kho dùng cho
hoạt động dự án, giá mua chưa thuế 6.300 đ/kg thuế 10%, chi phí vận chuyển 200
đ/kg
Nợ 152B/36612: 7.130.000
3/ Nhập kho dụng cụ C trị giá 10 triệu dùng cho hoạt động HCSN
Nợ 153C/Có 331: 8tr8
4/ Chi tiền mặt trả nợ người bán dụng cụ C
Nợ 331C: 8tr8
Nợ 111: 8tr8
Nợ 3373/Có 36632:8tr8
5/ xuất kho 9.000 kg vật liệu A dùng cho hoạt động HCSN
Nợ 614/Có 152A: 4.305 đ/kg* 9000=38.745.000
6/ Xuất kho 2.500 kg vật liệu B dùng cho dự án
Nợ 611/Có 152B: 6.167 đ/kg* 2.500= 15.416.667
7/ xuất kho dụng cụ C trị giá 10 triệu dùng cho hoạt động HCSN
Nợ 614/ Có 153C: 10 triệu
8/ Kết chuyển cuối năm giá trị vật liệu dụng cụ đã xuất kho:
Nợ 36632/Có 514: 38.745.000
Nợ 36612/Có 511: 15.416.667
Nợ 36632/Có 514: 10 triệu
9/ Sang năm N+1, xuất kho toàn bộ vật liệu B để thanh lý và thu bằng tiền mặt 2
triệu. Chi phí thanh lý trả bằng tiền mặt 100.000, chênh lệch thu chi phải nộp trả
ngân sách
Nợ 111/ Có 3378: 2 triệu
Nợ 3378/Có 111: 100.000
Nộp nhà nước: Nợ 3378/Có 333: 1.900.000
Bài 2.10
Tồn kho đầu tháng:
Thuộc hoạt động HCSN: 1000kg* 22.000 đ/kg
Thuộc hoạt động SXKD: 1.500 kg* 30.000 đ/kg
Nghiệp vụ phát sinh:
1/ Nhập kho 4000kg vật liệu dùng cho hoạt động HCSN. Rút dự toán chi hoạt
động để thanh toán ngay cho người bán, giá mua chưa thuế 25.000, thuế 10%
Nợ 152/Có 36612: 4000kg*27.500=
Có 008: 110 tr
2/ Nhập kho 1.500 kg vật liệu dùng cho SXKD chưa trả tiền người bán giá
mua chưa thuế 32.000 đ/kg thuế 10% chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt
550.000 thuế 50.000
Nợ 153: 48.000.000
Nợ 1331: 4.800.000
Có 331: 52.800.000
Nợ 153: 550.000
Nợ 1331: 50.000
Có 111: 600.000
3/ Xuất kho 4.500 kg vật liêu dùng cho hoạt động HCSN
Nợ 611/ Có 152: 1000 kg*22.000+ 3.500kg*27.500= 118.250.000
4/ Xuất kho 3000 kg vật liệu dùng để sản xuất sản phẩm
Nợ 154/Có 152: 1.500kg*30.000+1.500*32.367=
5/ Cuối năm kết chuyển giá trị vật liệu xuất kho
Nợ 36612/Có 511: 118.250.000
Bài 2.11:
Tồn kho:
Tk 152 (A): 100kg *120.000
1k 153 (B): 30 chiếc* 68.000
Tk 156 (C): 600*25.000
Vật liệu A và B mua từ nguồn phí khấu trừ để lại, dùng cho hoạt động thường
xuyên
1/ Nhập kho 300kg vật liệu A giá mua 110.000 thuế 10%. Đơn vị đã chuyển
TGKB thanh toán cho người bán. Chi phí vận chuyển bằng tiền mặt 600.000
Nợ 152 (A): 110.000*100kg*1,1+ 600.000 = 36.900.000
Có 112: 36.300.000
Có 111: 600.000
Nợ 3373: 36.900.000
Có 36632: 36,9tr
2/ Xuất kho 350kg vật liệu A và 30 chiếc dụng cụ B sử dụng cho hoạt động thường
xuyên:
Nợ 614: 100kg*120.000+250kg*110.000 + 30*68.000= 47.790.000
Có 152 (A): 42.750.000
Có 153 (B): 2.040.000
3/ Nhập kho hàng hóa C 500 cái giá mua 26.000 thuế 10% chưa thanh toán người
bán chi phí vc trả bằng tạm ứng 500.000
Nợ 156 ( C)= 500*26.000*1,1+ 500.000
Có 331:
Có 141: 500.000
4/ Xuất kho hàng hóa C 800 cái để bán, giá bán chưa thuế 30.000 thuế 10% chưa
thu tiền
Nợ 632:
Có 156:
Nợ 131: 30.000*800
33311:
Có 531:
5/Khách hàng trả tiền hàng ở nghiệp vụ 4 bằng TGNH:
Nợ 112
Có 131
6/ Chuyển TGNH thanh toán tiền ở nghiệp vụ 3 cho người bán
Nợ 331:
Có 112:
7/ Cuối năm kết chuyển giá trị vật liệu, dụng cụ:
Nợ 36632:
Có 514: 44.790.000
Bài 3.1
1/ Rút dự toán chi hoạt động mua 1 TSCD hữu hình sử dụng ngày cho hoạt
động thường xuyên , giá mua chưa thế 50 triệu thuế 10%, chi phí tiền mặt 3
triệu:
Nợ 211: 58 triệu (nguyên giá 50tr+ thuế 5tr+ chi phí 3tr)
Có 111: 3 triệu
Có 36611: 55tr
Có 008: 55tr
Nợ 337: 3tr
Có 3661:3tr
2/ Chuyển TGKB thuộc nguồn NSNN cấp qua dự toán chi hoạt động để mua 1
TSCD hữu hình phải qua lắp đặt chạy thử giá mua 100tr thuế 10%, chi phí
trả bằng tiền mặt 15tr
Nợ 2411: 125 tr
Có 112: 110 tr
Có 111: 15tr
Nợ 211:125tr
Có 2411: 125tr
Nợ 3371: 125tr
Có 36611: 125tr
3/ Tạm ứng tiền mặt cho nhân viên TSCD hữu hình 3tr
Nợ 141: 3tr
Có 111: 3tr
4/ Chuyển TGKB thuộc nguồn phí khấu trừ, để lại mua TSCD hữu
hình sử dụng ngay cho HCSN giá mua 45tr thuế 10%, chi phí vận
chuyển trả bằng tạm ứng 2,5tr. Nhân viên thanh toán tạm ứng còn
lại bằng tiền mặt
Nợ 211: 52tr
Có 112: 49,5tr
Có 141:2,5tr
Có 014: 49,5+2,5tr
Nhân viên thanh toán tạm ứng
Nợ 111: 500.000
Có 141: 500.000
Chuyển nguồn
Nợ 3373: 52tr
Có 36631: 52tr
5/ Chi tiền mặt mua 1 TSCD hữu hình sử dụng ngay cho hoạt động phúc lợi,
lấy từ quỹ phúc lợi giá mua 60tr thuế 10%
Nợ 211: 66tr
Có 111: 66tr
Nợ 43121: 66tr
Có 43122: 66tr
6/ Tiếp nhận một TSCD hữu hình được điều chuyển từ đơn vị khác sang theo
quyết định của cấp trên, dùng cho hoạt động chuyên môn. Tài sản nguyên giá
80tr, thời gian sử dụng ước tính là 10 năm đã sử dụng được 4 năm. Chi phí
vận chuyển do bên tiếp nhận trả bằng tiền mặt 1,5tr từ nguồn NSNN
Nợ 211: 80tr
Có 214: 32tr
Có 36611: 48tr
Nợ 211: 1,5tr
Có 111: 1,5tr
Chuyển nguồn
Nợ 3371:1,5tr
Có 36611: 1,5tr
Ví dụ
1/ Nhận quyết định giao dự toán chi hoạt động sự nghiệp 200.000
Nợ 008: 200.000
2/ Tiền lương phải trả cho nld 80.000. Trích các khoản BHXH< BHYT<
BHTN< KPCD và trừ lương theo quy định
Nợ 611: 80.000
Có 334:80.000
Nợ 334: 10,5%*80.000
Nợ 611:23,5%*80.000
Có 332: 34%*80.000
3/ Mua vật liệu đưa vào sử dụng ngay 40.000, chi phí vận chuyển 2.000 chưa
trả tiền cho NCC
Nợ 611: 40.000+2.000
Có 331: 42.000
8/ Cuối năm kết chuyển thu hoạt động và chi hoạt động, số thặng dư (thâm
hụt)
Nợ 911:
Có 611: 200.000
Nợ 511
CÓ 911: 200.000
BTVN 6.3
BTVN 4.1
BTVN 4.4
BTVN 2.1
BTVN 2.7