Đề Cương Thi Giữa Kì 2 Công Nghệ 7 2023-2024

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

UBND QUẬN SƠN TRÀ HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II.

TRƯỜNG THCS LÊ ĐỘ NĂM HỌC 2023-2024


MÔN: CÔNG NGHỆ 7
I. Phần lý thuyết. Bài 8, bài 9, bài 10, bài 11 SGK
II. Phần bài tập:
1. Trắc Nghiệm:
Câu 1. Chăn nuôi có vai trò
A. cung cấp thực phẩm, phục vụ du lịch, phân bón, nguyên liệu cho ngành sản xuất.
B. cung cấp thực phẩm, sức kéo, nông sản, nguyên liệu cho ngành sản xuất.
C. cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón, nguyên liệu cho ngành sản xuất.
D. cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón, nguyên liệu cho ngành sản xuất giấy.
Câu 2. Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về
A. các loại vật nuôi và quy mô chăn nuôi. B. thức ăn chăn nuôi.
C. nguyên liệu cây giống. D. nhiều giống vật nuôi quý.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải là vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta
A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương trên cả nước. B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định.
C. Sản phẩm thơm ngon được nhiều người ưa thích.
D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao.
Câu 4. Ngành chăn nuôi cung cấp thực phẩm là:
A. Thịt B. Trứng C. Sữa D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Ngành chăn nuôi cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ:
A. Lông B. Sừng C. Da D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Gà Đông Tảo có xuất xứ từ địa phương
A. Văn Lâm – Hưng Yên. B. Khoái Châu – Hưng Yên.
C. Tiên Lữ - Hưng Yên. D. Văn Giang – Hưng Yên.
Câu 7. Giống lợn Móng cái có nguồn gốc từ địa phương
A. Hải Dương. B. Nam Định. C. Hải Phòng. D. Quảng Ninh.
Câu 8. Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm không phải của bò là
A. trứng. B. thịt C. sữa. D. da.
Câu 9. Con vật nuôi thuộc loại gia súc là A. Vịt. B. Gà. C. Lợn. D. Ngan.
Câu 10. Phương thức chăn nuôi có năng suất cao, vật nuôi ít bị dịch bệnh là
A. Chăn nuôi nông hộ. B. Chăn nuôi trang trại.
C. Cả hai hình thức nông hộ và trang trại. D. Không có hình thức nào trồng.
Câu 11. Vai trò của chăn nuôi:
A. Cung cấp phân bón cho nông nghiệp C. Tăng thu nhập cho nông dân
B. Giải quyết việc làm cho lao động D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Đặc điểm của kĩ sư chăn nuôi
A. là người tiến hành nghiên cứu, ứng dụng công nghệ trong sản xuất thức ăn chăn nuôi.
B. là người tiến hành nghiên cứu, ứng dụng công nghệ trong sản xuất giống cây trồng.
C. là người chăm sóc cho vật nuôi.
D. là người chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi.
Câu 13. Nghề nào chăm sóc, theo dõi sức khỏe vật nuôi?
A. Nhà chăn nuôi B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản C. Bác sĩ thú y D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Bạn Hương rất yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi, yêu thích nghiên cứu khoa học. Hương mơ ước
sau này sẽ nghiên cứu nhiều công thức thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi. Theo em, bạn Hương phù hợp với ngành
nghề nào trong chăn nuôi?
A. Kĩ sư chăn nuôi. B. Bác sĩ thú y. C. Kĩ sư chọn giống cây trồng. D. Nhà nghiên cứu khoa học.
Câu 15. Đặc điểm Bò vàng Việt Nam:
A. Lông vàng và mịn, da mỏng B. Lông loang trắng đen
C.Lông vàng hoặc nâu, vai u D. Lông, da màu đen xám
Câu 16. Đặc điểm Bò lai Sind:
A. Lông vàng và mịn, da mỏng B. Lông loang trắng đen
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u D. Lông, da màu đen xám
Câu 17. Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18. Phát biểu sai khi vật nuôi được nuôi dưỡng, chăm sóc tốt là
A. Khỏe mạnh, lớn nhanh, ít bệnh tật. B. Cho nhiều sản phẩm thịt, trứng, sữa chất lượng cao.
C. Giảm sức đề kháng. D. Được đảm bảo phúc lợi động vật.
Câu 19. Đặc điểm không phải của vật nuôi non là
A. Khả năng điều hòa thân nhiệt chưa tốt. B. Chức năng tiêu hóa chưa hoàn thiện.
C. Chức năng của hệ hô hấp, miễn dịch chưa hoàn thiện.
D. Chống chịu tốt với các điều kiện bất lợi của môi trường.
Câu 20. Cách cho vật nuôi đực giống ăn đúng là:
A. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. B. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu lipid.
C. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm D. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu lipid.
Câu 21. Khi bị bệnh, vật nuôi thường có những biểu hiện phổ biến là:
A. Nhanh nhẹn, linh hoạt. B. Bỏ ăn hoặc ăn ít. C. Nhanh lớn, đẻ nhiều D. Thường xuyên đi lại.
Câu 22. Nguyên nhân có thể gây dịch bệnh cho vật nuôi là
A. Chuồng trại không hợp vệ sinh. B. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh.
C. Tiêm phòng vacxin đầy đủ cho vật nuôi. D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng.
Câu 23. Gà xuất chuồng khi nuôi được: A. 1 tháng B. 2 tháng C. 3,5 – 4,5 tháng D. 5 tháng
Câu 24. Hoạt động trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường là
A. Xây hầm biogas để xử lý chất thải cho các trang trại chăn nuôi.
B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ.
D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.
Câu 25: Lợn Landrace và lợn Yorkshire khác nhau ở đặc điểm nào?
A. Tai B. Thân C. Da D. Tỉ lệ nạc
Câu 26: Phương thức chăn nuôi chăn thả có nhược điểm nào?
A. Mức đầu tư thấp B. Chi phí đầu tư cao
B. Kỹ thuật chăn nuôi đơn giản. D. Năng suất thấp.
Câu 27: Chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi ?
A. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện.
B. Vật nuôi thích nghi với điều kiên sống.
C. Vật nuôi dễ tiêu thụ thức ăn
D. Vật nuôi tăng cân nhanh.
Câu 28: Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì ?
A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữa
B. Để đàn con dễ thích nghi với điều kiện sống
C. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh
D. Để hệ tiêu hóa của vật nuôi đực giống phát triển hoàn thiện
1. Tự luận:
Câu 1: Trình bày nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống.
Câu 2: Trình bày nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi cái sinh sản.
Câu 3: Nhà bạn Huy một đàn heo con mới sinh, bạn Huy chưa biết cách nuôi dưỡng và chăm sóc đàn heo con
như thế nào. Bằng kiến thức đã học, em hãy chỉ cho Huy những phương pháp nuôi dưỡng và chăm sóc đàn heo
con đó ?
Câu 4: Ở địa phương em thường nuôi các vật nuôi nào? Em hãy đề xuất phương thức chăn nuôi phù hợp cho các
đối tượng vật nuôi đó ?
Câu 5. Kể tên một vài loại vật nuôi đặc trưng vùng miền được nuôi ở gia đình hay địa phương mà em biết? Em
có thể tham gia làm gì khi gia đình em nuôi các vật nuôi này?

You might also like