Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

Đáp án mônvật lý đại cương A1

Thi ngày 25/12/ 2015


Người soạn: Lê Sơn Hải

Câu Lời giải Điểm


1 Biểu thức hiệu suất của chu trình Carnot thuận nghịch đối với khí lý tưởng
chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn nóng và nguồn lạnh.
0,5
 =1−
0,5
: ℎ ệ độ ồ ạ ℎ, : ℎ ệ độ ồ ó

Dựa vào biểu thức trên, muốn tăng hiệu suất, ta chỉ cần tăng nhiệt độ nguồn
0,5
nóng (T1) hoặc hạ thấp nhiệt độ nguồn lạnh (T2). Trên thực tế để tăng hiệu
suất của động cơ nhiệt người ta thường tăng nhiệt độ nguồn nóng.
2
Các phương trình động lực học đối với các vật m1, m2, và ròng rọc lần lượt
là:
⃗+ ⃗ = ⃗ (1)
⃗+ ⃗= ⃗ (2)
⃗ × ′⃗ + ⃗ × ′ ⃗ = ⃗ (3) M
′⃗
Với P1,P2, : lần lượt là trọng lực tác dụng lên các ′⃗ 0,5
    ⃗ ⃗
vật m1, m2; T1 , T2 , T1 ' , T2 ' , : các lực căng dây;
m1 m2
MR 2
I : moment quán tính của ròng rọc đối với ⃗
2 ⃗
   
trục quay; R1  T1 ' , R2  T2 ' : lần lượt là moment của

lực đối với trục quay đi qua tâm ròng rọc M; R1 : vectơ từ tâm của ròng rọc
   
đến vị trí đặt lực T1 ' ; R2 : vectơ từ tâm của ròng rọc đến vị trí đặt lực T2 ' ;  :
 
gia tốc góc của ròng rọc M; a1 , a2 : lần lượt là gia tốc của các vật m1 và m2.
0,5
Chiếu các phương trình vectơ lên các trục tọa độ thích hợp, ta được các
phương trình đại số:
(Do dây không dãn, không khối lượng:
0,5
a1 = a2 =a, T1 = T1’, T2 = T2’)
− = =
− = =

( − )=
2
M
Þ T1  T2  a
2 0,5
(m1  m2 ) g
Suy ra a   const (1)
M
m1  m 2 
2
Do a= const Þ m1, m2 chuyển động thẳng biến đổi đều. 0,5
Sau 1 giây từ lúc thả, mỗi vật m đi được quãng đường là 2m
Áp dụng công thức: =
2 s 2.2
Þa 2
 2  4m / s 2 (2)
t 1
Thay (2) vào (1) suy ra
m1  m2 g  4m1  m2 
M   1kg
2
Vậy ròng rọc có khối lượng là 1kg
3
Chọn gốc thế năng tại B
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho m1 tại A và B.
1
= → = 2 = √2 / 0,5
2
Trong đó v01B là vận tốc m1 tại B, m1 là khối lượng của vật 1.
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng cho m1, m2 tại B: 0,5
√2
=( + ) Þ = = /
+ 3
Trong đó V là vận tốc (m1 + m2) sau va chạm mềm tại B, m2 là khối lượng
của vật 2. 0,5
Gọi H là vị trí cao nhất (cách mặt phẳng ngang một khoảng h) mà vật đạt
được
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho (m1+m2) tại B và H: 0,5

1
( + ) =( + ) ℎ
2
1 1
⟶ℎ= = ( )
2 90
Vậy (m1+m2) cách mặt phẳng ngang một đoạn 0,011m
4
a.
0,5
Khí Hydro i=5.
Theo đề: đầ = 27 + 273 = 300
Vsau=2Vđầu
= 1 0,5
Do nung nóng đẳng áp, công do khối khí sinh ra là:
đầ
= ( − đầ )= ( đầ )= đầ
đầ

=> = 8,31.300 = 2493


b.
0,5
Áp dụng phương trình của quá trình đẳng áp:
đầ 2 đầ
= => = đầ = đầ =2 đầ = 600 0,5
đầ đầ đầ
Suy ra nhiệt lượng của quá trình này là:
+2 7
= ( − đầ )= ( − đầ )= . 8,31. (600 − 300) =
2 2
= 8725,5
Độ biến thiên nội năng của khí là:
∆ = + =− + = −2493 + 8725,5 = 6232,5
5
Khí O2: = 5;
P
V
Theo đề: 2  4 1 2
V1
a. Xét quá trình đẳng áp 12
0,5
V1 V2 V T1 3
 Þ T2  2 T1  4T1  1200K
T1 T2 V1 V
Do quá trình 31 là đẳng nhiệt, nên: V1 V2
= = 300
Trong đó, T1,T2, T3: là nhiệt độ tại trạng thái 1, 2 và 3. 0,5
Vậy nhiệt độ cực đại của chu trình là: T2=1200K
b. Tính hiệu suất của chu trình.
Nhiệt hệ trao đổi trong quá trình 12:
Q12  nC P (T2  T1 )  nC P 3T1  0
Nhiệt hệ trao đổi trong quá trình 23:
0,5
Q23  nCV (T3  T2 )  nCV 3T1  0
Nhiệt hệ trao đổi trong quá trình 31:
V1 1
Q31  nRT1 ln  nRT1 ln  0
V2 4
Trong cả chu trình thì nhiệt lượng hệ nhận vào là:
Q1  Q12  nC P (T2  T1 )
Trong cả chu trình thì nhiệt lượng hệ tỏa ra là:
 1
Q '2  (Q23  Q31 )   nCV (T3  T2 )  nRT1 ln 
 4
Hiệu suất của chu trình:
i
A' Q '2 n R(T2  T3 )  nRT1 2 ln 2
  1  1 2
Q1 Q1 i2
n R (T2  T1 )
2
i 15
3T1  T1 2 ln 2  2 ln 2
15  4 ln 2
  1 2  1 2  1  15,37 0 0 0,5
i2 21 21
3T1
2 2

You might also like