Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

Câu lạc bộ Toán A1, Hotline: 034 761 1986 - 035 290 3286 GV: Nguyễn Tiến Lâm

Họ và tên:

Luyện tập tổng hợp

1 Bài tập tại lớp


7n − 2
Bài 1. Cho A = với n là số nguyên khác 1.
n−1
a) Tìm các số nguyên n để A là số nguyên.

b) Tìm các số nguyên n để A đạt giá trị lớn nhất.

c) Tìm các số nguyên n để A đạt giá trị nhỏ nhất.

d) Có bao nhiêu số tự nhiên n ≤ 100 sao cho A là phân số tối giản.


1 1 1 1 1 1
Bài 2. Cho A = + +···+ và B = + +···+ .

m
1 2 30 1.30 2.29 15.16
A
a) Tính


.
B
m
b) Viết A dưới dạng phân số tối giản . Chứng minh rằng m chia hết cho 31 và n chia
n
ến
hết cho 29.
Hỏi m là số chẵn hay số lẻ? Tại sao?
Ti

1 1 1
Bài 3. Cho S = + +···+ .
1.2 3.4 199.200
1 1 1
ễn

a) Chứng minh rằng S = + +···+ .


101 102 200
7 5
uy

b) Chứng minh rằng <S< .


12 6
Bài 4. a) Cho các số tự nhiên a, b thoả mãn (a + 2, b − 1) = 1. Chứng minh phân số
Ng

4a + 5b + 3
là phân số tối giản.
3a + 4b + 2
1 2 3 99 100 1
b) Cho S = − 2 + 3 + · · · + 99 − 100 . So sánh S và .
3 3 3 3 3 5
x 3 + 1 y3 + 1
Bài 5. Cho các số nguyên dương x, y thoả mãn + là số nguyên. Chứng minh
y+1 x+1
rằng x3 + 1 chia hết cho y + 1.
2 22 23 2100 p
Bài 6. Cho tổng S = + + + ... + . Viết S dưới dạng phân số tối giản .
1 2 3 100 q
a) Chứng minh rằng p là số chẵn.
b) Chứng minh rằng p luôn chia hết cho 8.
x 3 + 1 y3 + 1
Bài 7. Cho các số nguyên dương x, y thoả mãn + là số nguyên. Chứng minh
y+1 x+1
rằng x3 + 1 chia hết cho y + 1.

You might also like