Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

CHƯƠNG I: ESTE – LIPIT

I – Lý thuyết
10 ĐIỀU DẠY VỀ ESTE
1. Isoamyl axetat: mùi chuối chín; benzyl axetat: mùi hoa nhài; etyl propionat hoặc etyl butirat: mùi dứa
chín.
2. PƯ thủy phân este trong MT axit là thuận nghịch.
3. PƯ thủy phân este trong MT bazơ (xà phòng hóa) là PƯ 1 chiều.
4. Este có gốc ancol dạng vinyl: RCOOCH=CHR’ thủy phân cho muối và anđehit.
5. Este của phenol: RCOOC6H4R’ thủy phân với NaOH tỉ lệ 1: 2 cho 2 muối và nước.
6. Este của axit fomic: HCOOR’ tham gia phản ứng tráng gương.
7. Este thủy phân cho sản phẩm tráng gương là RCOOCH=CHR’ và HCOOR’.
8. Trùng hợp metyl metacrylat thu được thủy tinh hữu cơ pelxiglas làm kính chống đạn.
9. Este của ancol được điều chế bằng phản ứng este hóa. Este có gốc ancol dạng vinyl hoặc este của
phenol điều chế bằng phương pháp khác.
10. Một số este có mùi thơm, không độc được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm,
mĩ phẩm.
10 ĐIỀU DẠY VỀ CHẤT BÉO
1. Lipit về mặt cấu tạo là các este phức tạp, bao gồm chất béo, sáp, steroit, ….
2. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
3. Chất béo có tên gọi khác là triglixerit hay triaxylglixerol.
4. Axit béo là axit đơn chức, có chẵn số C, không phân nhánh.
5. Ở điều kiện thường, chất béo không no (triolein, trilinolein) ở trạng thái lỏng; chất béo no
(tripanmitin, tristearin) ở trạng thái rắn.
6. Hiđro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
7. Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm ta thu được muối của axit béo (xà phòng) và glixerol.
8. Nguyên nhân hiện tượng dầu mỡ lâu ngày bị ôi thiu là do liên kết đôi C=C của chất béo bị oxi hóa
chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit sau đó chất này phân hủy thành anđehit có mùi khó chịu gây
hại cho người ăn.
9. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
10. Trong công nghiệp, chất béo được dùng để điều chế xà phòng và glixerol.
1. CTPT của este no, đơn chức, mạch hở: …………………………………………………………
CTPT của este không no, 1 liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở: ………….…………...………
CTPT của este no, 2 chức, mạch hở………………….………………………………….……...….
2. Chất béo là trieste của …………………… và ……………….….
3. Hoàn thành bảng sau:
Công thức Tên gọi Tên gọi Công thức
HCOOC2H5 Benzyl axetat
CH3COOC2H5 Isoamyl axetat
C2H5COOCH=CH2 Tripanmitin
C6H5COOCH2-CH=CH2 Tristearin
CH2=CH-COOC6H5 Triolein
CH2=C(CH3)-COOCH3 Trilinolein
Tên gọi của este có mùi chuối chín là ……………………………………………………….….…
Tên gọi của este trùng hợp ra thủy tinh hữu cơ là …………………………………………………
Chất béo ở trạng thái lỏng điều kiện thường là ……………………………………………………
Chất béo ở trạng thái rắn điều kiện thường là …………………………………………………..…
Để chuyển dầu thực vật (lỏng) thành mỡ rắn người ta dùng phản ứng ……………………………
4. Hoàn thành bảng sau:
CTPT M Số đồng phân este Số đồng phân axit
C2H4O2
C3H6O2
C4H8O2
5. Cho các chất: CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3, CH3COONa. Hãy sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ
sôi giảm dần: ……………………………………………………………………………
6. Este thủy phân trong môi trường ……………… và ……….………
PƯ thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng ……………… (thuận nghịch hay một chiều)
PƯ thủy phân este trong môi trường …….……. là phản ứng một chiều và được gọi là phản ứng xà phòng
hóa.
7. Phản ứng điều chế este từ axit và ancol gọi là phản ứng:…………………………………..……
Đặc điểm của phản ứng này là…………………………………(thuận nghịch hay một chiều)
Chất xúc tác thường dùng trong phản ứng là……………………………………………………….
8. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

(1) CH3COOC2H5 + H2O …………………………………………………………….…..


(2) CH2=CHCOOCH3 + NaOH ……………………………………………………………
(3) CH3COOCH=CH2 + NaOH ……………………………………………………………
(4) CH3COOC6H5 + ….KOH ………………………………………………………………
(5) (C17H35COO)3C3H5 + …NaOH …………………………………………………………

(6) (C17H31COO)3C3H5 + …H2O ………………………………………………………...


(7) (C17H33COO)3C3H5 + …H2 …………………………………………………………..

(8) C2H5COOH + CH3OH …………………………………………………………..

(9) ………………… + ………………….. HCOOC2H5 + H2O


(10) CnH2nO2 + ………….O2 ………..CO2 + ……..H2O

Khi đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở ta luôn có:
9. Cho các este: metyl axetat, vinyl propionat, etyl fomat, phenyl axetat, anlyl propionat, triolein.
Este thủy phân thu được ancol là …………………………………………………………….……
Este tráng bạc là ……………………………………………………………………………….…...
Este thủy phân thu được sản phẩm tráng bạc là ……………………………………………………
10. Các phát biểu sau đúng hay sai? Hãy giải thích ( nếu có)
(1) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2.
………………………………………………………………………………………………………..
(2) Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
………………………………………………………………………………………………………..
(3) Este vinyl axetat có đồng phân hình học.
………………………………………………………………………………………………………..
(4) HCOOCH3 có nhiệt độ sôi cao hơn C2H5OH do có phân tử khối lớn hơn.
………………………………………………………………………………………………………..
(5) Có 2 este đơn chức X đều có tỉ khối hơi so với H2 bằng 30.
………………………………………………………………………………………………………..
(6) Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit.
………………………………………………………………………………………………………..
(7) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
………………………………………………………………………………………………………..
(8) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa
………………………………………………………………………………………………………..
(9) Các este đều được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
………………………………………………………………………………………………………..
(10) Sản phẩm trùng hợp của metyl metacrylat được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
………………………………………………………………………………………………………..
(11) Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
………………………………………………………………………………………………………..
(12) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
………………………………………………………………………………………………………..
(13) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
………………………………………………………………………………………………………..
(14) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
………………………………………………………………………………………………………..
(15) Hiđro hoá hoàn toàn triolein thu được tristearin.
………………………………………………………………………………………………………..
(16) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
………………………………………………………………………………………………………..
(17) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
………………………………………………………………………………………………………..
(18) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
………………………………………………………………………………………………………..
(19) Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
………………………………………………………………………………………………………..
(20) Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
………………………………………………………………………………………………………..
II. Bài tập
Este
1)Câu hỏi mức độ NHẬN BIẾT:
Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO2. B. CnH2n+2O2. C. CnH2n-2O2. D. CnH2nO4.
Câu 2: Trong phân tử este no, đơn chức số nguyên tử oxi luôn là
A. 4. B. 2. C. 2. D. 3.
Câu 3: Chất nào dưới đây là este?
A. CH3CHO. B. HCOOCH3. C. CH3COCH3. D. CH3COOH.
Câu 4: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. CH3COOH.B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. HCOOC6H5.
Câu 5: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 6: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO.
Câu 10: Este etyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 11: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2-COOC2H5. Tên gọi của X là
A. vinyl axetat. B. metyl propionat. C. etyl propionat. D. metyl metacrylat.
Câu 12: Hợp chất X có công thức cấu tạo. CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 13: Este metyl acrylat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 14: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 15: Cho các chất sau : C3H7OH (1) ; CH3COOH (2) ; HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi của các chất
giảm dần là
A. (1); (2); (3). B. (3); (1); (2) C. (2); (3); (1). D. (2); (1); (3).
Câu 16: Chỉ ra nhận xét đúng?
A. Este của axit cacboxylic thường là những chất lỏng khó bay hơi.
B. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn so với các axit cacboxylic có cùng số cac bon.
C. Các este đều nặng hơn nước, khó tan trong nước.
D. Các este tan tốt trong nước, khó tan trong dung môi hữu cơ.
Câu 17: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
D. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất hóa học chung của este?
A. Bị thủy phân trong cả môi trường axit và môi trường kiềm.
B. Có phản ứng cộng H2 với xúc tác Ni, to.
C. Thủy phân không hoàn toàn trong môi trường kiềm.
D. Thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit.
Câu 19: Etyl axetat không tác dụng với
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
C. dung dịch NaOH (đun nóng). D. O2, to.
Câu 20: Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực
phẩm, có phân tử khối là
A. 88. B. 74. C. 60. D. 68.
Câu 21: Ở điều kiện thích hợp, 2 chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat :
A. CH3COOH và CH3OH B. HCOOH và CH3OH
C. CH3COOH và C2H5OH D. HCOOH và C2H5OH
2) Câu hỏi mức độ THÔNG HIỂU:
Câu 22: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 23: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 24: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.
Câu 25: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC2H5.
Câu 26: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 27: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. HCOOC3H7.
Câu 28: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 29: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 30: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức
phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5.
Câu 31: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ
X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là
A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
Câu 32: Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với dung dịch NaOH
nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của X là
A. HOCH2CH2COOH. B. HOOC-CH3.
C. HCOOCH3. D.OHC-CH2OH.
Câu 33: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COC2H5;
(5) CH3CH(COOCH3)2; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC – COOC2H5.
Những chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (5), (6), (7).
C. (1), (2), (3), (5), (7). D. (1), (2), (3), (6), (7).
Câu 34: Thuỷ phân este E trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều có khả năng tham gia phản
ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este E là
A. CH3COO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 35: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH, dung dịch brom và dung dịch AgNO3/NH3?
A. CH3COO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 36: Thủy phân este C4 H6 O2 trong môi trường axit thì ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản
ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este là
A. H-COO-CH2-CH=CH2 B. H-COO-CH=CH-CH3
C. CH2=CH-COO-CH3 D. CH3-COO-CH=CH2.
Câu 37: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH2=CHCOOCH2CH3. B. CH3COOCH=CHCH3.
C. CH3COOC(CH3)=CH2. D. CH3COOCH2CH=CH2.
Câu 38: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
A. HCOOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Câu 39: Xà phòng hóa este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Vinyl axetat. B. Metyl propionat. C. Etyl acrylat. D. Metyl metacrylat.
Câu 40: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản
phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COONa và C6H5ONa. D. CH3COOH và C6H5OH.
Câu 41: Chất nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 3?
A. CH3COOC2H5. B. C2H4(OOCCH3)2. C. C6H5OOCCH3. D. CH3OOC-COOC6H5.
Câu 42: Khi đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức, mạch hở thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản
ứng. Tên gọi của este là
A. metyl axetat B. propyl axetat C. metyl fomat D. etyl axetat
Câu 43: Một chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2 thỏa mãn: X tác dụng được dung dịch NaOH đun
nóng và dung dịch chứa AgNO3 trong NH3, đun nóng. Công thức cấu tạo của X là
A. HOC–CH2–CH2OH. B. C2H5COOH.
C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 44: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 45: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit
fomic là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 46: Cặp chất nào sau đây không tạo được este khi đun nóng có xúc tác:
A. axit acrylic và phenol B. axit axetic và ancol isoamylic
C. axit fomic và axetilen D. axit adipic và metanol
Câu 47: Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, số
este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 48: Để điều chế metyl axetat từ CH4 (các chất vô cơ, xúc tác cần thiết và phương tiện có đủ) cần ít
nhất bao nhiêu phản ứng ?
A.2 B.4 C.3 D.5
Câu 49: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C3H4O2 + NaOH X + Y (1); X + H2SO4 loãng Z + T (2)
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCHO, CH3CHO. B. HCOONa, CH3CHO. C. CH3CHO, HCOOH. D. HCHO, HCOOH.
3) Câu hỏi mức độ VẬN DỤNG THẤP:
* Dạng 1: Bài toán xà phòng hóa este
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
- Trong môi trường bazơ (PƯ xà phòng hoá): RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH
+ Nếu este đơn chức (không phải este của phenol) thì: neste = nNaOH = nmuối = nancol.
+ BTKL: meste + mNaOH = mmuối + mancol.
+ mrắn khan = mmuối + mbazơ dư (nếu este dư không tính vào chất rắn khan).
+ Nếu mmuối> meste ⇒ R’ là CH3-.
+ Meste < 104 ⇒ Este đơn chức.
- Phân tử khối
Gốc R Ancol Muối Este
CH3-: 15 CH3OH: 32 HCOONa: 68 C2H4O2: 60
C2H5-: 29 C2H5OH: 46 CH3COONa: 82 C3H6O2: 74
C3H7-: 43 C3H7OH: 60 C2H5COONa: 96 C4H8O2: 88
CH2=CH-: 27 C3H5(OH)3: 92 HCOOK: 84 C4H6O2: 86
Câu 50: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,2. B. 9,6. C. 8,2. D. 16,4.
Câu 51: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,8. B. 5,2. C. 3,2. D. 3,4.
Câu 52: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 53: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
Câu 54: Xà phòng hóa hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0 gam. B. 20,0 gam. C. 16,0 gam. D. 12,0 gam.
Câu 55: Khi xà phòng hóa hoàn toàn 6 g một este đơn chức cần 100ml dung dịch KOH 1M , cô cạn sản
phẩm thu đươc 8,4g muối khan. Công thức của este là
A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOH D. HCOOK
Câu 56: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat.
Câu 57: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dd NaOH dư, thu
được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH(CH3)2 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5
Câu 58: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 27. B. 18. C. 12. D. 9.
Câu 59: Cho hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH
1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,6. B. 9,8. C. 16,4. D. 8,2.

You might also like