Professional Documents
Culture Documents
Slides - Kinh Tế Học Đại Cương - nội Dung 1.2.3
Slides - Kinh Tế Học Đại Cương - nội Dung 1.2.3
Học phần:
1
2/28/2024
2. Điểm giữa kỳ: 20% (bài tập trên lớp hoặc thi giữa kỳ)
3. Điểm cuối kỳ: 70% (thi trắc nghiệm – 40 câu (60 phút))
2
2/28/2024
3. Kinh tế hỗn hợp (khu vực nhà nước và tư nhân tương tác với nhau dưới sự kiểm soát
một phần của nhà nước thông qua công cụ chính sách và kích thích tài chính) 6
3
2/28/2024
Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức con người
sử dụng nguồn tài nguyên có hạn để thỏa mãn nhu cầu vô hạn của
mình
Kinh tế học nghiên cứu cách thức các nguồn lực khan hiếm được
phân bổ cho các nhu cầu sử dụng mang tính cạnh tranh.
Kinh tế học phân tích những vận động trong toàn bộ nền kinh tế:
chiều hướng giá cả, sản lượng, thất nghiệp; từ đó hỗ trợ đề ra những
chính sách để chính phủ có thể tác động vào toàn bộ nền kinh tế.
7
Doanh thu
Chi tiêu
và dịch vụ
và dịch vụ
Trả Mua
lương hh&dv
HỘ GIA ĐÌNH CHÍNH PHỦ DOANH NGHIỆP
Thuế Thuế
Thu nhập, lương, lãi,
4
2/28/2024
2. Doanh nghiệp là đơn vị nhân tạo thực hiện việc biến đổi yếu tố đầu vào thành
hàng hóa đầu ra vì lợi ích của đơn vị
3. Chính phủ có vai trò quan trọng trong việc thiết lập khuôn khổ pháp lý phục vụ
và điều tiết hoạt động kinh tế đáp ứng nhu cầu xã hội
2. Nhà sản xuất mong muốn tối đa hóa lợi nhuận hoặc tối thiểu hóa chi phí
Xuất phát điểm của kinh tế học: Quy luật có tính phổ quát về sự
khan hiếm
Quy luật khan hiếm: Mâu thuẫn giữa nhu cầu và ước vọng vô hạn
với khả năng và nguồn lực hữu hạn của mỗi cá nhân, hộ gia đình,
công ty, hay quốc gia.
Hai khía cạnh của sự lựa chọn: Mục tiêu và điều kiện ràng buộc
10
10
5
2/28/2024
2 August 2023
11
11
12
6
2/28/2024
Vì tài nguyên hạn chế nên cần thiết phải lựa chọn sản Lương thực (X)
xuất cái gì
13
13
14
14
7
2/28/2024
Năm 2007
Năm 1980
Quân sự 15
15
Lạm phát
Thất nghiệp
Thị trường: sự tương tác giữa nhà sản xuất, người tiêu dùng
16
16
8
2/28/2024
17
18
9
2/28/2024
19
19
“Giá cà phê trên thị trường tăng 10%, dẫn đến mức cầu về
cà phê trên thị trường giảm 5% với những điều kiện khác
không đổi”. Vấn đề này thuộc về?
20
20
10
2/28/2024
1. Với các nhà kinh tế học, tốt 2. Với các nhà kinh tế học, tốt
nhất nên xem họ là nhất nên xem họ là
nhà tư vấn chính sách nhà khoa học
3. Khi cố gắng giải thích hiện 4. Khi cố gắng giải thích hiện
thực, họ là nhà tư vấn chính thực, họ là nhà khoa học; còn
sách; còn khi nỗ lực cải thiện khi nỗ lực cải thiện hiện thực thì
hiện thực thì họ là nhà khoa học họ là nhà tư vấn chính sách
21
21
22
22
11
2/28/2024
2. Mọi lựa chọn đều có chi phí cơ hội (chi phí cơ hội của một cái gì đó là những
gì mà bạn phải từ bỏ để có được nó)
23
23
24
24
12
2/28/2024
2. Mọi lựa chọn đều có chi phí cơ hội (chi phí cơ hội của một cái gì đó là những
gì mà bạn phải từ bỏ để có được nó)
4. Con người phản ứng với các kích thích vật chất
5. Thương mại làm cho mọi người tốt hơn hoặc đều có lợi
6. Thị trường luôn là phương thức tốt để tổ chức hoạt động kinh tế
25
25
10Các nguyên
10 nguyên lýbản
lý cơ cơ bản
của của
kinhkinh tế học
tế học
7. Đôi khi chính phủ có thể cải thiện được tình trạng hoặc kết cục của
thị trường
8. Mức sống của một quốc gia phụ thuộc vào năng lực sản xuất hàng
hóa và dịch vụ của quốc gia đó
10. Chính phủ phải đối mặt với sự đánh đổi ngắn hạn giữa lạm phát và
thất nghiệp
26
26
13
2/28/2024
27
27
28
28
14
2/28/2024
29
Thay đổi lượng cầu (lượng mua) khác thay đổi cầu (sức mua)
P P
D D
D’
A A
P1 P1
B B
P2 P2
C C
P3 P3
Q1 Q2 Q3 Q1 Q2 Q3
QD QD
Di chuyển dọc đường cầu Dịch chuyển cả đường cầu 30
30
15
2/28/2024
◦ Kỳ vọng B
P2
◦ Thời tiết, khí hậu C
P3
◦ Quy mô tiêu thụ của thị trường
◦ Quy định của chính phủ Q1 Q2 Q3
QD
31
31
dịch vụ người bán có khả năng với mức giá cao hơn
32
16
2/28/2024
Thay đổi lượng cung (lượng mua) khác thay đổi cung (sức bán)
P P
S S
A A S’
P3 P3
B B
P2 P2
C C
P1 P1
Q1 Q2 Q3 Qs Q1 Q2 Q3 Qs
Di chuyển dọc đường cung Dịch chuyển cả đường cung 33
33
P
Các yếu tố ảnh hưởng đến cung:
Công nghệ S
34
17
2/28/2024
35
Trạng thái cân bằng thị trường thay đổi theo thời gian là do:
36
36
18
2/28/2024
37
Cung và cầu
Cầu, cung và giá cảI.3.
thịCung – cầu và giá cả thị thay
trường trường
đổi?
Dịch chuyển cân bằng thị trường: cung thay đổi
38
19
2/28/2024
Sử dụng sự dịch chuyển của đường cung và cầu để minh họa tác động
của những sự kiện sau trên thị trường táo. Hãy làm rõ xu hướng thay đổi
trong giá và số lượng táo bán ra.
a.Các nhà khoa học cho rằng hàng ngày ăn một trái táo thì tốt cho
sức khoẻ
b.Giá của cam đắt gấp 3 lần và tác dụng của cam tương đương táo
c. Hạn hán làm giảm sản lượng của táo xuống 1/3 vụ thu hoạch
bình thường
d.Hàng ngàn sinh viên đại học rời bỏ giảng đường để trở thành người
trồng táo
39
39
40
20
2/28/2024
3. Độ co giãn của
Cầu và Cung
41
41
Khái niệm chung: Độ co giãn của cầu theo biến số x là % thay đổi của lượng
cầu khi biến số x thay đổi 1%
%∆
Công thức tính:
%∆
Độ co giãn của cầu theo giá: x là giá của hàng hóa (P)
Độ co giãn chéo của cầu: x là giá của hàng hóa liên quan (thay thế/ bổ sung)
42
21
2/28/2024
%∆
Công thức tính: 𝐸 = Dấu của độ co giãn: (-) hay (+)?
%∆
Ví dụ: Tính độ co giãn của cầu theo giá từ A B và từ B A với thông tin như sau:
Tại A: P = 4.000 đồng và Q = 120 sản phẩm
EP < -1 hay |EP| > 1: %ΔQ > %ΔP Cầu co giãn nhiều, khách hàng phản ứng mạnh
EP > -1 hay |EP| < 1: %ΔQ < %ΔP Cầu co giãn ít, khách hàng phản ứng yếu
EP = -1 hay |EP| = 1: %ΔQ = %ΔP Cầu co giãn một đơn vị
43
43
Độ co giãn của cầu theo giá Độ co giãn của cầu theo giá tác động đến
tổng chi tiêu của người tiêu dùng và
tổng thu nhập của nhà sản xuất
P P
D
D
P*
Ep = 0
Ep = ∞
QD Q QD
Cầu co giãn hoàn toàn Cầu hoàn toàn không co giãn 44
44
22
2/28/2024
45
Khái niệm: Độ co giãn chéo của cầu là tỷ lệ phần trăm thay đổi trong lượng
cầu của mặt hàng X khi giá mặt hàng Y thay đổi 1%
%∆ ∆
Công thức tính: 𝐸 = = ×
%∆ ∆
46
46
23
2/28/2024
Khái niệm: Phần trăm thay đổi của lượng cầu khi thu nhập thay đổi 1%
%∆ ∆
Công thức tính: 𝐸 = = ×
%∆ ∆
47
47
%∆
Công thức tính: Dấu của độ co giãn: (-) hay (+)?
%∆
Es < 1: Cung co giãn ít
48
24
2/28/2024
I.3.
Cung - cầu và giá cả thịCung – cầu và giá cả thị trường
trường
Sự can thiệp của nhà nước bằng thuế và trợ cấp
P P
S2 S1
S1 s S2
E2 t E1
P2 P1
E1 E2
P1 P2
Q2 Q1 Q Q1 Q2 Q
Thuế = t Trợ cấp = s 49
49
Giá
thị trường Thặng dư sản xuất
50
50
25
2/28/2024
51
51
Cho hàm cung và hàm cầu của sản phẩm X trên thị trường như sau:
52
26
2/28/2024
I.3.thịCung
Cung - cầu và giá cả – cầu và giá cả thị trường
trường
Sự can thiệp của nhà nước vào giá thị trường
Giá sàn
Giá trần
53
53
54
27