PL về TMDVQT - 3TC

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 35

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

KHOA PHÁP LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN

PHÁP LUẬT VỀ THƯƠNG


MẠI DỊCH VỤ QUỐC TẾ

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

HÀ NỘI - 2024
BẢNG TỪ VIẾT TẮT

BT Bài tập
CĐR Chuẩn đầu ra
CLO Chuẩn đầu ra của học phần
CTĐT Chương trình đào tạo
ĐĐ Địa điểm
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LT Lí thuyết
LVN Làm việc nhóm
MT Mục tiêu
NC Nghiên cứu
Nxb Nhà xuất bản
PGS Phó giáo sư
TC Tín chỉ
SV Sinh viên
TC Tín chỉ
TS Tiến sĩ
VĐ Vấn đề

2
KHOA PHÁP LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
BỘ MÔN PHÁP LUẬT THƯƠNG MẠI HÀNG HOÁ
VÀ DỊCH VỤ QUỐC TẾ

Bậc đào tạo: Cử nhân ngành Luật Thương mại quốc tế


Tên học phần: Pháp luật về thương mại dịch vụ quốc tế
Số tín chỉ: 03
Loại học phần: Bắt buộc/ Tự chọn
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
(1) PGS.TS. Nguyễn Bá Bình - Trưởng Khoa pháp luật thương mại
quốc tế, Phụ trách Bộ môn
Email: nguyenbabinhvn@gmail.com
(2) ThS. Phạm Thanh Hằng - Phó trưởng Bộ môn
Email: hangpham2728@gmail.com
(3) ThS. Tào Thị Huệ - GV
Email: hueqt31a@gmail.com
(4) ThS. Trần Thu Yến - GV
Email: tranyenlhp@gmail.com
(5) ThS. Nguyễn Minh Huyền – GV
Email: huyenvi61@gmail.com
(6) TS. Nguyễn Thị Anh Thơ - Phó trưởng Khoa, Phụ trách Bộ môn
pháp luật về giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế
Email: nguyenanhtho0102@yahoo.com
(7) ThS. Nguyễn Mai Linh– Khoa pháp luật thương mại quốc tế
Email: mailinhnguyen110@gmail.com
(8) ThS. Lê Đình Quyết – Khoa pháp luật thương mại quốc tế
Email: ledinhquyet308@gmail.com
(9) ThS. Đỗ Thu Hương – Khoa pháp luật thương mại quốc tế
Email: dothuhuong2611@gmail.com
(10) ThS. Nguyễn Ngọc Hồng Dương – Khoa pháp luật thương mại
quốc tế
Email: hongduongng@gmail.com
(11) ThS. Trần Trọng Thắng – Ngân hàng Vietinbank
Email: pltmhhdvqt@gmail.com
(12) ThS. Võ Lê Nam – Công ty cổ phần chứng khoán Woori-cbv
Email: pltmhhdvqt@gmail.com
(13) TS. Nguyễn Thị Tình - Trường Đại học Thương mại
3
Email: pltmhhdvqt@gmail.com
(14) TS. Trần Thị Thuý – Trường cán bộ Thanh tra
Email: pltmhhdvqt@gmail.com
(15) PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hà – Trường Đại học Ngoại thương
Email: pltmhhdvqt@gmail.com

Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại hàng hoá và dịch vụ quốc tế
Phòng A.1401, Nhà A - Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 024.37731787
E-mail: pltmhhdvqt@gmail.com
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và các ngày
lễ).
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
- Luật thương mại;
- Luật WTO.
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Pháp luật về thương mại dịch vụ quốc tế là học phần nghiên cứu quan hệ
pháp lí giữa các quốc gia trong lĩnh vực thương mại dịch vụ và vấn đề tự do
hóa một số lĩnh vực dịch vụ cụ thể của các quốc gia.
Mục đích của học phần này là cung cấp cho sinh viên những kiến thức
pháp lí cơ bản về thương mại dịch vụ quốc tế, nhằm giúp sinh viên nghiên
cứu chuyên sâu những lĩnh vực cụ thể của thương mại quốc tế. Đồng thời,
học phần giúp cho sinh viên nâng cao khả năng phân tích, đánh giá và vận
dụng để giải quyết các tình huống cụ thể có liên quan trong lĩnh vực
thương mại dịch vụ quốc tế.
Học phần gồm những vấn đề chính sau:
1) Tổng quan về thương mại dịch vụ quốc tế và pháp luật điều chỉnh
thương mại dịch vụ quốc tế.
2) Pháp luật điều chỉnh thương mại dịch vụ quốc tế trong khuôn khổ WTO.
3) Pháp luật điều chỉnh thương mại dịch vụ quốc tế trong khuôn khổ các
liên kết kinh tế khu vực
4) Pháp luật điều chỉnh quan hệ thương mại dịch vụ quốc tế trong các hiệp
định thương mại tự do của Việt Nam
5) Tự do hoá thương mại trong một số lĩnh vực dịch vụ cụ thể.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Tổng quan về thương mại dịch vụ quốc tế và pháp luật điều
chỉnh thương mại dịch vụ quốc tế

4
1.1. Khái quát về thương mại dịch vụ quốc tế
1.2. Pháp luật điều chỉnh thương mại dịch vụ quốc tế
1.3. Tự do hóa thương mại dịch vụ
Vấn đề 2. Pháp luật điều chỉnh thương mại dịch vụ quốc tế trong khuôn
khổ WTO
2.1. Tổng quan về pháp luật điều chỉnh thương mại dịch vụ quốc tế trong
khuôn khổ WTO
2.2. Hiệp định chung về thương mại dịch vụ (GATS) và các phụ lục
2.3. Các cam kết của Việt Nam về thương mại dịch vụ trong khuôn khổ
WTO
Vấn đề 3. Pháp luật điều chỉnh thương mại dịch vụ quốc tế trong
khuôn khổ các liên kết kinh tế khu vực
3.1. Tổng quan về hội nhập kinh tế khu vực và pháp luật điều chỉnh thương
mại dịch vụ quốc tế trong khuôn khổ các liên kết kinh tế khu vực
3.2. Pháp luật về thị trường nội khối của Liên minh Châu Âu (EU) và các
quy định về thương mại dịch vụ quốc tế
3.3. Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) và các quy định về thương mại
dịch vụ quốc tế
3.4. Xu hướng phát triển, mối quan hệ và sự tác động qua lại giữa các hiệp
định thương mại khu vực (RTAs) và WTO
Vấn đề 4. Pháp luật điều chỉnh quan hệ thương mại dịch vụ quốc tế
trong các hiệp định thương mại tự do của Việt Nam
4.1. Tổng quan về các hiệp định thương mại tự do và xu hướng đàm phán
trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay
4.2. Pháp luật điều chỉnh quan hệ thương mại dịch vụ quốc tế trong Hiệp
định thương mại tự do Việt Nam – Hàn Quốc (VKFTA)
4.3. Pháp luật điều chỉnh quan hệ thương mại dịch vụ quốc tế trong Hiệp
định thương mại tự do Việt Nam – EU (EVFTA)
4.4. Pháp luật điều chỉnh quan hệ thương mại dịch vụ quốc tế trong Hiệp
định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ Xuyên Thái Bình Dương (Hiệp định
CPTPP)
Vấn đề 5. Tự do hoá thương mại trong một số lĩnh vực dịch vụ cụ thể
5.1. Dịch vụ pháp lí
5.2. Dịch vụ phân phối
5.3. Dịch vụ giáo dục

5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN


ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

5
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
a) Về kiến thức
K1. Nắm được những vấn đề chung về thương mại dịch vụ quốc tế và pháp
luật điều chỉnh thương mại hàng hoá quốc tế;
K2. Nắm được nội dung các quy định cơ bản của WTO về thương mại dịch
vụ quốc tế;
K3. Nắm được nội dung các quy định cơ bản trong pháp luật của EU và
AEC về thương mại dịch vụ quốc tế;
K4. Nắm được nội dung các quy định cơ bản điều chỉnh quan hệ thương
mại dịch vụ quốc tế trong các Hiệp định thương mại tự do điển hình mà
Việt Nam đã kí kết; Nắm được nội dung vấn đề tự do hoá thương mại trong
một số lĩnh vực dịch vụ cụ thể.
b) Về kĩ năng
S5:
- Phát triển kỹ năng tìm kiếm, phân tích và đánh giá các văn bản pháp luật
có liên quan đến lĩnh vực thương mại dịch vụ quốc tế;
- Phát triển kỹ năng phân tích các tình huống cụ thể trong lĩnh vực thương
mại dịch vụ quốc tế và đưa ra giải pháp chuyên môn để giải quyết tình
huống đó;
- Bước đầu hình thành kĩ năng phát hiện và giải quyết những vấn đề pháp
lí trong lĩnh vực thương mại dịch vụ quốc tế;
Vận dụng kiến thức đã học để xử lí tình huống cụ thể trong lĩnh vực
thương mại dịch vụ quốc tế.
S6:
- Phát triển kỹ năng liên tục tự cập nhật kiến thức để nâng cao trình độ;
- Phát triển kỹ năng lập kế hoạch công việc;
- Phát triển kỹ năng giao tiếp, thuyết trình và bảo vệ quan điểm của mình;
- Phát triển kỹ năng phối hợp với các đồng nghiệp (làm việc nhóm);
- Phát triển kỹ năng sử dụng ngoại ngữ tiếng Anh để hiểu được các ý
chính của một báo cáo hay bài viết về các chủ đề liên quan đến lĩnh vực
thương mại dịch vụ quốc tế;
- Phát triển khả năng tìm kiếm tài liệu thông qua truy cập nguồn thông tin
tư liệu điện tử trên mạng Internet.
c) Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T7:
- Tích cực, chủ động tìm hiểu vấn đề pháp lí điều chỉnh trong lĩnh vực
thương mại dịch vụ quốc tế và các tranh chấp liên quan tới Việt Nam;
- Có tinh thần trách nhiệm đối với việc học tập;

6
T8:
- Ý thức tôn trọng và chấp hành pháp luật;
- Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp cần thiết của một luật gia;
- Bản lĩnh nghề nghiệp, trung thực và yêu nghề;
- Ý thức xây dựng và bảo vệ lợi ích của cộng đồng và xã hội, góp phần
xây dựng xã hội công bằng dân chủ và văn minh;
- Tinh thần làm việc nghiêm túc, khoa học, trách nhiệm với công việc;
T9:
- Chủ động, tự tin trong công việc, dám chịu trách nhiệm và tự tin giải
quyết công việc, mạnh dạn bày tỏ quan điểm và biết lắng nghe;
- Tinh thần ủng hộ sáng tạo và đổi mới;
- Tinh thần cầu thị, hợp tác, thân thiện với người khác trong công việc.
5.2. Ma trận các chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo
CHUẨN
CĐR KIẾN
CỦA CHUẨN KỸ NĂNG CỦA CHUẨN NĂNG LỰC CỦA
THỨC
HỌC CTĐT CTĐT
CỦA
PHẦN CTĐT
(CLO)
K11 S25 S29 S30 S31 T35 T36 T37 T38
K1 x
K2 x
K3 x
K4 x
S5 x x x x
S6 x x x x
T7 x x x x
T8 x x x x
T9 x x x x

6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC


6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết
Mục
tiêu Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
Vấn đề
1. Tổng 1A1. Nêu được khái niệm 1B1. Phân tích 1C1. Bình
quan về thương mại dịch vụ quốc được khái niệm luận được vị
thương tế và pháp luật điều chỉnh thương mại dịch vụ trí và vai trò
mại thương mại dịch vụ quốc quốc tế và pháp luật của thương
7
dịch vụ tế. điều chỉnh thương mại dịch vụ
quốc tế 1A2. Nêu được vị trí và mại dịch vụ quốc tế. trong thương
và pháp vai trò của thương mại 1B2. Phân tích mại quốc tế.
luật dịch vụ quốc tế trong được vị trí và vai 1C2. Bình
điều thương mại quốc tế. trò của thương mại luận về xu
chỉnh 1A3. Liệt kê được ít nhất dịch vụ quốc tế hướng tự do
thương 2 nhóm chủ thể của quan trong thương mại hóa thương
mại hệ thương mại dịch vụ quốc tế. mại trong
dịch vụ quốc tế. 1B3. Phân tích lĩnh vực dịch
quốc tế 1A4. Nêu được ít nhất 2 được những nội vụ.
loại nguồn của pháp luật dung cơ bản của tự
điều chỉnh thương mại do hóa thương mại
dịch vụ quốc tế. Cho ví trong lĩnh vực dịch
dụ. vụ.
1A5. Trình bày được
những nội dung cơ bản của
tự do hóa thương mại trong
lĩnh vực dịch vụ.
2. 2A1. Trình bày được cấu 2B1. Phân tích 2C1. Đánh
Pháp trúc của GATS. được phạm vi áp giá được sự
luật 2A2. Trình bày được lịch dụng của GATS. thành công
điều sử hình thành và phát 2B2. Phân tích và hạn chế
chỉnh triển của GATS. được lịch sử hình của GATS.
thương 2A3. Trình bày được thành và phát triển 2C2. Đưa ra
mại phạm vi áp dụng của của GATS. được quan
dịch vụ GATS. 2B3. So sánh được điểm cá nhân
quốc tế 2A4. Liệt kê được bốn bốn phương thức về vai trò của
trong phương thức cung ứng cung ứng dịch vụ GATS đối
khuôn dịch vụ theo qui định của theo qui định của với sự phát
khổ GATS. GATS. triển của
WTO 2A5. Trình bày được khái 2B4. Phân tích thương mại
niệm và đặc điểm của được nội dung dịch vụ quốc
phương thức “cung ứng nguyên tắc mở cửa tế hiện nay.
dịch vụ qua biên giới”. thị trường và đối xử
Nêu được 01 ví dụ. quốc gia trong lĩnh
2A6. Trình bày được khái vực thương mại
niệm và đặc điểm của dịch vụ theo qui
phương thức “tiêu dùng định của GATS.

8
dịch vụ ở nước ngoài”. 2B5. Phân tích
Nêu được 01 ví dụ. được nội dung cơ
2A7. Trình bày được khái bản các cam kết của
niệm và đặc điểm của Việt Nam về thương
phương thức “hiện diện mại dịch vụ trong
thương mại”. Nêu được khuôn khổ WTO.
01 ví dụ. 2B6. Vận dụng
2A8. Trình bày được khái được GATS để giải
niệm và đặc điểm của quyết bài tập tình
phương thức “hiện diện huống cụ thể.
thể nhân”. Nêu được 01
ví dụ.
2A9. Trình bày được nội
dung nguyên tắc mở cửa
thị trường và đối xử quốc
gia trong lĩnh vực thương
mại dịch vụ theo qui định
của GATS.
2A10. Trình bày được
cấu trúc và nội dung cơ
bản các cam kết của Việt
Nam về thương mại dịch
vụ trong khuôn khổ WTO.
3. 3A1. Phát biểu được khái 3B1. Phân tích 3C1. Đánh
Pháp niệm hội nhập kinh tế được nội dung các giá được
luật khu vực. quy định trong pháp những cơ hội
điều 3A2. Nêu được tên của ít luật về thị trường và thách thức
chỉnh nhất 2 liên kết kinh tế nội khối của EU của Việt
thương khu vực và liệt kê được điều chỉnh thương Nam khi
mại hệ thống các quy định mại dịch vụ quốc tham gia vào
dịch vụ điều chỉnh thương mại tế. các hiệp định
quốc tế dịch vụ quốc tế trong 3B2. Phân tích thương mại
trong khuôn khổ liên kết kinh được nội dung các khu vực điều
khuôn tế khu vực đó. quy định trong chỉnh lĩnh
khổ các 3A3. Liệt kê được các khuôn khổ AEC vực thương
liên kết quy định trong pháp luật điều chỉnh thương mại dịch vụ
kinh tế về thị trường nội khối của mại dịch vụ quốc quốc tế.
khu EU điều chỉnh thương tế.

9
vực mại dịch vụ quốc tế.
3A4. Liệt kê được các
quy định trong khuôn khổ
AEC điều chỉnh thương
mại dịch vụ quốc tế.
4. 4A1. Trình bày được tổng 4B1. Phân tích 4C1. Bình
Pháp quan về các hiệp định được nội dung cơ luận được về
luật thương mại tự do và xu bản của pháp luật vai trò của
điều hướng đàm phán trong điều chỉnh quan hệ các hiệp định
chỉnh bối cảnh hội nhập kinh tế thương mại hàng thương mại
quan hệ quốc tế hiện nay. hoá quốc tế trong tự do điều
thương 4A2. Nêu được tên của VKFTA. chỉnh thương
mại những hiệp định thương 4B2. Phân tích mại dịch vụ
dịch vụ mại tự do được Việt Nam được nội dung cơ quốc tế đối
quốc tế kí kết trong năm 2015. bản của pháp luật với sự phát
trong 4A3. Trình bày được nội điều chỉnh quan hệ triển của
các dung cơ bản của pháp thương mại hàng thương mại
Hiệp luật điều chỉnh quan hệ hoá quốc tế trong quốc tế hiện
định thương mại dịch vụ quốc EVFTA. nay.
thương tếtrong Hiệp định 4B3. Phân tích 4C2. Đánh
mại tự VKFTA. được nội dung cơ giá được
do của 4A4. Trình bày được nội bản của pháp luật những cơ hội
Việt dung cơ bản của pháp luật điều chỉnh quan hệ và thách thức
Nam điều chỉnh quan hệ thương mại hàng của Việt
thương mại dịch vụ quốc hoá quốc tế trong Nam khi
tế trong Hiệp định Hiệp định CPTPP. tham gia vào
EVFTA. các hiệp định
4A5. Trình bày được nội thương mại
dung cơ bản của pháp tự do điều
luật điều chỉnh quan hệ chỉnh thương
thương mại dịch vụ quốc mại dịch vụ
tế trong Hiệp định quốc tế.
CPTPP.
5. 5A1. Liệt kê được ít nhất 5B1. Phân tích 5C1. Đánh
Tự do 03 lĩnh vực thương mại được nội dung cơ giá được tác
hoá dịch vụ trong thương mại bản của vấn đề tự động của tự
thương quốc tế. do hoá thương mại do hoá
mại 5A2. Trình bày được nội trong lĩnh vực dịch thương mại

10
trong dung cơ bản của vấn đề vụ pháp lí. Vận đối với sự
một số tự do hoá thương mại dụng được để giải phát triển của
lĩnh trong lĩnh vực dịch vụ quyết tình huống cụ 03 lĩnh vực
vực pháp lí. thể. dịch vụ pháp
dịch vụ 5A3. Trình bày được nội 5B2. Phân tích lí, dịch vụ
cụ thể dung cơ bản của vấn đề được nội dung cơ phân phối và
tự do hoá thương mại bản của vấn đề tự dịch vụ giáo
trong lĩnh vực dịch vụ do hoá thương mại dục ở Việt
phân phối. trong lĩnh vực dịch Nam hiện
5A4. Trình bày được nội vụ phân phối. Vận nay.
dung cơ bản của vấn đề dụng được để giải
tự do hoá thương mại quyết tình huống cụ
trong lĩnh vực dịch vụ thể.
giáo dục. 5B3. Phân tích
được nội dung cơ
bản của vấn đề tự
do hoá thương mại
trong lĩnh vực dịch
vụ giáo dục. Vận
dụng được để giải
quyết tình huống cụ
thể.

6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức chi tiết


Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1 5 3 2 10
Vấn đề 2 10 6 2 18
Vấn đề 3 4 2 1 7
Vấn đề 4 5 3 2 10
Vấn đề 5 4 3 1 8
Tổng 28 17 8 53
7. MA TRẬN CÁC MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT ĐÁP ỨNG
CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN

Mục Chuẩn kiến thức Chuẩn kỹ năng Chuẩn năng lực


tiêu K1 K2 K3 K4 S5 S6 T7 T8 T9

11
1A1 x x x x x x
1A2 x x x x x x
1A3 x x x x x x
1A4 x x x x x x
1A5 x x x x x x
1B1 x x x x x x
1B2 x x x x x x
1B3 x x x x x x
1C1 x x x x x x
1C2 x x x x x x
2A1 x x x x x x
2A2 x x x x x x
2A3 x x x x x x
2A4 x x x x x x
2A5 x x x x x x
2A6 x x x x x x
2A7 x x x x x x
2A8 x x x x x x
2A9 x x x x x x
2A10 x x x x x x
2B1 x x x x x x
2B2 x x x x x x
2B3 x x x x x x
2B4 x x x x x x
2B5 x x x x x x
2B6 x x x x x x
2C1 x x x x x x
2C2 x x x x x x
3A1 x x x x x x
3A2 x x x x x x
3A3 x x x x x x
3A4 x x x x x x

12
3B1 x x x x x x
3B2 x x x x x x
3C1 x x x x x x
4A1 x x x x x x
4A2 x x x x x x
4A3 x x x x x x
4A4 x x x x x x
4A5 x x x x x x
4B1 x x x x x x
4B2 x x x x x x
4B3 x x x x x x
4C1 x x x x x x
4C2 x x x x x x
5A1 x x x x x x
5A2 x x x x x x
5A3 x x x x x x
5A4 x x x x x x
5B1 x x x x x x
5B2 x x x x x x
5B3 x x x x x x
5C1 x x x x x x

8. HỌC LIỆU
8.1. Tài liệu tham khảo bắt buộc
* Giáo trình:
1. Hanoi Law University, Textbook International Trade and Business Law,
People’s Public Security Publishing House, Hanoi, (2017) (Giáo trình
song ngữ Anh-Việt do EU tài trợ trong khuôn khổ dự án EU-Việt Nam
MUTRAP III).
2. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật thương mại quốc tế,
Nxb. CAND, Hà Nội, 2017.
* Sách:
1. Ban thư kí WTO, Understanding the World Trade Organization, 2003,
nguồn:

13
https://www.wto.org/english/thewto_e/whatis_e/tif_e/understanding_e.
pdf
2. WTO, Services trade, nguồn:
https://www.wto.org/english/tratop_e/serv_e/serv_e.htmWTO, Legal
services, nguồn:
https://www.wto.org/english/tratop_e/serv_e/legal_e/legal_e.ht
3. WTO, Education services, nguồn:
https://www.wto.org/english/tratop_e/serv_e/education_e/education_e.
htm
4. WTO, Distribution services, nguồn:
https://www.wto.org/english/tratop_e/serv_e/distribution_e/distributio
n_e.htm
5. Raj Bhala, Luật thương mại quốc tế - Những vấn đề lí luận và thực
tiễn (sách dịch), Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006. Nguồn: Thư viện
Trường Đại học Luật Hà Nội.
6. The World Bank (2008), A hand book of International trade in service,
nguồn: http://economics.adelaide.edu.au/downloads/services- workshop/A-
Handbook-Of-International-Trade-In-Services.pdf.
7. Trường Đại học Luật Hà Nội, Kỷ yếu hội thảo khoa học cấp trường
“CPTPP - cam kết và thực thi”, tổ chức ngày 04/10/2019
8. Khoa Pháp luật quốc tế, Trường Đại học Luật Hà Nội, “Hiệp định
thương mại dịch vụ ASEAN (ATISA) - Cơ hội và thách thức đối với
Việt Nam”, tổ chức ngày 27/10/2022
* Đề tài, đề án, VBPL
1. Bộ luật Dân sự năm 2015 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24/11/2015 và có hiệu lực kể từ ngày
01/01/2017.
2. Luật Đầu tư công năm 2019 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 13/6/2019, có hiệu lực kể từ ngày
01/01/2020 (được sửa đổi, bổ sung theo quy định của Luật Bảo vệ môi
trường năm 2020, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư năm
2020, Luật Đầu tư năm 2020).
3. Luật Doanh nghiệp được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 17/06/2020 (có hiệu lực từ 01/01/2021).
4. Luật Thương mại năm 2005 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14/06/2005 và có hiệu lực kể từ ngày
01/01/2006 (hết hiệu lực một phần theo quy định của Luật quản lý
ngoại thương được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt

14
Nam thông qua ngày 12/6/2017).
5. Pháp lệnh về đối xử tối huệ quốc và đối xử quốc gia trong thương mại
quốc tế ban hành ngày 7/6/2002, có hiệu lực từ ngày 01/9/2002.
6. Các văn bản khác có liên quan.

* Điều ước quốc tế


1. Báo cáo của Ban Công tác về việc Việt Nam gia nhập WTO và các
cam kết của Việt Nam về thương mại dịch vụ.
2. Hiệp định chung về thương mại dịch vụ (GATS)
3. Hiệp định khung ASEAN về thương mại dịch vụ (AFAS).
4. Hiệp định thương mại dịch vụ ASEAN (ATISA).
5. Hiệp định thương mại tự do EU - Việt Nam (EVFTA).
6. Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA).
7. Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương
(CPTPP).
8.2. Tài liệu tham khảo lựa chọn
1. Ban thư ký WTO (1991), Bảng phân loại các ngành dịch vụ trong
WTO, MTN.GNS/W/120, nguồn:
https://www.wto.org/english/tratop_e/serv_e/mtn_gns_w_120_e.doc
2. DG Trade (2011), EU-VN Trade Figures, nguồn: http://trungtam
wto.vn/sites/default/files/EU-VN%20Trade%20Figures.pdf.
3. Dự án hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn II (MUTRAP II), Cam kết
về dịch vụ khi gia nhập WTO: Bình luận của người trong cuộc, nguồn:
http://mutrap.org.vn/index.php/vi/explore/tai-lieu-tham-khao/tai-lieu-
mutrap-iii/finish/50/435.
4. Dự án hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn II (MUTRAP II), Cẩm
nang cam kết thương mại dịch vụ của Việt Nam trong WTO,
http://mutrap.org.vn/index.php/vi/explore/tai-lieu-tham-khao/tai-lieu-
mutrap-iii/finish/56/330.
5. Dự án hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn III (MUTRAP III), Báo
cáo “Đánh giá tác động tổng thể của tự do hóa thương mại dịch vụ
đối với nền kinh tế Việt Nam”, nguồn:
http://mutrap.org.vn/index.php/vi/explore/tai-lieu-tham-khao/tai-lieu-
mutrap-iii/finish/52/498.
6. Dự án hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn III (MUTRAP III), Báo
cáo “Chiến lược tổng thể phát triển ngành dịch vụ tới năm 2020
(CSSSD) và tầm nhìn tới năm 2025”, nguồn:http://www.
trungtamwto.vn/sites/default/files/wto/Chien%20luoc%20tong%20the

15
%20phat%20trien%20nganh%20dich%20vu%202020%20va%20tam
%20nhin%202025.pdf.
7. Dự án hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn III (MUTRAP III), Báo
cáo “Rà soát khuôn khổ pháp lí dịch vụ phân phối ở Việt Nam và
những khuyến nghị về sự phù hợp của các qui định chuyên ngành với
cam kết WTO”, nguồn: http://mutrap.org. vn/index.php/vi/explore/tai-
lieu-tham-khao/tai-lieu-mutrap-iii/ finish/52/497.
8. Dự án hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn III (MUTRAP III), Báo
cáo “Phân loại dịch vụ trong nền kinh tế số và những tác động đến
quản lí Nhà nước và đàm phán hiệp định thương mại tự do”, nguồn:
http://mutrap.org.vn/index.php/vi/explore/tai-lieu-tham-khao/tai-lieu-
mutrap-iii/finish/52/499.
9. Dự án hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn III (MUTRAP III), Báo
cáo “Đánh giá tác động tổng thể của tự do hoá thương mại dịch vụ
đối với nền kinh tế Việt Nam”, nguồn: http://mutrap.org.
vn/index.php/vi/explore/tai-lieu-tham-khao/tai-lieu-mutrap-iii/finish/
52/498.
10. Dự án hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn III (MUTRAP III), Báo
cáo “Đánh giá tác động tổng thể của tự do hóa thương mại dịch vụ
đối với nền kinh tế Việt Nam”, nguồn:
http://mutrap.org.vn/index.php/vi/explore/tai-lieu-tham-khao/tai-lieu-
mutrap-iii/finish/52/498.
11. Ian F. Fergusson, Bruce Vaughn (2011), The Trans-Pacific
Partnership Agreement, nguồn: http://www.fas.org/sgp/crs/row/
R40502.pdf.
12. MUTRAP III (2011), Report "The Free Trade Agreement between
Vietnam and the European Union: Quantitative and Qualitative
Impact Analysis", nguồn:
https://www.eurochamvn.org/sites/default/files/uploads/pdf/FTA9-
%20EU-VN%20FTA%20assessment.pdf
13. Jane Drake-Brockman, Sherry Stephenson, Robert Scollay (2010), The
TPP - Opportunity for a New Approach to Services Trade and
Investment Liberalisation, nguồn: http://www.pecc.
org/resources/doc_view/1712-the-tpp--opportunity-for-a-new-
approach-to-services-trade-and-investment-liberalisation.
14. Philip Chang, Guy Karsenty, Aaditya Mattoo, Jürgen Richtering
(1998), GATS, the modes of supply and statistics on trade in service,
nguồn: http://tradeinservices.mofcom.gov.cn/upload/

16
2008/08/14/1218701801547_177757.pdf.
15. Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam, Hiệp định thương mại tự
do Việt Nam – Liên minh Châu Âu, nguồn:
http://www.trungtamwto.vn/chuyen-de/vefta.
16. Roy (2007), Services Liberalization in the New Generation of
Preferential Trade Agreements (PTAs): How Much Further than the
GATS?, World Trade Review 6, 155 - 92, nguồn:
http://www.bilaterals.org/spip.php?article6189&lang=en.
17. The Vietnam-US Trade Council and Ministry of Trade, The Summary
of the Vietnam-US Bilateral Trade Agreement, nguồn:
http://www.usvtc.org/trade/bta/summary.htm
18. The Word Bank (2009), Negotiating Trade in Services: A Practical
Guide for Developing Countries, nguồn: http://siteresources.
worldbank.org/INTRANETTRADE/Resources/239054-1248204247
129/Negotiating_Trade_in_Services.pdf.
19. Trans-Pacific Partnership Leaders Statement (2012), nguồn:
http://trungtamwto.vn/sites/default/files/tpp/attachments/Trans-Pacific-
Partnership-Leadership-Statement.pdf.
20. Trans-Pacific Partnership Trade Ministers’ Report to Leaders (2012),
nguồn: http://trungtamwto.vn/sites/default/files/tpp/
attachments/Trans-Pacific-Partnership-Trade-Ministers-Report-to-
Leaders.pdf.
21. Ủy ban đối ngoại quốc hội (2012), Đàm phán và ký kết Hiệp định
thương mại tự do - kinh nghiệm và thực tiễn, nguồn:
http://trungtamwto.vn/sukien/hoi-thao-%E2%80%9Cdam-phan-va-ky-
ket-hiep-dinh-thuong-mai-tu-do-%E2%80%93-kinh-nghiem-va-thuc-
tien%E2%80%9D.
22. Ủy ban tư vấn về chính sách thương mại quốc tế (2012), Kiến nghị
chính sách cho Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Liên minh
Châu Âu, nguồn: http://trungtamwto.vn/sites/default/files/
tpp/attachments/Khuyen%20nghi%20Chinh%20sach%20Vietnam
%20-%20EU%20FTA-old3.pdf.
23. WTO (2010), Measuring trade in services - A training module
produced by WTO / OMC, nguồn:
https://www.wto.org/english/res_e/statis_e/services_training_module_
e.pdf
24. WTO, Doha Development Agenda (DDA), nguồn: http://www.wto.
org/english/tratop_e/dda_e/dda_e.htm#development.

17
25. Báo cáo Dự án hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn III (Mutrap III)
(2014), Hỗ trợ Bộ Công thương soạn thảo Thông tư làm rõ các bên
thụ hưởng của các cam kết GATS về người di chuyển trong nội bộ
doanh nghiệp, nguồn; http://mutrap.org.vn/index.php/vi/explore/bao-
cao-nghien-cuu/finish/45/5680
26. VCCI, Bảng rà soát pháp luật Việt nam với cam kết WTO, EVFTA và
TPP về mở cửa dịch vụ cho đầu tư nước ngoài, nguồn:
http://www.trungtamwto.vn/sites/default/files/sukien/vcci_-
_ra_soat_mo_cua_dich_vu_-_full_0.pdf29.
27. United Nations Conference on Trade and Development (UNCTAD),
3.13. GATS, World Trade Organization, Dispute settlement, New York
and Geneva, 2003, nguồn: https://unctad.org/system/files/official-
document/edmmisc232add31_en.pdf
8.3. Websites
1. http://europa.eu
2. http://www.chinhphu.vn
3. http://www.mof.gov.vn
4. http://www.mofa.gov.vn
5. http://www.moit.gov.vn
6. http://www.mutrap.org.vn
7. http://www.ustr.gov
8. http://www.usvtc.org
9. http://www.worldtradelaw.net
10. http://www.wto.org
11. http://www.trungtamwto.vn

9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC


9.1. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ nhất chính quy
Hình thức tổ chức dạy-học Tổng
Tuần Vấn đề
LT Seminar LVN TNC KTĐG
1 1 2 2 1 2 Nhận đề BT nhóm
2 2 2 2 1 2
3 2 2 2 1 2
4 2 2 1 1
5 2 2 1 1
6 3 2 2 1 1
7 3 2 2 1 1
8 4 2 1 1
18
9 4 2 1 1
10 4 2 2 1 1
11 5 2 1 2
12 5 2 2 2
13 5 2 1 2 Nộp BT nhóm
14 2 1 1 Thuyết trình BT nhóm
15 2 0 1 Thuyết trình BT nhóm
18
Tổng số tiết 24 16 21 79
42

9.2. Lịch trình chi tiết


Tuần 1: Vấn đề 1
Hình thức Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
Số
tổ chức
tiết
dạy-học
Lí thuyết 2 - Giới thiệu Đề cương học * Nghiên cứu Đề cương môn học
tiết phần; Pháp luật điều chỉnh thương mại
- Lưu ý: Công bố điểm hàng hoá quốc tế.
đánh giá nhận thức và * Những đề xuất, nguyện vọng.
thái độ tham gia thảo * Đọc:
luận có trọng số 10% của - Chương 1 Textbook International
Điểm tổng hợp đánh giá Trade and Business Law, Hanoi
học phần; Law University, People’s Public
- Giới thiệu về: Security Publishing House,
+ Tổng quan về thương Hanoi, 2017;
mại dịch vụ quốc tế và - Giáo trình Luật thương mại
pháp luật điều chỉnh quốc tế, Trường Đại học Luật Hà
thương mại dịch vụ quốc Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, 2017;
tế; - WTO, Services trade, nguồn:
+ Tự do hóa thương mại https://www.wto.org/english/trat
dịch vụ op_e/serv_e/serv_e.htm;- Tài liệu
khác.
Seminar 2 Thảo luận về: * Đọc:
tiết + Tổng quan về thương - Chương 1, Textbook
mại dịch vụ quốc tế và International Trade and Business
pháp luật điều chỉnh Law, Hanoi Law University,
thương mại dịch vụ quốc People’s Public Security
tế; Publishing House, Hanoi, 2017;
19
+ Tự do hóa thương mại - Giáo trình Luật thương mại
dịch vụ quốc tế, Trường Đại học Luật Hà
Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, 2017;
- WTO, Services trade, nguồn:
https://www.wto.org/english/trat
op_e/serv_e/serv_e.htmWTO;-
Tài liệu khác.
LVN 1 tiết Thảo luận, giải quyết BT - Đọc tài liệu phục vụ cho môn
nhóm. học.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận.
- Đưa ra quan điểm cá nhân.
TNC 2 tiết Chủ thể trong hoạt động Đọc tài liệu.
thương mại dịch vụ quốc
tế
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu…
- Thời gian:10h-11h30, thứ hai hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại hàng hoá và
dịch vụ quốc tế (A.1401, tầng 14, nhà A)
KTĐG Nhận BT nhóm vào giờ lý thuyết

Tuần 2: Vấn đề 2
Hình thức
Số
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tiết
dạy-học
Lí thuyết 2 Giới thiệu về: * Đọc:
tiết + Lịch sử hình - Mục 4 Chương 2, Textbook
thành và phát triển International Trade and Business Law,
của GATS; Hanoi Law University, People’s
+ Phạm vi áp dụng Public Security Publishing House,
của GATS; Hanoi, 2017;
+ Các phương thức - Giáo trình Luật thương mại quốc tế,
cung ứng dịch vụ Trường Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
theo qui định của CAND, Hà Nội, 2017;
GATS; - WTO, Services trade, nguồn:
+ Các nguyên tắc https://www.wto.org/english/tratop_e/
chung điều chỉnh serv_e/serv_e.htm;

20
lĩnh vực thương mại - Tài liệu khác.
dịch vụ theo qui
định của GATS
Seminar 2 Thảo luận về: * Đọc:
tiết + Phạm vi điều - Mục 4 Chương 2, Textbook
chỉnh của GATS; International Trade and Business Law,
+ Các phương thức Hanoi Law University, People’s
cung ứng dịch vụ Public Security Publishing House,
theo qui định của Hanoi, 2017;
GATS; - Giáo trình Luật thương mại quốc tế,
+ Các nguyên tắc Trường Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
chung điều chỉnh CAND, Hà Nội, 2017;
lĩnh vực thương mại - WTO, Services trade, nguồn:
dịch vụ theo qui https://www.wto.org/english/tratop_e/
định của GATS serv_e/serv_e.htm;
- Tài liệu khác.
LVN 1 Thảo luận, giải - Đọc tài liệu phục vụ cho môn học.
tiết quyết BT nhóm. - Chuẩn bị nội dung thảo luận.
- Đưa ra quan điểm cá nhân.
TNC 2 Lịch sử hình thành - Đọc tài liệu.
tiết và phát triển của
GATS;
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu…
- Thời gian: 10h30-11h30, thứ hai hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại hàng hoá và
dịch vụ quốc tế (A.1401, tầng 14, nhà A)

Tuần 3: Vấn đề 2
Hình thức
Số
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tiết
dạy-học

21
Lí thuyết 2 Giới thiệu về: * Đọc:
tiết - Mở cửa thị trường và - Mục 4 Chương 2, Textbook
đối xử quốc gia trong International Trade and Business
lĩnh vực thương mại dịch Law, Hanoi Law University,
vụ theo qui định của People’s Public Security
GATS; Publishing House, Hanoi, 2017;
- Các cam kết của Việt - Giáo trình Luật thương mại quốc
Nam về thương mại dịch tế, Trường Đại học Luật Hà Nội,
vụ trong khuôn khổ Nxb. CAND, Hà Nội, 2017;
WTO. - WTO, Services trade, nguồn:
https://www.wto.org/english/trato
p_e/serv_e/serv_e.htm;- Tài liệu
khác.
Seminar 2 - Thảo luận về vấn đề * Đọc:
tiết mở cửa thị trường và đối
- Mục 4 Chương 2, Textbook
xử quốc gia trong lĩnh International Trade and Business
vực thương mại dịch vụ Law, Hanoi Law University,
theo qui định của GATS.People’s Public Security
Publishing House, Hanoi, 2017;
- Giáo trình Luật thương mại quốc
tế, Trường Đại học Luật Hà Nội,
Nxb. CAND, Hà Nội, 2017;
- WTO, Services trade, nguồn:
https://www.wto.org/english/trato
p_e/serv_e/serv_e.htms;
- Tài liệu khác.
LVN 1 Các cam kết của Việt - Đọc tài liệu phục vụ cho môn
tiết Nam về thương mại dịch học.
vụ trong khuôn khổ - Chuẩn bị nội dung thảo luận.
WTO. - Đưa ra quan điểm cá nhân.

TNC 2 Các phụ lục của GATS - Đọc tài liệu.


tiết

22
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu…
- Thời gian: 10h30-11h30, thứ hai hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại hàng hoá và
dịch vụ quốc tế (A.1401, tầng 14, nhà A)

Tuần 4: Vấn đề 2
Hình thức
Số
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tiết
dạy-học
Seminar 2 Vận dụng kiến thức * Đọc:
tiết về GATS để xử lý - Mục 4 Chương 2, Textbook
một vụ việc cụ thể. International Trade and Business Law,
Hanoi Law University, People’s
Public Security Publishing House,
Hanoi, 2017;
- Giáo trình Luật thương mại quốc tế,
Trường Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
CAND, Hà Nội, 2017;
- WTO, Services trade, nguồn:
https://www.wto.org/english/tratop_e/
serv_e/serv_e.htm;
- Tài liệu khác.
LVN 1 Các nước đang phát - Đọc tài liệu phục vụ cho môn học.
tiết triển và những ưu - Chuẩn bị nội dung thảo luận.
đãi trong khuôn khổ - Đưa ra quan điểm cá nhân.
GATS
TNC 1 Các phụ lục của - Đọc tài liệu.
tiết GATS
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu…
- Thời gian: 10h30-11h30, thứ hai hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại hàng hoá và
dịch vụ quốc tế (A.1401, tầng 14, nhà A)

Tuần 5: Vấn đề 2
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị

23
tổ chức
tiết
dạy-học
Seminar 2 Vận dụng kiến thức * Đọc:
tiết về GATS để xử lý - Mục 4 Chương 2, Textbook
một vụ việc cụ thể. International Trade and Business Law,
Hanoi Law University, People’s
Public Security Publishing House,
Hanoi, 2017;
- Giáo trình Luật thương mại quốc tế,
Trường Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
CAND, Hà Nội, 2017;
- WTO, Services trade, nguồn:
https://www.wto.org/english/tratop_e/
serv_e/serv_e.htm;
- Tài liệu khác.
LVN 1 Thảo luận, giải - Đọc tài liệu phục vụ cho môn học.
tiết quyết BT nhóm. - Chuẩn bị nội dung thảo luận.
- Đưa ra quan điểm cá nhân.
TNC 1 Các phụ lục của - Đọc tài liệu.
tiết GATS

Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu,…
- Thời gian: 10h30-11h30, thứ hai hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại hàng hoá và
dịch vụ quốc tế (A.1401, tầng 14, nhà A)

Tuần 6: Vấn đề 3
Hình thức
Số
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tiết
dạy-học
Lí thuyết 2 - Giới thiệu: * Đọc:
+ Tổng quan về pháp luật - Chương 3, Textbook
điều chỉnh thương mại International Trade and Business
dịch vụ quốc tế trong Law, Hanoi Law University,
khuôn khổ các liên kết People’s Public Security
kinh tế khu vực; Publishing House, Hanoi, 2017;
+ Các qui định điều chỉnh - Giáo trình Luật thương mại
24
thương mại dịch vụ trong quốc tế, Trường Đại học Luật Hà
khuôn khổ EU. Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, 2017;
- Tài liệu khác.
Seminar 2 - Thảo luận về: * Đọc:
+ Tổng quan về pháp luật - Chương 3, Textbook
điều chỉnh thương mại International Trade and Business
dịch vụ quốc tế trong Law, Hanoi Law University,
khuôn khổ các liên kết People’s Public Security
kinh tế khu vực; Publishing House, Hanoi, 2017;
+ Các qui định điều chỉnh - Giáo trình Luật thương mại
thương mại dịch vụ trong quốc tế, Trường Đại học Luật Hà
khuôn khổ EU. Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, 2017;
- Tài liệu khác.
LVN 1 Tổng quan về pháp luật - Đọc tài liệu phục vụ cho môn
điều chỉnh thương mại học.
dịch vụ quốc tế trong - Chuẩn bị nội dung thảo luận.
khuôn khổ các liên kết - Đưa ra quan điểm cá nhân.
kinh tế khu vực
TNC 1 Hội nhập kinh tế khu vực - Đọc tài liệu.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu,…
- Thời gian: 10h30-11h30, thứ hai hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại hàng hoá và
dịch vụ quốc tế (A.1401, tầng 14, nhà A)

Tuần 7: Vấn đề 3
Hình thức
Số
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tiết
dạy-học
Lí thuyết 2 Giới thiệu về: * Đọc:
+Pháp luật điều chỉnh - Chương 3, Textbook International
thương mại dịch vụ Trade and Business Law, Hanoi
quốc tế trong khuôn Law University, People’s Public
khổ AEC; Security Publishing House, Hanoi,
+ Xu hướng phát triển, 2017;
mối quan hệ và sự tác - Giáo trình Luật thương mại quốc
động qua lại giữa các tế, Trường Đại học Luật Hà Nội,
hiệp định thương mại Nxb. CAND, Hà Nội, 2017;
25
khu vực (RTAs) và - Tài liệu khác.
WTO.
Seminar 2 Thảo luận về pháp luật * Đọc:
điều chỉnh thương mại - Chương 3, Textbook International
dịch vụ quốc tế trong Trade and Business Law, Hanoi
khuôn khổ AEC. Law University, People’s Public
Security Publishing House, Hanoi,
2017;
- Giáo trình Luật thương mại quốc
tế, Trường Đại học Luật Hà Nội,
Nxb. CAND, Hà Nội, 2017;
- Tài liệu khác.
LVN 1 Cam kết về mở cửa thị - Đọc tài liệu phục vụ cho môn học.
trường dịch vụ của các - Chuẩn bị nội dung thảo luận.
thành viên AEC - Đưa ra quan điểm cá nhân.
TNC 1 Hội nhập kinh tế khu - Đọc tài liệu.
vực
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu,…
- Thời gian: 10h30-11h30, thứ hai hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại hàng hoá và
dịch vụ quốc tế (A.1401, tầng 14, nhà A)

Tuần 8: Vấn đề 3
Hình thức
Số
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tiết
dạy-học
Lí thuyết 2 - Giới thiệu về: * Đọc:
+ Pháp luật điều chỉnh - Chương 3, chương 4, Textbook
quan hệ thương mại dịch International Trade and Business
vụ quốc tế trong Hiệp Law, Hanoi Law University,
định thương mại tự do People’s Public Security
Việt Nam – Hàn Quốc Publishing House, Hanoi, 2017;
(VKFTA). - Giáo trình Luật thương mại
+ Pháp luật điều chỉnh quốc tế, Trường Đại học Luật Hà
quan hệ thương mại dịch Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, 2017;
vụ quốc tế trong Hiệp - Tài liệu khác.
định thương mại tự do
26
Việt Nam – EU
(EVFTA).
LVN 1 Cam kết về mở cửa thị - Đọc tài liệu phục vụ cho môn
trường dịch vụ của các học.
thành viên VKFTA - Chuẩn bị nội dung thảo luận.
- Đưa ra quan điểm cá nhân.
TNC 1 Việt Nam và sự tham gia - Đọc tài liệu
vào các FTA thế hệ mới
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu…
- Thời gian: 10h30-11h30, thứ hai hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại hàng hoá và
dịch vụ quốc tế (A.1401, tầng 14, nhà A)

Tuần 9: Vấn đề 4
Hình thức
Số
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tiết
dạy-học
Seminar 2 + Pháp luật điều * Đọc:
chỉnh quan hệ - Chương 3, chương 4, Textbook
thương mại dịch vụ International Trade and Business Law,
quốc tế trong Hiệp Hanoi Law University, People’s Public
định thương mại tự Security Publishing House, Hanoi,
do Việt Nam – Hàn 2017;
Quốc (VKFTA). - Giáo trình Luật thương mại quốc tế,
+ Pháp luật điều Trường Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
chỉnh quan hệ CAND, Hà Nội, 2017;
thương mại dịch vụ - Tài liệu khác.
quốc tế trong Hiệp
định thương mại tự
do Việt Nam – EU
(EVFTA).
LVN 1 Cam kết về mở cửa - Đọc tài liệu phục vụ cho môn học.
thị trường dịch vụ - Chuẩn bị nội dung thảo luận.
của các thành viên - Đưa ra quan điểm cá nhân.
EVFTA
TNC 1 Việt Nam và sự - Đọc tài liệu
tham gia vào các
27
FTA thế hệ mới
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu…
- Thời gian: 10h30-11h30, thứ hai hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại hàng hoá và
dịch vụ quốc tế (A.1401, tầng 14, nhà A)

Tuần 10: Vấn đề 4


Hình thức
Số
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tiết
dạy-học
Lí thuyết 2 Giới thiệu về pháp * Đọc:
luật điều chỉnh - Chương 3 Textbook International
quan hệ thương Trade and Business Law, Hanoi Law
mại dịch vụ quốc tế University, People’s Public Security
trong Hiệp định Publishing House, Hanoi, 2017;
Đối tác Toàn diện - Giáo trình Luật thương mại quốc tế,
và Tiến bộ Xuyên Trường Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
Thái Bình Dương CAND, Hà Nội, 2017;
(Hiệp định CPTPP) - Tài liệu khác.
Seminar 2 Pháp luật điều * Đọc:
chỉnh quan hệ - Chương 3, chương 4, Textbook
thương mại dịch vụ International Trade and Business Law,
quốc tế trong Hiệp Hanoi Law University, People’s Public
định Đối tác Toàn Security Publishing House, Hanoi,
diện và Tiến bộ 2017;
Xuyên Thái Bình - Giáo trình Luật thương mại quốc tế,
Dương (Hiệp định Trường Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
CPTPP) CAND, Hà Nội, 2017;
- Tài liệu khác.
LVN 1 Thảo luận, giải - Đọc tài liệu phục vụ cho môn học.
quyết BT nhóm. - Chuẩn bị nội dung thảo luận.
- Đưa ra quan điểm cá nhân.
TNC 1 Cam kết về mở cửa - Đọc tài liệu
thị trường dịch vụ
của các thành viên
CPTPP
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
28
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu…
- Thời gian: 10h30-11h30, thứ hai hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại hàng hoá và
dịch vụ quốc tế (A.1401, tầng 14, nhà A)
Tuần 11: Vấn đề 5
Hình thức Số
tổ chức tiết Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học
Lí thuyết 2 Giới thiệu về: * Đọc:
+ Tự do hoá - WTO, Legal services, nguồn:
thương mại trong https://www.wto.org/english/tratop_e/s
lĩnh vực dịch vụ erv_e/legal_e/legal_e.htm;
pháp lí. - Tài liệu khác.
LVN 1 Thảo luận, giải - Đọc tài liệu phục vụ cho môn học;
quyết BT nhóm. - Chuẩn bị nội dung thảo luận;
- Đưa ra quan điểm cá nhân.
TNC 1 Tác động của tự do - Đọc tài liệu
hoá thương mại
đối với sự phát
triển của lĩnh vực
dịch vụ pháp lý ở
Việt Nam hiện
nay.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu…
- Thời gian: 10h30-11h30, thứ hai hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại hàng hoá và
dịch vụ quốc tế (A.1401, tầng 14, nhà A)

Tuần 12: Vấn đề 5


Hình thức Số
tổ chức tiết Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học
Lí thuyết 2 Giới thiệu về: * Đọc:
+ Tự do hoá - WTO, Distribution services, nguồn:
thương mại trong https://www.wto.org/english/tratop_e/s
lĩnh vực dịch vụ erv_e/distribution_e/distribution_e.htm;

29
phân phối; - WTO, Education services, nguồn:
+ Tự do hoá https://www.wto.org/english/tratop_e/s
thương mại trong erv_e/education_e/education_e.htm;
lĩnh vực dịch vụ - Tài liệu khác.
giáo dục.
LVN 2 Thảo luận, giải - Đọc tài liệu phục vụ cho môn học;
quyết BT nhóm. - Chuẩn bị nội dung thảo luận;
- Đưa ra quan điểm cá nhân.
TNC 2 Tác động của tự do - Đọc tài liệu
hoá thương mại
đối với sự phát
triển của lĩnh vực
dịch vụ pháp lý ở
Việt Nam hiện
nay.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu…
- Thời gian: 10h30-11h30, thứ hai hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại hàng hoá và
dịch vụ quốc tế (A.1401, tầng 14, nhà A)

Tuần 13: Vấn đề 5


Hình thức Số tiêt
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học
Seminar 2 Thảo luận về tự * Đọc:
do hoá thương
mại trong lĩnh - WTO, Distribution services, nguồn:
vực dịch vụ pháp https://www.wto.org/english/tratop_e/s
lý, phân phối, erv_e/distribution_e/distribution_e.htm;
giáo dục - Tài liệu khác.
* Nộp BT nhóm
LVN 1 Thảo luận, giải
- Đọc tài liệu phục vụ cho môn học;
quyết BT nhóm.- Chuẩn bị nội dung thảo luận;
- Đưa ra quan điểm cá nhân.
TNC 2 Tác động của tự - Đọc tài liệu
do hoá thương
mại đối với sự
30
phát triển của lĩnh
vực dịch vụ phân
phối ở Việt Nam
hiện nay.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu…
- Thời gian: 10h30-11h30, thứ hai hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại hàng hoá và
dịch vụ quốc tế (A.1401, tầng 14, nhà A)
KTĐG Nộp BT nhóm

Tuần 14: Thuyết trình BT nhóm


Hình thức Số
tổ chức tiết Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học
Seminar 2 Thuyết trình BT nhóm * Đọc:
- WTO, Education services,
nguồn:
https://www.wto.org/english/tratop
_e/serv_e/education_e/education_e
.htm;
- Tài liệu khác.
LVN 1 Thảo luận, giải quyết - Đọc tài liệu phục vụ cho môn
BT nhóm. học;
- Chuẩn bị nội dung thảo luận;
- Đưa ra quan điểm cá nhân.
TNC 1 Tác động của tự do hoá - Đọc tài liệu
thương mại đối với sự
phát triển của lĩnh vực
dịch vụ giáo dục ở Việt
Nam hiện nay.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu…
- Thời gian: 10h30-11h30, thứ hai hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại hàng hoá và
dịch vụ quốc tế (A.1401, tầng 14, nhà A)

Tuần 15: Thuyết trình BT nhóm


31
Hình thức Số
tổ chức tiết Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học
Seminar 2 Thuyết trình BT - Chuẩn bị nội dung thuyết trình;
nhóm. - Phân công người thuyết trình.
- Đọc các tài liệu liên quan tới buổi
thuyết trình.
TNC 1 Đánh giá được tác - Đọc tài liệu.
động của tự do hoá
thương mại đối với
sự phát triển của
03 lĩnh vực dịch
vụ pháp lí, dịch vụ
phân phối và dịch
vụ giáo dục ở Việt
Nam hiện nay.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu…
- Thời gian: 10h30-11h30, thứ hai hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại hàng hoá và
dịch vụ quốc tế (A.1401, tầng 14, nhà A)
KTĐG - Thuyết trình BT nhóm vào giờ seminar

10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN


- Theo quy định chung của Trường;
- BT được nộp đúng thời hạn theo quy định.
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện: SV tham gia các giờ học trên lớp đủ 75% số buổi trở lên
- Minh chứng tham gia LVN, hoặc
- Tham gia đóng vai, thực hành giải quyết các tình huống.
11.2. Đánh giá định kì
Hình thức Tỉ lệ
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%
01 BT nhóm 30%
Thi kết thúc học phần 60%
11.3. Tiêu chí đánh giá
 Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận
32
- Đánh giá nhận thức: Tự nghiên cứu và hiểu bài theo các bậc nhận thức (từ 1 đến
7 điểm)
- Thái độ tham gia thảo luận: Không tích cực / Tích cực (từ 1 đến 3 điểm)
 Yêu cầu chung đối với các BT
 Theo qui chế đào tạo hiện hành.
 Sinh viên nào làm BT vượt quá số trang qui định bị trừ điểm. Mức trừ
điểm: vượt quá mỗi 25% số trang qui định bị trừ 1 điểm (một điểm).
 BT phải được đánh máy trên khổ giấy A4. Số thứ tự của trang ở giữa trang,
phía trên. Cỡ chữ 14, kiểu chữ Times New Roman, dãn dòng 1,5 lines; lề trên
3,5 cm, lề dưới 3 cm, lề trái 3,5 cm, lề phải 2 cm. Không đóng bìa màu.
 Không thu các BT không đáp ứng các yêu cầu và hướng dẫn cụ thể của Bộ
môn.
 BT nhóm
- Hình thức: Bài luận từ 5 đến 10 trang A4 (kể cả phụ lục, nếu có);
- Nội dung: Bộ BT liên quan tới phạm vi kiến thức của từng bài tập nhóm;
- Tiêu chí đánh giá:
1. Xác định đúng các sự kiện pháp luật, các vấn đề pháp 2 điểm
luật chủ yếu liên quan đến BT.
2. Xác định chính xác các nguồn luật liên quan; có khả năng 3 điểm
tóm tắt và giải thích pháp luật; có khả năng vận dụng các
lập luận mang tính học thuyết một cách ngắn gọn, súc tích.
3. Thể hiện ý tưởng rõ ràng, cú pháp rõ ràng; có khả năng 2 điểm
trích dẫn nguồn tài liệu; danh mục tài liệu tham khảo đầy
đủ.
4. Kĩ năng LVN và lãnh đạo nhóm 3 điểm
Tổng 10 điểm

 Thi kết thúc học phần


- Điều kiện dự thi:
+ Tham gia từ 75% số giờ quy định trở lên cho từng phần lý thuyết hoặc
thảo luận;
+ Điểm bài tập nhóm lớn hơn 0 (không).
- Hình thức thi: Vấn đáp
- Nội dung: Các vấn đề trong Đề cương chi tiết học phần.
+Yêu cầu: Đạt được 53 mục tiêu nhận thức được thể hiện trong mục 6 của
đề cương này.
- Tiêu chí đánh giá: Theo đáp án chi tiết của Bộ môn.
TRƯỞNG BỘ MÔN
33
Nguyễn Bá Bình

34
MỤC LỤC

Trang
1. Thông tin về GV 3
2. Học phần tiên quyết 5
3. Tóm tắt nội dung học phần 5
4. Nội dung chi tiết của học phần 6
5. Chuẩn đầu ra của học phần 7
6. Mục tiêu nhận thức 10
7. Ma trận mục tiêu nhận thức 17
8. Học liệu 21
9. Hình thức tổ chức dạy-học 28
10. Chính sách đối với học phần 50
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá 50

35

You might also like