a.Vật. b. Tiền c. Giấy tờ có giá d. Quyền tài sản Câu 2: chức không được thành lập doanh nghiệp: A. Tổ chức chính trị, xã hội. B.Cơ quan nhà nước. C.Tổ chức nước ngoài. D.Tổ chức không có tư cách pháp nhân Giải thích: điểm đ khoản 2 Điều 17 LDN Câu 3: Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp được quyền: A.Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong phạm vi đại diện do doanh nghiệp xác định. B. Chỉ thực hiện việc đại diện cho doanh nghiệp trong các quan hệ kinh doanh. C. Chỉ đại diện cho doanh nghiệp trong quan hệ với cơ quan nhà nước. D. Thực hiện hành vi trong giới hạn thẩm quyền do doanh nghiệp xác định. Giải thích: căn cứ theo khoản 1 Điều 12 LDN người đại diện theo pháp luật của DN thực hiện các quyền và nghĩa vụ phát sinh từ giao dịch của doanh nghiệp, thực hiện trong phạm vi đại diện DN xác định. Câu 4: A thuê căn nhà tại địa chỉ số 281 Nguyễn Tri Phương, Quận 10. Nhận định nào sau đây là đúng? a. A là chủ sở hữu căn nhà tại địa chỉ số 281 Nguyễn Tri Phương, Quận 10. b. Cả ba đều đúng. c. A có quyền định đoạt đối với căn nhà tại địa chỉ số 281 Nguyễn Tri Phương, Quận 10. d. A có quyền sử dụng đối với căn nhà tại địa chỉ số 281 Nguyễn Tri Phương, Quận 10. Câu 5: Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh nghiệp, các thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên có quyền và nghĩa vụ theo: A. Đều nhau. B. Tỷ lệ phần vốn góp như đã cam kết góp. C. Sự thỏa thuận giữa các thành viên sáng lập. D. Tỷ lệ phần vốn đã góp. Giải thích: khoản 2 Điều 47 LDN Câu 6: Người nào dưới đây không thể là thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên. A. Con được bố/mẹ tặng cho phần vốn góp mà họ đang sở hữu tại trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên. B. Người lao động sở hữu trái phiếu do công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên phát hành. C. Người góp vốn công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên. D. Người mua lại phần vốn góp của thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên. Giải thích: khi sở hữu trái phiếu do công ty phát hành là bạn đang cho công ty mượn nợ, công tay vay vốn từ bạn, phát sinh quan hệ chủ nợ và con nợ, khi đến hạn công ty trả hết nợ xem như quan Câu 7: Thời hiệu yêu cầu tòa án tuyên bố vô hiệu hợp đồng là 2 năm được áp dụng với trường hợp: A.Tất cả đều đúng B. Vô hiệu vì lý do vi phạm điều cấm của pháp luật C. Vô hiệu vì lý do nhầm lẫn hệ chấm dứt. D. Vô hiệu vì lý do trái đạo đức Giải thích: vô hiệu do trái đạo đức và điều cấm của pháp luật thì thời hiệu yêu cầu tòa án tuyên bố vô hiệu hợp đồng là vô hạn. Câu 8: Thẩm quyền xét xử sơ thẩm tranh chấp về kinh doanh, thương mại nếu một trong các bên tranh chấp có đương sự ở nước ngoài thuộc: A. Tòa án nhân dân cấp huyện B. Tòa án nhân tối cao C. Tòa án nhân dân cấp cao D. Tòa án nhân dân cấp tỉnh Giải thích: khoản 3 Điều 35 BLTTDS 2015, điểm c khoản 1 Điều 36 BLTTDS 2015. Khi các tranh chấp của đương sự hoặc tài sản ở nước ngoài hoặc cần được ủy thác tư pháp...có yếu tố nước ngoài sẽ do TAND cấp tỉnh có thẩm quyền xét xử Câu 9: Tài sản của công ty hợp danh gồm có: A. Tài sản góp vốn của các thành viên đã được chuyển quyền sở hữu cho công ty. B. Tài sản thu được từ hoạt động kinh doanh do các thành viên hợp danh nhân danh cá nhân thực hiện. C. Tài sản tạo lập được mang tên công ty. D. Tất cả đều đúng. Giải thích: tài sản góp vốn từ thành viên góp vốn, lợi nhuận hoạt động của công ty và từ thành viên hợp danh cá nhân thực hiện do thành viên hợp danh chịu trách nhiệm vô hạn. Câu 10: Điều kiện để là thành viên Hội đồng quản trị của Công ty cổ phần: A. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ B. Cổ đông hoặc không phải là cổ đông của công ty. C. Có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm trong quản lý. D. Tất cả đều đúng Giải thích: khoản 1 Điều 155 LDN Câu 11: B muốn thành lập một hộ kinh doanh bán trà sữa tại đường Đào Duy Từ, Quận 10. Hỏi B phải đăng ký thành lập hộ kinh doanh này ở đâu ? a. Cả 3 đều sai b.Phòng Tài chính - kế hoạch Quận 10. c. Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM. d. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. HCM. Câu 12: Tòa án giải quyết tranh chấp trong kinh doanh, thương mại theo nguyên tắc: A. Tuân thủ pháp luật. B. Theo chỉ đạo của Hội đồng nhân dân cùng cấp C. Theo chỉ đạo của Quốc hội D. Theo chỉ đạo của Chính phủ Giải thích: Tòa án chỉ giải quyết các tranh chấp theo nguyên tắc bình đẳng, tuân theo pháp luật quy định. Câu 13: Theo quy định của Luật thương mại 2005, chủ thể nào dưới đây được quyền giao kết hợp đồng tại Việt Nam: A. Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam B.Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam C. A và B đều đúng D. A và B đều sai Giải thích: Khoản 3 Điều 19 LTM Câu 14:Người có thẩm quyền kháng nghị bản án sơ thẩm quyết định của vụ án về tranh chấp trong kinh doanh, thương mại: A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh B. Đương sự hoặc người đại diện của đương sự C. Hội thẩm nhân dân. D. Thư ký tòa án Giải thích: Điều 278 BLTTDS 2015 Câu 15: Nhà đầu tư không phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu tài sản khi góp vốn vào: A.Công ty hợp danh B. Công ty cổ phần C. Công ty trách nhiệm hữu hạn D. Doanh nghiệp tư nhân Giải thích: DNTN không phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu bởi chủ DNTN chịu trách nhiệm vô hạn Câu 16: K mua lại một chiếc iPhone từ B. B có được chiếc điện thoại đó là do cướp của C. Chiếc điện thoại của C đã được khóa iCloud. Khi mua iPhone từ B, K có hỏi B từ đầu mà có chiếc điện thoại này. B trả lời do cướp từ người khác. Việc mà K đang làm là: a. Chiếm hữu không ngay tình b. Sở hữu ngay tình, c. Chiếm hữu ngay tinh, d. Cả ba câu trên đều sai. Câu 17: Hội đồng xét xử sơ thẩm một vụ án kinh doanh, thương mại cấp huyện (quận) gồm: A. Hai thẩm phán và một hội thẩm nhân dân B. Ba thẩm phán C. Một thẩm phán và một thư ký tòa án D. Một thẩm phán và hai hội thẩm nhận dân Giải thích: Điều 63 BL tố tụng dân sự 2015 Câu 18: Người nước ngoài được quyền thành lập doanh nghiệp khi A.Có sự bảo lãnh của công dân Việt Nam B. Có vợ (chồng) là người Việt Nam C. Được quyền thành lập khi có năng lực hành vi dân sự đầy đủ D. Có sở hữu nhà tại Việt Nam Giải thích: khi không thuộc các trường hợp quy định tại Điều 17 LDN và đảm bảo điều kiện về năng lực hành vi dân sự đầy đủ đều có quyền thành lập doanh nghiệp Câu 19: Quyền được cung cấp thông tin kinh doanh của thành viên hợp danh trong công ty hợp danh: A. Được cung cấp thông tin về tinh hình hoạt động kinh doanh khi thành viên thấy cần thiết. B. Được cung cấp các thông tin hạn chế, không liên quan đến hoạt động kinh doanh. C. Được cung cấp thông tin giới hạn về tình hình hoạt động kinh doanh khi thành viên thấy cần thiết. D. Không được cung cấp thông tin. Giải thích: điểm đ khoản 1 Điều 181 LDN Câu 20: Khi cho thuê doanh nghiệp tư nhân, chủ doanh nghiệp tư nhân phải? a. Cả ba câu trên đều sai. b. Thông báo với Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế c. Đăng ký với Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế. d. Đổi tên trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Câu 21: Tại công ty cổ phần, cổ phần ... bị cấm chuyển nhượng. A. Ưu đãi cổ tức do Cổ đông sáng lập giữ B. Phổ thông C. Ưu đãi cổ tức D. Ưu đãi biểu quyết do cổ đông sáng lập năm giữ trong 3 năm đầu Giải thích: Điều 120 LDN, cổ phần ưu đãi biểu quyết do cổ đông sáng lập giữ bị hạn chế chuyển nhượng trong 3 năm đầu khi công ty mới thành lập. Câu 22: Loại hình công ty nào sau đây vừa mang một số đặc điểm của công ty đối nhân, vừa mang một số đặc điểm của công ty đối vốn? a. Công ty trách nhiệm hữu hạn b. Công ty hợp danh c. Công ty cổ phần d. Cả ba câu trên đều sai Câu 23: Tòa án nhân dân chỉ thụ lý vụ án về tranh chấp trong kinh doanh, thương mại khi: A.Vụ án đó thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án. B. Nguyên đơn đã nộp tạm ứng án phí. C. Nguyên đơn gửi đơn khởi kiện. D. Tất cả đều đúng Giải thích: Điều 195 BLTTDS 2015 Câu 24: Đề nghị giao kết hợp đồng chấm dứt hiệu lực khi: A. Bên được đề nghị chấp nhận giao kết hợp đồng. B. Tất cả đều đúng C. Bên được đề nghị trả lời không chấp nhận. D. Hết thời hạn trả lời chấp nhận Giải thích: Điều 391 BLDS 2015 Câu 25: Việc góp vốn vào công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên phải hoàn thành trong thời hạn: A. 90 ngày kể từ khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp B. Ngay sau khi công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp C. Theo sự thỏa thuận của thành viên D. Trước khi đăng ký thành lập doanh nghiệp Giải thích: khoản 2 Điều 47 LDN Câu 26: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng hiện hành, cơ quan nào dưới đây không có trách nhiệm giám sát công tác phòng, chống tham nhũng? a. Quốc hội b. Ủy ban nhân dân các cấp c. Đoàn đại biểu Quốc hội d. Hội đồng nhân dân Câu 27: Cổ đông, nhóm cổ đông có thể yêu cầu Tòa án hủy bỏ nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông trong thời hạn: A. 90 ngày kể từ ngày nhận được biên bản họp B. 45 ngày kể từ ngày nhận được biên bản họp C. 60 ngày kể từ ngày nhận được biên bản họp D. 30 ngày kể từ ngày nhận được biên bản họp Giải thích: Điều 151 LDN Câu 28: Trong công ty hợp danh...không có quyền nhân danh công ty tham gia vào các quan hệ pháp luật. A. Người đại diện theo pháp luật của công ty. B. Chủ tịch Hội đồng thành viên. C. Thành viên hợp danh. D. Thành viên góp vốn. Giải thích: điểm b khoản 2 Điều 187 LDN Câu 29: Hợp đồng được hiểu có hình thức bằng lời nói khi: A. Thanh lý hợp đồng bằng lời nói. B. Chào hàng, thương lượng hàng bằng lời nói. C. Quyền và nghĩa vụ của các bên được thống nhất bằng lời nói. D. Giao nhận hàng bằng lời nói. Giải thích: hợp đồng được hiểu là sự thỏa thuận giữa các bên về quyền và nghĩa vụ vì vậy đối với các hình thức của hợp đồng đều phải có sự thể hiện quyền và nghĩa vụ giữa các bên. Câu 32: Nguyên tắc xét xử của trọng tài thương mại là: A. Cưỡng chế B.Công khai C. Không công khai D. Thỏa thuận Giải thích: khoản 4 Điều 4 Luật trọng tài thương mai 2010 Câu 33: Tư cách thành viên trong công ty bị chấm dứt trong các trường hợp: A. Tất cả đều đúng B. Khi điều lệ công ty quy định. C. Thành viên chuyển nhượng hết vốn góp của mình cho người khác. D. Thành viên chết. Câu 34: Doanh nghiệp có thể sử dụng con dấu do: A. Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp theo mẫu do nhà nước qui định. B. Cơ quan công an cấp theo mẫu do nhà nước qui định. C. Doanh nghiệp tự quyết định về hình thức, nội dung con dấu và sử dụng khi cần thiết. D. Doanh nghiệp tự quyết định về hình thức, nội dung con dấu và sử dụng sau khi thông báo mẫu dấu với cơ quan đăng ký kinh doanh. Giải thích: khoản 2 Điều 43 LDN Câu 35: Chủ doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm A. Phát sinh trong hợp đồng kinh doanh do doanh nghiệp thực hiện. B. Bằng toàn bộ tài sản của mình, không phụ thuộc vào việc có hay không sử dụng trong hoạt động kinh doanh. C. Đối với các khoản nợ phát sinh trong thời gian trực tiếp điều hành doanh nghiệp. D. Bằng toàn bộ tài sản sử dụng trong hoạt động của doanh nghiệp. Giải thích: chủ DNTN chịu trách nhiệm vô hạn trong DN Câu 36: “Hợp đồng vô hiệu” được qui định tại: A. Luật Doanh nghiệp 2014 B. Luật thương mại 2005 C. Bộ luật dân sự 2015 D. Luật Đầu tư 2014 Câu 37: Chủ thể nào sau đây không được tham gia thành lập doanh nghiệp? A. Người đã từng bị kết án vì tội lừa đảo B. Người Việt Nam định cư tại nước ngoài. C. Người có quốc tịch nước ngoài. D. Cán bộ, công chức nhà nước Giải thích: điểm b khoản 2 Điều 17 Câu 38: Án lệ áp dụng trong kinh doanh - thương mại được công bố bởi: A. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao. B. Thủ tướng Chính phủ. C. Chủ tịch Quốc hội. D. Không cần công bố, mặc nhiên sử dụng các bản án của Tòa án nhân dân tối cao. Giải thích: Án lệ là những lập luận, phán quyết trong bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án về một vụ việc cụ thể được Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao lựa chọn và được Chánh án Tòa án nhân dân tối cao công bố là án lệ để các Tòa án nghiên cứu, áp dụng trog xét xử. Câu 39: Theo quy định, việc ... được xem là chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng. A. Trả lời chấp nhận toàn bộ nội dung của đề nghị B. Trả lời và đề nghị sửa một số nội dung trong đề nghị C. Trả lời chấp nhận một phần nội dung của đề nghị D. Im lặng Giải thích: khoản 1 Điều 393 BLDS 2015 Câu 41: Trong công ty hợp danh, thành viên hợp danh phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của công ty: A. Bằng toàn bộ tài sản của mình. B. Bằng số vốn cam kết góp. C. Không phải chịu trách nhiệm. D. Bằng số vốn đã góp. Giải thích: do thành viên hợp danh chịu trách nhiệm vô hạn trong công ty Câu 43: Theo Luật thương mại Việt Nam 2005, chế tài đình chỉ hợp đồng chỉ được áp dụng khi: A. Một bên không thực hiện hợp đồng B. Xảy ra hành vi vi phạm mà các bên thoả thuận là điều kiện để đình chỉ hợp đồng C. Có sự vi phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đông D. B và C đều đúng Giải thích: Điều 310 Luật thương mại Câu 45: Khi có hành vi vi phạm hợp đồng, thiệt hại thực tế là một trong những điều kiện bắt buộc để: A. Phạt vi phạm hợp đồng B. Hủy bỏ hợp đồng C. Đòi bồi thường thiệt hại D. Tuyên bố vô hiệu hợp đồng Giải thích: Điều 303 LTM Câu 47: Đương sự không bảo gồm đối tượng nào sau đây? a. Bị đơn b. Người làm chứng. c. Nguyên đơn d. Người có quyền lợi, và nghĩa vụ liên quan Giải thích: Điều 68 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015 Câu 49: Cổ đông có quyền khởi kiện thành viên hội đồng quản trị, giám đốc công ty cổ phần khi sở hữu ít nhất: A. 1% số cổ phần phổ thông. B. 10% số cổ phần phổ thông liên tục trong thời hạn 06 tháng. C. 10% số cổ phần phổ thông. D. 1% số cổ phần phổ thông liên tục trong thời hạn 06 tháng. Giải thích: khoản 1 Điều 166 LDN Câu 50: Điều kiện để một tổ chức được góp vốn vào công ty cổ phần: A. Có tư cách pháp nhân B. Có đủ khả năng tài chính C. Không phải là cơ quan nhà nước D. Là doanh nghiệp nhà nước Giải thích: trừ các trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 17 LDN thì có quyền góp vốn vào CTCP tuy nhiên đối với tổ chức cần có tư cách pháp nhân.