Professional Documents
Culture Documents
(1) - Đại Số Và Số Học Tập 2 - TLTK
(1) - Đại Số Và Số Học Tập 2 - TLTK
N G Ô ì HỨC LANH
Vả
HOC
TẬP li
C ơ sở LOGIC TOÁN
§ I . Đ Ạ I S Ổ MÌNH Đ Ì
4
m ệ n h đề đ ú n g k h i a là mệnh đề gai và là m ộ i mệnh đê
sai khi a là mệnh đe đúng.
a b
I - a A b a V b a b
ỉ
1 1 Ị 0 1 1 1 1
1 0 ; 0 0 1 0 0
0 1 1 Ọ 1 1 0
0 0 1 0 0 1 1
ã
1.2. Công thức của dẹt số mệnh đ ề
1.2.1. Nhờ các p-lép toán logic t r o ' t ó mệnh đề đ ơ m
g i ả n , ta có thì dựng dược những m ; n ' i đồ m ớ i , ngà\y
càng phức tạp h ơ n , bằng cách tuực hiện trên các mộ ni-1
đề đ à cho một sổ hữu hạn tùy Ỷ n h t h i j p h ' p toán logiic
Các mệnh d ề dựng đirọc theo cách ợ y , k? cả cúc mệnh ố p .
x u ợ t phút, ịiọi là các; công thức của đại số mệnh đĩ.
1.2.2. Bề đ!n'ì nghĩa một c'xch chính x-'tc khái niệ..n
n à y , ta .sẽ xu'it phát t ừ m ộ t l ậ o hợp kí hiệu cơ han fị(;.)i
hi bảng chữ cái
Bảng chừ cúi trong đ ạ i số mệnh đ'ĩ ba Ì gôm
( i ) 0 Ì lù kí hiệu của các mệnh đồ cỏ giá t r ị chím lí
t ư ơ n g ú n g tà .sai, hoặc đ ú n g . Ta gọi chúng là các lìằiVỊ.
( i i ) Các chữ cái la t i n ' ! nhỏ a, b, c .. , p, q, r, ... X , V ,
7,,.. , ai. bị, C | , . . . . Pi, q i , T ị , ... là kí h i ệ u của cúc b i ể n
mệnh đe.
( i i i ) ì, A, V, =>, là kí hiệu của cúc pVỉp loàn logic
v à (,) là các dâu ngoặc.
1.2.3. M ỗ i dãy h ư u hạn tùy Ý những k í hiện t r ê n đ i r ợ c
g ọ i l à một từ t r ê n bảng chữ cúi đ ỏ . Ta k i hiệu các t ù "
bằng các chữ cái la tỉnh l ò n A , H, c,.., Trong l ớ p ttắlỉ.
cả các t ừ , ta xét lỏrp t ừ gọi là công ì hức và được địịnhi
nghĩa bằng quy nạp n h ư sau :
(i) Các hằng, các b i ế n mệnh đè l à nìiững công thán-'.,
( l i ) Nếu A là một ( ô n g thức t h i ( " I A ) là một công thávc.-
( i ỉ i ) Nếu A và B la những công thức thì ( A V B),>
(A A B) (A =»B) và (A «4 B ) là những công thức.
( i v ) Mọi l ừ khác, khàng được xác định theo các quw
tắc ( i ) , ( ị i ) và ( i ỉ i ) , t h ì không phải là công thức.
Ta chú ý r ằ n g cúc dợu ngoặc trong đính nghĩa t r ộ m Ì
đ â y là cần thiết đ ề chỉ r ằ n g một công Ihửc đ ã cho đĩirọcc ĩ
t h i ế t l ậ p nên l ừ các công thức xiíẩt phút n h ư thế nĩâo),,
6
"Và đe đó ta cỏ thề khẳng định được một từ đ ã cho cỏ
phái là một công thức hay không.
-
Chẳng hạn, xét từ ((X Ả y) => ((x V y) V X ) ) . Vì X, y, X
lù những cồng thức theo (i), (ỉi) và (x V y), (x A y ) ,
í((x V y) V x) là những công thức theo (iii), nên vẫn theo
l(iii) từ đ ã cho là một công thức. Trái lại, từ (x A v) =>
=>• ((x V y) không phải là một công thức vì nó dược thiết
ìlập không phải chỉ theo các quy tắc (ỉ) (ii) và (iii).
Có thề đua ra một sấ quy ước cho phép lu'Ọ"0 bỏ một
ỈSỐ dấu ngoặc, khi viết các công thức. Nhưng điều này không
tỉiật cằn thiết, nên ta sẽ không trình bày tỉ mĩ ử đây.
T a sẽ chỉ quy ước k'Ịỏng viết các dấu ngoặc ngoài cùng
<của các công thức và không viết các dấu ngoặc đ ấ i với
phép phủ định các biến mệnh đề.
1 3 G i á t r ị của c ỏ n J t h ứ c - C ô n g t h ứ : h ã n g đ ú n g - C ô n g
nhức h ã n g s a i . T ư ơ n g đ t r v n g iogic- p h é p t h ế t r o n g m ộ t
vông thức
1.3.1. Giá trị của còng Ihức. Giả sử A lá một công tliửc
élâ cho. T a gọi là dãy giá trị chùn lí của các biến mệnh
đè trong còng thức A, một duy cỏ dạng e = (ej, ej, ... e„>
trong đ ó ei € ịo, lị ( í = Ì, ...,n) đưọ-c cho tương ứng
với cúc biển mọn li đề cỏ mặt 'vong còng thức A.
Giá trị cùa cỏny thức A trên dãy giá (rị e, kí hiệu
ỉà Ale, được địnn nghĩa như sau;
— Nếu A là một biên mệnh đồ Pi thi A lo == ei
— Nếu A có dạng ì B, trong đó B là một cồng thức
m nếu B Ị e đ ã đ i r ọ c xác định Hù
A
16
( 0 nếu BỊe = Ì
ỉ Ì nếu BỊe = 0
— Nếu A có mội trong các dạng (B V C ) , (B AG),
(B =» C) và (B C), trong đó B và c là những công
7
thức, và nếu giá t r ị của B và c t r ê n e đ ã được xác định
t h ì giả t r ị của A trên e cũng được xảo định và việc Xi'cli
định giá trị của công thức  t r ê n dãy giá trị e phù
hợp v ớ i định nghĩa của các p h é p toán V, A, =*, <h> đi!
nêu ở trẽn.
Thí dụ : Tí nh giá trị của cóng thức (a V b) =* ( ì A A (.)
trên các dãy giá trị e = <(), Ì, 0) và é' = ( Ì , Ì, 0> ứng
v ớ i cúc b i ế n mệnh đ ề a, b, c. Ta c ỏ
(a V b) => ( n a A c)
o i l ơ 1000
111 0 0100
Vậy giá trị của cóng Ihủc đ ã cho, liên cúc dẩy gin L i
e và c' dì u bẵng í), (ó' đày ta đi! ghi đ u ô i cúc b i ế n mệnh
đ ề cúc gi;\ trị tương ứng của chúng, d ư ứ i cúc phôi' toán
logic Ci'.c gi;'', trị L i a c ô r g t h ú c l'iU'.g buộc hởi các p h é p
toán đ ố ) .
1.3.2. Ceng thức hồng dứng. Công thức hằng sai.
Một công t h ú c A gọi là hằng đúng nếu và chỉ nếu nơ
nhận giá trị Ì tiên m ọ i dãy giá t r ị của các biến m ệ n h
đ ề có mặt trong công thức A, tức là
A Ịe = Ì trên m ọ i d ã y giá trị e.
Thi dụ. Công thúc p => ( n q V p) là h ng đ ú n g
p =* (~1 V p)
q
1 1 0 1 1 1
1 1 1 0 1 1
0 Ì ơ Ì 0 0
0 1 1 0 11)
Nếu A là một công thức hẵng đ ú n g thì ta v i ế t 1= A .
Các công thức h ng đ ú n g đống m ộ t vai t r ò r ấ t quan
trọng trong lôgic. Chúng là những hìậl logic.
8
C ă n cử v à o đ ị n h nghĩa g i ả t r ị c ủ a m ộ t c ô n g t h ứ c , t a
t h ấ y r ẳ n g n ế u m ộ t c ô n g thức A n h ậ n g i á t r i Ì t r ê n d ã y
g i á t r ị e t h ì ~~1 A n h í m g i á t r ị 0 c ũ n g t r ê n d ã y g i á t r ị đ ố .
Do đ ó n ế u A l à m ộ t c ô n g t h ú c h ằ n g đ ú n g t h i c ô n g t h ứ c
~~1 A n h ậ n g i á t r ị (} t r ê n m ọ i d ã y g i ũ t r ị c ủ a c á c b i ế n
mệnh đ ề .
M ộ t c ô n g t h ứ c chì n h ậ u g i á t r ị 0 t r ẽ n n c i d ã y g i á t r ị của
c á c b i ế n m ệ n h đ ề c ó m ặ t (rong c ô n g t h ứ c đ ó g ọ i l à m ộ t
công thức hằng sai hay là mâu Ihuẫn.
R ò r à n g L ế u n . ộ t c ô n g thức là hằ.i^ị sai ( h ì p h ủ định.
c ủ a no l à 1: ó t ( ô n g l l i ứ c h ằ n g đ ú n g v á n g ư ợ c l ạ i .
1.3.3. Cônq Ihửc tươnq đương logic
G i á sử A vù B là hai c ô n g t h ú c c h ú a c ù n g n h ồ n g b i ế n
m ệ n h de ìihxr n h a u . T a n ó i r ằ n g c h ú n g l à tương áưonq
l o g i c n ế u v à t h í 1'ếu c h ú n g có c ù n g m ộ t gií\ t r ị t r ố n m ọ i
đ à y giá t r ị của c;':c b i ế n m ệ n h đ ề , l ứ c là A I e — B I e
t r ò n m ọ i d ã y g i á t r ị e. T a kí h i ệ u h a i công t h ứ c tivơng
đ ư r m ơ lôgic l á A == B .
Ta c h ú ý r a n g t r o n g đ ị n h n g h ĩ a t r ẽ n , đ u n k i ệ n A v à
B c h ứ a c ù n g n h u n g b i ế n m ệ n h đĩ nhir nhau k h ô n g p h ả i
l à c h ủ y ế u , v ì ta cỏ thê đ ị n h nghĩa m ộ t c á c h t ô n g q u á t
h ơ n sự lưcmg đ ư ơ n g logic g i ồ a các c ồ n g thực m à t ậ p h ợ p
cúc b i ồ n m ệ n h đ ề c ó m ặ t t r o n g các c ô n g t h ứ c đ ỏ , k h ô n g
h o à n t o à n t r ù n g nhau. C h ẳ n g h ạ n h a i t ô n g t h ứ c sau l à
l ư ơ n g đ ư ơ n g lỏgic : p => q và ( " I p V' q>-A ( x V ~1 x ) .
9
( v
Thỉ dụ. Cho A là cô.ig thức p =*• (p V ỉ ) *à là cố:g
thức) q A r) =» s. Công thức nhận được l ừ A nhờ \)hfiỊ)
thế biêu mệnh đ ề p Lỏ i B là
s« A = ((q A r ) => s) => ((q A r) =* s)vq).
1.3.5. Mộ! số tinh chái.
a) Nêu Ả và B lá hai còng thức lươn:/ đươnj lofjic cùn I
chữa biến mệnh đê Ị) V I c là một CÒM) thức lùi] ý, thì
sfr A = se B
Thụt vậy, già hử e la một dãy tùy ý những giá irị (.'lia
c X hií',1 mệnh đ ề cỏ mặt trong s i A. Khi dó giá trị V V.
se A iron e là giá trị củ i c trên e đ ê u (hv-/o xáo ui,;!!.
N ế u ta gựi e' là dãy giũ i n của các biến nv;nh ú ' Iropji
A đirự-c chựn tương ứng nlnr trong e, t r ừ gi;'), trị của bít',í
mệnh d ề Ị) được chựn bằng c ị e, thì biến nhiên A Ị é' =
— Sp A I e. ư ơ n g tự la có Bịe' = Sp i í / e . Tíieo giá i! ũ ế
A ị e = B ị é'. Vì vậy s£ A le = Sịr tì Ị e. V ớ i m ự i dãy g i ;
trị của cúc b i ế n mệnh d ề . Do đ ó Sp Ả = s i B.
Tương tự ta c'u'mg minh đưc/c tính c'ltit.
b) Giả sử A là một công thức chứa biền mệnh đề Ị)
vá lì và c lá hai công thức tươnq đương lotjtc. Khi đó
A = Sp A
c) Gia sử A lờ mội vông thức chứa Liên mệnh đ ề 1>
và B là một công thức tùy ỳ. Khi đó nếu 1= A thì
|=S>A
Thật vậy, g i ả sử e là một dãy bíỈL k i những giá trị
của cốc biến mệnh l ề có mặt trong công thức A. N ế u
ta chựn dãy e' các giả t r i của các b i ế n mệnh đ ề có m ặ t
trong A giống n h ư ta đ ã l à m trong p h é p cliứng m i n h
t i n h chát a) thì la có
A I e s= A I é* = Ì
lí)
t ừ d ỏ suy ra rằng sị? À lấy giá trị Ì trên m ọ i dãy giá
trị của các biến mệnh ớ?, vì vậy 1= Sp A.
ả) Giã sử A ưa B là hai còng thức. Khi đồ, A = B
nén và ch' nêu 1= (.1 ±= B).
(=*) Giả s ử A — B. Khi đu A Ị e = B I e v ớ i m ọ i dãy giá
trị e của các biến mệnh đ ề cỏ m ạ i trong A và B. Theo
định nghĩa của phép toán 4=>, ta có ( A B) ị e == Ì trên
m ọ i dãy giá trị e. Vì v ậ y 1 = (A 4=> B ) .
{«=) Đảo lại.,, n í u (A •*"•> B) thì ( \ ^ B|e = Ì, v ò i
lấiọi dãy giá trị e. Theo định ag'ũa (A 4= B ) Ị e = 1 nếu
vá c ! - f h i l l A | e — B ị * . T ừ đ ó suy ra A = lí. •
í.3.6. Mót sô cóm/ thức hằng đúng đơn gián
Dựa vào cúc dị nil nghĩa và các t ú f i C i ĩ í l trên, ta có
Lhê đe dàng chửng m i n ' i m ộ t sợ công 1'ìửc hằng dứng
đ ư a giản sau đây :
X ^ X Luật đỏng nhất
X A I « x Luật lũy đấng của hội
X V X *Ạ X Luật l ũ y dẳng của tuyên
(ĩ A y ) ^ ( j A x ) • L u ậ t giao Iioản của hội
(X V y ) ^ ( y V x) Luật giao hoán của tuyên
(X A (y A zj) ^ ( ( X A y) V z) L u ậ t kết họp của hội
(x V (y V z) x
( ( V y) V z
L u ậ t kết hợp của tuyên
x x z
X A (y V ( ( A y) V ( ^ ) ) L u ậ t phân p h ợ i của hội
đ ợ i với tuyề n
x
(x V ( y A z)) ^ ( ( V y) V z)) Luật phàn phợi của ì uyển
đ ợ i v ớ i hội
l l x ^ x L u ậ t phủ định kép
( x ^ y ) ệ * (y ^» x) L u ậ t giao ho Ún củía lưo-ng
đương
(x => y ) ("Ì y => "Ì x) L u ậ t phản đảo
ì (xAy)^(lxv "ly) L u ậ t phủ định h ộ i
l i
"Ì (x V y ) & í ~1 X Ả l y ) L u ậ t phủ định tuyìn
( x A y ) < 4 H( "ì X V " l y ) ị Công thức Đơir.oocgăng
íx v ỹ ) * * ~1( ~ l X À l y ) )
xAltìx
X V Ì «^ Ì
X 0
1.4.1. Định n g h í a
Giả sử A là một công thức của đoi số mạnh đề chứa
ri biến m i n h d ề khác ni au và e = (e ịt e , ... , e „ ) là
2
một dãy g i ả trị của các biến mạnh đê có mặt trong cônií
thức A . Ta định nghĩa một h à m ri biến f(x],x ,2 Xn)
Xí.c định trôn lập hợp các dãy giá (rị e bằng cách đ ạ t
f(ei, Ẽ2, . . , e ) = A I e vói m ọ i d ã y giá trị e.
n
12
ÍÂ.2, Vài hám Bun sơ cấp
a) f t ( x ) = 0 h à m đòng nhai 0
},) f ( x ) =
2 Ì h à m đòng nhất Ì
c) f , ( x ) =7 h à m phủ định (ta thay đắn ì
bởi - )
d) f4(x, y) = XV h à m tích logic (la'im h ộ i , đ ẩ u À
được thay b ở i . )
e) f (x> y ) =
5 XV y h à m tỏng logic ( h à m tuyền)
í) Ỉ6 ( x
' y) = X e> y hàm tồng môđun 2
X y f 2
f 3 f4 h u
0 0 0 1 1 0 0 0
0 1 0 1 1 0 1 1
1 0 0 1 0 0 1 1
1 1 0 1 0 1 1 0
í.4.3. Sự xác định còng thức the hiện một hàm Bun
cho trước
Trôn kia ta đ ã thấy rằng m ỗ i còng thức của đ ạ i số
mệnh đ ề đ ề u c một hàm Bun hợp nhất v i nỏ. Sau đ à y
ta sẽ chứng m i n h rang m ỏ i h à m . B a n cho trir c đồu có
một công thức của đ ạ i số mệnh trô the h i ệ n n ó .
M ệ n h d è . Giả sử f(xi, %2> Xa) là một hàm Ban n
biín, và e= Cei, e>, e > vời e, 6 ịo, lị ((
a =t,2,...,n)
13
và le < tì. -Khi đó f(Xi, .to) có the bưu duĩn
dưới dọng
f(xi, X 2 , X n ) =
k
V X i 1
x f 2
. . . x£ -f(ei,... ek, X k + 1, x n )
ei, e ,2 ek
e i
/ n n ợ đ ó , với /71(Ỉ /• = / , .... Ả-, a - ị x i r.ểu ei = 0
(Xi nếu e i = Ì
[ 2 k
X ị . xị ... ccị gọi là u ột lích sơ cáp và V /ó long hngic
e i
chỉ lỉhi, vói n . ọ i ĩ = Ì, 2, k, x nhận giá trị 1. N^ếư
e i
Ci = 0 thì X j ' = X i . V ậ y trong t r ư ờ n g hợp này x =- Ì
t r o n g t r ư ờ n g h ọ p n à y X j ' = Ì khi v à c h ỉ k h i Xi = Ì =
14
' T h ậ t vậy, giả sử < e , e , ek > là m ộ t dãy bất k ì
t 2
troong đ*ng thúc (1), thí c h ỉ một tích sơ cấp nhận íịià
trịt Ì, còn c;'\c tích so- cấp khúc nhận giá trị 0, cho nên ta cỏ
ĩ(eữị, ek, X k + 1 , ••• » ) = x
• f(ei, 1
ek, Xk+1, x ) ==
= f(e 1 } ek, Xk+1,..., X n )
1 2 x n f e i e 2 e
f(sci, x , 2 Xi) = V xỉ . *2 ••• n - ( ' ' °)
1 n
f ( x i , Xa, .... x » ) = V X? • xf^... x*
(ei, £ , 2 e) B
f(ei. e ,.... e ) = l
2 n
'Vế phải của đẳng thức (2) chinh là công thức chỉ chứa
'Me p h é p toàn A, V , "Ì thề hiện hàm Bun f ( x X 2 . . . , X n ) . Q l t
X! *2 X3 f(x ,
t x , 2 x )
3
1 1 1 1
1 1 0 0
1 0 1 0
1 0 0 1
1) l 1 0
0 1 0 1
0 1) 1 1
0 0 0 0
Theo t r ê n , ta có
D
f(xi, X2...M !*)= V l
x® .x*2... X* T (ei, e i , .... e«)
í?6
Thực hiện p h é p phủ định hai vế của đ ẳ n g thức n à y ,
ta đ ư ợ c
F(xi, x ,..., x ) =
2 n V e ei. e 2 . . .
x x e J
fl ( e i > e 2t _ f C n )
1 e
= A (x[ vx^v...vx ;)v f(ei,ei, ...Ì c )
l ừ đ ó suy ra
e
f( ,X2,...,x„) =
X l A x /v x e| V - .. v x e n ) (3)
<ei, e2, en)
f(ei, e2, .... e ) = 0 n
N h ư vậy ta đ ã chửng m i n h đ ư ợ c
f(n, x , Xj)=: 2
= ( x i v x v x ) A (XIVX2VX3) A (Xivx7vx ) A ( X i V X 2 V X ) -
2 3 3 3
2-129
m ộ i h à m n b i ế n đòng n h ấ t bằng 0 t h ì b i h i diễn được
R
dirỏi dạng chuầri tắc h ộ i h o à n toàn chửa đúng 2
tông sơ cấp.
Tử định nghĩa của h à m Bun v à định nghĩa của cúc
công thức t ư ơ n g đ ư ơ n g logic, suy ra rằng hai h à m Bun
họp nhất v ớ i hai công thức t ư ơ n g đưirng : logic đ ư ọ c
biêu d i ễ n hỏi cung m ộ t công thức dạng chuần tắc t u y ề n
(hội) hoàn loàn.
38
BỊe a= 1 . N h ư vậy, M o theo A =* B nhận gù', trị Ì trên m ọ i
d ã y giá t r ị e. Do đ ó 1 = (A =» B ) .
(«=•> Đảo l ạ i . giả sử 1 = ( A =* B). Nếu B không phải là
hè quả logic của A thì tồn tại ít nhất một dãy giá trị e
của các b i ế n mệnh đ ề chửa trong A v à B sao cho
AỊe 3= Ì và B | e = 0.
Khi đ ỏ theo đỉnh nghĩa của giá Irị của m ộ i công thức,
ta có ( A =» B ) | e — 0. Do đ ó A =* B không ị hải là một
công thức hằng đ ú n g . •
b) Mọi công thức đêa là hệ quả logic cùa một công
thức hằng sai.
— Mọi công thức hăng đúng đều lồ hệ quả logic của
một công thức bát kì.
Ta k i h i ệ u m ộ t công Ihức hằng sai là s và một công
thức hằng đ ú n g là Đ. Ta phải chửng minh rằng nếu Alà
một công thức bất kì thì s 1 = A và A Ị = Đ.
T h ậ t vậy vì 1 = (S =» A ) và 1 = ( A ri. Đ) theo đỉnh nghĩa
của p h é p =», nén theo tính chất a, ỉa có S | = A và
A 1= Đ. •
c) Giả sử A — ( A Á ,..., A)
u lá một dãy hữu
2 m hợn
những công thức. Khi đỏ, mọi cồng Ihức trong Á đều
là hệ quá logic của A .
Theo tinh chai a), ta sẽ chửng minh rằng
1= Ai A Ả2 A ... A A m =* A i ( i = Ì, 2 , . ., m )
Gỉả sử e là m ộ t dãy b ấ t kì nhờng giả trị của tóc biển
mệnh đ ề có m ã i trong các cóng thức của d â y A. Theo
đ ị n h nghĩa (ủa p h é p kéo theo ta chỉ cần X<H t r ư ờ n g h ọ p
Ai|e = 0. N ế u Ai'e = 0 t h i hiền nhiên ( A i A A ỉ A ...Ai ...
A ) | e = 0, v ì vậy giá trị của cong thức ( A i , A Â 2 A ...
m
19
d) Nến A I = . 4 thi với mọi cõng thức B, ta có A | =
(B => A), tức là nhi A là hệ quả lo'jic của A / A i B =* .1
là hệ quả logic cũn A, vời mọi cônq thức B.
Ta gọi l ậ p hợp dãy giũ trị e của các biến mệnh (tồ
có mặt trong một công thức làm cho công thức đ ó nhím
giũ trị Ì là miền đúng của còng thức đ ó .
Theo g i ả thiết A 1 = A , vạy miền đúng của còng thức A b ị
chửa trong micii đúng của công thức A.. N h ư n g v ử i m ỗ i Ả
d ẫ y giá trị e, nếu A''e = Ì t h ì (B => A)|e = 1 , tức là m i ề n
đ ú n g của công thức A bị chứa trong m i ề n đ ú n g của công
thức B => A. Do đ ó m i ề n đủng của còng thức A bị c h ú a
trong m i ề n đúng của còng thức B => A. Vì v ậ y A Ị =
(B=> A ) . •
Các tựnh chất e), f ) , g) dirời đây được chứng m i n h
l ư ơ n g t ự n h ư các tính chất trôn.
e) Nếu A \=A ihì A, B \— Ả, tức là nhi A là hệ quả -í
logic của A thì Ả cũng là hệ quả logic của mọi tập hợp
công thức chứa A.
y) N ế u ủ , .4 1= 1=
li thì A (A => B).
h) Nếu A, A\=B và A1= .4 thì A 1 = li.
T h ậ t vậy. do g) ta có A 1 = (A => l ĩ ) , t ừ đo do f) „
A|=B. •
ẳQ
/ ) Nếu công thức hằng sai s là hệ quả logic cùa các
công thức Ai, A , An, ~1 B thì cổng ihửc B là hệ
2
Ạ AB Ạ ẠB
quỵ t.'.c tách h ộ i
c)
A ~ ' li
A B
ủ) quy tắc đ ư a tuy?!! v à o
AýB ' AyB
21
e) — L _ _ ^ quy tắc tách tuyên
A.
À -
f) quy lắc đưa phủ đinh vào
T I A
n ì A.
g) ——-— quy tác bỏ phủ đỉnh
A
. . A^B,B=»A .
li) • quy tác đưa tương đương vào
A 44 B
• V A =>• B , í »o 1 9
i) —--—• quy lac phan đao
- | B => n A
, s~~! A => B, 1A=> I B _ ,ị . ,
A. =>• Cí
m ) À => V.B ì) t £ c I ẻ , t kig t
' (ẢAB)=»C 6 18
. A => (B => l i ) v Ịkiế*
! B
B =>• (A => C)
. (A A B) => L ^ c t k Ikiết
H 8
' A=»(B=*C)
V A => c, B => c . 1 . * .9 . V . V .
p) quy tác tuyên gia thiết
A V tí =» c
Mỗi quy tắc trên ứng với một kéo theo hằng đúng
của đại số mệnh đề.
1.6.3. Sau đây là vài thí dụ về phép chủng minh các
công thức hằng đúng. Đề xét xem một công thức là hằng
đúng hay khùng, ta có thề lờp bảng giá trị chân lí của
của nó. Tuy nhiên cách làm này không phải bao giờ cũng
dễ dàng, nhất là khi số biến mệnh đề là khá lớn.
22
Đe chứng m i n h một còng thức là hằng đúng ta cũng cỗ
thề dựa vào định nghĩa và các tinh chất của k h ả i n i ệ m
hệ quả logic. Ta hãy xét mấy thí d ụ sau :
Thỉ dụ í : Chứng minh răng công {hức p => (q => Ị)) là
hằng đúng.
Ta sẽ chửng minh rằng p j = (q =* p ) . Thật vậy, la có
p 1= p (theo tính chất c). Do đỏ p 1= (q =» p) (theo tính
chất (ỉ). Vậy (theo tính chất a) 1= (p => (q =» p)). •
Thí du 2. Chứng minh \=(p =* (q =• r ) ) =* ({p =» q) =>
(p => /•)). Đặt A = ( p =» (q => r ) , p =»• q, p ) . Nếu ta chứng
minh đưực A ể— r, thì á p dụng tính chất g ĩìhiĩu làn ta
sẽ suy ra đ i ề u phải chúng minh.
Ta có A I — p và A 1= (p => q) (theo tính chất c). T ừ đ o ,
theo tính chất f, A 1= q. Vì A 1= (p =* (q => r ) ) theo tính
chất c, và A 1 = p, nén theo t ỉ n h chất f, A [ = (q => r ) . Vì
À 1= q và A 1= (q => r ) nên l ạ i theo tính chất f, à 1 = r.£2
Thí dự 3. Tìm lược đồ chứng minh của luật đồng nhất
ị=(A-*A).
Ta vừa chứng minh
1= p - (q - p) ( t h i dụ 1) (1)
l=(p=>(q-r))=*((p=>q)-(p =* r))
( t h i dụ 2) (2\
Theo tinh chất c của p h í p t h ể , khi ta thay trong (1) va
(2) p b ả i A, q h ỏ i B => A và r bởi A, thì ta được
I— A =• ((B =* A) =* A ) (3)
1= (A => ((B => A ) => A ) ) =* ( ( A => ( B => A ) ) =>
- ( A - A)) (4)
Á p dụng quy tắc két luận cho (3) và (4), ta được
|=(A=KB=>A))=»(A=>A) (5)
23
Thay trong (1) p b ờ i A và q b ở i B, ta đ ư ọ c
|=A"»(B=*A) ,6)
Á p dụng quy tắc k ế t luận cho (5) và ( 6 ) , ta đ ư ọ c
/ = A => A . •
24
Cơ sở của lập luận này là công thức hằng đ ú n g sau5
§2. LOGIC VỊ Từ
25
L o g i c v ị t ừ l à ' s ự p h á t Iriha c ủ a đ ạ i số m ệ n h đ è . N ỏ
•chửa t r o n g b ả n t h â n n ó [oàn ) ộ đ ạ i số m ệ n h đ e , n g h ĩ a là
các m ê n h đ e đ ơ n g i ả n , c á c Ị i i é p t o á n logic v à do đ ó l ỉ u
c ả c á o c ô n g thức của đ ạ i số m ệ n h đ ề . N g o à i r a logic vị
t ừ c ò n x é t c à cúc m ệ n h d ớ c ó l ĩ é i i q u a n v ó i c á c đ ố i t ư ọ ' n g f
v à t r o n g logic vị l ừ co sự f h â n t í c h m ệ n h đ e đ ơ n g i ả n
- t h à n h c h ủ l ừ và v ị t ừ .
2.1. VỊ t ừ *
2.1.1. Đe l à m s i n g tỏ nộ d u n g của k h á i n i ệ m vị t ừ
ta l a y t h í d ự cợ the sau. X ứ m ệ n h d ề đ ơ n g i ả n : « ã là
m ộ t số n g u y ê n LÔ)). Theo n g ũ p h á p , c â u nay g ờ m hai plì^In,
c h ủ t ừ «5» v à vị t ừ « là nọt số n g u y ê n t ố ) ) . Pin V ' i
logic vị t ừ t h ì c á i c ơ b â n l à p h ầ n t h ử h a i của c â u , t ứ c l à
v ị t ừ . N ế u ta t h a y c h ủ t ừ «5 » b ờ i các số t ự n h i ê n k h á c
n h a u , t h ì v ớ i c ù n g m ộ t v ị t r ( t ỉ a m ộ t số n g u y ê n t ố » , k h i
t h i ta đ ư ợ c m ộ t m ệ n h đ ê đ ú i g , k h i t h ì ta đ ư ọ v m ộ t m ệ n h
đ ồ sai, c h ẳ n g hạn
Ì l à m ộ t số nguyên l ố (sai)
2 là m ộ t . s ố n g u y ê n t ố (dùng)
3 l à m ộ t số n g u y ê n tố (đủng)
4 l à m ộ t số n g u y ê n t ố (sai) v.v...
N ế u X l à m ộ t số l ự n h i ê n i b l í t k ì t h ì v ớ i c h ủ t ừ «•&«•,
a đircrc c â u : «x là m ộ t số n g u y ê n t ổ » . C â u n à y c h ư a ,
5
p h ả i là m ộ t m ệ n h đ ì . N ó chỉ l à m ộ t c â u c ó d ạ n g m ệ n h
đ ề . N ế u ta t h a y X b ố i m ộ t số t ự n h i ê n XÍU đ ị n h t h ì ta đ ư ợ c
m ộ t m ệ n h đ ề . M ộ t c â u c ỏ dạng m ệ n h đ ề n h ư t h ế g ọ i l à
một ui từ một ngồi.
2.1.2. B â y g i ờ t a h ã y đ ị n h n g h ĩ a V Ị t ừ m ộ t c á c h t ổ n g
q u á t . G i ả s ử M là m ộ t t ậ p h ọ p k h ô n g r ỗ n g n h ữ n g đ ố i
Urựng n à o đ ỏ , v à X l à m ộ t p h ầ n l ử b ấ t k ì thuộc M . Ta
k í h i ệ u F ( x ) l à m ộ t k h ẳ n g đ ị n h v ề X . N ó sẽ t r ở t h à n h m ộ t
- m ệ n h đ ề k h i l a thay X b ở i m ộ i p h ầ n t ử c ợ t h ề t h u ộ c M .
26
A
V ì m ọ i m i ự i đè chì nhận ruột trong hai g i ả trị Ì hoặc 0
nên ta c ó thề xem F(x) là m ộ t h à m xác định trên t ậ p
hợp M v à lây giá trị trong t ậ p hợp ì = Ị 0. Ì Ị . Ta g ọ i
F(x) là một oi từ một ngôi xác định trên M. Trong Hú
d ụ trên, F(x) là vị l ừ « X lá m ộ i số nguyên ló», M là tập
hợp số tự nhiên.
T ư ơ n g tự, ta có thê định nghĩa các vị t ừ hai ngôi, ba
ngôi n ngôi t r ê n một tập b ợ p M : Một oi từ lì ngôi trên
m ộ t t ậ p họp M là một hàm xúc định trên H y thừa Đêcác
n
(Descarles> M . và l ấ y giá trị trong tập hợp ì == ị 0, l ị .
Bản t iân các mệnh đ ề cũng đ ư ợ c xem là những vị từ
không nqôi. Các vỉ từ một n g ô i b i ế u thị tính chai cằa
các đ ổ i tượng, các vị t ừ hai n g ồ i , . . . , l i ngòi biêu thị quan
hệ giữa các đói t ư ợ n g . Ta k í h i ệ u cúc vị t ừ hai ngôi,
ba ngôi,... n ngòi bằng F ( X , y ) , G(x, y , '/,),..., l l ( x i , x , . . . X n ) .
2
( a3X -ị- l ) y - f C Z = d
3 3 3
£7
M v à o các b i ế n . N h i ề u đạitg m ệ n h đ ề khác nhau cỏ th?
ứ n g v ó i cùng m ộ t vị t ừ . Chẳng hạn cúc dạng mệnh đì*
1 4
t r ê n R : X > 0 và X > 0 rổ ràng là khác nhím, song
chúng úng với cùng một VỊ t ử , lấy giá trị Ì vói tất cả
cúc số thực khác không.
Cần chú ý rằng k h i cho m ộ t vị t ừ t h i phải chỉ l õ lập
h ọ p M t r ẽ n đ ỏ n ó đ i r ọ c xr.c đ ị n h , vì các vị t ừ xúc định
h ở i cấng m ộ t biêu thức, n h ư n g t r ê n những tập họp khác
nhau, n ó i chung là k h á c nhai}. Chẳng hạn vị t ừ cho b ả i •*
2
phirong t r ì n h X -Ị- Ì — 0 t r ê n R không lấy giá trị Ì v ớ i
bất ki phần tử X n à o thuộc, R . Cũng vị từ ấy trên L thì
lấy giá trị Ì tại X = H- i.
2.1.4. G i ả s ử M l à m ộ i t ậ p họp đ ã cho, và F(xi, X 2 , X a )
l à một vị từ ri ngôi xúc định trên M . Một hộ g ồ m n phần
t ử cấa M : (ai. a.i- a > g ọ i là một bô giá trị của các
n
28
cùng một tập hợp M g ọ i lỉi lương dương logic, kí h i ệ u
l à F ( x i , x , X a ) = G ( x i , X2 •••> x„) n ế u v ả c h ỉ nếu c h ú n g
2
nhận cùng một giá trị nhu- nhau trên m ọ i bộ giá trị của
cúc biến đ ố i t ư ợ n g .
2 2 2 2 2
Thí dụ. Lác vị từ « x + ý < 0» và ff ( x -Ị- y ) < 0»
là lương đ t r o n g logic trên R.
l ấ y giá trị 1.
b) Hội của hai vị tù- F ( x ị , X n ) và G ( x i , Xn) là
m ộ i vị t ừ , k í h i ệ u l à F ( x i , Xa) A G(vi, X a ) , xác định
trên M , \ à nhận giá trị Ì t r ê n t ấ t cả các bộ giá t r ị
của các biến đ ó i tiro-rig sao cho t r ê n đ ó F ( x i , X a ) và
G(Xỉ, Xa) cùng lấy giá t r ị Ì, và nhậu g i ' i trị 0 t r o n g
các t r ư ờ n g hợp còn l ụ i .
c) Tuyên của hai oi lừ F ( M , Xa) và G(xi, X n ) , là
m ộ t vị từ, kí h i ệ u là F ( x i , .... x ) V G ( x i ,
n X a ) , xác đ ị n h
trên M , và nhận giá t r ị 0 t r ê n l ấ t cả các bộ giá trị
của cúc biến đ ố i t ư ợ n g sao cho t r ê n đ ó F(xi, X a ) vù
G ( x i , .... S n ) cùng l ấ y giá trị 0, và nhận gi'1 trị Ì trong
cúc t r ư ờ n g họ'p còn l ạ i .
d) Kéo theo của hai vị từ F ( x i , Xn) và G ( X i , Xn),
là m ộ t vị t ừ , kí hiệu là F(xi, .... X a ) => G(xi, x ) , xác n
29
của cốc Liến đ ố i tượng taic^Ịip trên đó F ( x j , . . . , x ) lấy
n
1
gi;', trị Ì còn G(xi, X i ) l ẫ ỳ - ^ i á h i 0, và nhận giá (rị
Ì trong các trường họp CÒI lạpi.
e) Tương đương của hai vị từ F ( x i x„) và
G(xi, .... X n ) là một vị tt, k í hiệu là F(xi X o ) <!=>
G ( x . . . . Xn), xác định trênM v à nhận g i á trị Ì trên tíít
l5
cả các bộ giả trị của các liến đ ố i tượng sao cho trên đó
hai vị từ đ ã cho lấy cùng" một giá trị như nhau, và
nhận giả trị u trong các trrờiỊg h ợ p còn l ạ i .
Tron g o í c định nghĩa írêr tả đ ã giử thiết F(xi, . . . , x ) và
n
Nhưng trong trường hợp t&ig quát các tập hợp biến
đ ố i tượng trong hai 7ị fx đ à cho cò thề không trùng
nhau. Khi đó hội, tuy^n, kk> theo hoặc tuông đương của
hai vị từ là nhũng vị từ chửa các biến đ ố i tượng có
mặt trong các vị từ đ ã ch*
Chẳng hạn, giả sử F ( x i là một vị từ một ngôi. và
G(x, y ) là mội vị từ hai ngôi xác định trên một tập h ọ p
M. Khi đ ỏ F(x) A G(x, y) là một vị từ hai ngoi. N ê u
M = ịa, bị, và trên M giá trị của cúc vị tử đã cho đ ư ọ c
xác định, thì giả trị của F ( x ) AG(x, y) cũng đ ư ọ c
xác định. Chẳng hạn :
y F(x) G(x,y) . F ( x ) A G ( I , y)
a a 1 0 0
a b 1 1 1
b a 0 0 0
b b 0 • 0 0
30
K h i thực h i ệ n cúc p h é p toán logic trên các vị từ, ta
cần đe ý xem n h f i n g b i ế n s à o đ ư ợ c kỉ h i ệ u bằng những
c h ữ n h ư nhau, những b i ể n n à o đ ư ợ c k i hiệu bằng những
c h ữ khilc n h a u .
Chẳng hạn F(x, y) V G(x, y, z) Jà m ộ t vị t ừ tủa ba
biến đ ố i t ư ợ n g X , y và 7. ; "ì F ( x ) =4 G(x, y ) là m ộ t vị
từ của hai biến đ ố i t u ô n g ; F(x» y . y) ^ Bfa> y, •/,, t) l à
m ộ t vị t ừ của bốn biển đ ố i t ư ợ n g .
2.2.2. Các luông ỉ ừ. Trong logic vị t ừ , ngoài CỈLC ])h('p
"Ì, A , V , v à #4, ta cứn dùng Cilc p h é p m ỏ i gọi là các
lượng từ- Các p h é p n à y đ ỏ n g m ộ t vai t r ò bết sức quan
trọng. Chinh n h ờ cỏ chúng i r à logic vị t ừ t r ở nên phong
phú h ơ n n h i ề u so v ớ i đ ạ i s<ổ mệnh đ ề .
Cỏ hai l ư ợ n g l ừ , lượng t ừ tồn tại, k i hiệu là 3, và
l ư ợ n g t ừ phô biên, k í hiệu Hà V. Hai lượng t ừ này g ọ i l à
đối nqẫu v ó i nhau. Chúng; ứ n g v ó i đ i ề u được biÊu thị
trong ngôn n g ữ thông thưòcmg b ở i các t ừ «cỏ rr.ột» và
« tất cả)).
à) Lượng từ phò biển. G i ả s ử F ( x i , x , 2 X n ) là m ộ t
vị t ừ n n g ô i xác định trên ttnột t ậ p hợp M. Xét m ộ i b i ế n
đ ố i t ư ợ n g X i (í = Ì . n). Áp đụng l ư ợ n g t ừ phô biến
v à o vị t ừ F ( x i , x , .... X n ) đ ố i v ó i X i là suy ra t ừ đ ỏ m ộ t
2
Tị t ừ n — Ì n g ô i của các b i ể n đ ố i t ư ợ n g X I , . . . . X i - ! *
X i + 1 , . . . . X n , xỉ.c đ ị n h t r ẽ n t ậ p hợp M , kí hiệu là.
31
mệnh đì*. Vị tù- n à y cỏ giá trị Ì k h i và c h ỉ k h i F(x) là
bằng đ ú n g trôn M.
N ế u M = ịai, . . . , a Ị thi vị t ừ V X F(x) t ư ơ n g đ ư ơ n g vỏ'
N
;
mệnh đ - F(aO A F(a ) A ... A F ( a ) .
2 m
xác định t r ò n M , kí h i ệ u là
3Xi F ( x i , . . . . Xn) ('2)
và đọc là « t ò n l ạ i X i đ ề F ( x , g \a)»
Vị t ừ (2) nhận giá t r ị Ì t r ê n b ộ giá trị a lt ...,ai_j,
ai+1, . . . , a , khi và chỉ k h i vị l ừ m ộ t ngôi F(ai,
n a i - 1 , X,
a i + 1 , a ) thực h i ệ n đ ư ợ c t r ê n M .
D
đ ư ơ n g v ó i mệnh đồ F ( a ) V F ( a ) V ... V F ( a ) .
t 2 m
x
Thí dụ : T r ê n t ậ p h ọ p N câic số t ự nhiên, vị t ừ F ( ) =
= « x là m ộ t sổ n g u y ê n l i ố » không là hằng sai, vậy
3 X F ( x ) nhận ịịik trị 1. Ti-ỏin t ậ p hự]) R các số thọc, vị
2
l ữ F ( x ) = « x < O A ) là hằiọg sai, vậy 3 X F ( x ) lấy ịịiix
trị 0.
l ừ các định nghĩa t r ẽ n , ta thấy rằng các vị từ
32
t h ô n g p h ụ thuộc v à o b i ế n đ ố i tirợng X ị . M ộ t b i ế n đ ố i
t ư ợ n g n h ư t h ế gọi là một biến rđ/ỉ;7 buộc, còn c:'ic b i ế n
đ ố i t ư ợ n g X i , . . . , X i _ i , Xi+1, .... x „ t h ì g ọ i l à biên tự do.
2.2.3. Một số l i n h c h á t
Vị từ Tì — í ngôi Y X i F ( . T j ,
à) Xo) (ì = 1 , n ) là
hằng đủng trên một tập hợp M khi vá chỉ khi ui từ n
ngôi F(xu x ) là hằng đúng trên tập hợp
a đó.
b) VỊ từ lĩ — í ngòi 3 r i F(Xị, Xa) ( ĩ = /, lĩ) là
hằng sai trên mội tập hợp M khi và chỉ khi vị lử n
ngôi F(x ...,
itT o ) là hẵng sai trên tập hợp đỏ.
Ta sẽ chỉ chứng minh t í n h chất 1) vì t í n h chất 2) đ ư ợ c
chứng minh m ộ i cách l ư ơ n g t ự .
(=>) g i ả sử V x i F ( x i , X a ) là h ằ n g đ ú n g và (ai, . . . , a i - i ,
Í » i + 1 , a ) là một bộ giá trạ b ấ t k ì . K h i đ ó V X i F ( a i ,
n ai-!,
Xi, ai+1, . . . , a „ ) c ỏ giá trị 1.. Theo định nghĩa, F ( a , x ai_i»
X i , ai+1, a ) là hằng đ ú n g t r ê n M , do đ ó v ớ i m ọ i
n
\ 2.3. C ô n g t h ứ c t r o n g logic v ị t ừ
2.3.1. Già s X , y , A, . . . . X ! , y i 7-1,... là kí hi u c ủ a các
n
ặiên đổi tượng, v à F< >, Gí™) l ì < p j . . . là ki hi u của các
3Ỉ1-128 33
•VỊ từ, (các chì sỏ ở trẽn là ssổ ngôi ciỉa vị t ừ ; các
vị từ không ngôi là cúc mèn J. Các ki hiệu đìa vị từ
còn gọi là rác biên oi từ.
Các côm) thức của logic vị ft ực định nghĩa như sau I
(i) CỐC hiến mệnh đề, cả »g là những cồng thức.
34
Hai cộng thức A và B gọi là lương đương logic k i
h i ệ u A = B, nếu v à c h i nfai, v ớ i m ọ i t ậ p h ọ p M la đ ê u
cồ* A = B.
M
Thí dự: Hai công thức sfU là t ư ơ n g đ ư ơ n g logn
A = V xF(x) => G(y) v à lì = 3 x( ì F(x) V G ( y ) ) .
D ư ớ i đây ta sẽ n ê u , k h ô n g c h ử n g m i n h , m ộ t sổ công
t h ú c l ư ơ n g đ ư ơ n g logic quan t r ọ n g trong logic vị t ừ .
G i ả sử A và B là hai cống thức c ó chứa b i ế n đ ố i t ư ơ n g
tự do X (Trong A và B cỏ thề cỏ những b i ế n đ ố i tượng
khf.c n ư a )
a) Nếu A = B t h i V XA = V x B , 3 X À = 3 xB
b) -ị (V XA) = 3x(1A)
c) 1(3xA) = v x ( 1 A )
d ) Nếu A chửa biến l ự (Bo X và k h ô n g chửa b i ế n y ,
và nếu À' là công t h ú c n h ậ n đ ư ủ c t ừ A k h i thay m ỗ i
xuất h i ệ n của biến X hởi bíẽp y, t h ì
V XÀ = V yA', 3 X Ả = 3 yA*.
G i ả s ử A ( x ) là m ộ t t ô n g t h ú c chứa b i ế n t ự do X v à B
A m ộ t công thức không c h ử a b i ế n t ự do X (Ta v i ế t í (x)
là nhằm chú Ỷ đến biên t ự do X, t r o n g A(x) còn cỏ thề
cỏ n h i í u Liến khác nữa). K h i đ ó ta có
e) vx A ( x ) A BEE V X ( A ( X ) A B )
f ) 3x A(x) A B a 3 X (A(ì) A B )
g) V xA(x) V B = V X ( A ( x ) V B )
h) 3 x A ( x ) V B s 3 x ( A ( x ) V B )
i ) V x ( B =* A(x)) = B =* V xA(x)
K) 3 x ( B => A(x)ì 3 B =» 3 XA ( x )
I) V xA(x) - B E 3 x ( A ( x ) %> B )
m 3 XA (xi =* B = V x(A(x) =» B )
2.3.3. Công / A r c hằn 7 đán J, cốnj ỉỉvic hằn] sai
Giả sử A là m ộ t c â n g thức trong logic vị t ừ . Ta nói
A là hằng đú ìg trẽn một tập hỵp M, nếu và chỉ
nếu, v ớ i m ọ i cách thay t h i ' trong A. che b i i n vị từ bằng
các vị l ừ xúc định trên M , cúc biến đ ố i ur mg b tag C'lc
đ ố i tượng c ụ th* th lộc M , ta (Vía nhìn d ư ? . ; một còn J
Ó * * • ' o
thức đúng. Một còng thức gọi là hẳnj dán Ị, nếu và chỉ
nếu n ỏ là h i n g đang t r ê n m ọ i íỳip h ỵp. Đ Ì kí hi i u công
thức hằng đúng, la cũng dùng dấu | = .
Cóng thức A gọi là hãng sai trên tập hợp ít/, nếu và
chỉ nếu, v ' r i m ọ i cách thay t h í cúc b i ế n vị t ừ trong A
bổng các vị t ừ xúc định t r ê n M, các biến đ ố i t ư ợ n g b ằ n g
các đ ố i tượng cụ thề thuộc M , ta đ ì u nhận dư/vi m ộ t
công thức sai. Công thức A gọi là hări'1 sai nếu và c h i
nếu n ó là hằng sai t r ê n m ọ i tập h ợ p .
D ư ớ i đ ì y ta nêu, k h ô n g chứng m i n h , một sổ còng t h ứ c
hang đúiig Itniờng dùng trong cúc l ậ p l u ậ n toún học.
a) 1 = V X V y A ( x , y ) # V y V X A ( x , y )
b) 1 = 3 X 3 yA/X, y) ^ 3 y 3 X A(x, y)
36
là đ ú n g . Kí h i í u tập h ọ p đ ó l à C F , la g ọ i n ó là mien
dũng (.ùa F ( x ) . Đ í o l ạ i v ó i n x i t ậ p con c cửa M, ta
c ỏ thê (ho I l i c r g ú n g v ị l ù F(x1 L i ( U thi l ẳ n g X €E c
v
V ị từ P(x) n h ậ n l ậ p con L lem nùí n đ ú n g . Do đ ó c = Cp.
T u ô n g ủ n g giữa c;'c tập con ( ủ a M , v à Ci'c vị từ một
n g ô i xác đ ị n h t r ê n Vi nhu v £ y lá n ọt — u ộ t . Sau đ â y
ta giả t h i ế t M - f 0 .
2.4.2. M ệ D h đ è . G i ở s ử P(a-) E P i ( x ) A /Ma)- Wi đó
ta có Cv = C P [ r\ Cp
/Ai Cp = Cp V Cp 2
37
2.4.5. Bi'.y g i ờ ta xét đến ý ngVTa của các lượng l ừ theo
lí thuyết tập họp. Giả sử
F ( x ) s= 3 y l f y - y )
Miền đúng CF của vị t ử F gồm t ấ t cả cíc phần t ử X
j
của M sao c o F ( x ) i tức là 3 yl (v, y ) , là đúng. Vói một
x đ ã cho, 3 yP(x, y) là đ ú n g n í u tòn t ạ i một y sao cho
a
2
P(x , y ) là đ ú n g . Gọi Cp c M là H i i ề n đ ú n g cùa vị t ừ
Q
CF = hoi Cp
Đề chuyền sang ý nghĩa của lượng t ừ p'lo biến t h e o lí
thuyết tận hợp, ta áp dụng quy t á c Đ ơ m o o c g ă n g . G i ả sử
F(x) = V y P(x, y )
Ta c ó F(x) s Ì (ày Ì P(x, y))
Vậy CF = BMỈICXBMSCP
38
T ấ t nhiên các phương t i ệ n ít ỏ i m à ta đ ã cỏ cho t ớ i
nay không cho p h é p la f i ế t b ổ i kì mệnh đề toán học n à o
d ư ớ i dạng những công thức n h ư t h ế . Song c h ú n g cữrg
tam đủ cho các vêu càu của ta.
Đề xây dựng ngón ngừ kí hiệu của p h é p tính vị l ừ
(theo nghĩa hẹp), nhằm mò tả các tính chất, các quan
hệ v à di n tả cúc mệnh (tề của một lí thuyết toán học nào
đ ó , ta x u ấ t phát t ừ một sụ không l ụ n vị t ừ cơ bản
Cúc tính chai và quan hệ khác: sẽ được đ ư a vào d ư ớ i
dạng định nghĩa viết t h à n h công thức trong đ ó cỏ mặt
Iihủng vị tú' cơ hun và một so biến tự do.
Đề đ ư a ra m ộ i t h i d ụ , ta h ã y l ấ y Sụ học. Tập h ọ p
trên đ ó Sụ học đưọ'c xìy dựng l à t ậ p hợp z các sổ nguyên
Đề l ấ y làm vị t ừ cơ bản, ngoài vị t ừ đẳng thử? í = y,
ta chọn các vị t ừ ứng vin các p h é p toán : cộng, t r ừ , n h â n :
X + y = /, X — y = / , xy = z. Ta b ỏ sung thèm vị
t ừ x < y . Nhừ các vị t ừ này, ta sẽ bi*u thị đưọ'c cúc
khẳng định khúc của Sụ học.
Chẳng hạn, phê]) chia một sò nguyên a ệ j z cho một sổ
nguyên khác khùng 1) z đ ư ợ c diễn t ả ' n h ư sau:
V a V b (b =/= li) a q a r((a = bq + r) A (r = o V o < r < I bị),
Vị t ừ :í|y (x chia hết y) đưọ'c định nghĩa qua các Tị
t ừ cơ bản bang còng thức sau
X nguyên tố V y(y|x -» (y = 1) V (y = — 1) V (y
= x) V (y = - x)
Sau đày l à vài thí d ụ Te một sụ định nghĩa cỗ diễn của
g i ả i tích.
39
Đề d i ê n ta rằng d ã y sổ thực ( a i ) i ^ N cỏ giới bạn là số
thực a, la v i ế t
l i m (ai) = a ^ (v e > 0) (3 k £ N)
(V i € N A i > k)(|a - ail < e)
Các định nghĩa của h à m số liên lục t ạ i m ộ t d i ễ m , liên
tục trên một khoảng, liên lục đen trên n ọ t k h o ả n g
đ ư ợ c diễn t ả theo t h ứ t ự n h ư sau :
a) f(x) liên tục t ạ i đ i ề m a <=* (v e > 0) ( 3T) > 0) (v X £ R
(| _a|<7)
x * [ f ( a ) - f(x)| < e ) .
b) f ( x ) l i ê n tục t rên khoảng (a, b ) s# ( v c £ (a, b)) (v e > 0)
> 0) ( V X £ (í), h)) (le - X ] < 7] - ị f ( c ) - f (x) Ị < 6)
c) i'(x) l i ê n lục đ ề u t r ê n k^oảrg (a, b) ^ (V s > (I)
l ĩ l > o) ( V e 6 ( a , b)) ( V x <E (a, 1))) (|c — xi < •/) =>
=» [f(c) - f(x)| < 0
b) v à c) chứng t ỏ rằng sự k h á c nhau giữa các tinh chẹt
« l i ê n lục trên một khoảng» v à « l i ê n t ụ c đ í i i trẽ n một
k h o ả n g » đirọc thê hiện bằng m ộ t hoán vị của các lưcrng l ừ .
Ngôn ngũ' của phf'p linh vị t ừ (theo nghĩa hẹp) có đủ
phong p h ú d ề diễn tả bẹt kì khẳng định toán học nào
k h ô n g ? Vì trong phép tỉnh n à y , các b i ể n tham gia trong
các công thức chì liên hệ v ớ i các phàn t ử của m ộ i t ậ p hợp*
m à thật ra t h i trong toán học ta l ạ i thường phải nói đòng
t h ờ i đ ế n các phần t ử của m ộ t t ậ p bợp, đến các tập con
của t ậ p h o p đu, đ ế n các quan L ệ g i ũ a các l ậ p con và c;'»c
phần t ử vá đ ế n tính chẹt của các quan hệ dơ v.v..., nén
m u ố n diễn t ả đưọ'c trít cả các khẳng dị nil \.oi,n học i l l
p h ả i m ờ r ộ n g hơn nữa p h é p tỉnh vị t ừ . N h ư n g ta không
đ i sâu vào v ẹ n d ề này.
40
CHƯƠNG l i
§ I T i r ơ N G ỨNG
;i = 1,2,... n)
Ầ 1 X A 2 X - . X A n = ị (ai, a , a ) l a i € A i ( i
2 n = l , ... n)
41
1
Hai b ộ ( a i , a a ) và (a|,
2 n a ',..M
2 à ) là bẵng nhan nếu
và chỉ nếu ai = a[, aj = a ' 2 3„ == aỏ.
Trong trường hợp Ai — A = . . . = An = A thì thay
2
n
cho A X À X — X A ta viết A v à gọi là lũy thừa Dècac
bậc n của tập hợp A. Ta cỏ
n
A = ị (ai, a , . ., a ) I ai A (i =
2 D Ì ... li) Ị
1.1.2. Tương ứng.
— Giả sử A và B là hai lụp họp đã cho, ta gọi là n
42
— Giả sử Bi C Ị B, lạn ảnh toàn phần của Bi bởi R
là tập hợp (ất cả các tạo ẫnli a 6 A của lất cả các phần
tử b 6 Bi b ả i R.
Tn(Bi) =. I a 6 A |3 b € B i (a, b) € R ị = V TR(]J).
43
(a, b ) 6 R A s « (a, b] ^ R A (a, b) £ s
(a, b) € CỖAKBR (a, b) £ R
T r ê n c á c i ư o n g ú n g ta c ò n có t h ề x á c đ ị n h hai phép
t o á n n ữ a l à p h é p n g h ị c h đ ả o và p h é p h ọ p t h à n h .
và nếu a ^ A thì
1
T R l (a) = í b € B I ( b , a) € R- Ị =
= ị b € B|(a, b ) € R ị = R(a)
Do đó
J
G(R-1) = D(H), D(R- ) = G(K)
1.2.2. Hợp ihành
G i ả sir R l á m ộ t l ư ơ n g ú n g t ừ A l ó i l ĩ , S là m ộ t t ư ơ n g
ứ n g t ừ B l ó i c. Hợp thành của c h ủ n g , k í h i ệ u là SR
h o ặ c s . R, là l u ô n g ú r g lừ A Hói c, g o m tất L-á các c ì i p
(a, c ) , t a o c h o tòn l ạ i '.một p h n t ử ]) <~: tì cho
(a, b) € R \ồ ( ] ) , c ) € s
SR — s . R =
= ị(a,c)|ỉb6B (a, b) <E R A (Jj, c) € s Ị C Axc.
44
HNếu R c AXB, s e GXD và B c thì SR xem nhtr
không xác đỉnh.
Thi
dạ: Nếu R = ị ( l , 2), (Ì, 4), (2, 6 \ (3, 6) Ị và
s = ị (2, 3), ( Ì , (5), (3, 4), (4, 8) (ế, lò) Ị thì
SR = ị (Ì, 3), (Ì, 8), (2, 10), (3, 10) Ị.
1.2.3. Các quy tắc về. tương ứng
Dựa vào cúc định nghĩa trên, ta dễ dàng chứng minh
được các quy tác sau vồ tương ứng (tất nhiôn vỏ'i giả
thu t các họp thành (ĩ: u được xác định).
a) T(SR) = (TS)R
1
b) ( S R J - ^ R - k S -
1 - 1
c) ( R - ) = R
1 1
d) R c S^R- CS-
e) R s s => TU s TS và R ĩ c ST.
Ta hãy chứng minh hai quy tắc đầu chẵùg hạn
a) Giả sổ R c A X B , s c B X ^ , T c G X D . Gọi a, b, c,
d lá cúc phần tổ của A, B, G, 0 theo thứ tụ*. Ta có
(a, d) c T ( S R ) o 3 c ((a, c) ổ SR A (c, d) £ T )
3 c a b i(a, b) <= R V (b, c) $ S A (c, d) £ T ) «.
a b a c ((a, b) € R A (b, c) 6 s A (c, d) £ T) <*
E b ((a, b) € R A a c (b, c) € s A (c, d) £ T) &
ĩ b ((a, b) € R A (b, d) 6 TS) (a, d) £ (TS)R.
1
b) Giả sổ R s AXB.S CBXC. Ta có R - s BXA.*
1 1
s- E C X B , SR s A X ^ , (SR)- s G X A .
1
(c, a) £ ( S R ) - (a, c) € SR ** a b ((a, b) £ R A (b, c) <=
1
<= S) tì!b ((c, b) € S-1 A (b, a) 6 R - ) 4* (c, a) £
45
G i ả i sử A là m ộ t tập h ọ p đ ã cho. Tập họp l ấ t cả các
cặp (a, a) vói a 6 A , gọi l à đòng nhối của A, vù được
k i h i ệ u là ỈA.
Khi đó, n ế u R c A X B thì ta cỏ
f ) RỈA = R = IBR •
1 4 . Quan h ệ .
1.4.1. Đ i n h n g h í a . MỘI quan hệ n ngôi R trong m ộ t
táp h ọ p A là rr.ột tập con cva l ũ y thùa Đêcac bậc n cỘa A
R C A».
Nếu n = 2 t h ì R gọi là m ộ t quan hệ hai ngòi hay g ọ i
t ấ t là một quan hệ trong A.
N h ư vậy các quan h ệ trong A chẳng qua là các t ư ơ n g
ứ n g t ừ A tới A . Trong t i ư ơ n g h ọ p này p h é p J!gh?ch đ ả o
v à p h é p hợp t h à n h l ạ i cho các quan h ệ trong A .
Trong tập Ì giáo t r ì n h Đại số và Số học, ta đ ã nghiên
c ú n hai k i ê u quan hộ quan irọng trong m ộ i tập h ọ p A .
Đó l à quan h ệ t ư ơ n g đ ư ơ n g và quan h ệ Ihứ l ự .
1.4.2. Ta nhắc l ạ i r ằ n g m ộ t quan h ệ H trong m ộ t tập
h ợ p A g ọ i là một quan hệ tương đương nếu và chỉ nếu
nỏ có cốc t í n h chất sau :
46
í) R là phản xạ : V a €E A (a, a ) ệ R
ii) R là đối xứng : V a. b (£ A (a, b) € R =» (b, a) £ R
iii) R là bắc cầu : v a , b . c ệ A , (a, b) £ R A (b, c) £
€ R => (n, c) c R.
Nếu R là một quan hệ tương đương trong A và a ệ Ằ
thì tập hợp các phần tử b Ễ A sao cho (a, b ) 6 R là
không rỗng v i nó chứa a, do linh chất phản xạ của R.
Tập hợp đó gặi là một lớp lương đương. Dễ thấy rằng
bai lóp tương đương hoặc là trùrg nhau, hoặc là không
giao phau. Ta nổi các lớp tương đương lập thành mội
phân hoạch c ủ a tập hợp Ạ. Tập hợp các láp tương
đương gặi là tập thương của A bời R, và được ki hiệu
là A / R .
1.4.3. MỘI quan hệ R trong một tập hặp A gặi là một
quan hệ thứ lự (một phần), nếu và chỉ nếu nỏ có cáo
tính chắt sau :
i) R là phản xạ : V a 6 A , (a, a) £ R
ii) R là phản đ ố i x ú n g : va, b 6 A, (a, b) <Ễ R A (b
a) € R =* a — b.
iii) R là bắc cầu : V a, b, c ể A, (a, b) £ R A (b, c) €
ệ R=» (a, c) € R. Ta thường kỉ hiệu một quan hệ thử tự
bởi < . Khi đó nếu (a, b) $ R lia ĩ la viết a < b và nỏ!
a bé hơn hay bồng b. Nếu a < b và a =JỈ= b thì ta viết
a < b và nối a thục sự bẻ hơn b.
Nêu Va, b <c A ta co a < b hoặc 1) < a , thì quan hệ
thứ lự <; gặi là mội quan hệ thứ tự toán phân.
Một phần lử b c B gặi là phần iử bé nhát của tập
con B của Ả nỂu và chỉ níu va £ B, b < a.
Một tựp hặp sắp Ibử lự toàn p-iằn A gặi là sáp thứ tự
tốt, nếu và chỉ nếu mặi tập con không 1-Ỗn<t của A đều
cỏ phần tử Lé nhồi.
47
§ 2 . HÀM VÀ ÁNH XẠ
2 . 1 . Định n g h í a
2.1.1. Hàm
Một tương ứng l i t ừ t ậ p hợp A t ớ i tập hợp B gọi l à
Tuột hàm, nếu và chỉ nếu
V a £ A V b b 6 B ((a, b i ) € R A (a, b ) £ R =» b i = ba)
t x 2 2
2.Í.3. Chú ý
N ế u A = 0 t h i vì 0 X B = 0 nên có đủng một t ư ơ n g
•iíng t ừ 0 t ớ i B . T ư ơ n g ử n g này cũng thỏa m ã n định
-48
nghĩa của ánh xạ, do đ ỏ nó là một ánh xạ t ừ <I> t ớ i B
Ta gọi nó là ánh xạ rỗng.
N ế u A = B = 0 thì theo t r ê n có đ ú n g một ánh xạ
0 ->• 0 .
N ế u A =f= 0 thì v i A X 0 = 0 nê n có đ ú n g một t ư ơ n g ứng
t ừ A t ớ i 0. Tương ứng n à y thỏa m ã o định nghĩa của h à m
n h ư n g hàm này không xác định khắp nơi, nén nó k h ô n g
phải là một ánh xạ. V ậ y nếu A 0 thì kliôag có á n h xạ
n à o t ừ A t ớ i 0.
2.ÍẢ. Hàm bằng nhau
Hai hàm f , g từ A t ỏ i B 'à bàng nhau, nếu và chỉ nếu
D(f) D(g) va va 6 D ( f ) , f ( a ) = g(a)
=
1 1
(b, ai) € f - A (b, a ) £ ỉ -
2 =• ai = a,
2
tức là vai, a 3 € A , vb £ B
(ai, b) 6 f A (aĩ, b) £ f ai a a 2
l ứ c là f là một — m ộ i ]
Vậy /'-' /à /nổi Ààm rtếtỉ và chỉ lưu ỉ là một — mộ
á-129 4
9
2 2. Thu hẹp vè mir rặng
.50
T ấ t nhiên cỏ nhiều cẻch m ở rộng f , cách trên là đơn giản
hơn cả.
(ỚÍH«) = ỡơ(«)>
Đ(gf) = ịa^D(f)\f(a) € D(tj)\
T h ậ t vậy, theo đ ị n h nghĩa c ủ a h ọ p t h à n h c á c t ư ơ n g
ứ n g ta c ó
(a, c) $ gf o 3 b((a, b) Ể f A (b, c) € g) «*
3 b((f(a) = lí) A (g(b) - e)) o g ( f ( a ) ) = c
từ đó ta được : V a £ A, V C I , C2 £ c
(n, Cj) € gf A (í), Cạ) € g í ) => CH = g(f(a)) == Ca
V ậ y n f là m ộ t h à m và ta c ỏ ( g f ) (a) = tỉ(f(a;.).
Cuối c ù n g
D(gf) = la <c D ( f ) l 3 c t C (a, c) € gf j =
= Ịa 6 D ơ Ì 3 c £ c gf(a) = c|
= la € D ( f ) | f(a) € D(g)ị. •
2.-5.2. Hợp thành tủa hai ánh xạ.
M
T r o n g t r ư ờ n g hợp n à y ta thường m i n h họa p h é p họp
t h à n h bằng m ộ t bàu đồ
f
A — B
h
ỉ >
ỏ —* G
k
Một b i ế u đ ồ n h ư t h ế gọi là giao hoán, nếu và chỉ nếu
t ấ t cả các ả n h xạ chung nguồn chung đích sinh ra bằng
sự h ợ p t h à n h đ ề u bằng nhau. N h ư trong biêu đồ trên
t á có g í = k h .
f :A-+B, g : A-+C.
52
a) Tồn tại một ánh xạ h : B - * c sao cho ta có bỉìu
đồ giao hoán.
-. r
tức tà g = l ì f .
b) v a i , a2 6 A, /"(au) = f(a ) 2 => g(aj) = g(a ).
2
Chứng minh :
à) => b) Nếu g = lư t h i ta có
g(ai) = h í (at) = h í (a ) =
2 g(a ).
2
53
á n h xạ h t ử B tới G, đ i ề u này bao g i ờ cũng thực hiện
đ ư ợ c n h ư ta đã t h â y trong (2.2.3). K h i đó V a $ A ta cỏ
g(a) = h'(f'(a)) = h(f'(a)) = h(f(a)).
T ừ đ ỏ g = hf. •
Chú ý : Trên dây ta đ ã g i ả thiết A , B, G là khác rỗng
Nếu A = 0, thì f v à g đều là ánh xạ r ô n g . K h i đó muối)
cho li t h ỏ a mãn g = h í tồn t ạ i t h ì ắt có và đ ủ ỉà
B = c = 0.
2.3.4. Tinh chất quan trịng nhất của p h é p hịp (hành
các h à m và các ánh xạ là {inh kết hợp của nó. T í n h chu
này đ ã được chứng minh một cách tồng q u á t cho các tiro'ng
ứng (Ì 2.3)
54
đĩ nhiên cũng là đơn á n h . Nó gọi là phép nhúng chính
tác À vào B, và t h ư ờ n g được kí hiệu là j : A~ * B.
c) Đặc (rưng,
Giả sử A nà B lá những tập hợp khỗnq rỗng và ĩ lá
một ánh xạ từ A lới B. Khi dỏ cáo tính chất sau lá
lương đíiơng :
ì) f là dơn ánh
ii) tòn tại một ánh xạ g : B -*• A sao cho gf là ánh xạ
đồng nhất của Ả.
Thật vậy xét các á n h xạ
f : A — B và Ù : A - * A
Đề tòn t ạ i một ánh xạ g : B - * A sao cho ỈA = g í . ất
c ó và đ ủ là
f(ai) = f(a ) => u<(ai) = U ( a ) hay ai = a
2 2 2 lức là í
là đơn á n h . •
2A.2. Toàn ánh
55
ii) =>i). G i ả sử tòn tại g : B -> A sao cho fg = l . R
(1) Phép chứng minh nảy dựa vào một tiên đè của lị thuyết
tập kợp, gọi lả Hin đề chọn.
56
Khi các điều kiện đó được thỏa mãn, thì g và h là duy
nhất và trùng nhau.
Sự l ư ơ n g đ ư ơ n g của các tính chát i) và i i ) suy ra ngay
t ừ c á c đặc t r ư n g của đ ơ n á n h và toàn á j i h , vì song á n h
cố nghĩa là đ ơ n á c h và toàn ảnh.
Đề chứng minh r ằ n g g và h là duy nhất, và bằng nhau Ì
ta sẽ chứng minh rằng mọi g và mọi h thỏa mãn các
đi?u kiện trên là bằng nhau. Thật vậy la có
g = g l u = g ( f h ) = (gf) h = U h = h. •
Ánh xạ duy nhất g : B - > A sao cho
gf=u ff? = l B
-
gọi là ánh xạ ngược của song ánh f, v à đưọ e kỉ h i ệ u
1
lai- .
Va £ A, V b 6 Li La có b = f(a) 4 * a = f-»(b).
1 1
Các hộ thức i-n = Ù . f f - = 1 B ch ng tỏ r ằ n g f - là-
- 1 1
song á n h và ( f ) " == f-
2.Ì . ị. Hợp thành của các đơn ánh ((oàn ánh, song ánh)
57"
Do đ ó nêu f VÀ g là song á m t h ỉ g í cung vậy ; hơn
! - ! !
nữa ta c ó ( f - g - ' ) (gỉ ) == f - ( g g)f = f-' I B Í = f í =* ÌA
Biêu I':àv chứng l o r ằ n g inh xạ n g ư ợ c của gỉ là
58
sủa A, ta g ọ i là ảnh toàn phàn, hay g ọ i tắt là ảnh của X
b ả i f, t ậ p h ợ p các b €E B sao cho tòn t ạ i ít n h ấ t m ộ t
a € X đ á b = f.a). Ta kí hiệu ảnh của X tói Ị là f ( X ) .
Theo đ ị n h nghĩa ta có
f(X) = j b € B | 3 a < = A l b =f(a))Ị
kỉiỉĩì nhiên ta cỏ f ( 0 ) — 0 v ố i m ọ i á n h xạ f .
b) Tựo ánh :
Giả sử A và B là hai t á p hợp không rỗng, f là m ộ t
ánh xạ t ừ A t ố i B, và Y là m ộ t t ậ p con của B. Ta g ọ i
là tạo ảnh loàn phan, h a y g ọ i t ả i l à t ạ o lạo anh của Y
bỏ-i f, t ậ p hợp củc a i A sao cho f(a) £E Y. Ta kí h i ệ u
t ậ p hỵọ đ ó là f (Y). Theo định nghĩa, ta c ó
_ 1
I
f- (Y) = ịa€A|f(a)€.Yị
- 1
Hiên n h i ê n ta có f ( a i ) = 0 v ố i m ọ i ánh xạ f .
59
Thật T ậ y với b € B, b € V f(Ai) 44 3 i £ I,b e
i SI
€ f ( A i ) 4* 3i € ì, 3 a £ A i , b - f(a) 3a € V A i , 1) =
= f(a) b € f (v Ai) . •
ì
Nếu a é A i V í € ì t h ì f(a) £ f ( A j ) V i -»
f ( A Ai) C A f(Ai)
I ì
G i ả s ử f là đ ơ n ánh, và b € A f ( A i ) . v i £ I a ai «c A i /
ì
b = f ( a i ) . Vì f l à đ o n i nh nên tòn t ạ i duy n h ấ t m ộ t a
sao cho b = ĩ(ã). Vậy ta p h ả i có a = ai v i €E ì , v à b £
€ f ( A A i ) . Đo đ ó
n f ( A i ) E f ( A Ai)
I ì
Vì Lao h à m n g ư ợ c bao g i ờ cũng đúng, n ê n ta có
f ( A A i ) a= A f ( A i ) . p
I ì
60
Thật v ậ y , g i ả s ử a 6 A. Ta có
1
a £ r ( A Bi) f(a) 6 A Bi *» f(a) 6 B i v i € ì a <s
I ì
_ 1
€ f ( A i ) vi $ I a € A f-»(Bi). H
I
5) T ư ơ n g t ự , ta có công thức
/"i( w j B i ) = V /"-'(Si)
I ì
Thát vậy
1
a € f - ( v Bi) 4=» f(a) € V Bi a i € I . f(a) £ B i •
I ì
ì i € I, a € f-^Bi) a € V f-HBi). E
61
va, a", a" € A , (a, a') £ kerf v,^**•••) <= kerf <=* f ( a ) =
= f ( a ' ) và f ( a ' ) = f ( a " ) f ( a ) % f ( a " ) •> (a" a")
€ k e r f , v â y kerf có tỉnh c h ã i ỉaẻ c ầ u . •
2.7.2. Ảnh xạ lự nhiên
— G i ả sử R là một quan hệ ư ơ n g đ ư ơ n g tror.g một
tập h ợ p A . T ư ơ n g ứng
A -> A / I
a I-* [ a R
Hổ r à n g là một ánh xạ, vì m ỏ i p h ầ n t ử a £ A xAc đ ị n h
l ố p t ư o n g đ ư o n y [ÍI]R c ủ a n ỏ .
Ánh xạ r à y là t o à n ánh v i tạ* ả n h ^ủa m ừ i l á p lư<nig
đ i r ơ n g là b ấ t kì phần l ử n à o cia n ỏ .
Toán ánh i;àv gọi là anh xạ ỉự nhiên t ừ A lên A/R,
và đ ư ợ c kí h i ệ u là tnR.
— Ta hay tìm ker (ti)R). Ta ai
(a à') 6 ker (tnR) v=> tnK(a) = tnii(a') V *
[a]R — [a']n (a. a') £ R.
Vậy kerílnR) = R.
2.7.3. Định li phân lích tồng quát
Giả sử A, B, c lá ba tập hựpkhỗnn rỗiụi ĩ : .1 -> B oà
(Ị : A -* c
là hai ánh xạ. Khi đó
u) Tòn tụi một ánh xạ h:B^C sao cho g — h[, lức
là sao cho bưu đồ sau yi«o hoán
r
c
nếu và chỉ nêu kerf £ ktrg.
62
Vài đữu kiện ây, nết già thiết thêm f là toàn ảnh IM
b) h là duy nhất
c) h là đon ánh nêu và chỉ nêu kerf — kerg.
à) h lồ loàn ánh nếu và chỉ nêu (Ị là í oàn ánh.
Chứng minh.
a) Trong (2.3.3) [a đ £ chứng minh rằng đ i ề u k i ệ n ắt
có và đ ủ đề tồn l ạ i một á n h xạ h : 13 —9- c sao oho g = h í
là V a, à' € À(L u) = Y ( á ) -* g * » = g(a')).
v
63.
b f ( A ) 9B c, tức là g(AJ = c, tức là k h i và chi k h i g là
t o à n á n h . Ó-
2.7.4. Hệ quả (Định lí phân tích)
Giả sử A oà c là hai tập hợp khống rỗng và g : A -* c
là một toàn ánh. Khi đó tồn lại duy nhãt một song ánh
Ji: Aikerg -»• c sao cho ỉa có biêu đò giao hoán
c
tức là g = h.tn kerg.
Thật vậy đ ặ t f = tu kerg t h ì f là toàn á n h và ta c ó
kerf = kerg. V ậ y theo định lí phân tích tông q u á t tồn l ạ i
duy nhất một đơn á n h h : A/kerg —»• c sao cho g = h.f.
Theo giả thiết g là toàn ánh, vậy h cũng là t o à n á n h , v à
do đó nó l à song á n h . Q
2.7.5 Tính chái độc xạ cùa tập thương.
Mệnh đè. Giả sử li là một quan hệ lương đương trong
một tận hợp không rỗng A, và giả sử (Ị : A - > c lủ một
r
ánh xạ s io cho aRa' => q(a) = q(a'). Khi đó tôn tại day
nhất một ánh xạ li : AỊR -* c sao cho la có
g =h . tnR.
-tức là sao cho bìu đò sau là giao hoán:
ìnR.
A *- NR
c
Thật vây đặt f = inR thỉ f là t o à n ánh và kerf — kertnR =»
= R.. Theo g i ả t h i ế t (a, a*) £ R =*• g(a) = g(a'), vậy
fíc kerg. Do đố theo định l i p M n tích tồng quất t ò n t ạ i duy
íihăt m ộ t ánh xạ h : A/R - * ỏ sao cho ta có g = s ' h . t n R . Q
€1
CHƯƠNG I I I
SỐ T ự NHIÊN
3-129
1.1.2. Mệnh đe. Quan hệ có (ùng lực lượnj là một
quan hệ tương đương.
Chứng minh : Thật vậy :
nó là phản xạ, vì vói m ọ i Up hợp A, ánh sạ đồng
!
nhíu Ì A là một song án i t ừ A lúi A;
nó là đổi xứng vì nếu f là một song á n h t ừ A lên B
_ 1
thì f là một song ánh từ B leo A;
nỏ là bác càu vì nếu f là một song ánh l ừ A lỏn B v à
g là một song ánh từ B lèn c thi g í là một song ánh l ừ
A lẻn e n
(Ta chú ý rằng khái n i ệ m quai h ệ t ư ơ n g đ ư ơ n g ỏ- đ â y
t ô n g quát hơn k h ả i n i ệ m quan hệ t ư ơ n g đương trong m ộ t
t ậ p hợp mà la đ ã b i ế t . ỏ' đây các tập hợp A , B, c, ...
!
không phải là những p )ần tử của m ộ t tập h ọ p , vì k h ả i
n i ệ m (í tập hợp của t ở t cả các tập h ợ p » là m ộ t nghịch lí
của l i thuyết tập h ợ p ) .
66
13. Quen h ệ t h ứ tự g i ữ a các bản sã
Giả sử a và b là hai bản số. Khi đ ó tòn t ạ i các tập hợp
A và B sao cho
b = I B ị.
h
A —* B
»7
nó là bác cầu, vì hợp thành của hai đ ơ n ánh là một
đ ơ n ánh ;
nò là phàn đổi xứng và toàn phần.
Điêu nầỵ suy ra từ định lí sau mà ta thừa nhận khò 1<4
chứng minh Q
1.3.3. Đ Ị N H L í - cho hai bản so a và b. Một irony rác
mệnh đầ sau l à đúng : a < b hoặc b <Ị a.
Nếu cả hai đầu đúng thì a —b, Q
Cãngto đ à dạ- đo in định lí này ngay l ừ nhìứng nghiên
c ử u đ ầ u tỉ -ỉn của ỏng ỳ), tập hỵp, ĩihx -\ơ ông không chứng
L
68
Các tính cl-ẩt ừ ê n chửng t ỏ rằng định nghĩa sau là
âúng đ ắ n .
ị 1.4.2. Địiih n g h í a
Nếu a v à b là hai t ả n sổ sao do a = |A I và b e= Ị B I
v ớ i A r\ tì = 0 thì ta định rghĩa
a + b = IAv B ị
P h é p t o r n trên gọi là p h é p cộng các Lun số ; a -Ị- b
g ọ i là tồng của a và ỉ ) .
í.ị.lị. Các tính chãi của phép cộng
a) Phép rộng các bòn số có các tỉnh chốt :
. Giao hoán ĩ V a, b a -Ị- b — b 4- a
Đít li này suy ra từ tính giao hoí.n của p h é p họp
V A , lì A \J B = B V A.
. Kĩt hợp : Vo, b, c (a + /;) - f c = a -ị- (b - f c)
Điếu này suy l a tù t í Ì, li kết họp c ỉ a ph(''p h ọ p
VA, B, c (A V B) V c = A V (B \J L).
bì Bản số ũ dáng vai trò của phần từ không
va a-\-0 — 0-{-a=a
Điều n à y suy ra l ừ l i n h chất
VA A \J 0 = 0 \J A s= A.
c) V ớ i m ọ i a, b,a-ị-b = 0=*a = 0và b = ý
Đi'.li này suy ra l ừ lính chất
VA, lí, A v B = 0=>(A = 0A B = 0).
í.Ạ.Ạ. L ú n / i ề giữa phép cộng l ác bủn sổ và quan hệ
thứ tự giữa các bản sô.
69
Chứng minh :
(=») Giả sử a < b v à a = ị V Ị, b == I B Ị. K h i đ ó tồn
t ạ i một đơn ánh f t ừ A t ớ i B . Ta ' c ó thê xem f la một
song ánh t ừ A lên f ( A ) = p . Đặt c = - 3 B B \ Ta có
B* A c = 0 B ' V c = B. Víy đ ặ t c = 11.1, ta có
a -Ị- c = b.
(«=) G i ả sử l ố n t ạ i một bân si c sao cho a 4- c = b, và
giả sử a = I A ị, b = I B Ị, c = I c |, la cỏ t h ồ g i ả I h i ế t /
A A C = 0 . K h i đ ó tòn t ạ i một song á n h f t ừ A \J c
l ê n B . Thu hẹp của f v à o A là m ộ t đ ơ n ánh l ừ A t á i B ,
vậy a < b . •
a -Ị- í = b - f / a —b.
70
1.5. P h é p n h ã n c á c bản tổ
í.ò.í Tính chất mở đàu.
Níu A và A', B và B' là những tập hợp có cùng lực
dượng thì tích Dècac của chúng Ax B và A' X B' cũng
có cùng lực lượng.
T h ậ t vậy giả sử f : À ->• A ' , g : B ->• B' là những song
á n h , t h i ta có the đ ị n h nghĩa ánh xạ
h : A X B -* A* X B '
tói (oe, p) í - (f(«), g(P))
K h i đ ỏ rổ r à n g h cũng là song á n h . Do đ ó
I A X B I= I A' X B ' I. •
T í n h chai này chửng tỏ rằng định nghĩa sau là đúng
đắn.
1.5.2. Đ ị n h nghía.
Nếu a và b l à nhũng bản số và a = I A I , b =3 I B I
t h ì ta định nghĩa.
ai) = IA X B I
P h é p toán trên gọi là phép nhân cúc bản số, ab gọi là
tích của a và b.
/ . 5 . 5 . Các tỉnh chắt cùa pỉứp nhởn
ữ) Phép nhân các bản số có các lính chất:
. giao hoán V a, b ab = ba
T h à i v ậ y ảnh xạ f : A X B - * lì X A
(a, p ) | - » (P,a)
r õ r à n g là m ộ t song ánh, vậy ab = | A . X B | = B X A . =
ha. ti
Chú ý rung lính chất này không thề chứng minh nhu
í r o n g t r ư n g hợp phép cộng v i tích Đẻcac của các t ậ p
71
h ợ p k h ô n g giao h o á n . N ỏ cũng không k ế t h ọ p , tuy nhiên
p h é p nhản c;'c bản số vẫn là
. Kết hợp va, ỉ\ c (ab) c= a(bc)
T h ậ t v ậ y á n h xạ
f : ( Ả X B ) X ^ A X ( B X C )
[(a, P ) , Ỵ ] l - » [a,(P, Ỵ)]
là s o n , ánh , V ậ y
(ab)c = | ( A X B ) X C 1' = I A X (K X C) Ị = a(i»c)
ỉ>) ZMn số í đónc/ vai trò cùa đơn VỊ
va ai = a = la.
x
T h ậ t v ậ y á n h xạ í' : A X ị | -»• A
(a, X I—V a
72
Đẳnơ (hức t h ử hai sin- rạ t ừ đẳrg (Ì ức thử nhất vả
tính chất giao li O i l n :
Ị} 2. SỐ T ự NHIÊN
2.1 • Định nghĩa
2.1.1. Bản số hữu hạn. Bản số vô hạn
— Một bản số n gọi là hữu hạn, nếu v à chậ nếu
n =/= li - f 1. Một han sò h ư u hạn g ọ i là m ộ t số tự nh'én 9
73=
Chứng minh : Thật vậv^ nếu n + Ì không phải là một
số tự nhiỗn, t h ì nó sẽ là một bản số vô h ạ n , do đ ó ta
sẽ cỏ n + 1 = (n + 1) 4 - 1 . Nhưng theo h ò d ề (1.4.5)
n + Ì = (li + 1) - f Ì kéo theo lì = n -ị- Ì, tức lủ n sẽ là
một bản số vỏ hạn, do đ ó n ó không là một số t ự nhiên,
trái vói giả thiết. Q
— f lá đơn ánh
Thật vậy nếu f ( n ) = f ( n ' ) tức là n - f Ì = li* + Ì t h ì
theo b ồ đe (1.4.5), n = n \
— f là toàn á ih lên N*, tức là V m 6 N* a n g N
sao cho TI + Ì = m.
Thật vậy g i ả sử m £ N * . Vì m =f= 0 nên tòn t ạ i m ộ t
tập hợp M =jt 0 sao cho m = ÌM |. Vì M =jt 0 nôn Ba ệ M .
Đ ặ t M ' = M \ ị a ị , l a c ỏ M = M ' \J í a Ị và M ' r\ Ịaị = 0 .
ì
V ậ y IM I = I M ' ị + 1. Đặt n = Ị M ' tá t ỏ m = n + Ì . n
là một bản SỐ h ồ u bạn, vì nếu n = 11 + Ì t h i in = n sẽ
k h ô n g phải là m ộ t bản số h ồ u h ạ n , trái v ớ i g i ả t h i ế t , ũ
74
2.2.3, Các hệ. quá cửa song ánh Ị: N —* N*
Trong tập hợp X các số lự nhiên :
(ĩ) Mỗi plìăn tử n đều có mội số kê sau day nhất.
b) Hai phần tử khác nhau có những số kề nhau khác
nhau.
C) 0 không kê sau một phàn tử nào.
d) \N\ lá một bản số vồ hạn, do đó tập hợp N là
wố hạn.
Thật vậy, v i
N = N * \J ị 0 ị và N * A ịơ ị = 0
V i vậy |Nị=|N| + l. •
Ta t h ư ờ n g k i h i ệ u
ị N Ị sa cSYo (đọc là « alep không »)
V ậ y c/y là một số siêu hạn.
o
75
2 . 5 . 2 . Phép clìứnợ minh bồng quy vọp
Giả sử p(n) là một vị iừ n>ột ngôi acc ãịĩh ỉ rái tập
họp N cúc nổ iự nhiên, tiếu ỉa chủng nanh âu ực rang
— p(o) là đúng
— V n € N (pin) ^ pin - f /))
thì mệnh đe V lì p(n) là đúng.
Thật vậy g ọ i A là bộ phận cùa N gồm nhfvng s ố Lự
nhiên ri tao cho p(n) là đ i r g . 'Ìheo yiiì thiết le, cò :
0 € A
n 6 A => li + Ì ^ Ả ,
Vây theo liên quỵ nạp A = N . Q
2.3.3. Chú ý.
a) P h é p c h ú n g mil.lì b;ír,g quy nạ] có 1
the l i ế n hàr.h
b á t đ ầ u t ừ một sò l ự nhiên a.
Giả sử P(x) là mội vị lừ một / ỉ , ồ i xác (tinh
; trên tập
họp N các số tự nhiên. Nếu
— vi một số (ự nhiên a, p(a) lá đúng
ụ- — V n 6 A \ (p(n) => pin + í))
thì p(n) là đúnq l i lìtỌi sỗ lự nhiên lì sao cho n > (I.
Thật vậy
— N ế u a = 0, t h ì d ó là n g u y ê n lí của phép chửng m i n h
Lằng quy nạp.
— nêu a 0 thi ta đặt
À' = Ịn € NI n < ai . . _ . , .„
' ,' I và A — A ' \J A
A" = Ịn€N|r(n)Ị
K h i đ ó ta có 0 £ A, và n £ A => n + ỉ £ A. Vậy
A == N . Do đ N \ A ' C Á " , l ứ c là
j n | n > a j C Ị n ị p(n) j . •
76
b ) N h i ề u k h i ta phiu dàng đín dạng sai của phép
chứng m i n h bằng quy nạp :
Giả xử p(n) là một ưị lừ một ngôi xác định trên tập
hợp các số tự nhiên N. Giả sử "
ỵ
— P(0) là đúng . ;ị
— nêu P(k) là (túng V k sao cho 0 < k < n thì p(n -f- / )
yd đúng.
Khi dó p(n) là đúng ươi mọi s5 lự nhiên ti.
Thật vậy, til l ụ t :
p'(n) là vị t ừ trên ÌN", định nghĩa n h ư sau :
Ị)'(n) = Ị)(k) là đúng k ^ N sao cho o ^ k ^ n. Ị
K h i đ ó ta có :
p ' ( i ) ) = Ị)(0), đ ú n g theo giả t h i ế t .
Nêu ])'(«) đúng => ])(k) là đ ú a g vk 6 N sao cho
o < k ^ n. Do đó thoa g i ả thiết. p(n -(-1) là đ ú n g .
Cuối còng i)'(iĩ) và j>(n -Ị- 1) đ ú a ? cỏ nghĩa là |>'(n -ị- 1)
đúng
Vày n'(a) là đúng V n $ N. Do đó p(n) là đúng
Vu ị N. •
77
Chúng minh:
Ta chín g minh quy nạ]) trẽn a •'ới b cố định
1
Gọi 'A là l ậ p h ọ p cá , n 6: N sao ek» l i + b €r N . Ta co :
0 ỉ Ả vì b 6 N .
Giả sử n <c A , k h i đ ỏ n + Ì) £ N , Do đ ỏ (n + li) - f
+ Ì € N theo (2.2.1)
Nhirng (n + b) + ] = (n + 1) - f b . Výv n + Ì £ A .
Do đ ỏ A = N . •
Chú ý : Vói t á t cả các bản số a, b ,
a + 1) £ N •? a ệ N A b ệ N
Thật v ậ y nếu a<Ể N V b <Ể N» lức là a = a + Ì V b —
= b - f Ì thì ta sẽ có a -ị- b = a - f b -Ị- 1. Mâu t h u ẫ n . Q
78
Giả sir nỏ đ ú n g v ớ i a = n , tức ! à n - | - x = n + y=>x = y .
T
S ề'u la co (n + 1) 4- X = (n 4- l ) y t h ì ta cũng cố (n - j -
4- x) + Ì = (n + y) -f- 1. T ừ đó theo b ò dè (Ì .4.5), n - h
•f X — n - f y , và íheo g i ả thiết quy nạp, X = y.
Vậy tỉnh chất lá đ ú n g v ớ i m ọ i n. n
Chú ý : N ế u a, X, V là những bản số bất kì thì tính
ĩ h ấ l trên không còn đủng nữa. Châng hạn ta có thế có
í - f X = X và X =/= 0 . Ta hãy l ấ y X = |N|. Khi đ ó X + X =
1
[ Y | trong đ ỏ Y l à t ậ p hrvp N X Ịo Ị V N X Ị ị» tức là táp
(lợp các cặp ( n , u) vớ li li € N vả li — 0 hoặc u = 1.
Đặt f :Y — N
(n, u) 1-» ( 2n nếu l i = 0
I
Un - f Ì nếu u = Ì
La được n:ụt song á n h . Vậy X -Ị- X = X.
7»
2.4.5. Lũy thừa lự nhiên cùa một số tự nhiên
Lũy thừa bậc li (ri ^ N) của số t ự nhiỏn a là số tự
nhiên, k i h i ệ u là a , định nghĩa n h ư sau :
n
va $ N a° = Ì
n+1 n
va, li ^ N a = a a.
Dựa vào định nghĩa này ta dễ d à n g chửng minh các
tỉnh chất sau
m n
a m n _
a a +
m n ran
(a ) = a .
so
T h ậ t v ậ y nếu X < n thì lòn tại một bản số y sao cho
% -ị- y = n €E N . Do đ ó X và y đêu thuộc N . Vậy X l à
h ữ u hạn. Ị~Ị
3.1.3. Hệ quả. V a, b ỉ N
— a < b * Ạ a c £ iV* : a -Ị- c = b.
Thật v ậ y c =t= 0 v i a =^= b
— a < 6 « li - f J < /).
6-129 81
3.2.3. Mệnh dề. Thứ lự < tiong N là toàn phàn.
Chứnq minh : D i ề u này suy ra t ừ định lí Zee me ló n u
la đ ã íhừa nhận. Nu cũng c ó hề chứng minh trong tập
họp N bằng quy nạp như sau.
(ìiả sử b £ N . Gọi A là tập h ợ j ) các số tự nhiên a so
sánh được vói b. Ta cớ
0 € A vì V b <s N 0 < b.
Giả sử n $ A , tức là b n hoặc ri <z b.
. Nếu b <Ị n thì vì ri n -Ị- Ì nên b n -f- Ì
. Nếu n < b t h ì n + Ì < ì)
Trong hai t r ư ờ n g h ọ p , n£EA=>n-{-l€A.
Vậy A = N . •
82
Chứng minh : Thịt v ậ y , đặt
M = ịb € N |va £ A b < aị
Ta có M =j= 0 vì 0 € M
M =f= N v i nếu a € A t h ì a - f Ì > a, do đ ó
a + Ì é M.
T ừ đ ỏ suy ra r ằ n g M p h ả i chúa một số tụ- n h i ê n n i
sao cho m f l Ẻ M, ỈJỞi v i trong t r ư ờ n g hợp (rái lại t h i
theo tiên đ e ọuy r ạ p ệa sẽ có M — N , trói v ớ i đ ỉ í U vừa
chứng minh t r ế ' ,
Vì m 6 M nén V a Ễ A in < a.
Ngoài ra m phải thuộc A vì nếu không t h ế thì v a £ A
m < a, do đ ó m + l ^ a , tức là m - f Ì 6 M , trái vói
g i ả thiết v ề m.
Vậy m là số bò n h í t trong A. •
83
3.2.8. Mệnh dề. Đối với quan hệ ứ hử tự < , tập hợp
N là Acsimet tức là
V a £ /V*, V b <g N 3 lì ^ N, na > b.
Chứng minh: Nếu b =3 0 thì c h i việc l ấ y n = Ì , vì
Ì, ã> Ố.
Giả sử b=hO, k h i đ ỏ xét đoài [ Ì , b ] .
— Nếu a <Ể [Ì, b] thi chi việc Ky n = Ì vì a > b .
Nếu a c [1. b] la xét t ậ p hợp
A = Ị y I3 X € N , y = xa ị
và đ ặ t B= A A [Ì, b].
V I a = l . a € A A [ I , b] = b n ê n B =jÍ3 0 . Mặt k h á c :
B bị chặn trêu b ở i b, n é n nó cỏ p h à n t ử lớn n h ấ t , gọi
xa là phần tử l ớ n nhất đ ỏ , ta có (x + 1) a ế [Ì, b ] , v ậ y
(x -Ị- l ) a > b. Do đ ó nếu ta chọn lì = X + Ì thì sẽ có I t a
na > b. •
84
b) V ri £ N * . V a £ s, \[a + /, a + r/]| = n.
Thật vậy nếu l ^ x < n t h ì a - f l < a - j - x < a + n
Xét ánh xạ í : [Ì, n] - * [a + Ì, a - f n]
X l-» a + í
1
Rổ ràrg f là đ o i inh. Nó cũng ià [oàn ánh vì nếu
y €E [ + a a
- f n] thỉ do a < a - f Ì < ; y r ê n tồn t ạ i
một X SÍO cho a -f X =r- y . Mại khác a < y =» Ì < ; X, và
• y < a 4 ì ^ K " vi 1
-ê' u
X > li thỉ a + ĩ > a - f li,
t o r
t r ả i v ờ i già line í y £5 [ai + 1> a - f ! ' ] • Ì là ể ánh*
do đ ố ] [a + Ì , a + ni li = n = ị [ Ì , n] |. •
85
Thật vậy g i ả sử a <c N * và X, y 6 N . Nếu ax = ày thi
ax — ày = 0 hay a(x — y ) = 0. Vi a =jt= 0 n ê n đẳng thúc
trên k(>0 theo X — y = 0 (tinh chất (1.5.3.e) của phép
nhím các bản số). V ạ y X = y. Q
§ 4. TẬP HỢP H ữ u H Ạ N
86
Ihực sự trong A . Mâu thuẫn. Vậy ta p h ả i có Ị A I =f= IA I 4" Ì,
tức là A là h ữ u h ạ n . £ ]
4.2.2. Mệnh dề. Mọi bộ phận của một tập hợp hữu
hạn là hữu hạn.
Chứng minh : Thật v ậ y g i ả sử B là m ộ t bộ phận của
t ậ p hợp hữu h ạ n A . Tổn l ạ i một đ ơ n á n h , cớ thề là
p h é p nhúng chinh tắc, t ừ B t ớ i À. Ho đ ó I B I < I A Ị.
Vì I A I là h ữ u h ạ n , n ê n I B I c ũ n g là h ư u h ạ n . Q]
87
n ỏ là song ảnh. T ừ đ ó suy ra rằng f là ảnh xạ ngưọvc
của g, và vì vậy nó là đơn á n h . 0
4.2.4. Mệnh đ è .
Giả sử X là một tập hợp vỗ hạn. Mọi tập họp hữu
hạn đêu có cù nọ lực ìượnq vói luốt bộ phận của X.
Chứng minh : Giả sử A là một tập h ọ p h à u hạn. Ta
h á y c h ú n g minh rằng l i ế n a — Ì A I và X — I X I [hì a < X .
Thật vậy nếu a > X thì , a lá hun hạn nên X cũng ỉ s c
là hữu hạn. Màu thuẫn. Vậy ta phải có a < ; X. Do đ ó
tòn t ạ i một đơn ánh f l ừ A tói X . K h i đỏ A cùng lực
lượng vói bộ phận f ( A ) của X. [Tj
§ 5. S ơ LƯỢC V Ì HỐ TIÊN ĐỀ
CỦA TẬP HỢP SỐ TỤ- NHIÊN
5.1. H ệ t i ê n đ ề v ề số tự nhiên
Trong các mục t r ê n , ta đ ã thấy rằng tập hợp các số
l ự nhiên có các lính chai cơ bản sau :
/ — Tập hợp À" các số lự nhiên chứa mội phần tử 0
sao cho tòn lụi mội song ánh ĩ lừ A lên N* = A \ Ị Q Ị
T T
f : N - > N*
n i-> f(n) = l i ' (phần tử kề sau lĩ)
li — Mọi bộ phận A của N chứa 0 và sao cho
n =>ri"Gz A, đêu trùng vi N. (Tiên đề quy nạp).
Đảo l ạ i có thế chứng minh rằng m ọ i tập h ọ p vói cấc,
t í n h chất ì và l i t r ê n đ à y đ ề u có tùng n h ư n g tính chất
n h ư tập họp N các số tự nhiên.
Vì vậy ta có thề xem cúc tính chất ì và l i là một hệ
tiên đ ề cho các số t ự n h i ê n . H ệ tiên đê này ve cơ bản
không khác h ệ tiên đ ề do Peano (1858 — 1932) đ ư a ra
n ă m 1891.
88
T r o n g h ệ tiên đề Peano quan hệ « fc£ sau » là cơ b à n
(không đ ị n h nghĩa), các t í n h c h ấ t ì vả. l i là CO' bản ( k h ô n g "
: h ử n g m i n h ) . Trên cơ sở quan h ệ cơ kền và Ci'.c tính chất
ĩ ơ b à n đ ỏ , lí t h u y ế t số t ự n h i ê n đ ư ợ c xây dụng bằng
nhiTng p h ư ơ n g t i ệ n logic.
89
C ũ n g n h ư đ ổ i v ó i pti^p cộng, dựa t r ô n các tiến đ ề v ề
s ố tự n h i ê n ta c ó t h ^ c h ứ n g m i n h đ ư ợ c rằng p h ó ] ! nhàn
t ò n l ạ i và l à duy n h ấ t , và n ó c ó các lí nil c h á t kết hợp.
giao h o á n , c ố phần l ử đ ơ n vị là s ổ Ì ke sau s ổ 0, m ọ i
5
p h ầ n l ử khác k h ô n g c ủ a N đĩ li l à c h í n h quy d ổ i v ó i
p h è n n h à n , và p h é p n h â n là phùn p h ố i đ ố i v ó i p h é p cộng.
SO
CHƯƠNG IV
CẨU TRÚC Đ Ạ I SỐ
91
Li.ĩ Phớp loàn n ngôi (n £ N).
Tồng q u á i h ơ n , cúc ánh xạ
f : A ~* A
g : A3_ A
theo t h ử l ự gọi là p h é p loàn một ngôi, p h é p toán ba ngôi
trên tập hợp A.
Tồng quf'.t lum nua, li ÔI í': ri li xạ w l ử lũy Un a Đrcac ý-
bậc n(n € N) ciỉa A t ó i A , gọi là l i ÔI phép toán n ngôi
trên A
n
w : A — A
(ai, .... Ru) 1-» ai ... a w B
Trong liưÒTg họp n > Ì \"à A =ỉ= 0 thì w cho ứng vói
n
mỗi b ộ l i phần l ử của A : (a;, . . . , a ) €E: A rr.ột phần l ử
n
n
h o à n toàn x;'c đ í n h ai ... a„w ệ À. Nêm A « = 0 thì A =
= 0, v ậ y w = 0
Trong t r ư ờ n g h ọ p n = 0, la đ ặ t A° = ị l Ị . N ế u A =5!= z
t h ì phép toán không ngôi \v
w • A° = ị Ì ị A
đ ư c c heìuì loàn xíx định t ụ i giá trị l w của n ụ trong A .
Đảo l ạ i m ố i phần tử a €E A đ a i xúc định một phê]) toủĩì
khcng ngôi l i ê n A . Vậy cho lì.ót phê]) toán khùng n g ô i
t r ê n A chung quy là ((cố đ ị n h h ụ a » một phần t ử của A .
Nếu A = 0 t h i d ĩ n h i í n k h ô n g lon l ạ i một phép toán
0 ngòi nào t r ê n A .
7 h i dụ. T r c r g t ậ p h ọ p R c;'c số thục, phép l ấ y sò đ ổ i
của một số là một p h é p toán ri ỎI ngôi, p h é p l ấ y số không
hoặc số Ì là n h ũ n g p h é p toán 0 ngôi.
92
1.2. Vài t í n h c h í t cửa p h é p t o á n ha! ngôi
1.2.1. Một p h é p toán hai ngôi
T : À* -»• A
(a, b) | - » aTb
gọi là
a) giao hoán » Va, b ^ A aTb = B bTa
b) két hợp tì V a, b, c 6 A (aTb) Te = aT(bTc)
c) lũq đẵng <=> / a, te A aTa = 1 Í I
oi) c h í n h gùi/ ^ V a, \, V , À aTx = aTy =*• X = y
xTa = yTa => X = y
e) K h ô nghịch •=> V«1, b ^ A., 3 X , y £ A :
aTx 3 « b yTa = b.
Thi dụ : P h é p cộng và p h é p nhân các số tự nhiên là
giao hoán, kết họ p. -
V a , b, e £ A (bTc) o a = (b o a) T (c o a)
. phân phôi (hai phía) đối với T & n ó vừa là p h à n
p h ổ i bèn t r á i vừa là p h i n p h ố i bân p h ả i đ ố i v ớ i T.
93
1.3. Những p h â n t ử đ á n g chú ý
1.3.í Phần tủ đơn vị.
Giả sử T là một phép l o à i hai ngôi trên một tập h ọ p
A. Phần tử e <c A gọi' là
— đơn vị hen ì rái đổi với Ĩ H V a ệ M eTa =• a
— đơn vị bên phủi đãi với T 4# V a € M aTe = a
— đan vị (hai phí(ỉ) dối với T <r* V a £ M eTa = aTe — a
94
1.4. oang éMỉặìai các táp hạp có trang bị phép toàn
1.4.1. Định nghi; G i ả sử T là m ộ i bhf*p toán bai ngồi
trên một tập họpA, và T là m ộ i phép loàn hai ngôi
trên một tập B^p i \
Một đ ồ / » 0 e ổ | f : (V, T ) —- (A\ T ' ) đ i r ọ c đ ị n h nghĩa lù
một ánh xạ từ.A t i À" « c h u y ê n » p h é p [oán T trên A
lỏn p h é p toán T' tru A/ theo nghĩa sau:
f f t T b ) = f(a) T* f ( b )
V a, b € A .
ỏ* yể trải tritfrc tên ta áp dụng vào một phần t ử (a, b)
2
của A p h é p toán r ò i á n h xạ f ; h vế phải t r ư ứ c tiên
ta á p d ạ n g
2
ft. A —>- A '
(ạ, b ) | - * f2(a, b) = ( f ( a ) , f(b))
ròi T ' . N ó i cẩcỉi khic, f là một đòng cấu nếu và clủ nếu
b i ê u đ ò san là giai hoán
• t
A* -~— A (a^b) Ị—* aTb
f2 1
j, r ỉ I ỉ(Ab) =
Ả* — Ả' (f(a),f(b)ì f(a)T'f(b)
+
— Thỉ dụ a) A = R là lựp hợp lất cả các số thực
+
d ư ơ n g , T lả $)ệ£ ihân : ( A , Tị = ( R , . )
A'== R Ịh Ịị*ỉ> hẹp t ấ t cả c á j số thực, T' là p h é p cộng
(A\ T )
f 2£ log:
Ta cỏ ĩog(*ỹ) = ogx + logy
V ự y iogarit (cơ iố bất k ì ) là m ộ t (lòng cấu
leg. —»- (R, + )
1)) V ớ i m ọ i phép toán hai ngôi T t r ố n l ậ p h ạ p A.
í A •' ( A , T ) -—s- (A, T )
l à một đòng c ấ u .
c) Neaf: (A, T) —* (A', T") và g : ( A \ 7") —* (A", T")
-là những đồng câu thi hợp thành gỉ của chúng cũng
lả một đông cấu.
Thật vậy V a, b 6 A , la có
gf(aTb) = g(f(a) T ' f ( b ) ) = g f ( a ) T " g f ( b ) . •
B
,A — A (ai,a2,) a ) I—>_aia2 ••• a w
n n
b
Ả'»
V i. f
1 ' „'
À- ( f ( ) , f ( a ) , .... f(a„)) | _ *
a i 2
Ì
f(a,) f(a ).. f ( 2 a i )W
Nói r i ê n g nếu w : Ì —• A v à w ' : Ì —>- A' là những
phép toán ngôi t h i một đòng c ấ u f : (A, \v) —V ( A \ W )
là một ánh xạ f : A —»- A ' sao cho b i ề u đò sau giao
-hoán:
w
Ì - ~ A Ì I—• l w
se
Vấy f chuyền phần tử cố định hóa b ở i \v t h à n h phần
tủ- cố định hỏa b ở i w '
Nếu w : A — t - A v à \ V : A ' —»- A ' là nhũng ị)hép toán
Ì ngôi, thì m ộ i đòng cấu f: ( A , w) — í - (A', w ) là m ộ t
á n h xạ f : A —>- A' sao cho biêu đờ sau giao hoán
\v
A —— A a I—<- aw
Jf
\V r i f(iw) =
A ' — A - f(a)|—-f(a)\v'
J à mồi song á n h .
(*=) Giả sử f là một đồng cấu song ánh. K h i đ ó á n h
- 1
xạ ngược í ' của f thỏa m ã n các hệ thức
í - ' f = u và f f - ^ l v .
7-129 97
_ 1
Váy clủ t ò n ] h ả i cluing niinh rằiig f là một đừng
cấu, tức là V à', lì' € A '
_1
f-'ia'T'b') = f-'(a') f 0>')
Thật. Yi'.v, v i f là 1KỘÍ song ánh nên va', b' $ À,' ion
t ạ i duy nhai a , b ẽ A sao cho f(a) = a', f ( b ) — 1)'. Vì f
là một đồng cấu nên la có
íỴaTb) = f(a) T ' f ( b ) = a'T'b'
T ừ đ ó , vì f là song ánh
f-i(a'T'h') = aTb = f - i ( a ' ) IXf-'O)'). •
íA.ị. Đơn cũn. Toàn cấu.
Định n g h í a . Một đòiig cấu í': (A, T) — y ( A \ T') g ọ i l à
đơn cun nếu và chỉ nếu f là đ ơ n ánh.
— Một đòng cấu f : (A, T) — y - (A', T ' ) gọi là toàn cáu
nếu v à chỉ nến f là toàn ánh.
N h ư vậy một ánh xạ í:(A, T) - (A', T') là đẳng cẩu „,
nếu và chỉ nếu nó vừa là đ ơ n cấu vừa là toàn cấu.
Mai tập h ọ p (A, T) và ( A \ T ) g ọ i là đẳng cấu nếu
v à chỉ nếu tòn t ạ i m ộ t đẳng cấu f t ừ A lên A ' . K h i đ ó
ta viết A Si A ' .
— M I đòng cấu í : (A, T) —*• ( A , T) gọi là m ộ i tự đòng
cấu. Nếu f là song ánh t h ì n ò gọi là một tự đãng cấu
Ta dễ thấy rằng hợp thành cùa hai đơn câu (t.ư toàn
cấu, đẵng cấu) là một đơn cấn ụ.ir. toàn câu, đẵng câu).
§ 2 C Ẩ U TRÚC Đ Ạ I S Ố
2.1. Định n g h í a .
Một câu trúc đại số là một cặp (À, ũ,) gôm một lúp
họp không rỗng A, và một tập họ'p phốp toán Q xác
đỉnh trên A và thỏa mãn nhũng luật nào đ ỏ gọi 'à các
tiên đ ề của cấu trúc đa cho.
9&
T ậ p h ọ p A g ọ i là tập liền của c ấ u t r ú c ( A , Q) ta
I h ư ờ n g k í h i ệ u bỉm I h f n c ấ u t r ú c và t ậ p n ù i của nỏ
bang cùng m ộ t c h ữ .
T r o n g c;'c c ẩ u t r ú c d ạ i sổ quan t r ọ n g n h ấ t , n g h i ê n c ứ u
t r o n g gii'.o t r ì n h n à v etc phẻỊP t o r n t h ư ờ n g là hai n g ô i .
;
leo
Nếu V là t r ộ i lh'" l i , ! n ộ i V — mỏđun còn gọi là Trót
không gian vecỉo- trên V.
Và đ â y là khái ni., in dại số trên một trường.
Một t ậ p h ọ p A ( l i n e Iríirg bị hai ph^p toí.n hai ngôi,
p h é p cộng và phí p lì hân, và một p h í p toún ngoài v ớ i
m i ề n loàn t ử là m ộ i i r ư è n g T, gọi là một đại sổ trên T
kiìệu và chỉ n ế u :
i ) A là một vành đ o i vói phí'']) cộng và phó]) nhím,
li) A là một ki:ôn.* g'an ve;tơ 'rốn T đ ố i vói phép
cộng và p h é p toán ngoài,
i i i ) V a £ T , V a, b £ A
a(ab) = (aa)b = a ( « b ) .
2.3. Khái niệm t ồ n g q u á t v ề câu trúc
2.3.1. Cúc cẩn Iríic m à la vừa giói t h i ệ u và sẽ nghiên
cửu trong các c h ư ơ n g san, gọi là nhũng cốíí trúc đại số:
:
c h ú n g đ ư ọ c xác định b ả i v i re cho trên l ậ p ]K n A mội
hay nhiều phép toán, li-ong hay ngoài, thỏa m i n nhùng
liên đổ đ a cho.
Ngoài các cấu t r ú c đ ạ i số, còn cỏ nhũng cấu trúc '-'lúc
n h ư câu trúc thử tự và cấu í rúc tôpô.
Một cảch tông q u á t , một cấu trúc đ ư ầ c xúc định trên
một tập h ọ p A b ở i việc cho nhũng quan hệ giữa các
phần l ử của A Lore gi ít a c;'".c phần tử c ủa A và các phần
t ử của nhũng tập họp khác.
Một tập họp l ự nó c h ư a có cấu trúc n à o n ế u ta c h ư a
xúi' định t r ê n D ỏ nhũng ph^p toán đ ạ i sô, những quan
hộ t h ử t ự v.v...
Một tập h ọ p A có U i ? đ ư ọ c t r a n g bị nlìiều càu trúc.
Chfsiig hạn giả sử A đ ư ầ c ti ang bị hai can trúc Ci và L . 2
K h i đ ó ta cần p h â n b i ; t
— tập hầp A
— l ậ p hầp A đ ư ọ c trang bị cấu trúc Ci
Ị01
— Um hợp A đ ư ợ c trang bị c ấ u t r ú c c 2
V a, b, c ẽ N
102
Một l à lập nên nhũrự câu trúc phức hợp gồm nhiều
cấu trúc CO' bản có qiun hệ h ữ u cơ vói nhau xác đ ị n h
bằng n h í m 3 ti ồn đ e t trứng ứ n g .
ỉ lai là lập nôn n h ư n g cấu trúc độc biệt bằng cách
ghép thèm v à o các tiên đ e của mội cấu trúc CO' băn một
hay nhu u liên phụ.
Đê đ ơ n cử m ộ i t h i d ụ vì' cấu trúc phức hợp ta có the
l ấ y câu trúc nhổm giao hoán sắp thứ tự toàn phần
chầng hạn. Đỏ là một (úp h ợ p A được trang bị một cấu
trúc n h ó m cộng giao hoan và một cấu trúc thứ l ự loàn
phần, lien hệ vói nhau, b ở i tiên đè t ư ơ n g thích.
V a, I), c Ệ A a 1) ^ 8 -|- c < b - f c.
Nói chung việc lập nén n h ũ n g cấu trúc phức hợp đ ư a
đến việc súng lập ra những ngành toán học m ớ i , m à t h i
dụ đ i ề n h ì n h là topo đại số hay đ ạ i so topo.
Đê đ e n cử một thí dạ v i ' cấu trúc đặc biệt ta có the
lấy cấu í rúc nhóm Abcn chầng hạn. Lí thuyết nhóm
Aben đít phút Iri'Vi song song vói lí thuyết n h ó m và n ó
t ư ơ n g đ ố i độc l ậ p vói : i thuyết n h ó m tùng quát.
Nói chung việc lú]) rên n h ữ n g cấu trúc đặc biệt đ ư a
đ ế n n h ũ n g lí thuyết lưcng đ ố i dộc lập bên cạnh lí thuyết
lông quát.
103
CHƯƠNG V
VÀNH SỖ NGUYÊN
$ I . SÕI XỨNG HÓA
1.04
Trong c ả hai tnrỏ-ng hợp hài toán đặt ra nhu nhau, và
r á c h giãi qnvếl c f n g n h ư nhan, chỉ k h á c ( ỏ k i hiệu. N ộ i
dung b à i l o à n n h ư au :
1
Cho mội lập ì,- I A (lirọv. trang bị n ọ t phép !o'n hai
ngồi. kết h ọ p , giao ho.-'in và chinh quy. Hãy dựng một
n h ó m Aben íỉ sao cho A có 111* đồng nhất hóa vói m ộ i
bộ phùn (.lia B, p W p toán c í a A cỏ Ihề đồng nhai hỏa
vói p h é p tonn cfir.i sinh tròn A h ở i pb-p toán của B .
N h ó m Aben B thỏa mỉm cúc điỉ u H''iì ấy gọi là đối .Tírng
hóa t ủ a A đ ố i vói p h é p loàn d ã cho.
Gia sử bài t o á i đ ã í l ờ i r ò i . Nêu ta xét tập họp cúc số
nguyên z chang hạn, trong đ ỏ phí']) t r ừ bao giờ cũng
t h ự c ỉ Ì í ộ ĩ) đ v ọ v , t h ì va, 1) ^ N tít ( ó t h í l ậ p hiệu a — b
Nhung ta cùng có thề v i ế t h i ệ u đó d ư ó i dạng a — ỉ) —
= a' — b'. l i len hì a -Ị- h' — a' 4- h. N h ư vậy la có t h í
coi hai ( ặp .số l ự nhiên (a, b) {'à', h'ị sao cho a - f ít'—
— a' + b i a « l u ô n g đ i r o n g » dong ph(''Ị) dụng đỉa la.
r +
T ư ơ n g l ự i!Í u la X('I lập h ọ p các số hun (ỉ đ ư o n g Q ,
trong đó phóp chia bao giò' cũng thực hiện đ ư ọ c thi va,
b € N * . la có thề lập t h ư ơ n g — . N h ư n g la cùng cỏ thề
b
105,
2
1.2.1. Trong b ì n h pliưcrng Đêcac à , ta xúc dị í', li n ọ t
quan h<; ỉ\ n h ư sau :
( ( a i . M , ( a „ b ) ) € R ^ a! T b = a T !)1
2 2 2
đ ó ta có ai T b = &2 T b i , và a T ]) = a T b2. Từ
2 2 3 3
Và vì T là c h í n h quỵ nên ta có
ai T ])3 = a T bi 3
là ( ã T b ) . Ta có
2
(£"~bj = ị (a', b ' ) 6 A I a T b ' = a' T b ị
1.2.2. Đặt B = A2/R
Ta hãy định nghĩa trên B một phép toán hai ngôi, mà
ta vần kí hiệu là T, như sau
(ÍT) T (aVb') = (a T a', b ĩ É')
Đề chứng tỏ rằng định nghĩa này là đúng đắn, ta căn
chứng minh rằng nó không phụ thuộc vào đại diện của
cóc lớp.
Thật vậy, nếu (a, b) = (ai, bi) và ( a \ b') == (ai b\) lức
là a T h i = at T b và a' T b{ = a Ị T b' thì từ cẵc đng
thức đó suy ra
(a T bi) T (a' T b[) = (ai T b) T (a| T b')
406
•hay (a T a') T (bi T b\) = (ai T ai) T (b T b')
tức là (a T a', b T I ) ' ) = (ai T a ; , bi T b\).Q
Lĩ.3. Sau đày là các tính chát cửa phép toán T
trong B.
— Két hợp:
107
Các tỉnh chất h ê n r ó i lên r * r g {B, T) là một nhóm
Aben
1.2.4. Ta IhiÊl lập ri.ót t ư ơ n g ú n g l ừ A t i ' i 13 như sau
f : A -> I ỉ
a I — (ũ T b, b)
trong đó b lù một phần tủ bai kì thuộc A . Dĩ nhiên ta
cố ( ã T b T b ) = (ã T c, c) vì (a T b) T c = (a T c) T 1>.
V ậ y f là m ộ i linh xạ,
— f là một đ ơ n ánh vì nếu (a T b, b) = (ã' T e , c) thì
(a T b) T c = ( a ' T c ) T b, lúc là a T ( b í c) = a' T (b T c) :
và do đó a = a'.
— f còn lù mội dòng cấn vì in có Va. 1) £ A :
f(a ĩ h) = ((a i b ) T c , c)
> ỉ t f ( a ) 7 í;] ; = r ã i d, d ) T (b T e , e) =
= ( ( a T b ) T ( d ĩ e ) , d T e)
Và vì ((ã T b) T c, c) = ((Ti b ) T ( d T e ) , d T e\ nên
f(a T b ) e f(a) T f(b)
N h ư vậy f là m ộ t đon cấu lừ Ả tái B. Eo đ ỏ A đ ẳ n g
cấu v ớ i f ( A ) , bộ phận của B gồm t ấ t cả etc phần t ỗ cỏ
dạng (a T b, ĩ)).
Vì A sr- f ( A ) nên ta sẽ đ ò r g nhíu hóa ere phần l ỗ đ ì a
A v ớ i ảnh của cliíirg L ở i í', lúc là La viết
a S E f (a) = ( ã T b, b)
K h i đ ỏ A xuất hịỌn n h ư m ộ i l ộ ])h(tn t í a B , p h é p [oán
của B cảm binh ra trên A phê]) !o;,n của A và m ồ i pha:,
í ỗ của A , tức lù m ỗ i phần t ỗ của B có dạng (a T b, b ) ,
bầy g i ờ cỏ m ộ t đ ố i x ú n g là (b, a T b),
108
Ì .2.0. Giả sử (a, b) là một phần l ử tùy Ỷ của B . Ta có
thê viết :
< í ~ b ) = (a T c T d, I) T c T d) — (a T c, c) T (d, b ĩ d) =
1
= (ã T c, c) T (bĩd.d)-
= ĩ(a)T(f(b))-' aT(b)-'
S
Nếu ta đất a T ( b ) - 1
là — và gói nỏ là thương của a
b
và h , thì ta t h ấ y rằng mọi phân tử của B đêu niết được
dưới dạng thương của hai phân tử của A.
1.2.6. Vì m ỗ i nhóm Aben c chứa À và sao cho phép
loàn của nó Hiu hẹp vào A trùng v ớ i phép [oán của A,
ắt p h ả i chửa t h ư ơ n g của hai phần
t ử bất k i — của A ,
b
nên c phải chứa B. Do đ ỏ B là nhóm Aben bẻ nhất (theo
bao h à m ) vói tinh chất ấ y .
1.2.7. Ta chú ý rung trong phép dựng nhóm B, ta đ ã
Không giả thiết (A, T) có phàn tử dơn ui. Nếu (A. T )
có phần t ử đ ơ n vọ Ì chẳng hạn, thi ta cỏ thề lấy pbần
t ử ( Ì , 1) làm đ ơ n vọ của B .
Ta hãy chửng m l nil rang cặp (B, ĩ ) xác định như vậy
là duy nhái, xè xích một đung cáu. Nói cách khác,
nếu (C, A) là một nhóm Aben vá g là một đơn câu g:
A -* c sao ch ) mỗi phần tử của c đêu ưiẽl được dưới
1
dạng g(a) T(g(b))- thì lần tại mót đẳng câu <f.B-*C
109
sao cho la cỏ y — <ịf, lúc là sao cho biêu dù sau giao
hoán :
Thật v ậ y , xét l ư ơ n g ứ n g
cp: B —c
!
f(a)T(f(l)))- ,-*g;.a)T(g(b))-i
1
— ọ là m ộ t á n h x ạ , vì nêu f(a) T ( f ( b ) ) - —
ỉ ,
f ( a ' ) T ( f ( b ' ) ) - I M f ( a ) T f ( b ) = f ( a ' ) í f ( f c ) h a y f ; à 11)')=.-.
f ( a ' T b ) (ví f l à đ o n g cấu), t ừ đ ố a T b ' = a' T h ( v i ĩ l à
đ ơ n á n h ) d o đ ó g(a T b ' ) == g ( a ' T b ) hay g i a ) T g ò ) ' )
1
= g ( a ' ) T g ( b ) ( v i g [à đ o n g d i u ) , [ức lù g(a) T í g Ợ ) ) ) - =
1
= g(a0T(g(b'))- .
— <p l à t o à n i n h , v ì m ọ i p l ì ầ n t ử c í a c đ ì u c ó d ạ n g
1
g(a) T ( g ( b ) ) - , l ạ o ả n h c ù a r ó l à f ( a ) r ( f ( b ) ) - ' .
I 1
— <p l à đ ơ n lĩnh v i nín g(a)Tíg(Ln- =g(a')T(g(b'))-
t h i c ũ n g nhu- t rê n ta buy r a r ằ n g f ( a ) T ( f ( b ) ) -x
=
. = f(a')T(f(b'))-i
— <p l à m ộ t đ ẳ n g c ấ u vì
1
< p [ f ( a ) T ( f ( b ) ) - » ĩf^)T(ĩ(b>))-i ] = [ííaTaOTíííMb'))- 1
1
= g(a T a ' ) T ( g ( b T Ì , ' ) ) - = g ( a ) T ( g ( b ) ) - ' T ụ(a')T(fi(b'))- " 1
1
= ?(f(a)T<f(l>))-i .<p(f(a'))T ( f ( b ' ) ) - ) .
V ậ y cp l à m ộ i đẳng cấu
— C u ố i c ù n g , Va ệ A t a co
if(a) = g(a). V ậ y 9 f = g. •
no
1.2 8. Nói t ù m l ạ i ta đ ã chửng minh đ ư ọ c định lí sau:
Định li. Giá sử (A, T) là một nửa nhóm giao hoán,
1
(Chính quy. Khi (ỉó lon tại một nhóm At en bé nhất B
oà một dơn câu f Lừ A lởi B sao cho mỗi phần lử cùa
B đều viết được dưới dụng /'(«) T(fự)))' vời a, b (£A. 1
1 1
(a, b , = f ( a ) ( f ( b ) ) - = a i ) -
N ế u ta kí h i ệ u a- 1
là — thì
a
1
(a,b) = ab-= a. — = — .
b b
T ừ đ ó ta có cách kí h i ị u và cúc quy tắc cuen thuộc.
HI
§ 2 . V À N H SỐ NGUYÊN
'2-1. N h ó m c ộ n g c á c s ố nguyên
2.1 í . Phép dim:] (Z, +).
Xót vị n h ó n cộng các số l ự nhiên |,N, -Ị-)- Đ u là một
vị nhỏm giao h o á n và chính quy. Đ ố i xứng h ó a c ủ a n ó
gọi là nhỏm cộng cúc số n g u y ê n và đ ư ợ c kí h i ệ u là (Z, + ) •
Đ ó là n h ó m cộng bi'* niiất chửa N sao cho thu hẹp của
p h é p cộng c ả i n ó v à o N trùng với p h é p cộng d ĩ a N . O i c
1
phần i ử c ủ a n h ó m (Z, + ) g ở là các sổ nguyên.
2
B Í dựng n h ó m cộng ( Z , + ) , ta m ấ t p h á t l ừ N . Quan
2
l i ệ l ư ơ n g đ ư ơ n g R xác định trong N là
((a, b ) , (a', ])') $!Ua + b' = a'+ b.
P h é p cộng trong lập thương
2
Z==N /R
đ ư ợ c định nghĩa n h ư sau
P h ầ n l ử đ ố i c ủ a (a, b) là (b, a)
Đ ơ n căn f đ ư ợ c xác định b ở i
f : N -> z
a I - * f (a) = (a, 0 )
112
Nếu a > b [hi ạ - b £ N . Nếu b > a thi b — a £ N ,
n h ư n g b — a = (b, a) là phần tử đ ố i của (a, b) = a — b.
V ậ y nếu b > a thì (a, b) = a — b thuộc vào bộ phận
của z gồm cúc phần t ử đ ố i của các phẫn l ử của N . Gọi
—N là bộ phận đ ó . Khi đ ó ta có a - ]) £ — N . V ậ y
z = Nw(-N)
và N A ( — N ) = ịOỊ
3-129 113
Quan hệ này cảm sinh ra quan hệ a < b trên N , vỉ
nếu a, b é N thỉ ( a , b ) ^ R < 4 b - a ^ N ^ â < b . Mặt
khác
— R là phản xạ vì V a 6 z a— a= 0£ N
— R là phản đ ố i xứng vì V a, b €z z, b — a và a — b
là đ ố i nhau và N n ( - N ) = ị 0 Ị nên
( a , b ) 6 R » b - a ể N và (b, a) £ R ^ a - b £ N
« b - a ệ (—N) o b — a £ N n ( - N ) = ị O Ị ^ b = a.
— R là bắc cầu vì
(a, b) <s R b — a £ N và (b, c) <e R *¥ c — b £ N
=» (b — a) + (c - b) = c - a cN (a, c) e R
Ui
2.1.3 Mệnh dè nếu a, b € z và a > 0 thi lòn t ạ i n € N
sao cho Da > b. Ta Hỏi rằng z là một n h ó m sắp thử
' ự (oàn phần Acsimet.
ChiVng minh. Thật v ậ y nếu b > 0 thi theo tính chất
Acsimet c ủa tập họp sắp t h ứ l ự các số l ự nhi ôn, tòn t ạ i
n 6 N sao cho ta cỏ na > b (3.2.8 I I I ) . Lòn nếu b < 0
thi t h ỉ việc láy l i = Ì . •
115
T ừ đ ỏ suy ra
(a-f (-a)] (-b) = 0.(-b) = 0
Do đ ó : ( - a ) (—b) = — (a(—b)) = — ( - a b ) = ab.
Cúc nhận xét trên đ ư a la t ớ i định nghĩa sau :
(-a)b = a(-b) = - (ab) (1)
( _ a ) ( - b ) = ab (2)
116
— (Z, - f ) là một n h ó m Aben,
— (Z, . ) là một vị nhóm giao hoán,
— p h é p nhân là p h â n p h ố i d ố i v ớ i phép cộng.
\ ậ y ( Z , - f , . ) có một câu trúc vành giao hoán.
2.2.3. Xét ánh xạ l ừ z t ớ i N Xi'.c định n h ư sau
z —N
a i-> Ia I = ( a nếu a > 0
(—a nếu a < 0
I a I g ọ i lò. giá trị tuyệt dõi c ủ a a .
Rõ ràng I a I s= 0 a ĐE 0
117
T ừ đ ó suy ra
a < b v à c > 0 * ( b - a ) c > 0
tức là ác be, nói cách khác :
Quan hệ thừ tự ^ trong z lương thích vời phép nỉìăni
với một sô không âm.
N h ư vậy là quan hệ t h ử tự < trong z t ư ơ n g t h í c h i
v ở i p h é p ì ỏng và v ớ i phê]) nhân v ớ i m ộ t số không â m . .
Đ ề diễn tả sự k i ệ n đ ỏ ta nói r ằ n g p h é p cộng, p h é p n h â m
v à quan hệ t h ử tự toàn phần xác định trên z, trang b>ấ
cho z một cấu trúc vành sắp thứ tự toàn phân.
— Vì t h ứ tự loàn phần trên z l à A^simet, nên ta nói>i
r ằ n g z là một vành sắp thứ tự Acsimel.
2.2.ổ. Mệnh đề. Nếu a, b là hai sô nguyên và a <z hi)
thì a + Ì < b
Thật vậy, nếu a < b < a -f-1 t h i la sẽ có 0 < b — a < • l i .
K h i đ ó sỗ tự nhiên b — a sẽ k h á c 0 và thực sự bé hom
1. Vô l ỹ . Vậy la phải có a + Ì < b . •
Các số nguyên a và a -ị- Ì gọi là kề nhau, ã -ấ- Ì là- SÊỐ
kề sau a.
P h é p chửng minh trên chứng t ỏ r ằ n g giũ a hai số nguyêiai
kê nhau không thề có mội sô nguyên nào. Ta diễn tả SUI-
k i ệ n n à y bằng cách nói rằng thử tự ỉronq z là rời rạcc.
118
Nếu A không chửa những số l ự nhiên khác 0, n h ư n g
cèhứa số 0, t h ì rõ r à n g số 0 là l ở n nhất trong A .
Nếu A chỉ chứa những số âm thì t ậ p hợp.
A'= ị-a, a <= AỊ
Hà một tập hợp số tự nhiên. Do đ ó n ó có số bé nhất a'.
W i a' <; X Vx 6 A ' nén — a ' > - X Vx 6 À', tức là —a' > X
Wx 6 A . Đặt a = —a' ta sẽ cỏ ạ. > X vx £ A .
Giớ sử bớy giơ A bị chặn d ư ư i , t ú c là tòn t ạ i m ộ i số
l i ) 6 z sao cho b < a Va 6 A. K h i đ ó l ậ p h ọ p A ' xác
đĩịtih n h ư trên bị chặn trên v ỉ ta có — b ;> —a va € A ,
ttức lù — b > a ' va' <c A . V ậ y , n h ư đ ã chứng m i n h ,
JA' có phần t ử l ò n nhất 1)'. K h i đ ó số a = —b' sẽ là n h ô
Ì i ứ i ẩ t trong A . •
119
suy ra r < I b |. Nếu la đặt q = k k h i b > 0 và q = - k
khi b < 0, thì k Ị b I = qb, Tà ta được a = qb + r với
0 < r <ib|.
Duy nhất. Giả sử ta có
a = bq + r, 0 < r < |b|
a = bqx + r i , 0 < r i < | b | .
Khi đó ta có r — r i = b(qi — q). Nhưng I r — r i I < Ị b ĩ.
Vì vậy | b | \q — q I < | b | nghĩa là Iqi — q | < 1. Hệ thức
L
120
CHƯƠNG V I
NHÓM
L I . Định nghía.
Ta đ ã định nghĩa nhóm là một \Ị nhóm trong đó m ọ i
phần tử đều khả nghịch.
Như vậy một nhóm là một cặp (G,.) gồm một tập họp.
G và một phép toán hai ngôi, kí hiệu theo lối nhàn :
G X G - G
(a, b) 1-^ ab
sao cho
i) phép toán là két họp, tức là V a, b, c £E G, ta cỏ
(ab)c = a(bc),
ii) tòn tại một phần lử e Ễ G sao cho
Va € G ae = ea = a,
in) í â € G , 3 a' € G sao cho
aa' = a'a = e.
Phần tử ab gọi là tích c a a và b trong ( G , . ) , e gọi
là phần tử đơn vị c a (G, . ) , a' gọi là nghịch đảo c a.
v à - 1
a trong ( G , . ) ' thường đ ư ọ c ki hiệu là à .
121
N ế u ngoài ra, phép l o i n của n h ỏ m là giao hoán thì ta
n ó i n h ó m (G, .) là giao hoán hay Aben. Trong trường
hợp này la t h ư ờ n g k í h i ệ u p h é p toán của nhóm theo l ố i
cộng : (a, b) a + b. K h i đ ỏ phần l ử đ ơ n vị gọi là phàn
từ không và đ ư ợ c kí h i ệ u là 0, p h ầ n t ử nghịch đảo của
p h ầ n l ử a trong G gọi là phân tử đổi, và thường được
k i h i ệ u là — a.
T ậ p h ọ p G gọi là tập nần của n h ó m . Đôi k h i ta cỉiog
kí h i ệ u nhỏm (G,.) hay ( G , + ) là G .
Một n h ó m (G,.) gọi là hữu hạn hay vô hợn tùy theo
l ậ p nền ciỉa J1Ó là h ữ u hạn hay vô h ạ n . Nếu nhỏm (G,.)
là h ư u hạn thì số phần t ử của n ỏ gọi là cớp của nhóm G.
122
Thí dụ : Bảng cộng của ( Z , + ) 5 là
+ 0 1 2 3 4
Õ 0 1 2 3 4
ĩ 1 2 3 4 u
2 2 3 4 0 1
3" 3 4 0 1 2
ĩ 4 ư 1 2 3
(74,.) là
X 1 "2 3 4
1 ĩ 2 "ã 4
2 "2 ì T 3
3 3 T ì 2
7 4 "3 "2 1
ơ. gí
g) I -
xúc đ ị n h m ộ t p h é p toán hai ngôi trôn <p(X). P h é p t o á n
này l à kết họ-]), và có đ ơ n vị là ánh xạ đ ò n g n h ắ t l x .
Cuối cùng nếu f là một p h é p thế của X thì á n h xạ n g ư ợ c
123
f - của n ỏ cũng là m ộ t phê]) t h ế cùa X, v à nó đỏng vai
1
Si S2 s» S4 s
5 Se
Si Si Sỉ S3 s 4 s 5
s
6
S2 S3 Si S6 84 S5
S3 S3 SI s 2 Ss s
6 S4
84 s 4 S5 Se Si s 2 83
s 5 S5 Se S4 S3 Si s 2
s« Se S4 S5 S2 S3 SI
ỉ
ị
cách giữa hai đ i ? m M v à N của H bằng khoảng cách giữa
các ảnh f ( M ) và f(N) của c h ú n g . Hự]) t h à n h của hai đ ẳ n g
cự là một đẳng cự. Ánh xạ đòng nhất 1 H là mật đ ẳ n g
cự. Ánh xạ ngược của m ộ t đẳng cự là một đẳng cự. Vậy
tập hợp tai cả các đ ẳ n g cự của H cùng v ớ i p h é p h ợ p
t h à n h lập thành một nhỏm, gọi là nhóm các đẵng cự
cùa H .
2 3
t i m đòng hò chẳng hạn. Gọi chúng là R, R và R = 1.
lia đẵng cự k h á c là cúc p h é p đ Ị i xứng qua ba đ ư ờ n g cao
^ủa tam g i á c Gọi chúng là D i , D . D Ị . N h ư vậy ta đ ư ợ c
2
A 3 = ị Ì , R, R*, D i , D , Da)
2
125
Ta dễ d à n g dụng 4 ư ọ c bảng lĩhấĩị của A3 như "au:
1 1 R R 2
Di % D 3
1 1 R R 2
Di Dz D 3
R R R 2
1 Da ĐĨ D 2
R 2
R 2
1 R nã D3 Di
Di Di D 2
D, 1 R R2
D 2 I>2 D 3 D, R 2
1 R
2
D 3 Ds Di D 2
R R 1
Nếu ta c h ú ý r ằ n g các đ ẳ n g cự Ì , R, R , D i , D , D 2
2 3
z
(xi(yizi),, „ X ọ ( y z , ) ) = n ( x i . . . X n ) ( ( y i > . . . . ynHzi »)>
126
P h ẫ u t ử e = ( e i , e „ ) v ớ i ei Jà đơn vị của Gi (Ị =
=5 Ì , n ) đ ó n g vai t r ò cva đ ơ n vị.
Phần tử nghịch đ á o cùa X= ( x i , , x„) là phần lử
X - 1 = ( X I X , ..,%'-!)
127
b) c) vì G -f= 0 nén 3a ^ G. G ộ i e là một nghiệm
của p h ư ơ n g t r ì n h ya sa a. Ta sẽ ;bfứng m i n h rằng e là
m ộ i đ ơ n vị t r ả i của G. Thật vậy ơiả sử b là m ộ t phần
l ử tùy ỳ của G. G ọ i c Ih một nghậm của p h ư ơ n g t r ì n h
ax = 1). K h i đ ó
eb = e(ac) = (ea)c = á c = b
V ậ y e là một đ ơ n vị t r á i của G
Nghiệm của p h ư ơ n g t r ì n h ya = e sẽ cho nghịch đ ả o
•trái của a.
c) =y à). Giả sử G có đ o n vị t r ả i e, và m ọ i a ^ G đ ề u
cỏ nghịch đảo trái a'. Ta sẽ chửnị m i n h rằng e cung là
đ ơ n vị phải và à* là nghịch đ ả o p h ả i của a. T h ậ t v ậ y
theo già tlvết à' cỏ nghịch đảo t r ú a". Ta c ỏ
-aa' = e(aa') = (a"a') (aa') = a"(a't)a' = a"ca' = a " a * = e
V ậ y a' cũng là nghịch đảo p h ả i của a.
Mạt khúc, ta có
ae = a(a'a) = (aa')a=s ea =• a
Vậy đơn vị t r á i cũng là đ ơ n Tị phải. o
n+1 n
ri"-(ri-) a D + i
Ì Ì
128
N ố i riêng J~J ai = a^aas =á ( à i a ) ả j =35 ả^ắaàs) 2
í
4
J"J đi =ẳ aiaaa a4 =á (aia a )a4.
3 a 3
Ì
ầầỶ giở ta h ã y chủmg mirih luật kết hợp tòng quát
m 'ả m-ị-n
a 3 )
Ý ị au Y[ ">+j = Yí 'tà
i-i j=l j=l
Với h = Ì thì ô n g thức (1) l i \ hiền nhiên theo ả ị n h
nghĩa của kỉ h i ệ u .
Nếu n ó đ ã đ ư ợ c chứng minh cho một n nào đ ó , thỉ v ớ i
li 4- Ì ta cỏ
ra n+1 ra n
31 ara i== a i 1 1
r i ri *
l i
r i ((n^* )""*'* )"
1 . 1
n n
-= ^ J~J a i . J"J a m + jja m + a + i =
í ĩ
m+n m+n+1
ai am+n+i= 1
=(n ) ri* '
trong đ ó đ ẳ n g thức t h ử hai xảy r a đo tínH chất kết hp
của p h é p t o á n .
N h ư v ậ y c ô n g thức (1) đ à đ ư ợ c cìlifri|f riliifyi. "
•-IM
— Nỉu ngoài tỉnh chắt kit hợp ra, phép toán cồn là
giao hoán thì tích cùa nhữu Phăn tử khổng phụ thuộc
vào thứ lự ké tiếp của các phần tử đó. Nói cách khác,
lưu ọ là một phép thế của tp hợp ị í , 2,... Tì Ị IM ta có:
n n
J"Ịa v ( » = . J Ị a i (2)
i=ĩ 1=1
Thật vậy nếu n = Ì thì công thức (2) là hiên nhiên.
Giả sử nỏ đứng với li — Ì, ta sẽ chứng minh n ỏ cũng
đủng v ó i n. Gọi k là chỉ số sao cho ẹ ( k ) = n. Ta có :
n k-1 n-k
a < p ( i ) a < í , ( k ) a k+ =
J"J a^íi) = ) ' *{ Ỵ \ i>t "ì
Ì Ì Ì
k-1 n-k
Ì Ì
Bặt Ỷ<i)=<p i, (i<fc) (
Ì l i
r.-l
Ì
a
= ĩĩ*ỉ a
ị
Ị,ề.2. Các hệ quả khác,
a) Trong một nhóm, phân lử đơn vi tà duy nhất. B\êa
này đ ã được chứng minh trong (1.3.1. IV). ;••
b) Trong một nhóm, nghịch đào của mỗiyphồn tử là
duy nhài Điìu này đẵđưọ-c chứng minh trong x i , 3; Ì , Ỉ V ) .
. c) Trong mội nhóm mọi phần. tử đìu là chính quy
tức là
ax — sv ^> X — y
xa = ya =» X =s y
Ta cũng nói : Mọi nhóm đầu thỏa mãn luật giản ước
trái và phải.
Thậl vậy giả sử chẳng hạn ax = ày. Nhân hai vế hèn
trái với à - 1
, ta đ ư ọ c a _1 _1
(ax) = a~! ( à y ) , hay ( a a ) x =
_1
= (a a) y, hay ex = ey, tức là X = y . p
d) Trong mội nhóm G với đơn vị e, níu a, b là nhũng
phần tử bt kì, ta có
1
e- =e
(a-i)-i = a
1 - 1
(ab)- == b ^ a .
Đẳng thức thứ nhất suy ra từ đẳng thú oe e. Bằng
1 I
thức thứ hai suy ra từ các đẳng thức aa- = a ~ a = e.
Đẳng thức t h ử ba được chửng minh như sau
-1
(b-'a^Xab) = b ( a - ' a ) b = b-'eb ^ b - ' b s= e.
1 1
Vậy b" a- là nghịch đảo t r ả i của ab, Do đỏ nó cũng
là nghịch đẫo phải a
é) Trong một nhậm G, các phương trình ax = b rá
ya =3 b cổ nghiệm duy nhài.
Ta đã biết rằng x = a - ' b v à y = ba- là nghi m "của 1
;
Nếu các số mũ hi và li di u dương thì các tỉnh chất (4)
suy ra ngay từ định nghĩa (3).
Trong trường hợp một trong cúc số m và n bỏng ỏ thi
(4) là tức khắc.
Nếu m v à n đi li âm, thi kết quả sẽ suy ra t ừ trường
hợp in và li đền dương.
Cỏn l ạ i trường hợp irtột số mu là âm, một số m ũ là
dường. Chẳng hạn m = —í- và n > 0. Khi đ ó
A r ù 1 1 1
a a* = ả - ấ = ( ả - ) " ^ = (a-1 ... a - ) (á ... ả }
r a
Nếu ó > r t h i sau khi giản ước còn l ạ i a , còn nếu n_r
iẳỉ
Mặt k h á c ta cỏ
r a n r n r D ( _ r )
(a ) = (a~ ) = ^ l l ^ u â l ! ^ *r'~<""" = 3 r= •
n
»1 Ỷ » a =F c«i +
n(ma) = rim . a
ỊiỊgpàị hai tính chất đ ỏ , vì hầy g i ờ pỊíẻỊ) Ịọận $09
ẬQỔA, ta còn mội tỉnh chắt nữa
Hi(a + b) = ma Ỷ mỉ) (5)
ỊịiỊèị theo l ố i n h â n t h ì đệ; là
m m m
(ab) — a b .
N ế u m > 0 ta chứng xạịụh (5) quỵ o ạ j > tlỉCỉO xa.
ĩ ị í f l 1ỊỊ1. = Ì , thì t í ọ h chất là ỉtfêft nhiậa. Giả sử (a cỏ
m(a + i>) = nia + rai) v ó i một m đ ã cb.ạ. $ ỉ ờ đ ộ iaỊco
( r o - M ) ( a + h ) = m ( a + b ) + fa 4-^>> =
— ma + ỉnb 4- a + b ^
* = (ma Ỷ sậ Ỷ (wị> -Ị- fcj Sĩ
= (m+l)a + (m+l)b.
Nếu m = 0 t h ì tính chất l à hiến nhiên.
ìỊÉụ m < 0, ta á p dụng định V0Ặ cịậ ỳộị Hặpi^ệạ *ặ
t a sẽ t r ở về t r ư ờ n g h ợ p m b > 0 .'Bị
m
Li Nhóm xicllc
• I.Ố.Ĩ. Đinh n g h í a . MỘI n h ỏ m ( J « ọ i l à xi che nếu và chỉ
nếu mọi phần t ư c ủ a nó đ ê u H a y thừa (kỉ hiệu theo
lối ụhan) hoặc bội ( k í hiệu tho l ố i cộng) của một phần
l ư a của nó. Khi đ ó l a viếl G =f (a) vèi gọi a là phan từ
sinh của nhỏm G . Ta có
n
.. G = (a) = ịa I n £ z ị (ií "hiệu theo lối nhản)
G = (a) = ị na I n € z ị kỉ hiệu theo lối cộng)
/.5.2. Thỉ dụ: a) Trong tập ì ỊiáQ trình Đại số và sô học
ta đ ã chẫng minh rằng nếu e là một căn nguyên thủy
bậc ri của đơn vị thì nhỏm Un ĩác căit bậc n của đ ơ n Vị
1 2
là xiclic v ớ i e là phẫn tử sinh".Un = (e) — ị G°, s , s , ..
§ 2. NHÓM CON
2.1 Định n g h ĩ a v à đ i ề u k i ệ n t ư a n g đ ư a n g
J35
T, 6 ị ậ sự ỊỊ ịệi mộ\ nhỏRỊ cọn ẹ ủ ạ mót ^ f t n (Ịi*ụ
w*n Ị, pfotefi tà FWểfyifc^
(x, y) I — ^ xy
c ó t h ề xem là một á n h xạ
H X H — V li
ĩ ^ h ư vậy phép t o u ĩ i của G cảm sinh ra rpột p h é p tp/in
t r ê n H . Ta sẽ cbựnệ m i n h rằng tập hợp H cùng với
phép toán cảm sinh là mội nhóm.
T h ậ t v ậ y , v ì p h é p toán của G là kết h ọ p nên đ i T ơ h g
Ịtỳịịệạ pỈỊỊệp tọ ắrị dụi sinh trên H cfịfig l ạ kếỊ Ị j ỉ p . V ị H
t
13§
1
ear = JT* € H. Đó là điều kiên Ịii). Cuối cùng nếu X r
y <£ í ú h ì x,y-» £ 1 1 , đo đỏ xfr *)- = xy 6 H. Đó lít
1 1
187
t ậ p hợp cốc sổ nguyên đ ư ơ n g của H , tòn t ạ i sộ bé nhắt
m à ta gọi là m. G i ả x ử X là một phần t ử bất k ì của H.
Chia X cho m ta đ ư ợ c
x = qm + r 0 < r < m .
Vì X và m thuộc H nén qm và r c a X — qm cũng thuộc
H . Vì m là số nguyên d ư ơ n g bé n h ấ t của H nôn bắt
t u ộ c la p h ả i có r = 0, tức là X r = qtn. V ậ y H CZ Z m , và
vì d ĩ n h i ê n Zm c H , nên ta có H «= Z m ( v ớ i m là s ố *
iiguỵên d ư ơ n g bẻ nhắt của H).
Đảo l ạ i m ọ i tập h ợ p có dạng Zm, m €E z h i ê n n h i ê n
đ ề u là một nhữm con t ủ a z. V ậ y , ta có
Mệnh d è : Các nhóm con của ( Z , 4") là vả chỉ là các
lập con cỏ dạng Zm trong đó ni £ z. • .
2.2.6. Kết quả Irén đóng một vai t r ò r ấ t quan;.trọng
irong Số học. Trong tập ì giáo trình Đ ạ i số v à Số h ọ c ta
đ ã vận dụng nữ đề lìm ưcln của nhiều số. Ta h ã y nhắc
lại nội dung chính t ủ a vấn đ ề này.
Giả sử a i , a , .. , a„ là n h ữ n g số nguyên k h á c k h ô n g
2
t h ờ i ta cữ
d = a i * i -ị- a20C2 - j ~ ... + a a . n n
338
*íừ đó suy ra Đỉnh li Bezo'ut: Muốn cho ai,.án là
nguyên tổ cùng nhau, át có và đủ là tòn tại những số
nguyên a i , . . . a sao cho
B
í = aiai + ... + a a„ a Q
Ta cũng sẽ được lí thuyết về bcnn, nếu la x ét
nhóm c o n
Zai r\ Z a a A ... r\ Z a B
139
Ị. Ta ậầ lệ ọ$ởm cpíị củ(ị ạ sinỉị rạ bởi Ạ. Tạ k í
Ị 5» *» !•• ạ». y =* sĩ - •*
1
Vài ạ i ^ A hoặc ai ệ Ạ " V i = Ị,... n
2.4.1. Mệnh dè. Mội nhóm con của rhột nhỏm xìcỉìc
đầu là xỉcỉic.
Chứng minh. Thật vậy, giả sử G = (a) là. một nhóm
xiclic sinh ra bởi phần tử a, và giả sử H là một nhổm
k k
<;on khác ợ e Ị của nỏ. Nếu a 6 H thì a~ £ H . Vậy H
ắt phải chứa nhũng lũy thừa của a với số mũ nguyên
dương. Giả sử a lít lũy thừa của a vói số mũ nguyên
s
s
dương bé nhất của H. Khi đó ta có (a ) cz H. Ngược l ạ i
ta sẽ chứng minh rằng hlọi phần tử của lí đều thuộc
5 r r s
(a ). Thật vậy giả sử a £ l i và á (a ). tức là r không
chia hết cho s. Khi đỏ nếu (Vị, s) = d thì tồn tại những
số nguyên X và y sao cho ta có d = r i + sy, và trỏng
H phải cỏ phần tử
l l = (a'). •
Ổ.4.?. Phăn tử sinh cùa một nhỏĩii xicỉỉb.
1
a) Trong nhỏm xìcỉic vô hận G'==( à ) , phàn tử ã-
1
tưng / à T í i ộ í phàn tử siAh óà ngoài a bá ú- ỉhlkhôtig cỏn
phàn lừ sinh nào khấc. . '
m
Thật vậy m ọ i lũy thừa khác của a đ ề u sinh ra một
k
n h ó m con khác G, vì ta có ( a i ) — (a) k h i và chỉ k h i kq =
= Ì, tức là k = 1. ±
b) Trong nhóm xicỉi.c G = (a) hữu hạn cấp lì, một
phan từ a (0 < À" < n) cũng là một phần tả- sinh
k
cùa
G, nếu và chi nếu (k, lĩ) = 1.
k
(=») Nếu (a ) = (a) t h ì ta phải cỏ a * = a vói một k
x ê z. K h i đ ỏ ta cỏ a * = e. Do đ ỏ Ì — k \ = ny v ó i
1-k
§ 3 . LỚP GHÉP.
N H Ò A CON CHUẨN TẮC. NHÓM THƯƠNG.
m
3.1.4. Hộ quả. Tronq một nhỏm hữu hạn G cắp n„
^ ' a c G, ta cỏ r i * = e.
Thật vậy V a € G, cấp r của ? là một ưửc của n. Giẵ
sử n = rs. Khi đó ta có
n rS r 5
a = a = (a ) = e. •
3.1.5. Hộ qạả. Một nhóm G cấp nguyên tọ p đền là
xlclic ^ - ". .
Thật vây nhỏm con xicỊic. ỉ l sinh ra bởi mọi phần l ử
a c trong một nhóm như thế, có l ấ p r > Ì chia hết
p. Dơ đó r p . Vậy (r :=:,'! làxiclie.o
3:1.6. Ta có thề áp đụng địnhU Lagơrũnq 'đè x oe định
cáo nhóm cáp thắp, Lhẳng hạn', ta hãy xAc định cắc
nhóm cẩị) 4. .. „
Giớ sử G = ị e, a, ì), c I là một nhóm cấp 4, trong đ ỏ
e là đơn vị.
Nếu G có một phàn tử cấp 4, thì nỏ là nhóm xiclic
rinh ra bởi phần tử đó.
Trong trường hự]) trái l ạ i , mọi phần tử a, b, c đều.
phới có cấp 2. Theo luật giớn ước, ta không thề cứ
lb = a = ae ; hoặc ai) = b = el>, vậy ta phới có ab = c.
Tương tự-ta có ba = c ; ác = ca = b, be = cb = a. Vậy
bớng nhân trong trường hợp này là
e a b c
e e a h c
a a é c 1)
b b c e a
c c b a ; &
•-lau
. 3.1.7. T a cũng c ó thề áp dụng địtíỆ: li Lagơrđng ơỏo
số luận. Ta h ã y chửng minh l ạ i định l í Phecma (Feiraat):
•iVếíỉ p là một số nguyên tô vá a khôn] chia hết cho
p thì ta c ỏ
1
a'- Si Ì (modp)
1
T h ậ t vậy n h ó m Zp có p - phần t ử . V ậ y theo hệ quả
(3.1.4) ở trên ta c ỏ V a * 0 (modp)
1
áp- s Ì (mođp).
Định Iff ơle cũng được chứng minh t ư ơ n g l ự .
Ta b i ế t r ằ n g nhỏm Z* cấc l ớ p thặng dtr theo mỏđun
m ( m > 0), n g u y ê n tụ v ớ i m ô đ u n , cỏ <p(m) phần l ử . V ậ y
V a (a, no) = Ì , la c ó
a"*'"" = ỉ
tức là : Nếu a, m £ z, m > 0, (a, m) = / , thi ỉa có
a**"' s 1 (modm)
Đ ỏ là định l i ơ í e .
Ta cỏ SíH ra Ị S ỉ , S5 ị
Ì-Sa = ị Sa. se Ị
Vậy S2 H f H 82,
Tuy nhiên cưng cỏ nhũng nhỏm cọn Ẹ sao cho (à cỏ
Vx £ G x l I = H x . Khủng nhóm này đóng một vai trò
r ồ i ỀỊtian trọng tron£ lí thuyết nhóm.
Thí dạ : vẫn troíg S3, nếu bây giờ la xét nhỏm.con
A = ị Bi, s , 2 S3 Ị
thì ta c ó SịA == A s 1 ( S A = A S Ĩ , ssA =
2 Asa, '
S4A = As<> S A = A s , S A = ASj.
S 8 6
Úi'
(=*.) G i ả sử lì <3 G. K h i đ ỏ V h 6 H , 3h' £ H sao cho
ìxx = xlì* Do đ ó : vx € (). vh € H , . x - ' h x = l i ' 6 l i .
(<=) (Hả .sử VX £ G, vh <s H, x - ' l i x £ l i . K h i dó ta có
vb £ H hx £ x l l . Do đ ó IIx C x í.. Ngoài r a , theo ri) la
có ( x - ' ) - ;
1ÚH M. Do đ ỏ v h € ỉ í xh € l i x , lúc là
xll hVx. Vày Hx = XÍI tức l à l ĩ ó G. •
3.2Ầ. Các tĩnh chất khác.
(ì) Nĩa K lù một nhóm con của li, li ỉò lììộl nhỏm
con cùa G lý Ạ',<j G thi K <] H.
1
Thật váy y k <ẹ'k. V l i ệ i ỉ, ta có h - k h € K v i 1Ý < G.
;
và H C G . T ừ dó S a y ra K <j l i . • '
6 ) Érf'c/o của mội họ nhóm Con chuồn lác của mội nhổm
G lá mội nhóm ton chi lần tắc của nhóm dó.
T h ậ l vậy g i ả sử ( H i ) J là một họ n h ó m con chu&n tắc
của nhóm (ì. K h i đ ó H = A H i là m ộ t n h ó m con của G.
ì
Mật khấc nếu h £ A Hi Hù h € H i v i € ì. do đ ó V X G
ì
x- h% 6 Ui V í <6 ì . Do đ ó x-»hx £
l
H. •
3 3- Nhóm thương -
3.3.1. Phép nhàn rác tập con cùa một nhóm
Giả si; G là m ộ i n h ỏ m , A v à B l à hai l ậ p con của G .
Ta đ ị n h nghĩa lích của chúng, v à ta kí hiệu l ả A B , l à
tập con của G xốc định n h ư sau :
A B = * { « b | a € A . b € BỊ
P h é p n h â n này là k ế t hợp vì ta cỏ
(AĨầ)C = Ị (ab)c ị . = ị a(bc) Ị = Ầ(BC).
•Ỉ.Ĩ.2. Phép nhăn các lớp ghép của một nhún- con
( huân iát: trong một nhóm G.
Qik sử N là một n h ó m con ehuằn tắ,: trong một nhúm
in V i N l ố chuần tắc n ê n các l ớ p g h é p t r á i t r ù n g vời các
'•tí.
[Vp g h é p phải của N trong G. Ta sẽ v i ế t chúng d i r ỏ i đọng
ứị) g h é p trái.
Cho hai l ó p ghép Nx và Ny. Xem c h ú n g n h ư những
ập con của G, la h ẩ y xít tích của chúng, Bo là t ậ p con
ủa (ì chúa t ấ t cà Ci'.c tích ab (a € Nx, b € N y ) , N ế u
t = nx, ì) == n'y t h i
- 1
ai) = nxn'y = n ( x n ' x ) xy
1
Vì N<|G nên xn'x" e N. Do f
đỏ Ịti(\n'x- ) € N.
ỉằi vì vậy ab € Nxy
)o đỏ Nx Ny C Kxy
Đảo l ạ i g i ả sử nxy £ Nxy. Khi đ ỏ ta cỏ nay =
v
I « ) y £ NxNy. vỉ â y Nxy s NxNy. Do đ ỏ
NxNy = Nxy.
Vậy muốn / í / H / f V À của hai lớp ghép bắt kì, cỊìỉ việc
ấy láp ghép chứa tích xụ của rác (lụi diện X oà ụ của
hai lớp dã cho.
= KxNyz — K x ( N y N z ) .
1,9
L ớ p N = N ẹ đóng vai trở cửa đ ơ n v i , vì la có
NxN = NvNe = Nxe = Nx = Nex = XeXx — NlịSỉx.
_ 1
. Nghịch đảo của I >p Nx là l ớ p N x , vì la có
•NxNx-' — Nxx-.» = Ne = N = Ne = Nx-I x = Nx-IN\. •
N h ó m ( G / N , . ) g ọ i là nhòm thương của n h ó m (ỉ theo
nhỏm con chuồn tốc N.
Thí dự: Xét n h ó m cội)g các số nguyên z, và n h ó m con'
niZ. của nó. Vì z là Abel n ù i m Z <] z. N h ó m -'ìhương
Z/mZ gồm các l á p có dạng
a -f- mZ v ớ i a £ z.
Chia a cho m, giả sử ta đ ư ợ c
• á = inq + r v ớ i 0 < r < m — Ì
Khi đ ó ta cỏ a - f mZ = r - f mq -ị- inZ = r - f mZ
Vậy Z/mZ = Ir + m Z | 0 < í- < m — Ì ị.
N h ư v ậ y Z/mZ có m phắn t ử . P h é p cộng trong Z/tnZ
diĩực thực b i ệ n theo. quy tắc
r - f mZ + s + mZ = r - f s - j - mZ
Quan hệ t ư ơ n g đ ư ơ n g R xác định b ở i mZ là
(a, b ) £ R b —a € mZ.
Đó chính là quan hệ đòng d ư theo mòđun m ,
Vây la có ZỊm7. =Zm.
150
ỉ Đfầh nghĩa này già tííiết bác nhóm G và H ềượe viết
s
lết
T h ậ t vậy f» là đơn ánh lì nế u a-'xa = a - ' i ' a thì & p
d ụ n g l u ậ t giản ước, la được X ^= x \
- 1
f. là toàn ảnh v i V x ' ệ G, la có x' = a-^ax'a )^.
V ậ y x* = f.(ax'a-').
Mặt khốc V X , y € G
f.(xy) = a-«(xy)a = ( a - ' x a X a ^ y a ) = f.(x)f.iy).
V a € G, f«(N, = a - ' N a = N .
log(xy) = log(x) - f l o g ( y ) .
m
ị J.3. Các linh chát.
o) Nếu ĩ : G -*• H là một dong câu nhóm thi
f(ec) = en
1
Vx£G f(x-J) = (f(x))"
Thật v ậ y , g i ả sử X là m ộ t phần l ử tùy ý của G, Ta c ố
f ( e ) f(x) =
G f(e x) = f(x) =
G eNf(x).
T ừ dẳng thức f ( í ' G ) f ( x ) = eHỈ(x), giàn ước cho f ( x ) ta
(được
f ( e ) «= en.
e
Mặt k h á c ta cố
1
f ( x - » ) f ( x ) = f(x-»x) = f(eì = en = [ f ( x ) ] - f(x)
1
T ừ đ ẳ n g thức f ( x - ! ) f(x) = [f(x>]- f(x)„ á p dung luật
Égiản ư ớ c , ta đ ư ợ c
f ( x - ' ) = [f(x)]-i •
V ậ y m ộ t đ ò n g cẩu nhóm, tức là một đồng cĩíu của
iphẻp toán hai ngôi của n h ó m , cũng ịa một đồng cấu cho
- 1
Ì p h é p toán một ngôi ( x i - > x ) và Pho phép ioún không
in£ồi (eo '-»- en) của nhỏm.
6) Giả sử ĩ : (ỉ -* H và g : ti -* K là những (lồng cấu
mhóm. Khi đó hợp thành của chúng gf : G -> K cũng là
tmội dồng cấu nhóm.
Thật vậy V X , y £ G, ta có
gí(xy) = g(f( X , y ) ) = g(f(x)f(y)ì = gf(x)gf(y). •
4.2. Ánh v à họt n h â n của một đồng c6u nhóm
— T r ư ớ c hết 'ui chứng minh định lí sau
4.2.7. Đ Ị N H LÍ - Giả sử f:G-+Hỉà mội đòng câu*
Tĩìhỏm, A là mội nhóm con của (ì, B là mội ước chúần
ttác của ỉ ỉ . Khỉ dó :
• /(-4) lít một nhóm con cản H,
l
í ' ( B ) là một ước thuần lấc tủa G_
Chứng minh : Thật vậy f(A) =jfc 0 vi eo 6 A =» f(e ) = G
y ĩ y í = i f t x H f t e ) ) - = f(xi)f(x,-i) = f ( x - 1 ) . Vì A là
1 1
lX2
1 ;
con của H nón f(xi) ( f ( x » - = f ( * i ) f(x.f ) = f(xix-i) 6 B .
2
1
T ừ đ ó suy ra X 1 X J £ f - ^ b ) . V ậ y f - ' C B ) < G. Đê chựỉig
minh f "'(li) là tróc cliuaj] tác của G, giả sử g ổ G \ à
a
X € f - ' ( B ) . ta c ó i-(g- xg) f(g)-lf(x)f(g). Vì B < Ị l i
nén f(g)-' f(x)f(g) ẽ B ; Vậy f(g-'xg) è B . lức !à
J
g - i x g I r (B). Vậy f - i ( B ) < G •
5,-À í - n i - * a* -
K h i đ ỏ I m f là n h ó m con của G sinh ra bời a; còn K e r f
là nhóm con của z lạo t h à n h b ở i các số nguyên Ti sao
n
•CIJO a = c.
4.2.3. Ta vừa thấy r ằ n g hại nhân của một đòng cấu
n h ó m f : G'-»-H là m ộ t n h ỏ m con chuần tắc của G. Đảo
l ạ i , nếu X là một nhóm con chuan tác của một nhóm G,
thì tôn lại một nhóm H và mội đẳng cấn Ị từ G lới
H sao cho X = Kerf.
Thật vậy ta chỉ việc l ấ y l i = G/N và f là lo;.n cấu
chính tác f : G — G/N. •
4.2.4. Mệnh dề. Giả sử f : G -> H là một tỉỏnq cấu
nhóm. Muôn cho ĩ là đun ánh, ắt co và đủ là Kerf =
« ị e a ị .
Chứng minh
(=») Vì f(eG) = e.N nén f(x) = en ( ó nghĩa là f(x) = . f ( e o )
Nếu là đ ơ n ánh thì f ( x ) = f(eG) => x = eG. Vây Kerf =
= í eo ị.
(<=) G i ả sớ Kerf = Ịe ị, v à giã sớ f ( x ) = i'(y). K h i đ ó
G
1 _ 1 - 1
ta < ỏ f ( x ) f ( y ) " = e, hay f ( x y ) — e, iức là X V €: Kerf.
1
Vì Kerf = ị e ị nôn ta có X Ị T =£ e, tức là X = y. V ậ y f
là đ ơ n án l i . £ j
4.2.5. Mệnh đfe. Nếu f : G H là một đồng cấu nhóm
thi ánh xạ <p cho ử na ươi mằi nhỏm ròn A rủa G chứa
Kerf, ánh [(A) cùa nó, là một sonq ánh lừ tập hợp các
nhóm con của G chứa Kerf tới tập hợp các nhỏm con
tủa li nằm trong Imf : ánh xụ ngược của <p là ánh xạ
<Ị| cho ứnq với mằi nhóm con H của M năm trong ỉ mĩ
l
lạo ánh ĩ~ (IO < " ớ .
Thụt v ậ y ta c ó f ( A ) c I m f . Vì Kerf C À nên ị <p(A) =
* b f - ' f ( A ) = A . M ạ i khác, vì B £ Imf nên ( p ị ( i i ) . =
= f ( f ~'0 )) — Vậy 9 J à m ộ i sorg ánh, và ý ià ánh xạ
n g ư ợ c của nó. Q
155
4.3. Các định lí d ế n g câu nhóm
b.3.1. Định lí đòng cẩu nhóm tồng quái.
Giả sử G, H, K là ba nhóm ĩ : G-*ỉỉ, g : G — K là
nhữriỊi đòng cấu nhóm, irony đỏ [ là toàn ánh. Khi đó
các điều kiện sau là tuông dươnq:
a) Tòn lại một đồng cấu nhóm h: H -> K sao cho ỉa
cỏ ợ = h f , tức là tao cho bưu đủ sau giao hoán
:
Ũ M
b) Kerf c Kerg
Nêu các ớiu kiện đó được thỏa mãn thì
c) h là duy nhát
d) h là đơn ánh nêu và chỉ nén Kerf — Kcrg
e) h là toàn ánh nếu và chỉ nêu g là toàn ánh
Chứng minh:
&) o b ) T r o r g (2.3.3, li) ta đã chửng m i n h r ằ n g đ i ề u
k i ệ n ạt có vá đủ đ ễ chơ lon l ạ i một á n h xạ h ; l i - » K
sao cho ta có g = h f là
f(X) = f ( y ) => ị00 = g(y)
Vì í là m ộ t đồng cấu nhỏm hên hệ t^ức t h ứ nhất tương
1 _ 1
đ ư ơ n g v ớ i en = f ( x ) ( f ( y ) ) = f x ) f ( y - ' ) = f ( i y ) bay
v
1
x y - ^ Kerf ; và tương t ự vì g là m ộ t đòng cấu nên h ệ
1
thức t h ứ hai t ư ơ n g d ư ơ n g v ớ i x y - €E Kerg. Đát y = eo
ta nhận thấy rằng ta p h ả i có J ỉ K e r f =* X £ Kerg
tức là
K e r f cz Kerg
im
Đảo l ạ i g i ả sử Kerf cr Kerg. và g i ả sir f(x) = f f y ) . K h i
1
đ ỏ ta có f ( x ) ( f ( y ) - = f w f l y - ) = f ( x y - ' ) = e,Ị, lút" lá
1
1 1 1
l ý - 6 Kerf. Vo đo x y - £ kerg, tiro là ^ ( x y - ) =
1
= g(x) (g(y))- = e , tức là g(x) = g(y).
K
T ừ đỏ
ìi(yiy ) =
2 ii(f(xi)t (xa)) = hf(xix ) =2 g(xix ) =
2 g(xi)g(x ) 2
. .. = hf(xi)hf(x ) = h ( Ỵ i ) h ( y ) .
2 2
= f(Kerg)
t i là đ o n ánh Kerh = í ( K e r g ) = ịei<Ị Iverg c K e r f .
Và v i ta đã có Kerf c Kerg, nên h là đ ơ n ánh Kerf =
= Kerg.
e> Ta có h(H) = hf(G) = giá)
Vậy h(M) = K •¥? g(G) = K. Nó'' oách khác h là t o à n
•ánh nếu và chỉ nếu g ià loàn ánh. 13
157.:
Ậ.3.Ĩ. Định li đồng câu nhỏm.
Giã sử f :G-+ H là loàn câu nhóm. Khi đó tồn lại
duy nhắt một đẵng câu nhóm h: Gi Kerf -* tì sao chơ
:a có biền đồ gian hoán
G
lienf
p
Ù • 0//V
/
í — li
m
G đìu đẵng cấu với nhóm cộng ZịmZ, trong dó m là
•cấp của G.
4.3.5. Sau đny là vài ứng dụng kỉiảc
a) Giả sử R là n h ó m nhàn c;'ic số thực khác không và
+ 1Ị \\ n h ó m con go l i cúc số + 1. Ta hãy t u n nhóm
chương R * / ị ± l Ị . '
Xét ánh x ạ R* —> p t ừ R tới n h ó m nhân các số thực
•dương p xác đị-íh b ở i Ị | - * | x | . V i á n h xạ đ ó r õ ràiig
l à một toàn cun v ớ i hại nhân Ị + l ị nên ta có
R * / Ị + l ị í- p , , ,.
v .
b) G i ả sử lì là nhóm cộng t á c số thực, z là nhóm cộng
•các số nguyên. Ta hãy tìm nhỏm thirơng R | Z .
1
Xét :'.nh xạ s , t ừ R lởi nhóm n h â n các số p l i ủ c
-có modul bậng Ì, xác đ ị n h b ở i
11-121 IM
Bao giờ la cũng c ó f - ^ H ) Ị 3 H . Ngược lại, n í u
g € H f ( H ) thi f(g) € HU), t ư c l à f(g) ^ i f h ) , với h € H.
1 - 1
T ừ đỏ suy rà figh" ) = e\ tứọ l ố g h £ N. vay
g c N h c H vì N à n , do đ ố
m
§5. NHÓM DÔI XỨNG
t h i ta cũng VÌỂI
mị
li* nò ảnh b ố i V là: phần t ử đ ứ n g sau n ổ v à ai, cỗ ẳnh
là a . t
T « _ _ / a i » 2 ...akak+1... a„. \
s
la có V = ị _ )
\ a a4 ... 82 ak+1... a„ / 3
k / ai . . . aic a i i . . . an \
+ _ J
\ ai ... ait ak+1 ... an /
k
V ậ y V = Ì vả k l à số n g u y ê n đ ư ơ n g bỏ n h ấ l sao cho
V * = Ì , Nói cách khác V == ( á t . . . aic) cỏ cấp k trong <p„.
M ộ t vòng xích cấp le còn gại là một phép thể xoay
vòng cấp k ,
N h ư vậy một chuyến t r í là m ộ i vòng xích cấp 2, phí^p
I h ế đ ò n g n h ấ t Ì là Một vòng xích cấp 1.
— D ĩ nhiên hai vông xích V i v à V2 tác động lên h a i
b ộ phận r ờ i nhau c ủ * [Ì, n] là giao hoán. N h ữ n g vòng
xích n h ư thế khống tỏ p h à n t ử nào chung. Chứng g ạ i
l à độc lập,
165
. V ỉ [ 1 , k ] chỉ chửa k số, nén ất cổ hai sổ t ự nhiêu- p
và q sao cho
p^q. 0 <1>, q < k , f p ( l ) = f q ( l ) .
Vì f là song ánh nên d i ề u n à y k é o theo
fq-p(l) = Ì
f*(l) = Ì
Khi đ ó Ì < d ^ k / à các số n g u y ê n
at = f»-»(l) (i = l . 2 , . . . , d)
là k.hềc nbatìi Hơn nữa, với i = Ì, 2 , đ i
f(ai) € Ị ai, a , .... ad ị.
2
r h f
"" ;
(ỈĨ*ÍĨ) = <I»X«) = («X1»)
un •
5.3.4. H« qui — mọi phép thỉ bậc n > 2, khác đòng
uihăt, đầu viết đười dạng hợp thành của những
•chuyền trí.
Thật vậy, mọi vòng xích cẩp d > 2 đều viết được d ư ớ i
(đặng hợp thành của d — Ì chuyên trí (không độc lập)
Kheo cách Sấu :
(aia ... ãd) = (aiad)(aiađ-i) .., (aiaỉ).
2 •
Cằn chú ỷ rằng thứ tự ở đây là rất quan trọng.
Thí dụ :
Í 3 2 4 14
(342 1)= ( ) = ( K12)(Ỉ3)
T„= Ỵ ị ( j - í ) = [ 2 - 1 } [ ( 3 - 1 X 3 - 2 ) 1 ...
l<i<j<n
...[(n-l)(n-2)...((n-(n-l))]
167
©ỏ là một sỗ nguyền đương. Ta đặt
d(gf)==n . 8 ^ - « « " =
-nT'"'
i<j
x'n
i<j
iiffi^wo
Như vậy ánh xạ
s. - ±1
f I - d(f)
là một toàn cấu từ nhóm So lên nhóm nhân Ị + 1 ị.
Hạt nhân cùa toàn cấu này là tập hợp các phép thế
chằn. Kí hiệu An là tập hợp đó, ta có An <3 So . Ao gọi
là nhóm thay phiên bậc n.
Theo định lí đồng càu nhỏm ta có
Sn/A„ ^ ị ± 1 Ị
V ậ y An có chỉ sử 2 trong Su. Do đ ó theo định l i
Lagơrăng cấp của nỏ bằng n | 2 .
Vì một chuyền trí là lẻ nén mọi phép thê chăn đầu
phân tích thành một hợp thành của một số chân chuyền
trí, mọi phép thê lẻ đầu phân lích được thành một hợp
ịhành của một sỗ lẻ chuyên trí.
5.3. Nhóm phép thí.
169
iiai phần t ử của nó và chứa nghịcli đ a o cua mỗi phấn í ử
của n ỏ .
5,3.2. Định l i sau nôi! bạt Ỷ nghĩa của lí Um vết nhom
p h é p thể đ ố i v ớ i lí t h u y ế t n h ó m tồng q u á t .
ĐỊNH LÍ Cíilây (Cayley) — Mọi nhỏm. G đầu đẳng câu
với một nhóm phép thi của chính nó.
Chứng minh : Thật .'ày, vói m ỗ i a cố định của G, xét
ánh xạ
fa : G — G
X |-> fa(x) = ax
Gựi T là lập hợp l ấ t cả cúc á n h xạ có dạng fa. Vị
ự J b)(\) = f«(fb(x j ) = fa(bx) = a(bx) = (ai) j x — f . b ( i )
Vx € G, nên ta cỏ fafb = fab.
Vậy hợp t h á n h của hai ánh xạ thuộc T l ạ i thuộc T .
Mặt khúc, ta có fe(x) = ex = X, V - £ G. Vậy f =s l o l à e
1 - 1
•đòng nhất t r ê n lập hợp G. Vì f a f r = fa a = fe == 1G.
1 1
nên ( f . ) - = f,- £ T. N h ư vậy m ỗ i phàn l ử cửa T là
mội song ánh. Vậy T là một nhói!! p h é p thế cứa G.
Xét ánh xạ <p : G -» T
a ị-^ <p(a) = f a
T X X — X
(f, x j ' i - m
Các tính chất sau suy ra ngay từ định nghĩa của
T : y í, g 6 T y x € X
gf(x) = g(f(x)
e(x) = X
G, X X - * X
(g. x ) | - g . x
(hg). X= h . ( g . X) Vh, g 6 G , ^ x Ể X
e . X = X Vx € X.
5. í .3. Mệnh dê — Nếu một n h ó m G tác động lèn một
tập hợp X, t h ì y-g £ G. á n h xạ
ĩ : X - * X
X ị-* g(x) = g. X
là song ánh,
Ờỉ
Chửng minh : Thật v ậ y la cố gg-'(x) = ( g í T X s a
1
= e.x = X. Tử đỏ suy ra gg- 3= l x . Tương l ự ta cô
1
g - g*= l x . Vậy g là song á n h .
Do đ ó g là một phép thế của X. •
Như vậy, ta cỏ thề đoàn nhận các điều kiện [rong định
nghĩa trên như sau :
Ánh xạ q ị-* g là một đòng câu của nhóm G lèn một
nhỏm phép thê của X. Ta nói rằng G : được biều diên
dưới dạng mội nhóm phép thế.
Thi dụ: Ta có thồ cho G i\c động lèn chính nó theo
nhiều cách
• (g» ) \-* ể (tịnh trán bên trái)
x x
x x
• (ể> ) ị-* ễ (tịnh trán bên phải)
x lx l
• (g> ) ị-*- g ~ ể ( v đẳng cấu trong)
ta.
CHƯƠNG VII
VÀNH
L I . Địak n g h í a .
Một vành là một t ậ p hợp V cùng v ớ i hai p h é p loàn
hai ngôi, p h é p cộng và p h é p n h â n , T à một phép toán
khống ngôi, cố đinh hỏa phần t ử Ì, sao cho
i ) ( V , + ) là một n h ó m Abel,
i i ) ( V , . , 1) là một vị n h ó m ,
ui) P h é p nhân là p h â n phổi hai p h í a đ ố i Tời phép cộng,
lức là V a , b, c 6 V ta có
a(b -f- c) = ab + ác, (a 4- b) c = ác - f be.
Một vành giao hoán là m í t vành trong đ ó p h é p nhân
í à giao h o á n .
173
Cũng như trong mọi nhóm cộnlSà định nghĩa được
các bội nguyên na của một phần (Vá* c ủ a vành và ta có
Các tính chất quen thuộc
na + ma = x (n -+-n)!,
n(ma) = (nm)a
n ( a + b) = na + ÌÌH
Vì V là một vị nhỏm đôi v ó i p h é p nhân nén phép
nhân là kết hợp, đơn vị Ì là duy nhắt. Ta cỏ thề định
n
nghĩa các lũy thừa a của một ihSn tử a, vói mọi s ô
mũ tự nhiên t ì . Và các lfiy thừa láy thỏa mẩn các hằng
đ ẳ r g thức sau :
m n + m
a»a == a
m u m n
(a ) = a .
1.2.2 Cúc vành còn cỏ nhốọg tíiỉỉ chất khác suy ra từ
luật phân phối của phép nhân đíi vỏri phép cộng. Sau
đây là nhống tính chất ẩy :
a)Va$ V, ta có ao — oa = 0.
Thật vậy từ a' -Ị- o = a, la suy ra á(a + o) = aa. Á p
dụjsg ìụịị phân phối và ậịĩìh n g h ã của o ta được aa -f
- f ao = aa = aa - f o. T ừ đó ao = ©.
Tương tự, ta chứng minh rằng oa = o. [ĩ]
ỉ>) Tập hợp chỉ 0 ĩ ĩ ị phần tử o, với phép cộng và phép
nhân cho bơi 0 -f 0 == 0, 00 = ó, đĩ nhiên là một vành-.
Nó gọi là vành không. Sếu V không phải là vành không
khống thi ta có 0 =h í
Thật vậy n ể u 0 = Ì, thì V a € V, ta có a == a i = ao = 0.
Vậy V chỉ gôm có phần tử khổng. Q
c) V a, b e V, ta có (— a)b = — (a6)= fi( - b).
Thật vậy, ta có
o = ò b = Ịa + (-ạ ))b £= ab + (-a)b
Mị
11
T ừ đ ó suy ra T - (lib =T (— a)b.
T ư ơ n g l ự la cỏ -~ (h) = a (— b ) ' Õ
Vì — (—a) = a, nênTOỘi hệ quả là
(_a) (-6) = _ p ( - b] = - ( - (ab) = alK
Nói riêng ( — l ì = Ì- (—a) = (-l)a-
d) L u ậ í pAđn phổi ứng quái.
n
Xói hai lông A = ai = ai -f" ã2 -Ị- ••. + an-
1=1
m
B
£ j j j = b i + b + ... +
r= 2 b„.
i=i
Bằng quy nạp, ta chứng minh được rằng
ÍT m n m
A U =
= (E " ) ( E ^ ) E E ^
i=i j=i i-1 j=i
Thật v ậ y , v ớ i n = Ì , la chứng minh quy nạp írên m .
Sếu m = 2, (bì đ ó là l u ậ t p h â n p h ố i bên trái. Sau k h i
ỉhứng minh quy tắc đó v ớ i n = Ì v à tầt cả các m, ta
thực Mên m ộ t p h é p quy nạp t h ử hai, l ầ n này trên n, ta
ìể đ ư ợ c toàn bộ quy lắc, b ư ớ c xuííí phát lần này là l u ậ t
phân phối bén p h ả i .
Khai IriÊn m ộ i cácb [ương minh, [ a đ ư ợ c
ì) ra
AB = (£ ai Ị bj J= (ai + a + 2 .. + a.) X
i=Ị j=i
X ( b i + 1>2 -Ị- ... + ì> ) = m aib t + ãibì + ... -Ị-
a
+ ạib m - f a;bi -Ị- ạ b2 Ỷ ••• + a ít™ + ••• +
+ a bị +
B a«l) 4- ... -ị- a bm.
2 n
m
Nếu ta cộng từng dòng ròi cộng các kết quả của (ất
e i các dỏng thì La được
in n
AB= £ (£..„,).
Nếu ta cộng lừng cột ròi cộng các kết quả của tất cả
các cột thì la <5Ỏ.
n m
AB=E ( a„-,)
E
i=l j=l
Vậy ta có
m
A B a
=(E ')(i>)=E(i>0=
i=l j=l j=í j - l
It na
= Ẽ (Ẽ )
1=1 j=l
Do đó la cỏ thề viết không dấu ngoặc
n ni m Tì
AB = a i b i = = aibỉ D
E E E E -
i= l j= l j= l i= l
Vậy trong một lồng kép ta có thề thày đòi thứ tự
•cùa cóc phép cộng,
Ta chủ ý rằng trong trường hợp i và j đều chạy từ
Ì tới n chống hạn, ta cũng cần k i hiệu chúng bằng hai
•chữ khác nhau, v ì các chỉ số đỏ chạy từ Ì tới h một cách
4
•độc lập với nhau. " •
e) Vrt £ z, Va, b £ 7, fa có
n(ab) — (na)b = a(nb)
2
(a + b) (a - b) = a - bí.
+k
- f Gì a» bi< - f ... + b»,
12 1»
1.3. Vành con.
( l i , ... 1»)
Ta dễ d à n g Kiềm Ira rằng Vi, X - - X v„ 'à một v à n h đ ổ i
v ố i các p h é p t o á n đ ỏ . N h ỏ m c í r g của re là (ích cùa cốc
nhỏm cộng của V i , ... v„. ì hỗn tử l í ú r g t í a r ỏ Jà
(0, ...,oj.
V à n h đ ỏ gọi là tích trực tỉíp của các vành đ ã cho.
1.4.5 — Xét t ậ p h ọ p V các số thực cỏ dằng
x = a + h\jT + c\/22 v ớ i a, b, c € z.
'•?'ậ
Ta dễ thẩy ring X. y 6 V =» X + y, xy £ V và — Ì $ V .
Vậy V là mội vành con của vành K các số thục.
1.4.6. Giả sử X là một tập hợp, V là một vành. Ta gọi
A là tập ỉiợp tất tả các ánh xụ từ X tới V. Giả sử f,
ịị £ A. Ta định nghĩa.
, f + g: x-^v
X I - ( f + g ì (x) = f(x) + g(x)
fg: X ^ V
. . . ! * l - ơ g ) ( « ) = f ( x ) g(x)
Ì : X -* V
.'xi—l(x) = l .
Ta dễ 1háy rằng tập hợp A cùng với hai phép toáĩiỉ
hai ngôứ và phép toán không ngồi đó l ạ một; vành. Vàmhi
nảy là giao hoán nếu và chì nếu vành V là giao hoán.
Ta hãy chứng minh chẳng hạn luật phân phối bên t r á t
f(i< + h) = fg + f h .
Thật vậy la có Vx € X
[f(g + h)](x) = f(x)[(g + h)](x) = f(x) (g(x) + h(x))
= f(x)g(x) + f(x)h(x) = fg(x) + f h(x) =
= (fg + fh) (X)
Từ đồ suy ra f(g - f h) = f g 4- f h .
Phần tử 0 là ánh xạ :
0 : X -+ V
xl-»0
Phần tử đ ố i của f là ổnh xạ
- f :X - y
x-+ị*-t) (x)--f(x).
m
1.4.7. — Già sử A là một nhỏm Akel, la ki biêu E n đ ( Ậ )
là tập hợp các tự đồng cấu của A. Trong End(A) ta định
nghĩa các phép toán nhu sau : ví, g ^ Enđ(A) V a £
ể Ả ự + g) (h = f(a) 4- g(a)
(gi) (a) = g(f(a))
1(a) = a
Ta dã lùếl rằng g£ và I € End(A). Ta hãy chứng minh
rằng f + g £ End(A), va, b £ A, ta cỏ(f + g) (a -Ị- b) =
= f(a + b) + g (a + b) = f(a) + f(b) + g í ) Ị + g(b) =
= f(a) + 8<a) + ỉ(h) + g(b) = (f + g) (a) + (f + g) (b).
Ta dễ thấy rằng, đối vói hai phép toán bai ngôi và phép
toán không ngôi trên, End(A) là mội vành (nỗi eỊiung
không giao hoán). Ta hãy thử lại chịng hạn luật phán
phối bên phải (f 4- g)h =s f h + gb.
va € A ta cỏ (ĩ + g) b(a) = (f + g) (h(a)) =
= f (h(a)) + g(h(a)) = fh(a) + gh(a) = (fh + gh) (a).
Vậy đúng là ta có (f + g)h = f h + gh.
1.4.8. — Cuối cùng la hãy định nghĩa vành dổi v° của
một vành V. Vành v° có cùng tập nhì, eùtig phép cộng
và tùng đơn vị vói V, nhưng có phép nhân. Định nghĩa
như sau : va, b t£ v°, aob = ba. Ta dê kiếm tra Tằĩịg tát
cả cốc tiên đề của vành đêu được (hỏa mần..
181
Nói cách kỉyỉxc á,nh xạ f là mội đổi >g cấu vành n í u và
chỉ nếu n ỏ là đống c â u cùa các pỉitép loàn của vành.
2.1.2. Thí dụ a) Ảnh xạ chính lắc Hừ vành các số nguyên
z tói vành z các l ó p thặng dư theo' mỏđul in là một đòng
m
1&
nện. ta sẽ chỉ đưa ra các kết quả mà không trình bày
cách chứng minh :
a) Cho hai đòng (ấu vành ị : V V, g : V' V". Hợp
thành gf của chúng lại lá một đông cấu vành.
b) ỷỉĩu ị :V -* í" lồ một đông câu vành thì ỷ(o) «« 0,
/(*) = -/(*).
f c) Giả sử f ; V -*v* là một đòng cấu vành. Nếu Ạ lá
một vành con của Ỷ thì Ỉ(Á) là mội vành con của Ỳ'.
Nếu B là mội vành con của V thỉ f- (B) l
là một vành
con của V.
ý 2.2. Hạt nhàn của một đòng câu vành. Ideal của
một v à n h .
Kèí- f,
gồm các X € V, sao cho f(I) = ỏ.
Í3Ỏ chính là toại nhân của f khi f được xem là một
đồng cấu từ hliom (V, + ) tới nhóm ( V \ + ) .
từ đó, đồng cấu là dan anh nêu va chỉ nếu
-ếrf = ịOị
Nhận tét : Giả su- f : V - > V ' là một đòng cầu vành
và ì là hạt nhản cia. nó.
, . v x . y £ ĩ, ta Có f(x - y) = f(x) - f(y) = 0. Vậy
* - y € i .
. Điêu này chứng t rằng ì là một nhóm con của (V, - f ) .
. V X <s ì , va, h q ta có f(axb) = f(a) f(x)f(b) r a ó.
Vậy axb é ì . •
183
2.2.2. Bịnh nghía. Một lập con ì của một vành V gọi
l à một ideal (hai phía) nếu và chỉ nếu nó thỏa mãn các
điều kiện sau
i) Ì là một nhỏm con của nhóm (V, -Ị-)
i i ) V x € J, v a , b £ V, ta c ỏ axb £ ì.
Nhụ- vậy hạt nhân của một đòng cấu vành là một ideal
của vành dó.
— Một tập con ì của một vành V gọi là mội ideal trái
của V nếu và chỉ nếu ì là một nhòm con của (V, -Ị-) v à
nếu va 6 V, Vx £ ì ta cỏ ax 6 ì .
Dễ thấy rằng định nghĩa này tương đương vói đi^u
kiện sau: ì là một tập con không rỗng của V cỏ (inh
chất sau: va, b € V, Vx, y £ I , ax + by £ ì.
S' Ta định nghĩa một cách tương tớ các Ideal phải của V .
Đó là một tập con ì của vành V sao cho ì là một n h ó m
con của (V, -f-) và thỏa mãn điều kiện xa ì, v a € V ,
Vx £ ì . D i m này tương đương với nói rằng ì là một tập com
k h ô n g r ỗ n g c ủ a V sao cho Va, b 6 V, V í , y é ì , xa -Ị- y b é ĩ-
Các ideal (hai phía) d ĩ Jihiên là những nhỏm con của
V vừa là ideal trái vừa là iđeạn phải.
Khi V là giao hoán, thì các khái niệm ideal t r ả i ideãl
p h ả i và ideal hai phía dĩ nhiên trùng nhau.
184
2.Ạ. Vành thưvng.
2.3.1. Giả sir ì là mội ideal cùa một vành V. Vỉ ì
rước bót là một nhóm con của nhóm (V, + ) , và vì (V, -Ị-)
à Abel, nên ì là mội nhóm con chuần tắc, do đó ta cỏ-
hề lập nhóm thương ( V / I ; -f)» trong d ở pho'p cộng được
ĩịnh nghĩa bới.
(a + I) + (b + I) = (a + b) + ì.
Bây giờ ta định nghĩa thêm một phép nhân trong V / I
bằi eỏng thức.
(a + I ) ( b + ì) = ab + ì.
Be bợp pháp hỏa định nghĩa này, ta cần chửng minh
rằng n ỏ không phụ thuộc vào đại diện của các lop ghép,
sụ thế là nếu a + ì = a' + í và b + 1 = b' ị I thí
ai) - f I = a'b' + ì.
Thật vậy nếu a + I = a' + I , b + I = b' + ì thi ta
c 6 a ' = a - ( - i i , b' = b + Ì2 vói í], j € ì. Từ đó suy ra
2
185
Vành (V/I,+, 1) gọi là vành thương của V
irên ì,
2.3.2 Toàn ánh chinh tắc
p : V -> V / I
al-^a + ì
là một đòng cấu vành, vì la có
p(a + b ) = a + ]) + I = = a + I + b + I = p(a) + p(b)'
p(ab) = ab + ì = (a + I)(b + ì) = p(a)p(b)
p(I)= 1+1=1.
Ta gọi p là toàn cán chỉnh tắc.
— Ta có Kerp = ì. Như vậy, mọi idean ì đều cỏ thề
xem là hụi nhon của toàn câu chính tắc từ oanh V
lên vành thương V/I mà nó xác định.
VU s (V/K) Ị ựlk).
187
(k 4- mZ\-+ki) ì à một đơn cấu vành và cốp cửa mỗi
phần tử trong nhóm (V, -Ị-) là một ước cua m.
Chứng minh. Thật vậy á n h xạ f : z -» V (n |-> ni) r õ
r à n g là một đòng cẩu vành. Hạt nhân của nỏ đêu đirọv xác
định b ở i dặc số của V . Nêu V cỏ đặc số 0, thì Ke i f = 0,
v ậ y f là một đ ơ n cán v à n h . Nếu V cỏ <đặựjSỐ nỉ, thì
Kerf = mZ, t h à n h t h ử tòn l ạ i một đ ơ n cấu ì : z - * V m
188
— Một miền nguyên vẹn là một vành giao hoán khúc
không và không có uức của không.
Nói cách khác một vành giao hoán là một miền nguyên
vẹn níu và chỉ nếu Ì =f= u và
ab — 0 => a = 0 hoặc b = 0.
Điều kiện sau lương đương vói định nghĩa của một
m u n nguyên vẹn.
3.1 3. Mệnh đ è — Một vành giao hoán khác không V
là một miền nguyên vẹn nếu vờ chí nêu nó thỏa mãn
luậi giàn ước cho các phân tử khác không của
V : va, b, c, ^ V ũb = ác oà a ớ =* b = c.
Chứng minh (=•) Nếu V là một miền nguyên vẹn thì
ab = ác kéo theo a(b — c) = 0. Nếu a =f= 0 thì vì V
không có ước (ủa không, nên ta phải có b — c — 0,
tức là b = c.
(<=) Nếu V thỏa mãn luật giản iróc cho các phần tử
khác không, và nếu ab = 0 v ớ i a =f* 0 thì ta có ab == a0,
t ừ dó b = Ọ. Vậy V không cỏ irớc của không. •
3.1.4. Mệnh d ề — Đặc sổ của một miên nguyên vẹn là
0 hoặc là một số nqugên tố.
Giả sử đặc sồ m của miên nguyên vẹn D là khác 0.
Nều m không phải là nguyên tổ thi nỏ sẽ có thế viết
ra = rs vói 0 < r, 8 < m. Khi đỏ 0 = m i = (rs)l =
== ( r i ) (si). Vì D là nguyên vẹn nên hoặc r i = 0 hoặc
s i = 0, nhung cả r lẫn s đSu nhỏ hơn m, do đó ta
không the có r i = 0 và si = 0. Vậy m phái là nguyên
tồ. •
3.2- Trương.
3.2.1. Trong một vành giao hoán khồc không V, một
phồn tử X 6 V gọi là khả nghịch hay là một ước của
189
đơn vị, nế u và chỉ nế u tòn tại một phần tử y € V sao
cho xy = Ì . Đương nhiên các ước của đơn vị phải khác
không. Khi đ ó y gọi là nghịch đảo củax và thường được
- 1
kí hiệu là X . Gác ước của đơn vị trong một vành giao
hoán khác không V h l ặ n nhiên lập thành một nhỏm giao
hoán đ ố i với phép nhân.
3.2.2. Trong một vành giao hoán V tập hợp
Vx = ị V £ V Ỳ
rõ ràng là một ideal của V. Nỏ gọi là ideal chính sinh
ra tòi X v à thường được kí hiệu là (x). Hiên nhiên ta c ộ
V = (1).
VÊ
Hai nhương — vít — (h + 0, d =h 0) làbằng nhau. Khí
và chi'khi ad = bi'.
Ta cồ'các quy táo thòng thường
a , c ad + be Ì J , n
!
————- = b, d 0
1> d bd
a C ác b, đ + 0
T "ủ ~ hả
—a b 4= 0
-{*)- b —b
1
- b a, b ^ ơ
Is) -ì-
Ta hãy chửng minh quy tảc thứ nhất chẳng hạn. Gia
sử ĩ. =••*— và y = -— là nghiêm của các phương trình
b d
bx = ạ ậy = c. Ta có
dbx = da bày = be
Từ đ ó ' bd(x + y) = da + be
Vậy X -Ị- y là nghiêm duy nhất của phương trinh
bdt = da + be. Ta có t = d a +
k° . Vậy X + y =
bd
a . c ad 4- be
~" b T ã ~ hả
Cáotập hợp số hữu tỉ Q, số thịc R, số phức c là những
trường* ệồ đối vửi phép cộng và phép nhân íhỗng thường
các sỗ!
3.2.4. Định nghía. Giả sử T là một trường. Ta gọi
lè trường con cưa T mọi tập con X gôm'" 7)hũ hai phần
m
t ử của T thỗa m ã n các đ i ề u k i ệ n sau: X l à m ộ t v à n h
1
« o n của T, và v ớ i X *fa 0, X £ X =» X " 6 X . •••fjssr:.'
Rõ r à n g là tập h ợ p X , đ ư ợ c trang bị các p h é p toán
cảm sinh b ở i các phỏp toán của T không những là một
ty ánh mà còn là m ộ t t r ư ờ n g .
Thí dụ : Q là t r ư ờ n g con của R, R là t r ư ờ n g con tủa
c Tập h ợ p các số thực cỏ dạng.
X = ị a + b V 2 j a, b € Q ị là một (rường con của R
— Lác đlíu., kiên sau đấc t r ư n g cho m ộ i t r ư ờ n g .
3.2 5. Mệnh đè. Giả sở T lá một vành giao hoán khúc
Jkhồng. Các khàng định sau là tương đương.
a) T là một trường
ì)) T không có ideal nào khác ị ớ ị và (ì).
c) Mọi đỏng cấu vành ĩ từ T tới một vành khác không
V đìu ỉn đơn ánh.
Chứng minh : a) => b). Giả sử ì là một ideal lkli;í c
V ậ y Kerf = ị 0 Ị. Do đ ỏ f là đ a n á n h .
c) =* a) G i ả s ử X € T v à + 0. Nếu X k h ô n g k h ả nghịch
t h ì (x) =f (1), t h à n h t h ử T / ( x ) + Ị 0 Ị. G ọ i p : T — T / ( x )
Ì à toàn cấu c h í n h tắc. Theo g i ả t b i ế t p là đ ơ n á n h . V ậ y
Kexp = (x) = Ị o ị , t ừ d ó X = 0. Mâu thuẫn. V ậ y m ọ i
phồn tử k h á c k h ô n g của T đều là khả nghịch. Do đ ó T
Ị à một trường p .
3.2.6. Đi*h ng\i&. M ộ t thì là một v à n h k h á c k h ô n g
(không n h ấ t t h i i t g i á o hoán) trong đ ó m ọ i phần t ở khác
ĩ í* 5
i§2
kfe*ng đồu có nghịch đẬ<<& N h ư vậy một thê giao hoàn
oỊiếng qua là một t r ư ờ n g .
3.2.7. Đặc số của một thè (nỗi riêng m ộ t t r ư ờ n g ) d ư ợ c
đ ị n h nghĩa là đặc số của n ó . Xem n h ư một v à n h .
Trong t r ư ờ n g h ợ p t r ư ờ n g thì vì một t r ư ờ n g bap g i ờ
c ư n g là một miền n g u y ê n v ẹ n , nên đặc số nếu khác 0
t à i phải là một số n g u y ê n tố.
T^ònặ m ộ t t r ư ờ n g cỏ đặc số p =/= 0, ta có
(a -f- b)p = áp 4- bP
( ạ — b)p =r ạP — fep.
15-1» Mơ
^Ị>ậ,2.:Eriả sử b â y g i ờ D là m ộ i m i ê n nguyên vẹn b á t
f?
im
Ta dễ dàng chứng minh rằng phép cộng định nghĩa
như trên là kết hợp và giao hoán.
Lớp (í), 1) dóng vai Irò của phàn tử khổng, vỉ ta có
(ãTb) + ra = (a. Ì + bo, bi) = ẸTBị
Lớp đ ố i của (a, b) là (—a, b), vì ta cố
(77¥) -f ( - a , b) = (ab + b(-a), b*) = (0, 1)2) WM (ÕTĨ).
Vậy (T, - f ) là một nhỏm Abel.
Ta hãy chửng minh rằng phép nhân là phân phối đối
với phép cộng. Vì phép nhân là giao hoán nên chỉ cằn
chửng minh luật phần phối bén trái chẳng bạn :
195
V ậ y f Là một đơn câu t ừ D t ớ i T. Do đ ỏ D đ ẳ n g cấu
yỗti ịịD) là bộ phật* của T gôm c$c l ó p có dạng (a, ĩ").
Nếu ta đòng núi hóa D V Ớ I f ( P ) , tức ỉ à d ặ t a = í: (a) =
— (a, 1) t h ỉ ta có í h ỉ xem ĩ) nỊiự một bộ phận của T. Vó i
quy ước đ ó , nếu (a, b ) £ T thì la có
1
(ỈTb) = Í^T) (17b) = (ỊTĨ) l ( ĩ ũ ) ] - =
1 1
= f(a)(f(b))- =ab- .
Nếu. lạ viết
- 1
ạ l > == và g ọ i — lá thương của a trên
b i)
b thi la (hay rằng m ọ i phửn tử của T (lều viết được d i r ứ ị
dạng một t h ư ơ n g của hai phửn l ử của D.
(£b) = ị - (b 0)
m
Nếu tòn lại một đống cẳú g nhừ ỉht ỉhì vì T là một
triffrfig và g(l) = g f ( l ) == g(l) ẻx Ì )1Ềh g pĩ íèi lã đơn
ồrili. Mặt Ếhác la phải có
*U/ 8
f(ỉ>) g(b)
Vậy nếu g" tàn tại thỉ nó là duy nhất.
Đế thưng minh rằng ~g tồn lại, ta đặt
b+0 €D
ỉ(r)=ér - -
g là một ánh rạ, vì tiểu — s= — thi ab' «= a*ỉ), từ dỏ
b b'
g(ab') = g(a)g('b') = g(a'b) = g(a')g(b). V i b và b' + 0
vả vì g l à đơn ánh nên g(b) và g(b') 0. Từ đổ suy ra
g(a) ^ g(a')
g(b) g(b')
Mặt khác (a có
{ +
ẽ/-?- +
8
— — = 3 g ( a b
' + a
' b )
te
V b b' / bb- g(bb')
= g(a)g(b') + g(a')g(b) g ( a ) = g(£)_ ^
g(b)g(b') g(b) gb')
-í(rMf)
Ml) gạ)
Vậy g là một đòng cấu vànJ]-
ỈM
Từ tính chất chỉ một mũi tên trên. Ta suy ra rằng
cặp (T, f ) là duy phái xế xích một đẵng cấu.
Thật vậy giả sử (T, f ) và ( T \ f ) là hai cặp thỏa mãn
các điều kiện: T v à i " là những trường ; f và f là những
đem cấu vành l ừ D tói ĩ và T ' ; mọi phần tử của T đều
có dợng ; mọi phẫn tử của T đều có dợng —— vói g
f(b) f(b)
Ì) 0 và a k D.
Khi đó tòn tợi duy nhất các đòng cấu ĩ và ĩ' sao cho
biồu đò sau giao ho'tJi:
. '\ỳỉ ĩ x= ĩr
m
§ 4. L{ THUYẾT C H U HẾT
TRONG M Ộ T M I Ế N NGUYÊN V Ẹ N
109
ú) vb 0, ajc € o b Ia b I ác
e) v b =^= 0; c =/= Ó, á € Đ b I c A tị a =* h ị a
f) v b =Ị= 0, be =jt 0, ai, a £ D b j I a! A ba I a
4 a 2
=* bj)2 I aia 2
g) Vb =f 0, a p a, 2 C[, c € D b I ái A b I ố2
2
=> b I C i a i -f Cjta 2
4.1.ẳ. ước của dơn vị, Khải niệm này đã được định
nghĩa trong (3.2). Thỉ dụ : trong vành, z, các ước cồa
ẩơtí VỊ là + 1.
4.1.3. Phăn tử liên kít. Hai pliần tử a 0 và b 0
của D gổi là liên két, kí hiệu là a ~ b, nếu và chỉ Ii£u
a I b vè b I a.
im
mub \ a trong D* thi tá $ầỀ§ m ầiị) ị ù ú tói
z úi ) t
và Ui I 1.
THậí vậy, nếu bq — a lít ì [à cũng cổ (uib) ( u " u q) =
1
2
= u ả . tu
2
mi
4 . Í . Ổ . Phần tử nguyên tổ.
Một phần l ử p i= 0 của D gọi là nguyên lố nếu v à chỉ
nếu nó khá c tirửií của đơn vị và mỗi khi chia hết một tích
sủa hai phần lử thì nó chia hết íi nhất một trong hai
phần tử đu.
p I ab =»• p I a V p Ị b.
ttì Ig quy nạp ta dễ thấy rằng nếu một phần tử nguyên
tố chia hết một lích của n nhân l ử thì nó chia hết ít *'
nhất một nhản lử của tích đẵ.
Mọi phần tử liên kết vói một phần tử nguyên tố dĩ
nhiên cũng là nguyên tố.
4.1.7. Trong vành z các s ổ nguyên, các khái niệm bẵt
•khả quy và nguy in l ố trùng nhau. Mội số nguyên tố
theo định nghĩa là bất khả quy và nó có tính chất c ủ a
phần l ử nguyên tố.
Trong trường họ p lổng quát ta chỉ có thề khẳng định rằng.
M ệ n h đề. Mọi phân tử nguyên tố đầu là bất íỉlìă qtuỵ.
Chóng minh. T>ật vậy, riếu p — ab thì vi p là nguyên
tố nên khi chia hết ab (pl = ab) nó phải chia hết a hoặc
b. Giả sử p I a chẳng hạn. Mặt khác vì p = ab nên n ó
•cfing chia hết cho a, tức là a I Pi
Vậy p ~ a và đo đó b I Ì . n
Chú ý: Đảo lại không phải bao giờ cũng đúng. Đề thấy
dit u này ía xét lập hợp D các số phức cu dạng a -Ị- b V— 5
vói a, b ^ z . Dễ thấy rằng D là lì ộ. vành con của trường
số phức, vi vậy nẵ là một miền nguyên vẹn-. .
Giả sử r = a + b V—5 =/= 0. Ta định nghĩa chuồn của
nổ l ả
! 2
N(r) = rr = (a + b v ^ o ) ( a - b v^5)"= a + õ b .
Đ ó là một số nguyên dương.;
Ta dễ dàng t i ề m l i a ràng N(rs) = N(r)N(s).
202
T a hãy xúc định các irỏa của dơn vị trong D. Nến
ra = Ì
lù N(r) N(s) = N(l) = Ì
2 2
Vậy N(2) = á - f 5b =1
T ừ đó a = ± ỉ, b = 0, lức là r = ± Ì.
203
Mệt ười cMhg a eftà ái...Sa gọi là íiiột ướt ờHữttậ lờn
nhót của chúng (viết tắt là ucln), nếu và chỉ nếu nó chia
hết cho mọi ước chung của a ,..., a„. :
J 7_ / x (i) d ị a i , . . . , d ị a„
1
, . J
đ = ucln ( a i , . . . , a )<H>
B =• t I d.
fii) t I ai,..., t I a D
Mội bội chung của chúng là một phần tử chia hểt cho
mỗi phần tử đ ã cho.
Một bội chung m của ai, ...a gọi là một bội chung D
nhỏ nhất của chúng (viết lắt là bcnn), nếu vá chỉ nếu nờ
chia hết mọi bội chung của ai, a- n
i) m • ai, m : a„
ra = bcnn(ai, an) 4* ị
i i ) V • ai, V ; a,-+v -ro
T
Mệnh ầ è . A ếa m là bcnn của di, ... án tủi các phấn
từ liên kít với HI và chỉ chúng là bom của O i , . . . , tía.
Chứng minh tương tự như tl-ống trường hợp ư c l n . Q
ị.tiO. Phồh lử nậhỵcn tố tùng nhau. Các phần tử
ai, . . í , an € D gọi là hguyêh tố cùng nhau nếu và chi nếu
ưcln của chúng liên kết v ớ i đơn vị ỉ của ì); Chứng gọi
l à ạgụyèn tố sánh đòi ]\ịu và chỉ, nếu mỗi cặp ( a i , ậ j )
(Ị -JỂ= j = Ì, ... n) là nguyên tố v ớ i nhau.
Dĩ nhiên nếu n h i ề u phẫn t ử là nguyên tố sánh đôi t h ỉ
chủng là nguyên tổ củng nhau. Nhưng đảo l ạ i là kụỏpg
đúng.
4 2 Điều k i ệ n d ã y d ừ n g n h ữ n g ước thirc sự-
Trong vàn!) số nguyên z, la đ ặ chứng minh các \êị q u ả
&ơ bản sau đ â y :
' — M ỗ i phợn l ử của z. khác không và khác ước của
đơn vị, đ ề u ( ó ít n h á t m ộ t ước nguyên t ố .
— M ỗ i p h ợ n tử c í a z, khác không và khác ước của đ ơ n
vị, đ ề u p h â n tích được thành m ộ t lích những thừa số
nguyồn tố.
— Sự phân tích đ ò là duy nhất, n ế u khôn;} kề đ ế n thứ
l ự và dấu của các thừa số nguyên t ố .
*" Trong các mục t ừ (4.2) đến (4.6) ta sẽ xét xem v ớ i
những đ i ề u ki<Hi n à o một miền nguyê n vẹn D d â n g cò
các tinh chất t r ê n .
Ọiậ ai, ãỊ, a ạ _ i , an. ... là một dãy ước thực S J-.
2%;
chỉ có một số hữu hạn sổ nguyên dương n h ò hơn I ai Ị
nôn dãy đã cho bắt buộc phải dừng lại sau một số hữu
hạn bước.
ĐỊNH LÍ. Giả sử miền nguyên vẹn D thỏa mãn.
diêu kiện dãy dừng những ước thực sự. Khi đó :
— Mỗi phần tử a khác không và khác ước của đơn
vị của D đầu có ít nhăt mệt ước bát khả quy.
— Ai đi phân tử a khác không và khác ước của đơn ưị
đều phân tích địỊỢC thành mội tích những phần tử bất
khả quỵ.
Chứng minh :
— Thật vậy, giả sử a là một phẫn tử khác khÔEig và
khác ước của đơn vị của D. Nếu a là bặt khả quy thì
không phải chửng minh gì nữa.
Nếu a = ai là khả quy, tức l à có một ước thực s ự là
82, thì a hoặc là bặt khả quy, hoặc là có một ước thực
2
sự là as. Nếu &2 là bát khả quy thì nỏ là một ước bặt
khả quy của a. Nếu ai có một ước thực sự là a3 tiu lại
hai trường hợp cỏ thề xảy ra : hoặc là aa là bặt khả quy
khi đó nó là ước bặt khả quy của a hoặc a3 cỏ mội ư ớ c
thực sự là ai... Sau một số h à u hạn bước, la sẽ lìm đ ư ợ c
một ước bát khả quy của a, vì nếu không thế thì dãy ước
thực sự:
ai, ai, aa, a _ i , Su, ...
B
này phải chấm dứt sau một số hữu hạn bước, vi nếu
không thế thì dãy iróc thực sự ai, az, a3, .... sẽ không
dừng l ạ i , trái với g i ả thiết. Cuối cùng ta được
a P1P2 ... Pn
với Pi bất khả quy (i = Ì n).n
4.3. Điều kiện có véc chung làn n h í t
4.8.1. Định nghĩa. Một miên nguyên vẩn ì) gọi là í hỏa
mãn điều kiện có ước chunq lớn nhất. nếu và chi nếu
bất kfc hai phần tử ai, ajj nào của D cũng có ưcln.
Thi dụ : Vành z thỏa mẩn điều kiện cỏ ưclc.
4.3.2. H ộ quà
à) Nếu D thỏa mãn điều kiện có ưcln, thì mọi tập hợp-
hữu hạn phàn lử của D đều ró ưcln.
Thật vậy, giả sử a, b, c ệ D và d = (a, (b, c)). Khi
đó d I a và đ ị (b, c) thành thử d I b và d I c.
Mặt khác nếu t I a, b, c thi t I a và t I (b, c) thành thử
t } (a, (b, c)). Điều này chứng tỏ rằng d = (a, (b, c)) là
một ưcln của a, b và c.
Một lập luận lương tự cũng đúng cho nhiều hơn ba phần
tử. Ó
Cũng rõ ràng là ((a, b), c) cũng là một ưcln của a, b
và e. Điều này chứng lô rằng
b) .<a, (b, C)) ~ ( ( a , b ) , c ) Ĩ D
Ta iịẵy chửng minh rằng
c) c(ậ, b) ~ (ca, cb)
Bặt d = (a, b) và e = (ca, cb). Khi đó cd I ca và cd I cb.
Vì vậy cd I e. Tức là e = cdk. Đặt dk = đi ta có a I d i -
M ặ t k h á c , ta cộ ẹ =rFcdi I (ca, cb). Vịy d i I (a, b) to đ ỏ
-di I d. V ậ y đi — d. T ừ đ ó suy r a c d j ~ cd, tức là e ~ cd
hay (ca, cb) ~ c (a, 1)).Q
(Ị) Nếu (a, b) ~ 1 và (a, c) ~ Ì thi (a, be) ~ ì.
Thật v ậ y ngu (a, b) ~ Ì thi (ác, be) ~ c. Do đ ó Ì ~
~ (a, c) ~s (a, (ác, be)) — ((a, ác), be) ~ (a, hc).Q
4.3.3. Mệnh đè. Tron.'] một miền nguyên vẹn thỏa mãn
điền kiện cỏ ưcĩn, mọi phan tử bát khả quy đêu lù
nguyên tố.
Chứng minh. Thúi vậy g i ả sử p là m ộ t phàn t ự b ấ t
khả quy và p I ai). Vì p là bất k h ả quy và (p, a) là m ộ t
•vívc của p, nên hoặc là (ị), a) ~ p hoặc là (p, a) — ì. T ư ợ n g
tự (p, b) ~ p hoặc (p, b) ~ 1. Nếu (p, a) ~ Ì vả (p»
b) ~ Ì thỉ theo hổ quả d) (p, ab) — Ì, m â u thuẫn với g i ả
-thiết Ị) ị ai). V ậ y hoặc (p, a) -~ p hoặc (p, h) ~ p tóc
là p I a hoặc Ị) ] b-O
N h ư vậy trong m ộ t . m i ề n nguyên vẹn thỏa tam ậịều
kiổn cỏ ưcln hai k h á i n i ổ m b ấ t k h ả quy và n g u y ổ n tổ
trùng nhau.
4.3.4. Mệnh đề. Trong một miền nguyên vẹn thộạ mặn
điều kiện cỏ ưcln, nêu - V
a ~ Ị}ip ... p
2 n ~ q q
t 2 ...
v ờ i pi và qi b á t k h ả quy thì n = m và v ớ i m ộ t sự đ ể n h
(bích h ợ p pi ~ q i (i = Ì , ... n ) .
Chứng minh : Thật v ậ y , p i chia hết vế t h ứ nhắt cũng
<ỉhia hết vế thứ bai, vì vậy, nó p h ả i chia hết một trong cấc
nhân l ử , q i chẳng hạn. Song vì p i v à qi đ ề u là b á i khả
q u y n ê n i n phải liên k ế t v ó i q i lức l à la cỏ q == Uipt, v ớ i
t
-Ui Ị 1. V ậ y ta có
"Giản ưỏ-c cho ])í la đượe
1>2 ... Pn ~ iuq'2 ... Qm
Tiếp tục lập luận như vậy, nêu n < m thì sau Tì lần giản
ước, ta sẽ đưọ-c
Ì = U i ... U qn+1 . . . q .
n r a
H-129
ra ngay ring mọi dãy ước thực sự a a , ... a„-i, a „ , . . . u 2
đều phải dừng l ạ i sau một số hữu hạn bưởc, vì day cốc
độ đài tương ứng bắt buộc phải dừng l ạ i sau một số hữu
hạn b ư ỏ c . Q
4.4.3. ĐỊNH LÍ. — Mọi vành Gaoxơ đầu thỏa mãn diêu
kiện có ưcln.
Chứng minh. Thật vậy, giả sử a, b là hai phợn l ử của
một vành Gaoxơ G, và giả sử ị p Pkị là tập "hợp tất l t
210
Thí dụ: Vành sổ nguy én z là một vành chỉnh. Mọi
idean của nó đều cỏ dạng nZ.
Xét bợp
A = v(ai)
i = Ì, .... n, ...
A là một nhóm con của nhổm cộng c theo (ch. V I . §2,
2.3.1). Đề chứng minh A là một idean, ta lấy X £ c vá
a € A. V i a 6 A nên a £ (an) vựi một n nào đó. Hiền
nhiên xa ^ (a„) c: A. Vậy A là một idean của c. Nhưng
(ú lồ chỉnh, nên có b€ c sao cho A = (b). Hiên nhiên
Bi € (b) vói mọi i = Ì, 2, n,... Vậy b|ai vựi mọi
i = Ì, 2 ì ) , . . . Mặt khác b £ A nên b € (»k) vựi m ộ i
k nào đó, đo đó aic/b.
Vậy a ]aj vói mọi i = Ì, 2,
k l i , .... cụ thề akỊak+1.
Nhưng ait+1 |ak( nôn a ~ at+1, (tức là ak+í không phải là
k
211
idean của c. Đỏ là một iedan chinh sinh ra bối phần
tử d chẳng hạn.
ịax + byl X + y € q = de
Vla = a . l + b . O = da', b a* a . 0 + b . Ì = db', nén
d|a và d | b . Mặt khác nêu tia và t/b thì vì d = ax 4- by 0
4.6. Vành ơ c l í t
213
Dãy số tự nhiên này p h ả i dừng l ạ i sau một số h ữ u hạn
bước, vậy d ã y ước thực sự đ ã cho cũng p h ả i dừng l ạ i
sau một số h ữ u hạn b ư ỏ c •
K h i đ ỏ r„ là ưcln c ù a a và b . Thật v ậ y đ i n g ư ợ c l ừ
d ư ớ i lên trên ta QÓ
r , I r a - 1 , r„ I r „ _ 2 , . . . , r n I 1*1 r n I a, Ta I b.
214
Vậy r„ là một ước chung của a và b. Giả sử H à một
ước chung của a và b. Khi đó đi từ trên xuống dưới,
ta có
t I r i , t I T 2 , ... ,1 ị r„.
Vậy I n ~ (a, b) . p
ị.6.6. Từ các tinh chất trẽn, ta suy ra rằng mọi vành
ơciư đầu là vành Gaoxơ,
ị.6.7. Ta có thê thấy l ạ i tính chãi trốn nhờ định lí sau:
= aEQ
5.1. V à n h (Ốp t h ử t ự
215
2) Cốc quan h ệ 0 < a v à 0 < b k ẻ o theo 0 < ixb. M ọ i
phồn tử a > í) (theo thứ tự a <c 0) gọi là phần tử dương
(theo t h ử t ự âm).
Một vành sắp t h ứ l ự mà cũng là một miền nguy én vẹn
thì gọi là một miền sáp thứ tự; nếu nỏ cũng là một
t r ư ờ n g t h ì gọi là một trường sáp thứ tự.
Thi dụ : 1. V à n h etc số n g u y ê n z vói quan hệ t h ử t ự
thống thường là một m i ề n sắp t h ử t ự . T r ư ờ n g các số h ữ u
t ỉ Q hay t r ư ờ n g cúc số thực R vói quan h ệ t h ử tợ- t h ố n g
thường là n h ũ n g t r ư ờ n g sắp t h ử lự.
2) Vành cúc h à m số í : R--+ R (phép cộng : (í' + o)(x) =
x
= 'f(x) + g ( ) plìép nhân (fg)(x) — f(x)g(x)) vói quan h ệ
t h ứ t ự : f < g & ĩ(x) < g(x) Vx £ R, là một vành sắp t h ứ
t ự . Tông quí.t, vành các ánh xạ í': ì —í- V trong đ ó ì l à
m ộ t t ậ p hợp, V là một vành sắp t h ứ t ự , là m ộ i v à n h
s á p thứ l ự .
5.Ị.2. Tính chát.
u) Trong một vành sáp thứ tự, các quan hệ a > b vả
c > 0 kéo theo ục > be. (quan h ệ < t ư ơ n g thích vói p h é p
n h â n các phần t ử > U). Thực v ậ y c á c bất dariiJ t h ú c đ ó
lần lượt tương đương v ó i a — b > 0, c > 0 v à
(a - b) c > 0.
/;) Quỵ lác dấu. N g ư ờ i ta chứng m i n h t ư ơ n g t ự r ằ n g
t r o n g một v à n h sắp t h ử tự, các q u â n h ệ a < (í và b > 0
(theo t h ử l ự b < 0) k ẻ o theo ab < ơ (iheo t h ứ t ự ab > 0 ) .
2
c) (ỉ > 0 với mọi a Iron'q một vành sáp thứ lự. Thực
2
v ậ y , ta chỉ việc á p dợng quy tắc dấu. Vì Ì = Ì , nên phần
l ử đ ơ n vị của v à n h là d ư p n g . Ta suy ra t r ư ờ n g số phức
c không t h ề là t r ư ờ n g sắp t h ử tự vì i = — 1 .
2
216
i > 0
Ì + 1 > Ì
1 + 1 + 1 > 1 + 1
217
Thỉ dụ: Vành số nguyên z chi cỏ mội quan hệ thử
t ự , đ ỏ là quan hệ thứ tự thông thường, đẽ nó trở thành
vành sắp thử l ự . Thật vậy, với quan hệ thứ tự thông
thường, bộ phận p là lập hợp.
P = ị x € Z | x > 0 theo nghĩa thông thường ị.
Giả sử z còn cỏ mội thử tự a xác định bởi bộ phận P'«
v
Theo (5.1.2.C)), Ì € i . Theo (5.1.34)), m ọ i số tự nhiên
n 0 đều thuộc p \ Vậy p* = p theo (5.1.3.3).
5.1 Ả. Giá trị tuyệt đổi
— Trong một vành sắp thử l ự V giá trị tuyệt đ ố i I a [
-của a £j V được định nghĩa như sau:
I a I = 0 nếu a = ơ. Nêu a Ỷ= 0 thi I a I là pha n t ử
-dương trong hai phấn tử a và — a.
— Bằng cách xét các trường hợp a £ p, a = ©, và
—a .£ p, ta có thè chửng minh cúc quy tắc quen thmộc.
|ab|-|a I . |b|
| a + b | < | a | + | b |
Ta cũng có thề chứng minh bắt đẳng thức thử haii (bất
dẳng thức tam giác) như sau. Ta có
— ị a Ị < a < I a Ị
- I a I < b < I b I
Lộng l ạ i ta được.
_(|a| + | b | ) < a + b < | a | + |b|
218
ĐỊNH Lí — Giả sứ D lá một rniần sáp thứ lự và T
là trường các thương của nó. Khi đô tồn tại một và chỉ
mội cách đ i định nghĩa một thứ tự (tức là một tập con
Pi các phân tử dương hoặc băng 0 trong T) sao cho
phép nháng chinh tắc f : D-* T bảo loàn thứ lự.
Thứ tự trong T được định nghĩa bẩi điầu kiện.
— £ Pi *• ab £ p trong D (1)
b
Chứng minh : Thật vậy, trường các thương T như đ ã
xây dựng trong § 3, chửa D làm một vành con, và mọi
phần tử của T đều là mót thương — của các phần tử a,
b
b (=f 0) của D.
Trước hết ta giả sử rằng T được sắp thử tự bởi một
tập con Pi nào đệ. Khi đ ó ta có — = ab ị— Ỵ. Vi ị—Ỵ
ắt phải thuộc Pi nên — £ Pt, nếu và chỉ nếu ab 6 I ' l .
b
Nhưng nếu phép nhúng chính lắc f : D -*• T bảo toàn
thứ. tự thì ab £ Pi trong T nếu và chỉ nếu ab 6 P trong
D. Vậy ta phải cỏ
— € Pi4*ab £ p trong D.
b
Như vậy nếu T được sắp thử tự bởi một tập con P|
thi Pi phải thỏa mãn ẩihi kiện(l). Do đ ỏ nếu tòn tại một
cách sắp thử tự trường T thì cách đỏ lỉi duy nhất.
Bây giờ ta hãy chửng minh rằng điều kiện(l) xảo định
một thứ tự trong trường T. Trước hết nò phù hợp với
a a' m
• ự bằng nhan trong T. Giả sử — = — trong T. Khi đó
219
ta có ab' = a'b ( r o r g D . N h ì n hai v ế vói bb' ta đ ư ợ c
abb'* = a ' b ' b . T ừ đ o , ab e p nêu Tà chỉ nếu a'b' ^ p .
2
á c ít
G i ả sử b â y g i ờ — v à —- £ Pi- Tòng của c h ú n g 4-
h d Ì)
fl 5
_!_.£- = d 4 - be c f m g thnôc P i , \ ì ab c Ì và cd ^ p
d bd
2 2
=• d ab € p và l> cd € p , t ừ đ ó
2
lìd(ad 4 - he) =r (cPab + b cd) € p ,
, „ T ad - f be
!
a c , a c ác
Vậy = ị- —- ^ Pi. Tích — , — =
bd ]> d b d há
hi?n nhiên cũng thuộc P i vì ab và cd thuộc p kèo theo
abcd thuộc p.
Cuối cùng Pi thỏa m ã n tóc tính chất :
Pi A (—Pi) = ịo Ị v à
PiV(-Pi)*='T
do p cũng cỏ Ci'.c t í n h chất t ư ơ n g t ự . u
5.3. MẠt s ố t í n h c h á t c ủ a t r ư ờ n g s á p thứ tự.
5.3.1. Chú ỳ mở đàu.
Ta biết l ẵ n g một t r ư ờ n g sớp t h ử t ự có đặc số b ằ n g 0.
V i vậy trước hết ta h ã y nêu lên vài chú Ỷ v ề t r ư ở n g cỏ
đặc số bằng 0. ,
— G i ả sử p là m ộ i t r ư ờ n g có đặc số bằng 0, và Ì là
ỂỊợn vị của n ỏ . Giạ sử a là một số hữu l ĩ . Ta h ã y định
ni
22Ơ
(nw= 0) (hì ta đát <xĩ = - S Ỉ - . V i ri 'ặi i) nên rrl =fí 0.
ni
w m m' ml m'l TỴ ì , _ , _ Ì
Nêu —— = —— thì ——- = — — - . V i r a i i * = = m n k ẻ o theo
n n' ni n'l
m
m u ' Ì = m ' n l hay mln'1 = m ' l n l , từ đ ó - ^ ỉ - = * .
ui n'l
Mệnh đ e — M ọ i trường p có đặc số bằnq 0 đều chứa
một trưởng con đăng cẩu ươi trường sổ hữu tỉ Q.
Chu ng minh : Thật vậy ánh xạ
f : Q - P
a 1—»- a i
r õ r à n g là một đ ơ n câu từ Q t ớ i p , vì vậy f ( Q ) l à mót
trưVng con của p đẳng câu v ớ i Q. 0
— Các phần t ử a i v ớ i a 6 Q gọi là các phàn tử hữu
t i của t r ư ờ n g p . Vì tập hợp các phần t ử hữu tỉ của p
là một t r ư ờ n g con của p đẳng cấu vòi Q, nén ta có thề
dõng nhứt hóa Q vói f(Q) bằng cách viết a = a i . Khi đ ó
Q có thề x e m n h ư một bộ phận của p .
H ệ q u à — N ớ i riên i mọi trường sáp thứ tự đêu chứa
trường sỗ him tỉ Q như một Irườnq con.
5.3.2. Tính trù mật.
Mệnh đ ề . Nêu p là một lrường sáp thi' tự thi V X, ụ 6 p
với X < y 3 z ^ p sao cho X < z <c Ị/.
Ta nói một t r ư ờ n g sứp t h ứ l ự là trù mật.
221
Mệnh dề — Nếu p là một trưởng sáp thứ tự Acsìmet
thì V X, y 6 p với X < y, 3 a c Q sao cho X < « < ỉ/.
Ta nói một trường sắp thử tự Acsimet lè trù một
hữu tỉ.
222
CHƯƠNG VUI
CÁC TRƯỜNG SỐ
§ I . TRƯỜNG SỔ HỮU Ti
223;
vành con. Đảo lại mọi trường cực liều chửa vành sổ
•nguyên z làm mội vành con đầu phải trùng với Q.
122^
Gọi Q + là tập h ợ p các số hữu tỉ d ư ơ n g hoặc bằng 0
Q + = * = b =h 0 và ai) > 0 ị
Q — là tả]) hợ]i các số hữu tỉ âm hoặc bằng 0
bd
— he > 0. V ậ y ta cần Um l i ^ N sao cho n(ad) > be.
Vì ad vù be íE z và ad > 0, nên theo t í n h chất Acsĩ-
miet của z, la có t h ề tim đưọ-c số tấ nhiên n thỏa m ã n
đ i i ề u kiện trên. Q
155*129 225
1.2. Dãy iỗ hữu ti
1.2.1. Định nghĩa.
— M ộ t ánh xạ từ m ộ i bộ phận ì của t ậ p hợp N cúc s^>
tự nhiên t ỏ i t r ư ờ n g số h ữ u l i Q gọi lá một dãy .vố M u li
Ảnh của số í 6 ì b ở i một ánh xạ nhir thế thirờng đ ư ọ c
226
n > n kẻo theo I a I < c, vì họ-p của t ậ p h ọ p b í m hạn
c n
t á p h ọ p bị chặn.
Vì tỏng hiệu (ích c í a hai dãy bị chặn rõ ràng là bị
chặn và dãy dan vị (í) cũny là bị chặn, nên tập hợp
% cóc dãy bị chặn ỉd một vánh con cửa Dành D các
(lây số hữu tỉ.
1."2.2. Giới hạn của một dãy số hữu tỉ.
— Định nghĩa : Lho d ã y số hull l i A — ( a n ) Ta nổi
d â y í On) hội ỉụ về sô hữu tì a, hay cỏ giới hợn là số
hữu tí a, nếu v à c h ỉ nếu v ó i m ọ i sò h ữ u tỉ d ư ớ n g , t ồ n
l ạ i m ộ i số t ự n h i ê n ìì sao cho n > n k(o theo a 0
| a — a | < e.
n
K h i đ ỏ ta viết l i m ( a ) = a n
•ill
d) MỘI dãy trong đỏ tát củ các sỗ họng bắt đầu lừ
một hàng nào đỏ, đều bằng một sỗ a, hội tụ xỏ dó.
H i ề n nhiên. [ j
— Một d ã y có gi Vi hạn là 0 gọi là một dẫy không. Một
d ã y mà c á c số hạng, bắt đ à u l ừ m ộ i hàng nào đ ó , đ ề n
bằng o g ọ i là một dãy lăm thirờng,
e) Tồng của hai dãy khòm) là một dãy không. Hiền
nhiên.
f ) Sếu cúc dãy A=(a ), B = (ba) theo ihứ tẢ
n cỏ
giới hạn là a và b, thi dãy Ả -Ị- D có giơ; hạn là
a + />.
Thật vậy dày ((a + b n ) — (a + 1))) là lung của
n hai
d ã y không (a — a) và ( b a — b). Vậy n ỏ là một
n dãy
không. •
(Ị) Tích của một dãy khống với một dãy bị chặn là
một dtíỵ không. Hiền nhiên.
h) Nêu các dãy A = (rin) và B — (/>„) theo thừ tiẢ có
qiởi hạn là a Dá b, thì dãy AB = (aj>a) cổ giới hạn
là ab.
Thật vậy ta có
a b „ — ab = a ( b n — b) - f b ( a
n n n — a)
và n ỗ i day ( a ( b n — b)) và (b(a
n n — a)) là tích của m ộ i
dăv không v ớ i một dãy bị chĐn. Q
í) Tồng của hai dãy tầm thường tà một dãy tăm
thường. Hiền nhiên, •
k) Tích của một dãy tàm thường với một dãy bất kỉ
là một dãi] tủ in thường. Hiền nhiên.
228
được giói h ạ n . Vì v ậ y cần đặc ( r ư n g d ã y h ộ i l ạ , b ở i
một tính chất không p h ụ thuộc v à o g i ớ i hạn của n ỏ .
Muốn v ậ y la đ ư a v à o khái niệm dãy cơ bủn hay dãy
Côsi (Cauchy).
229
V i m ọ i clãv cơ l ụ n cDu bị chặn, nện v ớ i Ị) và q đ ù l ỏ n ,
ta cỏ láp Ị < c | b , | < C \ Và ve các dày (Cbn) và (G'a > n
Ì* li Jo ì' 1
T ừ đó
I a' - a" ị = I (à- - ai) + (ai - aj) + (aj - a") Ị
Ị a i — aj I > e
« , 1 , 1 , , Ị
a n = Ì - f —— +• —- + ••• H —
li 2! n!
T a cỏ, xởi p < q
, , < a a p = + +
<- .¥TT)T - i <
0 < Ì- a p < —
pp!
Lấy p — 'Ả trong bất đẳng thức t r ê n , ta nhận Ị hay rằiìg
không t i l * !à m ộ t sơ n g u y ê n , vì khi đó ta sẽ có 0 < ; Ì —
, , Ì , Ì -\ Ì J
, 5 , Ì
Ì— Ì + — -f — I< -— ỉiay — < ì < —
V li 2! / 2.2! 2 4
Điều này rõ r à n g la không th$ đLrợc.
+ + i
u
< - - ( 1 +
-ĩr - -r)<- T
n \ Ì! n! / un!
N h n g bất đẳng thức k é p này không thề xây ra, v ì nếu ta
nhân lèn v ớ i n! t h ì nó b i ê u thị rằng một số n g u y ê n d ơ n g
nhỏ h ơ n hay bằng — .
n
231
1.4. Trường cắp t h ứ t ự đ ầ y đủ. Yêu câu mỏ r ò n g
t r ư ờ n g s ổ hữu t i .
Trong một t r ư ờ n g sắp t h ứ tự bất k ì , các khái niệm
d ã y , dãy h ộ i tụ, d ã y cơ bản được định nghĩa lương l ự
n h ư trong trường sọ hữu tỉ Q.
Một t r ư ờ n g sắp thử l ự p gọi là đ ầ y đ ủ , nếu và chỉ nếu
m ọ i d ã y cơ bản phần l ử của p đ ề u là h ộ i l ự .
Một t r ư ờ n g sắp t h ứ t ự đầy đ ủ và Acsimet gọi là trường
sắp thứ tự liên tục.
Thí dụ trên chủng tỏ rằng {rường sỗ hữu tỉ Q
không phải là một trường sắp thứ tự dãy đù.
Ta hà}' đ ạ i vấn đề m ở rộng t r ư ờ n g sọ h ữ u tỉ Q đè
được m ộ t t r ư ờ n g sắp t h ử l ự đầy đ ủ R và là cực l i ề u
trong CÍ1C t r ư ờ n g sắp tíáv l ự đ ầ y đ ủ chửa t r ư ờ n g sọ h ữ u
tỉ Q làm một t r ư ờ n g con.
Yêu cầu m ở rộng t r ư ờ n g sọ hữu t ỉ đ ư ợ c đặt ra I r ư ó c
bết nhằm đá]) ứng yêu cầu của thực t i ễ n . Ta b i ế t
rằng tập hợp sọ hưu t ỉ , mặc dù trù m ậ t , vẫn c h ư a đ á p
ứng y ê u cầu của đ o đạc. Qua giáo t r ì n h hình học p h ò
thông la đ ã b i ế t rằng nếu ta đ o đ ư ờ n g chéo của một
hình vuông có cạnh là đ ơ n vị dài t h ì đ ộ dài của đ ư ờ n g
c h é o đó không phải là m ộ i sọ h ữ u t ỉ . Trong thực l i ễ n
đê vận dụng etc sọ không hữu t ỉ đó, la t h ư ờ n g xấp x ỉ
chúng bằng những sọ h ữ u l ĩ , v ớ i một độ chinh xác iùy ý .
Chẳng hạn la cỏ t h ê xấp xỉ độ dài của đ ư ờ n g c h é o của
hình vuông n ó i l i ên bằng dãy sọ h ữ u lĩ ( i n ) sao cho
232
g i ờ từ Q sang R ta sẽ phải v ậ n dụng cúc d ã y vô hạn
số. V ì vậy v ấ n đ ề đ ự n g t r ư ờ n g R k h ô n g còn thuẫn t ú y
l à một v ồ n đ ề đ ạ i s ổ . T u y n h i ê n n h ư l a s ẽ thấy p h ư ơ n g ,
p h á p dựng R là h o à n l o à n đ ạ i số.
§ 2. TRƯỜNG SỐ mực
2.1. Xây d ự n g t r ư ờ n g R.
2.1.2. X é t lập h ọ p Cặ tíít cả các d ã y cơ bản s ố h ữ u lĩ,!
V ì t ò n g và t í c b c ủ a hai d ã y cơ bản là một d ã y cơ t ả n ,
mặt khác d ã y —(1) là co bản, nén lập hợp '3 là một
vành con của vành ù các dãy số hữu tỉ.
— G ọ i 5£ là tập h ọ p c á c d ã y k h ô n g , tức là các d ã y s ố
h i m l ĩ c ó g i ỏ i hạn l à 0.
- N ế u (an) v à (bn) € 5£ thì r ổ ràng ( a ) — ( b )
n 0 £ 9£.
Mặt k h ú c , giả s ử (an) <E 9L và (x„) € Cồ. V ì ( X o ) € 3
nén nó bị c h ặ n . V à v ì lích c ủ a một d ã y k h ô n g v ó i m ộ t
d ã y bị chặn là m ộ t d ã y k h ô n g (1.2.2.g) n ê n ( x ) (a„) £n
r
V ậ y 9C là mội idean của Ề
đ ị n h h ỏ a r . V ì d ã v A là c ơ bản n ê n ta c ó t i l l c h ọ n n Q
vn >» n ta se c ó
0
235
(
2.1.3. Đ Ị N H Lí. Vành 'thương R = '2ị X, là một í rường
Chứng minh : Thật vậy t r ư ớ c bết hiền nhiên là
R sệ* ịoị, vì ( 1 ) + 9L =Ị= se. Vậy chỉ còn p h ả i chứng minh
r ằ n g m ọ i Ì j p khác k h ô n g a = ( a ) + 9£ H= ^
n đ a i in khả
nghịch. Vì a =f= 0, n ê n . A = (an) <Ể do đ ó theo bô đ ề ,
lòn t ạ i m ộ t số tự nhiên n và m ộ t số h ữ u tỉ r > o
0
sao cho ta có
I a„ I < r với li > n . c
L = 1 b = 1 = J , b n = =
» n 0 - v+l 7 ~'- '77-'
a a
n +l
D "
B ó Ui m ộ t dãy rơ bản v i VỊ) > n , vq > 0 Ho, ta cấ
a a
| b p - b q | = i *- d-< LẼLIỊÌĨÌ
I a a
p q ị r 2
a I — (a) + 5£
trong đ ố (a) là dãy n à lất cả các số hạng đêu bằng a . f
r õ r à n g là m ộ i đơn cấn t ừ t r ư ờ n g Q tói t r ư ờ n g li. Do
đóQ=£f(Q)."
V ậ y nếu ta đòng nhất hấa Q vói f ( Q ) bằng cách đ ặ t
a = (a), thì ta có thê xem Q là m ộ t t r ư ờ n g con của R.
N ổ i cách k h á c , R là m ộ t m ở rộng của Q.
234
1.7. Quan h ệ thứ tự trọng R
B â y giò" ta h ã y xúc đ ị n h một quan h ệ d ư ơ n g trôn
t r ư ờ n g R đ ẽ b i ế n n ó t h à n h m ộ t t r ư ờ n g sấp thứ t ự sao
cbo thứ tự trên R thu h ẹ p v à o Q, trùng v ó i thứ tự
c ủ a Q.
I n a
~ a
n o + l l < r
< I \+l I
Từ đó - a n o + i < ỉ a n - a B o + 1 I< a n Q + 1
V ậ y an c ó cùng d ấ u v ớ i a n + . [TỊ
2.2.2 Bịnh nghía. MỘI dãy CO' bân khúc không gọi là
d ư ơ n g nếu v à c h ỉ nếu c ú c số hạng c ủ a n Ị , bắt đ ầ u t ừ
m ộ t h à n g n à o đ ó , đ ề u d ư ơ n g . N ó gọi là â m nếu v à c h ỉ
n ế u bắt đ ầ n từ m ộ t Làng n á o đ ó , tất cả các số h ạ n g c ủ a
nò đều âm.
Theo b ò đ e t r ê n , k h ô n g còn k h ả n ă n g n à o k h á c cho
m ộ i d ã y cơ b ậ n k h ú c k h ô n g .
235
M ệ n h đè — H ' u A =- (ít ) là n (t ỡĩ.y cơ t ả n đ ư ơ n g
E
I a n — ba I < r < a„
Từ đỏ — an < a n — bn < a n hay — 2a n < — }>n <c 0
Vậy 0 < bn < 2a n . •
2.2.3 — Bây g i ấ ta xét tập con p của R gồm k h ô n g và
các lớp mà đại diện là một dãy cơ bản dương. Rỗ ràng
ta có,
. Va €E H> ho(c a £ p, ho?c a = 0 hoặc (— a) <c p
. M ặ t khác, « 6 P v à p 6 P = > a + Ị Ỉ € P và áp <~ p
vì tính chất này là đ ú n g cho Ci'c số h ữ u t ỉ , và định nghĩa
của tong và tích các lớp đvrọc t h ề hiện t r ê n các số h ạ n g
cùng chỉ số của các d ã y đ ạ i diện.
Vậy R là một trường sáp thử tự
Mệnh d ề — Thứ tự của R Hiu hẹp vào Q trùng v>ới
thứ tự củờ Q.
Chứng minh: — T h ậ t v ậ y , t h ứ tvr giữa Ci'.c phần t ử
của f(Q) rổ làng cũng là ĩhủ tự giũa các phần tử tươBg
ứng của Q. V ậ y í không n h ù n g chỉ là một đ ẳ n g cẩu t ừ
Q lén f (Q) m à DÓ cỏn l à m ộ t đ ẳ n g cấu Lảo t ự . J heo quy
ưỏ"C đ a nêu ở trên ta không p h â n b i ệ t các phần t ử nua
Q vói cúc phàn t ử t ư ơ n g ứng của f ( Q ) . Vậy Q là m ộ t
t r ư ấ n g con của R, đ ư ợ c sap b ồ i - t h ử t ự cảm sinh của R
trên Q.
Nhận xét: — G i ả sử A = ( a ) v à B = (bn) là hai d ã y n
236
a < j ha thi CỈIC phần từ X và p của R do chúng xúc định,
n
2.3. Các t í n h c h á t h ộ i tụ t r a n g t r ư ờ n g R
237
2.3.2. ĐỊNH L i — Giả sử a lù một Ị han iừ của
IrườnỊỊ R đại diện bởi một dãy cơ l ăn số hữu tỉ A = ( a ) . . n
I a„ — áp I < s
bay — s < a n —a p < s
tức là a p — s •< a n < a p -Ị- s
So sánh d ã y A = ( a ) v ớ i liai dãy ( a — s) và d ã y
n p
238
N h ư vậy (a c ỏ
< — -+- — - + I «p — «q I
1» q
vì ^ — ^ là m ộ i dày không, và vì d ã y A = (a ) n là cơ
b â n , n ê n ta c ó t h ề t ỉ m đ ư ợ c m ộ t số t ự n h i ê n n sao c h o Q
p q
là m ộ t p h ầ n t ử d i r ơ n g l ũ y ý của R. N ế u la l á y e l à một
số h ữ u tỉ t h ì ta sẽ c ó
I a — a I < ; e v ớ i mọi p, q > n„
p q
— < e. T ừ đ ó ta được
ri
•239'
— Mặt k h á c c ỏ thề chửng m i n h đưọ'c r ằ n g :
Trirờng số {hực li là trường sáp thứ tự đầy đù vực
niu chứa trường số hữu lĩ Q làm một Iriiờng con.
Đ i ê u này c ó nghĩa là m ọ i t r ư ờ n g con thực sự eva R
đét! k h ô n g thè sắp thứ tự đầy đủ đ ư ợ c .
Trườnq sỗ thực R ỉn trường nắp thứ tự Acsiivct cực
dại chứa trường số hữu lĩ Q làm một trướng con.
Đ i ê u này c ó nghĩa là m ọ i t r ư ờ n g thực sự c h ử a t r ư ờ n g
s ố (hực R l à m m ộ i t r ư ờ n g con đ'hi k h ô n g the sắp t h ử tự
-
A c s i net đ ư ọ c .
.240
ĐỊNH Lí — Tát cả -các trường cực tiều ựheo bao hàm)
chứa trường s ố Ihực R làm một trường con và chứa
2
một nghiệm cùa phương trình X -f- / = 0 đìu đẳng
câu với nhau.
a = ã + L i (a, b £ R)
* - f ệ = (a + bi) + (c + di) = (a + c) + (b + d) i € p
(3)
2
•áp = (a + bi)(c + di) = ác - f adi + bói + bdi
16-129 241-
Nếu a = a + bi =Ị= 0 thì it nhất một trong các số a, b
phai khác 0. do đ ó a* + b* + 0. Và ta có
Ì Ị a - bi
—
~~ (a + bi) ~" (a + bi)(a - bi)
a -f b a + b
Vậy ta có R(i) = p = ịa + bi I a, b € RỊ.
Như vậy mỗi phần tử của R(i) cố dạng a + bi T à dạng
đỏ duy nhất. Thật vậy giả sử a + bi = a' + b*i, thể thỉ
a — a' = (b' - b)i.
Nếu b' - b =f 0 ta sẽ cỏ
rị a '
Ì = <c R, không đúng. Vậy b* — b = 0, nghĩa
b' — b
là b' = b, và do đó à' = a.
Bây giờ ta hãy chớng minh rằng trường con R(i)
đẳng cấu với trưởng sổ phớc c mà ta dã dựng l ừ các
điềm của mặt phàng.
Xét ảnh xạ <Ịí: R(i) -* c
a + bi | - » ( a , b)
Ánh xạ <p rõ ràng là song ảnh. Các công thớc (1), (2) và
(3), (4) cùng với
9(1 + Oi) = (Ì, 0)
chớng tỏ rằng <p là một đồng cấu.
Vậy <p là một đẳng cấu tư R(i) lên c. Vì tất cả cốc
trường đẳng cấu với một trường đ ã cho đều đẳng cấu
với nhau, nén nhận xét này kết Ihủc phép chớng minh
định lí. •
2*2
CHUÔNG IX
ĐA THỨC
§1. VÀNH »A THỨC
M . V à n h đ a thức m ẹ t ỉ n
í . 1.1. Chú ý mở dầu.
V v à n > m thì
2 n
(a„ + aiv + a v - f ... + a \ ) + (bo + 2 n
2
+ biv + b v 2 + ... + b r a v») = ( a c + b G ) +
m + 1 n
+ a m + i v + ... 4 - a v n
2 n 2
(a. + aiv + a v 2 + ... - f a n v ) ( b 0 + biv + b v
2 + ... +
m
4- b m v ) = a b 0 o + (aib. + a bi) V +
0 ... +
+
j+k=l
243
Vậy t ô n g v à lích của hai đa thức của V l ạ i là mM đ a
thức cùa V Mặt khác —Ì dĩ nhiên cùng là một đa t h ú c
của V. V ậ y l ú p hợp các đa thức của V v ớ i hệ t ử trong
A lập t h à n h một vành con của V. Dĩ nhiên đ ố là v à n h
con nhỏ nhất của V chửa A và V . Ta kí h i ệ u n ỏ là A [ v ] .
Nếu tòn t ạ i một hệ thức đa thức
m
d + div - f ... + d v = 0(đi £ A) m > Ì v ớ i ít nhẩt m ộ f
a m
m + 1 n
v -fa m t l v"> + ... + a „ v = 0
Từ đ ó ai =* b t ( i = 0), . . . n và a m f i = . . . ao a„ = 0.
Mi
xác định một dãy duy nhất (a , ai, a2,...) vói tính chất 0
là ai = 0 với i đủ l ớ n .
Các nhận xét trên đ ư a la tới cách dụng sau đây của
Tành A[x]
1.1.2. Vành đa thức một ăn.
Giả sử A lồ một vành giao hoán đã cho và B là tập
hợp các dãy vổ hạn:
( a „ ai, ãỉ,...)
Vói chỉ mội số hữu hạn hạng tử ai khác không.
Hai phần tử (a , a i , . . . ) và ( b , b i , . . . ) của B được
ữ a
b a
= ( a
0 + b
o . ai + i ' 2 + ba, ...)
Vế phải là mội phần t ử của B vì tất cả các số hạng
bắt đầu (ừ một điềm nào đó đìu bởng 0.
(B, 4- ) rõ ràng là một nhóm Aben. Phần tử không
là O a i (0, 0, 0,...) và phần tử đ ố i của (a , &!, &2t...) 0 là
là (—a , - a i , —a , ...)
0 2
i+k=i
Nếu ai = 0 vói i > n và hị •= 0 vói j > m thi Pk = 0
vói k > ri - f m. Vậy vế phải của tích trên là một phần
tử của B.
245
Nếu a = ( a , a i , . . . . ) , b := (b , b i , . . . ) và c =
0 D (c , G I , . . . )
0
j4-k=i j+k=i j+ k = i
Vế trái là hạng tử thử i của (a -ị- b)c, còn vắ phải là
hẳng tử thứ i của ác + be.
Như vậy B là một vành giao hoán
Ánh xạ f : A - * B
a | - ( a , 0, 0 , . . . )
248
Ngoài ra, đo bao h à m thức A c B ta có
k k
(0,0 0 , a , 0 , ...) = a X = X a
Phần t ử tổng quát (a. , a i , a , ... a„, 0, 0,...) của B b â y
a 2
Vậy B = A [X].
n
Nếu a - f aiX + ... + a X = 0 t h ì (a , a . . . . a„, (),...) = 0
G n Q 1(
Do đ ó ai = 0 v i .
Vành B = A [ X ] xác định n h ư ỉ rên gợi là vành đa Ihưc
của ăn X trên A. Cảc phần l ử của nỏ gọi là cúc đa
thức của X.
2 n
Ta t h ư ờ n g viết f ( X ) = a + aiX + a X 0 2 + ... + a X ,n
n
hoặc f(X) = a X n 4 - ... + aiX + a „ .
H ệ l ử a gọi là hằng hừng t ử
o hoặc .hừng t ử t ự do. N ế u
a =Ị= ơ t h ì a g ọ i là hệ í ử cao
n n nhất v à n g ọ i là bậc của
đ a thức v à đ ư ợ c kí h i ệ u là n = d e g f ( X ) . Ta g á n cho đa
thức không b ậ c — co. Ta cỏ — D O - ị - ( — c o ) = — oo,
— oo - f n = — co, — oo < ; n vn €E N . Các đa thức bậc Ì
còn gọi là luyến tính.
T ừ định nghĩa của p h é p cộng v à phép nhân trong
A [ X ] , la suy ra ngay rằng
đeg(f(X) + g(X)) < max (deg f ( X ) , deg g(X))
deg(f(X)) g(X)) < deg f ( X ) + degg(X).
B ấ t đ ẳ n g lliửc t h ử hai đ ư ợ c Ihav t h ế b ố i đ ẳ n g thức.
deg(f (X) .(X)) = degf(X) + degg(X)
;
g(X) khác k h ô n g , vì
f ( X ) g ( X ) = a.b 0 + (a bi + a i b ) x + ... + a„b X»+>»
Q 0 m
247
N h ư v ậ y , / l ế u A là một miền nguyên Hẹn thì vành
A(X) cũng là nguyên vẹn.
í . Í.3. Tính chất độc xọ của vành A [X].
Đ Ị N H L i — Giả sử A là một vành giao hoán, Ả [X] là
vành đa thức của ăn X trên A, ĩ : A -* Ả [X] là phép
nhúng A vào A[X). Khỉ đó với mọi vành giao hoán V
và mọi đồng cấu cp /ừ vành A lới vành V, tồn lại duy
nhất một đồng cấu 9 /ừ vành A [X] tới vành V sao cho
ộ ( X ) = V, trong đó V là một phần tử táy ý của V, và
sao cho biếu đồ sau giao hoán.
248
. f [(a + a x + ... + a x ° ) + ( b + b,x + ... 4-
0 x n 0
ó
+ bmX™ + 0 X » + 1
+ ... + 0 X ) ] = n
ĩ Ị£ (ai+ b,)Xi :
1=0
n m
== £ <p(ai + b i ) X i = £ (,(ai)-+9(b,))X* =
i=0 i=0
m m
£ 9 (a,)Xi+ £ f(bi)X«»
i-0 i=0
m oa
i=0 i=0
n m n+ m
• ĩ(Ẽ - ^ ) ( £ h l x . ) = ? £ (£ a j b )xi-
k =
o o i=0 j+k=i
n+ra n m
£ ( £ ? ( a j ) 9 ( b ) ) v » H - i = (£
k ( a , ) v > ) (Ị; (bj)Tỉ) =
i = 0 j+k=i ỉ=0 j=0
A ra
1
= aiX ) ? bjXJ ) .
i=0 j=0
9(1) = ? ( ! ) = Ì
Vậy <p là một đòng-cấu từ vành A [X] tói vành V, và
vó thỏa mãn tất củ các yêu cầu đã đề ra. £ j
1.1.4. Giã sử bày giờ A là mội vành con của mội vành
giao hoán B và <p là phép nhúng chinh tắc. Khi đó la cỏ
thề phút biếu lính chất trên dưới dạng sau :
phải của đẳng Ihức trên gỉi là giá trị cùa đa thức f(X) = ỉ
= a + ... + a„X tại X = V . Nó cũng được k i hiệu là f ( v )
0
n
250
1.2. Vành đa thức n h i ề u ỉn
ỉ ươi dạng
f = £ a x<i), au, € A
(1) (1)
(i)
1
Trong đ ó X'i) = xỉ ... xi" là một đ ơ n thức. Theo định
Ìghĩa của đ a thức, t ấ t cả hệ tử a(i), t r ừ một số h ữ u hạn
251
là Lẳng 0. Tinh duy nhất của biêu tl.ửc (1) suy ra ngay
từ mệnh đề sau :
a b x
f = E i,...i. i "- '- =
x , x
E i . " "
Ì,...
Trường họp n = Ì và giả thiíl quy nạp chửng tỏ rằng
f = 0 <• b = (ì, v
ÌD i n ~ 3 i i i a l = 0 v i n ) a
252
Bậc cùa đa thức í là số l ớ n nhắt trong các bậc của
icác đơn thức của f. Nó đ ư ợ c kí hiện là degf.
Thí dụ, bậc của đ a thức f ỏ- trốn là G.
Ta đặt degO = — oo.
1.2.L Một số tính chất
N h í m tính chất của vành A [X] được chuyền sang vành
-A[Xi,... Xn]. "
mhiOn f g = f„g + ( f g i + f i g . )
B 8 ị
•.. + fkgi. T ừ đo degfg <
< k + 1. Song v ì fk 0 , gì =f= 0 =» fkgi 0 , nên ta có
dđeg(fg) = deg(fkgO = k - f Ì = degf + degg. •
1.2.5. G i ữ sử A là một vành con của một vành giao
Hi á m V, và Vi,..., Vo 6 V. Khi đó ánh xạ
<p : A [ X u . . . X n ] - > V
f(Xi,..., X.) f(vi,..., T . )
1TÕ r à n g l à m ộ i đòng cấu vành.
Nếu Ker <p = • 0 thì V i , . . . V u g ọ i là những phần l ử của
w độc lập đại số trên A, Trong t r ư ờ n g hợp này m ọ i đ a
255
thúc f ( X j . . . Xa) € A (Xi... x „ ] sao cho f(vi,..., v ) = ít n
J
A
254
k i ế t luận rằng t ò n t ạ i duy nhất một đồng cấu <p t ừ
Ai [ X j . . . x „ - i ] iXnl t ớ i V sao cho ta có b i ê u đ ò giao h o á n
If
A{h, Xn)
<p = <p'j'
Mặt khác 9* = «pj<
Vậy <p = _1
<pj j" = ?j
Vì <p xaĩr rộng <p' và <p'(Xi) = VI (i = Ì,.,. l i — 1) nên t »
cởi <p(X0 = V i ( i = Ì , . . . n — 1) v à cuối cùng vỉ <P(XD) = v u
m è n ta cỏ 9 (Xj) = V i ( i = Ì , . . . n).
Mặt khác ta cỏ cp'(a) = <p(a) va $ A , nên "ộ(a) =•
= <p'(a) = ?(«)•
N h ư v ậ y <p đ ư ợ c hoàn toàn xác định b ố i tác động c a
m ó lên A v à lên X j , . . . , Xu sinh ra A [ X . . . X a ] , đ o đ ỏ là.
l t
đỉuy nhất •
1 3 . Phép chia v ớ i d ư
255.
-Chứng minh : Thật vậy giả sử
1
f =-a X» + aiX"- +
0 ... + a. ; a„ =f 0
1
g = b X- + btX"-
0 4- ... + b ; )>„ *Ị* 0, 1) I 1.
m
0 1
Đại q = a^-iX -" + q~ ỉa (ó
f = gq + Ì' đegr < m = degg.
Giả sử q' và r ' cũng là một cặp đa thức của A[X) sao
cho ta có f = gq' +• r', đegr' < degg.
Khi đó ta cỏ gq - f r = gq' + r', t đó g(q — q') F=
= r' - r.
Vì A là nguyên vẹn, nên ta có.
degg (q — q') = degg - f deg (q — q') = deg(r' — r)
Nhưng vì deg (r' — r) < degg, nên buộc ta phải có r' = r
yà q' = q. •
— q gọi là thương, r là đít trong phép chia f
cho y;
- - Ta chú Ỷ" rằng p h é p chứng minh trên chửng tỏ r ằ n g
cạc hệ tử của q v à r cũng thuộc vào miên nguyên vẹn A,
t ú c 'lái ta cỏ q, r A[X].
6 4 2
Thí dụ: chia f ( X ) = X - X - X + Ì cho g(X) =
s
= X — Ì - • *
Ta sắp đặt .các phSp toán, n h ư sau :
2
6
X — X 4
- X +1 •X 3
-1
4 2
— X + X3 - X +1 X - 3
X + l
X* - X ị 1
2
— X - X + 2
3 2
Ta được q = X — X + Ì r = - X - X - f 2.
1.3.2. Nếu A ^= T l ạ m ộ t trường, và g =Ị= 0 .thì phép
chia cho g bao giờ. cũng thực h i ệ n được.
Hơn nữa nếu ta đặt
s : T[X]*' —» N
f ả - ô ( f ) = degf
thả các ,ăihì kiên sau đ ư ợ c íhỏA m ã n
i) 8(fg) > 8(f) V f. g ị0 của T[X]
ii) V f , g € T[X], g + 0, 3q, r € T [ X ] . \
sao cho f = gq 4- r, 8(r) < 8(g). V ậ y ta c ó :
Hệ quả. T[X] lá một vành ơcỉil oà do đó /rì / n ò / vãnh
chính DÙ một vành Gtxoxơ
í.3.3 Chú tị — Vành đa thức của nhiều ân trốn m ộ t
t r ư ờ n g trái l ạ i , không p h ả i là một vành ơ c l i t . Ta hãy
xét chằng hạn v à n h R [ X , Y] c ù a hai ấ n trôn t r ư ờ n g số
thực. T á p h ọ p
1 = ỊXf + Ygl f , 8 6 R [ X , Y]Ị
gôm các đa thức h(X, Y ) sao cho h(0, 0) = 0, hiền nhiên
ĩà idean trong R.[X, Ý]. N ế u ì = ( t ( X , Y)) t h ì ta sẽ cỏ- ;
Â
X = X . Ì + Y.o € ì = (t)túc là X = tu, và tương lự
Y Iv. Khi đỏ vì t £ ì nén 1(0, 0) = 0 và đo đó
degt > 1. Do đỏ degu = degv = 0. T ứ c là li, V 6 R vá
ỵ = r - H X . Mâu thuẫn. Vậv ì khùng phải là chinh.
2Õ&
— Vì ch ĩ có một số h ữ u hạn đa thức có m ộ t bậc đã
ì ho trên một t r ư ờ n g h ữ u hạn, nên la suy r a từ kết quả
t r ê n k ế t luận sau:
F(Xj = - ị ĩ ( X )
ì)
Muốn v ậ y cần quy đòng mẫu số các hệ số cùa F ( X )
r ờ i đặt ư i l n của các h ) số đỏ t h à n h thừa số. Ta chú ý
r ằ n g F ( X ) v à f ( X ) c ó c ù n g m ộ i LẠC.
Bằ chứng m i n h rằng cách v i ế t đỏ là duy nhất (xê xích
dấu) g i ả í>ử
F ( X ) = J L f ( X ) = 4-g(X)
b d
trong đó f ( X ) và g ( X ) đều là nguy én bản. Khi đ ỏ ta tó
ađf(X) = bcf.(X)
25D
Như vậy ađ và be đ ề u l i ưcln của C1C hệ số của cùng
một đ a thức v ớ i hệ số nguyên, vì vạy c h ú n g chỉ cò t t ô
khác nhau v í dấu. T ừ đ ó suy ra rằng f ( X ) và g(X) cĩíng
d i ỉ cỏ thề khác nhau về d ấ u .
1
g(X) = b.x> + b i X ' - + ... + b j X ' - j + ... + bi
và giả sử
k + l k [ k + I +
f(X)g(X) = c.x + ciX +>- - f ... + c i + i X< i-(i i> +
+ ... + c k + i
Nếu lích này không l à nguyên bản t h ì tòn t ạ i m ộ i s ố
nguyô.1 tó' p, l i ưVc chung của l ổ t c ú c ì : hệ số c„, C i ,
C k 1 . V i l í t cả cáo hỵ s ố cua f ( X ) không til* chia hết cho ]),
+
Ta cỏ c u i = a bi+j - f ... +
0 ai- bj1 + 1 + aibj + a i b j - i -f-
i +
+ ... + a jb
i + 0
2W
UiẦ. ĐỊNH Lí — Xêu một đa thức FỢL) € Z[A'] bậc
lĩ > / là bãi kha quy trẽn z, thì nó cũng là bất khả quy
trẽn Q
Chứng minh: Thật vậy g i ả sử r g u ọ c l ạ i rằng đa thức
F ( X ) 6 Z[X] là khả quy tiên Q, lức la.
F(X) = F i ( X ) F ( X ) v ớ i F i ( X ) , F t ( X ) <Ễ Q[X]
2
và cố bậc < n.
Ta có F i ( X ) r a J i L f l i X ) (í = Ì, 2) trong đ ó - ỉ i là mót
hi b;
p h â n SỐ tối giản, v à f i ( X ) là một đa t h ú c n g u y ê n bản.
Từ đó
F(X) = ^-f,(X)f (X). í
bibì
a i f l 2
G i ả sử = — v ớ i (q, r) = 1. K h i đó la có
bib2 r
F(X) = -Ì f i ( X j f (X)
2
r
Nếu Ci là một hệ số nào đó của tích f i ( X ) f ( X ) thì 2
261
Ui.5. Tiêu chuàn A'dcnxtai (Eisensỉein) s ẽ cho ta tri ộ L
dấu h i ệ u đ ủ kế! l u ậ n r ằ n g một đa thức f ( X ) 6 Z [ X ]
l à b a t k h ả quy t r ê u Q.
a> = V o + koCi
262
Tất cầ CÁC hệ số b , ... b r không thề chia hết cho p, v i
0
7 hí dụ Ì : Ba thức
5 4 3 2
r>X -t- 6 \ - 144X + 18X - 4'2X - f 12
là b ắ t k h ả quy trên Q, vỉ ta cỦ thề áp dụng liêu chu&n
Aidenx tai V Ớ I p = 3
2. Ba thúc X" + 2 là bất khá quy (rén Q vn > 0
263
Thật vậy chia f(X) cho X — a, ta đưọe
f \ X ) = (X - a) q(X) + r ( X ) 'degr(X) <
<deg(X-l) = l
Vậy r(X) là ir.ột hằng. Thay X bởi a ỉa đuợc I'(a) ==-- r,
thành thử hao giờ ta cũng cỏ
f(X) = (X - a ) q ( X ) + f(a) (1).
Nói riêng- f(a) = 0 f ( X ) = (X — a) q(X) . •
2.1.3 — Đe thực hiện phép chia f ( X ) cho X — a, la c ó '
ỉhề áp dụng một cách Ihuận l ọ i lược đỏ Hoocne (Hor
ner) mà ta đã biết qua tập Ì giáo trình Đọi số và số
học. Ta hãy nhắc lại một cách vắn tắt lược đò này. Giả
n 11 1
sử f ( X ) = ^ a X -f a i X - + ... -f- a , ai € A. Ta có theo (1).
0 n
1 2
q(X) = b ^ " - - f b t X " - + ... + b _i, bj £ Ả. So sánhì n
ai I
26 4
2.1.5. Đ Ị N H Lí — Giả.sư A lá mội mữn nguyên vẹn,.
/( X)=l= 0 là một da thức của A[X] và « . . . , a
t là rác r
k l k
f(X) = ( X - « ) l . . . ( X - « r ) ' g ( X )
k l k r _ I
fựX) = (X-ai) . . . (X — « r - i ) h(X) với h (ou)=f*0
(i - = Ì , ... r — í)
Vi ta có «r — =f= (), <x — a _ i
r r =/= 0 v à A l à một
m i i ề n nguyên vẹn, nên a r không phải l à nghiêm cùa đa
• le k i1 r
thiửc ( X — ai) ;.. (X — « r - i ) ~ Nhưng 0Cr, theo giả
thiiếf, là
n g h i ệ m b ộ i k của f ( X ) , t ứ c ' l à la cỏ f ( X ) = r
k
r
= :(X —«r) u ( X ) . V ì v ậ y ta p h ả i c ó h ( a ) = 0. G i ả r
8
sử h ( X ) = ( X — a ) v ( X ) , s < kr \ à v ( a ) =f= 0.
r r
k r
^Vì f(X) = (X - «r) U(X)
= (X — a i ) k l
... (X - ocr-i)^- 1
(X — a,)> v(X), nén nếu
sẽ đ ư ọ ' c :
(X - « , . ) k r
~ s
U(X) - (X - «,) k l
... ữ- « r - , ) k r
- 1
V(X)
riiru v ô l í , v ì v ế t r á i b ằ n g 0, c ò n v ế p h ả i k h á c k h ô n g .
2G5
YẶy ta p h á i có s =kr.
k l - 1
Khi đ ó f ( X ) = (X - a )t .. .(X - ocr-!^ h(X) =
k l k r 1 k r
(X - * i ) . . . (X - « _ O - ( X - a ) v ( X ) vói v(*r) --/= ( I .
r r
T ừ đ ó ki - f k - + - . . . + kr < deg f ( X ) •
2
£66
2.2. Hàm đ a thức
và cp(l)(a)=a
\ùy <p(l) = l -
N h ư vạy <p la một đ hg cẩu v à n h .
267
N ỏ là loàn á n h theo định nghĩa của F. N ỏ cũng lí; đơn
ánli, vì nếu f ( X ) =j= 0 thì nó có một sổ nghiện', không v ư ọ ì
q u á bậc của n ó ; mà m i ề n A là vô hạn, nên ] ao g i ờ cũng
tòn l ạ i một a 6 A sao cho f ( a ì 0, lức là f =h 0. Do đ ó
nếu f ( X ) Ậ 0 t h i f Ợ) Ker ép. Nói cách k h í k Ker <p == 0. •
— Du a vèo định lí trên, ta cổ the đồng phất hỏa vành
đa thức trên mội trường vô hạn T với vành các ánh
xọ đa thức.
2.2.3. Chú ý — Nếu T là h ữ u bạn t h i dồng cấu 9 k h ô n g
còn là ir.ột dẳng cấu nữa, vì k h i đ ó f ( X ) có (hề =jt= 0 m à
f = 0. Thí dụ đ a (hức f ( X ) = X + X trên li xác đ ị n h 2
2
hàm f(x) = X -ị- X là một hàm không vì ta cỏ f ( 0 ) =
= f(l) = 0.
'l<>2<-.<ik
n
a n = ( — l ) ai a 2 . . . an
268
Nếu hộ tử cao nhai a của đ a thức f(X) kìiác Ì, (và t ấ t
Q
ai
= — ( K I -f- «2 -ị- ... an)
a 9
au
= (—l ) k
V a- a. a.
v
' Ỉ_I li 12 13
""O
ú<i <---<ik 2
n
— (—l) ai .... a.n
T h i la cỏ _ 4-
X!
. .X í . - .f x_ =' ! »
8
x
c
Xi x 2 + l*3 + X2X3 = —
a
d
XlXjX-3 =
a
269
§ 3 . ĐA THỨC Đ Ố I X Ứ N G
3 I . Đ ị n h nghĩa.
G i ả s ử A là m ộ t mi(n n g u y ê n v ẹ n , một (Ta (hức
3J.1.
f(Xi, X o ) ^ A Ị X i , . . . X „ Ị g ọ i là n;ột đa /hức đôi xứng
nếu và c h ỉ n ế u đ ố i với m ọ i phc^p thố
(!;":")
\il i j in/
ta cỏ f ( X l , X 2 . . . . Xn) = f(X;, , X ; , . . , X; )
n
li *2 •*
ƠI £ X i = X í + X , + ... + X n
i<i<k
• • l a
ơn = X1X2 •.. X a
V ị
H ề chứng minh rằng etc đ a thức "TI, ơ , .... ơn đ ú n g l à 2
g(X,, ..,X ) =
f l g(X i l ,...Xj")
Vi vậy
f i X i , . . . , x ) + g(Xi, . . , x „ )
n =
= f(X ....,Xh i n ) + g(X i i ,...,X i n )
271
3.2. Định l ỉ cơ bân v ề đa thức đ ố i xứng
1
T a nói đ ơ n thức X * . . . 1
xổ"
cao hơn đ ơ n Ì hức xf ...xi"
riếu v à chi nể Ì hiệu thử nhất k h á c k h ô n g aic — |3 k là
-dương, lức lù nếu v à c h ỉ n ế u ta c ỏ .
Ả*
172
Trong trường hợp tống quát, ta sẽ chứng m i n h quy
nạp t ừ n — Ì tới n. Ta xem f ( X i , . . . , Xu) và g ( X i , . . . , Xn)
n h ư những đa thức cửa X i
r 3
x B
f = £ x i A, , ể= £ i >-
i=0 j=0
vói cúc hộ t ử A i = A i [ X , . . . Xn] và Bj =» B j [ X ĩ , . . . , x [
2 n
thuộc A [ X i . . . X ] B
3
v à vì f g = X [ + A Bs + . . .r
Nên C(fg) = X [ + Ỉ
G ( A B , ) . Theo g i ả t h i ế t quy nạp
r
= C(fg)S
3.2 °. Chứng minh định lí cơ bấn
Giả sử đ à cho đa thức đ ố i xứng
f ( X i . X...... Xa) £ A [ X ! X . . . Xa] 2
ai «2 _«n 2 /1V
axr x ã . . . x„ (1)
Trước hết la chứng minh rựng các số m ũ của hạng t ử
cao nhííl dó p h ả i thỏa m ã n các bái đ ẳ n g thức sau
«1 > «2 > ... > *n
Thật vậy v i f(Xi, x ,.. » Xn) là đ ố i xứng, nêu ngoài
2
18-129 273
số Ì, 2,... n cùa các an. Đặc b i ệ t nếu ta thực hiệu phép
chuyên t r í ( Ì , 2) thì la được hạ: g t ử
0C2 ai _a„ a j _a, a n
ax 2 x7 ... x„ = axV X ' . . . X
Hạng tủ này không ( ao h ơ n (1). V ậ y la p h ả i có a i > « 2
T ư ơ n g t ự , so sánh (1) v ó i hạng l ử suv ra l ừ (1) bằng
p h é p chuyền t r i (2, 3 ) , ỉa sẽ đ i đ ế n k ế t luận là
a > as v . v . . . Cuối cùng la phải c ó a„_i > a„.
2
B â y g i ờ la xét b i ề n thức
k\ kĩ kn
aơĩ <T 2 ...ơ n (2)
trong đ ỏ ơi(i = Ì , . . . , ri) là các đ a thức đ ố i xứng sơ c ắ p
và k i là nhấng số t ự nhiên. V i ƠI l à đ ố i xứng đ ố i v ớ i
X i , x ,... x „ nên (2) cũng là đ ố i xứng đối v ớ i X i , x >...
2 2
l k z k n
cao nhất của (2) là áx\ (X x )a 2 (X1X2... x )
a =
ki+k +...+k2 B k +...+kn
2 k B
•— a A ] A 2 ... A n
ki + kị + kn = ai
k2 + . . . + kn = a 2
to = «n
274
Từ đ ó suy r a :
ki = a i — « 2 . ^2 = « 2 — « 3 v . kn
k n = an
Nếu ta l a y h i ệ u f ( X i , x 2 X „ ) - a o * l _ a 2 2
ơ* "" --. 3
t h ì h ạ n g t ử ( 2 ) s ẽ m ấ t d i , v à t a sẽ đ i r ọ c n ộ i đ a t h ú c
l ố i x ứ n g f i ( X i , x ..--. Xa) g ă m cốc h ạ n g l ử t b ỗ p h o n
2
1 2 n
Giả sử b X ? X^ ... x £
à h ạ n g t ử cao n h ấ t c ỉ a đ a thức f i ( X i , X V 2 x„)
Áp dụng k ế t q u ả trên, nếu la l ậ p hiệu
n ộ i <Ịa t h ứ c đ ố i x ứ n g f ( X i , X 2 , . . - , X o ) , g ô m c á c h ạ n g
2
ử t h ấ p hơn v . v . . .
Q u ả t r ì n h n à y k h ô n g (hề kéo dài ra v ò lận đ ư ợ c , v ì n ế u
r b ư ớ c t h ứ k i a đ i đ ế n đ a thức đ ố i x ứ n g f ( X i , x ,... X n ) k 2
rơi h ạ n g t ử cao n h ấ t .
1 2
IX? XỈ ... XỈ
:hì m ộ t m ệ t t a p h ả i c ó di > B > ... > da v à m ặ t k h á c 2
ơn
N h ư vậy ta đ ã v i ế t đ ư ợ c f ^ X i X . . . X a ) d ư ớ i 2 dạng một
đ a thức t r ố n Ấ của Ơ I , ơ . . . ơ n : 2 )
f(XlX ".
2 Xn)=<p(ơl, ơ - . . , ơn)
2
ki k le
Thật vậy nếu aơi ơ i . . . ơn là một trong cúc hạng t ử
2
k2 l + + k l
axhx,x ) ... 2 (XiX ...Xn)
2
k n
= axí - 1 +
x^ - ... k n
k ki k? k
xà*. N ế u a ơ i Ơ2 ... ơ n cũng là một hạng t ử của ẹ, t h ì
hạng t ử cao nhất của nó, xem như một đa thức của X j , . . .
Xa sẽ l à
Y ^ + .-. + ln Y l2+.--l« Y l u
ỉ*-i\ ị A2 ••• A a
1
Nếu a^ 2
aị ... a
J^ jnã<ĩ\ ... l
ơi" thì c h ú n g khòug thề có
ki-)- -f"k
n
c ù n g m ộ t hạng t ử cao li'lắt đ i r / e , v i nếu aXi X
276
2 + + In
X xí - 4 k a
... XỈ B
=aXỈ 1 +
- + l E
xl 1 +
- ... xl-lhi
ta s ẽ c ó k i + ... + kn = li + ... + In
fe +2 ... + K = h+ . . . + In
ko = In
Từ đó ki = li, k 2 == 1 ,..., kn =
2 In, tức l à
kí k 2 kn li J2 In
a Ì, ơ . . . ơn = aơi ơ 2 ... ơn
N h ư \ ậ y cảo I-ạng tử k h á c nhau c ù a đ a thức <p, xem
n h ư n h ũ n g đ a t h ú c c ủ a X ] X . . . X n c ỏ n h ũ n g hạng t ử c a o
2
nhất k h á c nhau.
B â y g i ờ ta x é t l ấ l r ả c á c hạng l ử cùa ẹp; ta t ì m hạng
l ử cao n h ấ t r ủ a m ỗ i I~ạr!g t ử đ ó , xem n h ư m ộ t đ a thức
c ủ a X i , X 2 , X u , v à ta chọn cái (.ao nhất (rong c á c bạng
l ử cao n h a i đ ố . Hạng l ử n á y r õ r à n g k h ô n g c ó cúi n à o
đ ò n g dạng v Ị i n ó . Do đ ó k h i c h u y ê n từ đ a thức cp(ơi,..., ơn)
sang đ a thức l u ô n g ứ n g c ủ a X i , 2 X n thì k h ô n g p h ả i x „...
tất ( ả c á c h ệ tử đ ề u b ằ n g k h ô n g , v ì vậy la k h ô n g t h è
thu đ i r ọ c Ị Ì an l ử k h ô n g c ủ a v à n h A [ X i , . . . . X n ] . Q j
1
3 . 2 . 4 . H ệ q u ả — Giả sử f ( X ) = x* + a i X " - + . . . +
4 - a _ịX - f ơn là một đu thức bộc n với hệ tủ cao nhát
D
277
Nhưng theo c:\c công thức Viet, t ạ cỏ
k
ơk(a,. ... a n ) = ( - l ) a k € T
n
Vậy g ( a i , ... an) = (J>(—ai,..,, ( - l ) a ) € T . n •
Thay thế ƠI, ơ , ơ , bằng các biêu thức của chúng qua
2 3
X i , . x í , x 2 , ta đ"rực f ( X i , X , Xa) - Ơ ơ 2 = i — 3 X 1 X 2 X 3 ==
2 t
= —3ơ3
Vậy ta có f(Xi, X ,
2 x )
3 = <T1Ơ —
2 3ơ 3
278
p i i ẻ p l h ế của c á c chỉ s ố Ì , 2,... t i , c ũ n g t h u ộ c f(Xi, ...,x„)".
T a k í h i ệ u t ô n g c ủ a c h ú n g là
S(aX| ... Xà )
thuần nhất
G i ả s ử đ ã cho m ộ t đ a thức đ ố i x ứ n g f ( X ! , x , .. , X n ) 2
T a p h â n lích no t h à n h m ộ t t ò n g n h ữ n g đ a t h ứ c t h u ẫ n
n h ấ t . Sau đ ỏ ta b i ề n d i ễ n m ỗ i đ a thức t h u ầ n lìhấí đ ó q u a
các đ a t h ứ c đ ỏ i x ứ n g s ơ c ấ p b ổ n g p h ư ơ n g phcáp h ệ tu
b a l đ ị n h . T h í d ụ sau sẽ cụ t h ề h ỏ a p h ư ơ n g p h á p n à y .
Thí dụ b) C'\o đ a t h ứ c đ ổ i x ứ n g
f ( X i , X a , x ) = X? x » x + X * Xị x + X * x x»3 + X ? X X |
3 3 3 2 2 +
3
+ x~ X i Kị + X? X a XI + Xi x XI +
2 XỊ + x | + Xi
Hãy t ì m b i ê u t h ứ c c ủ a n ó qua Ì , 2, 3.
Theo c á c h k í h i ệ u t r ê n ta c ó
f(XiX X ) = 2 3 S ( X J Xị X , ) + S ( X ? )
qua ƠI, ơ , ơ . T a c h ú ý r ổ n g S ( X f X | X ) là m ộ t d ạ n g
2 3 3
279
Hệ thống s ố m ũ Hạng tử cao nhất T ô hợp đa thức đỗi xứng
sơ cấp
3 2 1 X? xị X.3 3-2
ƠJ * Ơ22-1 Ơ3 = (TI ơ 2 ơ 3
2 2
2 2 2 aơ?- ơ^- a] = aa|
Từ b ả n g t r ê n suy r a rằng
Si = S(XjXlX ) = 3 ƠI ơ 2 ơ 3 — 3ơ3
3
3 0 0 xỉ Ơ
1
2 1 0 aXj x 2 aơị Ơ2
1 1 1 bXi x 2 X3 bơ3
Vậy ta c ó S2 = S(X|) = ơ? + a ƠI Ơ2 - f Lơ 3
280
Cuối cùng
Áp dụng p h ư ơ n g p h á p trên ta đ ư ọ c
3
3 0 0 0 x» ơ
l
2 1 0 0 aXi x 2 aơi G2
1 1 1 0 b X i Xi x 3 bơs
Từ đó suy ra
Vì ƠI = — Ì , ơ = = 2 , Ơ8 = — Ì , nên
2
2
S(«?) = ( - l ) S _ 3(-l) + 3(-l) = 2.
3.4. ứ n g d ụ n g lí t h u y ế t đ a t h ứ c đ ế ! x ứ n g v à o đ ạ f
tố set c á p .
10
2
f = 16(ơ2 — 2 ơ j ) ^ ơ 2 — ơỉ j = ( 2 ơ ĩ — ơa)(3o« — 1 6 ơ j )
Từ đó
3 2
f ( X , Y) == [2( x + Ý) - XY][3(X + Y) - 16XY] =
2 2
= (2X + 3XY + 2Y*)(3X» — 10XY + 3Y )
N h â n t ử t h ứ n h ấ t củ n g h i ệ m p h ứ c , t a đề n g u y ê n . Nhân
t ử t h ử hai p h â n tích t h à n h
2 2
3X - 10XY + 3Y = (X - 3Y)(3X — Y)
V ậ y ta c ó
2 2
f ( X , Y) = (2X + 3XY + 2Y ) (X - 3Y) ( 3 X - Y)
N h ư v ậ y f c h i a h ế t cho ƠI — X 4- Y + z . V i f c h ỉ
-chứa c á c lily t h ừ a c h ằ n của X , Y , z nôn n ỏ k h ô n g t h a y
282
đ u i . K h i ta thay X b ở i — X, hay Ỳ b ờ i — Y, hay z
b ở i - z.
Vi vậy nó cũng phải chia hết cho —X + Y + z,
X - Y +z và X + Y — z. T ừ đỏ suy ra
f (X, Y, Z) = (X + Y -Ị- Z) ( - X + Y + Z) (X - Y + Z)
(X + Y-Z)g
so s á n h các bậc của hai vổ ta thấy rằng g là một đ a thức
bậc không, tức là một số. Đặt X = Y = z = Ì ta đ ư ử c
3 — 3g, vậy g = 1. Như vậy ta t ó
2 2 2 2 4 4
2X Y 4- 2X 7J + 2Y*Z - X - Y - z* =
(X + Y + Z) ( - X + Y + Z) (X - Y + Z) (X + Y - Z).
3.4.2. Chứng minh hằng đảng thức
Thí dụ í: Chứng minh hằng đẳng thức
283
3.Ặ.5. Chủng minh bót đông thức
— Trường hợp hai biến : Ta cỏ thề áp dụng có kết
quả etc đa thức đối xứng dễ e l ú r g minh nhiều bất đẳng
t h ứ c . Cơ tở (.va p h ư o r g ịhẳỹ r à y l à c h ú V sau:
xy =ơ 2
là thực, ắ t cỏ và đủ là a\ — 4ơ > 0 2
4
một đa thúc c ì a (TI và •/., và la phải chửng minh rằng
vời nhũng giá Irị Mỏrig âm của z và v ó i những đ i ề u
kiện về ƠI đã chó, đa thức đ ỏ chỉ lấy những giá tri
không â m . Thông thường Ihì cách l à m này dễ hơn
chửng minh bất đẳng thức đã cho.
Thí dụ : ChiVrg minh rằng nếu a và b là nhùng số
thục, thỏa mẩn điều kiện a + b > c , (hì ta cỏ các bắt
đẳng thức
2 8 8
a + b* > — , a< + b* > — , a + b >
284
Ta c ó
a 2 + 1,2 = ơ 2 _ 2<T = 2 a\ - 2 . —(ơ? - 7) =
4
2 2
Vì z > 0, và theo điều kiện đã cho ơ > c, nên t
2 2
a + Ì) > — c*
2
Áp dụng kết quả đó, ta được
a* + b<> — / — C 2 V =
2 \ 2 / 8
a 8 + a 8 > J _ f ± c 4 V = _L. 8 c
^ 2 V8 / 128
Bằng quy nạp la được kết quả sau : nếu a -ị- b > c và
n là một số tự nhiên bẩl kì thì ta có
1
a 2„ + b 2a > c 2n
285
Thí dụ í : Chửng minh rằng nếu a, b , c là nhũng số
2
t h ụ c bất kì thì ta cỏ (ai) + ác 4- be) > 3abc(a + b -Ị- c)
lức là ơi Ị> 3ơ]ơ2
và yi - f y 2 = —p yiy = q 2
286
Theo g i à thiết, ta c ó V i = X*, y = x | . Vì vậy 2
p = - (yi + y ) = 2 - (xỉ + x i ) = - ( * ! - 2 Ơ 2 )= - 16
q = y y = *x* = 1 2 x <T I
2
= 100
287"
3A.5. Tìm nqhiệm nguyên cùa các phương ì rình đỗi
-xứng.
Thi dụ í. T i m cúc số n g u y ê n d ư ơ n g Ihỏa mãn p h ư ơ n g
trình
s
X 3
+ y + Ì = 3 xy
Đặt Xi -Ị- Xí = ơ t X1X 2 = ơ ,
2 la cỏ
ơ? — 3 ơjơ 2 + Ì = 3 ơ 2
t ứ c là (Gi + 1) ( » — ơ i + ơ Ì — 3ơ ì = a 0
Vì X > 0, y > 0 nén ƠI = X + y > 0, do đ ó ƠỊ, + Ì 0
V i vậy ta có dị — ƠI -ị" Ì — 3 ơ = 2 0
T ừ đó Ơ2 = — (ơỊ — ƠI + Ì)
3
Vày ta phải t i m cúc số nguyên d ư ơ n g X và T sao cho
Ị X + y == ƠI
XV = ỉ - (aị — ơi + 1)
i
7 Z - a \ y . + -1 (a? - ƠI + 1)
K h i đ ó ta có X = y — -2- = Ì
:288
Thi dụ 2: Tìm các n ^ ệ m nguyên của phương I rin li
Jì _ 3 3 V
«1 — ƠI = —— Ơ2 -— ơ
4 4
T^.IẶ — ƠI — ƠI < 0
4
hay ƠI (ơi — 4) < 0
0 < ƠI < 4
Từ đó suy ra ị ^
?Ơ2 a= ạ? — ƠI
Vậy ta có các hệ
í ƠI = 0 < ƠI = Ì ( ơ x s= 2 o , _ _ ^
/ Ơ2 = 0 a a = 0 _ 2 : *
Ị <*2 = -g- ( Ơ2 = 2 ( ƠJ = 4
|x + y = 0 ( x + y = l ị X + y= 3 ( X + y = 4
ỉ xy = 0 ị xy=0 í xy=2 í xy=4
Từ đỏ suy ra các l ờ i giải
( X i = 0 ( *2 = Ì ( x 3 = Ọ (X4 = 2 ( x 5 = Ì ( X6 — 2
/ y =
2 ị) Ị J2 — 0 í ys = Ì í y_4 = t í yl = 2 í ye = 2
19-12« 289
3.Í.6. G i ỗ i các hệ phương trinh
Ta t h ư ờ n g gặp những hệ thống p h ư ơ n g t r i n h trong đ ó
ác vế t r á i p h ụ Ihuộc m ộ t cách đ ố i xứng v à o các ấ n X , y ,
:. T r o n g t r ư ờ n g h ợ p n à y ta nên chuyền sang che ầ n
7 x x z ơ
H ở i ƠI = X + y + > <*2 = y + + yz» 3 = x y z . Việc
[lải h ệ v ó i các ân m ớ i t h ư ờ n g là đ ơ n giản h ơ n , v ì bậc
ủa các p h ư ơ n g trình m ớ i giảm xuống ( v ì Ơ3 chẳng hụn
à m ộ t đ a thức bậc ba của X , y, z). Sau k h i đ ã l i m được
(iá t r ị của ƠI, ơ , ơi, đ ề lìm X , y, z, ta p h ả i giải m ộ t
2
2ơ2 = 4
R ú t a l ừ p h ư ơ n g trình t h ứ hai và đ i ề n v à o p h ư ơ n g
2
trình t h ử nhất, ta đ ư ọ c p h ư ơ n g t r ì n h về ƠI
__L 3 ơ + 6 ( T l _8 = 0
Ầ
hay o\ - I2ơi + 16 = 0
Ta d ỗ t h ấ y r ằ n g p h ư ơ n g trinh n à y có nghiệm ƠỊ =
ss= 4- 2. V ậ y v ế t r á i có thố viết
ơ 3 _ Í2ai + 16 = ( ơ i- 2)(*ĩ + 2*1 - 8)
tígoài ƠI = 2 r á , phương irhìh còn hai nghiệm nữa
là ƠI = 2 và ơ i = — 4, nghiệm của phương trinh bậc
hai ơ? + 2<T1 - 8 = 0.
Như vậy về ƠI ta cỏ hai k h ả năng, hoặc ơi = 2 hoặc
ƠI = — 4. T ừ ! li ương trình ơ f — 2 ơ 2 = ơ ta tìm
đ ư ạ c các giá t r ị tương ứng của Ợ| : ơi = 0 và ai = 6-
Vậy đễ t i m X và y ta có bai hệ phương trình
x + y = 2 <*+y = - 4
XỴ = 0 f XV = tí
= - 2 + i T/2 X4 = — 2 — i V2
— _ y VI y 4 = -2+iV^
Till dụ 2 : G i ả i bệ phương trình
X -j- y -f I — a
X 2 -Ị- y 2 4- z 2 — 1,2
x 3 -ị- y3 _j_ 3 z _ a 3
xy + xz -f yx = Ơ2
xyz = ơ 3
1
í / 2 _
•b»)
f 2
ơ = — (a
3
2
Như v ậ y X , y , z là n g h i ê m của p h ư ơ n g irìnl) bậc ba .
f(v.) = (V - a) V* + ~L (ai - b 2 )
Vj = a v 2 = y - = - V, = -Y b* - R*
x n _ yn _ (x _ y ) ( x n - l 4. y n - ỉ y 4. f - , + x y n - 2 _|_ yn-1)
2 k 2 k 2
x tk +l + y2k+l — (x + y ) ( 2kx — x -! y + x " y 2
+
2 k
+ ... + y ) .
292
Thi dụ ĩ
s \ - 2s 4 = a Ị -4 Ơ?<T - f 4aị -
2 2(ơf - 4ơ?ơ2 — 4 Ơ 1 Ơ 3 +
T ử đ ộ _ L = . <w - ±Z1 **
gi s| — 184
2 »
Tức là
Va + Vb + ực
3 0 = 3 s(xy) 31 ơ 2
51 SB ƠI ?
s(x y) = ƠIƠ2 - 2ơj
2 3
2 J
s 3 = ƠJ — 3Ơ1Ơ2 + Sơ3 s ( x y ) = Ơ2 - 2Ơ1ƠS
Ả ỉ ì 4
54 = ƠJ — 4ơi ơ + 2 ơ | + 4Ơ!Ơ2 2
s(x y) = oỊơ 2 — 3Ơ1Ơ2 —
— oịas + 5?2Ơ 3
55 = ơf - 5ƠỊ Ơ2 + 5ơi a\ + 3 2
s(x >' ) = ơiơf - 2ơỊơ 3 -
+ 5ơf ƠỊ — lơiơỊ — Ơ Ơ 2 3
Chương ì
CO SỞ L O G I C TOAN
§ 1. Đại gá mệnh đề 3
1. Mệnh đè và các phép toán logic 3
2. C ò n g thức cùa đ ạ i sổ mệnh đè 6
3 Giá trị của công thức, công thức hẫng đúng, công
thức hằng sai, t u ô n g đương logic. Phép thè trong
một công thức. 7
4. Hàm 12
5- H ệ quả logic 18
6. Lược đồ c h ú n g minh 21
7. Áp dụng của luật logic vào phép chứng minh
toán học 24
§2. Logic v i t ừ 25
1. Vị t ù 26
2. C á c phép toán logic trên các vị từ 29
3 CỨng thứỗ trong logic v i từ 33
4. Ỹ nghía các vị t ừ theo l i thuyết tập bợp 30
5. Áp dụng phép tính vị t ừ vào việc v i ế t các mệnh
đồ toán học đuôi dạng công thức. 38
Chương li
T Ư Ơ N G Ứ N G VA Á N H X Ạ
§ ì. Tương ứng 41
1. Định nghĩa 41
2 Nghịch đảo và hợp t h i n h .44
293.
3. Thu hẹp và m ô rộng
ị. Quan hệ
§ 2 . Hàm Tà Anh xạ
1. Định nghía
2. Thu hẹp v à mở rộng
3. Phép hợp t h à n h các hàm
4. Các k i ề u ánh xạ
5- H ọ phân t ủ . H ọ tập hợp
6. Anh và tạo ảnh bói một ánh xa
7. Các định lí tòng quát vồ ánh x ạ .
Chương III
SỔ T ự NHIÊN
§ 1. Bản sổ
1. Tập hợp cồ cùng lực lượng
2. Bản sỗ cùa m ộ t tập hợp
3. Quan hệ t h ứ t ự giữa cấc bản số
4. Phép cộng các b i n số
f>. Phép nhân các bản số
§2. SỔ t ự nhiên
1. Định nghía
2. Tập hợp N các sổ t ự nhiên
3 T i ễ n d ì quy nạp
4. T ò n g và tích các sổ t ự nhiên
1. Quan hệ t h ứ t ự trong N
. 2. Các tính c h á t cùa cẩu trúc ( N , < )
3. Quan hệ thứ t ự và các phép toán trong N
§ 4. T ậ p h ợp hữu hạn
im
§§s. Sin lược rì) bệ tiên Ảầ của tập h ợ p số tự nhiều
1 . H ệ tiên đẽ vẽ số tự nhiên . 88
2. Các phép toán trên các sổ tự nhiên 89
3. Quan hệ thứ tự trong N 90
Chương IV
CẤU T R Ữ C ĐẠT S Ố
Chương V
VÀNH SỐ NGUYÊN
Chương VI
NHỔM
§ỉ. Bịnh B g h ĩ a , t h í d ụ và c á c h ộ q u ả c ủ a d i n h nghĩa
X. Định nghĩa 124
2. Các thi dụ vẽ nhóm 122
297
ị . Các điều kiện tương áương vòi định nghĩa nhóm 12577
4. Các hệ quả của định nghía 12277
5. Nhóm X i c l i c 13Ì44
§ 2. Nhỏm con 13355
1. Định nghĩa 13865
2. Thí dụ 13777
3. Giao của một họ nhóm con. Nhỏm con sinh ra
bôi mộc tập con của một nhóm i339 i
4. Nhỏm con của nhóm xiclic Kin
Chương VU
VÀNH
§ 1. Đ ị n h nghía và c á c t h í d ụ v ô v à n h 173J
298 :
l í đồng cáu và đang cáu v à n h 1$6
ủa một Tành ' 187
lyên vẹn và trường 188
»h và t r ư ờ n g sáp t h ứ tự 215
Chương VUI
CÁC T R Ư Ở N G SỐ
r * n g sứ h ữ u li 223
299