Professional Documents
Culture Documents
Đáp Án Vat Li 10 DH 2018
Đáp Án Vat Li 10 DH 2018
Đáp Án Vat Li 10 DH 2018
0.25
1. => v3 = - (1) với v1 = ωr,
0.25
v2 = - = -2 =2 = 2ωrsinωt (2) thay (2) vào (1) ta có:
0.25
v3 = - (3).
0.25
Lấy nguyên hàm của (3) x = +C
0.25
Chọn x = 0 tại t = 0 ta có C =
0.25
vậy x = .
+ Xét cả hệ chỉ có có thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng:
vy = v1cosωt = ωrcosωt, do đó áp lực của hệ lên sàn theo phương thẳng đứng là N 0.25
2.
= (m1+m2+m3)g + 0.25
+ Động lượng của hệ theo phương ngang khi vỏ được giữ đứng yên là
0.5
p = m2v2 + m1v1sinωt = (m1 +2m2)ωr.sinωt.
Câu 2
(4 điểm)
+ Áp dụng hai định lý biến thiên và chú ý là .
Khối trụ trong quá trình va chạm còn chịu thêm tác dụng của phản lực vuông
góc với tường, hướng ngược chiều va chạm và lực ma sát hướng lêntrên theo
1 chiều Oy. Như vậy chuyển động theo phương 0y sẽ xảy ra hai khả năng:
TH1: trong quá trình va chạm khối trụ luôn luôn lăn có trượt
TH2: trong quá trình va chạm, đầu tiên khối trụ lăn có trượt trong khoảng sau 0.25
đó lăn không trượt trong khoảng .
a) Trong thời gian va chạm , theo phương Oy khối trụ luôn luôn lăn có trượt.
Theo Ox: N
N 0.25
x
Theo Oy:
0.25
Từ (1) và (2): ;
0.25
+ Điều kiện trên xẩy ra nếu khối trụ vẫn trượt trong va chạm.
0.25
vy R .
+ Giá trị tương ứng trường hợp suốt quá trình va chạm khối 0.25
trụ luôn luôn lăn có trượt
0.25
Động năng
0.25
+ Giá trị tương ứng trường hợp trongquá trình va chạm khối trụ lăn
2 có trượt trong khoảng thời gian 1và lăn không trượt trong khoảng thời gian 2. 0.25
0.25
+Sau khoảng thời gian 1 khối trụ lăn không trượt theo phương 0y với vận tốc vy:
0.25
thay vào (4) và (5) ;
0.25
0.25
0.5
Câu 3
(4 điểm)
+ Gọi M và m lần lượt là khối lượng Trái Đất và vệ tinh. Lực hấp dẫn của Trái
Đất lên vệ tinh đóng vai trò lực hướng tâm nên:
GM V 1
√
2
1 GMm mv0 0.5
=
R 2 R → V0= 3 R 0 = √ 3 = 4,56 km/s
0.5
Chu kỳ quay của vệ tinh:
+ Từ hai phương trình cho ở đề bài ta được phương trình:
0.5
(1)
2 + Khi vệ tinh chuyển động với bán kính R = const thì:
0.25
(2)
+ Áp dụng định luật bảo toàn mômen động lượng và bảo toàn cơ năng ta có:
(3) 0.25
(4)
0.5
3
0.5
+ Áp dụng định luật 3 Keppler ta có:
0.25
- Phương trình của đường thẳng ECA: = (1)
O T
26,3 31,9 36,8 41,1 44,7
ΔT 0= ( P . Δx+k . T 0
C ) −
k.
C
.T = a−b. T
0.5
+ Mặt khác từ bảng số liệu đề bài cho ta có thên bảng chứa ΔT0 như sau:
x(phút) 0 1 2 3 4 5 0.5
0
T( C) 20 26,3 31,9 36,8 41,1 44,7
0
ΔT 0 6,3 5,6 4,9 4,3 3,6
Từ bảng này vẽ đồ thị :
+ Ta thấy Tmax khi ΔT0 =0: Tmax=a/b=900C. Nước không thể sôi dù đun mãi. 0.25
Khi rút dây đun, công suất cung cấp cho nước P=0:
2
ΔT 0= ( )
k .T 0 k
C
− . T = bT 0 −b. T =b (T 0 −T )=0 ,1 .(20−60)=4 0 C
C
0.5
Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.