Professional Documents
Culture Documents
Chuyen de Luy Thua Cua Mot So Huu Ti
Chuyen de Luy Thua Cua Mot So Huu Ti
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu x n , là tích của n thừa xn x...x x , n , n 1
x.
n thõa sè
số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Quy ước: x 1 x
x 0 1 x 0
Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa. x xn
n
n y 0
y y
1,66.1024 g .
Trang 2
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
một số hữu tỉ
Lũy thừa với 1
số mũ nguyên x n
x nx , x 0, n *
âm
x m : x n x mn
Các phép toán x m . x n x mn
x 0, m n
n
x xn
x x. y
n
y 0 m
n
x m. n x n .yn
y yn
1
x n
x n
x , x 0, n * 1 1
3
3 27 ;
0,7
0
1
Ví dụ mẫu
2 3
2 2
Ví dụ 1. Tính 3 ; ; 1 ;1100 ; 2 .
4 0
5 3
Hướng dẫn giải
2
2 2 2 4
5 5 . 5 25 ;
3 3
2 5 5 5 5 5.5.5 125
1 3 3 3 . 3 . 3 3.3.3 27 ;
1 1;
100
2
0
1.
Trang 3
2
1
Ví dụ 2. Tính 1 ; 1 ;32 ; ; 2 ; 2 .
20 21 5 6
3
Hướng dẫn giải
2
1 1 1 1 1 1
32 ; . ;
32 9 3 3 3 9
2 2 5 32; 2 26 64.
5 6
3 2
5 2
1 2
Câu 2: Tính 3 ; ; 0,1 ;103 ; ; 2,5
5 3 2
3 5
Câu 3: Tính:
a) 23 2 81 . b) 1 1 .
3 2 n1 2n
. .
thừa để viết số dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ. 9 3.3 3 3 3
Ví dụ mẫu
81
Ví dụ 1. Viết dưới các dạng lũy thừa của một số hữu tỉ khác nhau.
16
Hướng dẫn giải
81 3.3
4 2 2
81 3.3.3.3 81 34 3 92 9
Ta có: . Do đó: 4 hoặc .
16 2.2.2.2 16 2 2 16 2.2 2 4 2 4
Chú ý: Khi thực hiện phép nâng lên lũy thừa x a nhiều học sinh hay nhầm lẫn x a x ab .
b b
Ví dụ 2. Viết 0,1; 0,01 và 1000 dưới dạng lũy thừa của cơ số 10.
Hướng dẫn giải
1 1 1
0,1 101 ;0,01 102 ;1000 10.10.10 103
10 100 102
1
n
Chú ý: Lũy thừa với số mũ nguyên âm: x , n , x 0 .
xn
Ví dụ 3. Viết 39 và 212 dưới dạng lũy thừa có số mũ là 3.
Trang 4
Hướng dẫn giải
27 ;
3
39 33.3 33 3
2 16 .
3
212 24.3 4 3
Chú ý: Tách số mũ thành một số nhân với 3 rồi áp dụng công thức lũy thừa của lũy thừa.
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 16;25;32;81;128;125 .
256
Câu 2: Viết số dưới dạng lũy thừa của các số hữu tỉ khác nhau.
625
1
Câu 3: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa cơ số 5: ;0,008;125
25
Câu 4: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa có cùng số mũ là 5: 32;315 ;410 .
Dạng 3: Thực hiện phép tính
Bài toán 1. Thực hiện phép tính bằng cách đưa về cùng cơ số
Phương pháp giải
Bước 1. Đưa các lũy thừa về dạng lũy thừa của các Ví dụ:
cơ số giống nhau (thường chọn ước chung nhỏ nhất a) 28.4 2 28. 2 2 2 28.24 212.
khác 1 của các cơ số).
Bước 2. Áp dụng các quy tắc lũy thừa của một tích 3
2 23 8
b) 3 .
hoặc một thương để tính toán kết quả. 3 3 27
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Thực hiện các phép tính sau:
a) 82.2 4 b) 2 23 : 43 c) 1253 : 25
Hướng dẫn giải
2
a) 82.2 4 23 .2 4 26.2 4 210 1024
2
3
b) 2 23 : 43 2 23 : 2 2 23
: 26 217
: 25 5 : 5 5
3
c) 1253 3 2 9
: 52 57
Chú ý: Chuyển các lũy thừa về lũy thừa dưới cơ số chung là ước chung nhỏ nhất khác 1 của các cơ số.
Ví dụ 2. Rút gọn các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
3
1 4
4
27 .3 2 2
125 .25 3 8 .64
a) b) c)
93 54 43
Hướng dẫn giải
Trang 5
4
27 4.32 33 .32 312.32 314
a) 3 6 6 38
3
9 32 3 3
5 .5
2 3
3 2
1252.253 56.56 512
b) 4 58
54 54 54 5
3
1 13
4 4
8 .64 . 26
2 24
2 24
c) 8
3
29
43 2 .2
3 3 15
22 3 6 2
Bài toán 2: Thực hiện phép tính bằng cách đưa về cùng số mũ
Phương pháp giải
Bước 1. Ví dụ:
Phân tích tìm ra số mũ chung của các thừa số. a) 86.272 86. 33 86.36 8.3 246 .
2 6
Bước 2. Biến đổi các thừa số để đưa về số mũ giống 158 158 158 15
8
b) 4 58 .
4 8
nhau rồi áp dụng công thức lũy thừa của một tích hoặc 9 32 3 3
một thương.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
c) 0,125 .644 .
8
a) 712.274 . b) 159 :1253 .
7 .3 7.3 21
4 12
a) 712.274 712. 33 12 12 12
b) 15 :125 15 : 5 15 : 5 15 : 5 3
3 9
9 3 9 3 9 9 9
Chú ý: Chuyển các lũy thừa về lũy thừa với số mũ chung là BCNN của các số mũ.
BCNN 12;4 12.
BCNN 9;3 9.
BCNN 8;4 8.
Ví dụ 2. Rút gọn các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a) 49.527 b) 312.216
Hướng dẫn giải
Chú ý: Chuyển các lũy thừa về lũy thừa với số mũ chung là ƯCLN của các số mũ.
ƯCLN 9;27 9.
ƯCLN 12;16 4.
Trang 6
Bài toán 3: Thực hiện các phép tính phức tạp
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Rút gọn các biểu thức:
3 2
2 3
3 . 4 . 1
5
66 63.33 36
a) b)
2
2 5
2
73
5 . 12
Hướng dẫn giải
3 2
2 3
3 . 4 . 1
5
23 32 52 32.4 2 23.34
a) 2 2
. . . 6.
2 5 33 4 2 2 2 52 33.2 2
5 . 12
b)
66 63.33 36 26.36 23.33.33 36 3 2 2 1 36.73
6 6 3
36
73 73 73 73
Ví dụ 2. Thực hiện các phép tính sau:
2 3 2
2 1 20 18
a) b) .
5 3 3 5
Hướng dẫn giải
2 22 2
2 1 6 5 11 11 121
a) 2
5 3 15 15 15 15 225
3 2
20
3
18
2
2 2.5 2.32 2 6.53 22.34 28.34.53
b) . 33 . 52 . 28.3.5 3840
3 5 33 52 33.52
0,85
Câu 5: Rút gọn biểu thức bằng với giá trị nào dưới đây?
0, 46
A. 20. B. 40. C. 60. D. 80.
Câu 6: Viết biểu thức 6 .12 dưới dạng 2 .3 thì giá trị của a b là:
8 5 a b
Trang 7
A. 13. B. 31. C. 25. D. 19.
Câu 7: Tìm giá trị của các biểu thức sau:
0,8
2
33.34 23.4 2 272.9
a) 10 b) c) d)
0, 4
2
3 83 81
Câu 8: Tính:
6 2.33 123.182 63 2.6 2 23
a) 274 : 93 b) c) d)
12 2 24 2 37
Câu 9: Thực hiện phép tính:
0,6
3 2 5 3 2
1 1 1 1 1 3 3 2 1
a) 4. b) .62 c) d) .
0,2
6
2 2 6 2 6 5 4 6 5
Câu 10: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a) 26.33 b) 6 4.82 c) 16.81 d) 254.28
Dạng 4: So sánh các lũy thừa
Phương pháp giải
Để so sánh các lũy thừa, ta làm như sau: Ví dụ: So sánh 96 và 84 .
Hướng dẫn giải
Bước 1. Đưa các lũy thừa về cùng cơ số mũ hoặc Ta có 96 32 6 312 ;84 23 4 212
cùng cơ số.
Bước 2. So sánh cơ số khi chung số mũ hoặc so Do 312 212 nên 96 84
sánh số mũ khi chung cơ số. Vậy 96 84 .
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. So sánh:
a) 83 và 16 2 . b) 3100 và 2730 .
Hướng dẫn giải
Trang 8
a) 2 27 và 318 . b) 2150 và 3100 . c) 2375 và 3250 .
Câu 2: So sánh các cặp số sau:
6
1
a) 0,2
10
và . b) 4 333 và 3444 . c) 2 500 và 5200 .
25
Dạng 5: Tìm số mũ, cơ số của lũy thừa
Bài toán 1. Tìm số mũ của lũy thừa
Phương pháp giải
Ví dụ: Tìm số tự nhiên n biết 8 2 n1 .
Bước 1. Đưa các lũy thừa ở cả hai vế về cùng cơ số. Ta có: 8 2 n1
Bước 2. Rút gọn hai vế về dạng a n am 23 2 n1
Bước 3. Cho hai số mũ bằng nhau rồi giải ra kết quả. n 1 3 n 2
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm số tự nhiên n biết:
625 3
n
a) 5 b) 9
5n 27
Hướng dẫn giải
625 3
n
a) 5 b) 9
5n 27
54
3 33.32
n
5
5n
3 35
n
54n 5
3 3
n 5
4 n 1
n3 n5
Vậy n 3 Vậy n 5
Ví dụ 2. Tìm số tự nhiên n biết:
a) 3n.2 n 36 b) 252 n : 5n 1252
Hướng dẫn giải
a) 3n.2 n 36 b) 252 n : 5n 1252
3.2 5
n 2n 2
62 2
: 5n 53
6n 62 54 n : 5n 56
n2 53n 56
Vậy n 2 3n 6
n2
Vậy n 2
Bài toán 2. Tìm cơ số của lũy thừa
Phương pháp giải
Bước 1. Đưa các lũy thừa ở cả hai vế về cùng số mũ. Ví dụ: Tìm x biết x 3 8
Trang 9
Ta có 8 23 nên x 3 23 .
Bước 2. Cho phần cơ số bằng nhau rồi giải ra kết quả. x2
Vậy x 2
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm x biết:
a) x 2 1; b) x 4 16 .
Hướng dẫn giải
a) Ta có 1 12 1 nên x 2 12 1 .
2 2
Suy ra x 1 hoặc x 1 .
b) Ta có 16 2 4 2 nên x 4 2 4 2 .
4 4
Suy ra x 2 hoặc x 2 .
Ví dụ 2. Tìm x biết:
3
1 1
b) 2 x 1 8 .
3
a) x ;
3 27
2
Vậy x .
3
1
b) Ta có 8 2 nên 2 x 1 2 2 x 1 2 2 x 1 x .
3 3 3
2
1
Vậy x .
2
Bài tập tự luyện dạng 5
Câu 1: Tìm x biết:
a) x 5 1; b) x 5 1; c) x 2 9; d) 4 x 2 16 .
Câu 2: Tìm x biết:
x 1 b) 2 x 27.
2 3
a) 4;
a) 8; b) 16 n : 2 n 64
16
ĐÁP ÁN
Trang 10
Dạng 1. Tính lũy thừa của một số hữu tỉ
Câu 1:
1 1;
3 15
2 8
3 27 ;
1 1;
1000
1,5 3,375;
3
2 1024;
10
4 64;
3
210 1024.
4 4
1 3 81
1 2 2 16 ;
Câu 2:
1 1 1 1
3
5
; 103 ;
3 243
5 3
10 1000
2
5 2 4
1 1 5 25 ;
3 243 ;
1 1
2,5 2
2
0,1 0,16
3
0,001;
2,5 6,25
Câu 3:
1 1
a)23 2 81 8 8
3
8 8
b) 1 1 1 1 0
2 n 1 2n
Câu 2:
4 2
256 28 22 44 4
4
256 28 24 16 2 16
2
4 4
625 54 5 5 5 625 54 52
2
252 25
Câu 3:
1 1 8 1 1
2 52 ;0,008 3 53 ;125 53.
25 5 1000 125 5
Câu 4:
5 5
32 2 5 ;315 33.5 33 275 ;410 42.5 4 2 16 5.
Trang 11
Câu 3: Chọn C.
2
38.92 38. 32 38.34 312 .
Câu 4: Chọn D.
Vì lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa nên x. y
n 1
x n1. y n1 .
Câu 5: Chọn D.
5
0,85 0,85 0,8 1 25 32
6
5
. 80 .
0, 4 0,4 .0, 4 0,4 0, 4 0, 4 0, 4
Câu 6: Chọn B.
68.12 5 2.3 . 3.2 2
8 5
28.38.35.210 218.313 a 18; b 13 a b 18 13 31 .
Câu 7:
0,8
2
33.34 37 1 1 0,8
2
a) 10 3 . 2 4.
2
10 b)
3 3 3 27 0, 4
2
0, 4
2
3 2
23.42 2 . 2 23.2 4 2 7 1 1
2
3 2
c) 3 9 2 272.9 3 .3 36.32
34 81.
3
8 23 29 2 2 4 d)
81 34 34
Câu 8:
: 3
4 3
a)274 : 93 33 2
312 : 36 36 729
6 2.33 2 2.32.33 33 27
b) 4 2 2
12 2 2 .3 2 4
3 2 6 3 2 4
12 .18 2 .3 .2 .3 28.37
c) 2 2.35 972
24 2 26.32 26.32
d)
63 2.6 2 23 23.33 2.2 2.32 23 2 3 3 1 2 3.37
3 3 2
23
37 37 37 37
Câu 9:
3
1 1 1 1 1 1
a)4. 4. 0.
2 2 8 2 2 2
0,6 1 .62 35. 0,2 1 35 1216.
2 5 5
1
b) .6 2
0,2 6 0,2
6 2 6
6 0,2
3 3
1 1 1 1
c) .
2 6 3
27
2 2
3 3 2 1 3 2 3 2
2
1 1
d ) . . 2 . 2 2 3
.
5 4 6 5 20 15 2 .5 3 .5 3.5 375
Câu 10:
a) 26.33 22 .33 43.33 4.3 123. b) 6 4.82 36 2.82 36.8 2882.
3 3 2
Trang 12
a) 2 27 23 89 ;318 32 99
9 9
Vì 89 99 nên 2 27 318 .
c) 2375 23
125 125
8125 ;3250 32 9125
5 25 5 5
10 12 6
1 1 1 1
Do 0 1 và 10 12 nên hay 0,2 ,
10
5 5 5 25
b) 4 333 43
111 111
64111 ;3444 34 81111
x 1 x 1
Vậy x 1 . Vậy x 1 .
c) x 2 9 d ) 4 x 2 16
x 2 32 3 x2 4
2
Ta có x 2 22 2
2
x 3 hoặc x 3 .
Vậy x 3 hoặc x 3 . x 2 hoặc x 2
Vậy x 2 hoặc x 2 .
Câu 2:
a) x 1 4 b) 2 x 27
2 3
2 x
3
Vì 4 22 2 nên x 1 2 hoặc x 1 2
2 33
2 x 3 x 2 3 1
x 3 hoặc x 1 .
Vậy x 1 .
Vậy x 3 hoặc x 1 .
Câu 3:
n n 4
1 1 1 1
a) n 4
2 16 2 2
Trang 13
Vậy n 4 .
6n
b) 3
2 6 n 33.2 2.2 6 n 33.2 3 6 n 63 n 3 .
3 .4
Vậy n 3 .
Câu 4:
2 2 2 3 2 n4 2 3 n 4 3 n 7
n n
a) 8
2
4
16
Vậy n 7 .
b) 16n : 2 n 64 16 : 2 64 8n 82 n 2
n
Vậy n 2 .
Trang 14