Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

BÀI 5.

LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ


Mục tiêu
 Kiến thức
+ Nắm được định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên.
+ Nắm được các quy tắc phép tính (công thức) lũy thừa.
+ Mở rộng định nghĩa với lũy thừa nguyên âm và một số tính chất được thừa nhận.
 Kĩ năng
+ Tính được lũy thừa với các số hữu tỉ cụ thể với số mũ tự nhiên.
+ Vận dụng công thức các phép tính về lũy thừa để thực hiện phép tính và rút gọn biểu thức.
+ Vận dụng định nghĩa và công thức lũy thừa của lũy thừa để đưa các lũy thừa về cùng cơ số
hoặc cùng số mũ, so sánh lũy thừa và các bài toán liên quan khác.
+ Vận dụng một số tính chất của lũy thừa để tìm số mũ hoặc cơ số của một lũy thừa.

Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu x n , là tích của n thừa xn   x...x  x  , n  , n  1
x.
n thõa sè
số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Quy ước: x 1  x
x 0  1 x  0 

Các phép toán về lũy thừa


a) Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số Với x  ,m, n   ta có:.
 Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và x m . x n  x m n
cộng hai số mũ.
 Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ x m : x n  x mn  x  0, m  n 
số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy
thừa chia.
b) Lũy thừa của lũy thừa
Khi tính lũy thừa của lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai
x 
n
m
 x m.n
số mũ với nhau.
c) Lũy thừa của một tích, một thương Với x, y  , n   ta có:
 Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa.  x. y 
n
 x n .yn

 Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa. x xn
n

   n  y  0
y y

Lũy thừa với số mũ nguyên âm 1


Với x  , x  0, n  * ta có x  n 
xn
Lũy thừa với số mũ nguyên âm của 10 thường được dùng để viết Khối lượng của nguyên tử hydro là:
những số rất nhỏ cho thuận tiện. 0,00...0166g
  
được viết gọn là
23 ch÷ sè 0

1,66.1024 g .

Một số tính chất khác


a) Lũy thừa bậc chẵn luôn không âm. x 2 n  0 với mọi x   ;
Dấu của lũy thừa bậc lẻ phụ thuộc vào dấu cơ số. x 2 n1 cùng dấu với dấu của x.
b) Hai lũy thừa bằng nhau. Ví dụ:  1  1;  1
2n 2 n1
 1

Nếu xm  xn thì mn (với


x  0; x  1 ).

Nếu x n  y n thì x  y nếu n lẻ, x   y


nếu n chẵn.

Trang 2
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA

Lũy thừa với xn   x...x  x  , n  , n  1


x.
số mũ tự nhiên
Lũy thừa của n thõa sè

một số hữu tỉ
Lũy thừa với 1
số mũ nguyên x n 
x nx  , x  0, n  * 
âm

x m : x n  x mn
Các phép toán x m . x n  x mn
 x  0, m  n 

n
x xn
x   x. y 
n
    y  0 m
n
 x m. n  x n .yn
y yn

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP


Dạng 1. Tính lũy thừa của một số hữu tỉ
Phương pháp giải
Áp dụng định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên: Ví dụ:
xn   x...x  x  , n  , n  1
x. 4 2  4.4  16;
n thõa sè
0,53  0,5.0,5.0,5  0,125;
Ngoài ra, lũy thừa với số mũ nguyên âm:
 10    10  .  10  .  10   1000;
3

1
x n 
x n 
x  , x  0, n  *  1 1
3

 3   27 ;
 
 0,7 
0
1

Ví dụ mẫu
2 3
2  2
Ví dụ 1. Tính  3  ;   ;  1  ;1100 ;  2  .
4 0

 5  3
Hướng dẫn giải

 3   3 .  3 .  3 .  3  81;


4

2
2 2 2 4
 5   5 . 5  25 ;
 
3 3
 2   5  5  5  5 5.5.5 125
 1 3     3     3  .   3  .   3    3.3.3  27 ;
       
1  1;
100

 2 
0
 1.

Trang 3
2
1
Ví dụ 2. Tính  1 ;  1 ;32 ;   ;  2  ;  2  .
20 21 5 6

3
Hướng dẫn giải

 1  1;  1  1;


20 21

2
1 1 1 1 1 1
32   ;  .  ;
32 9  3  3 3 9
 2   2 5  32;  2   26  64.
5 6

Bài tập tự luyện dạng 1


3 4
2  1
Câu 1: Tính   ;  1,5 ;  4  ;  1  ;  1 ;  1 ;  2  ;  2  .
3 3 15 1000 10 10

3  2
5 2
 1  2
Câu 2: Tính  3 ;   ;  0,1 ;103 ;   ;  2,5
5 3 2

 3   5
Câu 3: Tính:
a) 23   2   81 . b)  1   1 .
3 2 n1 2n

Dạng 2: Viết số dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ


Phương pháp giải
Bước 1. Phân tích các cơ số ra thừa số nguyên tố. Ví dụ: 8  2.2.2  23 ;
Bước 2. Áp dụng định nghĩa và các phép tính lũy 4 2.2 2 2  2 
2

  .  .
thừa để viết số dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ. 9 3.3 3 3  3 

Ví dụ mẫu
81
Ví dụ 1. Viết dưới các dạng lũy thừa của một số hữu tỉ khác nhau.
16
Hướng dẫn giải

81  3.3
4 2 2
81 3.3.3.3 81 34  3  92  9 
Ta có:  . Do đó:  4    hoặc    .
16 2.2.2.2 16 2  2  16  2.2 2 4 2  4 

Chú ý: Khi thực hiện phép nâng lên lũy thừa  x a  nhiều học sinh hay nhầm lẫn  x a   x ab .
b b

Công thức đúng phải là  x a   x a.b .


b

Ví dụ 2. Viết 0,1; 0,01 và 1000 dưới dạng lũy thừa của cơ số 10.
Hướng dẫn giải
1 1 1
0,1   101 ;0,01    102 ;1000  10.10.10  103
10 100 102

1
n
Chú ý: Lũy thừa với số mũ nguyên âm: x  , n  , x  0 .
xn
Ví dụ 3. Viết 39 và 212 dưới dạng lũy thừa có số mũ là 3.

Trang 4
Hướng dẫn giải

   27 ;
3
39  33.3  33 3

  2   16 .
3
212  24.3 4 3

Chú ý: Tách số mũ thành một số nhân với 3 rồi áp dụng công thức lũy thừa của lũy thừa.
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 16;25;32;81;128;125 .
256
Câu 2: Viết số dưới dạng lũy thừa của các số hữu tỉ khác nhau.
625
1
Câu 3: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa cơ số 5: ;0,008;125
25
Câu 4: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa có cùng số mũ là 5: 32;315 ;410 .
Dạng 3: Thực hiện phép tính
Bài toán 1. Thực hiện phép tính bằng cách đưa về cùng cơ số
Phương pháp giải
Bước 1. Đưa các lũy thừa về dạng lũy thừa của các Ví dụ:

 
cơ số giống nhau (thường chọn ước chung nhỏ nhất a) 28.4 2  28. 2 2 2  28.24  212.
khác 1 của các cơ số).
Bước 2. Áp dụng các quy tắc lũy thừa của một tích 3
 2  23 8
b)    3  .
hoặc một thương để tính toán kết quả. 3 3 27

Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Thực hiện các phép tính sau:
a) 82.2 4 b) 2 23 : 43 c) 1253 : 25
Hướng dẫn giải

 
2
a) 82.2 4  23 .2 4  26.2 4  210  1024

  2
3
b) 2 23 : 43  2 23 : 2 2 23
: 26  217

: 25   5  : 5  5
3
c) 1253 3 2 9
: 52  57

Chú ý: Chuyển các lũy thừa về lũy thừa dưới cơ số chung là ước chung nhỏ nhất khác 1 của các cơ số.
Ví dụ 2. Rút gọn các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
3
1 4
4
27 .3 2 2
125 .25 3  8  .64
a) b) c)  
93 54 43
Hướng dẫn giải

Trang 5
 
4
27 4.32 33 .32 312.32 314
a) 3   6  6  38
 
3
9 32 3 3

5  .5 
2 3
3 2
1252.253 56.56 512
b)    4  58
54 54 54 5
3
1 13
 
4 4
 8  .64 . 26
2 24
2 24
c)   8
3
   29
43    2  .2
3 3 15
22 3 6 2

Bài toán 2: Thực hiện phép tính bằng cách đưa về cùng số mũ
Phương pháp giải
Bước 1. Ví dụ:
Phân tích tìm ra số mũ chung của các thừa số. a) 86.272  86.  33   86.36   8.3  246 .
2 6

Bước 2. Biến đổi các thừa số để đưa về số mũ giống 158 158 158  15 
8

b) 4       58 .
 
4 8
nhau rồi áp dụng công thức lũy thừa của một tích hoặc 9 32 3  3
một thương.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
c)  0,125 .644 .
8
a) 712.274 . b) 159 :1253 .

Hướng dẫn giải

   7 .3   7.3  21
4 12
a) 712.274  712. 33 12 12 12

b) 15 :125  15 :  5   15 : 5  15 : 5  3
3 9
9 3 9 3 9 9 9

c)  0,125 .64   0,125 . 8    0,125  .8  1


8 8 4 8
4 2 8 8
1

Chú ý: Chuyển các lũy thừa về lũy thừa với số mũ chung là BCNN của các số mũ.
BCNN 12;4   12.
BCNN  9;3  9.
BCNN  8;4   8.

Ví dụ 2. Rút gọn các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a) 49.527 b) 312.216
Hướng dẫn giải

   4 .125   4.125  500


9 9
a) 49.527  49. 53 9 9 9

  3  .  2   27 .16   27.16   432


4 4 4
b) 312.216 3 4 4 4 4

Chú ý: Chuyển các lũy thừa về lũy thừa với số mũ chung là ƯCLN của các số mũ.
ƯCLN  9;27   9.

ƯCLN 12;16   4.

Trang 6
Bài toán 3: Thực hiện các phép tính phức tạp
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Rút gọn các biểu thức:
3 2
2  3
 3  .   4  .  1
5

    66  63.33  36
a) b)
2
2  5 
2
73
 5  .   12 
   
Hướng dẫn giải
3 2
2  3
 3  .   4  .  1
5

23 32 52 32.4 2 23.34
a)   2  2
  . . .    6.
2  5  33 4 2 2 2 52 33.2 2
 5  .   12 
   

b)
66  63.33  36 26.36  23.33.33  36 3 2  2  1 36.73
 
6 6 3

  36
 
73 73 73 73
Ví dụ 2. Thực hiện các phép tính sau:
2 3 2
2 1  20   18 
a)    b)    .  
 5 3  3   5 
Hướng dẫn giải
2 22 2
 2 1   6 5   11  11 121
a)            2 
 5 3   15 15   15  15 225

   
3 2
 20 
3
 18 
2
2 2.5 2.32 2 6.53 22.34 28.34.53
b)    .    33 . 52  .    28.3.5  3840
 3   5  33 52 33.52

Bài tập tự luyện dạng 3


Chọn đáp án đúng nhất trong các câu từ 1 đến 6.
Câu 1: Giá trị của biểu thức 2 5.26 bằng:
A. 210 B. 21 C. 211 D. 27
315
Câu 2: Giá trị của biểu thức bằng:
36
A. 39 B. 39 C. 310 D. 321
Câu 3: Rút gọn biểu thức 38.92 dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ được kết quả là:

A. 310 B. 94 C. 312 D. 316


Câu 4: Biểu thức nào dưới đây là đúng (với n  * )?
n
x x n1 x n1  x 
A.  x. y   x n y n1 D.  x. y 
n n 1
B.    C.    x n1. y n1
y yn y n1  y 

0,85
Câu 5: Rút gọn biểu thức bằng với giá trị nào dưới đây?
0, 46
A. 20. B. 40. C. 60. D. 80.
Câu 6: Viết biểu thức 6 .12 dưới dạng 2 .3 thì giá trị của a  b là:
8 5 a b

Trang 7
A. 13. B. 31. C. 25. D. 19.
Câu 7: Tìm giá trị của các biểu thức sau:
 0,8
2
33.34 23.4 2 272.9
a) 10 b) c) d)
 0, 4 
2
3 83 81

Câu 8: Tính:
6 2.33 123.182 63  2.6 2  23
a) 274 : 93 b) c) d)
12 2 24 2 37
Câu 9: Thực hiện phép tính:
 0,6 
3 2 5 3 2
 1 1 1 1 1 3 3 2 1
a) 4.     b)   .62  c)    d)    .   
 0,2 
6
 2 2 6 2 6  5 4   6 5

Câu 10: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a) 26.33 b) 6 4.82 c) 16.81 d) 254.28
Dạng 4: So sánh các lũy thừa
Phương pháp giải
Để so sánh các lũy thừa, ta làm như sau: Ví dụ: So sánh 96 và 84 .
Hướng dẫn giải

   
Bước 1. Đưa các lũy thừa về cùng cơ số mũ hoặc Ta có 96  32 6  312 ;84  23 4  212
cùng cơ số.
Bước 2. So sánh cơ số khi chung số mũ hoặc so Do 312  212 nên 96  84
sánh số mũ khi chung cơ số. Vậy 96  84 .
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. So sánh:
a) 83 và 16 2 . b) 3100 và 2730 .
Hướng dẫn giải

a) Ta có 83   23   29 ;16 2   2 4   28 . Do 2 9  28 nên 83  162 .


3 2

b) Ta có 2730   33   390 . Do 3100  390 nên 3100  2730 .


30

Chú ý: Với a  1 và m  n thì a m  a n .


Ví dụ 2. Số nào lớn hơn trong hai số: 2725 và 3215 .
Hướng dẫn giải

Ta có: 2725   33   375 ;3215   2 5   2 75


25 15

Do 375  2 75 nên 2725  3215 .


Chú ý: Nếu a m  b m , m  * thì a  b .
Bài tập tự luyện dạng 4
Câu 1: So sánh các cặp số sau:

Trang 8
a) 2 27 và 318 . b) 2150 và 3100 . c) 2375 và 3250 .
Câu 2: So sánh các cặp số sau:
6
 1 
a)  0,2 
10
và   . b) 4 333 và 3444 . c) 2 500 và 5200 .
 25 
Dạng 5: Tìm số mũ, cơ số của lũy thừa
Bài toán 1. Tìm số mũ của lũy thừa
Phương pháp giải
Ví dụ: Tìm số tự nhiên n biết 8  2 n1 .
Bước 1. Đưa các lũy thừa ở cả hai vế về cùng cơ số. Ta có: 8  2 n1
Bước 2. Rút gọn hai vế về dạng a n  am  23  2 n1
Bước 3. Cho hai số mũ bằng nhau rồi giải ra kết quả.  n 1  3  n  2
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm số tự nhiên n biết:
625  3
n
a) 5 b)  9
5n 27
Hướng dẫn giải
625  3
n
a) 5 b)  9
5n 27
54
 3  33.32
n
5
5n
 3  35
n
54n  5
 3   3
n 5
 4  n 1
n3 n5
Vậy n  3 Vậy n  5
Ví dụ 2. Tìm số tự nhiên n biết:
a) 3n.2 n  36 b) 252 n : 5n  1252
Hướng dẫn giải
a) 3n.2 n  36 b) 252 n : 5n  1252
 3.2  5   
n 2n 2
 62 2
: 5n  53
6n  62 54 n : 5n  56
n2 53n  56
Vậy n  2  3n  6
n2

Vậy n  2
Bài toán 2. Tìm cơ số của lũy thừa
Phương pháp giải
Bước 1. Đưa các lũy thừa ở cả hai vế về cùng số mũ. Ví dụ: Tìm x biết x 3  8

Trang 9
Ta có 8  23 nên x 3  23 .
Bước 2. Cho phần cơ số bằng nhau rồi giải ra kết quả. x2
Vậy x  2
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm x biết:
a) x 2  1; b) x 4  16 .
Hướng dẫn giải
a) Ta có 1  12   1 nên x 2  12   1 .
2 2

Suy ra x  1 hoặc x  1 .
b) Ta có 16  2 4   2  nên x 4  2 4   2  .
4 4

Suy ra x  2 hoặc x  2 .
Ví dụ 2. Tìm x biết:
3
 1 1
b)  2 x  1  8 .
3
a)  x    ;
 3  27

Hướng dẫn giải


3 3 3
1 1  1 1 1 1 2
a) Ta có  nên  x       x    x  .
27  3   3 3
   3 3 3

2
Vậy x  .
3
1
b) Ta có 8   2  nên  2 x  1   2   2 x  1  2  2 x  1  x   .
3 3 3

2
1
Vậy x   .
2
Bài tập tự luyện dạng 5
Câu 1: Tìm x biết:
a) x 5  1; b) x 5  1; c) x 2  9; d) 4 x 2  16 .
Câu 2: Tìm x biết:
 x  1 b)  2  x   27.
2 3
a)  4;

Câu 3: Tìm số tự nhiên n biết:


n
1 1 6n
a)    ; b)  2.
 2  16 33.4
Câu 4: Tìm số tự nhiên n biết:
 2 
n

a)  8; b) 16 n : 2 n  64
16

ĐÁP ÁN

Trang 10
Dạng 1. Tính lũy thừa của một số hữu tỉ
Câu 1:

 1  1;
3 15
2 8
 3   27 ;
   1  1;
1000

 1,5  3,375;
3

 2   1024;
10

 4   64;
3
210  1024.
4 4
 1   3  81
 1 2    2   16 ;
   

Câu 2:
1 1 1 1
 3
5
  ; 103   ;
 3 243
5 3
10 1000
2
5 2 4
 1  1  5   25 ;
 3   243 ;  
 
1 1
 2,5  2 
2
 0,1  0,16
3
 0,001;
2,5 6,25

Câu 3:
1 1
a)23   2   81  8  8 
3

8 8
b)  1   1  1  1  0
2 n 1 2n

Dạng 2. Viết số dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ


Câu 1:
16  4 2  2 4 ; 81  34 ;
25  52 ; 128  2 7 ;
32  2 5 ; 125  53.

Câu 2:

   
4 2
256 28 22 44  4 
4
256 28 24 16 2  16 
2

  4  4      
625 54 5 5 5 625 54 52  
2
252  25 

Câu 3:
1 1 8 1 1
 2  52 ;0,008    3  53 ;125  53.
25 5 1000 125 5
Câu 4:

   
5 5
32  2 5 ;315  33.5  33  275 ;410  42.5  4 2  16 5.

Dạng 3. Thực hiện phép tính


Câu 1: Chọn C.
2 5.2 6  2 56  211 .
Câu 2: Chọn A.
315
 3156  39 .
36

Trang 11
Câu 3: Chọn C.

 
2
38.92  38. 32  38.34  312 .

Câu 4: Chọn D.
Vì lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa nên  x. y 
n 1
 x n1. y n1 .

Câu 5: Chọn D.
5
0,85 0,85  0,8  1 25 32
6
 5
   .    80 .
0, 4 0,4 .0, 4  0,4  0, 4 0, 4 0, 4
Câu 6: Chọn B.
68.12 5   2.3 . 3.2 2  
8 5
 28.38.35.210  218.313  a  18; b  13  a  b  18  13  31 .

Câu 7:

 0,8 
2
33.34 37 1 1  0,8 
2
a)  10  3  .    2  4.
2
10 b)
3 3 3 27  0, 4 
2
 0, 4 
 
2
3 2
23.42 2 . 2 23.2 4 2 7 1 1
 
2
3 2
c) 3    9  2  272.9 3 .3 36.32
     34  81.
3
8 23 29 2 2 4 d)
81 34 34
Câu 8:

  : 3 
4 3
a)274 : 93  33 2
 312 : 36  36  729
6 2.33 2 2.32.33 33 27
b)  4 2  2 
12 2 2 .3 2 4
3 2 6 3 2 4
12 .18 2 .3 .2 .3 28.37
c)    2 2.35  972
24 2 26.32 26.32

d)
63  2.6 2  23 23.33  2.2 2.32  23 2 3  3  1 2 3.37
 
3 3 2

  23
 
37 37 37 37
Câu 9:
3
 1 1 1 1 1 1
a)4.      4.      0.
 2 2 8 2 2 2
 0,6   1 .62  35.  0,2   1  35  1216.
2 5 5
1
b)   .6 2 
 0,2  6  0,2 
6 2 6
6 0,2
3 3
1 1 1 1
c)        .
 2 6 3
   27
2 2
3 3  2 1  3   2   3  2
2
1 1
d )   .      .      2 . 2 2  3
 .
 5 4   6 5   20   15   2 .5  3 .5 3.5 375
Câu 10:

 
a) 26.33  22 .33  43.33   4.3  123. b) 6 4.82  36 2.82   36.8   2882.
3 3 2

   254.4 4   25.4   1004.


4
c) 16.81  2 4.34   2.3  6 4.
4
4
d ) 254.28  254. 22

Dạng 4. So sánh các lũy thừa


Câu 1:

Trang 12
a) 2 27   23   89 ;318   32   99
9 9

Vì 89  99 nên 2 27  318 .

b) 2150   23   850 ;3100   32   950


50 50

Do 850  950 nên 2150  3100

c) 2375   23   
125 125
 8125 ;3250  32  9125

Do 8125  9125 nên 2375  3250 .


Câu 2:
10 6 6 12
1  1  1 1
a)  0,2     ;     2    
10

 5   25   5   5 
10 12 6
1 1 1  1 
Do 0   1 và 10  12 nên      hay  0,2     ,
10

5  5  5  25 

b) 4 333   43   
111 111
 64111 ;3444  34  81111

Do 64111  81111 nên 4333  3444 .


c) 2 500   25   
100 100
 32100 ;5200  52  25100

Do 32100  25100 nên 2 500  5200 .


Dạng 5. Tìm số mũ, cơ số của lũy thừa
Câu 1:
a) x 5  1 b) x 5  1
x 5  15 x 5   1
5

 x 1  x  1
Vậy x  1 . Vậy x  1 .
c) x 2  9 d ) 4 x 2  16
x 2  32   3 x2  4
2

Ta có x 2  22   2 
2
 x  3 hoặc x  3 .
Vậy x  3 hoặc x  3 .  x  2 hoặc x  2
Vậy x  2 hoặc x  2 .
Câu 2:

a)  x  1  4 b)  2  x   27
2 3

2  x 
3
Vì 4  22   2  nên x  1  2 hoặc x  1  2
2  33
 2  x  3  x  2  3  1
x  3 hoặc x  1 .
Vậy x  1 .
Vậy x  3 hoặc x  1 .
Câu 3:
n n 4
1 1 1 1
a)           n  4
 2  16  2   2 

Trang 13
Vậy n  4 .
6n
b) 3
 2  6 n  33.2 2.2  6 n  33.2 3  6 n  63  n  3 .
3 .4
Vậy n  3 .
Câu 4:
 2   2   2 3  2 n4  2 3  n  4  3  n  7
n n

a)  8       
 2 
4
16

Vậy n  7 .
b) 16n : 2 n  64  16 : 2   64  8n  82  n  2
n

Vậy n  2 .

Trang 14

You might also like