Bao Cao de Tai 094039 Hoan Chinh Oct

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 322

VIỆN KH&CN GTVT

VIỆN KH&CN GTVT


BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVT

BỘ GTVT
BỘ GTVT

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI


VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVT

BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU


KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ NĂM 2009

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG GIAO THÔNG THÔNG MINH (ITS)


TRONG QUẢN LÝ KHAI THÁC, ĐIỀU HÀNH GIAO THÔNG VÀ THU
PHÍ TRÊN HỆ THỐNG ĐƯỜNG Ô TÔ CAO TỐC VIỆT NAM
Mã số đề tài: DT094039

Cơ quan chủ quản Đề tài : Bộ Giao thông Vận tải


Cơ quan chủ trì Đề tài : Viện Khoa học và Công nghệ GTVT
Chủ nhiệm Đề tài : TS. Nguyễn Hữu Đức

Hà Nội, tháng 10 năm 2014


LỜI NÓI ĐẦU

B GTVT N (ITS) trong


q ả lý k á ,đ v í r ệ ố đườ ố
V ệ N ” y lẽ r đã đượ ự ệ y ă rướ . Vì ữ lý k á , y
ớ đượ ế . D vậy, bố ả đã y đổ s vớ lú đặ v đ b đầ :
v ự ế đã v đ đượ r ể k .
ể ự ệ đ , ó đượ V ệ K ọ v C ệ
GTVT lậ vớ sự ự yệ ủ y q ố ế.
N ằ ố ắ để kế q ả ó ể ữ í , ó đị
ướ ưs :
 Vớ ữ v đ ớ lầ đầ đượ đ ậ đế : â í lự ọ k ả ă á
r đ kệ Vệ N ,
 Vớ ữ đã ó: l á b ọ v ư ;
 Vớ á k á đã / đ ó: ậ ợ v đư r số đ x r ;
 Vớ á ả ả ừ ồ : ậ ợ ệ ố để bạ đọ ó
á ì ổ q v ó k ả .
Cá đó ó ủ đượ ệ ố ướ ạ Kế l ậ / K ế ịv B ọ
k ệ .
T y đã ó ỗ lự l ệ, ư ó k ể ậ ế đượ á
v á / rì đã / đ óởVệ N ó ể
ò só số l q .
ể ó ể r đổ r rã , bả ả đã đượ bố r r ọ ậ
www.accademia.edu v ũ đã ậ đượ ýkế / ữ í .
N ó x â á ơ á đồ í lã đạ , á b
, á đơ vị, á â đã q â ủ v ú đỡ, đặ b ệ l V ệ K ọ v
C ệ GTVT v Họ v ệ Cả sá â â . X bầy ỏ á ơ đặ b ệ ủ
ó ớ Tr â A (V ệ K ọ v C ệ GTVT) và các
bạ L Vă N ọ, Bùi T ế Mạ v N yễ K Bí v ữ ú đỡ q ý bá
r v ệ đá á ủ í ạ .
C ú ế ậ đượ á ý k ế / ậ xé để để đạ kế q ả ố
ơ . Mọ ý k ế x ử v đị ỉ e-mail ducnghuu@vnn.vn hay
ducnghuu@yahoo.com. X â á ơ .

TM N ó
C ủ ệ đ
TS. N yễ Hữ
i
MỤC LỤC

CHƯƠNG 1: NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN VỀ ITS (HỆ THỐNG GIAO THÔNG
THÔNG MINH) 1
1.1. Tổng quan về ITS 1
1.1.1. ITS là gì ......................................................................................................... 1
1.1. . T u n n ng ITS. .......................................... 3
1.1.3. Sơ ượ ìn ìn r ển ITS ở nướ . .............................................. 15
1.1. . Tổng quan về ợ a ITS ...................................................................... 20
1. . Tìn ìn ng dụng ITS nó ung và đường ô ô a nó r ng r n
gớ. 21
1.3. Tìn ìn g a ông đường bộ n nay V Nam và x địn mụ uđ
vớ v ng dụng ITS. 29
1.3.1. G a ông đường bộ: n ụ r ển n ưng n n ều b .......... 29
1.3.1.1. n ụ r ển 29
1.3.1. . N ưng n n ều b , mộ nguy n n n à d k ông ó ông
n/ dữ u ự và kị ờ 33
1.3.1.3. ITS và m n a ông n: G ? 34
1.3. . Tìn ìn r ển ITS V Nam: x địn mụ u ng dụng .......... 35
1.3. .1. Tìn ìn r ển ITS V Nam 35
1.3. . . ụ u ng dụng 48

CHƯƠNG : NGHIÊN CỨU VỀ KIẾN TRÚC ITS 51


.1. N ững v n đề ung về k n r ITS 51
.1.1. n m .................................................................................................... 51
. .1.1. T u ngữ n r r ng Công ng 51
. .1. . n r a mộ ng ng dụng ITS 52
.1.1.3. n r ITS ở ng qu g a và ng địa ương 53
.1. . u u ung và m quan r ng ak n r ITS .................................. 54
.1. .1. đ ểm ung 54
.1. . . u u x y dựng k n r 54
.1. .3. T m quan r ng 55
.1.3. k n r ITS ....................................................................................... 56
2.1.4. C y u u àn k n r ITS ............................................................. 57
.1. . V x y dựng k n r ITS qu g a ......................................................... 61
.1. .1. y dựng k n r ITS qu g a: a bà 61

ii
.1. . . C n x y dựng n r ITS qu ga 62
. . Ng n uk n r ITS đ và đang đượ r ển k a u u và H a 62
. .1. n r ITS u u .......................................................................... 63
. . . n r ITS H a ........................................................................... 66
. . .1. G ớ u ung 66
.3. Ng n uk n r ITS đ và đang đượ r ển k a N n và Hàn u
69
.3.1. n r ITS N n ......................................................................... 70
.3.1.1. C ga đ n r ển ITS ở N n 70
.3.1. . n r ITS aN n 72
.3.1.3. uan g ữa m độ r ển ITS vớ ượng uộ ng N
n: T m n ìn r ng k n r ITS 73
.3. . n r ITS và uy ổng ể ITS a Hàn u .......................... 75
2.3.2.1. P r ển ITS Hàn u 75
. . Ng n u k n r ITS đ và đang đượ r ển k a Trung u và mộ
nướ r ng k u vự ông Nam Á 78
. .1. n r ITS Trung u ..................................................................... 78
2.4.1.1. Nguyên tắ ơb nv k n r ng ITS Trung u 78
. .1. . ụ u y u ak n r ng ITS Trung u 78
. .1.3. Tìn ìn ung về k n r ITS Trung u 79
. . . n r ITS mộ nướ r ng k u vự ông Nam Á ....................... 81
. . .1. a ay a: ITS đang r ển đ ng ướng 81
. . . .T an 86
2.4.2.3. Singapore 88
2.4.3. S n ìn ìn ự n mộ n óm dị vụ r ng n r ITS qu
g a ở mộ qu g a / v ng n ổ................................................................... 91
. . Tổng ợ , n và đề xu k n r ITS ợ vớ V Nam 98
. .1. Tổng ợ và n bà k n ng m a g ớ .................... 98
. . . Hướng ớ mộ k n r ITS qu g a a V Nam ................................ 103
. . .1. ề xu a VIT NSS về n r ITS m ng đường n n
103
2.5.2.2. n r ng ITS qu gaV Nam: ộ ương x y dựng
k n r ITS 106

iii
CHƯƠNG 3: NGHIÊN CỨU, Ề XUẤT KHUNG CÁC TIÊU CHUẨN CƠ ẢN CỦA
ITS CHO ƯỜNG Ô TÔ CAO TỐC 115
3.1. Ng n u ng u uẩn ITS r n gớ 115
3.1.1. ng a a v u uẩn óa ITS ........................................................ 115
3.1. . C Cơ quan / Tổ ch c tiêu chuẩn hóa ITS .............................................. 116
3.1.2.1. Tổ ch T u uẩn óa qu ISO 116
3.1.2.2. Tiêu chuẩn hóa ITS châu Âu 118
3.1.2.3. Tiêu chuẩn hóa ITS Mỹ 119
3.1.2.4. Tiêu chuẩn hóa ITS Nh t 120
3.1.3. Tổng quan về u uẩn ITS .............................................................. 120
3.1.3.1. n vự u uẩn, quy uẩn kỹ u a ông ng để ìn
àn dị vụ ITS 121
3.1.3. . n vự u uẩn, quy uẩn kỹ u a dị vụ ngườ dụng
ITS 122
3.1.3.3. n vự u uẩn, quy uẩn kỹ u n quan đ n k n r
ITS 123
3. . Ng n u, đề xu ương n ợ đ vớ ông u uẩn
óa ITS V Nam 124
3. .1. địn y u uđ vớ u uẩn, quy uẩn ..................................... 124
3. .1.1. C y u u ung 124
3. .1. . C y u u r ng 125
3.2.2 y dựng u uẩn, quy uẩn kỹ u ................................................. 129
3. . .1. địn đ ượng u uẩn óa: Công v 1 r ng v x y dựng
tiêu c uẩn ITS 130
3. . . . S n u uẩn, quy uẩn 130
3.3. Ng n u, đề xu k ung u uẩn ơ b n a ITS đường ô ô a
V Nam ba gồm: u r ung a ng u uẩn, y u uđ
vi u uẩn óa 132
3.3.1. ung u uẩn kỹ u a ng ITS e VIT NSS ............... 132
3.3. . H ng u uẩn, quy uẩn kỹ u ơ b n a ng ITS
đường ô ô a :C u r ung ................................................................... 133
3.3.2.1. T u uẩn óa n vự ông ng để ìn àn dị vụ ITS 133
3.3. . . T u uẩn óa r ng n vự dị vụ ngườ ử dụng k n r ITS
141
3.3.3 Về mộ v n đề n quan đ n u uẩn, quy uẩn kỹ u ITS đang
đượ r ển k a ự n .................................................................................... 149

iv
3. . P n , ựa n và uyển đổ mộ u uẩn ừ ng u uẩn qu
về ITS. 154
3. .1. P n , ựa n ................................................................................... 154
3. . . P n uyển dị u uẩn .................................................................... 154

CHƯƠNG : NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG ITS TRONG QUẢN , IỀU HÀNH GIAO
THÔNG T ÊN ƯỜNG Ô TÔ CAO TỐC VIỆT NAM 182
.1. Ng n u ổng quan về mô ìn qu n ý đ ều àn đường ô ô a và
ng đường a 182
.1.1. ụ u a v qu n ý và đ ều àn đường a ........................... 182
.1. . ITS và qu n ý, đ ều àn g a ông r n đường ô ô a ................ 183
.1.3. ô ìn qu n ý, đ ều àn ...................................................................... 185
.1. . Tổng quan về động qu n ý đ ều àn g a ông ........................... 186
. . Ng n u ng dụng ITS r ng qu n ý đ ều àn g a ông r n đường ô ô
a V Nam 187
. .1. H ng e dõ , g m r n đường a ...................................... 187
. . .H ng đ ều d ng xe và , ra đường a : đ ều d ng xe r n àn
dẫn đường a .............................................................................................. 189
. . .1. u kỹ u 189
. . . . Công ng 192
. .3. u n ý v ử dụng àn xe r n đường a ...................................... 193
. .3.1. ều hành giao thông ở làn cao t c chính 193
. .3. . ều hành giao thông trên làn 194
. . . u n ý và xử ý ự ga ông ...................................................... 198
4.2.4.1. Tổng quan 198
. . . .T bị d (de e r) 200
. . . u n ý và xử ý ìn u ng k ẩn ................................................ 203
. .6. H ng ông n ngườ xe ......................................................... 204
. .6.1. ad ư v n r n đường a (H ) 204
. .6. . Truyền dẫn n 204
. .6.3. T ông n g a ông ngườ đ đường ông qua D S 207
. .6. . H ng địn vị r n xe 207

v
CHƯƠNG : NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG ITS TRONG QUẢN THU PHÍ IỆN TỬ
208
.1. Tổng quan về b n u r n đường a 208
.1.1. Văn ắ qu rìn ị ử av u đường bộ ................................ 208
.1. . Tổng quan về b n u r n đường a ......................... 210
.1.3. T u ự động: ìn ìn n nay và đ ỏ r ng ương a ....... 217
. . Ng n u ng dụng ITS r ng qu n ý u ự động r n đường a V
Nam 222
5.2.1. Khái quát................................................................................................... 222
. . . N ững y u u ung đ vớ ng .................................................... 224
. .3. ựa n ông ng ................................................................................... 225
5.2.3.1. ựa n ông ng ông n g ữa e ( bị r n xe) và ường 225
5.2.3.2. Công ng FID 226
5.2.3.3. Công ng ruyền ông n ự y ngắn dàn r ng DS C (Dedicated
Short Range Communications) 230
5.2.3.4. Công ng n k ông d y GS (3G, G /W ax) k ợ ông
ng GPS 234
5.2.3.5 ựa n ông ng ông n đường – xe trong thu phí ETC 236
5.2.4. Những yêu c u cơ b n đ i với thi t bị trên xe (OBU) .............................. 251
. . .1. u u kỹ u a Công ng T ông n đ vớ k O U 251
. . . . u uđ vớ ng 253
5.2.5. Những yêu c u cơ b n đ i với h th ng thi t bị bên đường (RSU) .......... 259
5.2.5.1. Yêu c u kỹ thu t đ i với kh i RSU (kh i phát và kh i thu) 259
. . . . u uđ vớ ng 263
. .6. N ững y u u ơ b n đ vớ ng xử ý dữ u .............................. 267
5.2.6.1. Yêu c u đ i với h th ng thu th p và xử lý dữ li u t i Tr m thu phí 267
5.2.6.2. Yêu c u đ i với h th ng xử lý dữ li u t i Trung tâm 268
. .7. N ững y u u ơ b n đ Trung m k ểm u .......................... 269
5.2.7.1. Yêu c u về Tiêu chuẩn kỹ thu t 269
5.2.7.2. Yêu c u về c u hình 270
5.2.7.3. Yêu c u về ch năng 270
.3. Ng n u ơ đồ b r ắ đ ng u ự động d ng ITS r n đường
a , đề xu ơ u v n àn 271
.3.1. Công ng u qua đ n d động (ý ường đề xu dụng
đ ểm) 271

vi
.3. . Công ng FID / DS C ......................................................................... 274
5.3.2.1. B trí lắ đ t h th ng 274
.3. . . Cơ u v n àn ng ETC 277

CHƯƠNG 6: ỘT SỐ KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 282


6.1. a k u n 282
6.1.1. u n 1: C n óm dị vụ ưu n ngườ ử dụng a ITS .......... 282
6.1. . u n :H ng e dõ , g m r n đường a ................... 282
6.1.3. u n 3: ITS và v qu n ý đ ều àn đường a . ....................... 283
6.1.3.1. H ng đ ều d ng xe và , ra đường a : đ ều d ng xe
r n àn dẫn đường a 283
6.1.3.2. u n ý v ử dụng àn xe r n đường a 283
6.1.3.3. u n ý ự 283
6.1.3.4. u n ý và xử ý ìn u ng k ẩn 284
6.1.3.5. H ng ông n ngườ xe 284
6. . Năm k n ng ị 284
6. .1. n ng ị 1: ịn ng a ITS ..................................................................... 284
6.2.2. n ng ị : ụ u ng dụng ITS ........................................................ 284
6.2.2.1. ụ u ung 284
6.2.2.2. ụ u ng dụng ITS 285
6. .3. n ng ị 3: ộ ương x y dựng n r ổng ể ITS ............. 285
6.2.4. n ng ị : ung các tiêu chuẩn cơ b n c a ITS cho đường ô tô cao t c
286
6.2.4.1. y mụ u và u u uẩn, quy uẩn ITS 286
6.2.4.2. T n đ y đ a ng 287
6.2.4.3. ượng u uẩn óa 287
6. . . n ng ị : P ương ông n ường- e (V I) r ng u đ n ử
287
6.3. Ha bà k n ng m ung 288
6.3.1. à 1: n ng m ừ ng dụng ITS ưa u qu ................... 288
6.3. . à : Tổng ợ và n bà k n ng m a g ớ về
n r ITS ....................................................................................................... 289

PHỤ LỤC 292


T I IỆU TH HẢO CHÍNH 300

vii
DANH MỤC BẢNG

B ng 1.1.1. C m ền dị vụ / n óm dị vụ ITS e Tổ ch c tiêu chuẩn hóa qu c t


(ISO)................................................................................................................................ 5
ng 1.3.1. H ng đường bộ ...................................................................................... 30
ng 1.3. . S ượng ương n ơ g ớ đường bộ đ đăng ký ................................. 31
ng 1.3.3. V n đường bộ ....................................................................................... 32
ng 1.3. . Ta n n g a ông đường bộ .................................................................... 33
ng .1.1. ô ìn để n k n r ITS ................................................. 57
B ng .1. . u u thành ki n trúc h th ng ITS ................................................... 57
ng 2.2.1. Ki n trúc khung ITS ở Châu Âu (FRAME) ................................................ 65
B ng 2.3.1. Ki n trúc h th ng dịch vụ ngườ d ng a ITS N n ....................... 73
ng . .1. Tìn ìn ự n mộ dị vụ ngườ ử dụng r ng k n r ITS qu
g a a Trung u ...................................................................................................... 80
ng 2.4.2. Dị vụ ngườ ử dụng ITS ở Malaysia..................................................... 82
ng . .3. y dựng k n r ITS r ng ng n uk ổng ể ................... 83
ng . . . ề xu về dị vụ và n óm dị vụ ngườ ử dụng ITS ở T an . 86
ng . . . ểm m n và đ ểm y u aT an r ng r ển ITS ..................... 87
ng . .6. Cơ ộ và aT an r ng r ển ITS .......................... 88
ng . .7. Tìn ìn ự n mộ dị vụ ngườ ử dụng r ng k n r ITS qu
g a a S nga re ......................................................................................................... 90
B ng . . . S n ìn ìn ự n mộ n óm dị vụ r ng n r ITS qu
g a ở mộ qu g a / v ng n ổ........................................................................... 92
ng . .1. C dị vụ ITS và quy mô àn ..................................................... 102
B ng 2.5.2. K t qu thử nghi m đ n g ựa ch n các dịch vụ cho Ki n trúc tổng thể
qu c gia về ITS Vi t Nam ........................................................................................... 108
B ng 3.1.1. Các tổ ông a ISO/TC204 .............................................................. 117
B ng 3.1.2. Quan h ương ng các tổ công tác CEN/TC278 và ISO/TC204 ........... 119
B ng 3.1.3. Các tổ công tác Tiêu chuẩn hóa ITS Nh n ....................................... 120
B ng 3.3.1. Lo i tiêu chuẩn công ngh thông tin để ìn àn dị vụ ITS n hành
..................................................................................................................................... 133
B ng 4.2.1. Ph m vi ng dụng c a 7 nhóm thi t bị dò............................................... 202
B ng 5.2.1. Ký hi u một vài lo i thi t bị c a các hãng s n xu t đã có ở Vi t Nam .. 232

viii
B ng 5.2.2. So sánh công ngh thu phí....................................................................... 237
B ng 5.2.3. So sánh công ngh DSRC, RFID và một s công ngh khác ................. 239
B ng 5.2.4. Kinh nghi m Sử dụng c a Active RF-Tag cho Thu phí t i Mỹ .............. 242
B ng 5.2.5. Áp dụng Passive RF-Tag biểu ương ng chiều dà qu ng đường ở Mỹ
..................................................................................................................................... 242
B ng 5.2.6. S n ương v n hành làn thu phí ETC t i tr m thu phí .. 246
B ng 5.2.7. Giới h n độ nh y c a OBU ..................................................................... 252
B ng 5.2.8. Các m c và t n s c a tín hi u nhiễu ..................................................... 252
B ng 5.2.9. Giới h n phát x gi c a OBU ............................................................... 253
B ng . .10. ều ki n mô rường xung quan đ i với thi t bị trên xe (OBU) ........ 255
B ng . .11. ều ki n mô rường xung quan đ i với máy ch qu n lý OBU ........ 258
B ng 5.2.12. Các giới h n m t n phổ ....................................................................... 260
B ng 5.2.13. Giới h n cho phát x gi dẫn và phát x gi b c x ............................ 260
B ng 5.2.14. Các giới h n m c lo i bỏ cùng kênh ..................................................... 261
B ng 5.2.15. Giới h n độ ch n l c kênh kề ................................................................ 262
B ng . .16. ều ki n mô rường xung quan đ i với thi t bị b n đường (RSU) ... 266
B ng 5.3.1. Danh mục các thi t bị chính ở khu vực thu phí ....................................... 276
B ng 5.3.2. So sánh các ương c tr k n au đ i với ETC ..................... 281

ix
DANH MỤC HÌNH VẼ

Hìn 1.1.1. ITS vớ 16 n vự ng dụng n . .......................................................... 10


Hìn 1.1.2. Lịch sử phát triển c a ITS.......................................................................... 11
Hình 1.2.1. Thông n đa năng ............................................................................. 22
Hình 1.2.2. Thông tin thời gian thực ............................................................................ 22
Hình 1.2.3. H th ng thông tin hành khách tiên ti n .................................................... 23
Hình 1.2.4. Thu phí ùn tắ (g a ông đô ị) ............................................................. 24
Hình 1.2.5. Trung tâm kiểm ương n .............................................................. 24
Hình 1.2.6. Qu n lý v n t i hàng hóa........................................................................... 25
Hìn 1. .7. T an n đ n tử ..................................................................................... 26
Hình 1.2.8. Tr m thu phí............................................................................................... 26
Hình 1.2.9. H th ng kiểm soát an toàn ....................................................................... 27
Hình 1.2.10. H th ng Camera giám sát (CCTV) ........................................................ 28
Hình 1.2.11. H th ng đ n tho i khẩn c p – eCall trên xe ô tô .................................. 28
Hìn 1.3.1. ề à bộ năm 1 về G a ông r u (ITS) ............................... 36
Hình 1.3.2. H th ng giám sát giao thông bằng hình nh trên tuy n Pháp Vân- C u
Giẽ ................................................................................................................................. 38
Hìn .1.1. ưu đồ ki n trúc Logic ............................................................................... 59
Hình 2.1.2. Chuyển đổi từ ki n trúc logic sang ki n trúc v t lý ................................... 60
Hìn . .1. T n rìn ng n u n r ITS ở C u u ........................................ 64
Hìn 2.2.2. Ứng dụng Ki n trúc FRAME trong quá trình quy ho ch ITS.................... 64
Hìn . .3. P r ển ITS r n ơ ở n r ổng ểởH a ............................. 67
Hìn . . . Sơ đồ k n r V ý a a ITS H a , n b n 7.0 (2012) .... 69
Hìn .3.1. u rìn r ển Ki n r ITS a Hàn u .................................... 77
Hình 2.4.1. Thi t l p ki n trúc h th ng ITS c aMalaysia ........................................... 85
Hìn . .1. Gó ông v a VIT NSS 2 ............................................................... 103
Hìn . . . a dị vụ và gó ông v d VIT NSS đề xu ........................ 104
Hìn . .3. n r ITS ổng ể d VIT NSS đề xu m ng đường n n
..................................................................................................................................... 106
Hìn 3.1.1. S n ẩm ITS n đượ u uẩn óa .................................................. 115
Hình 3.2.1. T n ương ợp (Kh năng ộng tác) ...................................................... 128

x
Hình 3.2.2. Gi ng a ẹp c a T n ương ......................................... 129
Hình 3.3.1. Khung tiêu chuẩn kỹ thu t c a h th ng ITS theo VITRANSS2 .............. 133
Hìn 3.3. . Sơ đồ k n r V ý a a ITS H a (2012) ........................... 142
Hìn .1.1. C n vực và dịch vụ người dùng trong qu n ý, đ ều àn đường cao
t c ................................................................................................................................ 184
Hìn .1. . Sơ đồ kh i quá trình qu n ý, đ ều àn đường cao t c .......................... 186
Hình 4.2.1. Tín hi u t i làn dẫn và đường cao t c ................................................... 189
Hình 4.2.2. B ng ph n x ........................................................................................... 197
Hình 4.2.3. Các nhóm dịch vụ và dịch vụ ngườ d ng u n lý và xử lý các tình hu ng
khẩn c .................................................................................................................... 203
Hình 5.1.1. B n thành ph n chính c a h th ng thu phí ............................................ 210
Hình 5.2.1. Dịch vụ thu phí không dừng ..................................................................... 224
Hình 5.2.2. Biểu đồ áp dụng công ngh DSRC t i 3 khu vực chính trên th giới ...... 231
Hình 5.2.3. Thi t bị thu phí tự động ETC ................................................................... 232
Hình 5.2.4. Sơ đồ thu phí theo công ngh RFID hay DSRC....................................... 233
Hình 5.2.5. Vi c sử dụng chung h th ng giữa VVH đường khác nhau t i Nh t
..................................................................................................................................... 241
Hình 5.2.6. C i thi n độ chính xác bằng cách l p l i thông tin liên l c dữ li u ....... 243
Hìn . .7. T n năng bổ sung c a DSRC (5.8GHz) và t n s vô tuy n (865 MHz) . 244
Hình 5.2.8. K t hợp sử dụng ETC với Ch m & .................................................... 245
Hình 5.2.9. Cách sử dụng k t hợp áp dụng cho m ng đường cao t c....................... 245
Hình 5.2.10. V n hành làn thu phí linh ho t ............................................................. 245
Hình 5.2.11. Th h ETC k ti p dựa trên công ngh GPS và DSRC (ho c IR) ........ 247
Hình 5.2.12. Nâng c p th h ETC k ti p ................................................................. 248
Hìn . .13. C ương k ểm tra tài kho n tr rước ..................................... 249
Hình 5.2.14. Phân bổ tài kho n tr rướ đ n t t c các làn thu phí ........................ 249
Hình 5.2.15. V n đề do kho ng thời gian c p nh t tài kho n tr rước .................... 250
Hình 5.2.16. Các v n đề gây ra do ch ượng viễn thông th p ................................ 250
Hình 5.2.17. Khe thờ g an đ a t n s ............................................................... 253
Hìn .3.1. u rìn u qua đ n tho d động ................................................ 272
Hình 5.3.2. Công thu phí ETC và OBU ...................................................................... 274
Hình 5.3.3. H th ng và u b n đường và xe ................................................... 275

xi
Hìn .3. . Sơ đồ b trí lắ đ t h th ng ETC .......................................................... 275
Hìn .3. . Sơ đồ b trí antenna ở a đ u tr m ........................................................ 278
Hìn .3.6 . Nguy n í làm vi c c a RFID.................................................................. 279
Hình 5.3.7. C u t o c a modul reader ....................................................................... 279
Hìn .3. . Sơ đồ k t n i thi t bị ngo i vi với modul reader ..................................... 279
Hình 5.3.9. Module ASM ............................................................................................ 279

xii
DANH MỤC CÁC HỘP

Hộ 1.1.1. uy mô và ăng rưởng c a công ngh thông tin ......................................... 2


Hộ 1.1. . C địn ng a k n au về G a ông ông m n (ITS) ........................ 2
Hộ 1.3.1. Trung m ều k ển g a ông Hà Nộ : Ứng dụng ITS đ u n ........... 37
Hộp 1.3.2. Giám sát tr t tự an toàn giao thông bằng hình n aH C u ............ 38
Hộ 1.3.3. H ng ều k ển g a ông T àn Hồ C n ................... 40
Hộ 1.3. . Dự n đ ểm ông m n d N n à rợ ở Hà Nộ .................. 42
Hộ 1.3. . ề à n à nướ C.01.14/11-15 về g a ông ông m n ............... 47
Hộ .1.1. ịn ng a k n r ng .................................................................... 51
Hộ .1. . n r m y n ....................................................................................... 52
Hộ .1.3. n r a mộ ng ng dụng ITS .................................................. 53
Hộ .1. . Vì a n ók n r ITS qu g a .......................................................... 53
Hộ .1. . V dụ về gó dị vụ ..................................................................................... 61
Hộ . .1 n r và đ đ ểm aF E ............................................................. 64
Hộ .3.1. ụ u ừng n vự ITS r ng k n r ITS qu gaN n .... 72
Hộ . .1. ộ ưu n r ng r ển ITS Trung u ....................................... 79
Hộ . . . -Tran r H ng g a ông ợ - mộ v dụ r ng ự n
k n r ITS a S nga re .......................................................................................... 89
Hộ 3.1.1. ng a a v c tiêu chuẩn hóa ITS......................................................... 116
Hộ 3.2.1. Những nguyên tắc chung trong tiêu chuẩn hoá ....................................... 125
Hộp 3.2.2. Yêu c u đ i vớ n ẩm a Công ng thông tin trong h th ng ITS . 127
Hộ 3. .3. i tượng tiêu chuẩn óa đ i với dịch vụ Thông tin / kiểm soát giao thông
..................................................................................................................................... 132
Hộp 3.3.1. Các Giao th c truyền thông tiêu biểu ....................................................... 146
Hộp 4.1.1. Dịch vụ ITS người sử dụng ưu n ực hi n theo VITRANSS2 ........ 183
Hộp 4.2.1. Các d ng sự c .......................................................................................... 199
Hộ .1.1. Văn b n pháp lu t về ch độ thu, nộp và qu n lý sử dụng phí sử dụng
đường bộ ..................................................................................................................... 208
Hộp 5.1.2. Ứng dụng h th ng ETC ở nước ........................................................ 210
Hộ .1.3. n tho d động để an n đường bộ: Một s thí điểm đ u tiên
..................................................................................................................................... 213

xiii
Hộp 5.1.4. Biểu khung m c thu phí ............................................................................ 213
Hộp 5.2.1. Những b t c p trong công tác thu phí hi n nay ...................................... 223
Hộp 5.2.2. Các yêu c u ung đ i với h th ng thu phí ............................................. 224
Hộ . .3. uy định về đ ều ki n kỹ thu và k a đ i với thi t bị nh n d ng vô
tuy n đ n ( FID) được sử dụng ó đ ều ki n ............................................................ 233
Hộp 5.2.4. Phân tích so sánh các công ngh ông n ường-Xe trong ETC........... 241
Hộp 5.2.5. Yêu c u kỹ thu t c a Công ngh T ông n đ i với kh i OBU ................. 252
Hộp 5.2.6. Các yêu c u kỹ thu đ i với kh i phát RSU ............................................ 259
Hộp 5.2.7. Các yêu c u kỹ thu đ i với kh i thu RSU .............................................. 261
Hộp 5.2.8. Một sô tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thu t áp dụng cho Trung tâm dữ li u269
Hộp 5.3.1. Th RFID .................................................................................................. 279
Hộp 5.3.2. Ph n mềm cho h th ng ETC ................................................................... 280

xiv
xv
CHƯƠNG 1: NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN VỀ ITS
(HỆ THỐNG GIAO THÔNG THÔNG MINH)
ITS (I ell e Tr sr Sys e ) l sả ẩ ủ xã đươ đạ , ó á y
ự đạ ệ s vậ , bả đả , đồ ờ â ệ q ả
xã . Vớ v ệ á ệ , ITS ó ầ q rọ để ạ r ệ
ố vậ ả b vữ : , s ố v bả vệ rườ .
1.1. Tổng quan về ITS
1.1.1. ITS là gì
Hệ y vẫ ư ó đị ĩ ố v ITS, đị ĩ ủ Mỹ (Sổ y
ITS 2000) l : ITS l ạ á ệ ế r ạ giao thông
v ươ ệ vậ ợ á ị v ườ
, ò ó ”, ệ ITS ơ sở ự r 3 ạ â đặ
rư lớ , r y v ậ ợ . Hạ â ủ ITS l ậ , xử
lý, ậ ợ ù q á rì .B l ậ e ươ ệ
ờ ủ ạ y e ươ ệ q ạ r y ,
ệ ITS đ ú ườ q ả lý, vậ , ó á
th ầ ế r q á rì vậ , ă í ị v đư r á q yế
sá l ạ , ệ q ả.
H C rì sư Mỹ (I s e f Tr s r E eer, ITE) đư
r đị ĩ : ITS l v ệ ổ ợ á ệ áy í , v ă ò,
vớ đườ xá v ươ ệ ì ệ ố vậ ả đườ
b .
Hệ á ươ ệ đườ b N ậ (Ve le R and Traffic
Intelligence Society, VERTIS) đư r đị ĩ : ITS l vậ á ệđ
k ể , , r y ế ằ á”, á” ả
q yế ệ ố á b á sự ố , ắ ẽ v á ạ rườ r
đườ b ... l ệ ố ậ , đư r á ữ ườ , xe,
đườ .
Cá ọ ả Tr Q ố ũ đư r đị ĩ : ITS ự r
ì lý l ậ ơ sở ủ yế ưs , ệ ,
ệ r y , ệđ k ể đệ ửv ệ áy í ... kế ợ ợ lý
vậ r ệ ố vậ ả , ạ ệ ố q y mô
lớ , á y á ệ , ờ, ệ q ả .
Tổ ợ á đị ĩ ITS r v ướ , kế ợ ì ì á rể ủ
ITS và các kinh ệ ự ế, kế q ả đã ế , ó
kế ị đị ĩ ITS ư s : H ng g a ông ông m n à ng g a
ông v n dụng và ổng ợ àn qu k a , ông ng n n và g a
ông v n đ b à ông ng đ n ử, ông n, ruyền ông, k a qu n
ý… ăng ường k năng n k g ữa 3 y u : n ngườ , ương n và đường x
àn mộ ng g a ông ó r u , u qu , an àn, n x và
ờ .

1
Có ể ể ITS l v ệ thô q ì lý l ậ ơ sở e ố, ừ
đó đư ệ , r y ,đ k ể đệ ửv ổ ợ ệ ố …
r ệ ố vậ ả , xây ự ệ ố q ả lý ệ
q ả, í xá , ờ, á y á r ạ v lớ . ITS sử k
ọ kỹ ậ ệ đạ r vệ ế lậ ố q ệ ữ k
ườ lá , xe v đườ . N ờ sự ỗ rợ ệ ố , xe sẽ k vậ
, ườ lá ậ lợ , ự v b ệ á ó , rạ á vậ xe
đượ đ ỉ ố ư , bả vệ ườ , xe, đườ v ạ ể ố . D đó
â ự đạ đồ ờ ệ s vậ ả , đả bả , ả ệ
lượ rườ , â ệ q ả sử tài nguyên.
Gố ư ă lượ , ọ lĩ vự ạ đ ủ ườ đ liên quan
đế . Vì vậy k ó ì lạ k CNTT y xâ ậ , ò q yệ vớ á
lĩ vự k á v l ạ ngành ạ đ ớ r đờ . CNTT đ vớ ơ k í ạ r ơ
k í đ ệ ử, đ vớ ạ đ â ạ r â đ ệ ử, đ v ạ đ
q y ạ r C í ủ đ ệ ử, CNTT đ v vậ ả q á ITS
(Intelligent Transport System - H ng giao thông thông minh).
Hộ 1.1.1. uy mô và ăng rưởng a ông ng ông n

Tố đ e số â v sự y đổ ệ( ạ ủ đị l ậ M re) ưs :
- Nă s áy ó y để í á bì q â đầ ườ đã ă
ầ đ vớ kỳ 14 á ừ ă 1986 đế ă 2007;
- Nă s bì q â đầ ườ v đí sử áy í ó r ế ớ đã ă
đ ỗ 18 á r s ố ậ kỉ;
- Nă s v ễ ầ bì q â đầ ườ ă đ ỗ 34 á ;
- K ả ă lư rữ bì q â đầ ườ r ế ớ ă đ ỗ 40 á (3 ă );
- T á só bì q â đầ ườ ă đ k ả 12,3 ă .
(Xem Hilbert et al, 2011).

Hộ 1.1.2. C địn ng a k n au về G a ông ông minh (ITS)


1. Hệ thống giao thông thông minh là hệ thống giao thông vận dụng và tổng hợp các thành
quả khoa học, công nghệ tiên tiến vào giao thông vận tải đặc biệt là công nghệ điện tử, thông
tin, truyền thông, khoa học quản lý… tăng cường khả năng liên kết giữa 3 yếu tố: con người,
phương tiện và đường xá tạo thành một hệ thống giao thông có trí tuệ, hiệu quả, an toàn, chính
xác và tức thời”.
Nguồn: N óm ng n u đề à
2. Hệ thống giao thông thông minh (ITS là hệ thống ứng dụng các công nghệ điện tử và truyền
thông tiên tiến nhằm nâng cao năng lực và hiệu quả của hệ thống giao thông đường bộ, bao
gồm thông tin cho người tham gia giao thông, giao thông công cộng, và các hoạt động thương
mại của phương tiện.
The application of advanced electronics and communication technologies to enhance the capacity and
efficiency of surface transportation systems, including traveller information, public transportation, and
commercial vehicle operations.
Source:www.fhwa.dot.gov/innovativefinance/appf_04.htm
3. ITS là một hệ thống mới kết nối công nghệ giao thông vận tải với công nghệ thông tin và
truyền thông.

2
Nguồn: OTI, 01
4.Hệ thống giao thông thông minh (ITS là hệ thống các ứng dụng khoa học kỹ thuật tiên tiến
với mục tiêu cung cấp các giải pháp, dịch vụ hữu ích cho người và phương tiện tham gia giao
thông, tổ chức giao thông an toàn, thuận tiện và hạn chế tai nạn, sự cố giao thông.
Nguồn: Tr Ng ị địn về qu n ý, khai thác và b rì đường a , Dư n 7, ng -
013, Hà Nộ . em ộ GTVT, 013b
5. Hệ thống giao thông thông minh (ITS là hệ thống ứng dụng các công nghệ đối với hàng hóa
và di chuyển của con người nhằm giảm thiểu sự chậm trễ và tăng tính an toàn. Ứng dụng chính
của công nghệ ITS hiện nay liên quan tới việc giám sát luồng giao thông thực tế trong từng điều
kiện thời tiết, và chuyển tải các thông tin này tới các cơ quan chức năng có liên quan và công
khai chúng.
The application of technology to goods and people movement in order to reduced lay and improve
safety. The main applications of ITS in place to day involve the monitoring of real time traffic flows and
weather conditions and transmitting this information to the appropriate authorities and the motoring
public.
Source:www.i395-rt9-study.com/0B_glossary.html
6. Công nghệ giao thông thông minh (ITS là công nghệ phục vụ việc nâng cao tính cơ động
giao thông, bảo toàn nguồn năng lượng, bảo vệ môi trường và cải thiện tính an toàn. Công nghệ
ITS bao gồm thanh toán phí điện tử, cập nhật thông tin người tham gia giao thông liên tục và
điều khiển tín hiệu giao thông.
Technology that serves to enhance transportation mobility, conservesenergy, protect the environment
and improve safety. ITS technology includes electronic fare payment, continually updated traveller
information and traffic signal controls.
Source:www.semcog.org/TranPlan/TlPonline/TlPglossary.htm
7. Công nghệ giao thông thông minh (ITS là công nghệ được thiết kế cho ô tô di chuyển và
chuyển tải thông tin tới các phương tiện giao thông công cộng hiệu quả hơn. ITS có thể bao
gồm các thiết bị kết nối với hệ thống tín hiệu giao thông, cho phép các phương tiện vận chuyển
hàng có quyền ưu tiên hơn; công nghệ định vị toàn cầu cung cấp thông tin kế hoạch thực tế cho
lái xe và việc thanh toán điện tử, mang lại rất nhiều sự tiện lợi hơn cho khách hàng.
Technologies that are designed to more effectively move automobiles and transit, and to convey
information to the travelling public. ITS can include devices that integrate with traffic signal ystems and
allow transit vehicles to have priority over other vehicles; global positioning technology that provides
real-time schedule information to riders and electronic fare payment for greater customer
convenience.
Source:www.cotafasttrax.com/glossary/glossary.php
8. Công nghệ giao thông thông minh (ITS là tên gọi rất nhiều công nghệ trên thế giới cho xử lý
thông tin, truyền thông, điều khiển và điện tử có thể giúp hệ thống giao thông theo nhiều cách
khác nhau, trong đó bao gồm quản lý sự ùn tắc giao thông.
A broad range of diverse technologies such as information processing, communications, control, and
electronics which can help transportation systems in many ways, including congestion management.
Source:www.itsdocs.fhwa.dot.gov/JPODOCS/REPTS_TE/hot/glossary.htm

1.1.2. i u th c h n i c ch ti c n hệ th n .
Trong á l ệ v ITS, ó á ế ậ k á . y ễ ây k ó
k ă k s sá á ệ ố ITS q ố v ườ ù k ó ệ ố . Có
á ế ậ , r đó ữ í l :

3
a. â e ị v ITS ;
b. â e lĩ vự ;
c. â e q ệ ữ á b ậ ợ ủ ệ ố ;
d. Phân theo ệ ố ế bị ệ.
a. C n ITS e dị vụ ngườ ử dụng
M á ổ q để ì ậ v ệ ố ITS ủ q ố /vù lã ổ,
l xe ệ ố y ó ữ ị v / ó ị v ì v k ế rú ế .
Các ă ó ủ ITS, đượ ọ l ữ ị v ườ
sử , v đượ sắ xế trong á ó ị v . Các nhóm này lạ đượ sắ xế
á ị v (serv e ). Danh sách các nhóm ị v r 12
ị v ườ sử đượ đị ĩ bở Tổ ẩ ó q ố ế (ISO)
ể ệ ở bả 1.1.1. Dĩ , tùy e e đ k ệ , ITS á ướ ó ể ỉ b
ồ số ị v / ó / r sá y1. N ườ sử cá ị v
ITS ó ể là á â , ủ á đ xe, ủ ệ , ủ ệ ố ơ sở ạ ầ
giao thông. ầ lớ ữ ị v ITS ườ k ự ệ á á bệ
í đ ố v lẫ ữ úng.
2
K ế trúc ITS l b k sự á r ể , q y ạ , r ể k v vậ
ITS ợ .D ầ q rọ ủ ó, á ướ ườ đị r k ế rú ITS
q ố . Ví , k ế rú q ố ITS ủ H Kỳ đị ĩ ữ ạ đ v
ă đượ y ầ đố vớ ữ ị v ườ sử ủ ITS l 9 á
ă .C ú b ồ ă ủ : q ả lý , q ả lý ươ ệ
ươ ạ , k ể s á v á sá ươ ệ , ị v trung yể (transit), ị v
k ẩ , ị v k á v lá xe, ị v rả đ ệ ử, lư rữ ữ l ệ , v
q ả lý xây ự v bả ưỡ . T ả l ậ kỹ ơ v k ế rú ITS sẽ đượ đ ậ ở
ươ s .

1
ã ó l ệ ITS l ệ k á ị v / ó ị v y.
2
ITS Ar e re ( ó lệ ị l rú -s r re, ư đ y ó ể ẫ ớ ầ lẫ v k á ệ )

4
B ng 1.1.1. C miền dị vụ3 / n óm dị vụ ITS e Tổ
ch c tiêu chuẩn hóa qu c t (ISO)

Miền dịch vụ Nhóm dịch vụ Một số dịch vụ cho người sử dụng

G v ặ đườ
Vậ ả (b s v )
1.1 T rướ yế
đ ươ ệ ươ ạ
Tươ á á â
T y đổ ươ v đ ươ
T b l đườ
ă ký ươ ệ
1.2 T r yế
ươ ệ vậ ả
đ
T bã đỗ xe
Cá ế bị đ
Trong xe
1.3 T ị v
Tươ á á â
lị
1.Thông tin N ữ đị đ ể ổ bậ
dành cho hành T ế lậ /lậ rì đị ướ v đị yế y đổ
khách r ươ ệ
1.4 ị ướ v đị
Hướ ẫ đ ươ í ợ
yế rướ yế đ
Hướ ẫ ườ sử xe đạ v đ b

Tự đ đị ướ r xe
ị ướ v đị yế y đổ r xe ( ự v
1.5 ị ướ v đị ạ ờ ự )
yế r yế đ
Hướ ẫ đ ươ í ợ
Hướ ẫ ườ sử xe đạ v đ b
Lậ kế ạ yế đ ậ r
1.6 Hỗ rợ lậ kế ạ Lậ kế ạ yế đ á â
yế đ Lư rữ ữ l ệ
K ữlệ
Giám sát giao thông
Q ả lý b ặ ố
Q ả lý đườ ố
â q y ư đ k ể (ư
2. í ệ )
v q ả lý 2.1. Q ả lý
thông Q ả lý l đườ ự ò
Thông báo tình hình giao thông
ố ợ r đ k ể đườ ố v ặ
đườ
Q ả lý ú ố

3
M ị v : Serv e .

5
Miền dịch vụ Nhóm dịch vụ Một số dịch vụ cho người sử dụng

Q ả lý bã đỗ xe
Q ả lý vù l vệ

Xá đị v á sá sự ố
Trợ ú lá xe ạ ệ rườ
2.2 Q ả lý sự ố l
q ớ Trợ ú k á ạ ệ rườ
ố ợ v ả ó ệ rườ
Q ả lý v á sá y vậ l ệ y ể
í đườ b b ế đổ
Q ả lý xe v r
2.3 Q ả lý ầ
Q ả lý l đườ ó ậ đ sử lớ
Q ả lý ự r lượ k k í
Q ả lý bả rì v xây ự đườ
Bả rì đườ v ù đ
2.4 Q ả lý bả rì ơ sở Q ả lý vỉ è
ạ ầ
Tự đ q ả lý đườ
Q ả lý vù l vệ
Kể s á xe v r
Sử á ươ ệ ó ậ đ ế lớ
2.5 K ể s á v ưỡ
Cưỡ ế â ủ đỗ xe đú q y đị
ế â ủ q y đị
thông Cưỡ ế â ủ ố đ ớ ạ
Cưỡ ế â ủ í ệ
G á sá lượ k í ả
3.1 Củ ố ầ ì l Q ả lý ầ ì ườ đ k ể ươ ệ r
q ớ xe
Tự đ đ ế đườ ố
Tự đ á sá rì ố đ
3.2 Tự đ đ ế
ươ ệ V bế đú ờ đố vớ á ươ ệ
3. ươ ệ Tự đ đ k ể rì
Trá v ạ ọ
3.3 Trá v ạ xe
Trá v ạ b
Gá sá ệ ố b r ươ ệ
3.4 An toàn
Gá sá đ k ệ b ươ ệ
3.5 Hạ ế ạ Hạ ế ạ
Câ đ
4.1. Thông qua ươ
ệ ươ ạ T q k ừ
4. C y ở
Gá sá ươ ệ
hàng hóa
4.2. T ế rì q ả lý Tự đ đă ký
ươ ệ ươ ạ Tự đ q ả lý ươ ệ ươ ạ

6
Miền dịch vụ Nhóm dịch vụ Một số dịch vụ cho người sử dụng

Tự đ q ắ
4.3.Tự đ kể r
Tr y ậ ừx ữlệ ươ ệ ươ ạ
b đườ
Gá sá ệ ố b r ươ ệ ươ ạ
4.4.Giám sát an toàn trên
ươ ệ ươ ạ Gá sá ệ ố ả bá ườ đ k ể ươ
ệ ươ ạ
T e õ đ vậ ả ươ ạ
4.5. Q ả lý đ vậ ả
á đ vậ ả ươ ạ đ
y ở
Theo dõi container hàng hóa
T đế bế ủ xe v container
4.6. Q ả lý
Tr y ậ k á
4.7. Sự q ả lý v k ể Q ả lý r bị ủ r â
s á ủ á r â Kể s á ươ ệ v container
C sẻ ữ l ệ v vậ yể ó y ể

4.8. Q ả lý v ệ vậ ă ký ữ l ệ v vậ yể ó y ể
yể ó y Tổ ố ợ ủ đ vậ yể ó y
ể ể
Tổ ố ợ á bệ á , v
vậ yể ó y ể
Gá sá ệ ố b ủ ươ ệ
.
T e õ đ vậ ả
5.1. Q ả lý
5. N ó ị Dị v lậ lị rì
v á ươ ệ v
Lậ kế ạ ị v
5.2. á ầ á ươ ệ vậ yể ườ k yế ậ
k á v sẻ ươ
ệ Dị v sẻ ươ ệ
6.1. G vậ ả l Tự đ ọ k ẩ v đư xe ớ ệ
q đế rườ ợ k ẩ rườ
bá v Tự đ ă ặ xâ ậ ,v á sá ươ ệ
cá nhân ắ
6. N ó ị 6.2. Q ả lý ươ ệ T e õ đ ươ ệ
v k ẩ ố ợ q ả lý v ệ v
T e õ ươ ệ vậ yể vậ l ệ y ể
6.3. Vậ l ệ y ể v
bá sự ố Cá ọ ựđ v ả bả ựđ k ó sự ố
Dị v rướ ọ ẹ ệ rườ
7. N ó ị T á đệ ử sử ươ ệ
7.1. G ị í thông
v á
đệ ửl q đế T á đệ ử sử đườ
đệ ử l
thông
q đế T á đệ ử đỗ ươ ệ

7
Miền dịch vụ Nhóm dịch vụ Một số dịch vụ cho người sử dụng

thông T á đệ ử á ị v k á (ví ư
lị , đặ ò )
T á đệ ử í sử ị v đượ í
e k ả á sử

7.2. Tí ợ á ị v Hệ ố á đệ ử í ợ đố ượ
á đệ ử l pháp lý
q ớ Hệ ố á đệ ử í ợ đ ươ
Bá đ ầ
8.1. A k sử Gọ v ả bá
ươ ệ
á ệ xâ ậ
G á sá
8.2. Tă ườ đ Hệ ố á sá ươ ệ k óđ ơv
8. An toàn cá ườ ườ đ b
nhân trong giao thông Hệ ố á sá ươ ệ y
giao thông
đườ b Gá sá á ú ắ v á ươ ệ y
8.3. Tă ườ ườ ậ
ườ ậ Cả bá lá xe v á ươ ệ ườ

8.4. ả bả ệ Tí ả bá â v bả ệ
ườ đ b q á Tí ệ ả bá â v xe đ ớ
nút giao thông minh và các
l kế Hệ ố í ệ v ả bả y r ươ ệ
G á sá ờ ế r đườ
9. N ó ị 9.1. G á sá ờ ế
v á sá Dự bá ờ ế r đườ
ờ ế v G á sá v ự bá ự ướ , ủy r
đ kệ 9.2. G á sá đ kệ
rườ G á sá đị
rườ
G á sá ễ
T ậ ữlệ v v á rườ ợ k ẩ
10.1. Q ả lý ữ l ệ v
thiên tai
10. Q ả lý v C sẻ ữlệ v v á rườ ợ k ẩ
ố ợ r Kế ạ ả k ó xảy r ạ
vệ ả 10.2. Q ả lý v ệ ả lướ vậ ả
vớ k ó
Tr ể k ả k ó xảy r
10.3. ố ợ vớ á ơ
ố ợ ả k ó xảy r
q , ổ
Gá sá xe vậ yể vậ l ệ y ể y
11.1. G á sá v kể ổ
11. N ó ị s á á l ạ xe đá ờ
V ệ ó ươ ệ
v
q ố T e õ vậ l ệ y ể v ây ổ r á
11.2. Giám sát các trang đườ ố v r ế bị
ế bị v đườ ố
Gử bá k ẩ á ơq í
12. Q ả lý ữ 12.1 ă ký ữ l ệ ă ký ữlệ
l ệ ITS 12.2 Từ đ ể ữ l ệ Từ đ ể ữlệ

8
Miền dịch vụ Nhóm dịch vụ Một số dịch vụ cho người sử dụng

12.3 T ắ k ẩ T ắ k ẩ
12.4 Dữ l ệ ạ Tr â
Dữ l ệ ạ Tr â đ k ể
đ k ể
12.5 K k ổ á lý K k ổ á lý
12.6 Dữ l ệ q ả lý
Dữ l ệ q ả lý
thông
Nguồn: ISO 14813-1:2007-02 trong ISO, 007
b. C n ITS e n vự ng dụng
T e RITA (V Q ả lý N v Sá ạ ệ-B G H
Kỳ, Rese r I v ve Te l y A sr - .S. De r e f
Tr s r ) ì ó 16 lĩ vự í . Hì 1.1 y, đườ ố
l r 16 lĩ vự í y.
Mỗ lĩ vự í lạ ó lĩ vự , ỗ lĩ vự lạ ó lĩ vự .
C ẳ ạ , lĩ vự Q ả lý đườ r í (Ar er l e e ) ồ 6 lĩ vự
ư:
 G á sá ;
 k ể ;
 Q ả lý l đườ ;
 Q ả lý v ệ đỗ xe;
 ổ b ế thông tin;
 Cưỡ ế.
Tr lĩ vự G á sá (S rve ll e) lạ G á sá ò v
G á sá ạ ầ .D sá b á lĩ vự y, xem trong (RITA, 2000)

Phương tiện giao thông thông minh (03 l nh vực chính)

N ă ừ v ạ Hỗ rợ ườ lá Cả bá v ạ

Hạ tầng giao thông thông minh (13 l nh vực chính)

Q ả lý Q ả lý A Q ả lý Vậ
đườ r đườ v ò e ờ bả rì
í ố ạ ế đườ b

9
Q ả lý Q ả lý Q ả lý Thông tin
T á
vậ ả sự ố ì ố ườ
đệ ử
k á giao thông k ẩ đ đườ

Q ả lý xe
Vậ ả
Q ả lý kinh doanh
đ ươ
thông tin vậ ả

Nguồn: RITA (http://www.itsoverview.its.dot.gov/default.asp)

Hình 1.1.1. ITS vớ 16 n vự ng dụng n .


c. C n ITS e quan vớ bộ n u àn a ng g a ông
Cũ ư ệ ố , á ệ ố ITS ũ b ồ 3b ậ
thành:
 Cơ sở ạ ầ – ả r v ướ b ặ ( ưl ệ ố í ệ ,
l lạ , đ ệ á , rạ í, ả b ế ); ký ệ I (Infrastructure);
 ươ ệ – á l ạ ươ ệ , đặ rư , đ sử đệ ử
v đệ á ế ; ký ệ V (Vehicle);
 Yế ố ườ – các hành v , sở í v v ệ sử á l ạ ì
thông, và nhữ q y ắ bắ b ; ký ệ (User) ặ T (Tr veller).
Lư ý rằ , để ệ , ườ ù số ký ệ để l ố q ệ y
ư V2V (xe vớ xe), V2I (xe vớ đườ )…
d. C n ITS e ng bị ông ng : ba g a đ n r ển
M số ớ ệ v sự á r ể ủ ITS theo ạ á ệ ố ế
bị. Theo đó, ườ ó ể lị sử á r ể ế bị ệ ITS ừ rướ đến
y e b đ ạ .C ể ưs :
+Ga đ n 1: ừ 1 70 đ n n ững năm 0: ng n u k ở đ u,
Giai đ ạ đầ l ờ kỳ k ở đầ v ệ ITS r ữ ă 1970
v 1980. Từ ữ ă 1970, số y â Â đã á r ể á ệ ố
ạ ơ á só ã k bắ đầ ủ đ ệ sao cho ỉ ữ ế xe s
l q vớ thông tin y ó ể ậ đượ đ ệ đó. Ở , ARI, ệ ố
đ á sử sóng FM y v đườ ( ầ số đ ế), đã đượ ớ
ệ v ă 1974 để ả bớ sự ù ắ r á đườ ố
(autobahns) í Bắ r s ố ờ ỉ è.
Từ ă 1970, C Q ả lý á đườ b chính ở Úc đã lắ đặ ệ ố đầ tiên
b ồ 30 nút giao thông vớ đè tín hiệ ó í ă đ u khiển tập trung và có k ả
ă đá giao thông (TRC).
10
Tại Hoa Kỳ, hệ thống định vị xe và ướng dẫn l rì chính phủ tài trợ là giai
đ ạn đầu của m t nghiên c u và nỗ lực phát triển lớ ơ gọi là ệ ố
thông minh, ITS (Dingus &1996). Nă 1973, ạ N ậ Bả , B Ngoạ ươ v C
nghiệp (MITI) đã rợ h th ng đ ều khiển xe toàn di n (CACS) (Dingus 1996 và
Tokuyama1996). T t cả các hệ thống này đ chú trọng phổ biến việc ướng dẫn
tuyế đường và dựa trên các hệ thống xử lý trung tâm với các máy tính trung tâm lớn
và các hệ thống thông tin liên lạc. Do những hạn chế, các hệ thống này ư có kết quả
trong ng d ng thực tế.

Hìn 1.1.2. ị ử r ển a ITS


C ú ả:
- ARI (T ườ lá xe q đ á );
- ERGS (Hệ ố ướ ẫ yế đườ đ ệ ử);
- TRC (K ả ă đá giao thông);
- CACS (Hệ ố đ k ể xe ệ );
- ARTS (Hệ ố í );
- TRACS (Hệ ố đ k ế í );
- RACS (Hệ ố thông tin liê lạ v ì ì đườ /xe;
- VICS (Hệ ố đ k ể xe );
- CIMS (Hệ ố q ả lý đ k ể );
- ASV (Hệ ố ế ủ xe).
+Ga đ n : ó đ ều k n đ để r ển ITS
Trong đ ạn hai từ ă 1980 đế ă 1994, đ u kiện để phát triển ITS đã
được hình thành. Công ải cách công nghệ, ẳ ạ ư sự r đời của b nhớ
ó lượng lớn đã l v ệ xử lý thông tin rẻ ơ . N ữ ỗ lự ghiên c u và
phát triển ớ ướng vào v ệ sử d ng thực tế đã được tiến hành. Hai dự án đã được

11
tiến hành cùng m t lúc ở Châu Âu: C ươ rì v m t hệ thống giao thông Châu Âu
với hiệu quả cao và an toàn ư ừng có (PROMETHEUS), chủ yếu được thành lập
bởi các nhà sản xu t ô tô, và ự á ơ sở hạ tầng cho đường dành riêng vì sự an toàn
xe tại Châu Âu (DRIVE), do C đồng Châu Âu thành lập. C ươ rì này bắ đầu
v ă 1986 v là m t phần củ ươ rì EUREKA. ây l m t sáng kiến toàn
Châu Âu nhằm nâng cao s c mạnh cạnh tranh của châu Âu bằng cách kích thích sự
phát triển trong á lĩ vự ư công nghệ thông tin, viễn thông, ườ áy, và công
nghệ giao thông vận tải. Dự án đượ lã đạo bởi 18 ế ạ châu Âu, các ơ
q ước v ơ 40 tổ ch c nghiên c u.
Nă 1991 ERTICO (European Road Transport Telematics Implementation
Coordination Organization Tổ đ ố vệ ự ệ ệ -vễ
thông trong ngành vậ ả đườ b ở C â Â ) đượ lậ vớ sự rợ ú ủ
EC. ó l q ệ đố á - ư, v ở ả á ổ ủ â Â ặ
á ổ q ố ế có ạ đ đá kể ạ â Â q â đế ITS. Nó ạ đ
kệ sự vậ yể ườ v ó ở â Â an toàn, đả bả , sạ sẽ, ệ
q ảv ả á q vệ rể k r rã ITS. C ể, ổ ERTICO:
- Cung c p m t n n tảng á đối tác để xá định ầ phát triểnvà triển
khai ITS;
- Thay mặ á đố á để mua lại và quản lý các dự án phát triển và triển khai
ITS do á ơ quan công lập tài trợ;
- Thiết lập và ban hành á đ u kiện khung châu Âu cần thiết cho việc triển khai
ITS;
- Nâng cao nhận th c v lợi ích của ITS cho các nhà ra quyế định và các cố v n.
Nế được áp d ng hiệu quả, ITS có thể ú ười k ỏ ạ , tiết kiệm
được thời gian và ti n bạ ũ ư ả á đ ng của việc vận chuyển đối với môi
rường. Tầm nhìn của ERTICO là m t hệ thố â Â ơ , ệu
quả ơ v b n vữ ơ , an ninh ơ s với ngày hôm nay. Công nghệ ITS, kết hợp
với việ đầ ư í đá v ơ sở ạ ầ , sẽ ả sự ù ắ v ạ xe, đồ ờ
làm cho mạ lướ ơ v ả ể á đ ủ ú đố vớ
rườ .
Ở Nhật Bản, v ệ ủ dự án RACS, vố đã ì ơ sở cho hệ thống
định vị xe hiện nay, bắ đầu v ă 1984. Trong ă 1985, m t hệ thống quản lý
giao thông thế hệ th hai đã được lắp đặt tại Úc. Hệ ố y được biết với tên là
TRACS.
Vào ă 1989 ạ H Kỳ, ó Cơ đ 2000 (Mobility 2000 group) đượ
lậ v ẫ đế sự ì ủ ệ ố IVHS Mỹ (Hệ ố đườ ô tô cho xe
thông minh) r ă 1990. Nhóm này ó ă ạ đ ư Ủy b ư
v l b ủ B G Vậ ả Mỹ. C ươ rì ủ ệ ố IVHS đượ
đị ĩ l ầ k ể ế , rở k k ổ để á r ể " ệ
ố vậ ả đ ươ q ố ó ệ q ảk ế,
ả q ố ạ r r k ế ầ , v để vậ yể ườ v
hàng hóa r k sử ă lượ á ệ q ả".

12
Nă 1991 là m t tổ ch c phi lợi nhuận, H i ITS Mỹ, được thành lập để ú đẩy
việc sử d ng các công nghệ tiên tiến trong các hệ thốngvận tải mặ đ t. Thành viên bao
gồm các Tập đ ư â , á ơq công lập, á rườ đại học và trung tâm
nghiên c u. M c tiêu chung là nâng cao sự an toàn, an ninh và hiệu quả của hệ thống
giao thông vận tải Hoa Kỳ thông qua ITS. Tai nạn và sự ùn tắc giao thông đã ây thiệt
hại nặng n v ườ , ă s t l đ ng, và lãng phí ă lượng. ITS cho phép ười
và hàng hóa di chuyển m t cách an toànvà hiệu quả ơ thông qua m thệ thốngvận tải
đ ươ c. Tổ ITS Mỹ có các tổ ch c anh em ở châu Âu và Nhật Bản, ũ
ư các chi nhánh ở Canada, Brazil, v á ơ k á .
+ G a đ n 3 ( ừ 1994): Va r quan r ng a ITS đượ ừa n n
Giai đ ạn b bắ đầ v ă 1994, k á ự ế ủ á ươ
rì rướ đó đã rõ. ITS bắ đầ đượ ừ ậ l ữ yế ố q rọ r ệ
ố â ệ ổ ểQ ố v Q ố ế. Nă 1994, ươ
rì IVHS (H Kỳ) đượ đổ ITS (Hệ ố thông minh) y bên
ạ vệ ủ xe ô tô, các phươ vậ ả khác ũ ậ
đượ sự ú ý v r ạ ế ớ đầ ở r s, ọ Hệ ố
(ITS) đã đượ ậ .
Sự phát triển ệ v vễ r vận tải và
các lĩ h vực ng d ng của ITS đã được dự kiến trong C ươ rì k IV ủ Liên
minh châu Âu (1994-1998). ượ H đồng và Quốc h i q v á 4 ă
1994, c ươ rì khung th 4 coi công nghệ thông tin-viễn thông trong ngành giao
thông vận tải là m t chủ đ nghiên c u chính. H đồng này đ ị Ủy ban đư
dung ng d ng ệ v vễ r thông vận
tải vào C ươ rì Châu Âu ( y 04 á 11 ă 1994) để ó á biện pháp cần
thiết ở c p c đồng nhằm thực hiện v ệ ệ v vễ
thông trong ngành giao thông vận tải (kế ạ đ ), v hỗ trợ công tác tiêu
chuẩn hóa trong quản lý giao thông bằng mọi biện pháp thích hợp bao gồm việc
nghiên c uvà phát triển.
Tổ ch c ITS N ậ Bả lậ ă 1994 ằ ú đẩy công tác ,
á rể v ự ệ ITS vớ sự ợ á ủ ă B l q ở N ậ Bả v l ổ
l lạ í á ạ đ ITS liên quan ạ b k vự C â Á- Thái
Bì Dươ . Tổ ITS N ậ Bả l b ậ ủ H Thông tin ế và
Vễ ầ . Cá í sá á r ể ITS b ồ vệ á rể á kế
rú ệ ố , n v á r ể (R&D), tiê ẩ ó v ợ á q ố ế. H
đồ l B l v ệ vớ sự hợ á ủ á ổ q ố v q ố ế ưH
ươ ệ , ườ b và giao thông thông minh (Vehicle, Road, and
Traffic Intelligence Society -VERTIS) v ỗ rợ l ạ á ạ đ . Hệ ố
VICS (Hệ ố xe và thông tin l lạ ) và ệ ố ATIS ( ệ ố
thông tin giao thông ế ) ầ đây đã ạ đ ạ N ậ Bả . Hệ ố VICS bắ
đầ ạ đ ừ á Tư ă 1996 ạ T ky v Os k qua Trung tâm VICS vố
đượ ỗ rợ ủ B Xây ự , B V ễ v Cơ q Cả sá q ố v đ
ởr k vự ị v . Trung tâm VICS ậ đượ theo ờ
ự ừ Tr â T đườ , r đó Tr â ậ ợ

13
ừ ừ ơq q ả lý đườ ô tô. Trung tâm VICS cung c p thông tin
q á ả bá b đườ ũ ư q v ệ phát sóng r ầ số FM .
Tạ Ú v ă 1998, ệ ố TRAC v á ệ ố đườ ố ông Nam
đượ sá ậ để lậ ệ ố STREAMS Vers 1. Từ ă 2007, ệ ố
STREAMS Version 1 đã đượ xây ự . ây l ệ ố
í ợ để q ả lý í ệ , q ả lý sự ố, q ả lý đườ ố , q ả lý
vệ ư xe, lị lữ v ướ ẫ đậ xe.
ITSS (H ệ á ệ ố thông minh - (Intelligent Transportation
Systems Society)) đượ q ả lý e q y đị ủ Cươ lĩ v lệ ủ V ệ Kỹ
sư ệ v ệ ử (IEEE). Cơ sở ủ H ITSS (T á bá í bố H
đồ ITS ớ ) đã đượ ế lậ r ă 1999. M đí ủ H l ậ ợ
đồ á k ọ v kỹ sư đ v á lĩ vự ITS v để ú đẩy vị
ế y ệ ủ á v v á á .
Sự á r ể ớ ủ ệ ố đượ ở r bở ươ
trình chính sách gia ủ E r ữ ă 2001-2010. N r , Ủy
ban C â Â đã bắ đầ á đ á để đạ đượ sự đồ ậ v vệ ớ
ệ ệ ố ọ k ẩ cho ả á xe ớ r ă 2010 ( ờ ạ ớ l
ă 2014).
V đ ệ -vễ trong vâ ả x ệ r á
ẩ ủ B L v ữ ữ ă í ươ . Tr ă 1997, ỗ lự đã
ự ệ để xá đị ạ v k á ệ v các lĩ vự ủ ệ
thông tin- v ễ trong vâ ả , ố ù v đ y ũ đã đượ ả là
á ạ đ kỹ ậ ằ í ợ ệ và ệvễ
thông vào trong lĩ vự giao thông. Vào ngày 19 thá b ă 2007 ạ ò á q ậ
Katowice, H ệ tin- v ễ r vậ ả B l đã đă ký
(PATT). ó l ổ ớ ậ ợ các thành viên đế ừ á rườ k á
ư ừ rườ đạ ọ , v ệ ,q ố v y ư â k
vậ ả , ó ù thông qua các ạ đ r Hệ để tuyên
r y ệ -vễ trong vâ ả và các lĩ vự
ủ ITS ớ k á đ ạ . Ngày 31 á 5 ă 2007 thỏa thuận giữa
PATT và H ệ á ệ ố thông minh Slovakia đã được ký kết liên
q đến việc thiết lập các quan hệ s ươ và quan hệ đối tác giữa hai bên
trongviệc phát triển hệ thống giao thông thông minh trong các ước tham gia ký kết.
Tr ă 2008, PATT đã rở thành thành viên của H ERTICO-ITS C â Â , ơ
q ủ q ả mạng lướ á Hiệp h i ITS quốc gia.
Vào y 26 á 4 ă 2007 ọ ủ á nhà sá lậ H ệ ệ ố
giao thông thông minh Ba L đã ế . M c tiêu của Hiệp h i là hình thành m t
quan hệ đối tác kiến th c để ú đẩy các giải pháp ITS, và là m ươ ệ để nâng
cao hiệu quả vận tải và an toàn đ đố với việc bảo vệ rường tự nhiên. H ITS Ba
Lan hợp tác với các tổ ch c ươ ự ở châu Âu và trên toàn thế giới.

14
1.1.3. ơ ược tình hình phát triển ITS ở c c nước.
Ngay ừ ữ ă 60 ủa ế kỷ 20, ườ Mỹ đã bắ đầ lĩ vự
ITS, s đó Châu  v N ậ ũ bắt tay v u. Q v ă á
r ể , Mỹ, C â Â , N ậ đã ì 3l ồ ITS r ế ớ.Hệ
y đã ó số q ố v k vự đã bắ y v ó quy đị ,
ư A sr l , H q ố , S re, Tr q ố , Hồng Kông. Có ể ó , ệ y
ầ đã ì ệ ITS, k ó ó ể xá đị đ á r ển,
quy mô phát r ể v ố đ á rể ủ ừ ướ l í y ,T í" ả
bả , â ệ s , bả vệ rườ , ế k ệ ă lượ " l k á ệ
ủ ITS đ ầ ì nh. Dướ đây l ớ ệ sơ b q á rì á rể
ệ ố ITS ủ Mỹ, N ậ , C â Â v Trung Q ố .
a. u rìn r ển ITS a ỹ
Cuối ữ ă 60 ủ ế kỷ 20, Mỹ bắ đầ á đầ ủ ệ ố
ITS đó l ệ ố ẫ đườ đ ệ ử (Ele r R eG e Sys e , ERGS).
ây í l á sớ r ế ớ v rể k ITS, ặ ù ườ
lú đó k ý v ITS, lú đó ũ k ó k á ệ ITS. Lú
đầ v ệ , ử ệ á b v ố ế k á .
C ố những ă 80, b ậ ủ b C lf r đã
ệ ố ì đườ ườ lá ( F er), đồ ờ 1987 r
ITS đã lậ ổ í M b l 2000, M b l 2000
đã r vệ ậ r v sử sự â r ủ q ố
á á ủa ITS. Nă 1989, ướ ỗ lự ủ M b l 2000 l ạ vă k ệ l
q ớ IVHS đã đượ q .
Tháng 8/1990, Mỹ lậ ổ ệ ố xe-đườ á
(Intelligent Vehicle- Road Society of America), IVHS AMERICA l ệ ố
v b Mỹ ( SDOT), v ổ v á ỷv ệ
í ủl b , í q y b , đạ b ể í q y đị ươ ù á
y v ệ đả ệ .N ệ v ủ yế ủ IVHS l
ướ ớ xá đị , đí , y ầ , kế
ạ v ế á r ể ủ á lĩ vự l q ớ IVHS. Nă 1994, đổ l
ITS AMERICA (Intelligent Transportation Society of America). Nă 2001, q ố
Mỹ đã q ự l ậ ệ q ả ặ đ (ISTEA, I er l Surface
Transportation Efficiency Act), kỳ vọ ự v ệ ế v ố ợ
ợ lý â ệ q ả ủ ạ . N ủ yế ủ
ISTEA là t ự ệ ệ ố , ằ ú b ự
ệ ệ v á rể á ITS r q ố , r 6 ă í ủ sẽ
660 r ệ SD vệ ITS. Từ đây v s , ITS ủ Mỹ ừ
ươ r ừ b , đị ươ đượ ố r q ố .
D vậy, C ườ b l b lậ 3 r â ITS r q ố ,
k í ạ đ ủ r â l b v đị ươ ù đó ó . ầ ă
1996, B Giao th l b óy ầ ớ vớ v ệ á r ể ITS lậ ệ
ố ơ sở ó í q ố (ITI) để ế k ệ ờ
, ả ỏ sự ố ươ v , â lượ ườ â q ố ", quy
15
đị ể q ả lý , ì ố k ẩ , lữ
... ổ 9 ệ ố đó v rò kế ơ bả ủ kế ạ , rõ
á r ể ớ 2001. Nă 1997 lạ ệ Dự l ật H ệ q ả ặ đ
ổ ợ ” L ật G ổ ợ ” ISTEA II, đố vớ v ệ
ệ ế ư ế để â ệ ă ủ ạ đườ b đã ó q y đị
ươ . Nă 1998, b Dự l ậ â đố ướ ớ ế kỷ 21”
TEA-21 (the Transportation Equity Act for the 21 Century), TEA-21 và ISTEA là hai
ựl ậ ể ệ í ố đ ủ ơq lậ á r kế ạ đầ ư,
á r ể ủ IVHS/ITS. T á 1 ă 1996, B rưở b G Mỹ, e
y bố ớ 2006 r q ố sẽ ó 75 ố r bị ệ ố ITS
ổ ợ , ă 1997 b rưở ớ Sl er ũ ắ lạ y, ậ chí còn
thêm 3 trung tâm thành 78 trung tâm.
Nă 2001, sự k ệ k ủ bố 11/9” xảy r k ế ớ Mỹ q â
ơ đế v đ ả ỏ , đả bả r ì ố xảy r k ủ bố
v ả ọ . Cá đượ ú ý l á sâ b y, ả k , đườ ỷ,
áy ạ â , áy đ ệ , đậ ướ , ầ , ầ v đườ ố k í đố ũ ư
á sự k ệ lớ ư Oly . D đó x ệ ầ ầ â bằ ữ
vớ ệ q ả ủ ạ , r ơ sở đó, á 1/2002 í ủ Mỹ r
y bố ướ Mỹ ườ ă kế ạ ự ệ ITS” rú đẩy ạ
và á r ể ITS.
b. u rìn r ển ITS N n
Nă 1973, B Giao thông c ươ N ậ đầ ư 8 ỷ y ằ xây ự ệ
ố đ k ể ổ ợ (CACS, C re e s ve A b le C r l Sys e ).
Trọ đ ể ủ CACS l ệ á r ể v á sá , ạ ệ ố ỉ ươ
tệ ó ể kể s á đ k ạ đ r đườ . Q , ừ 1977 ớ
tháng 6/1978, ạ T ky đã ó ơ 90 đ ể ắ bố rí ế bị ự đ vớ 1330 xe
đượ r bị ế bị ự đ ậ ạ ặ đường. Quy ử ệ v k ả
ờ lú y r ế ớ đượ l sớ v lớ đố vớ ITS. V ử đầ ữ
ă 80 ủ ế kỉ 20, CACS ế đ sâ v q ả được.
S ầ 10 ă ẩ bị, sở ả sá ế lậ ệ kỹ ậ q ả lý
N ật JTMTA (Japanese Traffic Management Technology Ass ),
trách ngh á rể ệ ố đ k ể v xe ơ ớ ATICS
(Automobile Traffic Infor C r l Sys e ), b ồ đ k ể
í ệ , ậ , â ữ lệ
thông. ồ ờ B xây ự v B ươ ế
bướ ệ ố xe-xe và đườ -xe.
Nử s ữ
ă 80 ủ ế kỷ 20, á ạ đ ệ ố
á rể r .T bể l ệ ố đườ -xe B
Xây ự RACS (R /A b le C mmunication System), H ệ kỹ
ậ q ả lý (JTMTA) ó ệ ố v r y xe ơ ớ ên
ế AMTICS (A v e M b le Tr ff I f r C Sys e s).
Bướ v ữ ăm 90 í ủ, ớ ệp và á k ọ bướ
v á rể r ơ sở đ ạ ự ệ ITS. B Vậ ải, Cả sá

16
q ố , B Giao thông - C ươ , B Bư í , B Xây ự rể k
l ạ á á ớ , ú đẩy v ệ á rể ITS. Cá á b ồ :
+ Hệ ố r y v xe ơ ớ VICS (Ve le I f r
Communication System);
+ Hệ ố q ả lý TMS ( vers l Tr ff
Management System);
+ Hệ ố xe SSVS (S er S r Ve le Sys e );
+ Xe ơ ế ASV (A v e S fe y Ve le);
+ Hệ ố đườ b ế ARTS (A v e Road Traffic
Systems).
Vớ á ạ đ y, N ậ đã ự ệ bướ , á rể ể
v ệ ố ITS. Nă 1994, N ậ đã lậ H ệ ú đẩy ó
ươ ệ đườ b VERTIS, y ế ơ í sá ướ rướ
đó (N A) ế ỉ đạ á ạ đ ITS, ươ ự ITS A er v ERTICO ủa
Châu Âu. T á 6/1995, N ậ í q ươ â ơ bả ú đẩy
đ xã ”. T á 8, đ r b ệ á ơ bả ă ườ sử
tin xe ơ ớ , v đườ b ”. B ệ á y sở ả sá , B
xây ự , B ươ , B bư í l kế xây ự . N xây
ự r ơ sở 11 sá lượ ú đẩy v 9 ươ ệ , ổ 20 ị v ườ
ù ầ á r ển. T á 7/1996, í ủ N ậ đã ỉ đị kế ạ ú đẩy quy
ạ ổ ể ệ ố N ậ ”. Nă 1998, B Xây ự đã
xây ự kế ạ á rể 5 ă â lượ đờ số v ú
đẩy á r ể k ế, ổ k í ự ệ 78 ỷ Y N ậ (k ả 650 ỷ
SD) ù ả ạ v xây ự . ể đẩy ạ q ả
ITS, ự ệ đ y ó ITS, N ậ xá đị kế ạ đườ ng
minh (Smartway) và xe thông minh (Smartcar/AVS). T ế rì ự ệ đườ
minh là:
+ Nă 1999 bắ đầ kế ợ ọ ậ , sả x , q ả lí ở đầ á ,
+ Nă 2000 í đ x đư ệ ố đườ ỗ rợ lá xe v ử ệ
ệ AHS (Advance cruise-assist Highway System);
+ Nă 2001 ỉ ẩ đườ b l q ;
+ Nă 2002 v ơ bả á đườ b r á yế ủ yế
q ố .
Kế ạ S r r ARV l r bị ệ ố đạ , ẫ đườ r xe, ế bị
ờ xe, r bị lá ự đ ... để ắ rõ ì rạ ạy xe
r đườ , ọ yế đườ ố ư , ự ệ lá ự đ ặ ử ựđ . ặ bệ,
sự ố ả ọ đ đ t và só ầ ạ k vự Bắ N ậ (F k s )v
á 3/2011 đã ể ệ rõ é ệ q ả ủ ệ ố ITS. T q á
ổ ợ ừ á ệ ố ậ ủ á đ ạ , yế đườ
ơq đ đã ó xây ự á l rì ệ q ả
r ạ lướ đườ b đã bị á ặ , ờ đó đã ó ầ đẩy
á , ả ỏ đá kể ệ ạ v ọ ặ . N ật Bả ũ á rể r

17
ệ thu phí đ ệ ử k ừ xe ETC (Ele r T ll C lle ), ớ
ố 2002, N ậ đã ó 900 rạ . Tr bị ế bị VICS 3 r ệ 170 xe,
ị v VICS 32 k vự r q ố .
c. u rìn r ển ITS a C u u
N á ITS sớ ủ C â Â đượ ế sơ b v ữ ă 70 ủ ế
kỷ 20 l kế q ả ợ á k ọ v kỹ ậ ủ số ướ â Â COST30
(Cooperation in the field of Scientific and Technical Reseach), quy ạ ố
r ạ v C â Â ự ệ v ố ữ ă 80. Nă 1986, G ớ sả
x xe ơ Tây  đã ổ ươ rì ROMETHEUS (Program for a European
Traffic with Highest Efficiency and Unprecedented Safety - Giao thông châu Âu an
v ệ q ả ). C ươ rì y ự í ự ệ á rể r 8 ă l
b ậ ủ ươ rì l ợ E REKA b ồ ă á rể :
toàn, k ế, ệ s t, ệ í v bả vệ rườ . Tr k í ạ ổ ể, rọ
â ủ ROMETHE S l ả ế ươ ệ , ú rọ ó xe .
Kế q ả ủ ươ rì y đãđượ bá á ạ ị ITS ế ớ ă 1994 ạ
r s, ừ đó á í ủ ươ rì đượ .
Nă 1988, á v L â Â đã k ở đ ươ rì đườ
b y xe ủ â Â DRIVE (De eR Infrastructue for
Vehicle Safety in Europe) ằ ă ườ ự ệ đườ b ,
â ệ s vậ ả , ả ỏả ưở xe vớ rườ . C ươ rì
y k á ROMETHE S l ROMETHE S á ổ ệ ự ệ
ò DRIVE ướ ỉ đạ á r ể , ú rọ
ó ơ sở đườ b . Từ 1988-1991 ế ươ rì DRIVE-I, ủ yế
ơ sở v á ẩ ó e 4 ươ ệ í : Xây ự
ì v á v đ ươ ự; â í í v v ườ ; đ k ể
; á v đ k ác. Từ 1992-1994 r ể k DRIVE-II ậ r
v 6 ươ ệ :
+ Q ả lý ầ đ lạ (Demand Management);
+T x v (Tr ff Tr vel I f r );
+ Q ả lý đ ị í ợ (Integrated Inter Urban Traffic Management);
+ Hỗ rợ lá xe v Lá xe ợ á (Drive Assistance and Cooperative Driving);
+ Q ả lý đ xe v ó vậ (Fre Flee M e e );
+ Q ả lý ( bl Tr s r Management).
Liên minh Châu Âu ă vệ ự ệ ươ rì 120 r ệ E r .
Từ 1994-1998 r ể k DRIVE-III, ũ ó n Telematics for Tr s r , ó l
b ậ r 4 ươ rì k ế rú ủ L C â Â , ươ rì y x ay
q vệ ế ươ vậ ả ợ đườ b , đường
không, đườ sắ v đườ ủy; ố ắ ự ạ số v yế
r ạ v â Â . Năm 1995, ươ rì vậ ả ơ đ Châu Âu
PROMOTE (Program for Mobility in Transportation in Europe) bắ đầ ự ệ .
ROMOTE k ả l s y ễ đơ ả ủ ROMETHE S, rọ â á rể
ủ ól đ ừ xe ớ ệ ố q ả lý v ệ ố

18
, ự ệ k ỉ ã ế ạ xe ò ả á yđệ ửv
b ậ q ả lý đườ b .
Tr ươ ệ ự ệ ệ ố ,L â Â
đã đượ ế r ể ự , ừ á á ạ (TEN-T) đã í á
ớ ự ệ á rọ đ ể l q ITS. S vớ v ệ xây ự ơ sở ự ệ ầ
, ệ ố q ả lý v ệ ố ả đá kể đầ
ư bắ b , ư vớ ệ ố ổ ể â Â lạ ó ả ưở q
rọ . Từ 1995-1999 các nhánh trong TEN-T đượ 340 r ệ E r á ươ
vậ ả l q ớ á á ITS, r đóđể í k ả ,l
â Â đó ó 50% k í; để ự ệ 10%, r đ ạ đầ ủ ươ
trình, nhánh thông minh hó ị v ườ ù v đườ b đượ đầ ư 90
r ệ E r . G đ ạn 2 (2000-2006), l ế í á
nhánh ITS.
d. u rìn r ển ITS a Trung Qu
Từ đầ ữ ă 70 ủ ế kỷ 20, Tr Q ố đã bắ đầ á r ể ITS, lú đó
ọ l rì ng. V ệ uk ọ B G đườ b v
C c Cả sá Bắ k ợ á , lầ đầ Tr Q ố ế ử ệ í
toán đ k ể í ệ . Từ đầ ữ ă 80 đã rọ vậ
ệ á rể ệ ố vậ ả : q ả lý đ ị, á r ể
r rã đ r đ ị, quy ạ , xử lý đồ ời bắ đầ ế
ệđ k ể đ ị.
Mở đầ ữ ă 90, số rườ đạ ọ v v ệ đã bắ đầ
ử ệ ệđ k ể đ ị, á y
ủ yế ọ lý l ậ v ý ưở ừ ệ ố đ k ể í ệ ế ủ á ướ
á rể ư Mỹ, A , Ú ư TRANSIT; SCOOT, SCATS. Từ đó í đ ể ạ á
ố Bắc K , T ượng Hải, Nam Kinh. ồ ờ Bắc K , T ượng Hả ,
T ẩm Dương và Hàng C â lầ lượ ậ ệ ố đ k ể ủ A v Ú ư
SCOOT và SCATS.
ầ 1996, B K ọc C ệ ế l ạ á ạ đ ợ á v
lư r lĩ vự ITS, ú đẩy v á r ể ITS r ướ . Ngân
sá rọ đ ể q ố Tr Q ố r ă 1996 đượ ù để ệ
ố ITS. Nă 1997-1998, Tr Q ố v l C â Â ợ á p
, r đổ k ệ v ổ á ị ITS ở Bắc Kinh và Brussels,
ữ r đổ r bổ í v ệ ắ rõ á ủ ITS r ớ kỹ ậ v
á ớ l q k á ủ Tr Q ố .
Tr ờ kỳ đổ ớ 95”, B Giao thô Tr Q ố đ r ă ườ á
rể v ITS Tr Q ố ”, kế ợ q ả q ố ế v Tr Q ố , phân
đ ạ rể k ệ ố đ k ể , ệ ố lá xe, đ đ
ươ ệ vớ ệ ố đạ , ệ ố ươ ệ ù q ả lý thu phí
ổ 5 lớ ầ r ể k , rì ó v ậ ợ ệ
ố , r ơ sở y á ự k ọ ệv vệ
sả ẩ v ệ. Tr đ ạ yr y đã q â ớ
q ả k ế rú ệ ố ủ ướ , ự ế â
19
ầ k rù lặ để ó ý r ể k k ế rú ệ ố ủa ITS Trung
Q ố .
S k rư ậ ý k ế , ăm 1999, B K ọc Cô ệ xá đị
ă ườ á á k ọ ệl q v é r â
ệ ITS q ố c Sở K ọ ệ đườ b , B G ủ
rì , ậ r ơ 100 y ừ á rườ đạ ọ , v ệ , áy v
b ậ l q á á l q ITS. Tớ ố ă 2000
vệ á á đượ ,q ế ýkế v ỉ sử r ọ
ươ ệ , á 9/2001 í đượ k ể đị v ệ .
Trong ờ kỳ 15” B K ọc C ệ á đ ự ệ ươ rì
15” á k ọ ệ rọ đ ể , lớ l Hệ ố
đ ể ì v r ể k ”. N á y q rể k ệ e ố,
xây ự rườ v ẫ , ả q yế rọ đ ể đ k ể ,
ậ ợ ị v , ựl ắ y , đườ b v
á ẩn quy ạ ... v ệ á r ể ITS ù ợ
đặ đ ể Tr Q ố , vì sự á r ể ủ ITS Tr Q ố , đặ ơ sở v
ệ ó , ú đẩy ệ ế ạ v v á rể , ế ậ
ệ ả ạ áy r y ố , q ó đẩy ế rì
ệ ó . T á 9/2006, B k ọ ệ ổ ự ệ ươ
rì ệ 1015” r đó Mẫ ậ ợ ệ ITS q ố ”l
ươ rì q rọ , rọ đ ể ủ ươ rì l bố
ị v vậ ả â í ó , á rể ệ ó ệ
ố v ệ vậ ả , kế ợ v ế vâ
Bắc K 2008, ợ T ượng Hả 2010 v Á vậ Q ảng C â , ự r á
rì lớ ạ đườ ố ík ừ TQ v ị v ù ệ ố
vậ ả L s ....Từ đó ự ệ ổ ợ xây ự ệ ITS, ì
ệ ố ẩn quy ạ v ệ ố đá á, â ă lự sá ạ
ệ, ó ầ á rể ệ , ú đẩy ì ệ ố ớ.
1.1.4. n quan ề ợi th của ITS
N ì chung, á lĩ vự ệ ố ó ểb
ồ : ạ đ ủ xe , áy b y v ủy, ò ố ạ và an toàn, thanh
toán v đị á đ ệ ử, q ả lý các tình ố k ẩ , q ả lý đườ ố ,q ả
lý sự ố, q ả lý , vậ yể ó đ ươ , q ả lý ờ ế
đườ , k á v bả rì đườ b , q ả lý vậ yể q á ả , lị .
ITS ị v ọ ườ sử lậ và ư â . N ườ sử
các lĩ vự ặ ị v ITS b ồ ảk á lị , ườ đ đườ ễ
bị ổ ươ , ườ sử ơ sở ạ ầ đườ b v các nhà vậ ,
q ả lý đ v á k á các ị v .
Hệ ố ITS í ợ ệvễ ,đệ ử v
ệ vớ kỹ ậ để lậ kế ạ , ế kế, k á , bả rì
v q ả lý á ệ ố . Vệ ệ v
l lạ vậ ả đườ b v ệ ủ ó vớ á ươ vậ ả

20
k á sẽ đó ó đá kể vệ ả ệ ệ s , ệ q ả ủ rườ , b
ồ ả ệ q ả ă lượ , sự v ủ vậ ả đườ b , kể ả v ệ
vậ yể y ể , v vâ yể k á v vậ ả
hàng hóa, đồ ờ đả bả á ă ủ ị rườ đị ũ ư đ
ă k ả ă ạ r v vệ l .
u n rút ra ừ n ều năm e dõ , đ n g v ự n ỹ và Canada
y: v ử dụng ITS đ g g m k n ền n bổ ơ ở ng
ga ông m ó 30 - 35% trong khi vẫn g ữ nguy n năng ương ự
a ng.
1.2. Tình hình ứng dụng ITS nói chung và cho đường ô tô cao tốc nói riêng trên thế
giới.
S ă đ v số ,vệ ủ ITS đã ở đ r , ố
vớ á q ố gia / ốđ á r ể , ITS đượ xe ư là r á ả
á á rể b vữ g.
ể ệ vệ ạ đị í sá á q ố y, đã
ố lệ k ữ ó ị v ư ườ sử ủa ITS đố vớ á
ướ đ á rể ưVệ N (r đó ó l ạ ị v v r
ỗ ó ) đ ịv đườ ố ưs :
a. Thông tin cho hành khách: để rợ ú k á đư r ữ q yế đị ố
ơ v yế đ vì ọ b ế đượ đ ả á khi đ xe b s y v đượ cung
ỉ ỉv ựkế ờ đế ơ v y â ủ sự rì ã , ế
ó;
b. Q ả lý ầ giao thông (v vậ ả ) để ả v ệ đ lạ ủ xe ơ ớ ó
và ư xe b s, á ươ ệ sơ (Non Motorized Vehicle - NMV) và
ườ đ b ;
c. Q ả lý vậ ả ó để ă ệ q ả ủ v ệ vậ yể ó v
ả á đ ủ vậ ả ó đế đồ ;
d. Q ả lý e ướ đ ươ để đả bả l
đú e lị rì , để ả á đ ủ sự ắ ẽ ũ ưđ đú
r q á rì ạ đ v để đạ đượ ệ q ả r v ệ sử â v v i
nguyên;
e. T á đệ ử r v ệ bá vé đ ươ c (ví ư vé í
ợ sử ẻ v rạ í, kế ạ sẻ v xe đạ ư
ũ b ồ í ù ắ để â ệ q ả v sự ả á, ậ
ệ );
f. A v b ồ ả á q ả lý rườ ợ k ẩ .
Dướ đây l ữ ổbế ủ số ị v r ó ị v đã
đượ xá đị ở r kè e ả ú v đí v á l v ệc.

a. N óm dị vụ T ông n àn k

21
+ T ông n ự đa năng (g a ông đô ị, đường ô ô n n , a )

Hình 1.2.1. T ông n đa năng


ụ đ : Trợ ú k á đư r ữ lự ọ v l
đá để ọ ơ . Nơ á : Hồ K , Br sb e, L v
Berlin
Nguy n ý àm v :T ừ ệ ố đượ r
đổ vớ . C sẻ l trì v ờ đượ sử để l kế ạ á
yế đ q l ạ ì vậ ả . T ờ ự đượ sẻ ở á
đ ể kế ố v đượ ể ị k á . Mỗ ệ ố ó ể ậ ông tin
k á bằ á ệ k á ư đượ sẻ e
ươ .
+ T ông n ờ g an ự (g a ông đô ị)

Hìn 1. . . T ông n ờ g an ự
ụ đ :T k á ờ ự đượ ế kế để ă sử
bằ á ă sự ậy ủ ị v . Nơ á : Singapore,
Br sb e, S r sb r , L v ốk á .
Nguyên lí àm v : Xe b s sử G S v đồ ồ ơ é để xá đị vị rí
ủ ú ọ e yế đ . T v vị rí đượ r y rở lạ ệ ố xử

22
lý r â ó sử kế ố k ây ví ư G RS. Hệ ố r â sử
vị rí ệ ạ ủ xe b s v vị rí ó ố đế v í á xe xe b s đó sẽ đế
sớ y b . K ả sớ y đó đượ sử để ậ ậ ự
đ á lú xe sẽ ớ ữ rạ k á ọ yế đườ . T ờ ớ ơ đượ ể
ị r á í ệ ắ y đổ ở á rạ ừ , v ó ể đượ ử rự ế ớ
k á q SMS y ạ I er e . ể rợ ú ữ yế xe b s
, v ệ đế ờ ủ í ệ kể s á ó ể đượ đ ỉ
e ờ ự é 1 ế xe b s ó ể ó ờ đè x lâ ơ .
+H ng ông n àn k n n (APIS) (g a ông đô ị, đường ô ô n
n , a )

Hình 1. .3. H ng ông n àn k n n


Mụ đ : đí ủ A IS l á đ ớ v ủ ườ lá bằ v ệ
v ờ yế đ e á lự ọ yế đườ . Sử
y, ườ lá xe ó ể rá ữ ơ ắ ẽ ặ , ả á ắ v ú sử
ệ q ả ơ ă lự ủ á á đườ ò lạ . Nơ á : N ậ Bả , â Â ,
Mĩ, ầ ủ â Á.
Nguy n động: Dò ươ ệ r á á đườ đượ xá đị bằ
v ệ sử ững vòng kín (ví ư á đượ sử r ệ ố k ể soát tín
ệ )v ă ò á ươ ệ vớ ế bị đầ v o GPS (Nơ á xe
bus, taxi y l đ ươ ện). Hồ sơ yể đượ á rể r ờ
ự v lá xe đượ k y v đ ù ắ rướ k ọđ v yế đườ
đó. T đượ ể ị e ạ b ồ í ệ ắ y đổ b
đườ , ẫ rự ế ớ lá xe q ệ ạ k ây ặ l ớ lá xe
q SMS ặ I er e .
b. N óm dị vụ u n ý giao thông và ương n

23
+T u n ắ (g a ông đô ị)

Hìn 1. . . T u n ắ (g a ông đô ị)
ụ đ : M rạ í sẽ đượ r k vự để ả ầ
đ lạ bằng ươ ệ v ả ù ắ .G đượ ư
sử ữ l đườ ễ í. Nơ á : Stockholm, London, Singapore.
C ệ ươ ự ũ đ đượ sử r rã ở ố ủ Ýv N
Uy.
Nguy n àm v : N ườ lá xe ó ý đị đ v k vự í đó sẽ ả
á rướ k ả íq đệ ạ , ó ể sử I er e ặ đệ ạ
đ v ắ SMS. K ươ ệ đ v v đ x q k vự ù ắ
ì b ể số xe sẽ bị đọ bở ặ er . Nế ườ ủ k ả ól
q đế ế xe đó ì ả rả í s đó k ả sẽ bị ợ r v . Nếu
k ó r k ản, ì v ệ xử ạ sẽ đượ b .
+ Trung m k ểm ương n (giao thông đô ị, đường ô ô n n , a )

Hìn 1. . . Trung m k ểm ương n


ụ đ :C ơ ậ r kể s á v e õ để q ả lý ệ ố
r ốv ả í ủ ạ r đườ v ủ ệ ố
ươ ệ . Nơ á : Bắ K , L , M r , Sy ey, S re.

24
Nguy n àm v : Tr â ườ đượ sử vệ kể s á í ệ
, r â kể s á ờ ò l r â ố ợ vệ yể
ủ ươ ệ v ữ l ệ đ đườ . Tr â ó ểl ơq v đườ b ,
, , ả sá , á ị v k ẩ p, ả sử
trung tâm. M r â kể s á ợ ặ ó ể lậ số r â
chuyên trách vớ ữ l ệ l kế vớ .M r â kể s á ợ sẽ
sẻ ữ l ệ v kể s á ừ ệ ố G Sb ồ ệ ố kể s á
ươ ệ đượ lư rữ r áy í đượ bổ s bở CCTV, đượ ậ
ừq ầ ú r á sự ố, ệ ố k á ờ ự (RT I),
ệ ố q ả lý v vậ , A IS v er CCTV sở ữ
bở ả sá , ươ ệ , đườ ó rạ ív á ơq k á .
N â v ò kể s á ố ợ rườ ợ k ẩ đượ yêu ầ v á ị
v để q ả lí sự ố, ò ươ ệ v . Tí ệ ắ y đổ
ó ể đượ sử ù vớ só v yế ủ á ươ rì á r y
ì v á ì đạ ú k á để ữ ơ ạ đ rơ
tru.
+ u n lý v n àng hóa (đường ô ô)

Hìn 1. .6. u n ý v n àng óa


ụ đ : Nâ ệ q ả vậ ủ đ xe. Nơ á :A , Mỹ, N ậ ,
Á , , T y Sĩ,v Úc.
Nguyên lí làm v : ươ ệ xá đị vị rí ủ ú bằ á sử í
ệ G S. N ữ í ệ y đượ ử lạ b ậ q ả lý xe ướ ạ ký ệ trên
bả đồ. C ươ rì ầ sẽ lậ kế ạ yế đi é ế xe ả đượ đ
lệ ướ so vớ ự k ế lú đầ bằ ữ ướ ẫ đ ệ ử đượ ử lạ ườ
lái xe. Lị sử vị rí ế ó ể đượ lư lạ v ữ â í s y.
Hệ ố áy í ó ể á sá ì rạ ủ ươ ệ v bá á để ữ lạ ế
b kì sự k ệ ể đó xảy ra.
c. N óm dị vụ T an nđ n ử
+ T an n đ n ử (g a ông đô ị, ông ộng)

25
Hìn 1. .7. T an nđ n ử
ụ đ :T ẻ đượ sử ưl á rả đ ệ ử. N ữ
ế ẻ y ó ể đượ ạ ở á để á ( á â , ử hàng
ỏ) ặ ậ í q I er e v s đó sử để rả ó v ị v .
Nơ á : Londo , B k k, Ấ .
Nguyên àm v : Bằ v ệ kế ợ 1 ế ẻ vớ á ă
k á ưl vé ươ ệ yr ơ l ậ á
ẻ. Hệ ố á đ ệ ử k á ó ể sử đệ ạ đ để mua bán.
T sẽ ồ lạ r ó đơ đ ệ ạ . N ườ bá sẽ ậ đượ
ừ đệ ạ.
+ Tr m u đ n ử (đường ô ô n n , a )

Hìn 1. . . Tr m u
ụ đ : Trạ í đ ệ ử (ETC) sự ệ lợ ơ vệ
á ,y ầ ừ lạ í ơ , ả í vậ ệ ố rạ ív ạ ế ít
vệ ũ k s sá vớ ệ ố í ườ . Nơ
á : C yL k, Melb r e, đườ ố ở M l ys , v á đườ íở
Brasil.
Nguyên àm v : N ệ ố sử ẻ đệ ử( ẻ ) ế só
ắ y ù (DSRC). N ườ lá xe ả rả rướ bằ k ả ò á rị ặ

26
bằ ẻ ặ l ở ệ ố r â .K ế xe đ ọ
đườ ì ẻ đượ đọ bở k đọ ẻ. T ẻ q á ạ ì ệ ố
sẽ ợv k ả á â q ã đườ đã đ v ờ đó r y.
N ữ ệ ố k á sử á ậ ệ số ẻ ự đ (A NR) để đọ b ể số
xe. Số ủ ế xe đượ ố vớ r â ữlệ v k ả ườ sử bị rừ
đ.M á sẽ v k ả ờ r y. Nế k ó r
k ả ặ k ó ẻ ù ợ ặ k ó số đă kí, ì er sẽ
ậ ệ v đọ b ể số xe v y ạ sẽ đượ ử đế .
d. N óm dị vụ An toàn và an ninh
+H ng k ểm an àn (g a ông đô ị, đường ô ô n n , a )

Hìn 1. . . H ng k ểm an àn
ụ đ : Hệ ố k ể s á đượ ế kế để ả số ạ ạ q
v ệ ả bá lá xe v đ k ệ ủ đườ . Nơ á : C â Â , N ậ Bả , Tr
Q ố , v Mỹ.
Nguy n àm v : Hệ ố sử l ạ ả b ế đượ đặ b đườ để
xá đị đ kệ rườ . Cá ữ l ệ ả b ế đượ ớ ế bị xử lý
r â v ườ l sử ạ k ây. Hệ ố r â sẽ
q yế đị v ệ ử ả bá , l xe ế đượ sử y ố đ ớ ạ l
b ự r l ậ k v á í ệ ắ v í ệ y đổ ố đ
sẽ đượ sử để yể y ớ lá xe. CCTV er đượ sử để
b ườ lá xe ả â e ớ ạ ố đ v ú v ệ xá ậ đ kệ
v rườ . Cá ế bị á sá ó, yế , sươ ùv yể đ ủ
ươ ệ . S đó, ệ ố r â sẽ ế lậ vậ ố đ r đườ í ợ
vớ đ k ệ , í ệ y đổ ố đ ể ị ố đ ệ ạ v er ố đ ự đ
đ ỉ để bắ b ườ lá ả â e ố đ đượ ể ị đó.

27
+H ng camera giám sát (CCTV) (g a ông đô ị, đường ô ô n n , a )

Hìn 1. .10. H ng Camera g m (CCTV)

ụ đ : K ể s á á đị đ ể ậ r ( rạ í, rạ xe bus và sân ga
v á k vự k á ) để ó ể rợ ú v ả lạ á rườ
ợ k ẩ ế ầ .R ữ í k k ó â v ở rạ xe b s y sâ
ga. Nơ á : C â Â , Tr Q ố , Mỹ, Ú , M l ys , T á L , Hồ K ,
Singapore.
Nguy n àm v : N â v ò đ k ể r â sử ệ ố
er v á ế bị l lạ ế để á sá á k vự .N â v
r â k ể s á l lạ vớ ả sá v á ị v k ẩ q á ế bị
ế .N â v ò đ k ể ó ể đư r bá v ỏ ế k á
ầ rợ ú . T ườ , ế đệ ạ k ẩ đượ để ú
k á ó ể ự y ầ rợ ú .
+H ng đ n k ẩn - eCall trên xe ô tô (g a ông đô ị, đường ô ô n
n , a )

Hìn 1. .11. H ng đ n k ẩn – eCall trên xe ô tô


ụ đ : Hệ ố đ ệ ạ k ẩ r xe . Hệ ố đả bả
y sẽ ự đ q y số đ ệ ạ r â k ẩ y l 112 r
rườ ợ ó sự ố rọ xảy. T e í á , ệ ố eC ll ó

28
ể số 2500 ạ số ỗ ă k đượ r ể k ỉ v ả bớ á
v ạ rọ l ớ ơ 15% á rườ ợ ả đượ ờ
sự ố ớ đượ ị v đ ệ ạ k ẩ . ây l ệ ố đượ ư r Kế
ạ đ v á ệ ố ITS ủ Châu Âu. Nơ á
:T â Â , đã ó 20 ướ đồ ậ rể k ệ ố y.
Nguy n àm v : eC ll q y số 112 y r C â Â á ự
đ r rườ ợ ó sự ố rọ xảy r v r y v vị rí í
xá ủ ơ xảy r ạ v á ố yế k á ớ ị v đệ ạ k ẩ
ầ . ể rể k đầy đủ ệ ố eC ll, á ướ v ả đả bả rằ
á r â ị v đệ ạ k ẩ đượ r á ế bị để xử lý á ọ
v ọ xe ớ ả đượ r bị ệ eC ll.
1.3. Tình hình giao thông đường bộ hiện nay tại Việt Nam và xác định mục tiêu đối
với việc ứng dụng ITS.
1.3.1. Gia thôn đường bộ i n t c h t triển nhưn c n nhiều tc
1.3.1.1. n ụ r ển
Trả q ă xây ự , giao thô đươ b V ệ N đã á r ể vớ
ệ ố Q ố L (xem l 1), đườ đ ị, nông thôn v đ ừ bướ
xây ự ệ ố đườ ố ( l 2). T b á yế đườ Q ố l ủ
4
Vệ N đượ l ó ổ k ả 17.300 k , vớ ầ 85% đã rá
ự .N á đườ q ố l ò ó á đườ ỉ l , ố á yệ r ỉ ,
yệ l ố á xã r yệ .Cá yế ỉ l ó ổ k ả 27.700
k , vớ ơ 50% đã tráng ự .
ươ ệ ă ó , đặ b ệ l ươ ệ đ lạ á â ,
(xe bả 1.3.1), y ,k ó số l ệ v số lượ xe lư , ỉ ó số
lượ xe đã đă ký. N u (Duc N.H et al, 2013) ỉ r rằ ó sự lệ
r rõ: ỉ k ả 70-80% số đă ký l ó lư r đườ . C ể, đế ế
2011, đă ký l 33.925.839 xe áy, ư ỉ ó 24.662.680 (72.70%) lư .

4
ớ cho ă 2012

29
ng 1.3.1. H ng đường bộ
Tổng Trung Địa Tổng Trung Địa Trung Địa
Tổng số
Hạng mục số ương phương số ương phương ương phương
2010 2009 2008
Đường bộ
188,744 15,370 173,374 180,549 15,065 165,484 171,392 14,611 156,781
(Km)
N ự v b
93,535 15,085 78,450 87,941 14,768 73,173 80,108 14,430 65,678

á 7,044 7,044 8,898 8,898 8,325 8,325
C ố 34,879 285 34,594 37,060 297 36,763 37,356 181 37,175
ườ đ 53,286 53,286 46,650 46,650 45,603 45,603
Cầu
Số lượ
28,574 2,991 25,583 24,102 3,151 20,951 28,937 3,051 25,886
(Cái)
C ( ) 966,401 153,436 812,965 759,261 159,051 600,210 746,977 153,730 593,247

Nguồn: GSO, 013

30
ng 1.3.2. S ượng ương n ơ g ớ đường bộ đ đăng ký
Năm Ô tô e máy Cộng
1991 256,898 1,522,184 1,779,082
1992 270,036 1,704,225 1,974,261
1993 292,899 2,427,163 2,720,062
1994 330,000 3,000,000 3,330,000
1995 340,779 3,578,156 3,918,935
1996 386,976 4,208,247 4,595,223
1997 417,768 4,827,218 5,244,986
1998 443,000 5,200,000 5,643,000
1999 456,000 5,600,000 6,056,000
2000 486,000 6,478,000 6,964,000
2001 532,681 8,395,835 8,928,516
2002 607,401 10,273,000 10,880,401
2003 675,000 11,379,000 12,054,000
2004 774,824 13,375,992 14,150,816
2005 891,104 16,086,644 16,977,748
2006 965,455 18,406,385 19,371,840
2007 1,106,617 21,721,282 22,827,899
2008 1,351,080 25,273,088 26,624,168
2009 1,535,087 29,967,000 31,502,087
2010 1,694,575 31,155,154 32,849,729
2011 1,882,972 33,925,661 35,808,633
2012 2,004,730 36,331,479 38,336,209
2013 ( tháng đầu) 2,095,346 37,892,781 39,988,127
G : xe ưu ông k ng 70-80%, theo Du N.H. 013 .
Nguồn: N óm ng n u ổng ợ ừ b aU TGT G

T ố k í y trung bì vậ ả đườ b ế ỷ rọ
v ă 10-20%, r k á ươ vậ ả k á ó ă , ó ả (bả 1.3.3).

31
ng 1.3.3. V n đường bộ
(Nguồn GSO, 013 )

Khối lương vận chuyển hành khách Khối lương luân chuyển hành khách

Khối lương vận chuyển hàng hóa Khối lương luân chuyển hàng hóa

32
1.3.1.2. N ưng n n ều b , một các nguyên nhân là do không có thông tin/ dữ
li u thực và kịp thời
Có v đ đườ b đ ầ đượ ả q yế . G đ ị
ạ Vệ N đ l b xú lớ ủ xã , b á đ đầ ớ ạ
đị í sá , v ũ l r ả q rọ r q á rì đ ị áv á
rể k ế ủ đ ướ . Có ể vắ ắ vớ số v đ s , đặ b ệ l v đ
ạ v ù ắ .
a. Ta n n giao thông
ng 1.3.4. Ta n n g a ông đường bộ
Toàn bộ TNGT TNGT từ nghiêm trọng tr lên
Số ườ Số bị Số ườ Số bị Số ườ Số bị
Số v Số v Số v
ế ươ ế ươ ế ươ
1992 8.165 2.755 9.040
1993 11.678 4.350 12.590 43.0% 57.9% 39.3%
1994 13.118 4.533 13.056 12.3% 4.2% 3.7%
1995 15.376 5.430 16.920 17.2% 19.8% 29.6%
1996 19.075 5.581 21.556 24.1% 2.8% 27.4%
1997 19.159 5.680 21.905 0.4% 1.8% 1.6%
1998 19.975 6.067 22.723 4.3% 6.8% 3.7%
1999 20.733 6.670 23.911 3.8% 9.9% 5.2%
2000 22.468 7.500 25.400 8.4% 12.4% 6.2%
NA
2001 25.040 10.477 29.188 11.4% 39.7% 14.9%
2002 27.134 12.800 30.999 8.4% 22.2% 6.2%
2003 19.852 11.319 20.400 -26.8% -11.6% -34.2%
2004 16.911 11.739 15.142 -14.8% 3.7% -25.8%
2005 14.141 11.184 11.760 -16.4% -4.7% -22.3%
2006 14.161 12.373 11.097 0.1% 10.6% -5.6%
2007 13.985 12.800 10.266 -1.2% 3.5% -7.5%
2008 12.163 11.318 7.885 -13.0% -11.6% -23.2%
2009 11.785 11.094 7.559 -3.1% -2.0% -4.1%
2010 48.301 11.060 51.958 16.4% -0.3% 36.3%
2011 44.202 11.239 48.363 -5.0% -0.7% -2.2%
2012 35.820 9.540 38.170 -16.9% -13.1% -23.4%
2013* 19.286 6.183 19.323
G : Năm 013 n đ n ng 8
Nguồn: N óm ng n u ổng ợ ừ b aU TGT G

Mặ ù ó ố ắ , ư ạ vẫ ư đượ k ế vữ
ắ , ạ rọ vẫ xảy r v số ườ ử v vẫ ở .M

33
ự ệ ă 2008 đã ỉ r rằ ó ồ ạ kỳ 5 ă r lị
sử ao thông V ệ N : ừ 1992, e đó, 5 ă lầ , ạ
lạ rở rọ ớ ả ó ữ ỗ lự bả đả rậ ự
giao t ở đ ơ á đ kể (D N.H. e l, 2009). T e kế
l ậ y, ă 2012 sẽ l ă ư vậy. V đ y đã đượ xá ậ vớ v ệ
C í ủ ă 2012 l ă A .
b. N n n ắ g a ông
Tạ á ố lớ r ướ , ù l 7 ờ sá y5 ờ , ườ lư
r á đườ lớ , ỏ ạ á đ ịđ â ư H N , T Hồ C í
Minh đ ị số ậ kẹ xe. ó l ả ượ q e ắ y
vớ ư â ị, đ ố b ế b bú ự ủ bá í, ự rạ .
c. r a đô ị óa
Sự á r ể ủ xã v q á rì đ ị á ké e ó ‘ ệ q ả ặ rá ’
k ó rá k ỏ , ù ắ đ ịđ đựơ xe l b á ả đầ . Giao
đ ị rố re k ỉ ây ệ ạ v ặ k ế, ả ả ả q
y ự rạ vă ố, đá q ạ ơ ả, đó l r ữ
y â l ă ễ rườ rầ rọ . N q rắ
lượ rườ k k í ạ H N đ kế q ả ướ ẩ q ố ế r
lầ y â ủ yế l lựơ xe q á ả ây n. y, ảnh
ưở đế s k ẻ ườ â , đồ ờ ây ổ ặ k ế xã .
d. độ d n , xe ộ a
T ự ế yVệ N ệ l r ữ ướ ó ậ đ â số y
đặ , lầ s vớ ẩn. Tr đó, H N v T Hồ C í M là
ữ ố ậ r đ â , vớ ậ đ q á ải.
T e ố k , số xe áy đă ký í ạ k vự ủ đ ệ r 2 rệ v ạ
S l ơ 3 rệ . ól ư kể đế lựơ xe lư đ , ặ ư đă ký,
ù vớ răm ngàn xe ô tô. Tr k đó, q ỹ đ đ ị lạ
q á p. Tổ đườ ố ở á q ậ - yệ ạ S Gò ỉ ơ 2 ây
số; v í ả k vự lẫ ạ H N ó ổ ỉ r 1 ngàn
k đườ . Mạ lướ â bố k đ .Dệ í ặ đườ ậ ẹ .
Kế ơ sở ạ ầ ầ -đườ đã è , lạ x ố . Hệ ố
ĩ ư bã đậ , rạ ừ vừ ế , vừ k đạ ẩ .
e. Va r a n quyền và ngườ d n
S , sẽ l ế só ế ú ỉđ ậ ớ ữ y â k á q n
bỏ q r yế ố ủ q k ế ặ bằ ị ạ Vệ
N y q á ả v bế ắ .Tr số y, ả kể đế ý ườ â ư
v sự q ả lý ủ ướ ò v đ ồ ạ.
1.3.1.3. ITS và m n a ông n: G ?
Cũ ố ư ì ì lư ủ ươ ệ ơ ớ, r ữ yế
đ ể rầ rọ r ả5 ó v đ l k ó in / ữ l ệ ẩ xá v

34
kị ờ ả ườ sử lẫ á q ả lý. Vì vậy, á b ệ á đ r ũ
ư xử ủ ườ l q k ể ẩ xá , ệ q ả .T ậ , lư rữ
v xử lý ờ ự lạ l s ạ ủ ITS. C í ệ
ú k ắ đ ể yế v / ữlệ y. ó l ơ sở á
ủ ITS.
1.3.2. ình hình h t triển t i iệt am x c định m c tiêu ng d ng
1.3.2.1. Tìn ìn r ển ITS V Nam
+N lý y sơ k ;
+N ữ á đầ r GT T: Tr â k ể H N ;
+N ữ á đầ r q ố l : Hệ ố Gá sá á Vâ -
Cầ G ẽ;
+N ữ ệ ITS đã v đ ựkế rể k : số b ọ .
a. Ng n u ý uy ơk a
Ngay ừ ă 1997-98, á á b V ệ K ọ và C ệG vậ ả
bắ đầ ế xú vớ ITS q v ệ ự số H ị ITS ế ớ (World ITS
C ress) v As -Pacific ITS. Tr ơ sở đó, ă 1999, đ B GTVT
Ng á rí ệ r GTVT” đã đượ V ệ vớ q yế
đị số 651/1999/Q -BGTVT y 17/03/1999 (xe ì 1.3.1). ó :
+Tế ậ sự á r ể ITS ủ ế ớ để e sá sự á rể y;
+ á ệ ữ ệ ITS, ữ ự r á đượ
Vệ N .
N ó đã r b lĩ vự ó ểv ầ đượ á ệ ITS
r ữ ă đầ ủ ậ kỷ 2010 l :
+ Q ả lý ò xe lư q á Tr â k ể đ ị
(ATMS- Advanced Trafic management System);
+T í (T ll lle ) r q ố l ;
+Gá sá r q ố l .

35
Hìn 1.3.1. ề à bộ năm 1 về G a ông r u (ITS)

36
b. Những dụng đ u n r ng g a ông đô ị: Trung m ều k ển g a ông
Hà Nộ
Trung â k ể H N vớ ệ ố SAGEM đ k ể đè
THGT C í ủ á rợ í đư v ạ đ ừ ă 2000, C
á rợ, vớ á ế bị ủ ã SAGEM. Có ể ó đây l đầ
ủ ệ ITS ở V ệ N . á áq ơ 10 ă đ v k á sử
ệ ố đè THGT SAGEM đã ừ bướ á y ệ q ả l ầ
q rọ r ổ ủ ố. N ư ệ ố ũ b l
ạ ếk đá đượ y ầ á ỉ y ệ ạ.
Hộ 1.3.1. Trung m ều k ển g a ông Hà Nộ : Ứng dụng ITS đ u n
Cấu trúc hệ thống b ồ 3 ầ í :
1. Hệ ố ạ v : Cá ủ đ k ể ạ v v ệ ố THGT đặ ạ á út giao thông. Cá ủ
đ k ể ạ v ạ á ú ó ể ạ đ e ế đ đồ b e í ệ đ
k ể đượ r y ừ r â ặ yể s ế đ ự ạy đ lậ k k ó í ệ đ
k ể .
2. Hệ ố đ k ể r â : đượ đặ ạ Tr â đ k ể v á sá í ệu giao thông
ố H N 58 Trầ Hư ạ .
+ Cá ế bị ạ r â đ k ể b ồ : Hệ ố le kế ố v đ k ể ậ r ,
Hệ ố áy ủ (server) v á áy í rạ đ k ể (W rk s ), ầ đ k ể ,
01 bả đồ số é ỏ rạ á ạ đ ủ ạ lướ á rạ đ k ể đầ x .
+ Hệ ố sử ầ đ k ể SYSMART, ạy r ệđ W ws NT
Server. ầ ó ă é á sá v đ k ể á ủ đ k ể ạ á ú
e á â vù q ả lý ủ á đ ả sá . (số ú sử ủ đượ á
â vù ). đ k ể ỗ â vù l ươ rì , á ươ rì ỉ ể ị á
sá v đ k ể á ú ạ â vù ì q ả lý, á ươ rì y ươ í
v ó ể đổ vị rí . C ươ rì ũ é í á ế lậ đ k ể á ú đè
e yế l só x , ặ ó ểđ k ể á số đơ lẻ ừ ú. ầ
đ k ể r â đã ũ lạ ậ k đượ đặ ạy r ầ đồ b
số ă k ạ đ ặ k ạy đú e ế kế.
3. Hệ ố r y ẫ í ệ : Tí ệ á sá v đ k ể đượ r y ả q ệ ố
á đồ .
Tình hình thiết bị sau 10 năm sử dụng (năm 2010
1. Thiết bị ngoại vi
- Hệ ố đã đư v sử ơ 10 ă đặ b ệ l 35 ú đè THGT: ủ đ k ể , đè , các
đèí ệ , á đ k ể đượ lắ đặ ( đ ạ I) ừ ă 1996 đã x ố v ư ỏ
ây ả ưở lớ đế á đ v ỉ y .
- Sử ệ đè sợ đố ố đệ ă , ổ ọ , ủđ k ể ế bị ư ỏ
đặ b ệ l á ế bị: ạ ồ , e kế ố . Tí ă ủ ủ ò ạ ếđ k ể
ố đ đượ 16 ó í ệ , ầ đ k ể ủ ủ ớ ỉ é lậ rì ế lậ
kỳ ố đị , k ó ă đ k ể í v số í ă k á ư: ù l ú
b đ b , vv....
- 70 ú đè THGT lắ đặ đ ạ II sử ệ ớ ơ lắ đặ ừ ă 1999, sử
l ạ đè sợ đố , đè í ệ bằ sắ .
2. Thiết bị hệ thống trung tâm
Tủ đ k ể r â b ồ 7 le ó lượ é ó ể kế ố v đ k ể đượ
112 ủ rạ đ k ể đầ x (Mỗ le é q ả lý đ k ể đượ 16 ú ).

37
Hệ ố áy ủv áy í rạ đ k ể ó ì v ũ đã ư ỏ số. C ể:
01 Máy ủ: ố đã bị ỏ , ệ đ ù áy ủ ự ò ,
03 áy í rạ đ k ể đượ ế lậ ì ạ đồ , đồ b ầ
đ k ể v ữ l ệ . Máy í rạ đ k ể ế ệ C 486, ì : Ổ đĩ ệ ố g
lượ 40 GB, 128MB RAM. H ệ ạ đã ó 02 ế bị ỏ , ỉ ò sử đượ 01 ế .

c. N ững dụng đ u n r n qu ộ: H ng G m ga ông P V n-


C u G ẽ.
Dự á í đ ể xây ự ệ ố á sá bằ ì ả r yế
Pháp Vân- Cầ G ẽ ừ 2007 Tậ đ Hả C â ự bả đả k í vớ đí
ỏ rằ ó ểl ủv ù ệ ITS để á sá (Hì
1.3.2).

Nguồn: T đ àn H C u

Hình 1.3.2. H ng g m ga ông bằng ìn n r n uy n P V n- C u G ẽ


Hộ 1.3. . G m r ự an àn g a ông bằng ìn n aH C u

Tậ đ Hả C â V ệ N ( ệ ư â thành
lậ ă 1992), ừ 2007, đã xây ự v đượ á ơ q an
l q ự ệ ựá íđể G á sá rậ ự
đườ b bằ ì ả r q ố l 1
đ ạ á Vâ – Ninh Bình"
Cá ạ ủ Dự á b ồ :
a. Lắ đặ ệ ố á er b ồ á ă :
+ Camera giám sát toàn ả đượ lắ đặ ạ á đ ể
ạ v TTATGT để e õ ì ì lư lượ
ươ ệ r đườ , ạ để ủ đ xử
lý ì ì k ó y ơù ắ .
+ C er ậ ì ả ( y v đ ) ươ ệ đ k đú ầ đườ , k ệ
lệ ủ đè í ệ ; ườ x y y đổ vị rí lắ đặ kế ợ vớ lắ đặ ì áy đ ố
đ , er ạ á vị rí ạ v ì ì TTATGT, ằ ạ ý ự á á l ậ đố

38
vớ ườ ham gia giao thông.
+ Lắ đặ áy đ ố đ l r r v áy đ ố đ l zer lắ r xe để đ ậ ì ả á
ươ ệ ạy q á ố đ q y đị r yế .
+ C er ậ ạ bể kể s á ươ ệ đượ lắ đặ ạ á l xe ủ Trạ í N Cầ G ẽ,
í ợ vớ ệ ố ữ l ệ ủ xe v ạ .K ươ ệ v ạ q Trạ í ệ ố er
ậ ạ v r lệ á ế bị bá đ ( ò , đè ) để Cả sá bế y ầ ươ ệ đ
v đườ ưỡ b v ế xử lý e q y đị .
b. Lắ đặ â ả rọ , ựđ â ả rọ á ươ ệ k đ q á l xe ủ Trạ íN
Cầ G ẽ.
c. T ế kế ầ Hệ ố đả bả ATGT đườ b " í ợ vớ á ế bị kỹ ậ ệ v để
lư ì ả , ữ l ệ ươ ệ v ạ TTATGT v v ệ xử lý v ạ í v á
ệ v k á .
d. ầ ư, ố ợ vớ á đơ vị ă ól q để xây ự ệ ố đườ r y ệ vệ
VINASAT, đườ r y á q ( e w ), ệ ố á í ệ só v yế để r y
ì ả ươ ệ v ạ v Tr â ỉ y C CSGT đườ b - đườ sắ 112 L D ẩ , Tr
â ỉ y 112 Trầ Hư ạ , Tr â á sá , xử lý TTATGT Trạ íN Cầ G ẽ v Vă
ò Ủy b ATGT Q ố .
e. ầ ư lắ đặ ệ ố á sá TTATGT ạ Tr â ỉ y 112 Trầ Hư ạ ủ C CSGT
đườ b - đườ sắ .
f. ầ ư lắ đặ ệ ố á sá TTATGT ạ Tr â ỉ y, á sá v xử lý á ươ ệ v
ạ TTATGT ạ Trạ í N Cầ G ẽ.
Tạ ọ sơ kế y 17/9/2008 ó T ủ ướ C í ủH Tr Hả ủ rì, Dự á đã
đượ đá ár v í k ả , ù ợ vớ y ầ đổ ớ ệ r á ầ r kể s á
TTATGT, ă ườ ưỡ ế ự ệ á l ậ TTATGT, ạ lậ đượ ý ự á ủ ườ
, ả ể 40% ạ r ả3 í, k xảy r ạ đặ bệ
rọ v ù ắ . ây l ơ sở ự ễ để đ r ủ rươ á sá TTATGT bằ ì ả
á r rã .
Nă 2008, Tậ đ Hả C â V ệ N đã ặ b Hệ ố á sá TTATGT đườ b bằ
ì ả r yế á Vâ - N Bì , QL1 B C . ế y, Dự á đ ế đượ ự ệ
e ỉ đạ ủ T ủ ướ C í ủ ạ vă bả số 6222/V C -KTN y 22/9/2008 v Kế ạ số
134/BCA-KH(C11) y 03/10/2008 ủ B C . Tậ đ Hả C â V ệ N ế ỗ rợ vậ ,
bả rì thê ờ ữ .

d. N ững ông ng ITS đã và đang dự k n r ển k a : ó n ững k qu ưa t và


mộ bà
S ờ ì ể , ữ ă ầ đây, v ệ á ệ ITS bắ đầ
k ở sắ . ã v đ ó ựkế , r đó ậ r v ữ x ướ s :
- Trun â đ k ể (ATMS - Advanced Trafic Management
System);
- G á sá v ạ ;
- T ẻ ;
- Q ả lý r đườ .
+ Trung m đ ều k ển g a ông (ATMS - Advanced Trafic Management System):
n n ưng ưa x y dựng àn ông
S á ởH N ư r , bây ờ k ò ờv
ệ ATMS y ữ . Tạ T ố Hồ C í M , Tr â k ể
bướ đầ đượ lắ đặ vớ CCTV e õ .S ă k á
đã đế lú ầ đầ ư b bả ơ . ây l r ữ ự á rọ để ủ
39
ố, l ả á đ á ủ T HCM để ké ả ù ắ . Dự á sẽ đượ
rể k e ì â kỳ r 3 đ ạ , ờ ự kế r 5 ă
(2012-2017), ổ k í 187 r ệ vố ODA ó lạ (xe H 1.3.3).
H N ũ đã lầ â Tr â đ k ể bằ vố v y
N â ế ớ, ư ệ q ả ,k ươ í vớ ệ ố s ó, ây
lã í lớ . Vì vậy, ă 2010, rướ ì rạ ă k á ủ lư lượ
ươ ệ r đị b ố ệ y, BND T H N yệ
ự á đầ ư ả ạ â Tr â đ k ể í ệ v ế bị
ạ v ( đ ạ I). T e đó, H N sẽ ơ 231,5 ỷ đồ ( r 2 ă 2011 v
2012) để â Tr â đ đè í ệ .Vệ â Tr
â đ đè í ệ y ằ bả đả á đ ệ ố
đè í ệ ủ ố, ế ớ ự đ đ k ể kỳ đè
ù ợ vớ lư lượ ươ ệ ừ ờ để .T y , đế y ựá
vẫ ừ â ạ ỗ, ư ế r ể ì (2013).
Hộ 1.3.3. H ng ều k ển g a ông T àn Hồ C n
T ố ó ơ 1.400 l , r đó k ả 590 l ó đè í ệ .
Hệ , ố ồ ạ 2 ệ ố đè ạ đ đ lậ ồ : 400 đè í ệ á K
Q ả lý đ ị q ả lý v 159 đè C ố q ả lý, k á q
Trung tâm đ k ể í ệ . H ệ ạ 159 đè C ố q ả lý đ ặ r
rặ . C ể, r 159 đè ó 48 ố đượ lắ đặ ừ ă 1998 (đư v k á ă 2000) bằ
ồ vố v y ODA ủ C í ủ á ệ đắ ế ” vì bị ầ số, ò 111 ố đè lắ đặ
ừ ă 2002 (đư v k á á 6/2005) bằ vố v y ủ N â T ế ớ ũ ư ỏ vì
bị á đơ vị đ đườ l đ ệ ố á ố ừ ố đè v r â đ k ể .B
ạ đó, k ả ă ậ bế, ậ lư lượ xe ủ đầ ò k í xá , ẫ đế kỳ đè
k ù ợ vớ ì ì ự ế. H ệ y, ầ ư á ơq l q đ ố rằ , vớ
ì rạ kẹ xe y rọ ư ở T HCM, v ệ xây ự r â đ
ệ đạ l r ầ ế.Vệ kể s á, â l ồ ạ á l (đặ b ệ v ờ
đ ể ) sẽ ễ ơ .
Hệ y, Tr â k ể ( C T .HCM q ả lý) đã đượ đầ ư á
đây ă bằ ệ ũ, lạ ậ v k đồ b , k đá vệ đ k ể
ở T .HCM. C ố ă 2011, BND T đã ỉ đạ đầ ư r â đ k ể
ớ ằ đí ệ để í ợ q ả lý, đ k ể á ệ ố đè í ệ
, ệ ố er q sá v b ể q ả á đ ệ ử, v á q ả lý .
Tr ươ l , r â y sẽ l đầ ố ế ậ ừ á r â đ k ể ủ ệ
ố e r (T ó á yế e r ), ệ ố xe b ý , á bã đậ xe ầ v á r â đ
k ể đườ ố T .HCM - Tr Lươ (T .HCM, L A v T G ), r â đ
k ể đườ ố T .HCM - Long Thành - Dầ G ây (T .HCM - ồ N đ ) để
v á q ả lý đ ố.
N ă í ợ , â í í á , r â ò ó ă
ườ â q á l ạ ì ư webs e, á r s r e, bả
đệ ử q VOV (đ á VN v ) ặ VOH (đ á
T .HCM v ), ườ đ xe b ý ạ á đ ể đầ , ố bế , rạ ừ
ờ...
S k đượ đư v ạ đ , b ữlệ ì ả ạ á l sẽ đượ r y v r
â đ .Vệ â í ì ả q b ớ ì sẽ đượ ơ q ă xử
lý v đ ế rự ế ệ ố đè í ệ ạ á l , y v ệ ả sá ả ú
rự để q sá b đè đ ế.

40
+G m v mga ông vớ ng CCTV: r n đường đô ị, qu ộ và
đường a : x y dựng đượ , n ưng duy rì, b qu n k ó
T ủ ựá íđể á Vâ - Cầ G ẽ k ế l ạ ựá á sá
bằ ệ ố CCTV đã ặ đ xe xé r ể k . T ố Hồ C í
Minh đã lắ đặ v đư v ạ đ er ì ạ số l r â
ố để ậ ệ vệ đ ế v ì ạ .T y , á ố
y đượ vậ v đ k ể đ lậ , k l kế ệ ố . D đó
á q ả lý, ổ â l ồ , ố ù ắ r đị b ư đượ
đồ b . X ướ để ả q yế l kế ố v Tr â k ể
thông.
Tr Q ố l 1, ừ vố v y N â ế ớ , ó ầ B7 ự á VRS đã
să lắ đạ ệ ố C er á sá đ ạ H N - V v T HCM-Cầ T ơ. Tr
á đ ạ ò lạ , đã ó đầ ư ố xây ự v vậ ệ ố
ươ ự.
ể yế r á ự á ó r l s k xây ự , đư v k á , đơ vị
sư k đủ ă lự kỹ ậ vậ , y rì, bả q ả á ế bị đ ệ ử.
Tr ựá íđể á Vâ - Cầ G ẽ, đầ ư đã ó ả ệ ố y
ầ v ầ để xử lý ọ v đ kỹ ậ . Tr á ự á vố
ướ s y, đơ vị sử k ó đượ đ y ẫ đế v ệ k á đạ ệ
q ả .
M ệ
ượ đá b ồ ữ l ệ ố ITS r số đ ạ đườ ố
k á y đượ á , vì lý k á : ư xây ự , ệ
đồ b ; ế ơ ế ố ợ vớ lự lượ ă g; lá xe ư q e vớ á ế
5
bị r đườ …
+T ông m n : n và ắ đ đ ều k n ử dụng, n ưng dễ ó n ều không
ương vớ n au
Hệ y, vớ sự á r ể ủ ệ ố s á ì
k á xe b s ( e r , MRT, BRT…), v ệ đư v sử ẻ l ầ
ế . T yế đườ sắ đ ị Cá L -H (B Q ả lý ự á đườ sắ - C
đườ sắ ) đã đượ B GTVT é sử ẩ ệ ủ N ậ
ẻ . N ậ Bả ũ đ ú H N r ạ vị ự á Cả ệ
” í đ ể sử ẻ xe b s v ú T ố Hồ
Chí Minh ươ ự. V ệ q yế đị ể ẩ kỹ ậ ở ố y sẽ
Ủy b N â â ố q yế đị v k ó ì đả bả sự ươ í ữ
á l ạ ẻ y. Ở á ướ , thô ườ l ạ ẻ ó ể ù
ả á ươ ệ (v ả số ị v k á ữ )v
ù ố.T y ,đ yk ó ì ắ ắ r đ
kệ Vệ N , k óq á đầ ố ó ẩ q y yệ ẩ
ệ ẻ.

5
Tình hình t ự ế l q đế v ệ T í ựđ ,x xe ươ 5.

41
Hộ 1.3.4. Dự n đ ểm ông m n d N n à rợ ở Hà Nộ
a. H ạ đ í
T íđể ệ ố vé đ ệ ử ( ẻ vé IC) ệ ố vậ ả k á bă
xe buýt.
b. M ựá íđể
1. Sử ệ q ả vé đ ệ ử;
2. Nâ lượ ị v r vậ ả k á ;
3. Nắ bắ ầ ủ k á đ xe b ý .
c. Y ầ ủ vệ rể k ệ ố ẻ vé IC
- ả bả í kế ố ủ ệ ố vé v ệ ố r ốb
ồ xe b ý , đườ sắ ẹ, BRT v á ươ ệ k á .
- Xây ự ơ sở ữ l ệ k á để vậ v â lượ ị v .
- Xây ự ơ ế á ,đ k ể , á sá v r vé đ ệ ử, â bổ
k á ị v vậ ả k á e ì đ ố ạ
lướ .
- ả bả í kế ố ủ ệ ố vé v ệ ố r ốb
ồ xe b ý , đườ sắ ẹ, BRT v á ươ ệ k á .
- T ẩ ệ vé đ ệ ử: Hệ ố á ẩ vé đ ệ ử Ủy B N â â
T ố H N lự ọ .
d. Quy ủ ựá
1. T y đổ vé á xe b ý vé đ ệ ử( ựkế k ả 300 ì ế )
2. T ế lắ đặ r ế bị ( áy đọ ẻ) ủ á xe b ý đ ạ đ r yế số 6.
3. Lắ đặ á áy ạ ẻ để y đổ , ạ vé đ ệ ử.
e. N ự ệ
- C yể ả vé á xe b ý ừ vé ys vé đ ệ ử.
- Lắ đặ ả ế bị vé đ ệ ử ạ 2 vị rí vé.
- Lắ đặ ế bị ạ vé đ ệ ử để ạ .
- Lắ đặ ế bị đọ / vé đ ệ ử 26 xe b ý r yế số 6.
- Xây ự ệ ố ầ đ , q y rì vậ đ k ể v đ k ể
ừ ệ ố vé đ ệ ử.
f. T ờ ự ệ
- Từ ữ q ý I đế ữ q ý III ă 2014 (k ả 6 á )
g. K í
- K ả 1 rệ SD JICA (N ậ Bả ) rợ

+ u n ý đường ô ô (qu ộ, đ ộ, đường n n , đường a )


ãv đ ó ựkế ư vậy. C ẳ ạ ư:
- Vệ ẩ bị í đ ể q ả lý ạ đạ l T ă L :
Ngày 26/8/2013, Sở GTVT H N bế á ầ ơ bả ủ ệ ố
ạ đạ l T ă L ồ : Hệ ố đế v â l ạ ươ ệ
ựđ ; ệ ố camera giám sát; ệ ố bả bá ệ ựđ cung
á xá ự r yế đườ ớ ườ đ k ể ươ ệ ; ệ
ố r y ữ l ệ đả bả kế ố b á ế bị r ệ ố ; r â
42
đ l r sở l vệ v đ ạ đ ủ r â q ả lý đườ
ố ; rạ í; ầ q ả lý v ệ ố k ể s á xe
q á k ổ, q á ả .
- Hệ ố q ả lý đ đ ạ Cầ G ẽ - N Bì : vừ k
rươ Tr â đ y 11/10/2013.
- Hệ ố (ITS) - Dự á xây ự đườ ố T .Hồ
Chí Minh – Long Thành – Dầ G ây ồ K vự đ ( ò Q ả lý á sá
v đ đườ ố T .HCM – Long Thành – Dầ G ây), ó k ể s á ả
rọ xe, hệ ố er á sá : đủ để e õ đượ b rì ủ á
ươ ệ r yế , hệ ố r y ẫ k ây.
N ì ,Vệ N đã ó ữ b đầ r đá k í lệ r
v ệ vậ ITS. K số yế đườ ố đượ đư v k á ìvệ
ITS ả k ẩ rươ , rá r ế ơ ằ bả đả
yệ đố v â ệ s vậ ả .
+ ộ ng dụng k
Trong GTVT, l ạ đ k ọ đã đượ r ể k v
bướ đầ đượ kế q ả k ả q . ể ì l ệ ố ế bị í đườ b
đã lắ đặ , ử ệ r x l A Sươ - A Lạ , rạ í ầ Bí - Hả
ò v số rạ í đ ể r Q ố l 1, 14... r ươ rì ệ đạ ó
ạ lướ rạ í ủ Tổ ườ b V ệ N vớ ệ ã vạ
ừ ó í đế ệ só r ặ ồ ạ vớ q y rì ík
ừ ; Hệ ố ế bị sá ạ lá xe ự đ ( ươ rì KT - KT) đã
ạ ú T ọ, Bắ N , N ,H N v ỉ r ả ướ .
Vệ kỳ đè í ệ "L só x " ằ đ ế ố
ư đè đườ í ệ ạ T ủ đ H N , T . Hồ C í M ũ sẽ ả
để ó ầ ạ ếù ắ ươ ệ đ lư , ả ể ạ .
V ệ sử đ á (r só ắ )v đ ế ũ ừ
bướ ó ệ q ả ạ Hầ đườ b Hả Vâ v T ủ đ H N . ươ á y ế
đượ r rã ũ sẽ ó ầ ạ ếù ắ r đ ịv
k vự rọ đ ể .
Tươ ự, ạ xe ởk á ũ l v đ ầ q â để ă ườ
bệ á q ả lý, bả đả ệ số . V ệ sử ệ ố đị vị vệ
(G S) để xá đ ố đ ố đ é ũ ư rì ạy xe l ó
ể ự ệ k á v xe đườ sắ . T ế lậ " đe ” ắ r xe
k á để v á q ả lý v bả đả ũ đã đượ k ẩ
rươ xú ế . C ắ ắ rằ , ờ ớ đây á q ả lý GTVT đườ b ,
á ơq ă v ủ ệ vậ ả sẽ ả ướ ớ ITS để đạ đượ
q ả lý ủ ì ằ lạ ệ q ả k ế v lợ í xã .
H ệ kế ạ ầ đườ b ũ l q rọ r
v ệ bả đả . Kế ạ ầ đườ b ó v rò ế
s q rọ vệ ITS. Cá ế bị á sá ( er ), b ể bá v đè

43
í ệ ả bá ựđ sẽ l ữ ệ vệ ạ ế ạ v đ ế,
q ả lý ó ệ q ả.
+ N ều đề à ng n u về ITS n nay n ưng u ự ợ
D ậ đượ r ể vọ lớ ủ C ệ G
(ITS), yđ ó l ạ đ v ITS đượ ự ệ k
ỉ á ơq , đơ vị GTVT, ò ó đ ơq ự
ệ . Ở đây, k ó sự ố ợ ữ á ơq / á q ả lý k
ọ v sự rù lặ l rõ r .
B GTVT, vớ ă q ả lý ướ v GTVT, đã v đ ó ữ ạ
đ í ự . Có ể r ă ố í ưs :
1. Q y ạ ổ ể v ITS đườ ố v l ỉ (2008-2009)
S đ ă 1999 nêu trên, vớ ả ưở ủ ự á VITRANSS 2, Q y
ạ ổ ể v ITS” đã đượ ự ệ r N VITRANSS2 v đầ
2008 ằ ỗ rợ ự ệ ITS ệ q ả r á yế đườ ố l ỉ v á
đườ r í đ ịv đ x ệ ố ITS ù ợ vớ v ệ k á v vậ
ệ ố đườ b ở V ệt Nam. Q y ạ ổ ể v ITS ở Vệ
N đư r ữ k yế ịv đí , á ị v , l rì ự ệ ,y ầ
v á ẩ , kế ạ bố rí á r â / ạ lướ l lạ v k vậ
ủ ITS ạ V ệ N m. D ạ v ủ VITRANSS2 k b ồ đ ị,
á ủ ITS lĩ vự q rọ yk đượ đ ậ đế .
yđ ả ưở đế r ể vọ ,v l í q á v ươ í
ủ ITS sẽ á s y.
2. N ỗ rợ xây ự ẩ ITS v kế ạ ự ệ íđể ạ Vệ
N JICA rợ (2010)
Hệ y, V ệ N ư ó í sá v ẩ ố v ITS ó
chung, v v á v đ ư thu phí , q ả lý í, k ể s át thông tin giao thông
v q ả lý/vậ ạ lướ r y ó r . D vậy, á ệ ố ế
ươ í ự r ơ sở á k á ệ ế kế k á đ đượ r ể k r
lẻ á đ ạ đườ ố k ác nhau. Nế đườ ố đượ ế xây
ự ư vậy sẽ xảy r sự ế đồ b , ế ố ợ ữ á đ ạ đườ l k
ẫ đế sự lã í í đầ ư vậ ệ ố v sự ạ ế r
đườ b v sự b ệ r k sử đườ ố .
Vớ ì ì r , v ệ xây ự T ẩ ITS v á á ẩ y
v ự ễ r á ựá xây ự đườ ố rở r ế.
ạv ủ N xây ự Dự ả ẩ v ITS sẽ ậ r v
dung ữ ị v ITS sẽ đượ r ể k r đ ạ 1 ( ớ ă 2015), đó l 3
ị v ITS ườ sử ầ ư ự ệ ưđãđ x ạ Q y ạ
ổ ể v ITS r N VITRANSS2, v v ạ lướ l lạ ầ ế để
ự ệ đượ á ị v y.
-Kể s á/ ;
-T ík ừ ;

44
-Kể s á xe ả ặ .
N r , kế ạ v ự án thí đ ể ũ sẽ đượ đ x vớ đí á
á ẩ ITS ự ả v á ự á xây ự đườ ố r ạ v ạ
lướ đườ ố k vự 3 ố í l H N , N v T . Hồ C í
M , ồ ả ữ đ ạ đườ ố ớ á đườ r í đ ị.
3. N ỗ rợ r ể k ựá í ợ ITS ạ đườ q ố l 3 v k vự đ
ịH N
M ủ N l í ợ v đả bả ươ í ITS r b K
vự đ H N đạ đượ á s :
- á á Dự á Tí ợ ITS v xây ự ế kế ạ rể k ự ệ
ự án;
- ồ ậ r xây ự ế kế ạ vớ b đố á V ệt Nam.
- Tươ í ITS Q ố l 3 vớ á kế q ả rướ v kế ạ ể
đã xây ự .
ạ v Dự á ồ ả l ậ v đá á Dự á Tí ợ ITS, ậ r v 4 ệ
ố s , ự r á ị v ườ sử ITS rong Quy ạ Tổ ể ITS.
- Hệ ố T /k ể s á ;
- Hệ ố T ík ừ ;
- Hệ ố Kể s á xe ả ặ ;
- Hệ ố T l lạ .
4. Nghiên xây ự ẩ ệ ố (2013-2014)
D ữ á rể ủ ự ế v đườ ố , B GTVT xá đị á
xây ự ẩ ITS l ệ v rọ â r ă 2013-2014” v ệ
v xây ư 8 Q y ẩ kỹ ậ q ố , r đó 7 q y ẩ kỹ ậ
đườ ố (xe B GTVT, 2013”).
5. T ẻ (2013)
N ư đã ,v đ ị, B ũ ậ sử ẩ
ệ N ậ Bả v ẻ yế đườ sắ đ ị – T yế số 1 v T yế
đườ sắ đ ị Cá L -H (T yế 2A) H N .

Tr k đó, á ơq , đị ươ k á ũ đ ươ ự, đ ể
ì l :
- C ươ rì K ọ ệ ả ù ắ đ ạ
2013-2015 ầ ì đế 2020” ủ T ố Hồ C í M (xem T HCM, 2013”
ằ N ử ệ v đư v á ả á ệ ệ
ố ằ â ệ q ảk á v á rể ệ ố
ơ sở ạ ầ ệ ữ r đị b ố, ó ầ ả q yế ì
rạ ù ắ ”) r đó đá lư ý l ó:
 Dự á Tr ể k íđể ệ ố q ả lý ”;

45
 Xây ự v đư v k á ệ ố lư rữ ữ l ệ v á í
á á ả á v ”;
 Xây ự ơ sở ữ l ệ GIS v ạ ầ …”;
 Hì Tr â q ả lý đ ”,
 ạ ồ â lự v vệ q ả lý v vậ ệ ố
ITS”;
 Tă ườ ệ q ả ạ đ ủ ệ ố đè í ệ ệ ữ ,
kế ố v k á v rể k ệ ố

N ư rì b y, ươ rì y v đ ị v é đặ b ệ l q
â í đá đế ồ â lự ITS v kế ố ệ ố ệ ữ v ệ ố ITS
ươ l .
- C ướ : N ư r đã , r ệ ố ITS, b ậ ự l
sả ẩ ủ C ệ T ng tin; vì vậy, k ó ì lạ k r C ươ rì
k ọ v ệ rọ đ ể ướ đ ạ 2011-2015 N
v á rể C ệT v Tr y ” ã số KC-01 ó đ
ướ KC01.14/11-15: Xây ự rú ệ ố
v á q y ẩ ệ , r y , đ k ể á r ệ
ố ạ V ệ N ” (2012-2013) ( ế xe H 1.3.5).
đá ậ l đ y ũ sẽ xá lậ C rú ơ bả ủ ệ ố
ựkế á ạ V ệ N ” v đ ậ đế á v đ ẩ ,
q y ẩ kỹ ậ l q ươ ư ư á đ ủ B GTVT. Cũ
ươ ự ư vậy, đ KC.03.05/06-10 N ế kế, ế ạ á ế bị
ươ ệ v ệ ố ựđ k ể r , á sá , đ v
đườ b ” ươ rì K ọ C ệ ướ
KC.03/06-10 N v á rể ệ Tự đ ó ” rườ
ạ ọ GTVT H N ự ệ ă 2007-2010. ũ đ ậ đế ữ v
đ ư K ế rú ổ ể, T ẩ ó … (xe Lâ L.H. e l, 2010”).
- N ơ sở đ ạ , ó á đ ậ r v ữ v đ ITS
ó y số y b ệ (Họ v ệ Cả sá â â , ạ ọ
Xây ự , ạ ọ GTVT,..). á lư ý l C y đ Cá y ầ v lượ
ị v r ạ sử ITS” ủ Họ v ệ Bư í -V ễ v Vệ K
ọ Kỹ ậ bư đ ệ r đó ậ r v á y ầ kỹ ậ á lớ
ạ /r y ả v lớ ( HY, MAC,. NET v TRA…) (xe V e KTBD,
2009”).

46
Hộ 1.3.5. ề à n à nướ C.01.14/11-15 về giao thông thông minh
T đ : Xây ự rú ệ ố v á q y ẩ ệ
, r y ,đ k ể á r ệ ố ạ Vệ N
Mã số:KC.01.14/11-15
Mục tiêu thực hiện:
1. Xây ự đượ rú ơ bả ủ ệ ố ựkế á ạ Vệ
N . ị ĩ á ầ v ẩ ế r ệ ống giao thông thông minh.
2. ặ ả y ầ xây ự á r ệ ố r á
đ ạ : ắ ạ , r ạ , ạ .Tế ự ả q y ẩ ế kế số ệ ố đò
ỏ đư v bá ệ yởVệ N .
3. T ẩ ó v ữlệ , r đổ , í ệ đ k ể , ệ r y ẫ v số
ệ lõ sử r á ệ ố .
4. N ẩ kỹ ậ, í k ả ệ RFID ù l đị
ươ ệ (AVI) r á ệ ố .
Các sản phẩm chính:
- Bố b bá á k ả sá ự rạ v ự bá ầ đầ ư xây ự á ệ ố
ởVệ N ồ ( ) q ả lý v đ đườ ố ,( ) í
r đ ị, ( ) e õ , á sá ươ ệ v ( v) á sá bằ
camera;
- M b bá á y đ ổ ợ á ẩ á r ế ớ (ISO, Mỹ, C â Â , N ậ
Bả ) v ;
-M b ự ả ẩ k ế rú , á ệ ố ầ v ẩ ế r ệ ố
g Vệ N ;
- Ba b ồ sơ ự ả q y ẩ rú ế kế ồ ( ) ệ ố ế bị v r â á sá
đ đườ ố ,( ) ệ ố í đ ệ ử (ETC) e ì k é kí v
( )q y ẩ ế ữlệ ữ á r â ITS;
- Bố b ự ả ẩ kỹ ậ v CNTT&TT, đ k ể á r ệ ố ITS ồ ( )
ệ á sá bằ ì ả er , ( ) ệ ò đế e õ ự đ
ươ ệ q ì ả ,( ) ệ bằ bả đ ệ ử ỡ lớ v ( v) ạ
r y r r y v v yế ù r thông minh;
- B bá á y đ k ả ă ệ đị ươ ệ ựđ
(AVI) bằ ẻ RFID v đí í đ ệ ử vớ á ơ ế bả ậ, ầ thanh toán
l rạ , l â .
Thời gian thực hiện: 01/01/2012 – 01/12/2013

+ Bà k n ng m r ng r ển k a ng dụng ITS: T m n ìn – N n ự –
dưỡng – T n ương
N ư đã vắ ắ r , ư ễ k ả ọ rể k ITS đ ó
ệ q ả. N y â k ằ ở ệ ở ườ . C ể ưs :
- T m n ìn : ITS l ệ , ườ l đắ , ậ í r đắ . V ệ r ể
k ITS ầ ừ đ ạ , Vì vậy, á ủq ả ầ
có ầ ì ạ để á đ ạ k ớ vớ , đ ạ s ở r , bổ
s đ ạ rướ k ả xó bỏ. B ệ ố ệ
ũ ó á y ầ ơ bả v í ở, í ươ í .
- N n ự :C ệ ITS đò ỏ ó â lự í ợ . Ví để ì l á
ệ ố G á sá v ạ r q ố l ả sá (CSGT) đả
ậ . CSGT ó ệ v ả sá , ư ế ệ v v ệ ng

47
k b rặr ỏ ủ ệ ố đ r ờ đợ
á b y đế xử lý. T ư ễ , q í đ ể ở Cầ G ẽ - Ninh Bình,
ó sự â ợ lý ữ y ITS v CSGT.V ệ vậ , bả
q ả ệ ố đơ vị y kỹ ậ đả rá v ọ đủ ă lự
xử lý y ọ ì ố kỹ ậ, ả v ầ lẫ ầ . Kinh
ệ y ầ ầ r ỉ sử , đạ b ệ r ữ á
đầ k á v k ó y đổ r í sá l q .K á ệ v
ạ , đơ vị y bá CSGT ưỡ ế. Sự â y đã ú
cho í đ ể .N ư k b b CSGT, ì ệ ố
vậ k ố, r rặ v ké ệ q ả.
- dưỡng: T ế bị ITS l ế bị ệ , lạ đặ ở rờ r
ữ đ kệ rườ k ắ ệ ầ sự k ể r , bả ưỡ
ố. T ư ế y, ỏ ó kỹ ậ vặ xảy r , ư đơ vị ủ
q ả k b ế xử lý v để đắ ế đ y ặ bá á l r v đợ .
- T n ương : Cả ở H N v ở T ố Hồ C í M , ệ ố đ
k ể đè í ệ ũv ớ (vố N â ế ớ)đ k
k ớ đượ vớ í ươ í k đả bả . ây l ví đắ á v
vệ ế ẩ kỹ ậ.
1.3.2.2. ụ u ng dụng
a. Những v n đề chung
Nhữ v đ chung r vệ ệ ITS đã đượ ể ệ r
b á b ể ủ B rưở Hồ N ĩ Dũ ạ D ễ đ q ố ế v Hệ ố
lầ 17 B s – H q ố , 25/10/2010-29/10/2010 (xe B
GTVT, 2010”), b ồ , lĩ vự ủ yế , í v l trình chung
ưs :
+ ụ u ung
Hướ ớ sự á r ể b vữ ủ vậ ả q vệ :
i. K ể s á v đ k ể á ó ệ q ả,
ii. ả bả , ả ể ạ ởVệ N ệ ạ v r ươ l .
+ n vự dụng y u
i. Hệ ố đườ ố , đườ l ỉ ;
ii. G đ ị.
+ Tiêu chí
i. H ệ đạ , ù ợ vớ đặ đ ể , q y v l rì á rể ủ ệ ố kế
ạ ầ vậ ả , đạ ẩ kỹ ậ q ố ế, ệ
ế , đả bả í ổ ậ , í ở, k ả ă kế ố l , ậ ệ
vệ â , á rể r ươ l ;
ii. ả bả k ả ă ố q ả lý đ ạ lướ r
ạ v q ố đồ ờ ó ể ươ ợ ,l đượ vớ á q ố
r k vự ;

48
iii. K í đầ ư ợ lý, ậ ệ k á , â ệ rườ , ó ể ế
ậ ế bị ừ .
+ ộ rìn
Dự k ế đượ ế e 3 đ ạ r k ả ừ 2010 đế 2030 e
y ắ ừvệ á ị v ế yế ở đ ạ đầ đế ệ ầ
ở á đ ạ ế s .
b. ụ tiêu ng dụng ITS
N ư đã r , y ó lĩ vự á ủ yế , ư ệ y á đị
ướ , v á v đ kỹ ậ ệ ố đườ ố ,l ỉ đã
đượ xe xé , đ ậ ơ . Có nguyên nhân:
+ D ả ưở ủ VITRANSS2, ạ v ủ ự á y ỉ l q đế
đườ ố ,l ỉ ,k b ồ đ ị.
+V đ đ ị í q y đị ươ ị rá ệ ỗ
đị ươ lạ ó ữ v đ k á , á ì v á ả q yế k á
nhau.
Có bảy ITS đườ ố , đườ l ỉ
6
VITRANSS2 đ x .N ữ yk ár v ầ ũ l
vệ ITS giao đ ị.
Tổ ợ lạ , ó ể r 12 s đây vệ ITS ( ả đườ
ố , đườ l ỉ v đ ị).
+ Tă ệ q ả vậ ủ ệ ố ;
+ Tố ư ó v ệ sử á ơ sở ạ ầ ệ ó;
+ Gó ầ ả q yế v đ ù ắ , l r đ ịv r q ố
l ;
+ Hỗ rợ v ặ kỹ ậ vệ ự ệ số ủ rươ í sá v
vậ ả đ ặ ó ể sẽ ự ệ : ả ươ ệ á â , á rể
giao thông , í ố ù ắ , bá q y xe ;
+ Giúp giao thông ậ lợ , s ố v đú ờ;
+ Nâ sự v r ;
+ Nâ sự ậ ệ v ệ r ;
+ Nâ ệ q ả sử ă lượ v ả sự v lệ ó
ạ ;
+Gả ể ố đ á đ b lợ ủ đố vớ rườ , l k í
ả v ế ồ ;
+ Tạ ơ á rể á ệ l q đá vệ á rể
ệ ITS;
+ Sử á ồ lự k ế, í … r ạ v ó ể;

6
Cá y ư đượ á ó ẩ q y yệ ư ó í á lệ , ớ ỉ ừ ở
k ả .

49
+ Hướ ớ ệ ố b vữ .
ể đạ đượ á y, v ệ xây ự , á r ể á ITS ầ ó
í ệ ố v b bả . q yế l ả ó K ế rú ệ ố g và các tiêu
ẩ ,q y ẩ kỹ ậ ầ ế. N ữ y sẽ đượ đ ậ r á
ươ s .

50
CHƯƠNG 2: NGHIÊN CỨU VỀ KIẾN TRÚC ITS
C ươ y sẽ b v k ế rú ủ ệ ố ITS, v đ ố ử’ ủ b
q ố k ố á rể ệ . Lầ lượ ,
ữ l q v k á ệ , ầ q rọ , ơ v á kế
rú ITS sẽ đượ đ ậ . T ế e l ổ q v k ế rú ITS ở số Q ố ,
vù lã ổv số đ x ệ yv kế rú ITS Vệ N .
2.1. Những vấn đề chung về kiến trúc ITS
C ố ế kỷ 20, ế ớ bắ đầ ự ệ á ựá q y lớ vớ đí
ế v đ ạ . ồ ờ , bắ đầ ó ữ ả ệ đá kể r các ệ
ầ ế yế để ự ệ á ự á đó. Q rọ l các ệ xử
lý b ồ kỹ ậ áy í , kỹ ậ v ệvễ đã
đạ ớ rì đ kỹ ậ số. Bằ á kế ợ ệ xử lý v ệ
vễ , ườ đã xây ự đượ á ệ ố q y lớ vớ á đí
ế v đ ạ .
N ữ ệ ố q y lớ ư vậy ó ể đượ ự ệ kế ợ á
ệk á , ạ nên các ệ ố e á .Vì vậy, k xây ự ệ
ố ,đ q rọ l ạ r ậ v ý ưở ổ ể ữ á b
liên quan, v ú đẩy v ệ ự ệ ệ q ả ệ ố í ợ . K xây ự
ệ ố q y lớ b ồ á ệ đ ạ , v ệ đầ l ẩ bị
rướ k ế rú b ệ ố , v s đó á r ể á ệ ố ể ù
ợ vớ k ế rú y.
Hộ .1.1. ịn ng a k n r ng
ịn ng a: n r ng à mộ ơ u àn bộ ng r ng đó n u rõ n ử
àn n ( ông ng và ng ụ ể) và m quan a ng vớ n au.
ây l đ ủ ố để ế kế v á rể ệ ố s ól vệ ư ể ố
7
.

Nguồn: W r dbank, 00

2.1.1. h i niệm
2.2.1.1. T u ngữ n r r ng Công ng
Theo lị sử, ậ ữ k ế rú ” (Ar e re) đượ ù r ệ
ù vớ ổ ủ á ọ V Ne (xem Riley H. N, 1987). Chí V
Ne đã rả lờ â ỏ : áy í v ệ ố áy í ầ đượ ổ , ế kế
v ạ đ ư ế ”. K ế rú áy í ủ đã đặ ả lị sử
á r ể ơ 60 ă ủ ệ . H 2.1.2 á v
k ế rú áy í .

7
Definition: System Architecture is a structure for the entire system that ill s r es e ele e s ( e l es
s e f sys e s) e r rel e er. I s esse l f r es evel sys e w rks s w le.
N ồ : W rl b k, 2004”

51
Hộ 2.1.2. n r m y n
i n tr c m t nh à ì?
Tr kỹ ậ áy í , k ế rú áy í l á q y đị v k á ệ v rú ạ
đ ă bả ủ ệ ố áy í . Nó l bả ảv á y ầ ă (đặ b ệ l ố
đ v á kế ố ươ ỗ) v y ầ ế kế á ạ đ ữ b ậ k á ủ
máy tính - ậ r ủ yế v v ệ C ạ đ ạ ư ế v r y ậ á đị ỉ r b
ớ bằ á .
K ế rú áy í ũ ó ể đượ đị ĩ ưl k ọ v ệ ậ lự ọ v kế ố
á ầ ầ để ạ á áy í đá đượ á đí v í ă , ệ s
và giá ả.
a ộ h n chủ u c u thành i n tr c m t nh:
1. K ế rú ậ lệ (I s r se r e re, ISA), l ì ả rừ ượ ủ ệ ố
í á đượ ì ừ ó đ ủ lậ rì v sử ữ áy ( y ợ ữ), b ồ ậ
lệ , á đá đị ỉb ớ( e ry ress es), á , v á đị ạ đị ỉv ữ
lệ .
2. Vi k ế rú (M r r e re), ò ọ l Tổ áy í (C er r z )l
ả bậ , ể ơ v ệ ố .M ả y ó v á b ậ ủ ệ ố đượ kế ố
vớ ư ế v ú ạ đ ươ ỗ ư ế để ự ệ k ế rú ậ lệ . Ví ,
kí ướ b đệ e ủ áy í l đặ đ ể v ổ áy í ườ k l
q đế k ế rú ậ lệ .
3. T ế kế ệ ố (Sys e Des )b ồ ả á ầ ầ k á b r
ệ ố í á ẳ ạ :
 Cá đườ kế ố ệ ố ư b s ( áy í ) v sw ;
 Cá b đ k ể b ớ ( e ry r ller) v á ây ả ệb ớ;
 Cá ơ ế C ff-l ư D re e ry ess ( r y ậ b ớ rự ế );
 Cá v đ ư đ xử lý ( l -processing).
Tr á b ậ r , k ế rú ậ lệ ” ườ í y đổ r k á sả x
ả ế á b ậ ò lạ . K ế rú áy í ĩ ó ể ó á b ậ k á .

2.2.1.2. n r a mộ ng ng dụng ITS


N ư đã ,k á ệ k ế rú ” đã đó v rò q rọ r lị sử á
rể áy í . Vì vậy, k ó ì ạ , vớ ITS ũ ók á ệ kế
rú ủ ITS”. Vớ l ạ ệ ố ITS, k ế rú ủ ó đượ ể l
k k ổ q y đị xe ệ ố y sẽ đượ ổ , ế kế v ạ đ ư
ế (Xe H 2.1.3). Ví , k ế rú ủ Hệ ố đ k ể
(TMC-Tr ff M e e Ce er) rõ ệ y sẽ ữ ị v ì, ó
ă ì, l ồ ế .
K á vớ k ế rú áy í ”, vố r đờ ờ ủ á â (Von
Neumann), k ế rú ủ ệ ố ITS ườ l b l quan bao
ồ b chuyên gia, b sả x v b sử ù ả r v ố
ướ ạ đó.

52
Hộ 2.1.3. n r a mộ ng ng dụng ITS
Kiến trúc hệ thống ITS à mộ "k uôn k ổ ổng ể a ITS", nó y ng ó n ững
bộ n u àn n gì và động ương ỗ g ữa n ững bộ n này. M ầ r q
rọ ủ k ế rú ệ ố l v ệ xá đị v ả á ệ ữ á í ủ
ITS. Cá ệ y é á b ậ í ủ ệ ố
ổ ể ế vớ v l vệ ù .N ẩ kỹ ậ ITS q rọ
đượ xây ự để đ k ể á ệ y ù ợ .
Kiến trúc hệ thống ITS k k ổ v ệ lậ kế ạ , xá đị , r ể k
v í ợ á ệ ố bằ v ệ xá đị
-N ữ ị v ệ ố ITS v á ủ ó ựkế ự ệ .
- N ữ ự ể vậ lý á ă y.
- Dò v l ồ ữ l ệ kế ố á ă v á ự ể.
y e ó vẻ ơ ạ , ư ó á k í , k ế rú ệ ố ITS
ả ữ ì ITS ự ệ ( ị v ườ sử ), ự ể đ y xảy r (vậ lý), v
yể ữ á b ậ ầ y (l ồ / ữ l ệ ).
Nguồn: W r dbank, 00 .
2.1.1.3. n r ITS ở t ng qu g a và ng địa ương
Cá ITS đố vớ q ố đ r đ ạ , ườ ầ k í lớ
v â lự rì đ ó sự ủ b l q v đượ ì
q đ ạ .L ế để sự đ ạ yk ẫ ớ ỗ l ạ
ệ. V ệ đầ l xây ự K ế rú ITS Q ố ”.
K ế rú ITS q ố l k k ổ q y đị ủ b ệ ố
d ITS r q ố , vù lã ổ ằ l á y, ù đư
v sử rướ y s , đị ươ y y đị ươ k á ó ể kế ợ vớ
ệ ố . K ế rú ITS q ố xá đị k ố
l ơ sở v ệ ướ ẫ rể k ố ợ ươ rì ITS ở k vự
ũ ư ư â .Nó l x á đ ể để ừ đó á đầ ư ó ể ù l
v ệ vớ ạ r sự đồ b ữ á ầ ử r ITS á đả bả .
K ế rú ITS đị ươ ự r số q để v q y ạ ệ ố ITS
đị ươ v ự v k ế rú Q ố để xây ự . K ế rú ITS đị ươ
ầ e k ế rú Q ố , lự ọ r ữ ị v ù ợ e y ầ ủ đị
ươ , đồ ờ ự r đặ đ ể bả â v b ậ í
. K ế rú ITS đị ươ y b y ầ v ITS v ổ bậ đặ ù đị
ươ .
K ế rú á ự r k ế rú đị ươ l ơ sở, ự r k ế rú đị
ươ đư r ữ á ơ sở ế q y ạ . Tr ì ố k ó
k ế rú ệ ố đị ươ , k ế rú á ó ể xây ự rự ế ừ k ế rú
q ố .
Hộ 2.1.4. Vì a n ók n r ITS qu ga
ITS l ệ ố ớ kế ố ệ vậ ả vớ ệ v r y
thông. Nế ó ự á ITS ườ (ư â y ơq q y ) ó á ể k á
v ệ ố (sẽ ế lậ v ị v ì, ẳ ạ ), ì v ệ xá đị ự á r k ó. M

53
khi các sả x k á ế lậ á ệ ố , ù ợ vớ ầ ,k ả ă ủ ọ ìvệ
sẻ r k ó vì á ệ ố sẽ k á e k vự v ă , đ ươ ợ
ủ ế bị ó ể . Vì vậy, ù l ườ ự ệ ặ k á ệ ố , ầ đả bả k ả ă
ươ ợ v k ả ă ươ í ủ ệ ố , ạ đ kệ sẻ v sử ệ q ả
á ầ ệ ố .V v đ y, k ế rú ITS q ố đượ lậ để bả đả k ả ă
ươ ợ v k ả ă ươ í ủ các ệ ố đó. K ế rú l k ơ bả rú ,
ă v v rò ủ ị v ITS ườ sử .
Kế rú ITS q ố ưl l ạ ì ả lớ ể ị ữ ă v b ậ
ủ ệ ố mà ọ sả x sẽ â e k lậ kế ạ , ế kế, xây ự v k á
và có ố ươ q vớ á ệ ố k á . Nó ả để đả bả k ả ă ươ ợ
v k ả ă ươ í ủ ệ ố ở q ố ,v ỗ rợ v ệ lậ kế ạ v ế kế v ă
ặ k ả ă ồ é ị v ặ l k ó l ạ ị v đó.

Nguồn: OTI, 01

2.1.2. u c u chun à t m quan tr n của i n tr c


2.1.2.1. đ ểm ung
Cá ệ ố ệ ITS vố ó ữ đặ đ ể s :
a. R ạ ;
b. T y đổ , ế ó r ;
c. ắ ;
d. T ườ đượ ừ k ố ( l) lắ é lẫ ;
c. T ườ đượ xây ự e ừ đ ạ .
2.1.2.2. u u x y dựng ki n trúc
Hệ ố ầ đá 8y ầ s :
+ ả bả í k á q ủ / ữ l ệ đầ v / đầ r ;
+ ả bả í ươ í vớ ẩ q ố ế ISO 14813-1:2007-02 (K ế rú
ITS);
+ ả bả í ù ợ vớ á đ kệ k ế v xã ( ưv á k í ạ
l ậ á , ệ rạ ơ sở ạ ầ , ệ v á q y đị v , r y
,đ kệ ờ ế k ắ ệ, ì ì â bố â số. Tr đó ầ đặ b ệ
ú ý đế ữ k vự ó ơ sở ạ ầ ư á rể n ư , vù ú
yế ố đ xe áy v sự rọ l ậ ò );
+ ả bả í ổ ể, ệ ả á l ạ đườ (k ỉ đườ
ố ), k vự ủ ạ lướ ;
+ ả bả í l ạ để ù ợ vớ á y đổ v ầ xã ũ ư
sự á r ể k ọ ệ;
+ ả bả k ả ă kế ừ , í ợ v l ữ á ầ ;
+L ệ ố ở xé v ầ ;
+ ả bả k ả ă â ủ ệ ố s y.

54
2.1.2.3. T m quan r ng
Vớ á đặ đ ể v á y ầ r , v ệ q y ạ , lậ kế ạ
ệ ITS á ố ư l ầ ế . K ế rú ITS q ố ơ sở
v ệ lậ q y ạ ổ ể, q y ạ r ầ , lậ kế ạ v ổ ự ệ
ệ ITS, b ồ ả v ệ xá đị ế rì , á ổ
, â í í, lợ í v đá á rủ r .
M
k ế trúc ệ ố q ố ặ k vự q rọ ở ỗ đây l k ẳ
đị í v á ế ậ ITS q ố ặ k vự , v l bướ đầ
r đườ ạ r ế kế ế.Tế e ,vệ lậ v sử kế
rú ITS bổ s đá kể á rị q á rì á r ể ITS ổ ể e á
khác nhau.
a. P ợ vớ m b n n quan
K ế rú ITS đượ á rể ừ ậ ợ á y ầ ă ự r
ầ ủ ườ ù v ậ ợ á ị v ườ sử . C ú đượ xá đị
q v vớ ườ sử v á b l q . Vì vậy, k ế rú đả bả
rằ ITS sẽ đượ ự ệ để đá ầ ủ ả á b l q ,
k ả ự ệ ệ ỉ vì lợ í ệ.
b. Thúc đẩy r ển u uẩn kỹ u ITS
K ế rú ITS ũ sẽ ể ị rõ r á q y trình q rọ đò ỏ
ệ / ẩ ó , đặ b ệ l v ệ r đổ l lạ v ữ l ệ . Bằ
v ệ xá đị á ệ ố k á v á ữ l ệ lư ữ ú ,kế
8
trúc c bố ả sự á r ể á ẩ kỹ ậ .
c. Cung ợ ương m
Vệ ế kế v á ệ ố ITS v ữ b ậ đã
ẩ ó ù ợ vớ k ế rú ITS sẽ kí í ị rườ ở r v ệ cung
ế bị v ầ , đả bả í q á ủ ữ lệ v , k yế
k í đầ ư, v ú đả bả k ả ă ươ ợ .
d. u n ý r r .
M k ế trúc ITS ố sẽ ú á b l q xe xé rướ á k ả ă
bạ v ỗ rợ các bướ ợ lý để ú bả đả ệ s ệ ố á ố
r đ k ệ b bì ườ . K xây ự k ế trúc ITS, các chính sách giao
vậ ả v á ả đị v bên liên quan v v rò ủ ọ đã ả đượ ể ệ
rõ r . y é ữ q yế đị ữ á đố á đượ ự ệ
ị ,l ả y ơ ể ầ , đ á s lẫ ữ á b . Bằ á
ỗ rợ sự á r ể ủ á ẩ ó , k ế rú ITS ũ l ả y ơ
ó á ẩ phi ự ế ặ ẩ đ q y á sả x ủ ố
á đặ .
e. n ITS vớ quy ga ông v n .

8
Xe ươ 3

55
ITS ầ đượ í ợ v kế ạ vậ ả đị ươ ặ k vự .
K ế rú ITS ỗ rợ v ệ í ợ y vì á b l q đ để xá đị
á ố q ệ ự í ữ kế ạ vậ ả ườ v ả á .
Nó ũ ó ể bổ s ữ kế ạ đó q v ệ xá đị
ữ ì ầ ế để á ị v v đ ư để ự ệ ú .
f. Cung ơ ở để r ển ng
K ế rú vậ lý v r k ế trúc ITS nói chung, ó ữ ả rõ y ầ k
á . D vậy, nó sẽ ơ sở đú đắ để xá đị ă ủ các
modun xử lý ữ l ệ ể, xá đị ơ v ệ xử lý ầ đượ ự ệ ,v ữ ữ
lệ ầ đượ ữ lạ y sẻ ữ á đơ vị xử lý ữ l ệ . Vì vậy, k ế rú
ả đầ để ừ đó sự á r ể ệ ố .
g. Cung mộ k uôn k ổ mở rộng r ng ương a .
K ế rú ITS k k ổ để ở r ệ ố v â
ệ. Bằ á â e k ế rú , ó ơ sở vệ á rể v ởr .
Cá ệ ố ị v ớ, ệ ố , ặ ạ v đị lý ó ể đượ bổ s
v k ầ á ơ ố ké ặ r bị á ệ ố ệ ó, vớ
đ kệ l vệ ởr ù ợ á số ó ă ủ ố k ế rú .
2.1.3. M c ki n trúc ITS
Có sự ươ đồ ữ k ế trúc ITS v k ế rú ử . K ế rú ủ
ó ể đượ ể ệ bằ á ì k á để ù ợ vớ ườ sử
k ế rú y. ố vớ ủ sở ữ , k ế rú sư ọ xe bả á ả v
á ặ bằ s . ố vớ á â xây ự , k ế rú sư ọ y bả vẽ
á ầ v v kí ướ í xá . Tươ ự ư vậy, k ế rú ệ ố ủ
ITS r ó ể đượ ể ệ bằ á ì k á s ù ợ đố
vớ ừ đố ượ . V ệ lự ọ ì ể v ầ ủ
ừ b l q .
K ế trúc ITS ủ yế q y đị đế v ệ r đổ v k ể s á ữ á
ệ ố ở á rừ ượ k á , ư ảq ì ư r
Bả 2.1.1. Cá q ả lý iao th v vậ ả ỉ đị á í ,
ặ í sá ở D v C, và s đó đư r rú k ế rú ở đ B ù ợ
vớ á í y. M A k l ầ ủ k ế rú ặ ù ó
ườ đượ ọ ư vậy, ó đạ ệ đ ạ ế kế ệ
ố , ặ b ậ ù ợ vớ k ế rú .
K ế rú đ D ầ ả á ữ k ók ă ự ế ủ á ơq
vậ ả , v ả á á y ầ v đặ í ệ ố ẳ ạ ư k ả ăng
ươ á ữ á ơq v y rì k ể s á ủ á ơq
ươ . Nó ó ể y ơ ơ ổ ệ ạ ả đượ sử đổ v
y đổ ó ể k á r ệ để á ị v ITS. Ví , Tr â đ k ể
(TCC) ó ể ầ ả r đổ ữ l ệ vớ Tr â đ k ể
k á ặ Tr â lị (TIC), ó ể q ố ặ
q ố ế. V ệ xá đị bả v đặ đ ể kỹ ậ ự ệ ố ể ị

56
yl v đ q rọ , y rằ v ệ ự ệ ó ể r đơ ả ặ k á
ạ . Tr số rườ ợ ỉ ầ đườ ây đ ệ ạ đơ ả để ọ
l đủ. Cá rườ ợ k á ó ểy ầ l kế ữ l ệ y ,
ố đ để r y ì ả r y ì ạ kí . M đ ầ ó để kế ố v ó
k ả ă ươ á ả đượ q y đị đầy đủ ở ầ xây ự đí â í
k ế rú ặ ù v ệ lự ọ ệ ể để á ế kế ệ ố
ự ệ .
K ế trúc D đặ k k ổ để r đó k ế rú C ó ể đượ xá đị .
K ế rú C q y đị á í ủ ệ ố ITS ạ đ ướ sự k ể s á
ủ ơq y ,v ó ó ể í đế á đặ đ ể ủ ả ệ ố " sả "
ệ ó v ệ ố kế ạ ươ l . Cá v đ xử lý ở đ Cv D ố .
ng 2.1.1. ô ìn để n k n r ITS

MỨC ĐỘ D K ả ă ươ á đ ơq

MỨC ĐỘ C T í ệ ố đơ ơq

MỨC ĐỘ B Kế ệ ố

MỨC ĐỘ A T ế kế b ậ ệ ố

2.1.4. C c u t c u thành i n tr c
K ế trúc ệ ố ITS số yế ố ì ư: ủ ể ườ ù , ủ
ể ị v , ị v ườ ù , ă ệ ố , k ế rú l , k ế rú vậ lý
(xe bả 2.1.2).
a. C ể ngườ d ng
ây là ườ sử í ủ á ị v ,l ủ ể q yế đị í ạ
lĩ vự ị v đó. K á ệ ườ sử ở đây ể r r rã , ó ểl b
á â , ậ ể, k vự y ư nhân ó ầ sử .

B ng 2.1.2. u u thành ki n trúc h th ng ITS


Tên yếu tố Tác dung (và quan hệ dịch vụ
1 C ủ ể ườ ù ố ượ v đồ ờ l ủ ể q yế đị lĩ vự ị
v
2 C ủ ể ị v N ườ ị v
3 Dị v ườ ù Dị v ó ể ủ ệ ố
4 C ă ệ ố K ả ă xử lý ể ủ ệ ố ITS ỉ ầ ó

57
5 Kế rú logic Tổ ủ ă ệ ố ITS ằ ị v
ườ ù
6 Kế rú vậ lý C ỉ rõ v ệ ể á ị v ư ế
7 Gó ế bị N ó á ă ủ ệ ố vớ ế
bị ạ đ đượ " b ồ ả ầ v ầ
8 Gó ị v ượ xá đị ừ số ó ế bị ầ ế l vệ ù
( ườ l q ệ ố k á ) để
ị v ITS rướ

b. C ể dị vụ
ây l ườ ị v .Q ệ ữ ủ ể ườ ù v ủ ể ị
v l q ệ đượ v v v . Xá đị rõ r q ệ y l sá ỏ
ố q ệ ầ ươ q s ươ , đây l v ệ ế â í
ầ ủ ị v ườ ù , đị ĩ ị v ườ ù l đ v ơ sở
á ị v ườ ù .
c. Dị vụ ngườ d ng
ây l á y ầ đố vớ ệ ố ITS đ r ó đ ườ ù đư r ,
l q á rì đị ĩ á v đ . Dị v ườ ù l ơ sở ủ k ế rú ệ ố
ITS, ó q yế đị k ế rú ệ ố ó ỉ yk , ó đá đầy đủ y
ầ ườ ù yk ; ă ệ ố l ữ ị v ệ ố ITS ó
ể đá đố vớ y ầ ườ ù , ầ ả ó á ạ ă xử lý ể.
Cá ị v ườ đượ á ó ị v ư đã r C ươ 1.
Xá đị sá y l v ệ l đầ k bắ đầ xây ự k ế rú ITS.
d. C năng ng ay u u đ vớ dị vụ a ngườ ử dụng (U er
Service Requirements)
Mỗ ị v ườ sử lạ ầ ó số ă ầ xá đị rõ ữ
ă ể, ọ l Y ầ đố vớ ị v ” D sá á Y ầ ” y
í l á đò ỏ ơ bả để ừ đó xây ự ệ ố k ế rú ITS q ố gia. Ví ,
ị v k ể ” ó bố ă í ”: Tố ư ó ò lư
; (2) G á sá ò ; (3) k ể ò v (4) C
thông tin liên quan. C ă Tố ư ó ò lư ” lạ đượ
ă , r đó ó ă Có sử ế lượ ố ư ”, ă
y lạ ó ể á ă ơ ữ . V ệ lậ sá r ế
y đò ỏ s r lớ á ướ ườ ự v kế q ả ủ á q ố đ
rướ .
e. n r ogic (Logical Architecture)
K ế trúc L đị ậ á ĩ ă ( ặ
á q á rì ) v á
l ồ ( ặ á l ồ ữ l ệ ) ó đá vớ á y ầ ị v ườ
ù ả l ậ ở r . K ế rú L l ỗ rợ r vệ ổ

58
ự ể ạ v á ố q ệ. Nó ậ r v vệ ả á q á rì
ă v l ồ ủ ệ ố .

Hình 2.1.1. ưu đồ k n r ogic


Kế rú L xá đị v ệ yể ữ lệ r k ệ ố ,
ằ á ị v á ầ l . Nó ự e á l ạ ị
v ườ ù ITS, ă ITS ầ ó v á q y ạ (kỹ ậ) ầ ế , ừ đó
đị ĩ đượ yể ữ á b ậ ă . K ế trúc logic giúp
xá đị á ă ệ ố v l ồ , á r ể v ướ ẫ v y
ầ ă á ệ ố ớ v ả ế . K ế rú L y đ lậ vớ á ổ
v ệ, ĩ l , ók xá đị ở đâ ặ ă đượ
ự ệ r ệ ố , ũ ưk xá đị á ă y sẽ
đượ ự ệ .
f. Ki n r v ý (Physical Architecture)
ây l á ì ệ ố ITS e q đ ể vậ lý (k á s vớ ă ). Nó
á bế ự ể vậ lý ( ặ ù k ả l ế kế ế ) sẽ ư
ế để ệ ố ó ể á ă ầ ế . K ế rú vậ lý ự ể
hoá, mô hình hoá á ă r k ế rú l , đe á ă q y
á ệ ố v ệ ố ó í rự q . K ế rú vậ lý l kế q ả q á rì
á á ă r k ế rú l vớ á đố ượ vậ lý.
Hì 2.1.2 ỉ r q á rì yể đổ ừ k ế rú l s k ế rú vậ lý. Từ
ì ó ể y, ệ ố M r k ế rú vậ lý ự ă Av B
r k ế rú l , ệ ố N k ế rú vậ lý ự ệ ch ă Cv D r
k ế rú l .L ồ ữlệ r k ế rú l đượ kế ợ lạ để đị ĩ
ổ ế ủ ệ ố M v N.

59
Hình 2.1.2. C uyển đổ ừ k n r g ang k n r v ý
N r , á l ồ ữ l ệ ( ừ k ế rú L ) ó ồ ố ừ ệ ố
và kế ú ạ ệ k á đượ ó lạ vớ ò vậ lý ( ò ọ l ò
k ế rú ). N ư vậy, ò k ế rú ó ể ặ ò ữlệ ế.
Cá ò k ế rú v á y ầ l lạ ủ ú xá đị á
ệ ầ ế ữ ệ ố . Xây ự k ế rú vậ lý sẽ ú xá đị á
l lạ ố v ươ á ữ á ổ q ả lý vậ ả k á
nhau.
g. Gó bị (Equipment Packages)
T ậ ữ" ó ế bị" đượ sử r k ế rú ITS để ó á ă
ủ ệ ố vớ ế bị ạ đ đượ " b ồ ả ầ
v ầ .M đ í ợ v ó sẽ ự v á ị v ầ ù v sự ầ
ế để í vớ đ k á ủ ă b r . Cá ó ế bị ó
l q ặ ẽ vớ á ó ị v (sẽ đượ ả l ậ s ). K ế rú ITS q ố
H kỳ xá đị ó 233 ó ế bị. Tậ ể á ó ế bị đượ xá đị l ỉ
đơ ầ l ọ v k ả á y để kế ợ á ă r
ệ ố .
h. Gó dị vụ (Service Packages)
N ị v ườ sử q ár ,k ậ ệ r v ệ lậ kế ạ
rể k ự ế. N r , ú ườ k ễ để k ớ v á
rườ ể ế ệ óv k â bệ ă í vớ . ể ả q yế
ữ v đ y (v để ỗ rợ v ệ ạ r á ị v ự r k ế rú ủ ệ
ố ), á ị v đượ é ừ k ố ọ l " ó ị v ". Cá ó ị v
đượ xá đị ừ số ó ế bị ầ ế l vệ ù ( ườ l q ệ
ố k á ) để ị v ITS rướ v bả đả sự l
ủ ò / ữlệ ữ óv á ệ ố b q rọ k á .

60
N ư vậy, á ó ị v đượ ế kế để ả q yế / đá y số ệ
v / ầ vậ ả ể.
Hộ 2.1.5. V dụ về gó dị vụ
Xé ị v ườ ù ó l " k ể ".
Tr ị v y ó ó ị v ưl " v xe ó í ệ ư " vớ số
ă ư C đè x xe ư ” v "Mở đườ k ẩ ".
Dị v y, ư ọ ị v k á , ò ó ể ó e :
C ă ơ bả ( ẳ ạ ư ă Gá sá ”, ó á ó ị v
ư "G á sá ạ lướ ", "G á sá ă ò" v ó k á );
T ể ế( e ă ủ á ơq k á );
C ă ủ ị v .

Nói cách khá , ó v l r á ả é ạ ác ị v


ườ sử r k ế rú ITS q ố . Cá ả é ” yk rù
v ù ủ kí ả á ị v ườ sử . N ư vậy, ó ị v ó
ă y rự ế r đị ĩ ủ k ế rú ITS. Hầ ế ó ị v đượ
ạ ừ á ó ế bị ướ ạ y ệ ố .
Xá đị x Gó ị v l đ k ệ q yế vệ q rọ
v s , r đó ó v ệ Xây ự Q y ạ ổ ể v Xá đị á đố ượ
ẩ ó ầ ế.
2.1.5. iệc x n i n tr c qu c ia
2.1.5.1. Xây dựng ki n r ITS qu g a: a bà
K ệ ớ r ế
ỏ, v ệ xây ự k ế rú ITS q ố l ầ
ế ư k ễ . Có b ọ k ệ ưs :
+ V ệ xây ự k ế rú ITS q ố ả ướ đ r ủ rì vớ sự
ủ r b l q . Trá ệ xây ự v ự ệ k ế rú ITS
q ố l ủ á q ả lý ướ . C í q y đ r ậ ợ á b l
q ( vậ , ả sá , sả x , k ọ , ườ sử …) để
ù xá đị k ế rú y. S đó, ơ q G y rì v ệ e õ v
ướ ẫ ự ệ k ế rú y;
+ N y đố vớ á ướ đã á r ể , v ệ xây ự ế kế k ế rú ITS q ố
ủ ệ ố l q á rì đầ ư lâ v ố ké . Từ á 9 ă 1993, B
G Mỹ đã bắ đầ ươ rì ké 33 á để xây ự k ế rú ệ
ố . K ế rú ệ ố q ố Mỹ đượ bố ù è ă 1996 vớ ơ 5000
r ả. V á Sá ă 1996, ọ đã bố ựá ẩ ó ITS ké
5 ă vớ sá ơ 44 ạ ư ẩ ó ,b ồ ả á l ậ
ữ á ệ ố . N ậ Bả , C â Â ũ ó ươ rì q ố k ổ lồ
ươ ự để xây ự k ế rú ệ ố ITS q ố .T y , vớ lợ ế ủ
ườ đ s , V ệ N ó ể rú ắ q á rì y bằ á ế ữ ì á
ướ đã l đượ . Ví , y vì v ệ đị ĩ ừ đầ ữ ế ủ á ị v

61
ườ ù , ú ó ể sử sá s ó ủ ướ rồ lọ r ữ
ì ầ ế.
2.1.5.2. Cách th c ti p c n x y dựng n r ITS qu ga
Có ữ á ế ậ ơ bả k á để ạ r v ự ệ kế rú ITS
q ố :
+ K ế rúc khung ITS châu Âu (European ITS Framework Architecture, được gọi
ắ là FRAME);
+ K ế rú q ố ITS ủ H Kỳ;
+ Cá á k á ( q ố ự e K ế rú ITS H Kỳ v
ữ y đổ , bổ s . ví ư N ậ Bả ).
K á bệ ủ yế ủ á ế ậ đầ ằ r ầ á
v sự l ạ k sử ú .T á â Â ả đố ặ l r ự ế
l ór q ố k á vớ ầ k á v đó k ể ạ r
k ế rú ổq á ù ợ ả. Vì lý y, x ệ k ế rú k ở
đ â Â ; rồ ừ đó, k ế rú q ố ặ k vự ó ể đượ ạ r bở
á q ố ể ự r á y ầ ủ r ọ. N ư vậy, k ế rú ITS ó ể
y đổ ừ v E ys v k á .
Trá lạ , H Kỳ, y ó b , ư ó í q y l b . Vì
vậy, ọ ó k ế trúc ITS q ố ố đị , v ệ sử đó l bắ b ế
b đó ố â đượ ỗ rợ í ủ l b để r ể k . ươ
, ế b ố ór k ế rú ITS ủ r ì ì ũ đượ ,
ư ườ á b lự ọ k ế rú ITS ủ ọ ù ợ vớ k ế rú ITS
. N ư vậy, ù ồ k í ì á ITS vẫ k ớ đượ vớ .
ây ũ l rườ ợ ủ S re, Australia.
K ế rú ITS q ố ủ N ậ Bả ó á ế ậ ươ ự ư Mỹ v Châu
 ư vớ ạ lệ q rọ : y vì á ươ á â í
rú ư ở Mỹ r á r ể k ế rú , ITS N ậ Bả q á ươ á
9
ướ đố ượ , r đó ó ể ó lợ ếl ó ễ ơ k y đổ v
ởr r ươ l . Vì sự k á b ệ y, k ó sự ươ - ữ
á k ế rú ITS ủ Mỹ v k ế rú ITS ủ N ậ Bả .
2.2. Nghiên cứu kiến trúc ITS đã và đang được triển khai tại châu u và Hoa K
Vớ á ướ á r ể , k ế rú ITS r đượ rọ . Họ v ệ xây ự v
ự ệ K ế rú ITS q ố l r á v ệ q ả lý ướ .

9
Hướ đố ượ l ậ ữ ệ ờ ủ ệ ầ . Lố ế ậ ướ đố
ượ l lố ư y v v đ e lố á xạ á ầ rb á v á đố ượ đờ ự .
Vớ lố ế ậ y, ú á ầ ỏ, ọ l á đố ượ , ú ươ đố
đ lậ vớ . S đó ó ể xây ự bằ á ắ á đố ượ đó lạ vớ . Ví l rò
ơ xây lâ đ bằ á ẫ ỗ. Bướ đầ l ạ v l ạ ẫ ỗl ố , ừ đó ạ á k ố xây
ự ă bả ủ ì . M k đã ó á k ố đó, ó ể ắ rá ú lạ vớ để ạ lâ đ . Tươ
ự ư vậy k đã xây ự số đố ượ ă bả r ế ớ ITS, ó ể ắ ú lạ vớ
để ạ ủ ì .

62
2.2.1. i n tr c t i ch u u
Tạ â Â , Ủy b â Â (EC) l ơ q rá . L lự lượ đặ
ệ ủ DRIVE II (Cơ q q ả lý ơ sở ạ ầ y đườ b xe
ạ C â Â II), vớ đí l ă í v ệ q ả vậ
ả v ả á đ đố vớ rườ bằ á ả ệ ơ sở ạ ầ , ọ lậ
ổ SATIN (Sys e Ar e re Tr ff C r l I e r - K ế rú ệ
ố v í ợ đ k ể )v ă 1994 để k ể r á ươ á
ằ xây ự k ế rú ệ ố l q đế đườ b .
S k ươ rì DRIVE II, EC bắ đầ ươ rì T-TAP
(Transport-Tele s A l r r e C ươ rì ệ
G vậ ả - V ễ ). M r ữ ạ đ ủ ó ó
CONVERGE ( ), l á ươ á k ể r k ế rú ệ ố . Họ ả á á
ươ á kể r r ổ SATIN, v s k , ẩ bị, ọ bổ
s vậ ả đườ sắ , vậ ả đườ ủy, đườ k v á
vậ ả k á đườ b v k ế rú ệ ố .
D đó, EC s k ế v (R & D) ủ yế v á
ươ á xây ự k ế rú ệ ố , đã á á kế q ả á
ươ á v v ệ xây ự ệ ố k ế rú x y C â Â ạ lướ
KAREN (Keys e Ar e re Req re f r E r e Ne w rks K ế rú ả
ầ á ạ lướ C â Â ).
M lĩ vự đ 2.3 r Kế ạ H đ ITS ủ E đò ỏ v ệ
sử á k ế rú ITS để ỗ rợ á â Â ủ kế ạ . K ế rú
K ITS â Â , vớ ọ K ế rú FRAME, đượ r đờ bở ự á KAREN
(1998-2000) EC rợ, ơ sở ù ợ vớ ệ v y.
K ế rú FRAME â Â y đã đượ y rì v ă ườ l kể ừ đó -
vớ á ệ ố ố ợ đượ bổ s bằ ự á E-FRAME (2008-11). Rõ
r k ế rú y l lự ọ y để ữ ườ đ ự ệ Kế ạ H
đ ITS sử . K ế rú FRAME đượ sử r L â Â , ó
ù ợ vớ á q y đị bổ rợ ủ ừ q ố . Nó k á đặ b kỳ rú
vậ lý ặ ổ đố vớ ườ sử .

63
SATIN (1994-1996)
Hệ ố q ả lý ố ợ v
ệ (SATIN) đượ xây ự ằ kể r
á ươ á ệ ố k ế rú l q
ớ sẽ đượ xây ự ạ C â Â .

CONVERGE (1996-1997)
Cá b ệ á ủ ự á SATIN đượ đ ỉ
để bổ s v á á ươ á k ế rú
đườ sắ , ủy v k .

KAREN (1998 -)
Xây ự k ế rú ệ đượ bắ đầ ự
r á ươ á á rể ừ Dự á
SATIN và CONVERGE

FRAME

Hìn 2.2.1. T n rìn ng n u n r ITS ở Châu Âu


K ế trúc FRAME đượ ạ r để á ế ậ , ặ "
ữ" để sử r L â Â , đó v ệ xây ự ệ ố
10
ITS í ợ v ó í ươ ợ l k ả .

Nguồn: E-F E, 011


Hìn 2.2.2. Ứng dụng n r F E r ng qu rìn quy ITS
Hộ . .1 n r và đ đ ểm aF E
Khái niệm về Kiến trúc” trong RAM
+M ế kế xá đị rú , hành vi và í ợ ủ ệ ố đị r
bố ả x q ;
+ M sự ả ạ ơ sở lớ á ệ ố v đó ậ ợ á ế kế ở
đ ;

10
Tính Tươ ợ ”: O er b l y: Xe ươ 3

64
+ Các ế kế ở đ k á ó ể đượ á ế ạ k á ạ r ;
+Vệ â ủKế rú ITS đả bả k ả ă ươ á ;
+ ả bả ị rườ ở á ị v v ế bị, bở vì ó ữ ệ " ẩ "
ữ á b ậ ;
+ ả bả í q á ủ ườ ù ố ù .
Đặc điểm chung của RAM
+ K ế rú FRAME b ồ ầ ế ITS. P ầ lớ á , ị v r Kế ạ
H đ ITS đ ó r K ế rú y;
+Kế rú FRAME k á đặ b kỳ ả đị kỹ ậ ặ ổ v á ự
ệ – ó ù ợ để sử r Kế ạ H đ ITS;
+Kế rú FRAME é ả rú ệ ố á đ lậ v ệ, đó,
vì ệ á rể , ả á y ầ ở ơ ó ể k y đổ ;
+ K ế rú FRAME đượ x bả lầ đầ v ă 2000 v đã đượ sử để ạ ra các
á K ế rú ITS á ướ v , á k vự ủ ọ.

D í ủ FRAME k á vớ k ế rú ITS q ố ủ Mỹ, FRAME


k e ó v v ị v ” e Vù ă v ă ”
ư bả s .
ng 2.2.1. Ki n trúc khung ITS ở Châu Âu (FRAME)
Vùng chức năng Chức năng
1.1 T í k ế rú
1.2 Tr đổ ữ l ệ
1.3 K ả ă í
1.4 Các hạ ế
1.5 Tí l
1. Tổ q
1.6 C í/Lợ í
1.7 K ả ă ởr
1.8 K ả ă bả rì
1.9 C lượ ữlệ
1.10 Tí ạ ẽ
1.11 An toàn
1.12 An ninh
1.13 Tí â ệ vớ ườ ù
1.14 N ầ đặ b ệ
2. Q y ạ v Bả rì ơ 2.1 Hỗ rợ q y ạ vậ ả
sở ạ ầ 2.2 Q ả lý bả rì ơ sở ạ ầ
3.T ự á l ậ 3.1 T â ủ á q y đị v / ả sá
4. Tài chính Transactions 4.1 G ị í đệ ử
5.1 T bá k ẩ v á â

65
5. Cá ị v k ẩ 5.2 Q ả lý xe
5.3 Thông báo vậ l ệ y ể v sự ố
6.1 T rướ yế đ
6.2 T ườ lá r yế đ
6. T lị v ướ
ẫ 6.3 Cá ị v á â
6.4 Hướ ẫ đườ v đị ướ
7.1 K ể s á
7.2 Q ả lý sự ố
7. Q ả lý iao thông, sự ố
v ầ 7.3 Q ả lý ầ
7.4 Tă ườ ườ sử đườ ễ bị ổ ươ
7.5 Các nú v kế ố
8.1 Tă ườ ầ ì
8.2 H ạ đ xe ự đ
8.3 Trá v ạ e ọ
8. Hệ ố xe
8.4 Trá v ạ b
8.5 Tính luôn luôn an toàn
8.6 Tr ể k b á rướ rủ r xảy r ạ
9.1 Xe ươ ạ rướ k k ả q
9.2 Cá q y rì í đố vớ xe ươ ạ
9. Q ả lý đ xe v vậ 9.3 K ể r ựđ sự ở ve đườ
ả ó
9.4 T e õ sự r xe ươ ạ
9.5 Q ả lý đ xe ươ ạ
10.1 Q ả lý vậ ả
10.2 Vậ ả e ầ
10. Q ả lý vậ ả 10.3 Q ả lývậ ả k ị ầ sẻ
10.4 T vậ ả r yế đ
10.5 A lị

2.2.2. i n tr c t i a
2.2.2.1. G ớ u ung
Tạ Mỹ, B G vậ ả ( S DOT) đó v rò q rọ r sự
á r ể ITS. V á C í ă 1993, US DOT bắ đầ ươ rì 33 á
để á r ể k ế rú ệ ố . Tr đ ạ I v II, số k vự ư â
đã k ể r các ế kế k ế rú ệ ố rướ k x bả K ế rú ệ ố q ố
gia k ả 5000 r v ù è ă 1996.

66
Tr ế kế K ế rú ệ ố q ố , Mỹ k ỉ ú đẩy các ạ đ
ẩ ó , bá v á ạ đ y r y ự r k ế rú , ò
rể k á ệ ố ự ếv ế bả rì k ế rú ệ ố q ố .
ố vớ á ạ đ ẩ ó , ọ rì b y 12 y ầ ẩ ó ư
ẩ ó DSRC (Dedicated Short Range Communication - Tr y ự
ly ắ r ) r k ế rú ệ ố q ố .V á Bảy ă 1996, ọ đã
bố kế ạ tiêu ẩ hóa ITS ă ă vớ sá 44 đố ượ
ẩ ó ư b ồ á q y ắ ế ữ á ệ ố .

Hìn 2.2.3. P r ển ITS r n ơ ở n r ổng ểởH a


ố vớ các ạ đ bá v y r y , Mỹ k ỉ í ự bố
k ế rú ệ ố q ố ủ ì ở ả r v ướ , ò ế ú
đẩy á ả í q y đị ươ v á y ư â . Vớ ý
ưở ự ế ủ ITS r rú ủ k ế rú ệ ố q ố ở á
k vự đị ươ , DOT đã đ x "Xây ự Cơ sở ạ ầ
thông minh (Intelligent Transportation Infrastructure – ITI)" ă 1996. Tr ơ sở
sá k ế r ể k ì (M el Devel e I ve) đượ q yế đị v
á Mườ ă 1996, Mỹ xú ế v ệ ẩ bị ơ sở ạ ầ ITS ự r k ế rú
ệ ố q ố r bố k vự đ ị rồ ở r q ố . ạ l ậ Vố ủ
sở ữ vậ ả ế kỷ 21 (Tr s r Eq y A f r e 21st
Century - TEA -21), vă bả l ậ q y đị v â sá vậ ả ặ
đ r ướ , đã ỉ đị rợ ự á r ể k ITS vớ đ kệ ẩ bị á
ệ ố ự r k ế rú ệ ố q ố .

67
B G H Kỳ l ơ q q ả lý ướ v K ế rú ITS q ố v
V N v C ệ Sá ạ (RITA - Rese r I v ve Te l y
A sr ) rự ế ự ệ ệ v y. ế y (2013), k ế rú ITS q ố
ủ Mỹ đã sử đổ , bổ s , ậ ậ lầ v bả ớ số
ệ 7.0 (r đờ á 2/2012). Hì 2.2.4 ướ đây l sơ đồ k ế rú ủ
bả y.
Sơ đồ yr q e bế r á l ệ ITS ủ Mỹ, r đó ể ệ bố ì
ữ ậ đạ ệ á lớ ó á ì ữ ậ ỏ rắ đạ ệ ệ
ố :
+ N ườ (Tr veller): Hỗ rợ lị ừ x v r y ậ thông tin
cá nhân;
+ Trung tâm (Center): N ị v , q ả lý , q ả lý
k í ả , q ả lý á ì ố , q ả lý vậ yể q á á , q ả lý
á , q ả lý đ xe v q ả lý vậ ả ó ,q ả lý xe ươ ạ,
q ả lý ữ l ệ lư rữ, q ả lý bả ưỡ v q ả lý xây ự ;
+ ươ ệ (Ve le): Xe bả rì v xây ự , xe vậ yể q á ả , xe
ươ ạ , xe v á xe k á ;
+ H ệ rườ (F el ): ườ b , á sá , á đườ b , q ả lý
bã đậ xe, v k ể r xe ươ ạ.
T ả đ đượ kế ố vớ bở á đ ạ ẳ đạ ệ á l kế
l lạ q r bố ì bầ ồ đạ ệ á l ạ
l lạ :
+T v yế k vự r ( đ );
+ ể ố đị đế đ ể ố đị ;
+ Xe-đế -xe;
+ H ệ rườ -đế -xe.

68
Nguồn: IT , 013

Hìn 2.2.4. Sơ đồ k n r V ý a a ITS H a , n b n 7.0 (2012)


ể á vù , á b á k ế rú q ố đượ ậ lợ , RITA ũ
ầ T rb Ar e re. ây l ầ để ỗ rợ sự phát
r ể k vự v ự á k ế rú ITS có sử k ế rú ITS q ố ư là
đ ể k ở đầ . bả ớ , Turbo Architecture 7.0 ệ ó ó ể ả v ễ
í v ươ í vớ bả 7.0 K ế rú ITS q ố (phát hành vào ngày 01
Tháng Hai 2012).
2.3. Nghiên cứu kiến trúc ITS đã và đang được triển khai tại Nhật Bản và Hàn
Quốc
Có ể ó , đây l q ố đ đầ â Á v ITS, vì vậy, k ó ì ạ
k ọ đ đầ ư ừ r sớ để xây ự K ế rú ITS q ố v đồ ờ,
xây ự ệ ITS ệ lạ ỷđ l ỗ
ă .
N ậ Bả đã e đ ổ vệ á rể ệ ITS ừ ữ ă 70 ủ ế kỷ
20, v ệ yđ l r ữ ướ đ đầ ế ớ v lĩ vự ủ
ITS, đặ b ệ l ệ ố b r ươ ệ v á r â
đệ á ó đ k ể .
C í ủ ự ệ ă q ả lý ướ v ITS q 5 B . Trướ
đây, sự ạ r v q y ạ ữ á ơq đã kì ã sự á r ể ủ v ệ
r ể k ITS. T y r v rò l ươ sự á rể k ế â Á, á
ơq đó đã bỏ q ữ sự b đồ q để , ố ợ vớ q H
đồ L B . M kế ạ q ố v ITS đượ đư r v á 7 ă 1996, đượ

69
sự đồ ý ủ 5 B v Cơ q í yế , Kế ạ ế lượ v ITS ở
N ậ Bả ”, vạ r đườ r ể k ITS ở ướ y đế ă 2015.
VERTIS (Vehicle, Road and Traffic Intelligence society – ơ q ư â r
lĩ vự ITS ủ N ậ Bả , ệ y l ITS J ), đã rở ơq ốv í
ủ H đồ L B r ọ lĩ vự l q đế ITS.
2.3.1. i n tr c t i h t ản
N ậ Bả ậ đị rằ , vớ v ệ Mỹ v â Â đ đầ , v ệ á rể ITS r
q y ầ đ đượ ự ệ . Mỹ v số ướ â Â ó r đ í
ự ú đẩy á ó ệ ố ITS ủđ r â ủ ọ r vệ ự
ệ í sá vậ ả đườ b , bằ á đ ỉ các ệ ố , kế ạ , và
â sá ủ ọ. Tr k vự C â Á-T á Bì Dươ , ơ N ậ Bả v á ướ
k á sẻ ệ v để ự ệ , v ệ v ITS đã bắ đầ 11.
2.3.1.1. C ga đ n r ển ITS ở N n
Nghiên sự á r ể y sẽ y k ế rú ITS ủ N ậ Bả
ữ é r r ổ ể ư ế .
a.Ga đ nđ u n
N ậ Bả ự sự bắ đầ á r ể ITS sớ s vớ ướ k á r ế ớ.
Tr ă 1973, v ệ v Hệ ố đ k ể ệ
(Comprehensive Automobile Traffic Control System -CACS) đượ B T ươ ạ v
C ệ k ở xướng, vớ sự á r ể ủ ệ ố ẫ đườ v á ạ
đ ử ệ .G đ ạ y ó ể đượ ọ l đ ạ đầ á r ể ITS.
b. G a đ n a
Tr ữ ă 1980, rì Hệ ố đườ - ô tô (Road -
Automobile Communication System - RACS) ủ B Xây ự , và á ệ ố
v l lạ đ ế A v e M b le Tr ff I f r
and Communication Systems - AMTICS) Cơ q Cả sá q ố đã đượ ự
ệ .T q ữ ỗ lự vớ B Bư í Vễ , vố đã ừ l
vệ v á ựá ẩ ó , ữ ỗ lự y đã đượ sắ xế ợ lý v kế ợ
Hệ ố l lạ xe (Vehicle Information and Communication
System -VICS).
Từ ố ữ ă 1980 đế ữ ă 1990, ệ ố vậ ả
ế (A v e R Tr s r Sys e s -ARTS- ự á ủ B Xây ự )
vẫ đượ e đ ổ , r đó k á ệ ổ ể v sự ế b ủ đườ b
q sự í ợ ủ á yế đườ v á l ạ xe đã đượ ì . Cù
vớ đó l ữ ự á k á , b ồ ệ ố xe ự (S er S r
Vehicle System - SSVS) ệ ố ủ xe (B N ạ
ươ v C ệ ), ự á â xe (A v e Safety Vehicle -ASV)
v ệ xú ế v á rể ệ xe (B Giao thông
vậ ả ), v ự á ệ ố q ả lý ổ ể ( vers l Tr ff

11
Xe MLIT, 2013”

70
Management System - MTS) v ệ q ả lý ệ bằ á h
đ ậ ớ ả á v đ á s ủ đườ b ( ự á ủ Cơ q
Cả sá Q ố ). V ệ á rể á ệ, ặ á ệ ố ể á
ươ rì r ũ đã đượ ế . S đây l b ví : (1) Dự á R
sóng l e đ ệ ă đó v rò q rọ r vệ ă ừ v
ạ xe ( ự á ủ B Bư í v Vễ ), (2 ) Hệ ố íđệ ử
ựđ k ầ ừ xe sẽ é ườ sử k ầ ừ để rả lệ í
ầ đườ ạ rạ í( ự á ủ B Bư í Vễ v B Xây ự )
v (3) N v á rể ệ ố ẻv yế ự k ế sẽ đượ sử , ví
, r á ệ ố í đệ ử k ầ ừ xe ( ự á ủ B Bư
í v Vễ ).
Tr k đó, H VERTIS (H Xe, đườ v -Vehicle,
Road, and Traffic Intelligence Society) đã đượ đạ ệ á ệ v á
ọ vệ lậ , v ế l ạ á ạ đ l q đế ITS, ẳ ạ
ư r đổ vớ ERTICO (H ITS ủ Mỹ) các ban ư ký ị ế ớ,
v á q ól q ở á ướ ươ Tây. N ữ ỗ lự í ự đ
đượ ự ệ r vệ ì ị rườ ITS trong k vự ư â , trên
ơ sở bả đồ đườ b kỹ ậ số đượ k vự v ư â ù xây ự ,
ệ ố đị vị xe sử ệ GPS, v á ệ k á đã đượ ươ
ạ ó . N ờ kế q ả ủ ữ ự y, số lượ á l lũy ế á xe
đượ r bị ệ ố đị vị đã vượ q á 1 r ệ đơ vị r ă 1995. Rõ r ,
ị rườ ớ đầy ẹ đ đượ ạ r . G đ ạ ừ 1980 đế đầ 1995 ó
ể đượ ọ l đ ạ á r ể ITS .
c. G a đ n ba
Tr bố ả ì ì r , á lã đạ H v Vễ
ế T ủ ướ C í ủđ đầ đã "Hướ ẫ ơ bả v v ệ
xú ế lậ H T v Vễ "v á H ă 1995. Nă ơ
q í ủv á ơq l q đã ẩ bị "Cá ướ ẫ ơ bả ủ
C í ủv T v Tr y ế r á lĩ vự đườ b ,
thông v xe " v á Tá ă 1995 v bắ đầ xú ế v ệ sự á r ể ITS v
ự ế ự r í sá ố . T ờ kỳ y, vớ v ệ á rể
ITS á ù ợ v ò , để đư ệ ố VICS ó s v ự ế,
ó ể đượ ọ l đ ạ á r ể ITS b .
S k bố á ướ ẫ ơ bả , ă ơq í ủ đã xú ế v ệ
á rể v q v ệ xây ự ơ sở ạ ầ để ú đẩy á ệ
ố đị vị v ỗ rợ v ệ lá xe . Họ ũ k yế k í v ệ á rể
v rể k r á lĩ vự ITS k á ư ố ư ó q ả lý . Tạ
ạ T ế ớ lầ v ITS, ễ đ r đổ ệv q ố
ế, ổ ạ Y k v á Mườ ă 1995, ọ rì b y ữ ỗ lự ừ đó
đế y vớ á y v á k á đế ừ á ọ v ệ ,
ệ v á í ủ r ế ớ.
Nă 1996, N ậ Bả â bổ 59.6 ỷ Y để đư á ITS v ự ế và
để ả ệ ơ sở ạ ầ ,v â bổ 7,4 ỷ Y v á r ể ITS.

71
Vớ đ ỗ rợ í ư vậy, á đ k ệ đẩy ạ ITS í ự ơ đã
đượ ẩ bị.
2.3.1.2. n r ITS aN n
K ế rú ệ ố ITS ủ N ậ Bả đượ v ă 1999 q
á ỗ lự ủ ă B r í ủ ól q đế ITS, vớ sự ố ợ
vớ H VERTIS (nay là H ITS N ậ Bả ). M ủ k ế rú yl ằ ú
đẩy:
+ Xây ự ệ q ả ệ ố í ợ ;
+M ệ ố ók ả ă bả rì v ởr ;
+ Xây ự á ẩ ITS q ố v q ố ế.
Sự á r ể ủ k ế rú ITS N ậ Bả đã đượ ướ ẫ bở y ắ :
+ ả bả k ế rú ó ể l ạ đá ầ xã y đổ v á rể
ệ;
+ ả bả k ế rú ẫ đế ITS ươ ợ v ươ í vớ á b ậ
ế k á ủ N ậ Bả v rườ v ễ .
N ư á k ế rú ệ ố q ố lớ k á , k ế rú ITS ủ N ậ Bả b
ồ bả l ệ k ả á ị v v ườ ù (xe Bả 2.3.1),
k ế trúc l , k ế rú vậ lý (xe báo cáo "Worldbank, 2004"), v á lĩ vự
để xây ự ẩ ITS. H 2.3.1 s đây, ả á ừ lĩ vự
ITS để ừ đó xá đị k ế rú q ố .
Hộ .3.1. ụ u ừng n vự ITS r ng k n r ITS qu gaN n
Mục tiêu của ITS đặt ra cho từng phương diện như sau:
+V ặ v , ớ đế ủ ITS N ậ Bả l xây ự k vự
kể ẫ , ơ á v ạ sẽ đượ ả ể ớ số k ( ò ọ l T m n ìn
không - Zero Vision). T ự y s đó đượ r ể k r q ố , ó ầ đế sự ả
ể 50% ổ số v ạ r ả á yế đườ đế ă 2010.
+ Vớ í ạ đ ệ q ả v bả vệ r ờ , ITS ớ đế vù
k ó ắ ẽ . V ệ đạ đượ y đượ ợ sẽ ó ầ ả ể
l ợ k í CO2 ả r bở á ệ ư ủ í ủđ r
ế ă 2020.
+ V sự ệ v ả á , ITS N ậ Bả ớ đế v ệ â sở ạ ầ
để ạ r ờ ả á , để á ố ữ k ơ
l rả ệ lý ú v ệ ố vớ ờ đ b , ờ lá xe ũ ư ữ
ờ sử ươ ệ .

ITS Nhật Bản huớng đến giao thông trong tương lai trung hạn với những mục tiêu sau:
+ Xây ự ữ vù ITS” v b vữ ằ l ả á v ạ đế số
không.
+ Vệ ị v ầ đượ ả ệ v á r ể ệ ố xe lá ự đ r ữ ả
đườ ớ ạ , vớ k ò ù ắ r ữ ầ đườ y.
+ T ươ ạ ó ệ ố đị ớ lạ ữ rả ệ ú vị ơ
r vù ả á,b ồ vệ rể k T ố ”, q ả bá v ệ
sử đ đí ủ ETC v v ệ ù ắ
+ Ðặ r ả ITS ệ .

72
Nguồn: IT, 013 và N óm ng n u.
B ng 2.3.1. Ki n trúc h th ng dịch vụ ngườ d ng a ITS N n

L nh vực Dịch vụ người dùng

1. C ẫ đườ , l rì
Hệ ố ẫ đườ ế
2. C đí

Hệ ố íđệ ử 3. T íđệ ử
4. Cung rườ ạy xe
5. Cả bá y ể
Hỗ rợ lá
6. Hỗ rợ lá
7. Lá ự đ

8. Tố ư ál ồ
Tố ư ó q ả lý
9. K ó sự ố q ả lý
10. H ệ q ả ó q ả lý duy tu
H ệ q ả ó q ả lý đườ b 11. Q ả lý xe đặ ủ
12. C q ả lý

13. C
ố ợ k á vậ ả
14. Hỗ rợ q ả lý k á

15. Hỗ rợ q ả lý k á xe ươ ạ
H ệ q ả ó xe ươ ạ
16. Lậ đ xe ươ ạ ựđ

17. Dẫ đườ , vạ yế
Hỗ rợ đ đườ
18. N ă ừ sự ố vớ ườ đ đườ
19. T bá sự ố ựđ
ố ợ k á xe
20. Hỗ rợ ạ đ , ẫ đườ xe

2.3.1.3. uan g ữa m độ r ển ITS vớ ượng uộ ng N n: T m


n ìn r ng k n r ITS
M b ọ l ITS á r ể ù vớ v ệ â lượ số .Vì vậy,
12
k ế rú ITS ả để ý đế ầ r ươ l . ITS l ệ ố ạ
ế đườ b k ể ế đờ số q ố . D đó,
ù ợ vớ v ệ r ể k ITS, số ủ N ậ Bả đượ ả ệ đá kể r
ả á đ ạ v v ệ . Mố q ệ ữ ITS v lố
số q ố r ế kỷ 21đượ ả đị ư ả ướ đây.
a. G a đ n đ u n (k ng năm 000): " ắ đ u ung dị vụ a n
ng dẫn kể ng địn vị" – Sự bắ đ u a ITS

12
Nguồn: IT, 013 .

73
Tr đ ạ y là đ ạ b đầ ủ ITS, đượ â
ố thông q VICS v á ệ ố ươ ự bắ đầ v . Thông tin v ù ắ
v á yế đườ ố ư đượ ể ị r ệ ố đị vị lắ trong xe
để ườ lá xe ó ể yể ậ lợ kể ả v ệ ả ờ đ lạ . Tr ử
ố ủ đ ạ đầ , bắ đầ í đ ệ ử để ú l ạ bỏ sự ù ắ ạ
á rạ í.
b. Giai đo n a (k ng năm 00 ): " ắ đ u dị vụ cho ngườ d ng"- Cách
m ng ng g a ông.
Trong giai đ ạ y ủ ế kỷ 21, ị v ITS cho ườ ù đượ ớ ệ
ầ , k ở đầ á ạ ệ ố . N ườ ù q ITS
ậ á ị v v v đ ể đế , r đó ó
â để ả ệ ơ ữ á ị v .Ví , k yế đ đã l kế
ạ , đ ể đế đã ọ v các y ầ ủ ườ sử đã bá ệ ố
ì ITS sẽ xe xé ờ đ lạ v á yế ố q rọ k á , ú ó ể ễ
lự ọ yế đườ ố ư v ươ ệ vậ yể ớ đ ể đế .
Số v ạ r đườ ố v đườ b k á ả v ệ ỗ rợ
lá xe v ả ệ sự ủ ườ đ b . K ạ xảy
r , sẽ ó y bá v á b ệ á ạ ế í ợ để ă
ặ sự ệ ạ . Tr ể k á v á ạ đ ú ế
kệ ạ số ủ ườ á bả đả ơ .
Mặ k á , đặ í lị rì ố đị r ổ đượ y
rì v á ị v đượ ă ườ để ả ệ đá kể ệ lợ ủ
.N ỗ lự đượ ự ệ để â ệ q ả á ị l
q đế á k á vậ ả để q ố sẽ đượ ưở lợ ừ v ệ ả í
ậ ầ .
c. G a đ n ba (k ng năm 010):"N ững n bộ r ng ITS và ng x ộ
nâng cao"- H ng đường ô ô ự động-H n ự óa ướ mơ
Tr đ ạ b , ITS đượ â l ơ .K ỉ ơ sở
ạ ầ v ế bị r xe đượ á r ể , ẻ ế á l ậ v xã ũ đượ ă
ườ để ế lậ ITS ắ ắ ư là ệ ố xã , có ệ r
q ố . Cùng vớ v ệ đư v á ă ế ơ , v ệ lá xe ự đ ũ
đượ ư ệ r q y lớ , b ế b r xe ơ v ả á
ơ .
d. Giai đo n th tư (sau năm 2010): "Sự n muồ a ITS" - ổ mớ ng x

Trong đ ạ ư, ả á ệ ố ITS đượ r ể k . M xã
tin - v ễ đầy đủ v ế đượ ế lậ r q ố bằ ạ á q
v á ệ ố xã sá ạ . Tr ờ y, số lượ ườ sử ị v
lái xe ự đ ă , ư vậy v ệ lá xe ự đ đượ lậ ư ệ ố
. ITS ế ớ ờ í ồ v đượ q ố ậ ư ệ ố
ơ bả í ợ vớ đườ v á ươ ệ vậ ả k á . Vớ v ệ r ể k ITS
trên toàn quy , ù k ố lượ v ậ đ ă , số ườ ế ạ

74
ả đá kể. T ả á đườ b , kể ả ữ đườ r ốí
óù ắ , ạ đ k ệ v ệ đ lạ ả á v s ố.N r ,vệ
ả k sẽ l ò vớ rườ b đườ v rườ
ầ .
2.3.2. i n tr c à u h ch t n thể của àn u c
Nó đế ITS H Q ố , ó k ệ ổ bậ :
+ Cả C í ủ, á k ọ v á ệ H Q ố đ ì ậ
đây k ũ ỉl á ỡ ú ắ á v đ r vậ ả,
ò ự sự l ơ á rể ảk ế v xã .
+D ọ ắ ủ ế ớ đ ậ r v rườ , ITS đ ú
ọ sự q â ưl ệx để ả q yế á v đ .V
v đ y, sự ủ ệ ITS ó ố q ệ ặ ẽ vớ v ệ â
ă lự ạ r q ố .Tr bố ả sự q â đế ITS ă , r ă
2001, H Q ố đã ọ v ệ ế lậ ITS l r ữ v đ ị sự í
ủ ươ rì "T ốx ế ", r 17 đ lự ă rưở ớ
ủ q ố .N r , ITS ó ữ đó ó yệ vờ để ă lợ ế ạ r ủ
q ố bằ á á rể l ạ ITS r ơ sở ệ ế v
ị v ITS.Tạ H Q ố , í q y r ươ đó v rò q
rọ r á ự á ITS bằ á ỗ rợ v á r ể sự lậ v
ạ đ ITS.
ây ó ể l b ọ k ệ sự á r ể ITS ở á ướ đ á
r ể . L ệ ó ể ITS rở r ữ ũ ọ á rể k ế - xã ở
Vệ N yk ?
2.3.2.1. Phát triển ITS t i Hàn Qu c
a. u rìn r ển ITS
Q á rì á r ể ITS ở H Q ố ó ể đượ ầ : rướ v s
k ó ạ l ậ H ệ q ả ủ Hệ ố G vậ ả . ạ l ậ đượ b
r ă 1999, b ồ á đ k ả v ITS. Trướ k b , ITS lầ đầ
đượ ớ ệ v bắ đầ á rể r lĩ vự ệv k ọ ,v ựá
í đ ể đã đượ ự ệ r k vự để đá á ữ á đ ủ vệ
ả bớ á v đ .S k b ạ l ậ, í ủ đã k ở xướ
v ệ đặ ó sự r đờ ủ ITS ở q ố .M ầ ủ ữ ỗ lự l
lậ Kế ạ ổ ể ITS q ố . Tr ờ y, ệ ố
k á đã đượ lậ . N r , á í q y đị ươ đã ú
ậ ITS, lậ á r â ,v l ạ á ị
v ITS để ậ ệ ườ â .
+ T ờ g an rướ u H u qu ủ H ng G a ông v n
Tr ă 1990, ệ ố á bắ đầ ị v
tin giao thông ở ơ bả , v v ệ ớ ệ ITS đã kí í ữ ạ đ
v á rể ệ r ả á lĩ vự ọ ậ v ư â . Cơ
quan Cả sá Q ố H Q ố (KNPA) v Tổ y ườ ố H Q ố

75
(KEC) đã á r ể á ệ ố để ả ệ vệ k á v q ả lý vậ
ả đườ b , v k yế k í á ựá íđể
Từ ă 1991 đế ă 1994, KN A đã ú đẩy ' á r ể ệ ố đ
k ể ế v ựá í đ ể ' để đ k ể í ệ ạ á
ú ắ r ơ sở ì ì e ờ ự , k ả ự
r ếđ ạ đ e ờ r y ( e f y - TOD- ế đ â
e kế ạ v rì ự đị ờ í ệ rướ ). Tr ă 1997, ự
á í đ ể đã đượ ự ệ ạ 61 đị đ ể r 10 r r k vự
G ( ầ í ủ Se l) để k ể r í ợ lệ ủ ệ ố v v ệ đ
k ể e ờ ự .N r , KEC ò ú đẩy ựá íđể
"Hệ ố q ả lý đườ ố (FTMS)” ừ 1992-1994 để ị
v bả ắ ó y đổ (VMS) r đườ ố ọ
ườ á e ờ ự v sự ù ắ , ạ , sự ố.
Tr ă 1997, í ủ xây ự Kế ạ ổ ể ITS v á ươ
rì ITS í đ ể ở ố Gw e để đá á á ệ ól q . ạ
T ế ớ ITS lầ ă đã đượ ổ v ă 1998. Tạ H Q ố , í
q y r ươ đó v rò q rọ r á ự á ITS bằ á ỗ rợ
v á r ể (R&D) ITS. Nă 1999, í ủb ạ l ậ Hệ
q ả ủ Hệ ố G vậ ả để đả bả k k ổ ể ế v ệ xú
ế á ựá .
+ Sau khi ban hành u H u qu aH ng G a ông v n
C í ủ H Q ố đã ỗ lự ú đẩy á ự á ITS v xây ự Kế ạ ổ
ể ITS 21 ở q ố , v "Kế ạ ITS ă ố lớ v á kế ạ
r v ạ k á á đ ị”. N r , B Xây ự v G (M s ry
of Construction and Transport - MCT) đã ọ D eje , D e , Je j v Jej l á
ố ITS ẫ . M đí ủ ựá ẫ y l rì b y k k ổ ơ bả
ự á ITS v đá áả ưở ủ ITS r r â ố, q đó k yế
k í í q y đị ươ á r ể ệ ố ITS. Dự á ì á
ì để ú đẩy á ự á ITS q v ệ ự ệ q á rì ẩ ả
vệ l q đế á lậ q y ạ ổ ể, ế kế, vậ , đá á, ó
xe xé đặ đ ể ủ á ố đị ươ . B ạ đó, B y ũ đã ế
lậ v đ ệ ố ITS q ả lý đườ b q ố .

76
Hìn 2.3.1. u rìn r ển n r ITS a Hàn u
ể ự ệ ó ệ q ả á ự á ITS, kể ừ ă 2004 í ủ đã xây ự
á ẩ kỹ ậ v ú đẩy v ệ ẩ ó ITS, x bả ướ ẫ
v sổ y ướ ẫ sử k á ,v ế lậ k ế rú ITS q ố . ạ l ậ
Hệ q ả ủ Hệ ố vậ ả (1999) ũ đã đượ sử đổ ạ l ậ
Hệ q ả ủ Hệ ố í ợ q ố (2009), ạ r k k ổ
á lý lớ ơ ITS, v "Kế ạ ổ ể ITS q ố 2020" đã đượ b .
b. n r ITS và uôn k ổ n ITS Hàn u
Nhìn chung, k k ổ í sá l q đế ITS ồ b ầ : Kế ạ ổ
ể ITS q ố , ạ l ậ H ệ q ả ủ Hệ ố G vậ ả , K ế rú ITS
q ố . ây ũ l k ệ á ướ k á : ạ r ể ế đầy đủ
sự á r ể ITS.
+ n r ITS qu g a r ng ổng ể
C í ủ H Q ố , vố đã ậ đầy đủ v sự ầ ế ủ v ệ r đờ ITS,
đã sắ đặ kế ạ ớ ệ v rể k ự ệ ITS ở q ố .C í
ủ đã lậ Kế ạ ổ ể ITS q ố ”v ă 1997 để rì b y á ướ ơ
bả sự á r ể ệ q ả ủ á ự á ITS, v v ă 2000 đã lậ Kế ạ
ổ ể ITS 21' 20 ă ừ 2001 đế ă 2020. Kế ạ ổ ể ITS q ố
rì b y ữ ế lượ ơ bả b ồ á , ệ ố , q y rì v
ươ ướ á r ể ự á , á ướ ơ bả v kế ạ í để xây ự
ả . Kế ạ ổ ể ITS 21 b ồ bảy lĩ vự ị v ITS, 18 ị v ,
62 đơ vị ị v , v rì b y á v ế lượ r b bướ . Nă 2011,
"Kế ạ Tổ ể ITS 2020", vố đã đượ ậ ậ ừ kế ạ ổ ể rướ ,
ậ á ệ v q rọ vệ lậ v ạ đ ITS e ư
tô- đườ b , vậ ả đườ sắ , ả v vậ ả k .N
tô- đườ b ế lậ á ư "đườ để k ó ạ ”, đườ
đ lạ ễ v ệ q ả ”, v đườ ú đ đú ờv ệ q ả ” v rì
b y á ệ v rọ â , á l ạ ị v ITS để đạ đượ ữ y.
+ u H u qu a ng g a ông v n
ạ l ậ Hệ q ả ủ ệ ố vậ ả đượ b v ă 1999
để ú đẩy v ệ q y ạ đầ ư v đá á á ơ sở vậ ả q v ệ
ă ườ sự ố ợ đồ b ữ á í sá , đả bả ồ í
vệ ởr v q ả lý. Că ạ l ậ Hệ q ả ủ ệ ố vậ ả ,
bả ‘Kế ạ ổ ể ITS q ố 21' đượ xây ự . ạ l ậ q y đị v ệ xây
ự á kế ạ ự ệ v rể k v ẩ ó ITS. ạ l ậ y óý
ĩ ở ỗ ó đặ ả á lý v ể ế sự á r ể ITS ở q ố .
Tr ă 2009, ạ l ậ H ệ q ả ủ ệ ố q ố í ợ đượ
b để â ệ q ả, sự í ợ v kế ố ủ ệ ố . ạ
l ậ y q y đị á y ầ v sự ố ợ ệ r í sá đố vớ á ệ
ố vậ ả đườ b , đườ b ể v k , v v ệ lậ kế ạ , k á v
q ả lý ó ệ q ả ủ ệ ố q ố . ạ l ậ ó đí â
sự ệ lợ ườ â v ú đẩy k ếq ố q v ệ sử đổ ,

77
ạ .T e ạ L ậ , Kế ạ ổ ể ITS ầ đượ ậ
ậ 10 ă lầ v b ồ vệ ậ ẩ , ậ
lượ , k ể r ệ s v lậ Tr â ITS í ợ q ố .
+ n r ITS qu g a
V ơ bả , k ế rú ITS q ố ủ H Q ố ươ ự á ó ị v v
ị v ườ sử ISO đư r (đã r ươ 1).
2.4 . Nghiên cứu kiến trúc ITS đã và đang được triển khai tại Trung Quốc và một
số nước trong khu vực Đông Nam Á
2.4.1. i n tr c t i run u c13
2.4.1.1. Nguyên tắ ơ b n vi c thi t l p ki n trúc h th ng ITS Trung Qu c
a. T n bìn đẳng
Từ ó đ ị v ó ITS ố ạ ệ ố I er e k ủq ả ,
ó ó á ệ ố đ ó ă ỉ , í yk ố
I er e . N r , r ITS ú ý ớ sự bì đẳ ủ á l ạ ì
vậ ả , â b ệ k ủ đạ v ủ đạ .
b. Tính linh
K ể ủ ậ ITS l ệ ố b ế ó r , đó k xây ự k ế
rú L v vậ lý ả đả bả í l ạ l ệ ố k ừ y rì v
á rể .
c. T n mở
N ạ rừ í ở ệ ố , ả đặ b ệ úýk á đặ ệ ố
đị k xây ự ệ ố ỉ , ó k á đ b bố ả ệ
ố ũ đ k ỉ ó l ạ ệ y ế bị, é y
ế bằ ệ y ươ á k á .
d. u óa u ngữ
Nế r ý ĩ ữ Tr Q ố v Q ố ế ó á ừ ầ ườ ù
r ớ , ì ả ù á ừ đượ Q ố ế y ù .
e. T n đ qu g a
Vớ đ Q ố ế ó , ầ xe xé ớ í đặ ù r vậ ả v ệ ố
ỗ ợ đ , ạ v Tr Q ố ó á ươ ệ
đặ ù (b ồ áy ké ).
2.4.1.2. Mục tiêu ch y u c a ki n trúc h th ng ITS Trung Qu c
Tr lĩ vự vậ ả Tr q ố , ITS l ệ ố á
ị v vậ ả , k ế rú ệ ố l k ế rú ệ ố ị v ,l
k ế rú í ă ủ ị v , ă ườ ù l ủ
yế ủ ITS. N ITS v k ế rú ệ ố ITS, bả l ả đá â ỏ
ITS ó ể ị v ì? Dị v ườ ù đượ ổ ợ ư ế ,

13
Nguồn: Tu n N. ., 013 và n óm ng n u

78
ị v … ố ươ q ữ ị v v ãy ệ ố . D đó,
ủ yế ủ v ệ k ế rú ệ ố ITS Tr Q ố l :
+ Xác định rõ yêu cầu tổng thể của ITS Trung quốc, dựa trên công tác quản lý vận
doanh giao thông, xây dựng cơ sở hạ tầng, từ doanh nghiệp chế tạo, kéo theo doanh
nghiệp th ba, dịch v người dù … ươ ệ , xé đế ườ ù ỉ ể
xã đư r á y ầ đố vớ ITS, ắ ớ y ầ ườ ù ế
ổ ợ â l ạ.
+ Xác định rõ kiến trúc hệ thống ITS Trung Quốc, l y nhu cầu người dùng và dịch
v người dùng làm cơ sở, â í kế k ế rú ổ ể ITS Tr q ố ,đ x
kế ơ bả ủ ệ ố v á ệ ố ươ ỗ ơ bả ủ á b ậ
thành.
+ Phân tích ảnh hưởng yếu tố công nghệ và kinh tế của sự phát triển ITS Trung
quốc.
2.4.1.3. Tìn ìn ung về k n trúc ITS Trung Qu c
Tr Q ố v ệ xây ự k ế rú ITS v ă 2000. Tr Q ố
ệ đ ế á rể bả k ế rú ITS q ố ủ ì , bổ
s á ị v ớ ườ sử v sử ữ ữ đ k
q á v á lỗ r bả đầ . S k đã á rể bả đầ ủ
ì v k ế trúc ITS q ố Tr Q ố đã xây ự ầ ùy
ỉ đặ b ệ K ế rú ITS q ố ủ ọ. M ủ y l ỗ rợ
q á rì ổ ể r á r ể k ế rú ITS v ả
vệ á ó l vệ ở á ơ k á ủ Tr Q ố . Ngoài ra,
y còn ú á á rể ệ ư ầ y ệ ố q vệ ự
đ hóa r vệ á rể .
Hộ 2.4.1. ộ ưu n r ng r ển ITS Trung u
- Tă ườ á ẩ ó ITS: xá lậ ữ ẩ ITS Tr Q ố ;
- N ế lượ á r ể ITS Tr Q ố , K ế rú ITS (K ế rú q ố V2.0 v
K ế Trú ITS ỉ v ố);
- Hệ ố đ ạ : T lậ 6 r â đ ạ ITS r k vự ;
- N v á rể ệ ă lư lượ ở ữ yế đườ
ố;
- T ậ v l k ;
- C ệ ố ư ó ệ ố ;
- C ệ q ả lý ữ l ệ ITS;
- C ệ đá á ự á ITS;
- á rể v DSRC;
- Kể ệ ITS ở ố: ữ ựá kể ệ ở 10 ố;
- Kể ệ ITS ở đườ ố : Hệ ố í ầ đườ , v ETC đườ ố
q ố ( ườ ố ừ Bắ K đế S e y ). Hệ ố q ả lý q ố l ợ ,
đườ ố ừ Bắ k đế T j ; vù L f ); Hệ ố k á l
đ ị (H z – Hefei – Chengdu – Chongqing);
- Dự á ITS đặ b ệ T ế vậ Bắ K 2008: kế ; ệ ố q ả lý
; ệ ố ướ ẫ đỗ xe ; ệ ố vậ yể
; ợ .

79
V ơ bả , k ế rú ITS q ố ủ Tr Q ố k k á lệ ế
ớ. V đ í l ự ệ ư ế . D Tr Q ố q ár lớ , sự á
r ể ủ ITS ở Tr Q ố â bố á k đồ đ ữ á ố.
T y ó k ế rú , ư vì lý k á , á đượ r ể k
ở ố ườ r ả k đồ .T y , v ố
lớ Tr Q ố đ ự đị để á r ể r ế bị ố ủ ITS ố
ưởS re.
Bả s đây ó ắ ì ì ự ệ á ị v ườ sử r kế rú
ITS q ố ủ Tr Q ố .
ng 2.4.1. Tìn ìn ự n mộ dị vụ ngườ ử dụng r ng k n r ITS qu
ga a Trung u
Nhóm dịch vụ cho
Dịch vụ người sử dụng được thực hiện
người dùng
- Cá ươ rì v v vậ ả ổ b ế -đ
đượ ư xú ế ạ ố lớ ;
-Hể ị ữ bá vớ y đổ (VMS) k á
Dị v lữ
đ xe b s ở T ượ Hả v v ốk á ;
khách
- Sự á r ể ủ á ị v b đầ v đị vị đố ượ (LBS)
q đệ ạ đ ũ đã á r ể ở Bắ K vớ sự rợ ú ủ
á ướ â Â (E ).
- M số ố lớ sử ệ ố kể s á đ ị
( TC) v ữ ố ỏ ơ ỉ sử ệ ố er q
Dị v vậ v sát(CCTV);
q ả lí - C er ố đ v đè đỏ ổ b ế trong á ố - Hệ q ả
lý sự ố đườ ố ;
- Sử đè LED r í ệ đ ă l .
- Cơ q ư l Tr â ITS q ố ớ ệ r ệ
Dị v ươ ệ ố đị vị ươ ệ ư l kĩ ậ số, bả đồ á ế ạ
ô tô.
- Q ả lý rự yế đ xe x (T ượ Hả ) v xe ả ( y ư
â )l ổbế ;
- N ữ đạ lý vậ ả ó í v ữ y bư í ủ
Dị v vậ ả ó
q ố ế ư S, Fe ex sử á ã ó ó v r đổ
dữ l ệ đ ệ ử (EDI) để ậ ỗ rố ó ở á sâ b y
q ố ế lớ .

Dị v - Q ả lý đ xe b s sử ệ ố đị vị ầ (G S) bắ đầ ở
ố lớ ư l T ượ Hả v Bắ K .

- Hệ ố q ả lý đ xe ả sá ó r bị G S v ữ
ủ ệ ố v ạ rự yế ở ố lớ ;
Dị v k ẩ
- Hệ ố í ệ r xe b s, l r xe b s l
ỉ / ố.

80
Nhóm dịch vụ cho
Dịch vụ người sử dụng được thực hiện
người dùng
- Hệ ố í ựđ đượ á đườ sắ v xe b s ở
Dị vị á đệ
ố ư Bắ K , T ượ Hả - Trạ í đệ ử
ử ó l q ớ
(ETC) đượ ở r . Tr Q ố ó ữ ỗ lự rự ế v đá kể
thông
để ẩ ó ETC.

- Hệ ố er q sá (CCTV) ở á rạ r yể v ở á
An toàn cá nhân liên ố;
q ớ iao thông
-B ồ rợ ú ở á rạ r yể ;
đườ b
- Số đ ệ ạ k ẩ

Dị v á sá á - Cá rạ á sá ờ ế , r â kể s á xử rườ ợ
đ kệ rườ v k ẩ ễ ạ đ ơ ờb ậ ITS đượ sử r
ờ ế á đườ ố v q ố l .
Dị v ợ á v q ả
lý ả vớ ả -N ữ kế ạ ợ á ả k ó ả ọ .

Dị v q ố - Hệ ố er q sá (CCTV) ở á rạ r yể v ở
gia ố.
- Bằ lá xe -n ỉ ó ệ ố y;
Cá ị v k á - Hệ ố đ áq y sở ữ ươ ệ á â ở T ượ Hả
ố ư y ỉ đượ xe ủ S re. (COE)

Nguồn: GT , 00 và n óm ng n u

2.4.2. i n tr c t i một nước tr n hu c Đôn am


2.4.2.1. Malaysia: ITS đang r ển đ ng ướng14
a. ởđ u
Cá ITS k ả l ớ vớ M l ys . Q ố y ừ ữ ữ
ă í ươ đã ó số ự á ư í ệ đ k ể bằ áy í ở
ủđ K l L r. Cá ệ ố íđệ ửđ ạ đ ở á đườ ư
â v ẻ ‘C ạ v đ ’ (T G )đ đượ sử để í
ầ đườ v vậ ả . M số đườ ố x q Kl V lley đã
ó á ệ ố kể s á v á sá đượ v í ó vớ á b ể bá ắ ó
b ế đổ (VMS) v áy ò xá đị lư lượ .
Tuy , á ệ ố đã đượ lắ đặ e k ể k ố , í ó sự ố
ợ ữ á k á k á v á sử ũ bị ạ ế e y ầ
r ủ ọ. y đã ẫ đế á v đ v k ả ă ươ ợ v k ả ă
ươ í .
b. ị ử r ển ITS ở a ay a

14
Nguồn a m, 006

81
N ậ đượ lợ í ủ ITS, r ă 1999, H ệ Kỹ ậ đườ b ủ
M l ys (REAM) đã ế bướ ủđ bằ á xây ự "Kế ạ
ế lượ ITS" M l ys . V ệ xây ự Kế ạ ế lượ ITS y đượ ự
đị để k k ổ v ệ lậ kế ạ v ự ệ á ệ ố ITS
ươ l ạ M l ys . Nó xá đị á ệv á ệ ố ó ể lợ
í đ ướ .
M sá á ị v ườ sử ITS ó l q đế bố ả
M l ys đượ đư r r Bả 2.4.1. Bả y đã đượ xây ự ó í đế á
lợ í ITS đã đượ b M l ys , ữ v đ v vậ
ả ệ đ ướ đ ả đố ặ v k ả ă á á ệ ố ITS khác nhau
để ả ệ ì ì .
Nă 2000, C í ủ M l ys đã xá ậ v q Kế ạ ế lượ
ITS để ướ ẫ sự á r ể v r ể k á ITS ở M l ys . ể ố
ợ v á sá v ệ ự ệ ITS ạ đây, C í ủ đã lậ H đồ ITS. H
đồ B rưở B C rì đ đầ b ồ á q ủ k
vự v ệ .C ă ủ H đồ y ồ :
+ Xây ự á í sá r ể k ITS;
+ ị ướ vệ v á r ể ITS;
+ Xây ự ế lượ ự ệ .
Chínhủ M l ys ũ đã yệ k ả rợ 8 r ệ RM để bắ đầ
xây ự í sá v ế lượ ự ệ . Nă lĩ vự ố lõ đã đượ
xá đị ưs :
+ K ế rú ệ ố ITS ủ M l ys ;
+ Hệ ố đ k ể á r â đ ị ở M l ys ;
+ T v q ả lý í đ ệ ử bằ ITS;
+. K á v q ả lý đườ ố q v ệ sử ITS;
+A đườ b ườ đ xe áy q v ệ sử ITS.
ng 2.4.2. Dị vụ ngườ ử dụng ITS ở Malaysia

L nh vực ITS Dich vụ người sử dụng ITS

Q ả lý ệ ố Kể s á đ ị
ế Theo dõi và giám sát giao thông
á ệ sự ố
T ướ ẫ đậ xe
Hệ ố Cả ệ vệ ậ ữlệ ạ
Cưỡ ế ựđ
Hệ ố T v k á đ
ế
Q ả lý vậ
Vé í ợManagement

82
Hệ ố ế T đ lạ rướ yế đ
ườ lá T ườ lá r yế đ
Hướ ẫ đườ
Hệ ố á đệ ử T íđệ ử
Kể s á lố v v á đỗ xe đ ệ ửc
Hệ ố vậ xe Q ả lý đ xe ươ ạ
ươ ạ Q ả lývậ yể ó ươ ạ
K ả ả q đệ ử xe ươ ạ
Kể r ựđ đ b đườ
Hệ ố v đ Trá v ạ xe e ọ
k ể xe ế Trá v ạ xe ạ ã ư
Tr ể k b á rướ rủ r xảy r ạ

c. n ượ ITS a a ay a
Các ITS l sự í ợ ủ l ạ á ệ ế v
rườ .N ậ đượ ầ q rọ ủ sự í ợ này, Malaysia đã
bắ y Kế ạ ổ ể ITS v ă 2003 để á r ể "l rì "
á ệ ế ớ vệ ế lậ ươ ướ v k k ổ rể k á
ITS ở M l ys 10 ă ế e .N Kế ạ ổ ể ITS
ạ ì rạ rể k ITS ạ M l ys v ữ yế đ ể ệ ạ ủ ól
q đế v ệ r ể k , ẳ ạ ư:
+ Yế ké v ể ế;
+ Cầ q b ẩ q ố ế v ITS ệ ò ư ó;
+N ầ ế ả á rể ệ ố k ế rú ITS M l ys .
Xây ự k ế rú ITS đượ ư r 4 ệ v í r
Q y ạ ổ ể (xe bả 2.4.3)
ng 2.4.3. y dựng k n r ITS r ng ng n uk ổng ể

Nhiệm vụ Miêu tả nhiệm vụ


ây dựng danh mục kiểm kê
- Xây ự sá á b l q
1 -T ế lậ ệ ố ITS ệ ạ
Phân tích các yêu câu
- á á ầ
-Xây ự ầ ì kế ổ ể ITS
2
-Xá đị á ị v ườ ù
-Xây ự í ệ x

83
Phân tích khai thác
- á rể k á ệ Kế ạ k á
3 -T ế â í ể ế
-Xá đị á ơ
Kiến trúc hệ thống
4 -Xá đị á ướ kế rú ệ ố ITS
-Xác đị á ệk ả ĩ

ác định chương trình triển khai ITS


-Xá đị á ựá ế lượ
5 -Xây ự kế ạ rể k
- á rể á kế ạ đ để ế đá á

Dự án Nghiên Kế ạ ổ ể ITS đã đ x số k ế ị ằ ă
ườ v ệ r ể k ITS ở đ ướ y. Cá k yế ị ưs :
+ Phát triển Ki n trúc h th ng ITS
Vệ lậ K ế rú ệ ố ITS sẽ ó lợ đ ướ k á v
đườ xá ố yế đượ ó k ả ă é á ươ rì ITS r ả á
k vự á lý l vệ ù v sẻ . Hệ ố k đó sẽ ó ệ
q ả ơ k đượ sẻ v ươ í
+ Áp dụng d v óng m ngắn dàn r ng ó n . GHz DS C
Vì q ố ậ v ệ sử ươ ệ r y y
ầ ắ (DSRC) vớ ầ số 5.8GHz ( er z), ệ y DSRC đ ổ lên là
ẩ ủ ế ớ r ự ế ( e-f ). Dư án đã đ ị
ậ só ó đượ sử ạ M l ys . C í ủ đã ả só đượ đ x
đượ sử ưl ươ ệ r y ữ á ệ ố ở ve đườ v ác
ệ ố ủ xe.
+ T àn Cụ ITS a ay a
+ T àn H ộ ITS qu g a
+ C địn ITS Hàn ang ITS qu g a
+ r ển k a ITS
ể rể k ó ệ q ả, đ x ươ rì rể k ồ
sá á đ x ự á ITS, sá á ự á ITS ế lượ , v xá
đị á lĩ vự ư để ă ườ r ể k ITS.
d. n ng m a a ay a r ng x y dựng n r ITS
M đ x q rọ r Kế ạ ổ ể ITS l á rể y
kiế rú ệ ố ITS M l ys . K ế rú đó sẽ ợ lạ "đ ể
' cho r ể k ITS r ươ l ằ đả bả k ả ă ươ ợ ủ ệ
ố , đượ ướ ẫ bằ á ẩ ITS q rọ . Q á rì í ủ
á r ể k ế rú ệ ố ITS đượ l ệ k ướ đây yk
k á vớ ữ ế rì đã b ế :
+ T k uôn k ổ k
84
K k ổ ế kế k ế rú ệ ố ITS rướ ế ậ r v v ệ đá
ầ v ITS ủ M l ys r ơ sở ữ á ệ ừ rì Kế
ạ ổ ể ITS. T ế e s l ì kế á ệ ẩ ỗ rợ á
ă y.
+P r ển k ung n r g
K ế rú l xá đị ữ vệ ả đượ ự ệ để ỗ rợ á ị v ITS.
ây l ầ â í ủ á ọ l ệ" â í rú v ế kế' đượ sử
r á rể ầ .K k ổ ủ ệ ố k ế rú ITS ế lậ á
số kỹ ậ ủ á quá trình khác nhau, ủ á l ồ ữ l ệ , lư rữ ữ l ệ v
á ế bị đầ ố để xá đị r ớ k ế rú .
+P r ển k ung n r v ý
yl q đế v ệ xá đị ự ể vậ lý ủ á ệ ITS q
rọ v á b ậ ệ ố í .N ệ v y đư á q y rì đượ
xá đị r k ế rú l v ú á ệ ố . Cá l ồ ữlệ
đượ ó lạ vớ á ò k ế rú để kế ố á ệ ố v các
ế bị đầ ố v rú ổ ể.
+P r ển k ung Gó r ển k ai (Deployment package)
Cá ó r ể k ườ đượ ể ệ bằ á ầ ủ k ế rú vậ lý ó ể
r ể k .Vì vậy, ủ ệ v yl á rể á ó rể k k á
ự r k ế rú vậ lý.
+ y dựng T u uẩn ITS quan r ng
ể đạ đượ k ả ă ươ í v k ả ă ươ ợ ữ á k vự v
q ố ế, đ ầ ế l á á ẩ ắ vớ á ă
v đượ xá đị r k ế rú L v vậ lý. V ệ r ể k á ệ ố
có k ả ă ươ ợ l k ể ế k á á ẩ ITS.
+ y dựng C n ượ b rì n r ITS a a ay a
ể kiế rú ệ ố ITS ủ M l ys ó lợ v ễ ế ậ , ả l l
q â v v ệ bả rì. M í ủ ệ v y l xây ự ỗ lự ệ ó
để đả bả k ế rú ệ ố ITS đã lậ đượ ữ vữ v ó ệ q ả ư
ệ ạ s vớ k ế rú ệ ố ITS ở á ướ k á .

Gói triển
khai
Kiến trúc
hệ thống
Dịch vụ Kiến trúc Kiến trúc
ITS
người logic vật lý
dùng quốc gia

Tiêu chuẩn
ITS

Hình 2.4.1. T k n r ng ITS aMalaysia


85
. . . .T an
Trong ă rướ 2003, đã ó ữ đầ ư đá kể (k ả ơ ỷ
B ) r vệ rể k ITS ở T á L . T y ,vệ rể k á ựá ầ
ế ó x ướ v á ầ r ủ ừ ơq ẫ đế ó k ả á
r vệ ố ợ v đ k rù lặ . Vì vậy, y ừ á 11/2003, ủ ướ
T á L lú đó, T ks đã y ầ Ủy b q ả lý đườ b 15 đ
r ổ vệ ệ ITS.
Ủy ban y â rõ: bả ủ ì , k ế rú ITS r lý ưở . Nó
y ữ ì ó ể ó r ớ ạ đị lý v ờ . K ế rú ITS ả á
ố ù , y ơ đ đ v ú ậ r v ữ á ầ ả ự
ệ .Ở đ ự á á â , k ế rú é lự ọ á ự á vớ r
lớ ơ ữ ựá ỉ ó rự ế .
T e O T, 2005” G ả đồ - x k ế rú ITS T á L v ơ bả
ố vớ Sơ đồ k ế rú ITS ủ Mỹ. Dự ả k ế rú ITS đầ ủ T á
L đã đượ s ạ ừ á 12 ă 2004 l bả 1.0. Từ đó đế y ó á
bả ớ ủ yế ự v K ế rú ITS q ố ủ Mỹ đã lượ bớ đ số ầ .
Vì ữ lý k á , l ì ì b ổ xã -c í rị, k ế rú
ITS q ố ở T á L vẫ ừ ở đ x r , ư ó sự yệ í
.T y , á ITS vẫ ế đượ đư v q ố y, ủ
yế ư â ự ệ v k ó sự ỉ đạ , ố ợ .
CMLT T á L ũ ậ rõ đ ể ạ v đ ể yế ủ ì ũ ư á ơ
v á ọ sẽ ặ ả k á r ể ITS (xe bả s ). Có ể y ở đây
ó đ ể ươ đồ vớ đ k ệ V ệ N .
ng 2.4.4. ề xu về dị vụ và n óm dị vụ ngườ ử dụng ITS ở T an
Lĩ vự ị v Dị v ườ ù
Kể s á
Q ả lý sự ố
Q ả lý
Q ả lý ầ
T ự á q y đị v / ủ ả sá
T rướ yế đ
T ườ lá xe r yế đ
T r yế đ ủ
Thông tin ườ đ
Cá ị v á â
Hướ ẫ v đị vị yế
Hỗ rợ q y ạ vậ ả
Xe ươ ạ rướ k lư thông
Xe ươ ạ (xe k vậ ả
ườ / ó ) Cá q y rì é xe ươ ạ

15
Commission on Management of Land Traffic (CMLT), Ủy b Q ả lý G r b rự C í
ủT á L ,l ơq l b .

86
Q ả lý đ xe ươ ạ
Q ả lý vậ l ệ y ể
Q ả lý vậ ả
Vậ ả
Q ả lý ị ầ vậ ả
A lị
Tă ườ ườ sử đườ ễ bị ổ
Q ả lý v ươ
Q ả lý xe
Vậ yể ó y ể v sự ố
G ị í đệ ử
T á đệ ử Hệ ố á í ợ

Nguồn: OPT. 00

ng 2.4.5. ểm m n và đ ểm y u aT an r ng r ển ITS

Điểm mạnh Điểm yếu

- C í ủ ó í sá v - V ệ r ể k ITS đã ậ r v đ ự á , ẫ đế ế
ế lượ ạ r vệ ự sự í ợ v k ể ós ạ ổ ợ ủ ệ ố kế
ệ công tác vậ ả , ví , đầ ợ . M số đầ ư rù lắ đã xảy r
ư ệ ố vậ ả - Hầ ế á ệ sử đượ ậ k ẩ ừ á ướ
k ố lượ lớ , í sá v khác, đò ỏ ả í vớ y ầ ủ đị ươ , các ệ
ậ ầ v vậ ả đ ố sở ữ ư â v í bả rì .
ươ , kế ạ ự ệ
-T á L ế á ệ ơ bả r q rọ
đườ b , vv
r vệ rể k ITS (ví ư ệ v
- Khu vự ư â v đ ệ ử v ệ ệ …)
máy tính ở T á L ók ả ă
- Các ệ đệ ửv áy í ở T á L đ
á rể ệ v ế bị
á rể , đó k ó ó ể ạ r vớ á
ITS.
ệ á r ể ơ ở á ướ k á .
- Hạ ếk ả ă v y ủ ITS. Cầ ó á
ế ậ k á (ừ á ựá vậ ả r y ố ) để
ự ệ á ự á ITS.
- Hạ ế r k ọ v á rể ệ (R
& D) v ITS.
Nguồn: OPT, 00

87
ng 2.4.6. Cơ ộ và aT an r ng r ển ITS
Cơ hội Thách thức
-T á L ó ệ í r lớ v â số đ . N k ế -Sự á r ể ITS á ướ
đ á rể .N ệ ITS ó ể á r ể đá k á đ đầ , ế
ầ ă í sự v ả á BMR (vù ệ đị ươ k ể
ủ đ B k k) v á ố r k vự ; á ệ í vớ ữ y đổ
ố y ầ đầ ư ủ í ủ v k vự ư â ; nh ó ủ ệ và
á đ xe ư â . vệ v á r ể đị
- Có ă để ả ù ắ v sự ậ rễ v đ ươ ễ r q á ậ . Nguy
ả ệ lư lượ bằ á í ợ kể s á ơ ủ T á L là ả ế
v ệ ố ườ đ , ậ k ẩ ệ ừ á
ệ v ệ q ả lý sự ố. ướ k á
-C í ủđ đầ ư v ệ ố k ố lượ - Cá ơ q í ủ có liên
lớ b ồ đườ sắ v BRT đò ỏ ITS r vệ k q ỉ ậ r v ệ v
á v q ả lý á ệ ố ủ ọ. ủ ì , không ó sự ố ợ
v sẻ y ữ á
-T ă để ả ệ bằ á sử ệ
ơq .
ưỡ ế ựđ , ẳ ạ ư đè đỏ v er ố đ .
- Cá q y đị sắ á
- Cá ITS đị ươ ể bế ố á b á
ơ q í ủ k ù
vậ ả đị ươ , á ạ ếv á xử
ợ vớ á ự á ITS. Cá ự
ITS có ể ú ả q yế .
á đó ỉ ậ r v á y
- Cá Tậ đ r k vự ITS ư â , ó ể ỗ rợ r ầ ă k ậ
vệ á r ể v ú đẩy ệ ITS đị ươ . r v đặ đ ể kỹ ậ
C í ủ v ớ ọ ậ ó ậ v ă ệ. Q y đị ủ í
ITS. V ệ lậ ITS T á L sẽ ó lợ á r ể ITS ở ủ k đủ l ạ để
T á L , ồ ả sự ủ C í ủ, k vự ư â é ơ q để sắ ệ
v ớ ọ ậ v r vệ á r ể b vữ . ố ITS ố .

Nguồn: OPT, 00
2.4.2.3. Singapore
Kí ướ đị lý ỏ v rườ í rị ổ đị ủ S re
vị rí lý ưở để ự ệ ựá íđể r lĩ vự ITS. S re đã bố
k ế rú ITS q ố ươ ự ư ISO v ậ á ẩ ITS q ố ế
( ẳ ạ ữ ẩ ừ ISO/TC204) vớ sự ưở rằ ó sẽ
á ệ vậ ả ướ rõ r v sự k ở đầ ITS ủ
đ ướ .
Cù vớ v ệ í ự ủ á ể b kỹ ậ ITS r vệ e õ
sự á r ể á ẩ q ố ế v ợ á vớ á b l q í yế ,
S re k yế k í sự ủ á y r v ướ ũ ư
á ổ ọ ậ để v á rể á k á ệ v ả á ITS sá
ạ v kể ự ế.
Dù vớ kí ướ đị lý ỏ bé ủ ì ,S re vẫ rả ệ v đ ù
ắ ư b kỳ á ố á r ể k á . ể đá v y rì
kỳ vọ ủ ủ ườ đ vé á , í ủS re đã ủ đ đư r á
bệ á để ả bớ sự ù ắ r đườ ố. ây l r ữ y ầ
í ủ k ế trúc ITS.
88
a. V ự nk n r ITS qu g a ở S nga re
Cá ự ệ kế
rú ITS l ế ậ ổ ểv ệ . Cá ế ậ
y đã r rõ r r ữ ă ầ đây ở S re. C í ủS re đã
lậ C G r b (Land Transport Authority) v á 9/1995 để kế
ợ ả sự ỗ lự r k vự đườ b b ồ sự á r ể ủ ITS.
M ủ q ố yl á rể ệ ầ ế
ớ ” để ă ườ lượ số v ú đẩy á r ể k ế. C í sá ơ
bả đượ ự ệ l ạ v r á lự ọ ươ ệ
lượ vớ á ả ợ lý v ế ạ ế á â (bằ q y
đị v á ả v bằ á ươ ệ k á ).
Tr ơ sở k ế rú ( ươ ự k ế rú ISO đư r ), S re ự
ệ á r ể ệ ố ITS đồ v ó r ế r r ạ v
b ớ ủ ọ. Bả s đây ó ắ ì ì ự ệ á ị v ườ sử
r k ế rú ITS q ố ủ S re.
M r ữ ươ rì ITS ầ q ố l Hệ ố q ả lý
í ợ (I-Tr s r ). ây l ví bể s ạ ủ S re r ự
ệ k ế rúc ITS ủ ì (xe 2.4.2).
Hộ 2.4.2. -Tran r H ng g a ông ợ - mộ v dụ r ng ự n
k n r ITS a S nga re
T á 9 ă 1997, C í ủS re đã ẩ ự á ệ ố q ả lý vậ ả í ợ
(ITMS). M ủ ựá l ằ í ợ ả ệ ố ITS b ồ ả
v ệ ắ bắ đượ ờ ự v l rì yể ủ á ệ ố vậ ả đườ b v
đườ ủy, ặ bằ á bã đỗ xe, ươ ệ vậ ả ỡ lớ , vậ ả xe b ý v á đ ể
r yể ủ ó. Hệ ố y ò ó ểb ồ ả á ữ l ệ đượ ừ ệ ố q ả
lý đ xe ủ á y ư â v ó ểl á ệ ố k á ữ ố q y sở ữ ủ k vự
ư â . Tr ă 1999, ệ ố q ả lý í ợ đã đượ đổ l -Transport.
Bốn giai đoạn phát triển i-Transport”(Giao thông thông minh :
+ G a đ n 1: T ợ ông tin giao thông (giao thông thông minh)
- Hệ ố sẽ ậ ữlệ ừ ơ ế á sá v ư v đườ b , để ò xé v k ể r á
ươ ệ q áy q é ươ ệ , ER ( ổ í đ ệ ử), í ệ GLIDE,
v ệ ố q ả lý đườ b . N ữ ữlệ y sẽ đượ xử lý q áy ủ r
â vậ ả (TIH) ủ ệ í ợ -Tr s r v kể ừ á 8 ă 1999 đã đượ
ổbế r rã ớ ú q webs e LTA, s đó l q ạ lướ l lạ
không dây.
+Ga đ n :T ợ ông n v n ông ông ( ng uyển ông m n )
- Tí ợ vậ ả ; ệ ố l rì xe b ý ở r r
q ố ữ óđ í xá v ờ ạ đ ự ế ủ ơ 40000 xe
b ý v 1000 rạ ừ xe. y ól q đế v ệ xây ự ạ lướ l lạ ư
â đầ v lớ ạ â Á. Hệ ố yể ế (Tr s .S r ) ỗ rợ í ợp
á ữlệ ừ á ệ ố s : ệ ố q ả lý đ xe rự yế (FMS), ệ ố l
rì xe lử (RATIS), v ế bị ướ ẫ lị đ ệ ử ( đí l k á l
rì ố ảv ờ v í yể r á ươ ệ vậ ả ), ả đượ
v á rể ạ í đ ạ y v á ự á l kế k á . T v đó, k ả 1000
rạ ừ xe b ý đượ r bị í ệ VMS (LED) đã ỏ r k á ệ q ả r vệ
tin á yế đ k á đ xe. Cá đị đ ể đượ đị vị ờ ệ ố G S bở ự
á ẻ ủ S re ( ệ ố í í ợ ă ườ EIFS). T e ă ò r
89
3800 xe b ý đ ị ủ S re, ỗ 25 ây lạ sử ạ lướ l lạ r
r đượ ở đ ạ y.
+ G a đ n 3: H ng ư v n ộ rìn đa ương n ( ộ rìn ông m n )
-G đ ạ y ól q đế v ệ í ợ ờ ự ủ ươ ệ vậ ả
v để đư r ữ ưv l rì . Hệ ố y đượ ế
kế để lị đ ươ ệ r k ắ đ ướ S re đồ ờ đư r ữ
ợ ý ự r í lự ọ ủ k á ,đ kệ ự v vậ ả
.
+Ga đ n : u n ý ông m n
- Hệ ố q ả lý í ợ ù để q ả lý v á sá , ớ đượ đư r r
k ả ă 2000.

ng 2.4.7. Tìn ìn ự n mộ dị vụ ngườ ử dụng r ng k n r ITS qu


g a a S nga re
Nhóm dịch vụ cho người
Dịch vụ người sử dụng được thực hiện
dùng
- Giao thông I- ệ ố ợ :
ờ ự k đượ n thành.
-R s á ươ ệ - sử áy ò ươ ệ ( ủ yế l x ) để
ậ ờ ự v đ kệ ủ ươ ệ .
Dị v lữ k á - Tr web ạ lướ đườ ://www. r s s l k. .s - ổ
ế v ờ ủ xe b s v lị rì ủ á đ xe.
- M v ị v b đầ v đị vị đố ượ (LBS) q đệ
ạ đ .
- B rù 1850 rạ , ệ ố í ệ
è X ”(Gree L -GLIDE ) – r đó ó v ệ bậ đè x để ư
tiên xe bus
Dị v vậ v q ả - Hệ ố ố v v á sá đườ ố (EMAS)
lý giao thông - Camera thông minh – ắ J - ở ữ đ ể ắ (ví ư AID).
- LED đượ sử r í ệ giao thông
- Dự v kế ạ k ế đượ bắ đầ v ă 1975,
- Nă 1998, S re ớ ệ ổ í đườ b đ ệ ử (ER )

- ã ó ệ ố ươ ệ ế v ầ ủ ị
rườ bở vì S re ậ k ẩ ọ ươ ệ .
Dị v ươ ệ - Cá sả x xe đ đư r ệ ố ẫ đườ đặ r xe.
- Bả đồ kỹ ậ số v ẫ đườ ủ S re v J r B r đã
ă 2002

-T ả á y x ệ ờđ ó ệ ố q ả lý/ á đ e
đ .
Dị v vậ ả ó
- Sử ó ớ ạ á ệ ố y r đ xe ả
- Tr đổ ữ l ệ đ ệ ử (EDI) đượ sử ạ ả v sâ b y
- T ả xe b s đượ r bị ệ ố đị vị ầ (G S) - ả á
Dị v
y xe b s ờ đã ó á ệ ố q ả lý ừ đ xe.

- Dị v k ẩ ế ợ á ầ vớ Tr â kể s á
Dị v k ẩ
GLIDE EMAS ủ S re

90
Nhóm dịch vụ cho người
Dịch vụ người sử dụng được thực hiện
dùng
-B ậ í đệ ử ủ kế ạ lậ kế ạ y doanh
Dị v á đệ ử ệ (ER )
ól q ớ - Hệ ố ẻ Ez-L k ệ ố v
ì á ữ ík á b ồ í đỗ xe.

- Hệ ố er q sá (CCTV)ở á rạ r yể v ở á
An toàn cá nhân liên quan ố
ớ đườ b -B ồ rợ ú ở á rạ r yể .
- Số đ ệ ạ k ẩ
- Cá rạ á sá ờ ế , á r â k ể s á v ITS để ả
Dị v á sá á đ
lạ á rườ ợ k ẩ ễ ơ
kệ rườ v ờ ế
Dị v ợ á v q ả lí - N ữ kế ạ ợ á ả lạ á ả ọ
ả lạ ả ọ
- Hệ ố er q sá (CCTV)ở á rạ r yể v ở á
Dị v q ố ố
-C ỉ đượ é xe (COE) sử đ á rự yế để
Cá ị v k á q y 1 ế xe
Nguồn: GT , 00 và N óm ng n u

2.4.3. nh tình hình th c hiện một nh m ịch tr n i n tr c qu c


ia ở một qu c ia n nh th
Bả 2.4.8 ể ệ ì ì ự ệ số ó ị v r k ế rú ITS
q ố ở số q ố v vù lã ổ. Từ bả y ó ể y ữ ị v
ườ ù ổbế v ữ ể ệ k á r ự ế. ó ũ l ơ sở
để xe xé lự ọ á ị v Vệ N .

91
B ng 2.4.8. So n ìn ìn ự n mộ n óm dị vụ r ng n r ITS qu g a ở mộ qu g a / v ng n ổ

Nhóm dịch vụ
Mỹ Châu Âu Nhật Bản Trung Quốc Singapore
người dùng
• Hầ ế á ố • Hầ ế á ố • Hầ ế á ố lớ • Tổ k ả r • Hệ ố í ệ
lớ đ sử công lớ đ sử đ sử ệ 30 ố lớ sử thông thông minh Green
ệ TC (Tr â ệ TC ế . TC ế . TMS (Hệ ệ ố TC ế v Light (GLIDE) tạ 1.850
đ k ể đ • C er e õ ố đ ố q ả lý á ố ỏ ơ ỉ ã b ố ợ
ị) ế v đè đỏ l ổ bế ở q ố ế) ủ Cả sá q ố sử CCTV. q y ư xe b s
• C er e õ ố đ á ố ệ ố q ả • Sử er e õ • C er ắ J
v đè đỏ l ổ b ế ở •Hệ ố lý ự ế v ố đ
v đè đỏ ở á lắ ạ số ã ư (AID)
q ả lý á
á ố r đổ ữ á ố l ổ bế .
ì ố r đườ • Hệ ố ưv v á
r â đ k ể • Hệ ố q ả lý á
•Hệ ố q ả lý á ố sá ườ ố
. Sử ETTM ì ố r đườ
Q ả lý ì ố r đườ • Sử LED ằ ă (EMAS).
(Q ả lý v ố .
ố ườ í ệ • Sử LED í
í đ ệ ử) • Sử LED ằ ă
• Sử LED ằ ă ệ .
ườ á í ệ • Sử g camera theo dõi ườ í ệ .
ố đ v đè đỏ ở • Xây ự kế ạ ạ
thông.
ố ế đượ k ở
đ ừ ă 1975,
• Hệ ố q ả lý á ì
S re đã á ệ
ố r đườ ố
ố í đệ ử
• Sử LED ằ ă
(ER ) v ă 1998.
ườ í ệ .

92
Nhóm dịch vụ Mỹ Châu Âu Nhật Bản Trung Quốc Singapore

•Sử á ệ ố • Sử á ệ ố • Sử á ệ ố • Cá ươ rì • H ố
thông tin khác nhau cho thông tin khác nhau cho thông tin khác nhau cho thông tin giao thông í ợ I-Transport
ườ ườ ườ thông vậ ả ổ b ế vẫ á kị
thông công v ư v ư v ư â . đượ sử ở á ờ k đượ ệ .
nhân. nhân. • Dị v v đị đ ể (LBS) ố lớ . • Hệ ố Tr ff S – sử
• Gầ đây k ố ư â • Gầ đây k ố ư â sử đệ ạ đ • Hệ ố í ệ á ươ ệ ( ủ
( á ị v ươ ạ) ( á ị v ươ ạ ) ũ đượ á rể . t bế đổ yế l x ) để ậ
sử đệ ạ sử đệ ạ (VMS) cho hành khách ự ế v ì
•Hệ ố ưv
đ vệ ă òv đ vệ ă ò v radio. xe b ý đượ ù ở hình giao thông.
T ườ ự ế ự ế T ượ Hả v số • Tr web Tr s L k
tham gia giao thông v ì ì . v ì ì . ốk á . <www.transitlink.com.sg>
• Dị v v đị đ ể •Dị v v đị đ ể • Dị v v đị đ ể - ổ đầy đủ v
(LBS) sử đệ ạ (LBS) sử đệ ạ (LBS) sử đệ lị rì v ờ ủ
đ ũ đượ á đ ũ đượ á ạ đ đ đượ á yế ỏ v xe
rể . r ể .. á rể ạ Bắ K buýt.
• Hệ ố ư v vớ sự ỗ rợ ủ E . • M số ị v v đị
• Hệ ố ư v
thông radio. 511 – ị v đ ể (LBS) sử đệ
thông radio
ườ ạ đ đ đượ
r đệ ạ. á rể .

93
Nhóm dịch vụ
Mỹ Châu Âu Nhật Bản Trung Quốc Singapore
người dùng
• R ị v • R ị v • Hệ ố v • M số lượ ỏ • Hệ ố ươ ệ
ươ ạ ướ ẫ ươ ạ ướ ẫ r y xe í để ở á ơ ệ đạ ó s ,
yế đườ v đ yế đườ v đ VICS. Tớ ố ă q ư v ầ ủ ị
ướ sử bả đồ ướ sử bả đồ 2003, đã ó k ả 8,4Tr â ITS Q ố rườ , S re
số ó đ ướ . số ó đ ướ r ệ ệ ố VCIS đượ . Cá sả x ậ k ẩ ả á l ạ
• Hệ ố • Hệ ố đư v sử v 13,7 ó ể sẽ đư á ươ ệ . BMW v
ế á ươ ế á ươ r ệ ế bị đ ướ ế bị đ ướ T y đ á ệ
ệ ệ đượ ắ r á ươ ươ ệ ư bả t ố đ ướ cho
• Hệ ố ả bá • Hệ ố ả bá ệ . • L ITS đồ đ ướ kỹ ươ ệ .
ố b ồ ủ lá ố b ồ ủ lá er e ủ N ậ Bả đã ậ số ệ đ • Bả đồ đ ướ kỹ
Hệ ố ươ
xe đ đượ á xe đ đượ á rể á rể ệ ố đượ á rể ạ ậ số ủ S re

rể . sẻ ự ế ữ Bắ K , ơ á và Johor Bahru hoàn
ườ , xe v xã . y ẫ đầ ă 2002.
• ươ ệ đượ sả x vớ sự
ệ đạ (ASV) v ệ ỗ rợ ủ E .
ố ươ ệ s
thông minh (SSVS).

94
Nhóm dịch vụ Mỹ Châu Âu Nhật Bản Trung Quốc Singapore

• Gá sá rì v • Gá sá rì v • G á sá rì v • T x (T ượ Hả ) v xe • T ả á y x
ệ s ủ ươ ệ . ệ s ươ ệ . ệ s ươ ệ . ả ( á y ư â ) ổ đ ổ ệ ố á
• ố • ố • ố á đ q ả lý. ó q ả lý/bố rí
• Cá y vậ yể xe.Sử ạ ế á
• Hệ ố í ệ • Hệ ố í ệ • Hệ ố í ệ
Xe ị v ươ q ố ế ư S, Fe Ex đ ệ ố y đố vớ
đượ sử đượ sử đượ sử
ạ (xe k sử ị v ử ó xe ả
• ố ợ vậ yể • ố ợ vậ yể • ố ợ vậ yể
vậ ả ) q ã vạ v EDI • Cả v sâ b y sử
hàng ó , yể ó , yể ế /x ó , yể
vệ yể ạ EDI.
ế /x ả v ươ ả v ươ ạ đ ệ ử. ế /x ả v ươ
á ả sâ b y q ố ế
ạ đệ ử. ạ đ ệ ử.
chính.

• Gá sá rì v • Gá sá rì v • G á sá rì v • Q ả lý ó xe b ý sử • T ả á xe b ý đ
ệ s ủ ươ ệ . ệ s ủ ươ ệ . ệ s ủ ươ G S đố vớ á , đượ ắ G S – ả
• ố • ố ệ . bắ đầ ừ số ố á y xe b ý đ
•T ờ ự • T ờ ự • ố ó q y lớ ư T ượ ó ệ ố q ả lý đ
ế k á đ xe ế k á đ xe •T ờ ả v Bắ K . xe.
Giao thông công b ý v đ . b ý v đ . ự ế k á
đ xe b ý v đ .

95
Nhóm dịch vụ Mỹ Châu Âu Nhật Bản Trung Quốc Singapore

Hệ ố Bá đ A ber Trạ e õ ờ ế, r Trạ e õ ờ ế , Trạ e õ ờ ế,


Alert – ằ ố ợ vệ â kể s á l ầ ủ r â kể s á l r â kể s á l • Cá rạ e õ ờ
l lạ v k ả ă ó ITS đượ sử đố vớ ầ ủ ITS đượ sử ầ ủ ITS đượ sử ế, r â kể s á
ủ á ổ v đườ ố v đườ , đố vớ đườ đố vớ đườ ố v v ITS để ỗ rợ á
ằ ả ệ ệ r bị á rườ ợ ố v đườ , r bị đườ , r bị á ók ẩ .
ố A ber Aler v k ả ók ẩ á rườ ợ rườ ợ ó k ẩ • Cá ị v
ă ó ủ á ơ • Hệ ố G S q ả lý đ ók ẩ đượ ố ợ ầ
q k á . Số đ ệ ạ xe ủ ả sá v á
• Hệ ố G S q ả lý • Hệ ố G S q ả lý đ vớ á r â kể
A v Q ả rợ k ẩ r q ố e õ v ạ ạ á
đ xe ủ ả sá v xe ủ ả sá v á soát EMAS và GLIDE
lý k ẩ 511. ố lớ .á e õ v e õ v ạ ạ ủ S re.
• Hệ ố G S q ả lý đ ạ ạ á ố á ố lớ .
• Hệ ố á sá CCTV • Hệ ố á sá
xe ủ ả sá v á lớ . • Tr xe b ý , xây ự ệ CCTV v
v k ẩ k ẩ
e õ v ạ ạ á
ườ , , xe ả v yể • Hệ ố á sá ố ó k ẩ ườ , , xe
ố lớ . CCTV v k ẩ ủ yế đố vớ á yế
hàng. ả v yể .
• Hệ ố á sá CCTV ườ , , xe b ý đ .
v k ẩ ả v yể .
ườ , , xe ả v yể
hàng.

96
Nhóm dịch vụ Mỹ Châu Âu Nhật Bản Trung Quốc Singapore

•Cá đ ể v ệ ố •T íđệ ử xe ả ở • Hệ ố ETC vớ q y • Hệ ố í ựđ • Hệ ố á


í đệ ử á l Á , v T y Sỹ. q ố vớ 1,200 đã đượ á rể ệ đệ ử l ầ ủ
đườ ó ” l ổ b ế ở • Cá ệ ố í đệ để ố xe ỏ v xe b ý quy trình ERP.
số ố. ử ETC k á ở Ý A , Tây • Hệ ố í đệ ở số ố ư• Hệ ố ẻ
• Hệ ố bá vé đ ệ B N … ử ổ bế ở Bắ K , T ượ Hả , v minh Ez-Link cho giao
T á đệ ử/ â sá đ ệ ử ổ b ế • Hệ ố ố. Q ả . ở
í đệ ử
ử ởr ố. k á ổ bế ở á •Hệ ố í đệ ử S re v á k ả
ố. (ETC) đượ ở r . í ỏ k á , b ồ
C í ủ Tr Q ố đã ả í đỗ xe.
ó ữ ỗ lự lớ trong
vệ ẩ ó ệ
ố ETC.
• G y é lá xe G y é lá xe . • G y é lá xe • R ỉ đã ó ệ • Q y rì x G y
minh. •S rắ v ệ xá đị minh. ố y é lá xe é (COE) sử ệ
•S rắ v ệ xá ườ ù y S rắ v ệ xá v đ x ự ố đ á rự yế
ườ ù y . • Hệ ố q ả lý bã đỗ xe ười dùng duy án ch ẻ ă ướ . Hệ đố vớ q y
• Hệ ố q ả lý bã đỗ xe ù k ả đệ ử , Hệ ố q ả lý ố rả á để sở ữ ươ ệ á â .
ù k ả đệ ử. Hệ ố ừ đỗ l q ớ ươ ệ á â ạ •Hệ ố q ọ
Khác q ọ ằ
• Hệ ố q ọ ằ k ả đ ệ ử.. T ượ Hả ươ ự ư ằ xá đị b ể số
xá đị b ể số xe v
xá đị b ể số xe v q y rì G y é
vệ â í /xử lý số l ệ • Hệ ố q ọ xe v vệ â
vệ â í /xử lý số l ệ đ ằ xá đị b ể số (COE) ủ S re í /xử lý số l ệ đ
ơ, Câ đ
đ ơ. xe v vệ â ơ.
• Câ đ í /xử lý số l ệ đ • Câ đ
ơ, Câ đ

97
2.5. Tổng hợp, phân tích và đề xuất kiến trúc ITS phù hợp với Việt Nam
2.5.1. n hợ à h n t ch c c ài h c inh n hiệm của th iới
a. à N .1: Sử dụng k uy n a ISO16 về Dan n óm dị vụ và dị vụ
ngườ ử dụng
N ư đã rì b y ở ầ rướ , r ữ ă ơ bả ủ kế
rú ITS l ằ ú xá đị á ẩ ITS, đặ b ệ l á ệ ữ á
b ậ í ủ ITS. T ể b kỹ ậ ITS Tổ T ẩ q ố ế
(ISO/TC204) đã á r ể k ế rú ú v ệ xá đị á ạ đ v
ẩ ITS. Bả T ẩ ISO 14813-1:2007-02 Intelligent Transport Systems -
Reference model architecture(s) for the ITS sector - Part 1: ITS service domains,
service groups and services, l đầy đủ á ị v , á ó ị v v
ị v ườ sử (xe sá ở ố C ươ ). D sá y ủ ISO
ườ đượ ù l ă để xe xé lự ọ á ó ị v v ị v
k ế rú q ốc gia.
Cũ ầ l rằ lĩ vự á ủ ITS r r , ả á ươ
: đườ b , đườ sắ , đườ ủy đị , k v ả.
R đườ b , ó:
-G r đườ ố ( ườ 100% ầ ó ệ ố ITS q ả lý);
-G đ ị;
-G r q ố l , đườ l ỉ ;
- Giao thông nông thôn.
K ế rú ITS q ố ầ v b q á ả ữ lĩ vự y.
b. à N . : y dựng k n r ITS ừng bướ : n đường a nướ đang
r ển
Hệ y đã ó r k ế rú ITS ố . vì ế, V ệ N , y đặ b ệ l á
ướ đ á rể ,k ầ ế ả ự xây ự k ế rú ITS r ướ ì .
N ì ,vệ ế ậ k ế rú ó s v ừ bướ đ ỉ ù ợ
vớ y ầ ủ ướ ì ì ơ v đỡ ố ké ơ .
Tr ạ I er e ầ ór v k ế rú ITS, b ồ
b k ế rú ITS ủ Mỹ, r ữ k ế rú ế v ệ . Cá
k á q á v k ế rú ủ ả N ậ bả v C â Â đ ó s r á
webs e. T ẩ k ế rú ISO TC204 ủ ISO ũ đượ bá vớ á . Cá
í ủv á ơq á rể ệ ITS ủ á ướ á rể đ r s
lò ợ á vớ á ướ đ á rể đ ố xây ự k ế rú ủ r
ì .N ữ ơ y đã y sự k ở đầ ủ v ệ ừ bướ ế ậ k ế rú
ủ ệ ố .

16
ISO: Tổ ế ớ v T ẩ ó (International Organization for Standardization).

98
đó k ó ĩ l ướ đ á rể ưVệ N ỉ đơ ả l
ế ậ k ế rú ITS k ầ ả ử ệ yđ ỉ . Q á rì
xe xé ớ ữ ầ ể ủ đ ướ v v ệ đ ỉ k ế rú ệ ố
ù ợ vớ á ầ y ũ l vệ ế s q rọ ầ ả ự
ệ . Nó sẽ ú á ạ đị í sá , á á rể ể rõ ơ
v ầ đố vớ ITS v ITS ó v rò ư ế đố vớ đ ướ ì . Q á rì
á á r ệ để v sâ sắ k ế rú ITS ạ đ ướ l yế ố q
rọ r vệ ớ ệ ITS. Cá ẩ v ệ xây ự k ế rú
ITS ừ á k ế rú ITS ó s ưs :
- Tí k ế (Aff r b l y): L ệ k ế rú ệ ố đượ lự ọ ó ể đượ
xây ự v y rì á ệ q ảv k ế?
- Sự ươ í v ò ậ k vự (Re l bl y e r ):
Rõ r l ITS ó ể ú đẩy sự ươ á r k vự bằ v ệ kế ố ệ ố
l v á sử á ệ đã đượ á rể r k vự .
y ó ể ú vệ ă ệ q ả r k ố k ế. Sử
k ế rú r k vự ú vệ ậ ễ ơ
v ú ă ườ á ố q ệk ế;
- ị í rị (Ge l s): K ế rú l yế ố e ố r vệ á
ệ r vậ ả , v ũ sẽ ó ữ á đ q rọ
ớ k ế, xã . D đó, q á rì ọ lự k ế rú ầ ả lư ý ớ v đ
í rị ủ q ố v k vự ;
- V ặ kỹ ậ : V ệ lự ọ k ế rú ầ lư ý ớ ă lự kỹ ậ ủ
đ ướ v k í đế á ị v q á đắ ặ ó ệq á ạ đố
vớ ườ sử .
Xây ự k ế rú ệ ố ITS l ươ rì lớ , l q ớ ệ
ố , b l q , á q y rì ự ệ v óả ưở sâ r . Cá
ướ đ á rể ưVệ N sẽ ặ ả k ó k ă v ờ v í đố
vớ v ệ xây ự k ế rú ITS ó ể đá đượ ả á lợ í ủ á
ị v ườ ù . Vì ế ế ừ bướ :
- Xá đị á ị v ườ ù ITS ;
- Xá đị á q á rì ( á ạ đ v ă ) để á ị v
ườ ù (k ế rú l );
- Xá đị á ự ể vậ lý ( á ệ ố v á ố ố) ạ ITS;
- Xá đị l ồ kế ố ớ á ệ ố v ố ố (k ế rú vậ lý).
c. à N .3: n động bổ rợ n
M số ạ đ bổ s sự á rể ủ kế rú ệ ố ITS v đặ
ó sự á ITS l :
 á rể ì ữlệ ;
 Xây ự ẩ thông tin l lạ ;
 Sử ơ sở ạ ầ l lạ vớ đí chung;

99
 T ú đẩy v ệ ẩ ó .
+P r ển mộ ô ìn dữ uung
Vệ ITS v v ệ ó s v sử ệ q ả á l ạ ữlệ
k á ,b ồ , v ệ ố đườ , ữ l ệ v
thông công , v ờ ế, lị , vv. Dữ l ệ y ườ x y
đượ á ơ q xây ự v k k ó kế ạ ể ì ú k ó ó ể đượ
sẻ r á ổ y. ể sẻ ữ l ệ đượ ì ú ả â e
ẩ vớ ạ ươ đố ễ ể . ể l ữl ù ợ , v ệ lậ kế
ạ rướ sẽ ễ ơ s k đã r ể k á ệ ố r lẻ. M ươ
ự ệ k á ố l xá đị á ì ữ l ệ sử XML (N ữ đá
ởr ).
+ y dựng u uẩn ông n n
Cá q y ướ v ệ r đổ ữ l ệ l ầ ế v ệ ươ á k ữlệ
đượ y ệ ố k á ậ v q ả lý. N ữ q y ướ yl
ẩ l lạ , b ồ ừ để ữ lệ , ẩ đ ệ , v á q y đị v
yể v ế ậ . Cá q y đị ườ đượ
ẩ ó v á ổ ố á ITS ó ể ậ r k á á ừđể ữ
lệ v á đ ệ . Từ đ ể ữ l ệ l b á yế ố ữ l ệ đượ ậ ợ v
sắ xế , ảý ĩ ạ v á sử ủ á yế ố đó. Cá bá
sắ xế á yế ố ữ l ệ ể ố ự r á đệ ậ
đượ .
+ Sử dụng ơ ở ng ông n n vớ mụ đ ung
Sử á ơ sở ạ ầ s ó ằ ả ể ờ v í vệ á
ệ ITS v ă sự ậ ệ ũ ư lợ ý ườ sử ITS.
Hầ ế á ủ ITS, b ồ ả l lạ ó ây v k ây đ
có ể sử á ơ sở ạ ầ ó s (ví ư Dị v v yế y
(SMRS), đ ệ ạ ườ v đ , I er e , só FM, só â
kỹ ậ số (DAB)...). R ị v đượ ự ệ q ạ
interne v ệđệ ạ đ ũ ườ đượ sử để l lạ ữ
r â v ế bị ạ ệ rườ . DAB v só FM ũ ó ể sử
vệ . Cá rườ ợ y ầ ả xây ự ơ
sở ạ ầ l lạ đặ b ệ ITS l ETC, ả ó ặ bằ bằ xe ả
đ ệ ử, v số ị v k ẩ k á .
+T đẩy v u uẩn óa
R lĩ vự ủ ITS đã đượ ẩ ó ằ y rì sự b vữ , ở
r ị rườ , ú đẩy ạ r ,v ă ườ sự ươ ợ . Có số ươ
rì ẩ ITS ủ số q ố á rể đ đượ á r ướ v
ươ rì ẩ q ố ếr ế ự k á đượ ự r á ươ rì
r ướ ũ ư k ả ừ á ồ k á r ế ớ.

100
d. à N . : ITS và g a ông đô ị: địn m độ dị vụ y e quy mô
a đô ị
Bả 2.5.1 y, ùy e q y đ ị ó ữ ị v ITS k á .
D k ế rú ITS ườ ù ờ , k ế rú y ầ đượ xây ự
ắ vớ kế ạ á rể k ế -xã ạ ủ đ ị.
e. à N . : S u k n ng m k
Từ ự ễ á ướ , ó ể y số k ệ sau:
- Xây ự x K ế rú ITS q ố ỉ l bướ đ đầ , yr q
rọ . S đó l v ệ ự ệ k ế rú y. M r ữ vệ ầ l l xây
ự Q y ạ ổ ể á r ể ITS, r đó ó l rì , á b l q v ơ
q ị rá ệ í .Tế e l xây ự á ẩ kỹ ậ.
- Xây ự v q ả lý ự ệ K ế rú ITS q ố ” l r á
ệ v q ả lý ướ ủ C í ủ, tr đó vậ ả l ò
ố . H Kỳ, C đồ â Â , N ậ Bả … đ ư vậy.
- Xây ự v q ả lý ự ệ K ế rú ITS q ố ” ầ sự ố ợ r
đ ạ .. Có sự ố ợ ữ á ư G vậ ả , Thông , V ễ
,C ệ rồ ó ầ sự ố ợ ữ ó ườ sủ k á …
- Cầ ó ơq ườ rự l đầ ố ưv á q ả lý
ướ v á ườ sủ v ọ vệ l q đế ITS ó , đế K ế rú v
Q y ạ ổ ể ó r . Tr đ kệ Vệ N ệ y, V ệ K ọ v
C ệG vậ ả l ơ q í ợ để đả ậ v rò y.
- Cá để ỗ rợ ITS ư r Webs e r , ầ ú lậ ự
á ITS, á , ữ l ệ để í á í v lợ í ầ đượ xây ự v
ễ í ườ sử . C ẳ ạ , ở H Kỳ, RITA á
y á ườ x y v ó . Tươ ự l VERTIS ở N ậ .
-C ố ù ,k ự ệ k ế rú ITS q ố ủ ì , ướ đây l
ơ á rể ệ . H Kỳ, E , N ậ Bả v H Q ố đ rọ
đ đó v ự sự đã ự v ầ ITS r ế ớ để sả x , á ặ
đ ạ r ị rườ vớ ỷđ l ỗ ă . L ệ đó ó ả l
ơ C ệ Vệ N k ,v đ yx đá đượ
kỹ.

101
ng 2.5.1. C dị vụ ITS và quy mô àn

102
2.5.2. ướn tới một i n tr c qu c ia của iệt Nam
2.5.2.1. ề xu a VIT NSS về n r ITS m ng đường n n
ây l ế đầ l q đế ITS. ạ v
l ạ đườ l ỉ 17.
a. n m Gó ông v
Tr y, y ể ó ị v , ó VITRANSS 2
sử k á ệ v G i côn iệc để xây ự k ế rú ITS. T e đó, b ệ
ố ITS đượ á ó vệ ( ò ọ l ó ự ệ -
I le e k e) ù ợ vớ ừ đ ạ ự ệ v vớ đặ đ ể r
ủ ừ đị ươ .

Nguồn: JIC , 00
Hìn 2.5.1. Gó ông v a VIT NSS 2

17
Xe JICA, 2009”

103
Mỗ ị v b ồ số ó v ệ . Cá ó vệ k rù
( y ó ỗ rợ, r đổ ữ l ệ , vớ )v ù b ủ b ị
v .
b. C dị vụ đề xu r ng VIT NSS2
B ị v ITS ạ đườ l ỉ đượ VITRANSS 2 đ x l :
+Kể s á v ;
+ T ík ừ ;
+ K ế s á xe ả ặ .
Cá ó vệ v ữ ươ á lự ọ kè e đượ ể ệ r
ì s .

Nguồn: JIC , 00
Hìn 2.5.2. a dị vụ và gó ông v d VIT NSS đề xu
+ ểm / ông n g a ông
C é á sá đầy đủ ì ì r đườ ố v á yế
đườ r í lâ ậ .
 Hỗ rợ đ ó kị ờ ủ đơ vị k á yế đườ v xe
bằ á bá v á rườ ợ ạ , xe ỏ v á
rở ạ k á .
C é lá xe rá rướ ả ưở ừ ữ sự ố r đườ ờ đượ
cung í xá v ậ ậ . Dị v y ũ é lá xe lự
ọ yế đườ ặ ú ù ợ q vệ
ư ờ ạy xe y ì rạ đ đú ủ yế đườ .

104
C é đế đượ l lư lượ ự ế để xây ự kế ạ
á r ể đườ .
+T u k ông dừng
 Dị v y é ík ầ ừ xe: ETC ( í đ ệ ử).
L ả ì rạ ẽ ú ổ ạ á rạ ív é ò xe
v r s ố ạ ác nút giao thông.
Gú ả đượ số lượ rạ í v rá đượ v đ ả ó ặ
bằ ầ ế rạ í ạ vù ạ , ơ sẽ đố ặ vớ v đ ắ
ẽ r ươ l ầ .
 G ú v ệ k ể r xe đơ ả ạ á ử k ẩ ,v bế ờ xe ạy
q ử í.
 V ệ q ả lý í bằ áy í sẽ l ả sự r í vố
xảy r k đế đượ số lượ xe v k â l ạ đượ xe v ò ú
ó ể â í đườ á ù ợ ữ á đơ vị
k á đườ k á .
+ ểm xe n ng
 Dị v y ú l ạ rừ ì rạ ở q á ả ủ á xe ả ặ bằ ế bị
â đ ựđ đượ lắ đặ ạ á ú .
Gú l ả vệ ư ỏ á kế ủ đườ v ké ổ ọ ủ
đườ . L ả ì rạ ắ ẽ ây r bở xe ả ặ v l
ă r vậ ả á.
C é đ ó yk ạ rọ xảy r bở xe ả
ặ v xe ở á đ ạ.
 Hỗ rợ v ệ đ xe bằ v ệ e õ rì xe r ệ ố đườ
ố .
N r , VITRANSS 2 đ x xe xé Hỗ rợ xe k á l ỉ ” v Hỗ rợ đỗ
xe ậ ệ ”l ữ ị v ITS sẽ r ể k r ươ l , v í lư
đ ”l ị v ITS sẽ đượ kế ợ vớ k vự đ ị. C ể ưs :
+ Hỗ rợ xe k n n
Dị v y k ể s á xe b ý l ỉ r đườ l ỉ v ả ờ ờ
xe ạ , ạ k á sạ y ạ bế xe b ý q vệ v ạ
đ ủ xe b ý . G ú vé xe b ý ự đ bằ ệ ạ v đ ”.
Nâ sự ậ ệ r sử xe b ý l ỉ , k yế k í ườ đ xe
áy yể s đ xe b ý l ỉ v ú ả số ạ xảy r ờ lá xe
áy q á lâ k ù ợ .
+ Hỗ rợ đỗ xe u n n
Dị v y é lá xe ó ể đỗ xe ậ ệ ạ á rạ ỉ r ạ
lướ đườ l ỉ bằ á í đỗ xe ự đ v v ỗ đỗ
xe lá xe r đườ .

105
+ địn ử dụng đường đô ị
Dị v y sẽ í í đố vớ á xe đ v số k vự đị bị ễ
k k í ặ xe đ v số ố y ắ ẽ rọ ằ đí q ả
lý ầ v k yế k í v ệ lự ọ v sử ươ ệ
ù ợ . Dị v y lá xe v ì rạ rườ
x ố rọ ọ yế đườ yk ò á r x k vự đ ị.
c. n r ITS ổng ể d VIT NSS đề xu m ng đường n n
Tr ì s l k ế rú ITS ổ ể rì b y ướ ạ b ể đồ. ây l b ể
đồ ổ ợ sự ố ợ ủ á ó v ệ . B ể đồ y đượ r ằ ố
á ể v k ế rú ổ ể ủ ITS v sự bố rí á r â v á ệ ố
b đườ .

Nguồn: JIC , 00 và JIC , 010


18
Hìn 2.5.3. n r ITS ổng ể d VIT NSS đề xu m ng đường n n
2.5.2.2. n r ng ITS qu gaV Nam: Mộ ương c xây dựng ki n
trúc ITS
N ư đã r C ươ 1, ệ y, K ế rú ệ ố ITS q ố Vệ
N ”đ đượ á ó k á đ x , r đó ó ể kể r ó
á ả ủ Vệ K ọ -C ệ GTVT , ạ ọ GTVT H N 20,
19

18
ây l ổ ự ệ e q để ướ đố ượ ủ ườ N ậ , ướ ì á ự ể vậ lý.
19
Xe : K N. . e l, 2013”

106
ướ KC.01.14/11-15 v … Cá ó y ó
để l e á ế ậ ủ H Kỳ, ự v sá M ị v , ó
ị v v á ị v ITS ủ Tổ ISO r ISO 14813-1:2007-02
Intelligent transport systems - Reference model architecture(s) for the ITS sector - Part
1: ITS serv e s, serv e r s serv es để đư r sá ị v ITS
ITS V ệ N . T y , r bố ủ á ó ,đ k
y đư r lý vì s ị v y đượ ọ ị v k lạ k . ểk ắ
v đ r ,r ó N đ y r k á á ế ậ
ủ H Kỳ, đ x ươ á xây ự k ế rú ITS ư s :
Dự vào dan sá M ị v ,N ó ị v v Dị v ITS ủ Tổ ISO
nêu trong ISO 14813-1:2007-02, ổ k ả sá l y ý k ế (s rvey) đá áv ừ
ị v ủ á b l q e b í:
+ k ệ ầ : V rò ế ủ ITS đố vớ ị v đ xe xé ; (Lư ý:
á ị v yđ ầ ế, ư â ỏ l v ầ q rọ ủ ITS đố vớ
ị v , k ả ầ q rọ ủ ị v ).
+ k ệ đủ: Hệ ố ITS ự ệ ị v y s vớ ả á
ườ ;
+Y ầ sử ế kệ á ồ lự .
Mỗ í đượ để ằ ừ 0 đế 5, r đó đ ể ể ệ
í đượ đá á ố . N ư để ử ệ , ó đã l y ý k ế ủ 56
21
ườ v í đầ . R í 3, ầ á số l ệ kỹ ơ ó
22
y xe xé đá á . Kế q ả r bả 2.5.2. Nế l y ưỡ l 3,5
đ ể rở l , ó 45 ị v đượ ọ ( r bả ). M số ị v k á
ù ợ vớ sá đ x ừ á ó đ k á , ư ũ ó á ị v
không trùng.
u n:
T yđ kệ ạ ế, ư l y đượ ý k ế r rã
ơ , ư đây l l
á ế ậ . x ủ ó đ l , e á l y, ế l y
ý k ế đá á r ệ r á b l q để ó ă k ọ r vệ
23
lự ọ á ị v ITS đư v k ế rú ổ ểq ố v ITS V ệ N .

20
Xe Lâ , H.L. e l, 2010”
21
C ủ yế l á b GTVT, Cả sá v T r đ t ả ạ Họ v ệ
CSND ă 2013. N ữ ườ y đượ e ớ ệ v ITS r 30 ú v đượ rướ á
lệ ế ơ v á ị v ITS.
22
Có sự ỗ rợ ủ s v ă ố Họ v ệ CSND.
23
Dĩ , ó ể xe xé lự ọ đư r á ík á ơ .

107
B ng 2.5.2. K t qu thử nghi m đ n g ựa ch n các dịch vụ cho Ki n trúc tổng thể
qu c gia về ITS Vi t Nam
Mức độ đưa vào Việt Nam
Miền dịch vụ

ITS so
Nhóm dịch vụ Một số dịch vụ cho người sử dụng Vai trò vớ ả
Tế kệ á á
ế pháp
ồ lự chung
ủ ITS thông
ườ

Ga ông và m đường 4.7 4.2 4.7 4.5


V n ông ộng (bu và u) 4.6 2.7 4.7 4.0
1.1. T rướ P ương n ương m 4.6 1.8 4.8 3.7
yế đ
Tươ á á â 3.5 1.9 3.5 3.0
T y đổ ươ v đ
2.4 2.6 2.9 2.6
ươ
T b l đườ 4.8 2.7 2.1 3.2
ă ký ươ ệ 2.9 2.0 2.1 2.3
1.2 Thông tin trong
ươ ệ vậ ả 2.7 1.3 2.4 2.1
yế đ
T bã đỗ xe 3.0 3.0 2.8 2.9
Cá ế bị đ 2.7 2.7 2.5 2.6
Trong xe 2.9 1.1 2.0 2.0
1.3 T ị v
Tươ á á â 4.0 2.4 2.3 2.9
1.Thông lị
tin dành N ữ đị đ ể ổ bậ 4.0 2.3 2.0 2.8
cho hành
T ế lậ /lậ rì đị ướ v đị
khách 2.4 2.3 2.0 2.2
yế y đổ r ươ ệ
1.4 ị ướ v đị
Hướ ẫ đ í ợ 2.7 1.1 2.8 2.2
yế rướ yế đ
Hướ ẫ ườ sử
2.3 1.2 2.2 1.9
xe đạ v đ b
Tự đ đị ướ r xe 2.1 1.2 2.8 2.0
ị ướ v đị yế y đổ
r xe ( ự v ạ ờ 3.0 1.4 2.3 2.2
1.5 ị ướ v đị ự )
yế r yế đ
Hướ ẫ đ í ợ 3.4 1.8 2.4 2.5
Hướ ẫ ườ sử
3.6 1.1 2.2 2.3
xe đạ v đ b

1.6 Hỗ rợ lậ kế ạ Lậ kế ạ yế đ ậ r 3.6 2.0 2.4 2.7


yế đ Lậ kế ạ yế đ á â 3.3 1.1 2.4 2.3
ưu rữ dữ u 4.9 4.1 4.6 4.5

108
Mức độ đưa vào Việt Nam
Miền dịch vụ ITS so
Nhóm dịch vụ Một số dịch vụ cho người sử dụng Vai trò vớ ả
Tế kệ á á
ế pháp
ồ lự chung
ủ ITS thông
ườ

dữ u 4.3 4.4 4.5 4.4

Giám sát giao thông 4.7 4.2 4.5 4.5


u n ý bề m 4.3 4.4 3.0 3.9
Q ả lý đườ ố 4.8 2.1 2.8 3.2
P n quyền ưu n đ ều k ển
4.0 3.7 3.5 3.7
ga ông (ưu n n u)
u n ý àn đường dự ng 4.8 4.0 2.1 3.6
2.1. Q ả lý
Thông báo tình hình giao thông 4.8 3.4 2.3 3.5
P ợ r ng đ ều k ển đường a
4.4 3.3 2.9 3.5
và m đường
u n ýn ga a 4.7 4.7 2.5 4.0
u n ýb đỗ xe 4.1 4.3 2.3 3.6
Q ả lý vù l vệ 2.1 3.0 1.1 2.1
địn và g m ự 4.5 3.7 2.8 3.7
2. Trợ ú lá xe ạ ệ rườ 3.9 1.5 1.7 2.4
hành và
q ả lý 2.2 Q ả lý sự ố l Trợ ú k á ạ ệ rườ 1.6 1.3 1.5 1.5
giao thông q ớ
ố ợ v ả ó ệ rườ 4.3 1.8 1.7 2.6
Q ả lý v á sá y vậ l ệ
4.5 1.5 1.3 2.4
y ể
í đườ b b ế đổ 4.1 1.1 1.4 2.2
Q ả lý xe v r 4.2 1.5 2.7 2.8

2.3 Q ả lý ầ u n ý àn đường ó m độ ử dụng


4.2 4.6 4.7 4.5
ớn
Q ả lý ự r
3.3 1.7 3.1 2.7
lượ k k í
u n ýb rì và x y dựng đường 4.5 4.7 4.1 4.4
rì đường và m a đông 4.6 4.7 4.7 4.7
2.4 Q ả lý bả rì ơ sở
Q ả lý vỉ è 4.7 1.4 1.9 2.7
ạ ầ
Tự đ q ả lý đườ 1.7 4.4 1.3 2.5
Q ả lý vù l vệ 2.7 4.6 2.4 3.2

109
Mức độ đưa vào Việt Nam
Miền dịch vụ ITS so
Nhóm dịch vụ Một số dịch vụ cho người sử dụng Vai trò vớ ả
Tế kệ á á
ế pháp
ồ lự chung
ủ ITS thông
ườ

Kể s á xe v r 4.8 4.2 1.1 3.4


Sử á ươ ệ ó ậ đ
3.7 3.9 2.6 3.4
ế lớ

2.5 K ể s á v ưỡ Cưỡ ế â ủ đỗ xe đú q y
4.1 4.1 2.1 3.4
ế â ủ q y đị đị
thông Cưỡ ế â ủ ố đ ớ ạ 4.2 4.5 1.3 3.3
Cưỡng u n n u ga
4.9 5.0 1.2 3.7
thông
Gá sá lượ k í ả 3.4 4.0 2.5 3.3

3.1 Củ ố ầ ì l Q ả lý ầ ì ườ đ k ể
4.4 3.7 2.1 3.4
q ớ ươ ệ r xe

Tự động đ ều đường a 4.8 4.2 1.6 3.5


Tự động g m àn rìn độ
4.4 4.6 3.3 4.1
3.2 Tự đ đ ế
ươ ệ V bế đú ờ đố vớ á ươ
3.0 4.1 1.9 3.0

3. ươ
ệ Tự động đ ều k ển àn rìn 5.0 4.7 2.2 4.0
Trá v ạ ọ 2.1 4.7 1.2 2.7
3.3 Trá v ạ xe
Trá v ạ b 3.0 4.1 1.1 2.7
Gá sá ệ ố b r ươ
2.3 4.2 1.7 2.7

3.4 An toàn
Gá sá đ kệ b ươ
1.1 4.0 1.5 2.2

3.5 Hạ ế ạ Hạ ế ạ 3.9 4.2 1.5 3.2
C n động 3.7 4.6 2.8 3.7
4.1. T q ươ
T ông quan k ông dừng 4.2 3.8 2.6 3.5
ệ ươ ạ
4. Chuyên G m an àn ương n 4.7 3.5 3.7 4.0
ở Tự đ đă ký 2.6 2.2 2.1 2.3
hóa
4.2. T ế rì q ả lý Tự đ q ả lý ươ ệ ươ
3.5 3.2 2.9 3.2
ươ ệ ươ ạ ạ
Tự đ q ắ 2.6 4.3 2.8 3.2

110
Mức độ đưa vào Việt Nam
Miền dịch vụ ITS so
Nhóm dịch vụ Một số dịch vụ cho người sử dụng Vai trò vớ ả
Tế kệ á á
ế pháp
ồ lự chung
ủ ITS thông
ườ

4.3.Tự đ kể r Tr y ậ ừ x ữ l ệ ươ
2.5 2.8 3.0 2.8
b đườ ệ ươ ạ

G á sá ệ ố b r ươ
2.8 2.8 2.8 2.8
4.4.Giám sát an toàn trên ệ ươ ạ
ươ ệ ươ ạ Giám sá ệ ố ả bá ườ
4.4 2.7 1.9 3.0
đ k ể ươ ệ ươ ạ
T e õ đ vậ ả ươ ạ 4.2 2.2 2.0 2.8
4.5. Q ả lý đ vậ ả
á đ vậ ả ươ ạ đ 4.0 3.9 1.7 3.2
y ở
T e õ e ơ ó 4.6 2.4 1.6 2.9
T ông n đ n b n a xe và ông enơ 4.9 2.4 4.1 3.8
4.6. Q ả lý
Truy ông n k àng 4.9 2.8 2.7 3.5

4.7. Sự q ả lý v k ể Q ả lý r bị ủ r â 4.2 2.7 2.7 3.2


s á ủ á r â Kể s á ươ ệ v e ơ 2.9 4.2 2.4 3.2
C sẻ ữ l ệ v vậ yể
2.6 4.1 1.9 2.9
ó y ể
ăng ký dữ u về v n uyển àng
4.8 4.6 1.9 3.8
4.8. Q ả lý v ệ vậ óa nguy ểm
yể ó y Tổ ố ợ ủ đ vậ yể
ể 1.8 4.8 1.5 2.7
hàng hóa y ể
Tổ ố ợ á bệ á
, v vậ yể ó 2.3 4.5 1.6 2.8
y ể
Gá sá ệ ố b ủ ươ
2.4 4.5 1.3 2.7
ệ .
T e õ đ vậ ả 2.4 2.3 1.4 2.0
Dị v lậ lị rì
5. Nhóm 5.1. Q ả lý 2.5 4.8 1.4 2.9
ị v
giao thông á ươ ệ v
2.0 3.0 1.3 2.1

k dị vụ g a ông
3.9 4.9 1.7 3.5
ông ộng

5.2. á ầ á ươ ệ vậ yể ườ
3.6 3.4 2.9 3.3
k á v sẻ ươ k yế ậ

111
Mức độ đưa vào Việt Nam
Miền dịch vụ ITS so
Nhóm dịch vụ Một số dịch vụ cho người sử dụng Vai trò vớ ả
Tế kệ á á
ế pháp
ồ lự chung
ủ ITS thông
ườ

ệ Dị v sẻ ươ ệ
3.1 4.9 1.3 3.1
thông

6.1. G vậ ả Tự đ ọ k ẩ v đư xe
2.6 3.3 1.8 2.6
liên q đế rườ ợ ớ ệ rườ
k ẩ bá v Tự động ngăn n x m n , và
ninh cá nhân 4.0 5.0 3.7 4.2
g m ương nm ắ
T e õ đ ươ ệ 2.6 4.4 2.1 3.0
6. Nhóm 6.2. Q ả lý ươ ệ
ố ợ q ả lý v ệ v
ị v 2.2 2.7 2.6 2.5
thông
k ẩ
T e dõ ương nv n uyển v
4.6 4.7 3.9 4.4
u nguy ểm
6.3. Vậ l ệ y ể v
Cá ọ ựđ v ả bả ự
bá sự ố 1.8 2.1 2.4 2.1
đ k ó sự ố
Dị vụ rướ d n dẹ n rường 4.8 4.8 1.5 3.7
T an n đ n ử ử dụng
3.8 4.6 2.2 3.5
ương nga ông
T á đệ ử sử đườ 2.4 4.5 1.5 2.8
T an n đ n ử đỗ ương
4.7 4.3 1.6 3.5
7.1. G ị í n
7. Nhóm
đệ ửl q đế
ị v T á đệ ử á ịv
thông
thanh toán k á (ví ư lị , đặ 2.3 4.1 1.9 2.8
đệ ử phòng)
liên quan
T á đệ ử í sử
đế
ị v đượ í e k ả á sử 2.4 4.5 1.5 2.8
thông

Hệ ố á đệ ử í ợ
7.2. Tí ợ á ị v 4.4 4.0 1.1 3.2
đố ượ á lý
á đệ ử l
q ớ H ng an nđ n ử ợ
4.9 4.1 1.8 3.6
đa ương
động ng m 4.2 4.8 1.8 3.6
8. An toàn
cá nhân G u ộ và n b ga
8.1. A k sử 4.9 4.7 1.2 3.6
trong giao ông ông ộng
ươ ệ
thông P nx mn 4.3 4.9 1.9 3.7
đườ b
Gá sá 2.2 4.3 1.4 2.6

112
Mức độ đưa vào Việt Nam
Miền dịch vụ ITS so
Nhóm dịch vụ Một số dịch vụ cho người sử dụng Vai trò vớ ả
Tế kệ á á
ế pháp
ồ lự chung
ủ ITS thông
ườ

H ng g m ương n k ông
8.2. Tă ườ đ 4.0 4.7 1.8 3.5
ó động ơ và ngườ đ bộ
ườ
giao thông Hệ ố á sá ươ ệ y
3.8 3.0 1.6 2.8

G á sá á ú ắ v á
ươ ệ y ườ 3.4 3.7 1.1 2.7
8.3. Tă ườ ậ
ườ ậ
Cả bá lá xe v á ươ
3.9 2.7 1.1 2.6
ệ ườ ậ
Tí ệ ả bá â v bả
3.8 2.6 1.5 2.6

8.4. ả bả
ườ đ b qua các Tí ệ ả bá â v xe
3.2 2.5 1.6 2.4
nút giao thông minh và đ ớ
á l kế
Hệ ố í ệ v ả bả y
4.1 2.2 1.9 2.7
r ươ ệ
Gá sá ờ ế r đườ 4.2 3.0 1.8 3.0
9. Nhóm 9.1. G á sá ờ ế
ị v Dự bá ờ ế r đườ 4.8 4.0 1.1 3.3
giám sát
Gá sá v ự bá ự ướ , ủy
ờ ế v 2.4 2.5 2.0 2.3
r
đ k ệ 9.2. G á sá đ kệ
môi rườ Gá sá đị 2.4 3.0 1.9 2.4
rườ
G m m ô n ễm 5.0 4.6 1.4 3.7
T ậ ữ lệ v v á
2.4 3.6 1.5 2.5
10.1. Q ả lý ữ l ệ v rườ ợ k ẩ
thiên tai Chia sẻ ữ l ệ v v á
4.3 2.2 1.3 2.6
rườ ợ k ẩ
10. Q ả
lý v ố Kế ạ ả k ó
ợ r xảy r ạ lướ vậ 4.7 3.2 1.3 3.1
vệ ả 10.2. Q ả lý v ệ ả ả
vớ k ó
Tr ể k ả k ó
thiên tai 2.4 3.7 1.3 2.5
xảy r

10.3. ố ợ vớ á ơ ố ợ ả k ó xảy
2.5 4.0 1.1 2.5
q , ổ ra

11. Nhóm 11.1. G á sá v kể Gá sá xe vậ yể vậ l ệ y


1.6 4.2 2.6 2.8
ị v s á á l ạ xe đá ờ ể y ổ

113
Mức độ đưa vào Việt Nam
Miền dịch vụ ITS so
Nhóm dịch vụ Một số dịch vụ cho người sử dụng Vai trò vớ ả
Tế kệ á á
ế pháp
ồ lự chung
ủ ITS thông
ườ

q ố V ệ ó ươ ệ 1.8 4.7 2.1 2.9


gia
T e õ vậ l ệ y ể v ây ổ
1.9 4.3 2.4 2.9
11.2. Giám sát các trang r á đườ ố v r ế bị
ế bị v đườ ố Gử bá k ẩ á ơ
1.7 4.2 1.9 2.6
quan chính

12.1 ă ký ữ l ệ ăng ký dữ u 4.0 4.3 4.1 4.1

12.2 Từ đ ể ữlệ Từ đ ển dữ u 5.0 4.2 4.9 4.7


12. Quản lí dữ liệu ITS

12.3 T ắ k ẩ T n n ắn k ẩn 5.0 4.6 4.8 4.8

12.4 Dữ l ệ ạ Tr â
Dữ u Trung m đ ều k ển 4.3 4.1 4.9 4.4
đ k ể

12.5 K k ổ á lý uôn k ổ ý 4.1 4.4 4.9 4.5

12.6 Dữ l ệ q ả lý
Dữ u qu n ý g a ông 4.4 4.2 4.8 4.5
thông

114
CHƯƠNG 3: NGHIÊN CỨU, ĐỀ UẤT KHUNG CÁC TIÊU CHUẨN CƠ BẢN
CỦA ITS CHO ĐƯỜNG Ô TÔ CAO TỐC

3.1. Nghiên cứu hệ thống tiêu chuẩn ITS trên thế giới
n h a của iệc tiêu chuẩn hóa ITS
N ưb ệ ố ạ , á sả ẩ ITS ầ đượ ẩ
ó . ây l vệ q rọ số ủ vệ á r ể ệ ố ITS. Ý ĩ ủ
vệ y đượ rõ r 3.1.1 v ì 3.1.1 ướ đây.

Nguồn: JIC , 010


Hìn 3.1.1. S n ẩm ITS n đượ u uẩn óa
ITS là sự kế ợ ủ ệ v q ả lý vậ ả ế
ệ ố lớ ạ , r đó ườ , xe, ạ ầ đườ sá kế ợ ị
vớ , ừ đó â ệ s , í v ơđ . ặ í ơ bả ủ
ITS là tí ệ ố , đó ẩ ó l y ầ ó ầ q rọ đắ b ệ . Hệ
ố ITS ườ b ồ á ế bị á sả x k á ư
ả l kế ặ ẽ vớ , r đổ kị ờ v í xá . K ự
hệ ẩ ITS ì k ể xây ự ệ ố ITS ạ ạ đ í
xá , kị ờ v ậy. Ví b ậ ủ ệ ố ITS đã sử ế bị e
ẩ ủ sả x đó r ệ ố q ả lý giao thông, trong quá
trình sử ầ ởr , ỉ ó ể sử ế bị ủ sả x đó, ế ó b
ẩ ITS ì ó ể ù ế bị ủ b kì sả x k á r ệ ố
q ả lý .T ẩ ITS bả đả í ươ í v í lắ lẫ đượ
do vậy ó ể sử á ế bị k á l ạ ì ặ k á sả x ễ l đả
bả á y ầ kỹ ậ ủ ệ ố .

115
Hộ 3.1.1. ng a av u uẩn óa ITS

Ý ngh a của tiêu chuẩn hoá ITS


+T ẩ á đe lạ lợ í r lớ ủ ể ITS, y rì sự ổ đị ủ ệ ố , đồ
ờ đả bả ự ệ v ệ lặ lạ đượ kế q ả ố r kỳ ạ đ rướ .
+T ẩ á ạ r sự ổ đị v lượ ,
+T ẩ á ạ r sự ệ lợ v lư r rã ủ sả ẩ v ị v ITS r ị
rườ . y y rở ệ ơ k ó ệ ố ẩ đượ ù
r ế ớ.
+T ẩ á ó ầ á rể y á để sả x sả ẩ vớ k ố lượ lớ
đồ ờ ũ l ơ sở ợ á á v l kế sả x .
+T ẩ á ó ầ ế kệ ờ , ú q á rì s y ĩ đ v
tin liên lạ ơ , ừ đó rú ắ ờ ế kế, k ể r v ế sả x .
Chức năng của tiêu chuẩn hoá ITS
+C năng đ m b ượng
ây l ă q rọ ủ ẩ á. N ờ ó ữ ạ đ ố ư đượ lặ
lạ á ố v ổ đị e ệ ố ẩ đã đ r ư: v ệ â ủ á q y rì ,
q y ạ , á ươ á vậ áy ó ế bị, á ủ á sả ẩ ị v ITS đư
r đ đá đượ á y ầ đã đ r .
+C năng k m
T ẩ á đượ xây ự ự r á ự ủ k ọ – kỹ ậ ế v ữ
kinh nghiệ ố đượ đú rú ừ ự ế. D đó ữ ạ đ ừ , lã ív ạ đ
k ạ r á rị ă sẽ bị l ạ bỏ.
+C năng ng n và ắ ẫn
T ẩ á đư ọ ạ đ v ế e đú y lý, y ầ ố .
D đó ó ả q yế đượ ì rạ ự , ỗ đ , ỳ ệ ủ á sả ẩ v ị v ITS.
+C năng đà ,g dụ
N ờ ó ẩ áv q á ẩ ủ ể ITS v ườ sử ể bế
v ậ đầy đủ ơ v lượ sả ẩ á ị v ạ r , q đó v ệ ù á
ậ ữ, đ lườ á y ắ v y lý ạ đ í xá ơ ,
+C năng àn n , ý
Tr q ả lý, l q ả lý ướ , ẩ á đượ vă bả á, l ơ sở, ể ế bắ
b â e . V ệ q ả lý v ự ệ e ẩ l y ắ í q y
đị í .
Nguồn: N óm ng n u

3.1.2. C c Cơ quan / T ch c tiêu chuẩn hóa ITS


3.1.2.1. Tổ ch c Tiêu chuẩn hóa qu c t ISO
Tổ T ẩ ó q ố ế (I er l Or z f rS r z ,
ọ ắ l ISO) đượ lậ vớ đí ú đẩy ẩ ó á sả ẩ
ệ q ố ế, ừ đó k í lệ á sả ẩ , ậ ị r rườ q ố ế á
rể , ư ạ đ ậ , á rể ệ, ạ đ k ế đượ ă
ườ ởr ợ á q ố ế.
Nă 1992 ISO đã lậ ó s ạ ả tiêu chuẩn ệ 204 (TC204),
đó l b ẩ ệ ố đ k ể v thông (TICS), bao hàm công
á ẩ ó ệ lĩ vự ệ ố g minh. T á 4

116
ă 2001 ạ H w ị đã ố q y đổ TC204 Tổ
ệ ệ ố ITS”.
N ó ệ ISO l q ITS v á ệk á b ồ ệ ố n
v ó ệ ị v (ISO/INFCO), ó ệ xe-đườ
(ISO/TC22), ó ệ đị lí (ISO/TC 211), ó ệ ậ
ạ ựđ , ệ v ữ l ệ (ISO/IEC JTC1/SC31), ó ệ
r q á rì q ả lí í ươ , ữ l ệ v á vă bả .
Tổ á ISO/TC204 đế 2010 đã ó 25 ướ v v 29 ướ q sá
v ó ệ v : T u uẩn óa ng ông n, n và đ ều k ển r ng
n vự g a ông m đ ở đô ị và nông ôn, ba gồm k a n đa
ương và nộ ương a dị vụ ông n ngườ đ đường, qu n ý
ga ông, g a ông ông ộng, giao thông t ương m , u và dị vụ ương
m r ng n vự ITS” (xe ISO/TC204, 2010’).
ISO/TC204 ó 16 ổ á (WG), ùy e y ầ ẩ ó l y
đổ , bớ đ v ợ lạ 4 ổ, bả ướ đây r v ệ v á ổ. Thành viên
ISO/TC204 â ướ v ( ) v (O) l ướ ( r )
v ướ q sá (Observ ). Nướ ( ) ự ệ á ẩ ó ,
đả đươ ả á y ầ v , ự ệ ừ đầ đế ố ệ v í
ẩ q ố ế để đư r ị. Cá ướ q sá v (O) k ó ư á
bỏ ế , ó ể đượ ậ á vă bả ư á ướ ủy v để đư r á
kế ịv đạ .
ISO/TC204 v á ổ ISO k á , ư TC22 (N ó ệ xe-đườ ),
TC211 (N ó ệ đị lí) ù IEC ( ó đ ệ q ố ế), A EC
(Tổ ợ á k ế C â Á T á bì ươ ), IT (L đ ệ í q ố ế)
l kế ặ ẽ vớ ù ú đẩy á ẩ ó ITS.
B ng 3.1.1. Các tổ ông a ISO/TC204
No. Tên tổ công tác Ghi chú
WG1 Kế rú ệ ố ITS
WG2 Cá y ầ lượ v đ ậy N ậ v WG4
WG3 C ệ Cơ sở ữ l ệ TICS
WG4 N ậ ạ ươ ệ v ế bị ự đ
WG5 Thu phí
WG6 Q ả lý đ xe N ậ v WG7
WG7 Q ả lý xe ươ
WG8 Q ả lý sự k ệ k ẩ /
WG9 k ể v q ả lý í ợ
WG10 Hệ ố ườ đ đườ
WG11 Hệ ố ẫ đườ , vạ yế

117
WG12 Q ả lý ừ , đỗ Tùy ướ
WG13 Cổ ế ườ áy v yế ố ườ Tùy ướ
WG14 Hệ ố đ k ể v ả bá ặ đườ / ươ ệ
WG15 T y ự ly ầ TICS
WG16 Cổ kế ố v / k vự
WG17 Cá ế bị v đị ( ) ủ ITS
WG18 Cá ệ ố á (cooperative)
Nguồn: http://www.iso.org/iso/iso_technical_committee?commid=54706 (November, 2013)
Cá sả ẩ ủ CEN đượ 3 ạ :
+T ẩ (Norms – EN);
+ ặ í kỹ ậ (Technical Specifications – TS);
+ Bá á kỹ ậ (Technical Report – TR).
3.1.2.2. Tiêu chuẩn hóa ITS châu Âu
D á ướ l â Â ó á l ậ v rườ vă ó k á
y ầ v ẩ ó ITS ơ để bả đả í ươ í . Vớ â Â , kế
ệ ố ủ ITS Mỹ ò đơ ả , ư ù ợ vớ y ầ ủ â Â .
Ủy b T ẩ ó â Â (E r e C ee f r s dardization – CEN)
ă 1990 đã ế lậ Ủy b ệ CEN/TC278, rá ó vậ ả
v đườ b (R Tr ff Tr s r Tele ), ớ á 7 ă 1991
bắ đầ ế á 4 á lớ ưs :
+ Quy ạ v ậ ữ ệ;
+ Lĩ vự ể;
+ Tr đổ v ế đị vị;
+C ệ v ổ .
CEN/TC278 v ISO kí ệ ướ ạ V e (C ướ V ), ế á
xây ự ẩ ươ ự vớ lớ ủ TC204. Cá ổ á ủ
ISO/TC204 v q ệ ươ ủ CEN/TC278 đượ rì b r bả 3.1.2.
Cá sả ẩ ủ CEN đượ 3 ạ ươ ự ISO, r đó T ẩ
â Â (E r N r s - EN) ả đượ ậ bở r b Tổ T
ẩ ó â Â (ESOS): CEN, CENELEC (E r e C eef r Ele r l
S r z - Ủy b â Â v T ẩ ó đ ệ ử) ặ ETSI (E r e
Tele sS r sI s e-Vệ T ẩ Vễ â Â ). Nó là
sả ẩ ủ ả á b q â q ở ở v đồ ậ q á rì
bạ .

118
B ng 3.1.2. Quan h ương ng các tổ công tác CEN/TC278 và ISO/TC204
Tổ công tác
Hạng mục Tương đương ISO/TC204
CEN/TC278
WG1 k ể ồ đá v í ựđ WG5: Thu phí
WG2 Hệ ố q ả lý đ xe v ó WG6 và WG7
WG3 G WG8
WG4 T v ườ x WG10
WG5 k ể WG9
WG6 Q ả lý ừ , đỗ
WG7 K số l ệ đị lý đườ WG3
WG8 Số l ệ ạ đườ WG3
WG9 T y ầ ắ WG15
WG10 Cổ ế ườ -máy
WG11 Gớ ạ ươ ỗ ệ ố v ệ ố WG16
WG12 N ậ ạ ế bị v ươ ệ WG1
WG13 T ậ ữ v kế ệ ố WG1

3.1.2.3. Tiêu chuẩn hóa ITS Mỹ


Nă 1994 Mỹ lậ ệ ITS Mỹ (ITS A er ) ằ ú đẩy v ệ ự
ệ v á ẩ ó ITS. H ệ ITS Mỹ ậ rá ệ l ổ
đầ sự á r ể ệ ố ủ Mỹ.
Nă 1996, Mỹ b k ế rú ệ ố ITS, s ă 1996 á
ẩ ó ITS ủ Mỹ ủ yế ế r ơ sở k ế rú ITS đã đượ ệ ,
v ổ óB G Mỹ, ệ ITS, ổ ẩ ó â sự
SDO ù á ể ổ xây ự k ế rú ệ ố ,…K xây ự ẩ ệ
ố ITS, ườ Mỹ v ù rọ á ủ k ế rú ITS. Tr k ế rú
l v k ế rú vậ lí đã đị ĩ á y ầ ườ ù , ổ v l ồ ữlệ ,
đây l ă ủ v ệ xây ự ẩ ITS.
Cá ổ ẩ ó ủ yế l q ớ ITS ồ : AASHTO (H ệ
ườ q ả lý giao thông và đườ b q ố Mỹ), ASTM (H ệ vậ l ệ v
k ể đị Mỹ), IEEE (H ệ ệ đ ệ -đ ệ ử), ITE (H ệ rì sư
g ), SAE (H ệ rì sư ), NEMA (H ệ ế ạ đ ệ ử Mỹ),
EIA (H ệ ệ đ ệ ử), TIA (H ệ ệ đ ệ í ),…H ệ
ITS Mỹ ó q ệ á ự kỳ ặ ẽ vớ ó s ạ ả ẩ ệ
ITS ISO/TC204.

119
3.1.2.4. Tiêu chuẩn hóa ITS Nh t
N ậ Bả ự ệ T ẩ ó ITS e ẩ ệ ủ ì ,
ự r TC204 á r ướ r ơ sở ý k ế ủ á k ọ ,
ệ sả x , ậ ể. Ví v sự ủ á ệ v á ổ
tác TC204 tiế r l ậ ư bả 3.1.3
B ng 3.1.3. Các tổ công tác Tiêu chuẩn hóa ITS Nh n
Tổ công tác TC204 Tên gọi Tên các đơn vị Nhật tham gia
Kế ệ ố Hệ ệđệ ử xe ơ
WG1 N ậ ạ ế bị v ươ ệ ự Hệ ệ ố q ả lý
đ ớ
L ệ Vệ xe ơ
WG2 Y ầ đ ậy v lượ
N ậ
WG3 C ệk số l ệ TICS Hệ bả đồ số đườ b N ậ
Cơ á rể ệ ớ
WG5 Thu phí
đườ b
WG6 Q ả lý đ xe Cơ á rể ệ ớ
WG7 Q ả lý đ xe ươ đườ b

Q ả lý sự k ệ k ẩ / Tr â á rể
WG8
ệN ậ
k ể v q ả lý
WG9 Hệ ệ ố q ả lý
ổ ợ

WG10 Hệ ố ườ đ đườ
L ệ Vệ xe ơ
N ậ
WG11
Hệ ố ẫ đườ , vạ yế Hệ ệ ố q ả lý

Cổ ế ườ áy v yế ố
WG13
ườ
L ệ Vệ xe ơ
Hệ ố đ k ể v ả bá ặ N ậ
WG14
đườ / ươ ệ
T y ự ly ầ
WG15
TICS
Hệ ệ ơk íđệ
Cổ kế ố v / ửN ậ
WG16
khu vự

n quan ề c c ti u chuẩn
ầ y đượ b r ổ q á v á ẩ ITS ệ ồ ạ
r ế ớ . Vớ k ố lượ k ổ lồ ủ ú , á ướ đ s ưVệ N ó lợ

120
ếk ầ l ừ đầ á ẩ ITS ó ể ự v ữ ìs ó để rú
ắ ờ v bớ á ồ lự ầ ế.
T e lệ q ố ế, á ẩ ,q y ẩ kỹ ậ ITS đượ 3
lĩ vự í :
+ Cá ệ để ì ị v ITS;
+ Cá ị v ườ sử ITS;
+ Cá ẩ ,q y ẩ kỹ ậ l q đế k ế rú ITS.
H ể nhiên l k ả ả á ẩ ,q y ẩ kỹ ậ ầ ế đã
đượ xây ự x . D sự á r ể ủ ầ v ủ ệ, á ẩ ,
q y ẩ kỹ ậ yl l đượ bổ sung, ậ ậ v ệ .
3.1.3.1. n vự u uẩn, quy uẩn kỹ thu t a ông ng để ìn àn dị
vụ ITS
Cá ệ y bả â ó ư l ị v ITS, ư ú l b
ậ k ể ế ặ số ị v ư vậy. M số ẩ ,q y
ẩ kỹ ậ đượ ế kế r ITS, ư ũ ó ẩ ,q y
ẩ kỹ ậ ó ạ v r ơ . N ư vậy, ầ ắ lạ lầ ữ , đây l á
ẩ ó ủ á ệ ó ầ ì ị v ITS, k ả
ị v ITS. Cá ệ ố ITS k ồ ạ đ lậ l l l y ,
ữ l ệ để r y đ , lư rữ, xử lý v r y á lệ ả ồ . Vì vậy ệ
ó v rò ả đố vớ ITS. Cá ẩ ,q y ẩ kỹ ậ r lĩ
vự y lạ 4 ệ ố :
a. H ng 1: T u uẩn, quy uẩn kỹ u ông ng v ễn ông r ng ITS
1. Hệ ITS r xe;
2. Hệ e õ vị rí yể đ ;
3. Hệ r r;
4. Hệ q ọ ;
5. Hệ s â q ă ;
6. Hệ ồ ạ;
7. Hệ k ây r xe ( ệ k ây xe ệ ố k á );
8. Hạ ầ ITS;
9. Sensor.
Mỗ ó lạ ó ó . Ví , ó 8 lạ r : ệ ây, ệ
không ây, ệ l kế q I er e ạ ầ .
b. H ng :T u uẩn, quy uẩn kỹ u ông ng n k ông d y ITS
1. Mạ k ây 1;
2. Mạ k ây 2;
3. Bă r k ây đ ;
4. Vệ ;
5. Mạ á â ;
6. CALM Tr y ậ v ễ r đườ b ;

121
7. Mạ k ây v ạ r ;
8. Mạ k ây r ITS;
Tr ệ ố 2 y, b b T ẩ DSRC EN 12253, EN 12795,v EN 12834
ó vị rí đặ bệ.C ú ạ k ế rú 3 lớ DSRC (Dedicated Short Range
Commu s - G ả l lạ số ắ r ) r v ầ đế
- Xá đị lớ vậ lý ở ầ số 5.8 GHz cho DSRC;
- Xá đị á y ầ rườ l lạ , r đổ ữ RS v
OBU;
- Xá đị ươ ệ l lạ ù r Vễ đườ b (Road Transport
and Traffic Telematics - RTTT).
c. H ng 3: T u uẩn, quy uẩn kỹ u ông ng ông n ỗ rợ dị vụ
ITS
1. Dữ l ệ : đặ rư , q ả lý v r y ẫ ;
2. ISO/IEC JTC1 SC6 C ệ - Tr đổ v ễ / ữ
á ệ.
d. H ng 4: T u uẩn, quy uẩn kỹ u ông ng n n d ng
1. N ậ ạ á â (b ồ ả ẻ / IC);
2. N ậ ạ s rắ ọ (ví : vâ y…);
3. N ậ ạ ươ ệ ;
4. N ậ ạ ầ số r ;
5. T e õ ị yể .
3.1.3. . n vự u uẩn, quy uẩn kỹ thu t a dị vụ ngườ dụng ITS
Lĩ vự y ồ 11 ệ ố vớ 11 ó ị v ườ sử ủ ISO
(xe ươ 2, bả 2.5.1, rừ ó ị v ố ).
1. Dị v k á ;
2. D v vậ v q ả lý giao thông;
3. Dị v ươ ệ ;
4. Dị v vậ ả ó ;
5. Dị v ;
6. Dị v k ẩ ;
7. Dị v á đệ ử ól q ớ ;
8. A á â ól q đế đườ b ;
9. Dị v e õ á đ kệ rườ v ờ ế;
10. Dị v ố ợ v q ả lý ạ đ đố ó vớ á ả ọ ;
11. Dị v q ố .
Cá tiêu ẩ ,q y ẩ kỹ ậ ở đây ự kỳ ú. C ú đ ậ ớ
ừ ế ừ ị v r ỗ ó . Có ể k ả r W ll s,
2008”.

122
3.1.3.3. n vự u uẩn, quy uẩn kỹ thu t n quan đ n k n r ITS
T y l lĩ vự b , ư ẩ ,q y ẩ kỹ ậ q rọ vớ
ầ á đ r lớ lạ ằ ở đây. Lĩ vự y ồ ă ệ ố ẩ ,q y
ẩ kỹ ậ:
a. H ng 1:T u uẩn và y u u để r ển n r ITS nó ung
Tr ệ ố y, k ò ờ ì ữ k ó rằ q rọ l
ó ẩ v K ế rú ITS, v TICS (Tr s r I f r C r l
Sys e s, ệ ố Kể s á v G ) v v Dữ l ệ .
N ó y ób ẩ ISO14813, ồ :
1. ISO 14813-1 Cá ( ), ó ( r ) v ị v ITS;
2. ISO 14813-2 K ế rú ệ ố TICS - K ế rú lõ ủ TICS;
3. ISO 14813-3 K ế rú ệ ố TICS - Ví ;
4. ISO 14813-4 K ế rú ệ ố TICS - Hươ ẫ ì ế ;
5. ISO 14813-5 K ế rú ệ ố TICS - Y ầ ả k ế rú r
ẩ ,q y ẩ kỹ ậ TICS;
N ữ ẩ ,q y ẩ kỹ ậ k á q rọ k ké r ó yl :
1. Từ đ ể ữ l ệ ITS;
2. ISO 14817 B ữ l ệu ITS;
3. ISO TR 25102 K ế rú ệ ố TICS - K ẫ sơ v á sử
ITS;
4. ISO 24098 Cá ủ á r ể Kế ạ ITS r ơ sở K ế rú
ệ ố ;
5. ISO 25100 ITS - K ế rú ệ ố - Hướ ẫ ò á k á ệ ữlệ ;
6. ISO 25106 T ủ v k ạ Bả ậ ữ ITS;
7. ISO 20452 Cá y ầ v ì ữlệ l SF v A I24 ù r
ệ Cơ sở ữ l ệ ITS v Tổ ữlệ l SF;
b. H ng 2: N ững u uẩn, quy uẩn kỹ u ông ng r ng
Tr đó ó, ví ư:
1. ISO 14813-6 K ế rú ệ ố TICS - Sử b ã ANS.1 r á ị
v , ệ ố v ẩ ITS;
2. Dị v Web r á ị v , ệ ố v ẩ ITS;
3. ISO 17452 Sử N ữM ì T ố ML (Unified Language);
c. H ng 3: n n n (Se ur y) a ng g a ông
Tr đó ó, ví ư:
1. ISO 15408 Tiêu chí đá áv ệ ố ;
2. ISO 15446 Hướ ẫ ẩ Hồ sơ bả vệ v ;

24
PSF: Khuô ạ b ớ Vậ lý (Physical Storage Format) v A I: G ệ lậ rì (Application
Programming Interface).

123
3. IEEE 1556 T ẩ A v bả ậ ủ l lạ ữ xe v ế bị b
đườ b ồ ả r y vớ ẻ ;
4. ISO 9160 Y ầ K ả ă á lớ vậ lý - ữ l ệ ã ó ;
5. ISO 9591 C ệ - kế ố á ệ ố ở;
6. ISO 10.736 V ễ v r đổ ữ ệ ố -G
lớ vậ ải.
d. H ng : n àn (Sa e y) a ng g a ông
Trong đó ó, ví như:
1. EN 302 288/EN 302 264 Radar Ô tô;
2. TR 24.714 - 1 Cá ả bệ é v ả b ệ xã ủ vệ ự ệ
ệs rắ ọ ;
3. J2189_200112 Hướ ẫ đá á ệ ố ữ rẻ e ù ú k í;
4. ISO / TS CD 22.240 ươ ệ đườ b : M ì v
an toàn xe (VSIM);
5. J1757 T ẩ đ lường cho màn hình trong xe.
e. H ng : Dị vụ dựa r n ông n về địa đ ểm / địa ý (Ge gra and
Location Based Services)
Trong đó ó, ví ư:
1. ISO 14.825 Hệ ố ữ liệ : ậ ữ l ệ đị lý
(GDF) - ặc điểm kỹ thuật dữ liệu chung;
2. ISO 22.953 Hệ ố (ITS): ậ đị lý ữ l ệ ở
r (XGDF);
3. SAE J1698 ặ đ ể kỹ ậ ủ ắ v đị đ ể (LRMS).
3.2. Nghiên cứu, đề xuất phương pháp tiếp cận phù hợp đối với công tác tiêu chuẩn
hóa ITS tại Việt Nam
C á ẩ ó ITS ó đ ể vớ v ệ ẩ ó á lĩ vự
k á , ú đ ồ vệ í :
- Xác đị y ầ đố vớ ẩ ,q y ẩ
- Xây ự ẩ ,q y ẩ .
3.2.1. Xác định yêu c u đ i với ti u chuẩn qu chuẩn
3.2.1.1. Các yêu c u chung
ITS ó r , ũ ưb k ọ , ệ , ố ạ đ
tiêu ẩ á ó ệ q ả, ầ â ủ ữ y ầ đị ư
r H 3.2.1. B ạ đó, ẩ ó ITS ó ữ đặ ù r , đó l ú
ả ạ ơ sở để bả đả í ươ ợ (sẽ b ớ s đây).

124
Hộ 3.2.1. N ững nguy n ắ ung r ng u uẩn
Nguyên tắc 1: Hệ thống tiêu chuẩn phải được văn bản hoá:
Văn bản tiêu chuẩn là cơ sởđể quản lý và là căn c để đánh giá kết quả đạt được trong việc duy trì
và cải tiến ch t lượng. Tiêu chuẩn không được văn bản hoá sẽ ễ t hết tính hiệu lực và trở nên
vô nghĩa. Các tiêu chuẩn được xây dựng và triển khai áp d ng trong m t giai đoạn nh t định trong khi
môi trường và những đi u kiện sản xu t kinh doanh thì thường xuyên thay đổi.
Nguyên tắc 2: Đơn giản hoá
T ẩ hoá rướ ế l đơ ả á, ó ĩ l l ạ rừ ữ sự q á đ ạ k ầ
ế . Tr sả x đó l v ệ l ạ bỏ á k ể l ạ , kí ỡk ầ ế ỉ ữ lạ ữ ì ầ
ế v ó lợ rướ ắ v ươ l .
Nguyên tắc 3: Thoả thuận
T ẩ ál ạ đ đò ỏ ả ó sự , ợ á bì đẳ ủ ả á b
có liên quan. Nó ,k ế á ẩ á ả ó sự q y lợ ủ
các bên. Hệ ố ẩ ỉ ó ể đượ ú k ọ ườ ể b ế đầy đủ ý
ĩ á , ự v ữ y ầ ủ ẩ á.
Nguyên tắc 4: Áp dụng
T ẩ á ồ ả vệ í l xây ự v á ẩ vì vậy ả l
s á ẩ á đượ , ó ư vậy ầ á ớ đe lạ ệ q ả. B ơ
q , ổ ẩ á ế ỉ ú ý đế v ệ b ẩ k ú ý đế á
ẩ , ì ạ đ ẩ á sẽ k đe lạ ệ q ả ố .
Nguyên tắc 5: Quyết định, thống nhất
V ệ xây ự v b ẩ k ả lú ũ đả bả đượ ó l ả
á yệ đố ư v ệ . Tr rườ ợ á ẩ đượ x á ừ á y ầ ự ế,
k ể ờ đợ ó sự rí yệ đố , ả . Lú đó ả á ủ ẩ l ả á đư
r á q yế đị để ố ự ệ .
Nguyên tắc 6: Đổi mới
T ẩ ál ả á ố ư r k ả đị á ẩ
ả l l đượ s á xé lạ ù ợ vớ k ả l l y đổ . Tr ự ế
ẩ ả đượ xe xé v s á xé lạ á đị kỳ y b lú ế y ầ
ế.
Nguyên tắc 7: Đồng bộ
C á ẩ á ả ế á đồ b . Tr k xây ự ẩ ầ
xe xé sự đồ b ữ á l ạ ẩ , á ẩ , á đố ượ ẩ ól q .
N r ả ú ý đế sự đồ b ủ k â xây ự v á ẩ .
Nguyên tắc 8: Pháp lý
T ẩ b r l để á , ư ươ á đư ẩ v ự ế ók á
. Nó ở á ,b , y, ẩ á đượ b l để bắ b á .Ở
q ố v ệ q y đị ẩ l bắ b y ỉ k yế k í v yế ố. Ở
q ố ế v k vự ó , ẩ l để k yế k í á ư ó sẽ rở á lý
k á b ả ậ vớ ặ đưọ ậ ẩ bắ b ở q ố y
á k á .
Nguồn: N óm Ng n u
3.2.1.2. Các yêu c u riêng
a. T u uẩn, quy uẩn kỹ u ITS k vớ T u uẩn, quy uẩn kỹ u
k
Cá ẩ ,q y ẩ kỹ ậ ITS ó đư r ữ q y đị ầ
ế s á ệ ố , sả ẩ , ầ ITS ó ể kế ố , r đổ

125
v ố ợ vớ để đượ ị v ầ ế. ây l á q y ẩ ,
ẩ vớ ở, r đó xá đị á q y ắ l lạ ế bị ITS vậ
, kế ố r k ó ể r đổ v sử đượ ủ .
D vậy, á ẩ ,q y ẩ kỹ ậ ITS k ố á ẩ ,q y
ẩ kỹ ậ ế kế. C ú k q y đị ạ sả ẩ y ế
kế ẫ . T y v đó, á ẩ ,q y ẩ kỹ ậ ITS é ác cơ
quan giao thông vận tả ó ể y â rằ ữ b ậ ế bị ừ ế
ạ ế bị k á sẽ làm việc với nhau, mà khô ạ ế sự sá ạ ủ à
thiết kế và các nhà sản xu t r v ệ cạ r ằ r ác sản phẩm có hiệu
quả hơn hoặc nhi u tính năng hơn.
b. C y u u r ng đ vớ u uẩn, quy uẩn ITS
+ u u ung đ vớ n ẩm a Công ng ông n r ng ng ITS
N ư đã b ế , r ệ ố ITS ó sả ẩ ủ C ệ , ư
vậy b ạ á y ầ l q ớ G vậ ả , á sả ẩ y ầ đá
á y ầ e q để C ệ . H 3.2.2 ướ đây ể
ệ á y ầ y.
+ y mục tiêu và tiêu chí u uẩn, quy uẩn ITS
ây l ữ đ đã đượ á ổ s ạ ả ẩ ,q y ẩ ITS q ố
25
ế ừ ậ v ự ệ . Dĩ , ễ y rằ á c tiêu và tiêu chí chung này
ũ r ù ợ vớ y ầ á r ể ITS ở V ệ N . ó l :
- Kh năng r ển (Ex andab y): Bỏ ỏ kết thúc”; ép nâng c p để
tận d á ự r vệ át triể k ừ ủ ác hệ thống
thông tin và kiểm soát giao thông vận tải.
- Kh năng tương ợ 26 (Interoperability): c lậ vớ áy”; é lự
ọ á sả ẩ ừ ọ ị trường lớn nh s ó.
- Kh năng tương thích (Compatability): Không can thiệp”, ác thiết bị khác
nhau trong cùng m t hệ thống phải có khả năng hoạt đ ng mà không can thiệp
vào hoạt đ ng của các thiết bị khác.
- năng ay (Interchangeability): lậ vớ ười bán”; ết bị từ các
nhà cung c p khá vớ ác ch c năng tương tự có thể đượ y ể lẫ
đượ .
- Mở (Open): K đ q y ”; úc đẩy phát triển nhanh chóng của công
nghệ mới và ch p nhận của người tiêu dùng.

25
Xe R , 2014”
26
Có á ả ị I er er b l y” l K ả ă á ” y Tí á ”. N y vă r IEEE
610.12-1990: Interoperability: The ability of two or more systems or components to exchange information and
se e f r s bee ex e ”.

126
- Kh năng mở rộng (Scaleable): Linh hoạt”, êu chuẩn, q y ẩ ông nhận
đi u kiện địa phương với m t loạt các thiết bị ITS và khả năng kênh thông tin.
Hệ thố ệ ó k ả ă để ở r được cung đến m c có thể.
- H nđ n (S a e-of-the-art): Mớ ”; sử d ng các tiêu chuẩn có s n tốt
nh t để tránh bị vướ v ác công nghệ lỗi thời.
Hộ 3. . . u uđ vớ n ẩm a Công ng ông n r ng ng ITS
1. Các yêu cầu chức năng
L á ă ố ể ệ ố ầ ó ằ đá á y ầ ủ á đố ượ
tham v v ệ q ả lý, vậ , y rì, ự ệ ệ v b r , sử ị v
r b ủ ệ ố ;
2. Các yêu cầu phi chức năng
L ữ r b v đ k ệ đố vớ á y ầ ă ủ ệ ố ư: r b v
ờ ,r b v ệ ă , á ẩ đượ sử .N ữ y ầ yả ưở đế
lượ , k ả ă sử ủ ệ ố v ó á đ rự ế đế sự lò ủ ườ sử ,
đó, q yế đị sự ủ ệ ố . Cá y ầ ă á ệ ố
ị v rự yế , ồ 7 ă ơ bả , đó l :
+ H u năng động: Y ầ v ờ ;T y sử ;C s ố đ ;
+ Tươ í : Cù ồ ạ ; Tươ á l ;
+K ả : L đ sử đượ v l lò ườ sử ư: ù ợ vớ ầ ;
Dễ ọ á sử ;G ệ ườ sử ;K ả ă r y ậ ,k á ;
+ T ậy: Trưở 27; S s ; K ả ă ị lỗ ; K ả ă ồ;T ờ ữ á
lầ xảy r sự ố á đ ạ ạ đ ủ ệ ố ;
+A : Bả ậ;T vẹ ; Xá ự .
+ D y rì đượ l â í đượ ; H ệ ỉ đượ v K ả yể : Là m đ ệ s v ệ
q ả ủ vệ ị yể ệ ố ừ ả ầ , ầ , ệđ ừ
rườ sử ys rườ sử k á . C đặ đượ ; Vậ ;k á ;
K ả ă y ế đượ l đ sả ẩ ầ ủ ệ ố ó ể đượ y ế
bở sả ẩ ầ k á ó ù đí sử r ù rườ .
+ Cá y ầ ă k á :Y ầ ă k ế , ố k , xây
ự bá á ; Lư rữ: l í đá ủ ệ ố đố vớ ẩ ,q y ẩ
kỹ ậ v ệ r ơq ướ ; N ả ệ ,
á rể l y ầ , đị ướ lự ọ ệ ả ù để xây ự ,
á rể ệ ố r á ị v rự yế yệ đượ r ể k đ lậ , ư
lự ọ ệ q ả rị ơ sở ữ l ệ ễ í đố vớ á ầ b đ
ó r ị rườ , ư lự ọ á ầ ễ í ã ồ ở.

+ u u quan r ng n a ng u uẩn, quy uẩn kỹ u ITS: b đ m


T n ương ợ (In er erab y)

27
Trưở : ượ ể l ờ v ỗ lự để á r ể , đ ậ bở ị rườ ( r
ướ /q ố ế) đố vớ á sả ẩ ( ầ , ầ , q y rì …) ệ ố . Ví : G ả
á ủ ệ ố ả ó ờ á r ể ố ể l 5 ă , số lượ k á ố ể l 10 k á
vớ q y ươ ự; đượ ậ v í ậy bở ổ ậ b ạ đ e q y
đị ủ á l ậ, ặ ổ ó y í r ướ /q ố ế; v ệ xảy r á lỗ r số, vò lặ v ạ ; k ể
r ữ l ệ đầ v rướ k ự ệ á v .( ồ :

127
ầ ả í s đây ự e IEEE 610.12-1990 S r Gl ss ry f
S f w re E eer Ter l y” r IEEE, 1990”.
- T n ương ợ (In er erab y)
ượ đị ĩ l k ả ă ủ ( y ) ệ ố ặ ầ ó ể
r đổ v sử á đã r đổ này. N ư vậy, vớ á ệ
ố / ầ ITS, í ươ ợ y ầ :
i. ệ th n thành h n nà c thể cun c thôn tin à ịch ch c c
hệ th n thành h n h c;
ii. ệ th n thành h n au c thể ử n thôn tin ữ iệu đ tra đ i
và các ịch để h t độn một c ch hiệu quả.
Tính tươ ợ l ì k ó q yế đị để ITS đạt được đầy đủ ti m năng của nó.
Ví , v ệ r đổi dữ liệu liên t c sẽ cho phé xe ông báo cho trung tâm
quản lý giao thông để kích hoạ đè í ệu giao thô x đú lú r đường đến
bệnh viện, đá đượ y ầ . M ố vậy, ả đủ y ầ : ữ
l ệ v xe ả đượ r y đế Tr â v ạ đây, Tr â ả ể đú v sử
đượ á ữ l ệ r y ớ .
mb n ương ợp là một trong những yêu c u bắt buộ đ i với m i thi t bị
ITS. Muố ư vậy, công tác tiêu chuẩn hóa cần bả đảm được rằng nếu m t thiết bị
ITS thỏ ã được các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuậ ươ ng, thì nó sẽ có tính
ươ ợp.
28
- So sánh Tính ương ợ (In er erab y) và T n ương (Compatibility)
Tí ươ ợ l q đế k ả ă ủ ệ ố r ế và ó đò ỏ
rằ á , ữ l ệ đượ r y đ ó ể đượ ệ ố ế ậ ể đú .
N ư vậy, ế ầ , ệ ố y ó ể đượ í ợ ệ ố lớ ơ .

Hình 3.2.1. T n ương ợ ( năng ộng )


Hì 3.2.1 ví v ệ ố ế q ệ để xử lý á
l lạ . G ệ để sử bở ệ ố ế ậ ạ
để đá 'X' . K ể r í ươ ợ l k ể r xe đượ r y đ
á í xá ừ ệ ố 1 đế ệ ố 2 v ướ ù ạ (f r ) để ệ 2

28
N y vă r IEEE 610.12-1990: Compatibility: (1) The ability of two or more systems or components
to perform their required functions while sharing the same hardware or software environment. (2) The ability of
w r re sys e s r e s ex e f r ”.

128
sử đượ y. M ví v í ươ ợ l yế b y đượ r y
q ữ ệ ố (r ) đặ vé k á ủ ã k .Kể r k ả
ă ươ ợ l k ể r xe á đặ vé đế ệ ố ậ ó đượ ể
ươ ự vớ ệ ố ử yk .C ẳ ạ ,v á vế ự y á . Nế
ơ ử y b y l 06/09/2014 v ể l y 06 á 09 ( ă 2014) ì ơ
ậ ũ ả ể ư vậy, k ả l y 09 á 06!
Tí ươ í (Compatibility): T e ĩ ẹ , đó l k ả ă ủ y
ệ ố ( ặ ầ ) ó ể ự ệ á ă ầ ế ủ ú
r k sẻ ù rườ ầ ặ ầ .H ệ ố thành
ầ y ó ặ k ầ ả l lạ vớ , ư ỉ đơ ả l ù r
rườ , vì vậy í ương thích là không quan tâm đế k ả ăng tương tác.
H ệ ố ầ ó ể ự ệ ă r b ệ , như vậy
không quan tâm đế v ệ í ợ ú ỉ xe xé l ệ ừ ầ ó ự
ệ ă ủ ó í xá yk . Hì 3.2.2 y ầ r
ù rườ . C ú l ươ í vớ ễ l ả ó ể ạ đ
( ặ đơ ả l ư rú) r ù rườ k ả ưở x đế
ầ k á .

M rườ

T ần 1 T ầ 2

Hìn 3. . . G ng a ẹ a Tn ương
M ví v í ươ í v ươ ợ l ầ q e W r v
Ex el ó ể ù ồ ạ r rườ W ws ( ươ í ), vớ số đ
kệ đị , ữ l ệ ủ ú ó ể r đổ vớ ( ươ ợ ). Tuy nhiên,
ầ W r v rò ơ ư rò Bắ ữ” ẳ ạ , ú ù ó ể
ạy r rườ W ws ( ươ í ), ư ữ l ệ (ví kế q ả ơ )
k yể s W r đượ (k ươ ợ ).
T e ĩ r , í ươ í ” ầ rù vớ í ươ ợ ”: đó l k ả
ă ủ ( y ) ệ ố ặ ầ ó ể ra đổ ông n ( ư
k ó ừ và ử dụng ông n đ ra đổ này ư r đị ĩ í
ươ ợ ). Tr ự ế, y, í ươ í ” y đượ ể e ĩ y
ặ k ế k , đượ ể ư í ươ ợ ”.
3.2.2 Xây d n ti u chuẩn, quy chuẩn kỹ thu t
Tr v ệ xây ự ẩ ,q y ẩ kỹ ậ ITS, ũ ươ ự ư xây
ự ẩ ,q y ẩ kỹ ậ á k á , ób k â q rọ , đó
là:
+ Xác định đối tượng tiêu chuẩn hóa (tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ ậ cho cái gì?);
+S ạ ả ẩ ,q y ẩ kỹ ậ đố ượ đã ọ ;

129
+ Xe xé , ỉ sử , bổ s v yệ .
H k â s yr q rọ , ư k â s ạ ả sẽ v đố ượ
(ví , ế đố ượ l q ủ yế vớ C ệ ì ầ ù á kế
, ủ C ệ ) ò k â b đã ó ủ đượ q y đị .
Vì vậy r ầ y, v ệ xá đị đố ượ ẩ ó sẽ đượ đ ậ .
3.2.2.1. Xác định đ i tượng tiêu chuẩn hóa: Công vi c s 1 trong vi x y dựng u
uẩn ITS
Xá đị đố ượ ẩ ó l rả lờ â ỏ: ẩ ó ,q y
ẩ ó á ì?
ể bả đả í ệ ố , á xá đị đố ượ ẩ ,q y ẩ í
ợ l đ ừ r x ố , ừ á đế á r ( - w s r e y). C ểl :
- Dựa vào Kiến trúc tổng thể để biết những nhóm dịch v nào là cần thiết; và với
mỗi nhóm dịch v , dịch v nào cho người sử d ng cần được hệ thống ITS cung
; vớ ỗ ị v ườ sử , ó á ó ế bị, ó ị v
(xe C ươ 2).
- Từ đây, xá đị ó ế bị, ó ị v l đố ượ ẩ ó đ
lậ (ví , ó ế bị Tr â đ ”) y ầ đố
ượ ẩ ó .
- Tr rườ ợ s , ó ế bị, ó ị v đượ á ó
nă ”. ó l ó á ệ ố ó ố q ệ ặ ẽ để ự ệ
ă đị . Mỗ ó ă / ểl đố ượ
ẩ ó .
Ví v đố ượ ẩ ó l ự ả r JICA, 2010” đố vớ ị v
Thông tin k ểm soát giao thô (xe 3.2.3).
3.2.2.2. So n th o tiêu chuẩn, quy chuẩn
Vệ s ạ ả ẩ ,q y ẩ đố vớ ITS ũ ư đố vớ á kỹ
ậ k á , ự v ặ ữ ă s :
+ Các tiêu chuẩn, quy chuẩn liên quan s n có ở q ố ế, k vự , y q ố
ủ ướ ;
+ Kế q ả k ọ v ệ, ế b kỹ ậ;
+K ệ ự ễ ;
+ Kế q ả đá á, k ả ệ , ử ệ , k ể r , á đị .
+R vớ ệ ố ITS, ó số k yế á ư s 29:
- Cần có kế hoạ xây ự ẩ ,q y ẩ , k ông để v ệ xảy
r e ẫ . Kế hoạch cho phép ta chủ đ ng và đưa ra quyết đị ự
trê v ác tiêu chuẩ , q y ẩ ới;

29
Xem W ll s, 2008”

130
- Xe xé ì rạ ệ ạ ủ r vệ á rể ẩn ITS đá áở
ả á đ . Nế ặ á ẩ , q y ẩ x đ k ợ
, ầ ì ể á lý í s ẩ ,q y ẩ y;
- Hãy xe xé ữ á đ ủ vệ á á ẩ ệ ại đá giá
đ ív í s s ủ sả ẩ v ị v l q đế
tiêu;
- Xá đị kế ạ đ để á r ể ặ yể đổ á
ẩ q rọng;
- T ế lậ ơ ế để á r ể á ẩ đặ b ệ ùy e đ
c ẩ q ố , q ố ế ặ k vự e y ầ ế lậ ơ ế ợ
á vớ á ó á ảk á r vệ á rể v ố
ẩ đượ ậ r rã ơn;
- Xá đị v ế lậ ủ ử ệ v ậ . ư y ầ v các
ủ ử ệ v ậ í v l ệ ướ ẫ sắ
đểđả bả rằ á ể rằ á sả ẩ ọ đư r sẽ đượ
kể r í ù ợ vớ ẩ .

131
Hộ 3. .3. ượng u uẩn óa đ vớ dị vụ T ông n / k ểm ga ông
(Dịch vụ ITS cho người s/dụng) (Gói công việc) (Phương án)
(a) bằng Giám sát bên đường
Thông tin/kiểm Thông tin Sự cố (b) bằng Nhận biết hình ảnh
soát giao thông

Thông tin Tắc nghẽn (a) bằng Giám sát bên đường
(b) bằng Nhận biết hình ảnh
giao thông (c) bằng Dò xe

Thông tin Thời tiết (a) bằng Cảm biến thời tiết
(a) Bằng dữ liệu sự kiện giao thông
Trao
Hỗ trợđổi
kiểm
dữsoát Trung
liệugiao tâm-Trung tâm
thông
1. để Thông báo Sự cố
2. để Thông tin giao thông

Dịch vụ Thông tin/kiểm soát giao thông có những gói công việc sau đây
- Thông tin Sự cố
- Thông tin Tắc nghẽn giao thông
- Thông tin Thời tiết
- Hỗ trợ Kiểm soát giao thông
- Tr đổi dữ liệu Trung tâm-Trung tâm
Các gói chức năng yêu cầu (đối tượng tiêu chuẩn hóa)
1. Trao đổi bằ ện thoại
2. Giám sát bằng ca-mê-ra CCTV
3. Dò sự kiện (bằng Hình ảnh)
4. Dò xe
5. Phân tích giao thông
6. Theo dõi thời tiết
7. Quản lý dữ liệu sự kiện giao thông
8. Giám sát giao thông
9. Chỉ dẫn VMS
10. Thông tin liên lạc vô tuyế đ ng
11. Thông tin giao thông

Nguồn: JIC , 010

3.3. Nghiên cứu, đề xuất khung các tiêu chuẩn cơ bản của ITS cho đường ô tô cao
tốc Việt Nam bao gồm: cấu trúc chung của hệ thống tiêu chuẩn, các yêu cầu đối
việc tiêu chuẩn hóa
3.3.1. Khung tiêu chuẩn kỹ thu t của hệ th ng ITS theo VITRANSS2
ây l k ẩ kỹ ậ đầ ệ ố ITS đượ đ x (xe
ì ướ ).

132
Hình 3.3.1. ung u uẩn kỹ u a ng ITS e VIT NSS
K ẩ y y ób l ạ ẩ kỹ ậ,q y ẩ kỹ ậ
đố vớ ệ ố ITS VITRANSS2 đ x :
+T u uẩn (quy uẩn) k : đố vớ ị v ườ sử ;
+T u uẩn (quy uẩn) y u u kỹ u : đố vớ ị v ườ sử ặ
ệ để ì á ị v y;
+ T u uẩn u ngữ.
Dĩ ,vệ â l ạ y ỉ ươ đố , y vậy, ì , ú ũ k á
í ợ ữ ệ ố ITS k ác.
3.3.2. Hệ th ng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thu t cơ bản của hệ th ng ITS cho đường
ô tô cao t c: C u trúc chung
N ư đã r 3.1, ệ ố ẩ ,q y ẩ đầy đủ sẽ ầ b
ủ ả 03 ó :
+ Lĩ vự á ệ để ì ị v ITS;
+ Lĩ vự á ị v ườ sử ITS;
+ Lĩ vự l q đế k ế rú ITS.
C rú ủ ệ ố ẩ ,q y ẩ kỹ ậ ơ bả ủ ệ ố
ITS ũ ồ b ó ư vậy.
3.3.2.1. Tiêu chuẩn óa n vự ông ng để ìn àn dị vụ ITS
Có tiêu ẩ ,q y ẩ kỹ ậ ệ để ì ị v ITS.
M b ậ q rọ l lĩ vự ệ . Bả 3.3.1 l á
l ạ ẩ ,q y ẩ kỹ ậ ệ .

B ng 3.3.1. Lo i tiêu chuẩn công ngh thông tin để ìn àn dị vụ ITS n hành


Số Loại Ký hiệu Tên đầy đủ của Quy định
TT tiêu chuẩn tiêu chuẩn tiêu chuẩn áp dụng
1 Tiêu chuẩn về kết nối

133
Số Loại Ký hiệu Tên đầy đủ của Quy định
TT tiêu chuẩn tiêu chuẩn tiêu chuẩn áp dụng
Tr y s vă Hypertext Transfer Protocol version
1.1 HTTP v1.1 Bắ b á
bả 1.1
FTP File Transfer Protocol Bắ b á
Hypertext Transfer Protocol version ặ ả
HTTP v1.1 ẩ
1.2 Tr y ệ 1.1
Web-based Distributed Authoring
WebDAV K yế ịá
and Versioning
RTSP Real-time Streaming Protocol K yế ịá
Tr y , á l ồ
1.3 RTP Real-time Transport Protocol K yế ịá
â / ì ả
RTCP Real-time Control Protocol K yế ịá

SMTP/ Simple Mail Transfer


1.4 Tr y ưđệ ử Protocol/Multipurpose Internet Bắ b á
MIME Mail Extensions
POP3 Post Office Protocol
C ị v version 3 Bắ b á ả
1.5 r y ậ Internet Message Access Protocol ẩ đố vớ
ưđệ ử IMAP 4rev1 version 4 revision 1 áy ủ

Tr y ậ Lightweight Directory Access


1.6 LDAP v3 Bắ b á
ư Protocol version 3
Dị v
1.7 DNS Domain Name System Bắ b á

G vậ ạ ó
1.8 TCP Transmission Control Protocol Bắ b á
kế ố
G vậ ạ
1.9 UDP User Datagram Protocol Bắ b á
k kế ố
IPv4 Internet Protocol version 4 Bắ b á
L ạ Bắ b á đố
1.10
LAN/WAN IPv6 Internet Protocol version 6 vớ á ế bị ó kế
ố I er e
Institute of Electrical and
IEEE 802.11g Electronics Engineers Standard Bắ b á
Mạ b k (IEEE) 802.11g
1.11
dây Institute of Electrical and
IEEE 802.11n Electronics Engineers Standard K yế ịá
(IEEE) 802.11n
1.12 Tr y ậ I er e WAP v2.0 Wireless Application Protocol Bắ b á

134
Số Loại Ký hiệu Tên đầy đủ của Quy định
TT tiêu chuẩn tiêu chuẩn tiêu chuẩn áp dụng
vớ ế bị k version 2.0
dây

SOAP v1.2 Simple Object Access Protocol


version 1.2
Dị v Web Bắ b á ,
WSDL v1.1 Web Services Description
1.13 ặ ả b tiêu
Language version 1.1

UDDI v3 Universal Description, Discovery
and Integration version 3
Dị v đồ b
1.14 NTP v3 Network Time Protocolversion 3 Bắ b á

2 Tiêu chuẩn về tích hợp dữ liệu
XML v1.0 (5th
N ữ đị Edition) Extensible Markup Language
th
ạ vă bả version 1.0 (5 Edition)
2.1 Bắ b á
XML v1.1 Extensible Markup Language
version 1.1
N ữ đị
TCVN ISO/TS N ữ đá ở r k
2.2 ạ vă bả Bắ b á
15000:2007 đ ệ ử (ebXML)
ị đệ ử
ị ĩ
XML Schema
2.3 á lượ đồ r XML Schema version 1.0 Bắ b á
v1.0
l ệ XML
B ế đổ Bắ b á
2.4 XSL Extensible Stylesheet Language
ữlệ bả ớ .
M ì ó đố Unified Modelling Language
2.5 UML v2.0 K yế ịá
ượ version 2.0
M ả y
2.6 RDF Resource Description Framework K yế ịá
ữlệ

UTF-8 8-bit Universal Character Set


2.7 Trì ễ b kí ự (UCS)/Unicode Transformation Bắ b á
Format
K r Geography Markup Language
2.8 GML v3.3 Bắ b á
đổ đị lí version 3.3

Tr y ậ v ậ OpenGIS Web Map Service version


WMS v1.3.0 Bắ b á
2.9 ậ á 1.3.0
đị lý WFS v1.1.0 Web Feature Service version 1.1.0 Bắ b á
2.10 Tr đổ ữ lệ XMI v 2.1 XML Metadata Interchange version K yế ịá

135
Số Loại Ký hiệu Tên đầy đủ của Quy định
TT tiêu chuẩn tiêu chuẩn tiêu chuẩn áp dụng
đặ ả l ệ XML 2.1

Tiêu chuẩn về truy cập thông tin


3
C ẩ Hypertext Markup Language
3.1 HTML v4.01 Bắ b á
Web version 4.01
C ẩ Extensible Hypertext Markup
3.2 Web XHTML v1.1 Language Bắ b á
ởr version 1.1
Cascading Style Sheets Language
CSS2 Bắ b á
G ệ ườ Level 2
3.3 trong hai
dùng Extensible Stylesheet Language
XSL ẩ
version
ị ạ l Tex (. x ): D
(.txt) á lệ ơ bả k ó Bắ b á

ị ạ Rich Text (.rtf) phiên
(.rtf) v1.8, bả 1.8, 1.9.1: D á l ệ Bắ b á
v1.9.1 ó ể r đổ ữ á k á
nhau
ị ạ vă bả W r ủ
(.docx) M r s f (. x) bả W r K yế ịá
3.4 Vă bả 2007
(.pdf) v1.4, ị ạ r ble D e
v1.5, v1.6, (. f) bả 1.4, 1.5, 1.6, 1.7:
v1.7 D á lệ ỉ đọ
Bắ b á ,
ị ạ vă bả W r ủ
ặ ả b
(.doc) M r s f (. ) bả W r

1997-2003
ị ạ O e D e Tex
(.odt) v1.1
(. ) bả 1.1
ị ạ C e r e
Variable/Delimited (.csv): Dành Bắ b á
(.csv)
á bả í ầ r đổ ữ
á k á .
3.5 Bả í ị ạ bả í Ex el ủ
(.xlsx) M r s f (.xlsx) bả Ex el K yế ịá
2007

(.xls) ị ạ bả í Ex el ủ
Bắ b á
M r s f (.xls) bả Ex el

136
Số Loại Ký hiệu Tên đầy đủ của Quy định
TT tiêu chuẩn tiêu chuẩn tiêu chuẩn áp dụng
1997-2003 ặ ả
ị ạ O e D e ẩ
(.ods) v1.1
Spreadsheets (.ods) phiên bả 1.1
ị ạ Hy er ex D e
(. ): á rì b y đượ r Bắ b á
(.htm)
đổ q á l ạ rì yệ
khác nhau
ị ạ wer (. x) ủ
(.pptx) M r s f bả wer K yế ịá
2007
3.6 Trì ễ ị ạ r ble D e
(.pdf) (. f): á b rì b y lư
ướ ạ ỉ đọ Bắ b á ,
ị ạ wer (. ) ủ ặ ả b
(.ppt) M r s f bả wer ẩ
1997-2003
ị ạ O e D e
(.odp) v1.1
rese (. ) bả 1.1
Joint Photographic Expert Group
JPEG
(.jpg)
Graphic Interchange (.gif) version Bắ b á ,
3.7 Ả đồ ọ GIF v89a ,b ặ ả bố
89a

TIFF Tag Image File (.tif)
PNG Portable Network Graphics (.png)
Ả ắ vớ ạđ Tagged Image File Format for GIS
3.8 GEO TIFF Bắ b á
đị lý applications
MPEG-1 Moving Picture Experts Group–1 K yế ịá

ả , MPEG-2 Moving Picture Experts Group–2 K yế ịá


3.9
âm thanh MP3 MPEG-1 Audio Layer 3 K yế ịá
AAC Advanced Audio Coding K yế ịá
Cá đị ạ ủ M r s f
(.asf), (.wma),
Windows Media Player (.asf), K yế ịá
(.wmv)
(.wma), (.wmv)
L ồ ả , (.ra), (.rm), Cá đị ạ Re l A /Re l
3.10 K yế ịá
âm thanh (.ram), (.rmm) Video (.ra), (.rm), (.ram), (.rmm)
(.avi), (.mov), Cá đị ạ A le Q k e
K yế ịá
(.qt) (.avi), (.mov), (.qt)
3.11 H ạ ọ ( ì GIF v89a Graphic Interchange (.gif) version K yế ịá

137
Số Loại Ký hiệu Tên đầy đủ của Quy định
TT tiêu chuẩn tiêu chuẩn tiêu chuẩn áp dụng
đ ) 89a
ị ạ M r e Fl s
(.swf) K yế ịá
(.swf)
ị ạ Macromedia Shockwave
(.swf) K yế ịá
(.swf)
(.avi), (.qt), Cá đị ạ A le Q k e
K yế ịá
(.mov) (.avi),(.qt),(.mov)
C ẩ Wireless Markup Language version
3.12 WML v2.0 Bắ b á
ế bị đ 2.0
B ký ự v ASCII American Standard Code for
3.13 Bắ b á
mã hóa Information Interchange
TCVN 6909:2001 C ệ Bắ b á
B ký ự v ã ó TCVN
3.14 thông tin - B ã ký ự ế Vệ
ế Vệ 6909:2001
16-b ”
Zip Zip (.zip) Bắ b á
3.15 Né ữlệ
.gz v4.3 GNU Zip (.gz) version 4.3 ặ ả ẩ

N ữ kị bả Bắ b á
3.16 ECMA 262 ECMAScript version 3 (3rd Edition)
phía trình khách30
RSS v1.0 RDF Site Summary
Bắ b á
version 1.0
C sẻ r ẩ
3.17 Really Simple Syndication version
Web RSS v2.0
2.0
ATOM v1.0 ATOM version 1.0 K yế ịá

JSR 168 Java Specification Requests 168


Bắ b á
(Portlet Specification)
JSR 286 Java Specification Requests 286
C ẩ kế ố K yế ịá
(Portlet Specification)
3.18 ổ
đệ ử Web Services for Remote Portlets
WSRP v1.0 Bắ b á
version 1.0
Web Services for Remote Portlets
WSRP v2.0 K yế ịá
version 2.0
4 Tiêu chuẩn về an toàn thông tin

30
Cá ã kị bả í rì k á ( l e -s e) l á ươ rì đượ v ế v ú v á l ệ HTM
ằ bổ s ươ á v l ể ị r rì yệ . Cá ươ rì y ả ả áy
ủ, ă ố đ đá đố vớ ườ ù q v ệ xử lý ạ ỗ.

138
Số Loại Ký hiệu Tên đầy đủ của Quy định
TT tiêu chuẩn tiêu chuẩn tiêu chuẩn áp dụng
S/MIME v3.2 Secure Multipurpose Internet Mail
Bắ b á
4.1 A ưđệ ử Extensions version 3.2

OpenPGP OpenPGP K yế ị á
SSH v2.0 Secure Shell version 2.0 Bắ b á
SSL v3.0 Bắ b á
An ầ Secure Socket Layer version 3.0
4.2 trong hai
vậ
Transport Layer Security version ẩ
TLS v1.2
1.2
Hypertext Transfer Protocol over
HTTPS Bắ b á
A r y ệ Secure Socket Layer
4.3
tin File Transfer Protocol over Secure
FTPS K yế ịá
Socket Layer

A r y ư Simple Mail Transfer Protocol over Bắ b á


4.4 SMTPS
đệ ử Secure Socket Layer
Post Office Protocol over Secure
A ị v POPS Bắ b á
Socket Layer
4.5 r y ậ ặ ả ẩ
ư Internet Message Access Protocol
IMAPS
over Secure Socket Layer
A ị v Domain Name System Security
4.6 DNSSEC K yế ịá
DNS Extenssions
I er e r l se r y vớ I
4.7 A ầ ạ IPsec - IP ESP Bắ b á
ESP
An toàn thông tin
4.8 ạ k WPA2 Wi-fi Protected Access 2 Bắ b á
dây
TCVN C ệ . Kỹ ậ ậ
K yế ịá
7816:2007 ã ậ á ã ữ l ệ AES
4.9 Gả ậ ã ó
3DES Triple Data Encryption Standard K yế ịá
RSA Rivest-Shamir-Adleman K yế ịá
Gả ậ ữ ký TCVN
4.10 Cá kỹ ậ ậ ã - C ữ ký số Bắ b á
số 7635:2007
Gả ậ bă
4.11 SHA-2 Secure Hash Algorithms-2 K yế ịá
ữ ký số
Rivest-Shamir-Adleman - KEM
Gả ậ r y
4.12 RSA-KEM (Key Encapsulation Mechanism) Bắ b á
khóa
Key Transport Algorithm
4.13 Gả á xá ự SAML v2.0 Security Assertion Markup K yế ịá

139
Số Loại Ký hiệu Tên đầy đủ của Quy định
TT tiêu chuẩn tiêu chuẩn tiêu chuẩn áp dụng
ườ sử Language version 2.0
XML
Encryption XML Encryption Syntax and
Bắ b á
Syntax and Processing
A r đổ Processing
4.14
bả XML XML
Signature XML Signature Syntax and
Bắ b á
Syntax and Processing
Processing
Q ả lý k ó XML Key Management
4.15 XKMS v2.0 K yế ịá
k bả XML Specification version 2.0
G Platform for Privacy Preferences K yế ịá
4.16 P3P v1.0
thông tin cá nhân Project version 1.0

Hạ ầ k ó k

Cú á đệ
PKCS#7 v1.5 Cryptographic message syntax for
ậ ã ký v
(RFC 2315) file-based signing and encrypting
mã hóa
Cú pháp thông tin Cryptographic token information
PKCS#15 v1.1
ẻ ậ ã syntax
G ệ ẻ ậ PKCS#11
Cryptographic token interface
mã v2.11
G ệ
ậ /x PKCS#12 v1.0 Certificate import/export interface
4.17 ư K yế ịá
K ạ
TCVN C ệ –K ạ
sá ư số
8067:2009 sá ư số bị ồ

K ạ TCVN C ệ –K ạ
ư số 8066:2009 ư số
Y ầ PKCS#10 v1.7
Certification request
ự (RFC 2986)
G rạ á
ư rự RFC 2560 On-line Certificate status protocol
yế
G ắ e RFC 3161 Time stamping protocol

140
Số Loại Ký hiệu Tên đầy đủ của Quy định
TT tiêu chuẩn tiêu chuẩn tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 7818-
C ệ - Kỹ ậ ậ
1:2007
mã - Dị v e ờ
Dị v e ờ TCVN 7818- - ầ 1: K ổ q á
gian 2:2007
- ầ 2: Cơ ế ke đ lậ
TCVN 7818-
- ầ 3: Cơ ế ạ ẻl kế
3:2010
A ị WS-Security
4.18 Web Services Security version 1.1 K yế ịá
v Web v1.1
Nguồn: ộ TTTT, 013c
3.3.2.2. Tiêu chuẩn óa r ng n vực dị vụ ngườ ử dụng ki n trúc ITS
a. ượng u uẩn óa
N ư đã , k ế rú ổ ể ITS l ơ sở ủ v ệ ẩ ó .N r ,
Kế ạ / Q y ạ ổ ể ITS ũ ó ầ q rọ . Xây ự
K ế rú ổ ể ệ ố đườ ố ú l rõ á đố ượ ẩn
hóa ti m năng củ ITS. Cá đố ượ ẩ ó y ó thể được bắt nguồn từ
kiến trú / q y ạ ổ ể e nhi u cách khá ,í l e ữ ó
nhìn sau:
+C ga , g a d n31được định ngh a bởi Ki n trúc v t lý là đ ượng ng cử
cho tiêu chuẩn hóa.
N ư đã r 2.2 v ì 2.2.4 ( ắ lạ r ì ướ đây để ệ e
dõi), có bố ệ ố :

31
G ệ ( erf e) l ơ ế á ữ 2 ầ ă ủ ạ vễ ( = ơ
ế xú / ắ , ệ = ặ, ổ ợ lạ ệ l ặ/ y ơ ế xú ữ ố đó).G c
( r l) l ậ á q y ắ , q y ướ để ệ ữ 2 y ố ủ ạ vễ . Bả â ừ
protocol có x x ừ ạ , l ừ để ỉ á q y ướ , r đổ ữ 2 ( y )b ,s
y đượ sử ạ vễ ( ạ l đượ sử I er e ).
M ả đầy đủ v ệ ầ b ồ :
+ Cá q y đị v ố ợ ở vậ lý ( í v rở k á , đ ệ á , k ể ố ây y k ể kế ố
v yế - b ồ ầ số, ươ r y ậ v yế , k ể đ ế... -, q y đị để bả đả
ễ ...).
+G r đổ ạ ệ đó.
N ư vậy, ó á đầy đủ ì ệ b b r ó đó. Mặ k á , ữ
ổ q á ó ểk ế ỉ sử đượ ạ ệ ể đị ũ ó ể
á đượ vớ ệ k á .N ĩ l ệ v đ l ữ q y đị v r đổ
ữ y b ậ ủ ạ s lạ ó v rò k á đ lậ .
Tr số rườ ợ ,k k q á ạ ớ á q y đị vậ lý ủ kế ố ( ẳ ạ
ư v ệ xe xé á q y đị đó l đươ y r đơ ả ) ì ườ ó ể ù lẫ ( ặ ù á ọ
ư ếl k í ắ ) ữ ệ v , k đó ầ ầ ể rằ ở ệ đó đ xé
C ủ yế v r đổ í q â ớ k í ạ vậ lý ủ ệ . Cá y ả ùy
ữ ả ủ v đ đ rì b y yđ xe xé .

141
- N ườ (Tr veller) v ế ắ l T”;
- Tr â (Ce er) v ế ắ l C”;
- ươ ệ (Ve le) v ế ắ l V”;
- H ệ rườ (F el ): v ế ắ l F”.
Tùy e y ầ kế ố , ú ó á ó , ệ k á
ư:
- Tr â vớ Tr â : C2C;
- Tr â vớ H ệ rườ : C2F;

Nguồn: IT , 013
Hìn 3.3.2. Sơ đồ k n r V ý a a ITS H a (2012)32
+C n óm dị vụ / dị vụ ựa n ũng à đ ượng ng cử cho tiêu chuẩn hóa.
Ví v đố ượ ẩ ó ừđ x r r VITRANSS2 đườ
l ỉ :
N ó ị v :
- Kể s á/ ;
- T ík ừ ;
- K ể s á xe ả ặ .
Cá ị v :
- T e õ bằ CCTV;
- Phân tích giao thông;
- Dò xe;
+ Các ự ể được định ngh a bởi Ki n trúc v t lý là đ ượng ng cử cho tiêu
chuẩn hóa.

32
Hình 3.3.2 là hình 2.2.4 đượ ắ lạ để ệ e õ

142
Ví :
- Trạ k ể r ả rọ xe (Q y ẩ kỹ ậ q ố v rạ kể r ả
rọ xe” - Số ệ : QCVN 66:2013/BGTVT);
- Tr â q ả lý đ
- Trạ q ả lý đ r yế , đ ạ yế ố .
+ Từ điển dữ li u trong Ki n trúc logic và n r v t lý xác định các y u t tham
gia trong nhiều giao di n và các dịch vụ v t lý.
ây ũ l á đố ượ ẩ ó . Kế ạ triể k á ị v ITS
(xác định bởi chiến lược thực hiệ r Q y ạ ổ ể) sẽ bế ựư
r á ẩ ó á đố ượ l q ,
b. NTCIP (National Transportation Communications for Intelligent Transportation
System)
NTCI l ọ á ẩ đượ ế kế để đả bả k ả ă ươ á v
y ế lẫ ữ á áy í v ế bị đ k ể đệ ử ừ á
sả x k á . ây l sả ẩ ủ ựá ẩ e ướ ẫ
ủ ỷ b Hỗ ợ v NTCI , r đó b ồ Hệ q ố á sả x
đ ệ (NEMA), AASHTO v V ệ Kỹ sư G vậ ả (ITE). Ủy b ỗ ợ đã
lầ lượ ì 14 ó á kỹ ậ để á r ể v y rì á ẩ ,
đã k ở xướ ặ sả x r 50 ẩ v bá á . NTCI đượ B
G Vậ ả H Kỳ ( SDOT) rợ v l ầ ủ ỗ lự r lớ
ơ để á r ể ọ ẩ ệ ủ ệ ố vậ ả
minh ITS.
+ Tiêu c uẩn ruyền ông NTCIP g ữa Trung m vớ H n rường (C F)
NTCIP cho phép Trung tâm t ự ệ ế v r lệ đ k ể ế bị ạ
ệ rườ ù á ế bị y á sả x k á .T ẩ
33
r y NTCI á lĩ vự ế bị lĩ vự đượ l ệ k ướ đây :
- Tín hiệu giao thông (NTCIP 1202);
- Bả ó y đổ (NTCI 1203);
- T ế bị ả b ế rườ (NTCI 1204);
- CCTV (NTCIP 1205);
- T ế bị đế xe (NTCI 1206);
- Tí ệ v l ố (NTCI 1207);
- C yể ạ V e (NTCI 1208);
- Hệ ố ả bế vậ ả (NTCI 1209);
- Tủ í ệ ở ệ rườ (NTCI 1210);
- Tí ệ ư r yể (NTCI 1211);
- è đườ (NTCI 1213).

33
Ký ệ l ệ NTCI đượ ể ị r ặ đơ .

143
+T u uẩn ruyền ông Trung tâm -Trung tâm (C2C)
T ẩ r y NTCI Tr â - Tr â (C2C) q y đị ạ
34
r y đồ đẳ (peer-to- peer) , r đó á ế bị v r đổ
e ờ ự r ạ ó ạ . ây l
l ạ l lạ ươ ự ư I er e , r đó r â ũ ó ểy
ầ , ặ vớ b kỳ số lượ á r â k á . M ví
l vệ Tr â k ể r đổ ờ ự v
ồ k v ì rạ ủ á ế bị đ k ể . y é
ỗ ệ ố r â để b ế v ờ , kế ạ ủ ệ ố r â k á
đ ạy để é ố ợ í ệ q r ớ đị lý. Tiêu c ẩ
r y NTCI Tr â - Tr â đượ l ệ k ướ đây:
- Tr đổ ữ l ệ - DATEX - ASN (NTCIP 2304)
- Dị v Web - XML (NTCIP 2306).
Ủy b NTCIP đã ố ợ vớ á ổ á rể ẩ á k á
r q á rì á rể ủ á ì Tr â - Tr â v ỗ rợ:
Từ đ ể ữ l ệ Q ả lý ITE (ITE TMDD), Q ả lý sự ố (IEEE 1512),
A TA Hồ sơ G ệ r y r yể 35 (A TA TCI ), v á ẩ
SAE J2354 Hệ ố ế ườ ù .
3.3.2.3. G a ruyền ông
Tr ệ ố ẩ ,q y ẩ kỹ ậ ITS, G a ruyền ông36 đó
v rò q rọ ố lõ . Giao th c là m t tập hợp các quy tắc chuẩn dành cho
việc biểu diễn dữ liệu, phát tín hiệu, ch ng thực và phát hiện lỗi dữ liệu - những việc
cần thiết để gửi thông tin qua các kênh truy n thông, nhờ đó á ế bị ITS (kể ả
máy tính) có thể kết nối và trao đổi thông tin với nhau. Như vậy các máy trên mạng
muốn giao tiếp với nhau thì phải có chung m t giao th c.
Các giao th c dành cho truy n thông tín hiệu số trong mạng ITS có nhi u tính
năng để đảm bảo việc trao đổi dữ liệu m t cách đáng tin cậy qua m t kênh truy n
thông không hoàn hảo. Có đượ sử để ế ặ r y đạ
r ệ ố ITS, ướ đây l số á bể :

34
ng đồng đẳng ò ọ l m ng ngang hàng (tiế A : eer-to-peer network), l ạ r y
r đó ạ đ ủ yế ự v k ả ă ạ đ v bă ủ ả á áy k
ậ r v số ỏ á áy ủ r â ư á ạ ườ . Mạ đồ đẳ ườ đượ sử
để kế ố á áy q lượ kế ố ạ . Mạ đồ đẳ ó .
ườ x y ặ l sẻ ệ , ả á ạ ưâ , ì ả , ữ l ệ ,... ặ để r y
ữlệ ờ ự ưđệ ạ V I .M ạ đồ đẳ đú ĩ k ók á ệ áy ủ v
áy k á , ó á k á , ả á áy đ bì đẳ v đượ ọ l eer, l ú ạ đó v
rò đồ ờ l áy k á v áy ủ đố vớ á áy k á r ạ .C rú ạ đồ đẳ l bể ệ
ủ r ữ k á ệ q rọ ủ I er e , H ệ y, k á ệ y đã đượ sự ậ
r rã r á rú sẻ k ó áy ủ r â .
35
Transit Communications Interface Profiles.
36
(C r l), ò ọ l G r đổ ,G ế ,G l ạ ,
G ươ á

144
- TCP (Transmission Control Protocol): ế lậ kế ố ữ á áy í để
r y ữ l ệ . Nó ỏ ữ lệ r ữ ó (packet) v đả bả
vệ r y ữ l ệ thành công;
- IP (Internet Protocol): đị yế (route) á ó ữ l ệ k ú đượ r y
q I er e , đả bả ữ l ệ sẽ đế đú ơ ầ ậ ;
- UDP (User Datagram Protocol) l r ữ ố lõ ủ
TC /I ;
- SPX (Sequenced Packet Exchange) l giao ạ lớ vậ
yể ( r s r l yer e w rk r l) r ì ạ OSI ồ 7 lớ ;
- HTTP (HyperText Transfer Protocol): é r đổ ( ủ yế ở
ạ s vă bả ) q I er e ;
- FTP (File Transfer Protocol): cho phé r đổ ậ q I er e ;
- SMTP (Simple Mail Transfer Protocol): é ử á đệ ưđệ
ử (e-mail) qua Internet;
- POP3 (Post Office Protocol, bả 3): é ậ á đệ ư
đ ệ ử q I er e ;
- MIME (Multipurpose Internet Mail Extension): ở r ủ
SMT , é ử kè á ậ ị â , , ạ , ... e ư đ ệ ử;
- WAP (Wireless Application Protocol): é r đổ ữ á
ế bị k ây, ư đ ệ ạ đ .
C ế v á y, xe 3.3.1.
a. C ga ruyền ông
Có các loại sau:
- Giao th c hướng kết nối và phi kết nối;
- Giao th c có khả năng định tuyến và không có khả năng định tuyến.
+ Giao th c phi k t n i (Connectionless protocol)
ặ để ủa giao th c không kết nối:
- Không kiểm soát đường truy n;
- Dữ l ệ k bả đả đế đượ ơ ận;
- Dữ l ệ ườ ướ ạng datagrams;
Ví d : giao th c UDP của TCP/IP.
+ Giao th c hướng k t n i (Connection-oriented protocol)
ặc điểm của giao th c hướng kết nối:
- Ngược lại với giao th c không kết nối, kiểm soát được đường truy n,
- Dữ liệu truy n đi tuần tự, nếu nhận thành công thì nơi nhận phả ử ín hiệu
ACK (ACKnowledge). Ví d : các giao th c TCP, SPX.
+ Giao th c có kh năng định tuy n (Routable protocols)

145
Là các giao th c cho phép đi qua các thiết bị liên mạng như Router để xây dựng
các mạng lớn có qui mô lớn hơn. Ví d , các giao th c có khả năng định tuyến là:
TCP/IP, SPX/IPX.
+ Giao th c không có kh năng định tuy n (Non - Routable protocols)
Ngược với giao th c có khả năng định tuyến, các giao th c này không cho phép
đi qua các thiết bị liên mạng như Router để xây dựng các mạng lớn. Ví d v giao th c
không có khả năng định tuyến là : NETBEUI.
+ Các lo i giao th c thường sử dụng
Hiện nay có 3 loại giao th c thường sử d ng:
- TCP/IP;
- SPX/IPX (Novell Netware);
- Microsoft Network.
Hộ 3.3.1. C Ga ruyền ông u b ểu
1. Giao thức TCP (Transmission Control Protocol - "Giao thức điều khiển truyền vận"
L r á ố lõ ủ b TC /I . Sử TC , á r á
áy ủ r ạ r y ó ể ạ á "kế ố " vớ , q đó ú ó ể r đổ
ữlệ ặ á ó .G y đả bả yể ữlệ ớ ơ ậ á đá
ậy v đú ự. TC ò â bệ ữ ữlệ ủ ( ẳ ạ , ị v Web v
ị v ư đ ệ ử) đồ ờ ạy r ù áy ủ.TC ỗ rợ ổ
bế r ạ r y v á kế q ả, r đó ó WWW, ư đ ệ ử v Se re
Shell.
Tr b TC /I , TC l ầ r ữ I b ướ v
b r . Cá ườ ầ á kế ố đá ậy k ể đườ ố để l lạ vớ , r
k đó, I k ữ ò k ể đó, ỉ ị v yể ó
k đá ậy. TC l ệ v ủ ầ vậ
r ì OSI đơ ả ủ á ạ r y .
Cá ử á ò ồ á byte 8-b ớ TC
để yể q ạ . TC â ò by e y
á đ ạ (segment) ó kí ướ í ợ ( ườ đượ
q yế đị ự e kí ướ ủ đơ vị r y ẫ ố
đ (MT ) ủ ầ l kế ữ l ệ ủ ạ áy
í đ ằ r đó).
S đó, TC yể á ó đượ ớ
I để ử ó q l ạ ớ đ TC ạ
áy í đí . TC k ể r để đả bả k ó ó
bị lạ bằ á á ỗ ó "số
ự" (sequence number).
Số ự y ò đượ sử để đả bả ữ l ệ đượ r đí e đú
ự. M đ TC ạ đầ k ử lạ " bá ậ " (acknowledgement) á ó đã ậ đượ
; "đồ ồ" (timer) ạ ơ ử sẽ bá time-out ế k ậ đượ bá ậ r
k ả ờ bằ r -r e (RTT), v ữ l ệ (đượ l bị lạ ) sẽ đượ ử lạ .
TC sử e ks (g rị k ểm ra) để xe ó by e bị ỏ r q á rì r y y
k ; á rị y đượ í á ỗ k ố ữ l ệ ạ ơ ử rướ k ó đượ ử , v đượ k ể
r ạ ơ ậ .
Sơ đồ b ướ đây TC e er ằ ở vị rí r fr er áy í đã ạ r

146
v ử v ạ . Nế ú x y sơ đồ 90 đ q rá , ú ũ lạ ó đượ đ ươ ự
r sơ đồ rướ . y ĩ vì ỗ ầ ă ắ ủ ì , y ò ọ
la header.
Fr e đượ ạ bở 6k ố 3 để ú ó ể y đượ k ố đượ v
r ỗ ầ OSI. C ú ó ể y rằ TC e er đ ọ ùy ọ ỗ
rợ, đượ đặ y đằ s I e r er ( ầ 3), v rướ ầ ữlệ đự á ủ á
ầ ơ ( ầ 5,6,7).
G : FCS ở u ng à mộ ổng k ểm ra đ b d ng da a nk ra để é
m yn n n xem rame n ờ ó bị ư ỏng d qu rìn v n uyển ay k ông.

2. Giao thức IP (Internet Protocol - Giao thức Liên mạng


L ướ ữ l ệ đượ sử bở á áy ủ ồ v đí để r y ữlệ
r l ạ yể ạ ó . Dữ l ệ r l ạ I đượ ử e á k ố đượ
ọ l á ó (packet ặ datagram). C ể, I k ầ ế lậ á đườ r y rướ k
áy ủ ử á ó áy k á rướ đó ó ư ừ l lạ vớ .
G I ị v ử ữ l ệ k ông đ m b ( ò ọ l gắng a n ),
ĩ l ó ầ ưk đả bả ì v ó ữ l ệ . Gó ữ l ệ ó ể đế ơ k ò y
vẹ , ó ó ể đế k e ự (s vớ á ó k á đượ ử ữ áy ồ v đí đó), ó
ó ể bị rù lặ ặ bị . Nế ầ ầ đượ bả đả , ó ó ể
đượ ừ ơ k á , ườ ừ á vậ ằ í r I .
Cá ế bị đị yế l ạ yể ế á ó I q á ạ ầ l kế ữ l ệ
đượ kế ố vớ .Vệ k ó đả bả v ử ữ l ệ ó ĩ rằ á yể ạ ó ó
ế kế đơ ả ơ . (Lư ý rằ ế ạ bỏ ó ,l đổ ự ặ l ỏ ó ,
ườ ù sẽ y ạ đ ạ rở ké đ . Hầ ế á ầ ủ ạ đ ố ắ
rá để xảy r ì rạ đó. ó l lý y ò đượ ọ l gắng a n . Tuy nhiên,
k lỗ xảy r k ườ x y sẽ k ó ệ q ả đủ x đế ườ ù ậ y đượ )
G I r y y. G ầ ạ y y l I v4;
đây l I bả 4. I v6 đượ đ ị sẽ kế ế I v4: I er e đ ế ầ đị ỉ I v4,
I v4 sử 32 b để đá đị ỉ ( ạ đượ k ả 4 ỷ đị ỉ); I v6 ù đị ỉ 128 b ,
ố đ k ả 3.4×1038 đị ỉ (xe b v I v6 để b ế ế ).
Cá bả ừ 0 đế 3 ặ bị ạ ế,
ặ k đượ sử . bả 5 đượ ù
l ò (stream) ử ệ . Cò ó
á bả k á , ư ú ườ l
á ử ệ v k đượ sử
r rã .
ị ỉ I đượ 4 số ớ ạ ừ 0 -
255. Mỗ số đượ lư bở 1 by e > IP có kích
ướ l 4by e, đượ á lớ đị ỉ. Có
3 lớ l A, B, v C. Nế ở lớ A, sẽ ó ể ó 16
r ệ đị ỉ, ở lớ B ó 65536 đị ỉ. Ví : Ở lớ

147
B vớ 132.25, ú ó ả á đị ỉ ừ 132.25.0.0 đế 132.25.255.255. ầ lớ á đị ỉở
lớ A ll sở ữ ủ á y y ủ ổ . M IS ườ sở ữ v đị ỉ lớ B ặ
C. Ví : Nế đị ỉ I ủ bạ l 132.25.23.24 ì bạ ó ể xá đị IS ủ bạ l . ( ó I l
132.25.x.)
Tr I er e ì đị ỉI ủ ỗ ườ l y v ó sẽ đạ ệ í ườ đó, đị
ỉ I đượ sử bở á áy í k á để ậ b ế á áy í kế ố ữ ú . ị ỉ
I ó ể ễ á ệ r .
3. Giao thức TCP/IP
B TC /I , ắ ọ l TCP/IP (Internet protocol suite ặ IP suite ặ TCP/IP
protocol suite - b l ạ ), l b á r y đặ ồ
I er e v ầ ế á ạ áy í ươ ạ đ ạy r đó. B y đượ đặ
e í ủ ó l TC (G a ều k ển G a v n) và IP (G a n
m ng). C ú ũ l đầ đượ đị ĩ .
N ư b k á ,b TC /I ó ể đượ l ậ ợ á ầ , ỗ
ầ ả q yế ậ á v đ ól q đế v ệ r y ữlệ ,v á
ầ r ị v đượ đị ĩ rõ r ự r v ệ sử á ị v ủ á ầ
ơ .V ặ l , á ầ r ầ vớ ườ ù ơ v l v ệ vớ ữ l ệ rừ ượ ơ ,
ú ự v á ầ ướ để b ế đổ ữ l ệ á ạ ố ù ó ể
đượ r y đ á vậ lý.
Hệ y, số ệ đ ươ ạ ób ồ v đặ s ồ TC /I . ố vớ đ
số ườ ù , ú k ầ ả lù ì bả lậ rì ự ủ ó. TC /I đượ b ồ
r ả á bả x ươ ạ v á â ố ủ L x, ũ ư vớ M OS X,
Microsoft Windows, và Windows Server.
4. UDP (User Datagram Protocol)
Là r ữ ố lõ ủ TC /I . Dù D , ươ rì r ạ
ó ể ử ữ ữlệ ắ đượ ọ l datagram ớ áy k á . D k sự ậy v
ự r y ậ TC l ; á ó ữ l ệ ó ể đế k đú ự ặ bị k
ó bá . T y D v ệ q ả ơ đố vớ á ư kí ướ ỏv y
ầ k ắ k ev ờ . D bả k rạ á ủ ì , ó ữ k rả lờ á r y v
ỏ vớ số lượ lớ ườ y ầ .
N ữ ổ b ế sử D ư DNS (D N e Sys e ), s re
media, Voice over IP, Trivial File Transfer Pr l (TFT ), v e rự yế .
5. SPX (Sequenced Packet Exchange)
L giao ạ lớ vậ yể ( r s r l yer e w rk r l) r ì
ạ OSI ồ 7 lớ . Cũ ư I X, SPX là "r " ( ve r l) ủ á ệ đ ạ
Ne w re ủ ã N vell.
Tươ ự ư giao TC r b TC /I , SPX là đả bả b đệ
r y đ ừ áy í r ạ đế áy í k á á í xá . SPX sử giao
t I X ủ Ne w re ư l ơ ế vậ yể (TC sử I ). Cá ươ rì sử
SPX để á ươ á K á /C ủ v đ ể - ớ -đ ể ( l e /server eer-to-peer
er ) ữ á ú ạ ( e w rk e: l "r l vệ " r ạ ). Tươ ự ư TC
v I ợ b TCP/IP là giao ẩ r á ạ H H ạ ủ M r s f
(Windows 95, 97, 98... Windows NT 4.0, 2000, XP...) SPX v I X ợ b IPX/SPX là
ẩ r á ạ sử H H ạ ủ N vell (N vell Ne w re 3.11, 3.12, 4.11,
4.12...).
6. Giao thức HTTP (HyperText Transfer Protocol - Giao thức truyền tải siêu văn bản)
L trong ă ẩ v ạ I er e , đượ ù để l ệ ữ Máy
ị v (Web server) v Máy sử ị v (Web l e ) l Cl e /Server ù
cho World Wide Web-WWW, HTTP l ủ b TC /I ( á
ả I er e ).

148
7. Giao thức TP (File Transfer Protocol - Giao thức truyền tập tin)
FT ườ đượ ù để r đổ ậ q ạ lướ r y ù TC /I
( ẳ ạ ư I er e - ạ ạ b - ặ r e - ạ b ). H ạ đ ủ FT ầ ó
áy í , áy ủ v áy k ách). Máy ủ FT , ù ạy ầ ị v
FT , ọ l rì ủ, lắ ey ầ v ị v ủ á áy í k á r ạ lướ . Máy khách
ạy ầ FT ườ sử ị v , ọ l rì k á , ì k ở đầ l kế vớ
máy ủ. M k áy đã l kế vớ , áy k á ó ể xử lý số á v ậ , ư
ả ậ l áy ủ, ả ậ ừ áy ủ x ố áy ủ ì , đổ ủ ậ , ặ xó ậ
ở áy ủ v.v. Vì FT l ẩ k , b y ầ
, y lậ rì v ũ ó ể v ế rì ủ FT ặ rì k á FT .
Hầ ưb ả ệđ áy í ũ ỗ rợ FT . y
é ả á áy í kế ố vớ ạ lướ ó TC /I , xử lý ậ r áy í
k á r ù ạ lướ vớ ì , b kể áy í y ù ệđ ( ế á áy í
yđ é sự r y ậ ủ á áy í k á , ù FT ). H ệ y r ị rườ ó
r á rì k á v rì ủ FT , v ầ đ á rì y é ườ ù
đượ l y ự ễ í.
. Giao thức SMTP (Simple Mail Transfer Protocol - giao thức truyền tải thư tín đơn giản)
L chuẩn r y ả ư đ ệ ử q ạ r y .G ệ ù đượ l ESMT
(extended SMTP - SMT ởr )
9. Giao thức WAP (Wireless Application Protocol - Giao thức Ứng dụng Không dây)
L ẩ ệ á ệ ố r y ừ á ế bị đ ưđệ ạ
đ , DA, v.v... Mặ ù ẩ y ư đượ ẩ ó r ầ , ư ữ
ủ y đã á đ r lớ đế ệ đ v á lĩ vự ị v l
q . WA l r y lạ r ườ sử ế bị đầ ố
đ ư E- l, web, bá rự yế , â rự yế , k á , v.v...
Vớ á x ướ rể k á v yế bă r r ạ NGN, r
các ệ đã đượ đ x để í ợ v á ị v ạ . WA l ả á
ệ đe lạ lợ í ườ sử ế bị đầ ố v yế ũ ư á ă á rị
ủ á ị v ạ .T y , rể k WA l v đ ạ v l q
ớ ướ á rể ệk á ư ầ , bả ậ , vv.
10. Post Office Protocol phiên bản 3 (POP3)
L ầ , ù để l y ư đ ệ ử ừ server l, q kế ố
TCP/IP. POP3 và IMA 4 (I er e Mess e A ess r l) l 2 ẩ I er e
ù để l y ậ e l. Hầ ư á áy í ệ yđ ỗ rợ ả 2
11. MIME, (Multipurpose Internet Mail Extensions)
L ẩ r y v đị ạ ư đ ệ ử. Hầ ư ọ ư đ ệ ử I er e đượ
r y q SMT e đị ạ MIME. Vì ắ l vớ ẩ SMT v MIME đ k
ư đ ệ ử I er e ò đượ ọ l ư đ ệ ử SMTP/MIME.

3.3.3 Về một s v n đề i n quan đ n tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thu t ITS đan được
triển khai th c hiện
a) Về ông x y dựng u uẩn ITS: ộ GTVT à ơ quan đ àng
Hệ y, ú ế ẩ ,q y ẩ kỹ ậ ITS. y
ũ rõ. B GTVT vì vậy đã ó ữ ỉ đạ ầ ế (xe B GTVT, 2013a”
T bá số 420/TB_BGTVT y 05/07/2013 v kế l ậ ủ rưở N yễ
N ọ về công tác xây dựng tiêu chuẩn hệ thống giao thông thông minh). Từ
tháng 2/2014, B GTVT ũ đã y ầ ó ý ự ả 03 Q y ẩ kỹ ậ
q ố (Xe B GTVT, 2014 , b v ”).

149
T y , ì B GTVT k ể ị rá ệ v ả á ẩ ,
q y ẩ kỹ ậ ITS, đặ b ệ l á ẩ ,q y ẩ l q đế ệ
ư á v đ v ẩ r y ,v … Ở đây, ầ ó sự
ố ợ l gành r đó ó lẽ B GTVT sẽ l ơ q đặ á B ,
liên quan.

Mặ k á , lạ ó ệ ượ ừ ” r á ẩ ITS. N ư đã
r C ươ 1, ệ yđ ó sự ồ é ủ đ ITS,
vậy, xây ự ẩ ITS ũ í ó v ệ ươ ự. Ví ể
l đ ướ KC01.14/11-15: Xây ự rú ệ ố giao thông
v á q y ẩ ệ , r y ,đ k ể á
r ệ ố ạ V ệ N ” á sả ẩ v ẩ ,q y
ẩ kỹ ậ ầ ế l trùng lặ vớ B GTVT (xe 1.3.5 ở C ươ 1). Ngoài
r , ò ó ể kể ữ v ệ ươ ự.

N ư vậy, v ệ B GTVT l ơ q đặ xây ự ẩ ITS không


để á ự á sẽ ả ể đượ sự b ợ lý y.

b) Dự k n u uẩn ITS ẽ x y dựng k


Că r ự ế á r ể ITS r á ựá ư ự á Q ố l 3, ự á T í
để ẻ vé đ ệ ử …, bả s đây ổ ợ số tiêu
ẩ ITS đượ ó đ k yế ị xây ự r ờ ắ
ạ 37.

37
X lư ý lầ ữ , k ả ả á ẩ yđ ằ r lĩ vự q ả lý ướ ủ B
GTVT. Bả yk b ồ á đố ượ ẩ ó đã đượ đư v kế ạ . N ữ đố ượ
r bả yđ l ầ ế, ư ó ể ò ữ đố ượ ẩ ó k á ũ ầ ế ư
đượ .N ó đ k ó ý đị v ũ k ó đ k ệ để l sá đầy đủ.

150
Bảng 3.3.2 Khuyến nghị một số đối tượng tiêu chuẩn hóa ITS trước mắt
A. Công nghệ thông tin
Tiêu chuẩn quốc tế tương ứng
Đối tương Tiêu chuẩn hóa
Số tham chiếu Mô tả
N óm 1: uy địn về dữ u
Lý do k yế ị: R ầ ế n ằ đả bả í ươ ợ r r đổ ữlệ
Hệ ố v đ
Transport information and control
k ể - Cá y ầ
systems – Requirements for
đă ký ữ l ệ r â ISO 14817:2002
ITS/TICS central data registry and
ITS/TICS v ừ đ ể ữ l ệ
ITS/TICS data dictionaries
ITS/TICS
C ệ -C ỉ Information technology –
kỹ ậ v ẩ ủ á ISO/IEC 11179 specification and standardization of
ầ ử ữlệ data elements

Hệ ố v đ
Transport information and control
k ể -G ệ
systems – Data interfaces between
ữlệ ữ á r â ủ ISO 14827-
centers for transport information and
ệ ố v đ 1:2005
control system – Part1: message
k ể - ầ 1: Cá
definition requirements
y ầ đị ĩ ắ

Hệ ố v đ Transport information and control


k ể -G ệ systems – Data interfaces between
ISO 14827-
ữlệ ữ á r â ủ centers for transport information and
2:2005
ệ ố v đ control systems – Part 2: DATEX-
k ể - ầ 2: ASN
DATEX-ASN

Intelligent transport systems (ITS) –


Hệ ố
Data exchange involving roadside
minh (ITS) - Tr đổ ữ l ệ
ISO 15784- modules communication Part1:
đố vớ kế ố á le ọ
1:2008 General principles and
yế - ầ 1: N y ắ
documentation framework of
v k lệ á
application profiles

Intelligent transport systems (ITS) –


Hệ ố
Data exchange involving roadside
minh (ITS) - Tr đổ ữ l ệ ISO 15784-
modules communication --- Part3:
đố vớ kế ố á le ọ 3:2008
Application profile-data exchange
yế - ầ 3: Tr đổ
(AP-DATEX)
ả (A -DATEX)

N óm : T vé đ n ử
Lý do k yế ị: T ẻ vé đ ệ ử, ệ đ bắ đầ đượ đư v r
l ạ ự á , v đ ổ bậ l í ươ ợ ủ á l ạ T ẻ vé k á r ệ

151
Tiêu chuẩn quốc tế tương ứng
Đối tương Tiêu chuẩn hóa
Số tham chiếu Mô tả
ố v ữ á ệ ố . Cá ẩ s l ầ ( ư ư đủ) bả đả í ươ
ợ y)
C ệ -Vễ Information technology -
v r đổ ữ telecommunications and information
ISO/IEC 18092-
á ệ ố - r y ầ exchange between systems - near
2004
ắ -G ệ v field communication - interface and
(NFCIP-1) protocol (NFCIP-1).
T ẻ IC k ế xú ISO 14443 Contactless Integrated Circuit Cards
C ệ – Công
ệ bả ậ –T ẩ Information Technology - Security
đá á bả ậ v ISO/IEC 15408 techniques - Evaluation Criteria for
CNTT: M bả đả đá á IT Security
4
Nhóm 3: DSRC
Lý do k yế ị: Cầ ế để ẩ ó ươ r đổ ữ l ệ (ví : đườ -xe
r í…)
Cá DSRC ISO 15628 DSRC Applications
Tr y tin cho giao thông Road transport and traffic telemetric
đườ b - DSRC - Tầ vậ lý – Dedicated short range
EN 12253:2004
sử só ắ ầ số 5.8 communication: – Physical Layer
GHz using microwave at 5.8 GHz
Road transport and traffic
Tr y
telematics (RTTT) – Dedicated
đườ b (RTTT) - DSRC - EN 13372:2004
short range communication –
M ả á
Profiles for RTTT application
RTTT
Road transport and traffic
Tr y
telematics (RTTT) – Electronic fee
đườ b - T í đ ệ ử, EN 15509:2007
collection interoperability application
ả á ươ á
profile for DSRC
DSRC

B. Lĩ vự v l q
Số TT Đối tượng tiêu chuẩn hóa Lý do khuyến nghị
1 Vậ đườ ố ổ ể Có k ể vậ
đườ ố . Cầ đư r
2 Y ầ ị v ố ể để vậ đườ ố
á y ầ ố ể ệ
3 Kể s á xe r ạ lướ đườ ố ố vậ y ả đá
4 Kể s á ị v vậ đườ ố .

5 Kể s á Cá y ầ ố ể vệ
kể s á y
ả đá .

152
Số TT Đối tượng tiêu chuẩn hóa Lý do khuyến nghị
6 T bá sự ố đơ vị vậ đườ Cầ xá đị sá
ẩ á sự ố v á y
ầ ó
7 Hạ ế giao thông kệ ì ạ ế
v đ kệ á
á ả á ạ ế
giao thông khác nhau
8 T e õ đườ / iao thông Cá y ầ ố ể vệ
e õ đườ /
y ả đá .
9 Q ả lý ữ l ệ sự k ệ Cầ xá đị sá
ẩ á sự k ệ
v á y ầ xử
10 ổbế T ườ sử C ẩ ó l ạ v

11 Q ả lý T í N ằ đả bả q á rì
í đủ v đú
12 Thanh toán phí
13 á /vậ ẻ IC
14 ă ký/q ả lý OB
15 Cưỡ ếT í
16 K ố ế quá ả Hệ y QCVN 66:2013
/BGTVT Q y ẩ kỹ ậ
q ố v rạ k ể r ả
rọ xe ớ ằ v ệ xá
đị ệ ượ q á ả
ư ư đượ á
bệ á xử lý ệ ượ
q á ả
17 Q ả lý Dữ l ệ GTVT Tí ợ ây l ữ v đ ầ
ế ư ư đượ q y
18 Q ả lý Mạ T l lạ GTVT
đị .
19 Bả ưỡ Hệ ố ITS

153
3.4. Phân tích, lựa chọn và chuyển đổi một tiêu chuẩn từ hệ thống tiêu chuẩn quốc
tế về ITS.
3.4.1. Phân tích, l a ch n
Hệ ố ẩ q ố ế v ITS ó r ẩ k á . Tr số đó, ISO
14813-1 ó vị rí đặ b ệ vì ó q y đị M ị v , ó ị v v á ị v ITS ơ
bả . ây l ữ ủ ố để xá lậ K ế rú ITS v á lớ k á . Hầ ư á
q ố r ế ớ đ ự v ẩ y. Vì vậy, ISO 14813-1 đượ lự ọ để
yể ị .
3.4.2. Ph n chuyển dịch tiêu chuẩn
ISO 14813-1 Miền dịch vụ, nhóm dịch vụ và các dịch vụ ITS cơ bản
Lờ ự ........................................................................................................................................................
Gớ ệ ....................................................................................................................................................
1 Phạm vi ..................................................................................................................................................1
2 u khoả v đị ĩ ......................................................................................................................1
3 Ký ệ v ậ ữ v ế ắ .................................................................................................................2
4Y ầ .......................................................................................................................................2
4.1 M ị v ITS, á ị v v ó ị v ................................................................................2
4.1.1 ặ đ ể ủ M ị v ITS ......................................................................................................2
4.1.2 ặ đ ểm của các nhóm dịch v ITS ...............................................................................................2
4.1.3 Cá đặ đ ểm của dịch v ITS .........................................................................................................3
4.2 N ười sử d ng ITS .............................................................................................................................3
5 M ị v ITS..................................................................................................................................3
6 Cá ó ị v ITS ừ lĩ vự ..............................................................................................4
6.1 N ó ị v lị ..........................................................................................................5
6.1.1 T rướ yế đ ...............................................................................................................5
6.1.2 T r yế đ ...............................................................................................................5
6.1.3 Hướ ẫ đị yế rướ yế đ ...........................................................................................5
6.1.4 Hướ ẫ đị yế r yế đ ...........................................................................................6
6.1.5 Hỗ rợ lậ kế ạ yế đ .........................................................................................................6
6.1.6 T ị v lị ................................................................................................................7
6.2 Cá ó ị v q ả lý v đ ...........................................................................7
6.2.1 Q ả lý v k ể s á .....................................................................................................7
6.2.2 Giao thông l q đế q ả lý sự ố ..........................................................................................8
6.2.3 Q ả lý ầ ...............................................................................................................................8
6.2.4 Quản lý và bả ưỡ ơ sở hạ tầng giao thông vận tải..................................................................9
6.2.5 Kiể s á v ưỡng chế tuân thủ các q y đị giao thông .............................................................9
6.3 Cá ó ị v ươ ệ ...........................................................................................................9
6.3.1 G vậ ả l q đế ă ường ầ ì .................................................................10
6.3.2 Tự đ ng vậ ươ ệ ......................................................................................................10
6.3.3 Trá v ạ 6.3.4 An toàn ........................................................................................................10
6.3.5 Hạ ế ạ .............................................................................................................................10
6.4 Nhóm dịch v vận tải hàng hóa ........................................................................................................11
6.4.1 T q ươ ệ ươ ại ............................................................................................11
6.4.2 T ế rì q ả lý ươ ệ ươ ạ ...................................................................................12

154
6.4.3 Tự đ kể r an toàn b đườ .............................................................................................12
6.4.4 G á sá r ươ ệ ươ ại .............................................................................12
6.4.5. Q ả lý đ vậ ả y ở ....................................................................................................12
6.4.6. Q ả lý .........................................................................................................................13
6.4.7. Sự q ả lý v k ể s á ủ ác trung tâm ..................................................................................13
6.4.8. Q ả lý v ệ vậ yể ó y ể .............................................................................14
6.5. N ó ị v ...............................................................................................14
6.5.1. Q ả lý ......................................................................................................14
6.5.2. á ầ k á v sẻ ươ ệ ................................................15
6.6. N ó ị v k ẩ ...................................................................................................................15
6.6.1. G vậ ả l q đế rườ ợ k ẩ bá v á â ................15
6.6.2. T ồ ươ ệ ắ ........................................................................................................15
6.6.3. Q ả lý ươ ệ .........................................................................................................16
6.6.4. Vậ l ệ y ể v bá sự ố ........................................................................................16
6.7. N ó ị v á đệ ửl q đế ............................................................16
6.7.1. G ị í đệ ửl q đế ...................................................................17
6.7.2. Tí ợ á ị v á đệ ửl q ớ ................................................17
6.8. A á â r đườ b ...................................................................................17
6.8.1. A k sử ươ ệ ...............................................................................17
6.8.2. Tă ườ đ ườ ...............................................................18
6.8.3. Tă ườ ườ ậ ..........................................................................................18
6.8.4. ả bả ườ đ b q á ú v á l kế ................18
6.9. N ó ị v á sá ờ ế v đ kệ rườ ...............................................................19
6.9.1. G á sá ờ ế ..........................................................................................................................19
6.9.2. G á sá đ kệ rườ .....................................................................................................19
6.10. Q ả lý v ố ợ r vệ ả vớ ................................................................19
6.10.1. Q ả lý ữ l ệ v ........................................................................................................20
6.10.2. Q ả lý v ệ ả k ó .......................................................................................20
6.10.3. ố ợ vớ á ơq , ổ ..................................................................................21
6.11. N ó ị v q ố .....................................................................................................21
6.11.1. G á sá v k ể s á á l ạ xe đá ờ...............................................................................21
6.11.2. G á sá á r ế bị v đườ ố ...................................................................................21
6.12. Q ả lý ữ l ệ ITS .......................................................................................................................21
7. Tổ kế v ệ ố â ị v .............................................................................................22
Lời tựa
ISO l ổ q ố ếv ẩ ó , ó ệ v s ạ ả á ẩ q ố ế
q á ủy b kỹ ậ ISO. Mỗ ơ q v y rá lĩ vự đượ
á sá ờ ủy b kỹ ậ . Cá ổ q ố ế, í ủv í ủ, ó l
q ớ á ẩ ISO, ũ v vệ s ạ ả y. ISO ợ á ặ ẽ
vớ Ủy b đ ệ ử q ố ế (IEC) r ả á v đ v ẩ ó kỹ ậ đ ệ ử.
T ẩ q ố ế đượ s ạ ả ù ợ vớ á q y ắ đư r r C ỉ ị ISO / IEC,
ầ 2.

155
ỷ b kỹ ậ ó ệ v ẩ bị á ẩ q ố ế. Dự ả ẩ q ố ế
y, s đó đượ yể á ơq v để bỏ ế . ể ẩ q ố ế
đượ á , đò ỏ ả ó sự ậ ủ í 75% ế bầ ủ á ơq
thành viên.
ISO 14813-1 đượ ẩ bị bở Ủy b kỹ ậ ISO / TC 204, Hệ ố
thông minh, Nhóm 1.
Ấ bả y ế bả đầ đã đượ sử đổ đá kể.
ISO 14813, ướ ọ ệ ố , đư r ì k ế trúc
k ả lĩ vự ITS, b ồ á ầ s đây:
- ầ 1: Cá ị v ITS ơ bả
- ầ 2: K ế rú ế ITS lõ
- ầ 3: Dị v k ả
- ầ 4: Hướ ẫ ì k ả
- ầ 5: Y ầ đố vớ k ế rú r á ẩ ITS
- ầ 6: Trì b y ữ l ệ r ASN.1
ISO TC204 WG1 l ó s ạ ả ó í l á ị v
ISO TC204 v á ó s ạ ả k á .
N ệ v ể ủ WG1 l : "C ISO TC204, á ó s ạ ả , á ơ
q l q v ữ ườ r á lĩ vự ITS, ì k ả v
k á ệ k ế rú ế để ỉ r rú v á ố q ệl ..."
Cá ì kế rú ITS đượ sử để ế b ồ :
- Cá ó s ạ ả TC 204
- Các nhóm soạn thảo CEN TC 278
- Sáng kiến N ậ Bả
- Sá k ế Liên minh châu Âu
- C ươ rì ITS Mỹ
- Sáng kiếnÚc
- Sá k ế Canada
- Sáng kiến Hàn Quốc
- Sáng kiế L (Tr Q ốc)
- Cá ổ k ế trúc q ố ế
Bằng cách kết hợp ữ sá k ế , ư đị ĩ v ị v ườ sử ” ạ Mỹ,
N ậ Bả , L (Tr Q ố ) và H Q ố , cùng vớ đị ĩ ủ L minh Châu Âu
v " ầ ườ sử ”, nhóm soạn thảo đã sử ả yế ơ bả để xá đị
ậ ợ á lĩ vự và các nhóm dịch v ITS ó ể đượ sử ” nhằm cung
á ả v á ươ á ế ậ k ế rú ITS khác nhau.
Giới thiệu
ượ đ ậ r á bả rướ ủ TR 14813-1 r ầ «Dị v ơ bả »,
á lĩ vự v ó ị v ITS ả á sự y đổ ó v ặ ệ ủ
á r vậ ả . y y rở q rọ v ậ
sự q â k ạ v ủ ệ ố (ITS) ở r vượ r
á b đầ ITS r q ả lý đườ b , lị v ệ
ố á đ ệ ử. ITS y y ướ ớ:
- H ạ đ bả rì v đ ạ lướ vậ ả

156
- Vậ yể ó l ạ v kế ố đ ươ ;
- Du lị đ ươ b ồ lậ kế ạ yế đ , ậ rướ v
r yế đ ;
- C ế lượ íl ạ vớ vậ yể ó v lị á â
- ố ợ v á ạ đ ó vớ á ì ố k ẩ y ả ọ
-N ầ q ố l q ớ ơ sở ạ ầ vậ ả
Hì 1 ọ ệ ố â đị ĩ ă ,l ơ sở ự r q để
k ế rú đị ướ ườ ù .

Hình 1. Các dị vụ ITS


M ị v (A, B, C .... N) = Xá đị í ủ ạ đ được
N ó ị v (n1, n2 ... nx) = á ạ đ ể ơ đượ ự ệ r ạ v ủ
ị v , ư k đị ĩ .
Cá ị v còn lại v ười sử d , ươ c di chuyể …
Hình 1. Các ị v ITS - Hệ ố â đị đố vớ k ế rú ế ITS”
r đó các ó ị v ư trú, trong ậ ệ ạ ủ k vự ITS

Hệ thống giao thông thông minh - Các mô hình kiến trúc tham chiếu cho l nh vực ITS
Phần 1
Những Miền dịch vụ ITS, các dịch vụ và nhóm dịch vụ
1. Phạm vi
Báo cáo kỹ thuậ y đị ĩ v các dịch v chính và các ng d ng có thể được cung
c ười sử d ng ITS. Báo cáo kỹ thuậ xá định 11 Mi n dịch v 38. Trong khuôn khổ
báo cáo, có những c đ đị ĩ k á v các dịch v khác nhau. Cá đị ĩ y
y đổi theo từng quốc gia, tùy thu c vào liệu quốc gia xây dựng các khối kiến trúc c thể
dựa trực tiếp trên các dịch v hay trên các nhóm ch ă . Vì vậy, m đí ủa báo cáo là
nêu lên các nhóm dịch v v á lĩ vự ươ ng phù hợp.
Báo cáo kỹ thuậ được áp d đối với các nhóm làm việc v ISO TC204 và các ủy ban kỹ
thuậ k á đ phát triển các tiêu chuẩn quốc tế á lĩ vực v ITS và các ngành liên

38
K kể M ị v r bả â ITS: Q ả lí ữ l ệ ITS .

157
q ( ư t số lĩ vực củ đường sắ đ ị, vận chuyển hàng hóa....). Báo cáo kỹ thuật
được soạn thảo nhằm cung c p thông tin và giải thích cho những cá nhân, tổ ch c liên quan
đ á r ển các tiêu chuẩn quốc tế, ũ ư ữ ó đ r ển khai hệ thống giao
thông thông minh.
2. Điều khoản và định ngh a
Cá đị ĩ ơ bả ITS được liệt kê trong ISO TR14812.
Tác nhân: ười cho phép hoặc ả ưở đến m đ đã được hoàn thành
Điều phối: m đ ng mà yêu cầu nguồn lực c thể để thực hiện các dịch v xá định (ví
d , trung tâm thông tin khẩn c đ u xe c ươ ới hiệ rườ k xá đị ười bị nạn
cần phả đư ới bệnh viện ngay)
Dịch vụ ITS: m t sản phẩm hoặc hoạ đ ng nhắm m đế ười sử d xá định
Nhóm dịch vụ ITS: m t hoặc nhi u dịch v ươ ự hoặc bổ sung cung c ười sử
d ng ITS.
Miền dịch vụ ITS: m t khu vực ng d xá đị r đó b ồm m t hoặc nhi u nhóm
dịch v .
Các bên liên quan ITS: ườ ặ ổ ól q đế v ệ r ể k ITS.
C ú ý: sự ủ ọ ó ểb ồ v ệ sả x sả ẩ , á ị v , ặ
q y đị .
Người sử dụng: ườ rự ế ậ ị v ITS y ó ể á r ữ l ệ ITS y
ữ ế bị k ể s á . M ườ sử ITS l ữ ườ ậ đượ , rự ế ặ
á ế , ặ , ị ủ ị v ITS; ữ ườ sử á ị v
ITS ó ể l ườ , ệ ố , q rắ rườ .
Danh mục chính: Dị v ITS đị ướ á â r lú
yể .
Paratransit: N ữ ị v vậ yể k ó yế ố đị y lị rì s ,
ữ k á y ầ sự ú đỡ đặ b ệ đế ữ đị đ ể xá đị ạ ờ
để k á ố .
Thăm dò dữ liệu: ậ bế ươ ệ đượ xử lý, đị ạ ,v yể đế
r â ặ đ để xử lý để ạ r ậ rõ r v rườ lá xe.
Hệ thống thăm dò xe: b ồ (1) ữ ươ ệ ậ v r y ữlệ ă ò (2)
á r â ặ đ xử lý ă ò. Nhữ ă ò s k xử lý sẽ đư
r í xá v b lò đườ v rườ lá xe q â í v ổ
ợ ữlệ ă ò đượ ử ừ á ươ ệ v ữlệ ừ á ồ ữ l ệ k á . Dữ
liệu ă ò s đó đượ ử rả v á ươ ệ đ lư để ú ọ lá xe ậ
ệ v ơ ;b ạ đó ữ l ệ ũ đượ ử ớ á b á sá l q để q ả
lý ệ ố ,v ữ ườ sử k á vớ á đí k á .
Hướng dẫn định tuyến: ị v r đó sử đị ướ , đí đế y ữlệ
ờ ự để ọ l rì í ợ , rướ y r yế đ
3 Ký hiệu và thuật ngữ viết tắt
HAZMAT:Vậ l ệ y ể (vậ l ệ đ ạ y áy ổ)
ITS:Hệ ố
UML:N ữ ì ẩ
4. Yêu cầu chung

158
4.1. Miền dịch vụ ITS, các dịch vụ và nhóm dịch vụ
4.1.1. Đặc điểm của Miền dịch vụ ITS
Cá ệ ố ITS y đổ e á ự ệ v r ể k bở á ổ r k
vự đị lý ể, ặ ó ể y đổ e ậ ủ á â b kỳ.
Dịch v ITS k đại diện cho công nghệ hoặc ch ă ủa m t hệ thống ITS trong b t kỳ
ng d ng ITS nào.
Ví d v các Mi n dịch v ITS: quản lý giao thông, thông tin du lịch, vận tải và quả lý đ i
tàu, vv.
4.1.2. Đặc điểm của các nhóm dịch vụ ITS
M t Mi n dịch v bao gồm m t hoặc nhi u loại dịch v ITS. Mỗi loại dịch v ITS có thể
bao gồm m v rường hợp các dịch v liên quan. Những dịch v ITS l q đến nhau
gọi là "các nhóm dịch v ITS". D đó, t nhóm dịch v ITS bao gồm m t hoặc nhi u các
dịch v ươ ự hoặc bổ sung cung c ười sử d ng ITS.
Có m t số đặ đ ểm củ á ó ịch v ITS” v ác dịch v bao gồm:
a) Mỗi ó ịch v ITS” đượ đị ướng tới m t hoạ đ ng c thể l q đến quản
lý hoặc thông tin của mạ lưới vận tả đường b được chia thành các dịch v c thể ướng
tớ ườ ù y ì xá định.
b) Tên của từng nhóm dịch v phản ánh các loại hình hoạ đ ng hỗ trợ (ví d , "thông tin
rước khi khởi hành"),
c) Mỗi dịch v trong nhóm dịch v tham chiếu tới cả hoạ đ ng nhóm dịch v lẫn bản ch t
tự nhiên củ ười sử d y ươ c hỗ trợ (ví d , " rước chuyế đ hông tin - giao
thông công c ng")
d) Mỗi c đ của hệ thống phân c p ở m t m đ chi tiế ươ ng.
4.1.3 Các đặc điểm của dịch vụ ITS
Dịch v ITS là m t sản phẩm hay hoạ đ ng cung c p cho m ười dùng ITS c thể. Do
đó, ịch v ITS có thể được coi là các khố ơ bản cốt lõi của b t kỳ kiến trúc hay hệ thống
ITS nào.
M đ chi tiết trong tài liệ y được tập trung ở c đ á lĩ vực, các nhóm dịch v
và các dịch v k định danh. Cầ lư ý rằ á ước khác nhau phân vùng kiến trúc
tham khảo của họ theo những cách khác nhau. Vì vậy, xây dựng c thể "dịch v ITS" không
đượ đị ĩ r bá á y, ặ ù bá á đư r á ịch v tham khảo.
Xây dựng c thể các dịch v ITS cần phả được thực hiện m t cách nh t quán trong suốt b t
kỳ kiến trúc c thể nào. Có nhi ươ á ỗ trợ việc xây dựng này.Dịch v ơ bản có
thể được xây dựng bằng cách sử d ng các chi tiết liên quan v các nhóm dịch v . Q đ ểm
khác nhau có thể dẫ đến các thiết kế khác nhau.
ISO 14813-2, -3 -4, cung c p m ươ á sử d ng tiêu chuẩn ISO 19xxx-1, ngôn ngữ
mô hình chuẩn (UML). Tuy nhiên, kiến trúc tiêu chuẩn ISO ITS không yêu cầu việc sử d ng
m ươ á v kỹ thuật c thể.
ISO 14813-5 ướng dẫn các yêu cầu mô tả kiến trúc trong các tiêu chuẩn ITS, ISO
XXXXX, Sử d ng UML trong việc phát triển các tiêu chuẩn ITS và ISO 17452, Sử d ng
ML đă ký ữ liệu ITS và từ đ ển dữ liệu cung c p hỗ trợ v ướng dẫn.
4.2 Người sử dụng ITS

159
Nhìn chung, có thể ười sử d ng ITS là m "đối tác", là nhữ ười nhậ được m t
dịch v ITS thông qua sự ươ á với các hệ thống ITS. Họ đượ ư "N ữ ười
muố ưởng lợi ích từ hệ thống ITS, nhữ ười sử d ng hệ thống ITS, nhữ ười sản
xu t, vận hành hệ thống ITS, và nhữ ườ đ u tiết, kiểm soát sử ệ ố
ITS". T e đị ĩ r , ả á ươ á ườ vớ ệ ố ITS l q đế á
â b ế ạ r ớ ủ ệ ố .
C ú ý: N ườ ươ á vớ ệ ố ITS đ k đượ ọ l " ườ sử b
ngoài ITS".
5 Miền dịch vụ ITS
Vệ lệ k á ạ đ ITS l r ữ bướ đầ r v ệ xá đị
b ủ á ạ đ ỗ rợ bở k ế rú k ả . Nó v để â đị á ầ
k á ủ á ệ ITS (v ầ s s vớ ạ đ ó l vệ
ệ ạ TC 204).
D sá s b ồ 11 'M ị v ITS'. ó l :
•T lị -C ố đị v y đổ v ạ lướ
ườ ù ,b ồ á ùy ọ ươ v yể .
• Q ả lý v á ạ đ - q ả lý sự lư ủ ươ ệ , k á v
ườ đ b r ạ lướ đườ b
• Cá ị v ươ ệ - Tă ườ , v ệ q ả r ạ đ
ươ ệ , ả bá , ỗ rợ ườ sử ũ ưkể s á ạ đ á ươ ệ
lư .
•G vậ ả - q ả lý ạ đ xe ươ ạ , vậ ả v q ả lý đ , á ạ
đ xú ế q á rì é ó ạ b ớ q ố v xú ế q ươ
yể đố vớ ó đượ ủy q y .
• ươ ệ vậ ả –đ ị v vậ ả v á
ườ đ , ườ sử ,b ồ ả k á .
• Dị v k ẩ – á sự ố đượ â l ạ r á rườ ợ k ẩ .
•T á đệ ử- ị v đặ ỗ á ị v l q ớ vậ ả.
•G l q đế á â - bả vệ ườ sử vậ ả b ồ ả
ườ đ b v ườ sử ươ ệ .
•T ờ ế v á sá đ kệ rườ - e õ v bá ờ ế,đ kệ
rườ .
• ố v ó vớ – đ ó vớ ,bể ì ặ á
k ủ bố
•A q ố - bả vệ ặ ả ể á ạ v ườ v ươ ệ ,
bể ì ặ á k ủ bố
6 Các nhóm dịch vụ ITS cho từng l nh vực
N ó ị v ITS” đạ ệ ữ lĩ vự k á ủ ạ đ
ITS đượ ả
ư r . Các n ó ị v ư ả ướ đây e lĩ vự k ế ướ ớ
ườ ù ể, ươ á ạ đ y; đ ế đượ bở
á ị v ể, đượ xá đị e ừ ó ị v ư" ữ ó ị v
k ả ”. y é á đ ( ướ , ố ặ ơq ó ẩ

160
q y ) ọ á ị v ể r ừ ó ị v l q đế ầ ủ ọ.
T ẩ ITS ( ư đượ đị ĩ e ẩ ISO TC204 v yệ bở á ơ
quan t v ) đ ậ r v lĩ vự vậ ả đườ b v á ệ vớ á
ươ vậ ả k á . Cá ủy b xá ữ ẩ v ự ễ đườ sắ ,
đườ k , đườ ủy. T y , ó lĩ vự ẩ ITS sẽ x đ
vớ á ì đườ b ũ ư á ươ vậ ả k á . (Tươ ự ư vậy sẽ ó
ẩ á ươ vậ ả k á ả ưở đế lĩ vự ITS.) y sẽ xảy r
r á lĩ vự v lị , lậ kế ạ ,v kể s á ng.
6.1. Nhóm dịch vụ thông tin du lịch
Cá ó ị v r "T lị ” ố đị v y đổ v
ạ lướ v ị v ườ ù rướ v r yế đ ; ũ ư
á y vậ ả để ậ , lư rữ v q ả lý v ệ lậ kế
ạ yế đ .
6.1.1. Thông tin trước chuyến đi
N ó ị v yb ồ á lị ư k á sạ , đị để , r
â sắ , v ế bị đầ ố đ rướ k đ lị .
Dị v rướ yế đ ướ ớ á ươ ệ đườ b , đườ
, vậ ả ó v vậ yể đ ườ ù v lị bằ xe sơ.
Tùy v ị v đượ , rướ yế đ b ồ ệ hành
v đ kệ , â ủ lị rì v vị rí ủ ươ ệ vậ ả l
q đế vị rí ủ ườ sử , đườ b v ờ ế, á q y đị ệ
v lệ í ầ đườ .
Dị vụ am k :
- Giao thông đường b
- G (xe b ý v đườ sắ )
- ươ ệ
- Tươ á á â
- T y đổ ươ v đ ươ

6.1.2. Thông tin trong chuyến đi


N ó ị v yb ồ đượ k á r xe ( ặ p
đố ượ đạ y ế xe ể, đị đ ể lị ) ặ ọ e yế đườ
lị , ư v .N ữ y ó ểb ồ lị ờ
ự ,b ồ ả ờ ướ í đế đị đ ể ự r đ kệ ệ ạ, ũ
ư k vự l v ệ , sự ố, ờ ế , í sử , bã đậ xe s ó, v á k á sử
k á .
Dị v am k :
- Thông tin bên đường
- ăng ký trên phương tiện
- Phương tiện vận tải công c ng
- Thông tin đỗ xe
- Thông tin thông qua thiết bị di đ ng

161
6.1.3. Hướng dẫn định tuyến trước chuyến đi
N ó ị v y ó ị v rướ yế đ ; ó
v đồ y á yế đườ ố ư đí đế xá đị . Lự ọ
đườ ố đượ í á ự r ữ lệ ó s r ạ v ự ế ệ ạ.
Dị v y ũ b ồ vệ á ướ ẫ yế đườ ườ đ b , đ xe
đạ v xe áy.
Dị v am k :
- Hướng dẫn định tuyến trong phương tiện
- Tí ợ đ ươ ướ ẫ yế đ
- Hướ ẫ ườ đ b v yế đườ xe đạ
6.1.4. Hướng dẫn định tuyến trong chuyến đi
N ó ị v y ó ị v r yế đ , ươ ự ư
ướ ẫ đị yế rướ yế đ , ị v y v đồ y á
yế đườ ố ư đí đế xá đị . Lự ọ đườ ố đượ í á
ự r ữlệ ós r ạ v ự ế ệ ạ.N r ó ể á ị v bổ
s ư ướ ẫ rá ù ắ r đườ .
Dị v y ũ b ồ vệ á ướ ẫ yế đườ ườ đ b , đ xe
đạ v xe áy.
Dị vụ tham k :
- ị ướ ựđ r xe
- Hướ ẫ v đị ướ e ờ ự
- Tí ợ đ ươ ướ ẫ yế đi
- Hướ ẫ ườ đ b v xe đạ
6.1.5. Hỗ trợ lập kế hoạch chuyến đi
N ó ị v yb ồ v ệ sử á ệ ố ITS để ữ l ệ v lư
lượ v ầ đ lạ để lậ kế ạ yế đ , b ồ vệ ậ , lư rữ
v ồ ữ l ệ ệ ố . Ví v á ữlệ ệ ố ư vậy b ồ :
a) Dữ l ệ lư lượ ệ ạ ừ á ệ ố q ả lý
b) M c đ sử d ng hiện tại từ các hệ thống thông tin giao thông công c ng.
c) N ồ ố v đ ể đế ữ l ệ ừ á ệ ố ướ ẫ l rì ặ đầ ò xe
d) L rì lự ọ ữlệ ừ á ệ ố ướ ẫ l rì ặ đầ ò xe
e) Dữ l ệ v ầ đ lạ ừ á ệ ố rướ yế đ
Dị vụ tham k :
- Lậ kế ạ yế đ á â
- Lậ kế ạ yế đ ậ r
Những dịch v này có thể yêu cầu truy cập (ví d ):
- Dữ liệu lưu trữ
- Kho dữ liệu
6.1.6. Thông tin dịch vụ du lịch
N ó ị v yb ồ á ạ đ ỗ rợ k á , rướ y r yế đ .
Dị v y á đị ỉ, á bạ " r v ”v ị v ườ sử . Ví
ư bệ v ệ , k á sạ , rạ lệ , ,để ừ xe ả , ị v
đặ ò , v á ơ sở bả ưỡ xe.

162
Dị vụ tham k :
- T lị r xe
- T lị ươ á á â
- T lị v đị đ ể
6.2. Các nhóm dịch vụ quản lý và điều hành giao thông
Cá ó ị v "q ả lý v đ ” để y rì sự lư s ố
ủ ườ , á v á l ạ xe r ạ lướ ; ó ũ b ồ ả á
sá ự đ v á ạ đ kể s á ũ ư q á rì r q yế đị ( ự đ v bằ y)
để ả q yế sự ố v á rố l ạ k á r ạ lướ ờ ự , ũ ư
q ả lý ầ đ lạ ầ ế.N ó ị v yb ồ á ạ đ đượ b ế ớ ư
"đườ ố " v "lá xe ợ á ".
6.2.1. Quản lý và kiểm soát giao thông
N ó ị v ướ ớ q ả lý v k ể s á á l ồ q v ệ sử
á ệ ITS. Nó b ồ ảđ k ể r đ ị (ví , đườ ố
í ,q ậ , r â ươ ạ)v ữ á đ ị (ví , đườ ố , đườ q ố l ..)
ơ sở vậ ũ ư l . C ế lượ k ể s á yb ồ sự y đổ
ờ ự ủ í ệ ,đ k ể đá lố v đ ạ đườ ố
x l / đườ ố , yể ướ l ạ x q sự ố, ặ đó yế
đườ ... k ể s á ướ lư lượ xe v r đườ ố , ù vớ đ k ể ố đ
ươ ệ r q ã đườ ó ắ ẽ vì sự ố y ờ ế . Ngoài ra dịch v y ũ
được sử d để â q y ư ươ ệ v á l ạ xe
k ẩ bằ á sử á yế đườ đ ị, q ả lý xe v r ạ á bã đỗ xe, k ể
s á v á sá ạ á ú đườ ố .....
Dịch vụtham kh o:
- G á sá lư lượ
- Q ả lý ươ ệ lư đườ ố
- k ể tín hiệu giao thông
- Q ả lý đườ ố
- â q y ư á ươ ệ
- Q ả lý l đườ ự rữ
- Q ả lý á ú
- Q ả lý bã đỗ xe
- Q ả lý vù l v ệ
- Lư rữ ữ l ệ
- K ữlệ
- Thông báo tình hình giao thông
6.2.2. Giao thông liên quan đến quản lý sự cố
N ó ị v này k ả ă phát ệ v ó với các sự ố phát sinh từ n i
b mạ lưới giao thông vận tả (k í đến các yếu tố b ư , n công
khủng bố...). Ví d v á ạ đ q ả lý sự ố b ồ :
a) ng phó với thông tin sự cố tại hiệ rường
b) á ệ v xác ậ sự ố

163
c) Dị v ầ r trong ạ lướ đườ b ; ỗ rợ ạ ệ rườ vớ á ươ ệ
đ á ắ , ũ ư yể ươ ệ ặ sự ố k ỏ lò đườ để đả bả
lư .
d) D y rì đ i phản để kịp thời ng phó với sự cố.
e) Giám sát á y vậ l ệ nguy hiểm, đ ạ đượ y rở r đườ (kế ợ
vớ ó ị v ố bá sự ố v vậ l ệ y ể r 6.6.3).
Dịch vụtham kh o:
- Xá ậ v á sá sự ố
- Hỗ rợ lá xe ạ ệ rườ
- ố ợ ả q yế v ả ó ặ bằ
- T e õ v q ả lý vậ l ệ đ ạ
6.2.3. Quản lý nhu cầu
N ó ị v này bao ồ vệ á rể v ự ệ các ế lượ q ả lý v k ể
soát ầ di chuyển.
N ữ ế lượ yả ưở đế đ ổ ể ủ ầ yể ạ các ờ
để k á trong ngày và nhu ầ ươ đố vớ á ươ vậ ả khác
, q q ả lý ủ rú í, k ể s á xe v r k vự q y đị . C ă
q ả lý ầ ó ểb ồ :
a) K ể s á xe v r
b) C lượ k k í dự trên phí thu
c) Phí tắc nghẽn
d) ươ ện chiếm d ng diện tích lớn
e) í đỗ xe
f) Q ả lý á vé ươ ệ vậ ả
Dị vụ am k :
- í sử đườ
- Q ả lý xe v r
- Q ả lý l xe bị ế vớ ậ đ lớ
- Q ả lý vậ ả đườ b ự r lượ k k í.
6.2.4. Quản lý và bảo dưỡng cơ s hạ tầng giao thông vận tải
N ó ị v này bao ồ v ệ á các ệ ITS để q ả lý và bả rì ạ
lướ đườ b , vớ bả rì ơ sở hạ tầng máy tính và thiết bị liên lạc sử. Nhóm dịch v
này bao gồm:
a) Q ả lý bả rì đườ ố ,
b) Vị rí v duy trì á ệ í đượ sử bở ế bị ITS
c) Sử á ữlệ ă ò để ướng dẫn thờ đ ểm và vị trí các rì đườ b đã
l kế ạ v đó ử đườ .
d) Q ả lý bả trì đườ ố
Dị vụ am k ả :
- Q ả lý v ệ xây ự v bả rì đườ ố
- Bả rì ù đ
- Bả rì ặ đườ
- Tự đ q ả lý đườ

164
- Q ả lý k vự l vệ

6.2.5. Kiể s á v ưỡng chế tuân thủ các quy định giao thông
Dị v yb ồ vệ ủ ệ ITS đế vệ l ậ giao
thông v á q y đị .
Dị vụ am k :
a) K ể s á xe vào ra
b) Sử d ng trang thiết bị ươ ện
c) Kiểm soát ố đ
d) Tuân thủ tín hiệu giao thông (ví : xử lý v ạ đè đỏ)
e) Giám sát lượ k í ả
6.3. Các nhóm dịch vụ phương tiện
Các nhóm ị v r "Dị v ươ ệ " ậ trung vào các ị v
ể ả ệ sự hoạt đ ủ xe; b ồ ả ị v b v b
r ươ ệ .
Lư ý: Cá ẩ v ị v y đượ s ạ ả bở TC204 và TC22.
6.3.1. Giao thông vận tải liên quan đến ă ường tầm nhìn
Nhóm ị v b ồ á ệ ITS để ă ườ ậ ủ lái xe
thông qua v ệ sử các ế bị trong xe.
Dị vụ tham k :
- Quản lý tầm nhìn lái xe trong xe
6.3.2. Tự đ ng vận hành phương tiện
N ó ị v yá á ă ITS để ự đ ó q á rì lá xe, ạ r
rườ lá xe k ù y”,
ặ ó ể chỉ là bán tự đ ng ỗ rợ bởi rì đ
k ể . ố vớ ươ ệ , á đặ b ệ ó ể đượ sử
để cho phép xe dừ v đỗ đú ạ á để ừ đỗ, ệ ố đả bả ỗ rợ ườ k yế
ậ . (ví , áy ười khuyết tật, xe buýt hỗ trợ ười khuyết tật). Cá ị
v (ví ) b ồ :
a) Tự đ ng ữ xe đú l
b) Tự đ đỗ xe
c) K ể s á rì ố đ
Dị vụ am k :
- Tự đồ đ ế đườ ố
- Tự đ vậ ố đ
- Hình 1. Các ị v ITS
- V bế đú ờ đố vớ á ươ ệ vậ ả
- Tựđ ng đi u khiển hành trình
6.3.3 Tránh va chạm
N ó ị v rá v ạ b ồ v ệ sử á ả bế v ệ ố kể s á
để á ệ khả ă v ạ , ừ đó ườ lá xe sẽ ra các quyế đị v đ ng
ặ ươ g tiện ự đ rá v ạ . Trá v ạ ọ b ồ vệ á ệ ố
á ệ ướ ạ vậ . Trá v ạ bên l v ệ sử ệ ố (ví ư á ả

165
b ế và ệ ố k ể s á ) để e õ á ố y ể tàng tham gia liên quan đến
việ ữ l đườ , y đổ l đườ , đ v và rờ k ỏ y vượ q đườ cao ố đ ..
Dị vụ am k :
- Tránh v ạ e ọ
- Tránh v ạ bên
- Tránh v ạ nút giao

6.3.4. An toàn
N ó ị v b ồ v ệ sử ệ ố ả báo và giám sát ươ
ệ lẫ xe á â . Cá ví b ồ :
a) Giám sát thành phần trọng yếu
b) G á sá ệ ố ả bá lá xe
c) Nhiệ đ đ ơ
d) Á lự ầ
đ) Giám sát tình trạ đường
e) G á sá đ q sá v ờ ế
Lư ý: Cá ẩ v ị v y đượ s ạ ả bở TC204 và TC22.
Dị vụ am k :
- G á sá ệ ố b r ươ ệ
- G á sá đ k ệ b ươ ệ
6.3.5 Hạn chế tai nạn
N ó ị v này sử ă ITS để xá đị vậ ố , k ố lượ và ướ ủ
ươ ệ v á đố ượ tham gia r v va ạ .M ệ ố sử
ữlệ y để xá đị ươ ả ó ểb ồ á yế ố sau đây:
a) Tr bị ú k í
b) Tr bị á ệ ố bả vệ bên
c) Tr bị á ả rướ , s
d) Thắt chặt dây an toàn
Lư ý: Cá ẩ v ị v y đượ s ạ ả bở TC204 và TC22.

6.4. Nhóm dịch vụ vận tải hàng hóa


Các nhóm ị v r lĩ vự vận tả ó ” ập trung vào các hoạ đ ng liên
quan tớ đ u hành ươ ệ ươ ại và vận chuyển hàng hóa.
6.4.1 T q ươ ệ ươ ại
N ó ị v q ươ ệ ươ ạ cung các ị v cho
phép ươ ệnthương ạ , bao ồ ả xe ả v xe b ý ó y ờ ợ lệ, ì rạ an
toàn và rọ lượ ựđ được kiểm tra với ố đ đườ bình ườ . M í ủ
ị v y để q ệ q ả vớ thời gian á đ ạ ở ố ể .
Dị vụ tham k :
- Câ đ
- T q k ừ

166
- G á sá ươ ệ
6.4.2 Tiến trình quản lý phương tiện thương mại
N ó ị v này bổ s các ó ị v trên (xem 6.4.1). Nó cho phép
ườ vậ ở và á ủ truy cập và sử d ng công nghệ máy tính và thông tin.
Dị vụ tham k :
- Tựđ đă ký
- Tự đ q ả lý ươ ệ ươ ạ
6.4.3. Tự động kiểm tra an toàn bên đường
Nhóm ị v tự đ ng k ể r an toàn b đườ b ồ v ệ sử á ă
ITS để é truy ậ ồ sơ b đườ để đảm bả ười vận chuyển, lái xe
v á ươ ệ . ể thực hiện cần ă ườ các đ ểm kiểm tra cho phép
các thanh tra viên ó q y r y ậ ễ dàng các ữ l ệ ệ ól q , v
á kể r
.Dị vụ tham k :
- Truy ậ ừ x tới dữ liệu ươ ệ ươ ạ

6.4.4. Giám sát an toàn trên phương tiện thương mại


N ó ị v này bao ồ v ệ sử á ệ ố giám sát r ươ ệ để á
sát tình rạ ủ ươ ện ươ ạ , ườ đ k ể ươ ệ ươ
ạ và hàng hóa trong toàn b chuyế đ . Việc tiến hành bao gồm ả bế v ậ ữ
lệ ưs :
a) Phanh
b) K ể r sự ỉ á ủ ườ đ k ể ươ ệ
c) Thời gian lái xe
d) Hệ ố đè
e) H ó được vận chuyển
f) Lố
Cả bá có ể đượ lái xe và / ặ á ơ sở á sá ừ x .
Dị vụ tham k :
Ví ị v b ồ :
- G á sá ệ ố b r ươ ệ ươ ạ
- G á sá ệ ố ả bá ườ đ k ể ươ ệ
6.4.5. Quản lý đội vận tải chuyên ch
Q ả lý đ vậ ả ươ ạ b ồ ệ ố ậ ầ v ệ ố q ả lý vậ yể
ó . Nó ũ b ồ v ệ sử á ệ: Tự đ đị vị (AVL) đ vậ ả
y e ơ ; Tr â vị rí v rạ á ớ
ườ đ . V ệ sử ệ ố ựđ y sẽ â ệ q ả ủ q á rì q ả
lý. N ữ ị v ó r đượ ự ệ ố ợ vớ ó ị v q ả lý
rì b y ạ k ả 6.2.1.
N ó ị v yb ồ :
)T rướ yế đ

167
b) kệ ế bị đầ ố
Dị vụ tham k :
- T e õ đ vậ ả ươ ạ
- á đ vậ ả ươ ạ đ
- T e õ e ơ ó
6.4.6. Quản lý thông tin
M ì k ế rú ITS ế vậ yể v ệ ố đ k ể
(TICS) ( ầ 2 T l ệ k ế rú ITS ế ) xá đị ạ v ạ đ ủ ươ
ệ ươ ạ b ồ :
"... á ị để y rì TICS v l ừ ờ để ử đế ờ
để ậ . Cá ị TICS í ù để đă ký vớ ị v v
é e õ á r s ố q á rì vậ yể ".
N ó ị v yb ồ vệ r đổ v vậ yể ó q á ếđ
k á . Cá b ồ vị rí ủ đơ vị á, đ k ệ v rạ á
, ũ ư á ươ ựv ươ ệ vậ yể . N ườ đ ó ểl y
ủ á đơ vị ỏ ơ , ừ đó k á v ế đ vậ
yể á.
Dị vụ tham k :
- T v bế ủ xe v e ơ ( ườ ù ị v y l á đ vậ ả , á
xe y ở e ơ v á ú ậ kế )
- Tr y ậ k á ( ườ ù l k á v y vậ yể )
6.4.7. Sự quản lý và kiểm soát của các trung tâm
N ó yb ồ á ị v q ả lý ạ đ ủ á r â ,b ồ ả ữ
ị v l q đế đỗ xe, vậ v bả ưỡ rì v ế bị, sự vậ ủ ơ
sở ạ ầ b , á ệ vớ á ươ k á ủ ơ sở ạ ầ b .
N ó y k á vớ ó rướ (N ó ị v q ả lý )ở ỗ ó k ả
ă q ả lý v k ể s á ự r ậ v ậ đượ . Cá ị v b ồ
v ệ q ả lý ạ đ yể ươ v q ả lý â sự ó l q vớ v ệ vậ
yể á.
Dị vụ tham k :
- Q ả lý r bị ủ r â
- Kể s á ươ ệ v e ơ
C ú ý: N ó yb ồ á ị v ó ạ v vượ q ớ ạ . D đó,
á ị v sẽ đượ á rể s s ù á ổ ẩ ó k á ặ á ổ
ẩ ó e ẩ ISO TC204.
6.4. . Quản lý việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
N ó yb ồ á ị v q ả lý ạ đ ủ đ vậ ả vậ yể á ó
y ể ,v ì rạ v sự yể đ ủ đ vậ ả . N r , ó ò b ồ vệ
r đổ vớ á ổ ị rá ệ v ệ vậ yể á y ể .
Dị vụ am k :
- C sẻ ữ l ệ v vậ yể ó y ể
- ă ký ữ l ệ v vậ yể ó y ể
- Tổ ố ợ ủ đ vậ yể ó y ể

168
- Tổ ố ợ á bệ á , v vậ yể ó y ể
6.5. Nhóm dịch vụ giao thông công cộng
Cá ó ị v r lĩ vự y ả á ạ đ vậ ủ ị v
v vệ á vậ ớ đ v k á .
6.5.1. Quản lý giao thông công cộng
N ó yb ồ vệ á á ă ITS v v ệ vậ , lậ kế ạ , v
q ả lý . Nó b ồ vệ ờ ự v vị rí v
ì rạ ươ ệ , ạ đ kệ v ệ xá đị á ờ để k ở ừ lị rì
v xây ự lị rì đ .N ó y ũ b ồ vệ á sá ì rạ ươ ệ
ư đó k á , q ả lý áy ó , v á s lố , v..v... Cá ị
v ò b ồ á lậ kế ạ v á ệ ố lậ kế
ạ , đả bả ậy ữ á l ạ ì k á (ví ư ị v xe b ý v
ị v đườ sắ ). ây ườ đượ ọ l "bả vệ v ệ yể kế ố ", v ó ể đượ
ả q yế q ặ á ị v r ví ướ đây. N ữ ị v y
đượ r ể k ươ vớ ó ị v q ả lý ạ k ả 6.2.1.
Dị vụ am k :
• Gá sá ệ ố b ủ ươ ệ .
• T e õ đ vậ ả
• Dị v lậ lị rì
• á ươ ệ v
• Lậ kế ạ ị v
6.5.2. Đáp ứng nhu cầu hành khách và chia sẻ phương tiện giao thông
N ó yb ồ vệ ị v vậ ả e y ầ k á lị á â .
N ó y sẽ á ị v đá ườ ù , r k é vậ
á ươ ệ v lậ lị rì .
T ườ , k á ó ểy ầ ị v bằ á xá đị đ ể đế v á
ầ đặ b ệ ư vậ yể xe đẩy, ế đẩy, ặ ị v đặ b ệ k á ườ ậ.
ươ ệ đ lạ s đó đượ ử đế k á . Cá đ vậ ả đượ r ể k
r ó y ó ểb ồ xe b ý , xe ả v x .
N ó y đá ầ ủ k á bằ á ươ á y
xe các nhân và ũ ả q yế ầ ủ ườ v ườ ậ.
Dị vụ am k :
• á ươ ệ vậ yể ườ k yế ậ
• Dị v sẻ ươ ệ
6.6. Nhóm dịch vụ khẩn cấp
Cá ó ị v r lĩ vự y ả á ạ đ ú ị v k ẩ ó ể
k ở đ v ả q yế ơ .
6.6.1. Giao thông vận tải liên quan đến trường hợp khẩn cấp thông báo và an ninh cá
nhân
N ó yá á ă ITS ả ị v á â , lá xe,
v ị v ả bá ó ạ .
N ó yb ồ :

169
) Tự đ ả bá đ đ
b) Cá ọ
)T bá k ẩ ừb b
C ú ý:V ệ ẫ đầ ẩ ó á v đ sẽ đượ ả ậ ữ TC204 v TC22.
Dị vụ tham k :
• Tự đ ọ k ẩ v đư xe ớ ệ rườ
6.6.2. Thu hồi phương tiện mất cắp
N ó yá ă ITS để ặ ặ ồ ươ ệ bị ắ .
Ví v á ị v :
) Cá ọ k ẩ ừ ườ ù
b) Tự đ ả bá ó r
) Tự đ ò ố xâ ậ ươ ệ v á sá ươ ệ ắ
)T e õ ươ ệ bị đá ắ
e) C ặ ươ ệ ừx
6.6.3. Quản lý phương tiện cứu hộ
N ó ị v q ả lý ươ ệ b ồ á v q ả lý đ ươ
ệ , ướ ẫ yế đườ v á kỹ ậ v í ệ ư để q ả lý á
ươ ệ ư ươ ệ ủ ả sá , ỏ v ươ . N ữ ị v y
đượ r ể k ù vớ ó ị v q ả lý ạ k ả 6.2.1.
Dị vụ tham k :
• T e õ đ ươ ệ
• ố ợ q ả lý v ệ v
6.6.4. Vật liệu nguy hiểm và thông báo sự cố
N ó yb ồ v ệ sử á ă ITS để ơq ó ẩ
q y á ữ l ệ v vị rí, í v đ kệ ủ á y ể . Nó ạ đ kệ
v ệ xá đị yế đườ v ả kị ờ vớ á sự ố l q đế đượ
vậ yể .
Dữ l ệ đượ ó ểb ồ :
) Dữ l ệ đị yế :
1) Hướ ẫ đị yế
2) Bắ b sử yế
b) Dữ l ệ v sự ố
1) Ban hành á ướ ẫ s sự ố ườ lá
2) Vị rí ủ ươ ệ
3) Tí ủ sự ố
4) Bả ủ á
Dị vụ tham k :
• T e õ ươ ệ vậ yể vậ l ệ y ể
• Cá ọ ựđ v ả bả ựđ k ó sự ố

170
• Dị v rướ ọ ẹ ệ rườ
6.7. Nhóm dịch vụ thanh toán điện tử liên quan đến giao thông
Lĩ vự y ả q yế v ệ é í ổ ủ á ị v vậ ả đượ q
ệ ố á k ù ặ v k ả ừ đỗ xé vé.
6.7.1. Giao dịch tài chính điện tử liên quan đến giao thông
N ó yb ồ v ệ sử ệ ố á đệ ử á ị v
vậ ả , ù vớ v ệ r ể k ệ ố ựđ í ự r sự sử ổ ể ị v
vậ ả (ví ưk ả á ), k ả v ệ sử ị v đơ lẻ. N ữ ị
v y ũ ó ể đượ ố ợ vớ ữ ị v r 6.2.3 ( á ị v r
6.2.3 ả q yế v ệ đị áđ đí q ả lý ầ ).
Dị vụ am k :
• T á đệ ử sử ươ ệ
• T á đệ ử sử đườ
• T á đệ ử đỗ ươ ệ
• T á đệ ử á ị v k á (ví ư lị , đặ ò )
• T á đệ ử í sử ị v đượ í e k ả á sử
6.7.2. Tích hợp các dịch vụ thanh toán điện tử liên quan tới giao thông
N ó yb ồ vệ á rể ệ ố á đệ ử í ợ ù ,v ơ
ế í ợ ữ á đố ượ á lý ũ ư ữ á ếđ .
Dị vụ tham k :
• Hệ ố á đệ ử í ợ đố ượ á lý
• Hệ ố á đệ ử í ợ đ ươ
6. . An toàn cá nhân trong giao thông đường bộ
Cá ó ị v r lĩ vự y ả á ạ đ bả vệ á â ủ
ườ đ b v á â sử ươ ệ vậ ả đườ b
6. .1. An ninh khi sử dụng phương tiện công cộng
N ó ị v bả đả b ồ ệ ố á sá v e
õ ươ ệ , ơ e đỗ v á ươ ệ vậ yể .
Hệ ố ó ể đượ ự đ ó q vệ ử ọ k đ kệ đó xảy r ,
ặ ó ể đượ ự ệ ủ . y ũ b ồ v ệ sử á ệ ố
đượ ế kế để bả vệ á vậ ươ ệ .
Dị vụ am k :
• Bá đ ầ
• Gọ v ả bá
• á ệ xâ ậ
• Gá sá
6. .2. Tăng cường độ an toàn cho người tham gia giao thông
N ó yb ồ vệ á á ă ITS để ă ườ đ
á ó ườ sử (đặ b ệ l ườ , ườ ậ,v â bả rì đườ b ).
Cá ó ườ sử yb ồ :

171
) N ườ đ xe áy
b) N ườ đ xe đạ
) N ườ đ b
Bệ á ă ườ đ ó ểb ồ :
)Gả á q đườ (ví ư ựđ ả bá ườ đ b lá xe,
ké ờ ườ ù ổ,v y đổ ựư ườ đ b ).
b) Hệ ố ả bá ố đ xe
) á ệ ươ ệ
) Tự đ ưv á ươ ệ
Dị vụ tham k :
• Hệ ố á sá ươ ệ k óđ ơv ườ đ b
• Hệ ố á sá ươ ệ y
6. .3. Tăng cường an toàn cho người tàn tật
N ó yb ồ vệ á á ă ITS để ă ườ đ
á ó ườ sử đườ b (đặ b ệ l ườ đ b ậ ).
Bệ á ă ườ đ ó ểb ồ :
)Gả á q đườ (ví ư ké ờ q ườ v
ườ ậ ).
b) Phát hiệ ươ ệ (ớ ườ ậ, ặ á ệ ườ ậ
ươ ệ )
) Tự đ ưv ườ lá ươ ệ (ví ư ó sự ệ ệ ủ xe lă )
Dị v am k :
• G á sá á ú ắ v á ươ ệ y ườ ậ (ví ư
xe lă , xe đẩy)
• Cả bá lá xe v á ươ ệ ườ ậ

6. .4. Đảm bảo an toàn cho người đi bộ thông qua các nút giao thông minh và các liên
kết
N ó yb ồ á ệ ITS để á ệ ố theo dõi và
ả bá ạ á ú (b ồ đơ ươ ,đ ươ ặ l ươ ),
ả í ệ đ k ể v ư , ằ ă ườ ườ đ b .
Cá ả bá ó ểb ồ :
)L rõ á q y ắ
b) Cá ò ả bá
c) T ể ệ á xe đ ớ
) Cả bá y đổ í ệ sắ xảy r
Dị vụ am k :
• Tí ệ ả bá â v bả ệ
• Tí ệ ả bá â v xe đ ớ
• Hệ ố í ệ v ả bả y r ươ ệ

172
6.9. Nhóm dịch vụ giám sát thời tiết và điều kiện môi trường
Cá ó ị v r lĩ vự y ả ạ đ e õ ờ ế v đ kệ
rườ ó á đ đế ạ lướ v ườ .
C ú ý: T đượ ừ á ị v y sẽ đượ ười tham gia giao
bằ á sử ị v k á (k ả 6.1).
6.9.1. Giám sát thời tiết
N ó y ồ á ạ đ á sá á đ k ệ ờ ế, r đó ó sươ ù, bă ,
yế , ó, ư v ệ , ù vớ ự đ á ủ á á đ đế ì rạ ủ l đườ v ả
đườ , ồ ì rạ đó bă v ầ ì .
Dị vụ am k :
• Gá sá ờ ế r đườ
• Dự bá ờ ế r đườ
6.9.2. Giám sát điều kiện môi trường
N ó y ồ á ạ đ e õ đ kệ rườ ư lũ l ( r ườ ),
yể đ ủ ặ đ (đ đ , rượ bù , v..v...) v đ ễ .N r , á ó
ị v ó ểb ồ á ị v ựđ á đ kệ rườ ó k ả ă xảy r ự r
x ướ ệ ạ v lị sử.
Dị vụ tham k :
• Gá sá v ự bá ự ướ , ủy r
• Gá sá đị
• Gá sá ễ
• Gá sá yế lở, rượ bù , đá rơ
6.10. Quản lý và phối hợp trong việc phản ứng với thiên tai
Cá ó ị v r lĩ vự y ả ạ đ q ả lý á ồ lự ừ đố
ượ á lý r vệ ả vớ , rố l ạ â sự, ặ k ủ bố.

6.10.1. Quản lý dữ liệu về thiên tai


N ó yb ồ á ị v ậ ữlệ v ừ á ơq í ợ .
Dị vụ tham k :
• Th ậ ữlệ v v á rườ ợ k ẩ
• C sẻ ữ l ệ v v á rườ ợ k ẩ
6.10.3. Phối hợp với các cơ quan, tổ chức cứu hộ
N ó yb ồ á ị v ố ợ sử ạ lướ đườ b ữ á ổ
.N ó y ó ể ố ợ vớ á ị v đ k ể ạ k ả 6.2.1 v
6.2.2.
Dị vụ am k :
• ố ợ ả k ó xảy r
6.11. Nhóm dịch vụ an ninh quốc gia

173
Cá ó ị v r lĩ vự y ả á ạ đ rự ế bả vệ ặ ả ể
á ạ v ể ặ k ả ă ạ đ ườ v ươ ệ , rố l ạ
â sự, ặ á k ủ bố.
6.11.1. Giám sát và kiểm soát các loại xe đáng ngờ
N ó yb ồ vệ á sá ừ x á ươ ệ ổ ặ á vậ l ệ
y ể ,v kể s á ạ đ ủ á ươ ệ đó. N ó ị v é ừ
ạ đ ươ ệ đ bị ế ữ bở k ủ bố ặ ươ ệ ó ổ.
Dị vụ am k :
• Gá sá xe vậ yể vậ l ệ y ể y ổ
• V ệ ó ươ ệ
• Q ả lý
• Xá đị á ươ ệ đá ờ
6.11.2. Giám sát các trang thiết bị và đường ống
N ó y ồ á ệ ố đượ ế kế để ừ ò ảy ặ á ệ á vậ l ệ
y ể r ế bị v đườ ố . ồ ờ, ó ị v ử bá k ẩ
á ơq ól q .
C ú ý: Mặ ù á ế bị v á đườ ố ẫ k rự ế l q đế ITS, ự
ếvệ sự ố xảy r ầ đườ ó k ả ă ả ưở ớ ệ ố thông. Vì
ế, ITS vẫ ó ể đượ sử r rườ ợ y.
Dị vụ am k :
• T e õ vậ l ệ y ể v ây ổ r á đườ ố v r ế bị
• Gử bá k ẩ á ơq í
6.12. Quản lý dữ liệu ITS
T ậ , q ả lý, v ữ l ệ ITS á b q â ợ á .
Dị vụ am k :
• ă ký ữ l ệ
• Xây ự ừđể ữlệ
• Gọ k ẩ
• Kể s á ữlệ r â
• T ự lệ
• Dữ l ệ q ả lý
7. Tổng kết về hệ thống phân cấp dịch vụ
M đí ủ ầ y l ó lượ lạ ệ ố â ị v ITS, á ó ị v ,
v á ví đã rì b y ạ k ả 6. Nó v ư ơ sở k ế rú TICS, á
rườ ợ ự ế, v á ă k á .
ng 1 - Tóm ắ a ng n dị vụ ak n r ITS am u
Miền dịch vụ Nhóm dịch vụ Dịch vụ tham khảo

1.Thông tin G v ặ đườ


1.1 T rướ yế đ
dành cho hành Vậ ả (b s v ầ )

174
Miền dịch vụ Nhóm dịch vụ Dịch vụ tham khảo
khách ươ ệ ươ ạ
Tươ á á â
T y đổ ươ v đ
ươ
T b l đườ
ă ký ươ ệ
1.2 T r yế đ ươ ệ vậ ả
T bã đỗ xe
Cá ế bị đ
Trong xe
1.3 T ị v lị Tươ á á â
N ữ đị đ ể ổ bậ
T ế lậ /lậ rì đị ướ v đị
yế y đổ r ươ ệ
1.4 ị ướ v đị yế
Hướ ẫ đ í ợ
rướ yế đ
Hướ ẫ ườ sử xe
đạ v đ b
Tự đ đị ướ r xe
ị ướ v đị yế y đổ
r xe ( ự v ạ ờ
1.5 ị ướ v đị yế ự )
r yế đ
Hướ ẫ đ í ợ
Hướ ẫ ườ sử xe
đạ v đ b
Lậ kế ạ yế đ ậ r

1.6 Hỗ rợ lậ kế ạ yế Lậ kế ạ yế đ á â
đ Lư rữ ữ l ệ
K ữlệ
Giám sát giao thông
Q ả lý b ặ ố

2. v Q ả lý đườ ố
q ả lý 2.1. Q ả lý â q y ư đ k ể
thông (ư í ệ )
Q ả lý l đườ ự ò
Thông báo tình hình giao thông

175
Miền dịch vụ Nhóm dịch vụ Dịch vụ tham khảo
ố ợ r đ k ể đườ ố
v ặ đườ
Q ả lý ú ố
Q ả lý bã đỗ xe
Q ả lý vù l vệ
Xá đị v á sá sự ố
Trợ ú lá xe ạ ệ rườ
2.2 Q ả lý sự ố l q ớ Trợ ú k á ạ ệ rườ
giao thông
ố ợ v ả ó ệ rườ
Q ả lý v á sá y vậ l ệ
y ể
í đườ b b ế đổ
Q ả lý xe v r

2.3 Q ả lý ầ Q ả lý l đườ ó ậ đ sử
lớ
Q ả lý ự r lượ
không khí
Q ả lý bả rì v xây ự đườ
Bả rì đườ v ù đ
2.4 Q ả lý bả rì ơ sở ạ ầ
Q ả lý vỉ hè
giao thông
Tự đ q ả lý đườ
Q ả lý vù l vệ
Kể s á xe v r
Sử á ươ ệ ó ậ đ
ế lớ
2.5 K ể s á v ưỡ ế Cưỡ ế â ủ đỗ xe đú q y đị
â ủ q y đị
Cưỡ ế â ủ ố đ ớ ạ
Cưỡ ế â ủ í ệ
Gá sá lượ k í ả
3.1 Củ ố ầ ì l q Q ả lý ầ ì ườ đ k ể
ớ ươ ệ r xe
Tự đ đ ế đườ ố
3. ươ ệ
3.2 Tự đ đ ế ươ Tự đ á sá rì ố đ

V bế đú ờ đố vớ á ươ

176
Miền dịch vụ Nhóm dịch vụ Dịch vụ tham khảo
Tự đ đ k ể rì
Trá v ạ ọ
3.3 Trá v ạ xe
Trá v ạ b
Gá sá ệ ố b r ươ

3.4 An toàn
Gá sá đ kệ b ươ

3.5 Hạ ế ạ Hạ ế ạ
Câ đ
4.1. T q ươ ệ
T q k ừ
ươ ạ
Gá sá ươ ệ
Tự đ đă ký
4.2. T ế rì q ả lý ươ Tự đ q ả lý ươ ệ ươ
ệ ươ ạ ạ
Tự đ q ắ
4.3.Tự đ kể r
b đườ Tr y ậ ừ x ữ lệ ươ
ệ ươ ạ

Gá sá ệ ố b r ươ
4.4.Giám sát an toàn trên ệ ươ ạ
ươ ệ ươ ạ G á sá ệ ố ả bá ườ đ
k ể ươ ệ ươ ạ
4. C y ở
hàng hóa T e õ đ vậ ả ươ ạ
4.5. Q ả lý đ vậ ả y
á đ vậ ả ươ ạ đ

T e õ e ơ ó
T đế bế ủ xe v e ơ
4.6. Q ả lý thông tin
Tr y ậ k á

4.7. Sự q ả lý v k ể s á ủ Q ả lý r bị ủ r â
các trung tâm Kể s á ươ ệ v e ơ
Chia sẻ ữ l ệ v vậ yể ó
y ể
ă ký ữ l ệ v vậ yể ó
4.8. Q ả lý v ệ vậ yể y ể
ó y ể
Tổ ố ợ ủ đ vậ yể
ó y ể
Tổ ố ợ á bệ á ,

177
Miền dịch vụ Nhóm dịch vụ Dịch vụ tham khảo
v vậ yể ó y

Gá sá ệ ố b ủ ươ
ệ .
T e õ đ vậ ả
Dị v lậ lị rì
5.1. Q ả lý
5. N ó ị
á ươ ệ v
v giao thông

Lậ kế ạ ị v

5.2. á ầ á ươ ệ vậ yể ườ
k á v sẻ ươ ệ k yế ậ
giao thông Dị v sẻ ươ ệ
Tự đ ọ k ẩ v đư xe
6.1. G vậ ả l quan ớ ệ rườ
đế rườ ợ k ẩ
báo và an ninh cá nhân Tự đ ă ặ xâ ậ ,v á
sá ươ ệ ắ
T e õ đ ươ ệ
6.2. Q ả lý ươ ệ ố ợ q ả lý v ệ v
6. N ó ị thông
v k ẩ T e õ ươ ệ vậ yể vậ
lệ y ể
Cá ọ ự đ v ả bả ự
6.3. Vậ l ệ y ể v đ k ó sự ố
bá sự ố
Dị v rướ ọ ẹ ệ rườ

T á đệ ử sử ươ

T á đệ ử sử đườ
7. N ó ị 7.1. G ị í đệ ử T á đệ ử đỗ ươ ệ
v á l q đế
đệ ử l T á đệ ử á ị v k á
q đế (ví ư lị , đặ ò )
thông T á đệ ử í sử ị
v đượ í e k ả á sử
7.2. Tí ợ á ị v Hệ ố á đệ ử í ợ
á đệ ử l q ớ đố ượ á lý

178
Miền dịch vụ Nhóm dịch vụ Dịch vụ tham khảo
thông Hệ ố á đệ ử í ợ đ
ươ
Bá đ ầ
Gọ v ả bá
8.1. A k sử
ươ ệ
á ệ xâ ậ
Giám sá
Hệ ố á sá ươ ệ k ó
8.2. Tă ườ đ đ ơv ườ đ b
ườ Hệ ố á sá ươ ệ y
8. An toàn cá
nhân trong giao
Giám sát các nút ắ v á ươ
đườ b
8.3. Tă ườ ệ y ườ ậ
ườ ậ Cả bá lá xe v á ươ ệ
ườ ậ
Tí ệ ả bá â v bả

8.4. ả bả ườ
Tín ệ ả bá â v xe đ
đ b q á ú

v á l kế
Hệ ố í ệ v ả bả y
r ươ ệ
Gá sá ờ ế r đườ
9.1. G á sá ờ ế
Dự bá ờ ế r đườ
9. N ó ị
v á sá ờ Gá sá v ự bá ự ướ , ủy
ế v đ kệ r
9.2. G á sá đ kệ
rườ
rườ Gá sá đị
Gá sá ễ
T ậ ữ lệ v v á
rườ ợ k ẩ
10.1. Q ả lý ữ l ệ v
tai C sẻ ữ l ệ v v á
rườ ợ k ẩ
10. Q ả lý v
ố ợ r
vệ ả Kế ạ ả k ó xảy
vớ 10.2. Q ả lý v ệ ả k r ạ lướ vậ ả
có thiên tai Tr ể k ả k ó xảy
ra
10.3. ố ợ vớ á ơq , ố ợ ả k ó xảy
ổ ra

179
Miền dịch vụ Nhóm dịch vụ Dịch vụ tham khảo
Gá sá xe vậ yể vậ l ệ y
11.1. G á sá v k ể s á á ể y ổ
l ạ xe đá ờ
11. N ó ị V ệ ó ươ ệ
v q ố T e õ vậ l ệ y ể v ây ổ
gia
11.2. Giám sát á r ế bị r á đườ ố v r ế bị
v đườ ố Gử bá k ẩ á ơq
chính
12.1 ă ký ữ l ệ ă ký ữ l ệ
12.2 Từ đ ể ữlệ Từ đ ể ữlệ
12. Q ả lí ữ 12.3 T ắ k ẩ T ắ k ẩ
l ệ ITS
12.4 Dữ l ệ ạ Tr â đ
Dữ l ệ ạ Tr â đ k ể
k ể
12.5 K k ổ á lý K k ổ á lý

180
181
CHƯƠNG 4: NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG ITS TRONG QUẢN LÝ, ĐIỀU
HÀNH GIAO THÔNG TRÊN ĐƯỜNG Ô TÔ CAO TỐC VIỆT NAM

4.1. Nghiên cứu tổng quan về mô hình quản lý điều hành đường ô tô cao tốc và hệ
thống đường cao tốc
4.1.1. M c tiêu của việc quản ý à điều hành đường cao t c
N ư đã b ế , v ệ đả bả đượ ệ q ả r đườ ố l ự
tr b b ậ :
+ Xây ự ơ sở ạ ầ ầ ế;
+ D y rì ơ sở ạ ầ (bả rì, bả ưỡ , sử ữ ặ xây ự lạ , ế ầ );
+ Bả đả k ả ă ạ đ ủ ó bằ á q ả lý, đ
hàng ngày.
G vậ ả r đườ ố đó ó ể đượ ví ư ế k b
â , ệ ố sẽ k ể ó ệ q ả ế b kỳ ủ b ậ ( â ) bị ế
ặ k đượ ú ý ươ x s vớ ữ b ậ k á ". Trọ â ủ
ươ y l v ệ q ả lý, đ ,b ậ b r .
Q ả lý, đ đườ ố l ự ệ í sá , ế lượ
v ệ để đả bả v ả ệ ệ s đườ ố .
Nó v ạ đ , " s ố"v " " ườ đượ đặ
l đầ . Vớ đườ ố ,đ y lạ đú . Tr l ạ đ r ơ
q y ự ệ , lư lượ v đ đầ sá á
đặ đ ể đượ q â .N r , á q rọ k ké k á b
ồ :
+ Tí đ : K ả ă để đ ừ đị đ ể k á sử á ế ậ đ
ươ ;
+K ả ă ế ậ : Cá ươ ệ , đ k ệ để ườ đế
đượ ỗ ọ ầ để ự ệ đượ ạ đ ọ ự đị ;
+ ậy, K ả ă ự bá : ườ lá xe ố bế vệ yể ó ậ lợ
k . Có í xá v đ kệ r đườ sẽ ả ưở
đá kể đế yế đ , vì ậ đượ sẽ é ườ lá xe đư r
q yế đị í ợ . B ế đượ đ v ờ ắ ẽ k ỉk ế
á lá xe lự ọ ố ơ , ó ò ú ả ă ẳ đá kể (Ví ,
ườ đ ố ắ để đế đượ ỗ ì ơ bó ậ r rằ sự
ậ rễ 10 ú sẽ k l lỡ v ệ , vì vậy, ó ể bì ĩ v ế ậ á
k vự ễ ạ á ậ rọ ơ ,k ầ lá xe q á v ). N ượ lạ ,
k á k ó s , ườ lá sẽ l lắ sợ ậ rễ, ả y ờ
ư r . y sẽ ẫ đế v lá xe ườ ơ , v lạ ạ á đ
ự ớ ì rạ g giao thông;
+ kệ rườ ;

182
V lý yế , v đ ù ắ , , í đ ,k ả ă ế ậ ,… sẽ đượ
ả q yế bằ á l ă ă lự (ví , l xe, yế
ớ ). T y ,vệ y ầ ồ lự đá kể v á đ k ệ v k ế, xã
k k đá đượ (v ó lẽ k ). Hơ ữ , ă ườ ă
lự ó ể ạ r ầ bổ s , ố ù lạ ẫ đế ữ v đ ươ ự ư
rướ . Vì vậy, v ệ q ả lý v đ ố ó ể đư ả á ự ếv ệ q ả
á v đ đườ ố .
C ệ - đặ b ệ ệ Hệ ố G (ITS) - đ ạ
r đ kệ ậ lợ v ệ q ả lý v đ vớ ữ bướ ế lớ . N ữ
ế b ầ đây r vệ á sá , l lạ , xử lý, v á ệ r y
, vớ rọ â l " ờ ự " đã ạ k ả ă q rọ ủ q ả lý, đ
đườ ố . ITS é xá đị ó á ì ố ó ă
gây ù ắ , đ kệ k , ả í đ ,… v s đó ự ệ á
ế lượ v kế ạ ù ợ để ả ể ữ v đ y.
4.1.2. ITS và quản ý điều hành ia thôn tr n đường ô tô cao t c
V ệ q ả lý, đ r đườ ố l r 16 lĩ
39
vự í ủ ITS . T e q đ ể ủ ITS-H kỳ, lĩ vự í y ó
sá lĩ vự vớ 21 ị v ườ ù ( ì 4.1.1). T e ó , ầ ế
á lĩ vự , ị v yđ q rọ , v ầ đư v ự ế, rừ l HOV (xe
ú í r s ). T y , ạ ếv ồ lự , ầ ó ựư .H
4.1.1 á ị v ITS ườ sử ư ự ệ e VITRANSS2.
Hộ .1.1. Dị vụ ITS ngườ ử dụng ưu n ự n e VITRANSS2
Thông tin kiểm soát Giao thông
ô dị vụ:
Dị v y á sá í xá ì ì r đườ ố v á yế r í lâ
ậ . Dị v ỗ rợ đơ vị vậ đườ v á xe ó kị ờ bằ á bá
v á rườ ợ ạ , xe ỏ v á ướ ạ vậ . Dị v é lá xe r đườ
b ế rướ v rá đượ ả ưở ừ ữ sự ố r đườ ờ đượ ậ ậ í
xá , ũ ư é lá xe lự ọ yế đườ , ú k á ù ợ ờ á ậ đ
v ờ yể ự k ế . N r , ị v ò ểl đế đượ lư lượ ự ế
để xây ự kế ạ xây ự / â á đườ ướ â .
Các gói ch năng ẽ bao gồm trong h th ng:
(1) Liên lạc bằng giọng nói; (7) Quản lý dữ liệu sự kiện giao thông;
(2) Giám sát bằng CCTV; (8) Giám sát giao thông;
(3) Xá định sự kiện (bằng hình ảnh); (9) Chỉ dẫ đ ng DMS;
(4) Dò xe; (10)Thông tin liên lạc vô tuyế đ ng;
(5) Phân tích giao thông; (11) Thông tin giao thông;
(6) Theo dõi thời tiết; (12) Quản lý dữ liệu tích hợp.
Nguồn: VIT NSS

39
Xem thêm k ả b, ể 1.1.2 Tiêu th â l ạ á ế ậ ệ ố ITS” ủ C ươ 1

183
Quản lý, điều hành đường cao tốc

1. Giám sát, theo dõi Lư thông


Hạ ầ

2. ế v ,r l ố ế lố v , r l ố
ó lố v , r l ố
v ,r l ố

3. Q ả lý l Xe ở ườ vớ ệ số sử (HOV40)
L ự rữ
ị á (pricing)
Giám sát làn
T y đổ ố đ ớ ạ
Sơ á k ẩ

4. Q ả lý sự k ệ Sự ố (sự k b ườ )
Sự k ệ ườ x y
Sự k ệ k á (b ồ ả ì ố k ẩ )
Tổ ạ ờ

5. Thông tin ườ lá xe B ể bá đ (DMS)


Hệ r xe (IVS)
Sóng radio

6. Cưỡ ế Tố đ
Làn HOV
V ạ vệ đ ế lố v l
Nguồn: N óm ng n u, r n ơ ở IT , 006
Hình 4.1.1. C n vự và dị vụ ngườ d ng r ng qu n ý, đ ều àn đường a c

40
K á ệ r â l HOV l để yể ườ k ả l xe ơ . Mỗ
ế xe đ r l đườ HOV ả ở số ườ bằ ặ ơ s lượ ố ể q y đị ạ ữ
ệ đầ v . T ườ ó ĩ l í ườ , ặ r số rườ ợ b ườ . Mỗ đ rẻ đượ
í ưl ườ , ư vậ , rẻ ò r b ẹ, bú b bơ ơ k đượ í . N ườ v ạ
sẽ ả ạ (khá , ớ ầ 500 SD, ư ở C l f r ). Trườ ợ ạ lệ: xe áy, y ả khi
ỉ ó ườ , đượ é sử á l đườ HOV. M số l đườ HOV ỉ ạ đ ỉ r
ữ ờ đị , ngoài ờ đó, l đượ sử ư ườ .

184
4.1.3. Mô hình quản ý điều hành
T e B GTVT, 2013b”, v ệ q ả lý, đ đườ ố Tr â
q ả lý đ ố v á Trạ đ á yế
ố ự ệ .
a. Trung m qu n ý đ ều àn g a ông a
Tr â B G vậ ả q ả lý, ị rá ệ á sá , đ
ạ đ ủ á Trạ đ á yế ố k vự q ả lý.
Tr â đ ố k vự kế ố vớ Trạ đ
yế ố q ệ ố - ITS. K í đầ ư v ạ
đ ủ á Tr â đ k vự đượ bả đả ừ á ồ
N â sá ướ ạ đ ủ Tr â đ k vự b
ồ : đầ ư xây ự v lắ đặ ế bị ủ r â , í bả rì, í lươ v
chi phí khác theo quy đị .
b. Tr m đ ều àn g a ông uy n
N đầ ư ặ đơ vị q ả lý e Hợ đồ ượ q y q ả lý, k thác
v á Hợ đồ bả rì, đầ ư xây ự v q ả lý á Trạ đ
yế e á q y đị ủ B G vậ ả . Trạ đ yế
ị sự á sá , q ả lý ủ á Tr â đ k vự v kế ố
vớ Tr â đ k vự q ệ ố -
ITS. K í ạ đ ủ á Trạ đ yế đượ bả đả
ừ á ồ s đây:
+C í ạ đ ủ á Trạ đượ l y ừ í q ả lý yế ;
+C í bả rì ệ ố - ITS đượ l y ừ í q ả lý
yế e đị đượ B G vậ ả bố, á .
c. C bộ n đ ều àn
+ B ậ í
Hệ ố í ạ á rạ í ồ ó á b ậ s :
-B ậ á sá í;
-B ậ í;
-B ậ q ả lý í.
+B ậ bả rì, bả ưỡ
C ị rá ệ á v ệ q ả lý v bả ưỡ sả r đườ (
sả kế đườ ư đườ , ặ đườ , ầ , ố â s ; ế bị rên
đườ : í ệ ỉ ẫ , ế bị , ây x , ở vv đặ b ệ l á ế bị
ITS). ây l vệ ó í y , ườ l á b kỹ ậ ự
ệ .N r ò vệ l sạ : ú b , ướ đườ , l sạ ả q b
đườ ư rá rưở …
+B ậ vậ

185
T ự ệ ệ v á sá ,đ k ể á ệ ố vậ đườ
ố , ế ậ v á ươ ệ r
đườ ố .T ườ ó á b ậ s :
-B ậ q ả lý á sá ạ r â đ ;
-B ậ Tr â ổ đ ị v ;
-B ậ vậ đườ ố ạ ệ rườ vớ ệ v ầ đườ .v ả
q yế á sự ố, sự k ệ , ì rạ k ẩ r đườ ố .
4.1.4. T ng quan về ho t động quản ý điều hành giao thông

Nguồn: N óm Ng n u đề à 0 03
41
Hìn .1. . Sơ đồ k qu rìn qu n ý, đ ều àn đường a

41
Xe 4.2. M "sự ố" đượ đị ĩ ư sự v ệ , ệ ượ k b ế rướ l y â ây
ả ầ ă lự ủ đườ . K á vớ sự ố, sự k ệ ” l ạ đ y
l ạ á ạ đ ó ủ đí , b ế rướ sẽ xảy r r ờ e kế ạ .

186
4.2. Nghiên cứu ứng dụng ITS trong quản lý điều hành giao thông trên đường tô
tô cao tốc Việt Nam
T e sơ đồ k ố ở r , q á rì q ả lý đ ồ :
+T e õ, á sá á ệ sự ố;
+T ự ệ á bệ á bả đả rậ ự, đố vớ á sự ố,
ì ố k ẩ ;
+T ự ệ á bệ á bả đả rậ ự, đố vớ á sự k ệ .
ầ sau y ủ C ươ sẽ đ ậ đế á ả á kỹ ậ l q
4.2.1. Hệ th n the õi i m t tr n đường cao t c
ây l ầ ủ yế ủ ệ
ố q ả lý ITS. Nó ú vệ ổ
ợ í xá v đá ậy; xá đị v xá ậ á ắ
ườ x y v k ườ x y ; xá đị đ rọ ủ k vự ó
v đ ; vậ l q ạ lướ , v đá á ệ q ả
ủ ữ ả ệ r vậ . Hệ ố ườ ó á ầ
sau:
a. H ng đ m ưu ượng g a ông
K lậ kế ạ ởr đ ờ ặ sử ữ b ặ đườ s y ầ
l đượ ổ lư l ợ v lư l ợ ủ xe ỡ lớ
gia giao thông r đườ . N ằ đá ợ á y ầ đó để đả bả v ệ vậ
v bả rì yế đườ , ầ v á ệ ố đế lư lượ . Có
ể lắ đặ b ả bế á ệ lư lượ ạ r ớ á ú ủ
yế để đ ổ lư lượ , á ệ ù ắ ạ ú v lư lượ ủ á
xe
b. H ng g m qu
Hệ ố á
sá q á ả sẽ đượ đư v á để á ệ v ỗ rợ á ơ
q ă r v ệ bả vệ đườ v xử lý á xe v ạ q y đị v ả
rọ . T ườ , ệ ố á sá q á ả l ệ ố â ả rọ r xe (đ ,
ĩ ) v đượ lắ ặ ạ á l xe ạ rạ í.
.H ng quan rắ ờ
Dữ l ệ ờ ế sẽ đượ xử lý rự ế r áy ủ ủ ệ ố đ
vì ệ ố q rắ ờ ế ỉb ồ b ả bế r yế v ệ
ố yk y ầ ả xử lý r bệ.
d. H ng g m bằng CCTV
Ðể ó ể á ệ bằ ắ á r ờ ợ b ờ r đườ ừ ò
Q ả lý á sá v đ đườ ố .
+ CCTV

187
CCTV ươ ệ rự q xá ậ ì rạ ắ ẽ ò đượ
v á sá ạ đ đườ ố .Vệ y đượ ự ệ bở á vậ hành
ạ ò đ k ể r â , sử er đặ ạ á đị đ ể đượ lự ọ
r đườ ố . CCTV đượ sử r q ả lý đườ ố á
k á b ồ :
- u n ý ự :K ò đượ 1 sự ố, CCTV đượ ù để xá ậ sự ố,
ậ v đị đ ể v í ( đ rọ ), v ỗ rợ xử lý sự
ố.
- Giám sát giao thông: á sá r đườ í ,l HOV, ạ đ
ủ l ẫ , vậ á b ể bá y đổ đượ v ả ủ ườ đ k ể .
- G m đường àn ang: CCTV đượ ù để á sá á đườ í
rướ s s v ữ ú ó đè í ệ ,l ẫ v đồ ồ đ để xá ậ
v ă lự yế .
- n àn và Cưỡng : Giám sát an toàn và cưỡ ếl ậ l k ả ạ ữ
k vự rọ yế ư ú ắ ữ đườ ố v đườ sắ , v để
á ệ v ạ r í đ ệ ử, v ạ ạ rạ â ả rọ ,v.v.
1. Dạ kỹ ậ
Cá kỹ ậ s đượ ù r ám sát đườ ố bằ er :
- C er CCTV, ố kí v b ậ bả vệ k ỏ đ kệ rườ ;
- Camera CCTV vớ áy ò ì ả v e (VIDS);
- Video nén;
- Xử lý ì ả V e .
Camera CCTV
Cá er ệ đạ sử y er ạ ố , để ậ ì
ả v e .Vệ sử á ư á ế bị ậ ì ả đã lạ ế b
sự ỏ ọ ,đ b ,v ệ q ả ủ áy q y. K yế á l k ù
er ạ ố ữ . C er kỹ ậ số ệ y ó đ phân ả , á ợ
lý ó ư đ ể v ợ r r ì ậ r v q ả lý . D vậy ệ
ố á sá bằ CCTV sử er I kỹ ậ số ó ă TZ
(Pan-Tilt-Z ) lắ ặ ọ yế vớ q ã á 2k .
H Bả vệ CCTV k ỏ á đ rườ
M đí í ủ bả vệ er l để bả vệ áy q y k ỏ đ kệ ờ
ế k ắ ệ (ví lạ , đ ẩ , ư , yế ), đ ẩ đườ , ó đượ sử
r vỉ è k ó yế v bă (ví , ố ), ễ , b bẩ , vv. H bả vệ đượ
v đ á , ườ đượ sử r á ạ đ á sá
ơ áy q y đượ ắ r rờ .

188
4.2.2. Hệ th n điều ti t n xe à ra đường cao t c điều ti t dòng xe trên làn
dẫn đường cao t c
V ặ kỹ ậ,vệ đ ế ò xe v v ò xe r ũ ươ ự
s đây, để đơ ả , ỉ b đế ò v . ế ò xe r l ẫ v
đườ ố l á q ả lý r đườ ố .M
í l đ ế số lượ ươ ệ đ v đườ ố ,s ầ
k vượ q á ă lự ủ đườ . Cá kỹ ậ, ế lượ đ ế ò xe r
l ẫ b ồ : ) Tí ệ v l ố v b) ó l ẫ .
4.2.2.1.Y u t kỹ thu t
a. T n u và àn a
è ặ í v l ố l ế bị, ườ l đè ơ bả
ặ đè í ệ 2 ( ỉ ó đỏ v x , k ó v ) ù vớ b
ậ đ k ể í ệ ằ đ ế lư lượ đ v l ố , ùy
e ì ì ạ ờ đ ể đó. C í v ệ sử í ệ r
l ú q ả lý ỷ lệ ươ ệ đ v đườ ố . Hệ ố í ệ v l
ố đã đượ r vệ ả ể ắ ẽ v ả
ệ ườ .

Hình 4.2.1. T n u àn dẫn và đường a


(Nguồn:http://en.wikipedia.org/wiki/File:Ramp_meter_from_Miller_Park_Way_to_I-
94_east_in_Milwaukee.jpg)
Tí ệ l ẫ v đườ ố l ì đ ế y ạ ế lư
lượ (k ố ế ỷ lệ ươ ệ r đườ
ố )s ă lự đườ v yế ướ ủ l ẫ k bị vượ q á. V ệ í
á ỷ lệ í ệ v ủ í ệ : ả á ắ y đả bả
sá ậ ò ươ ệ .
+G m ểu ắ

189
Nế ệ ố í ệ ướ đế v ệ ả ể ắ ẽ , ầ
ả đượ k ố ế ơ ă lự . Tỷ lệ ủ í ệ đượ ự r ố q ệ
ữ ầ ủ yế đầ , k ả ă ủ yế ố v số lượ
ố v đườ ố ạ l ẫ đị .
+ An toàn
Tron rườ ợ , í ệ v l ố ú ạ đ ậ ò
ươ ệ đượ ơ .V đ ủ yế ủ k ậ ò l rủ r v
ạ đầ ố v yể l , lượ lớ á ươ ệ r k ả
rố r ò ươ ệ r đườ ố . Tí ệ ú ỏ lượ lớ
ươ ệ yv ạ đ kệ ò ươ ệ đ e đơ . N ữ v
đ ủ yế ủ í ệ v l ố :
- á rể á ờ ỗ rợ v đườ í rướ ;
- K ả ă rì ừ đườ ố đế á đườ kế ậ í rướ ;
- N y ơ ă v ạ đè í ệ v l ố ;
- ố vớ ườ đ đườ , í ệ v l ố ườ bị xe l ả rở r
ữ yế đườ é ạy ố đ . ây l ì kể s á
ớ rướ đây ư ừ ó;
- Mặ ù v ệ đợ 2 đế 5 ú r l ẫ sẽ đượ bù lạ bằ ờ rú ắ
k ạy r đườ ố , ư ườ đ k ể ườ ỉ ú ý đế ờ
đợ ạ l ẫ ;
- Lợ ế y đượ đố vớ ữ ươ ệ yể q ã đườ x í
l ạ ế đố vớ ữ ườ yể q ã ắ . Ví , ữ ườ â
số x q ó ể bị ạ ếk ể v đườ ố y ì,
r k đó ữ ươ ệ yể x ó ể đ q k vự ắ í ệ
v ậ đượ ả ữ lợ í ủ í ệ v l ố k bị rì
hoãn.
1. C ìn k ểm àn và đường a
Có 2 ì k ể s á ơ bả : k ể s á bằ đè í ệ ó ớ ạ v đè í
ệ k ó ớ ạ .
+ èn n u ógớ n
Bằ ươ á y, ỉ lệ r đè í ệ ó ể đượ sử để l ả
đá kể ầ r bì ằ rá ắ ẽ r đườ í ặ l
ả ì rạ ắ ẽ ệ ờ. è í ệ ó ớ ạ sẽ ạ ế đượ 2 đ ể
chính sau:
- Tỷ lệ ố ể đượ á á ự ế ư vẫ y rì số lượ
ươ ệ ợ lý (200-250 ươ ệ ỗ ờ);
- K ò rố để xế v l ố .
+ èn n u k ông ó g ớ n

190
Bằ ươ á y, ỷ lệ r đè í ệ đượ ă l để l ạ bỏ số lượ xe
ờ vượ q á số lượ ỗ rố r l ẫ . Nó , ữ l v đườ ố
vớ đủ k v vớ ặ ơ đườ y ế sẽ ạ ế đượ á
ườ x y ơ ữ đườ ế k v đườ y ếk ệ q ả.
2. ểm soát àn dẫn và đường a
Có 3 á kể s á l ẫ v đườ ố : ẹ ờ, kí ạ e ầ
ặ đá e ì ì ,v kể s á ệ ố .
+ Hẹn g ờ
Hì k ể s á đơ ả , r đó ỉ lệ r đè í ệ đượ đị
s v ỉ y đổ e lị rì ờ y, lị rì y ầ (đượ
đị e ờ ,k ả ạ đ đá e giao thông). Hì í
ệ y ườ đượ k yế ị l ự ò r rườ ợ lỗ đườ
r y , áy ủ, ặ á ế bị q rọ k á .
+ e n u u đ ng ìn ìn g a ông
è í ệ v l ố đượ đ ỉ rự ế bằ đ kệ
r đườ í .K đ b ủ r đườ í y đổ , ỉ lệ r đè í
ệ y đổ e .
+ ểm ng
Hệ ố í ệ v l ố ự r ì ì r b đườ ố ạ
ờ để đị . Sự l kế ữ á đè í ệ é ì ì ạ đị
để ả ưở đế í ệ ạ á đị đ ể k á .
3. C n ượ n u và àn a
Có 4 ế lượ ơ bả ủ í ệ v l ẫ , ồ í ệ đồ ồ, í ệ
ầ , ă lự , í ệ kể s á ố đ ,v í ệ q ả lý é ậ l .
+Tn u đồng ồ
M đồ ồ đế ượ đượ ỉ đị ỗ l ẫ v í ệ đượ đặ
yể x ỗ k đồ ồ v số 0.
+Tn un u u năng ự
T ự ệ đá á q á ả ạ yế ướ ủ l ẫ đặ í ệ e ừ
k ả ờ ẹ rướ , ự r số đế đượ ừ áy ò k ể s á ạ yế
ố í .
+Tn u k ểm độ
Q y rì ủ l ạ í ệ l ẫ y ươ ự ư í ệ ầ ă lự . Tỷ
lệ r í ệ đượ í ự r ươ á đá á ố đ ạ rạ áy ò l kế
đườ ố .
+ Tín u qu n ý é n àn

191
Cá ươ ệ ạ l ẫ đượ ả ó bằ í ệ đ k ể để yể
an toàn vào các ỗ rố , ể ệ bằ đơ vị ờ v đượ ò ừ í l
đườ ố .
b. óng àn và đường a
Hì kể s á l đó l v đườ ố . Hì yb
ồ v ệ đó l đố vớ á ươ ệ r ờ ạ ặ
ắ ạ . ươ y đã đượ á ạ ố ủ Mỹ
v N ậ Bả ( ư H s , L s A eles, S A ,F r W r ). Hì y
ù ợ vớ ữ ơ :
- L v đườ ố k đủ ỗ.
- Giao thông tr đườ í rướ l v đườ ố đã đạ ưỡ ;
- L v đườ ố k é á ươ ệ ậ v đườ
ố ạ rừ ì rạ k ẩ ặ ó ệ .
4.2.2.2. Công ngh
a. èn và đường a :
1. P n ng
+ Tí ệ b rá v b ả
+ B ể bá
Có 2 l ạ b ể bá đượ sử r í ệ v l ố :bể ả bá v
b ể q y đị .
- B ể Cả bá : ồ 3 l ạ í : B ể bá í rướ ó đè í ệ ", b ể
bá "Có đè í ệ ", b ể bá "C ẩ bị ừ ";
- B ể Q y đị : ồ l ạ , ví ư: B ể " è đỏ ừ ạ đây", b ể
" è x ỉ xe q ”, b ể " v b rá ".
+ Máy ả b ế ầ , đầ r , ợ ,v / ặ xế r l v đườ
ố .
+ Máy ả b ế yế đầ , yế ố, ú ổ r đườ í .
+ Máy đ k ể b v r ệ r ó kế ố vớ v ó ò đ k ể
vớ b k yế đạ .
+ B xử lý r â ạ Tr â đ k ể vớ ệ l lạ bằ ữlệ .
2. P n mềm
+ ươ á lự ọ ỷ lệ ự đ ;
+ P ươ á s é kể s á;
+ P ươ á ậ á ựđ á ;
+M ì ỏ ạ v.M ì ỏ đ k đượ á Tr
â sử á đ lậ để xá đị ỉ lệ ố ư ự r

192
ữ ỏ ủ á ậ á đ đạ k á v ả ưở ủ ú l
ạ đ ủ yế í v đườ í rướ .
b. óng àn và đường a
C ệ ầ r ù đó l ố ệ ó:
- ặ r ắ ủ ( ư r , ắ ,r ắ ì ó ).
- R ắ ựđ ( ươ ự ưr ạ ú đườ ắ đườ ố ).
- Cá ế bị ả bá .
- Bể bá đ ệ ử.
- è í ệ .
4.2.3. Quản lý việc sử d n àn xe tr n đường cao t c
4.2.3.1. ều hành giao thông ở làn cao t c chính
Kiểm soát làn cao tốc chính gồ á q y định, cảnh báo v ướng dẫn cho giao
thông trên làn đườ , nhằ : đạ được dòng giao thông quy củ và ổ đị ơ e
đú ă lực của hạ tầ ơ sở; giảm khả ă v ạ đầu cuối nếu có ùn tắc; tạo
đ u kiện xử lý tình huống và khôi ph c sau ùn tắc; chuyể ướng giao thông trên
đường cao tố s á đường thay thế để tận d ă lự đường hành lang; và thay
đổ ă lự e ướng củ đường cao tốc bằng cách sử d á l đảo chi u.
Các y u t kỹ thu t
+ Tín hi u cho làn chính
Tín hiệ l í được sử d ng chủ yếu ở nhữ đị đ ểm dẫn tới các nút cổ
í , ư ẫ vào cầu, hầ , v để đ u chỉnh số lượng các buồ í được
mở vào thời gian cố định. Bằng việ đ u chỉnh số lượng các buồng thu phí được mở
vào thời gian cố định, nhu cầ đ v ệ thố đường cao tốc qua làn chính
được kiểm soát theo nhu cầu tạm thời củ đường cao tố v ă lực của tuyến cuối.
M t ng d ng khác của tín hiệu cho làn chính là tín hiệu cho làn HOV (làn dành cho
xe chở nhi u khách). Có m t số ướng dẫn kỹ thuật cho Hệ thống tín hiệu làn chính
ưs :
- Nếu có thể, lắ đặt tín hiệu tại nhữ đị đ ểm bằng phẳng hoặ ơ ố , để các
ươ ện có trọng tải lớn có thể ă ốc;
- Lắ đặt tín hiệu với khoảng cách đủ để á ươ ệ đ yển vào làn
chính kịp thờ q sá đượ ươ ện chờ và dừng lại an toàn;
- Có làn HOV (làn dành cho xe chở nhi k á ) é á ươ ện HOV
tránh xếp hàng vào làn chính. Làn HOV phả được mở từ tín hiệu vào làn chính
tại tuyế đầ đế đ ểm cuối của hàng chờ dài nh t có thể có.
+ Tín hi u cho di chuyển từ đường cao t đ n đường cao t c
Tín hiệu từ đường cao tố đế đường cao tốc gồm lắ đặ đè í ệ , b đường
cao tốc hoặc phía trên cao, tại làn ở ơi giao cắt giữ 2 đường cao tố . K ò ư
kiể s á được nhữ đ ạn nối giữ 2 đường cao tốc, m lượng lớ á ươ ện

193
sẽ r v đường cao tốc. Số lượ y ơ r t nhi u so với số lượng tại các
đường cao tốc có làn dẫ ường.
D ười tham gia giao thông ngày càng lo ngại tắc nghẽn, tín hiệu từ đường cao
tố đế đường cao tố được hiển thị để công tác quả lý được ch p nhận ở
m ơ . V ệc lắ đặt tín hiệu tạ á đường dẫn nối tiếp (giữ 2 đường cao tốc)
được giới hạn tại nhữ ơ đ u kiện hạ tầ đá được hoặ vượt qua các tiêu
chuẩn v thiết kế hình học, ví d ư:
- Lò đường và l đường có chi u r ng tiêu chuẩn.
- Tầ ì đè ếu hậ , đượ đ ừ 1.070-mm tính từ mắ đến 600-mm tính từ
m c tiêu, dành cho tố đ thiết kế tối thiểu là 80 km/h.
Những khuyến nghị khác:
- Xem xét và triển khai tín hiệu tại làn dẫn từ đường cao tố v đường cao tốc ở
nhữ đ ểm có ách tắ định kỳ hoặc nhữ ơ ần khuyế k í đ đường
tránh;
- Tín hiệu từ đường cao tố v đường cao tố được lắ đặ để ú đẩy lư
thông trên tuyến chính và sáp nhập tại làn dẫn, hoặc giúp cho nhi u làn dẫn sáp
nhập vào m t làn. Nếu m đí ủ đè í ệ l đường tránh, cần xem xét
đặt biển báo thích hợ để tạ ó q e ườ đ u khiể đ v đường
rá đượ ư ;
- Trá đ ươ ện 2 lần trên m t khoảng cách ngắn;
- Trá đặt tín hiệ r đường 1 làn, làn dẫn từ đường cao tố v đường cao tốc
đư ươ ện vào làn bổ sung;
- K đặt tín hiệu tại làn dẫn từ đường cao tốc v đường cao tốc trừ khi các
â í đảm bả lư r yến chính sẽ được cải thiệ , ươ ệ đ
vào làn dẫn từ đường cao tố v đường cao tốc sẽ được bù lại thời gian chờ
đợi tạ đè í ệu;
- ặt tín hiệu tạ á đường dẫn từ đường cao tốc v đường cao tốc ở những
để ó ơ t làn dẫ v đườ í ,v ường xuyên xảy ra tắc nghẽn.
Nếu hàng chờ gây cản trở vớ ò ươ ện vào tuyến trên, do tín hiệu tại
làn dẫn, thì cầ ă ỉ lệ trên tín hiệ để giảm thiểu hàng chờ tại tuyến trên,
hoặc cần nâng s c ch a củ đường;
- Tín hiệu tạ á đường dẫn từ đường cao tố v đường cao tốc cầ được kiểm
s á v đượ đ u khiển bở r â đ u khiển giao thông;
- Khi có thể, đặt tín hiệu tại nhữ đ ểm bằng phẳng hoặc dốc nhẹ r đường.
ồng thờ , đặt tín hiệu tại nhữ đ ểm có tầm nhìn hợp lý.
4.2.3.2. ều hành giao thông trên làn
Nhữ bá ư đã đó l , ố đ tố đ ảm, và yêu cầu chuyể l được
thể hiện tại các làn nh đị r đường cao tốc bằng khung biển báo và tín hiệ đ ện
tử trên cao. Kiểm soát sử d ng làn và kiểm soát các tố đ khác nhau cần có biển báo
tại các làn và các thiết bị cảm biế để đ ố đ v lư lượng dẫ đến tắc nghẽn. Thiết
bị cảm biế xá định nhữ y đổ r ò để bá rước khi xảy ra tắc

194
nghẽn hoặc sự cố, đó r â đ u khiển kịp thờ đư r được những thông báo và
lựa chọn làn và tố đ .
a. Y u t chung
+ Kiểm soát làn
Kiể s á đảo làn đượ sử d để y đổ ă lự e ướng củ đường cao
tốc, nhằm hỗ trợ nhu cầu giao thông giờ đ ể . ươ á y được sử d ng ở
nhữ ơ ó sự m t cân bằng rõ rệt v lư lượng giao thông giờ đ ểm giữa các
ướng (ví d ư 70% s với 30%).
+ Kiểm soát t độ khác nhau
Kiểm soát tố đ k á được sử d để giảm tố đ củ ươ ện trên
đường cao tố ươ ng vớ lư lượng tố đ . K ầ để ă ,
kiểm soát tố đ có thể giúp nâng cao tính ổ định và quy củ của giao thông và giảm
tần su t va chạ đầu cuố . ồng thời, giới hạn tố đ th p có thể được dùng khi có sự
cố hoặc trong tình trạ sươ ù, rờ ư ặc có tuyết.
b. Công ngh
Những công nghệ s được sử d ng trong quản lý làn và tố đ :
+ Tín hi u trên cao
ây là những tín hiệu trên cao sử d đồng hồ để cho phép hoặ ă m sử
d l đặc biệt trên đườ cao tốc. Tín hiệu kiểm soát sử d l ườ được sử
d ng nh t trong kiể s á đảo làn. Những ng d ng khác gồm có: giữ á ươ ện
bên ngoài làn cao tố để ú đẩy hợp nh ươ ện từ làn dẫ v đường cao tốc
hoặ á đường cao tốc khác, để báo kết thúc làn ở đị đ ểm gần cuố đường cao tốc,
để bá đó ạm thời m t làn khi có sự cố. Kỹ thuật này bao gồm: sợi quang hoặ đ ốt
phát quang (LED), h p biển báo với các thành phần hiển thị ( ì ũ ỉ xuống
màu xanh, d u màu vàng và d đỏ), công tắc nguồn, đ u chỉnh cảm biến ch p
ả để đ u chỉnh các m đ đầu ra.
+ Biển báo giới h n t độ khác nhau
Những biển báo này cùng loại với kiể s á l ( ư b ển báo trắng loại cho
é /k é ườ đ b , biể bá đ ện tử).
+ Cửa
Cử đ u khiển bằng thủy lực hoặc bằ đ ện (rào chắ ) đượ ù để kiểm soát
ươ ệ v l r đường cao tốc khi xảy ra tắc nghẽ ường xuyên hoặc không
ường xuyên.

195
+ ển ông b đ n ử (D S-Dynamic Message Signs)42
Cò ọ l Hệ ố b ể bá y ổ (VMS). Hệ ố y
các thông , ì rạ , kệ ờ ế v á yế ố ả ở k á
r đườ lá xe. B ể bá VMS l r ữ bệ á ệ q ả v
r ờ . D ó, b ể bá VMS sẽ ợ đặ rướ á õv /r
đườ ố .
Bể bá đ ệ ử l ế bị k ể s á đượ ù để ả bá
, q y đị , â l v q ả lý . C ú đượ ế kế để á đ đế
v ủ ườ đ k ể , ừ ó ả ệ lư , bằ v ệ
ờ v đườ ố . DMS l xươ số ủ ệ ố ườ đ đườ , ả
ệ ạ đ v r đườ . C ú ể ị ữ đệ bá
ườ đ k ể v ữ v đ xảy r đị kỳ v k đị kỳ, ì ì
rườ v ờ ế k ắ ệ , ữ sự k ệ đặ b ệ , ư r đườ ố v
l HOV, ữ đặ đ ể v vậ ư á í, l r , â
l v yể ướ , á rạ â rọ ả ,v.v.
DMS b ồ 3 l ạ b ể bá vớ ờ ự :bể bá ư v , b ể bá
ướ ẫ v b ể bá sớ . DMS ư v ể ị ờ ự v ì rạ
đườ ố v ưv ườ đ k ể đ ố ư .C ú ườ đượ
dùng tron q ả lý sự ố v ữ sự k ệ đặ b ệ . N ữ b ể bá y đượ đặ ạ
đườ ố , r l ẫ v đườ ố , v r í ẫ v
đườ ố .
DMS ướ ẫ ó ể đượ ù để xá đị đườ y ế r q ả lý sự ố.
Mặ ù b ể bá ĩ ườ đượ ù để yể ướ ườ đ k ể s
đườ y ế, DMS đ y rở ổ b ế ơ v đã đượ ù để ể
ị bá đ ệ ử vớ ữ ì ũ đượ y đổ để ướ ẫ .
DMS sớ đượ ù để ả bá ườ đ k ể v DMS ư v í rướ .
Tr ầ ế á rườ ợ , b ể bá sớ y l b ể bá ĩ . T y , á l ạ
b ể bá đ ệ ử đã đượ ù để ể ị đ ệ đơ ả l ả bá ườ đ
k ể v ữ í rướ . Cả 3 l ạ ì b ể bá đ ệ ử y đ đượ
ệ q ả r q ả lý sự ố.
1. D ng kỹ u
Tr x y (R Dr )
Tr x y l ì sớ ủ bể bá đ ệ ử. ây l l ạ b ể ó đ ậy
v ệ q ả r rườ ợ ể ị đ ệ ó ớ ạ . Tr x y l
ế bị ơ ọ vớ 1 r x y q y 3 ặ để ệ ị , v sử ữ
ế k l ạ ỏ ặ ữ ký ự đượ sơ r , ỗ, ặ ự r .
Lợ ế:

42
Có ọ k á B ể /bả vớ y đổ , B ể /bả bá đ ệ ử, B ể /bả đ
… ư: VMS Variable- (also Changeable-, Electronic-, or Dynamic-) Message Sign, v ế ắ l VMS, CMS hay
DMS. Ở A ò ọ l M r x Sign.

196
- Tố í đ ệ - b ể bá y ỉ đ ệ kh y đổ ì rạ r q y;
- C l ệ đượ sử ó í ả q ( ố b ể ĩ ) v r ễ quan;
sá r đ k ệ á sá ;
- Bả ưỡ í - ờ r bì xảy r ỏ ó ;
- B kỳ sắ ũ ó ể đượ ù b ể bá ;
- Hì ặ ký ự đượ ể ị í xá .
Hạ ế:
- K b ể bá x y, ữ đệ k ố sẽ ể ị r
ờ ắ ;
- Cầ ó đè b k ầ ì ả v k rờ ố ;
- Số lượ đệ ó ể ể ị đượ l ó ạ ( ườ ỉ 4 r vớ 3
đ ệ 1 r ).
Bả ả xạ (Refle ve D sk M r x)

Hình 4.2.2. ng nx
Bả ả xạ b ồ á đĩ ỏ ả xạ ẩ ủ ỳ q v ,
C ú ả xạ á sá ừ số ồ b ưá ắ ặ rờ , đè ,
ặ á sá ắ kế ừ ướ . Cá đĩ y ỉ sử ă lượ k q y ặ lậ .
T bá ể ị ờ q y/lậ á đĩ q á x ắ b
v xử lý đ k ể .
Lợ ế:
- Sử í l ệ - ỉ sử k đĩ đượ q y ặ lậ ;
- Dướ á sá rự ế , đ ươ ả rõ ơ s vớ b ể bá đượ ế sá ;
- Cá ầ ủ đĩ lớ , é ể ị đệ r k ả r .
Hạ ế:
- K ó đọ k ặ rờ ế í s b ể bá , đ ươ ả ữ ké ;
- Mặ rờ v á sá b ó ểl b ể bị ló , e số ầ ủ
ữ;
- ĩ ả q ầ đượ ys 4 ă lư ỳ bị ầ .
è N -ông
B ể bá - sử ố ẫ - để đị ìá ký ự bá . T y
, kí ướ ầ ể ị ạ ế số lượ đ ệ ó ể.Cá ố ẫ -
ó ể đượ xế ạ vớ ỗ đệ , ặ ừ đ ệ ó ể đượ
á r r ặ b ể bá .
Lợ ế:

197
- Dệ í b ặ ể ị đượ ởr , é ể ị đệ
ơ ;
- K ầ ớ 2 đườ ố ẫ - ỗ đệ ;
- C ữ bằ đè - đỏ ễ q sá ướ ọ đ k ệ ờ ế.
Hạ ế:
- Số lượ đ ệ lớ đò ỏ lớ ố ;
- è -ông màu xanh lá k ó q sá ơ k sử r đườ ố ;
- B ể bá - k í ợ đ ỉ đ ờá sá v ỗ lầ sử
đ ả ùy ỉ .
Bả bó đè sợ đố (Bulb Matrix (Incandescent)
Bả bá đượ ạ ừ bó đè sợ đố . Trạ á ắ v bậ ủ
ú đượ sử để ạ á ký ự ặ đồ ọ .
Lợ ế:
- R ệ q ả r v ệ ây ú ý vớ ườ đ đườ ;
- R ễq sá r ọ đ kệ á sá , rừ á sá rự ế ;
- Vố đầ ư
Hạ ế:
- T đ ệ lớ ;
- C í bả ưỡ - ầ y ế bó đè l ;
- T ờ r bì ữ á lầ ỏ ó ắ , đệ rở b r v
ầ đượ đ k ể đ ệ ử;
- Dướ á sá rự ế , bó đè óx ướ bị ư ỏ ầ .
.C kỹ u k
- C đè LED ( -ố á q ang Light-Emitting Diode - LED);
- Bả sợ q (lướ ố đị ) (F ber-Optic Matrix (Fixed-Grid);
- Bả sợ q vớ ắ ồ ;
- Bể bá rắ ;
- Bả kế ợ Cá q / ĩ ả xạ;
- Kế ợ đè LED / ĩ ả xạ ( ệ b ể bá ớ ).
+ Rào chắn di chuyển
ược lắ đặt rào chắn tạm thờ để chuyể ươ ện sang m t làn riêng trên
đường cao tốc.
4.2.4. Quản lý và xử lý các s c giao thông
4.2.4.1. Tổng quan
M t "sự ố" đượ đị ĩ l b kỳ sự v ệ k đị kỳ l y â ây
ả ầ ă lự ủ đườ . Sự v ệ y ó ể ạ ,
đổ vỡ ó r q á rì vậ yể v ầ ó sự đá kị ờ. T
ườ ó ể ó ữ sự ố ư r H 4.2.1. ặ rư ủ sự ố” l xảy
r b ờ, k b ế rướ v ễ để lạ ậ q ả k ố .

198
K á vớ sự ố, sự k ệ ” l ạ đ y l ạ á ạ đ
ó ủ đí xảy r r ờ e lị rì v đị đ ể đị rướ . ó ó ể
l sự k ệ ể , ạ , lễ , á đ xe đạ , ể , á rò ơ ,
bể ễ xe áy, lễ e ù , v lễ kỷ ệ ố q rọ . Sự k ệ r
đườ ố ó ểl ă ặ l á đ ạ sự lư bì ườ ủ á
ươ ệ r đườ ố .
Hộ . .1. C d ng ự
1. Sự cố thiết bị.
Bao gồm các sự cố do hư hỏng. m t cắp các thiết bịđi u khiển giám sát giao thông như thiết bị
thu c hệ thống CCTV, thiết bị quan trắc thời tiết, thiết bị phát sóng radio, hệ thống biển VMS, hư
hỏng máy phát điện, hệ thống thu phí.
2 Sự cố do phương tiện giao thông gây ra
- Dòng giao thông lớn có thể gây tắc nghẽn;
- Tắ ẽ ặ ừ ng;
- Xe ự ỏ , xe ự ây ạ k ả ưở đế xe k á ư ây ắ ẽ ừ
thông;
- Cá xe ây ạ , ây ắ ẽ , ừ ư k áy, k
ương vong;
- Cá xe ây ạ rọ , ó ươ v , ó r l ệ , ó k ả ăng
gây cháy;
- Xe ự áy í k ó v ỏ ệ , k ó , lử ó ểl ỏ , ò ạ ờ để
k á , ờ ắ ẽ ắ , ó ể ó số ườ bị ắ kẹ v bị
ương;
-T ạ v đậ ạ v ó áy lớ , s k ó, ỏ ệ ò
ắ ẽ , ờ ắ ẽ ké , ườ ắ kẹ v bị ươ . N ă ặ đ ạ đườ để
đ r , k ể r sử ữa;
- Sự ố rọ ó áy lớ v ól q đế xe ở ễ áy,
ườ ắ kẹ ó ươ v .G ắ ẽ rọ , ờ ắ ẽ ké
ả ặ đườ sư lý đ r , k ể r , sử ữa;
- Sự ố đặ b ệ rọ ó áy r lớ , ó k ả ă ây áy ổ, ườ
ắ kẹ ó ươ v . G ắ ẽ , ờ ắ ẽ ké ả ặ
đườ sư lý đ r , k ể r , sử ữa;
3 Sự cố do mất điện kéo dài
Là sự cố m t điện lưới kéo dài trong nhi u ngày ảnh hưởng đến sự vận hành các thiết bị đi u
khiển, giám sát giao thông, chiếu sáng, hoạt đ ng thu phí.

Q y rì q ả lý sự ố ồ :
- á ệ ó sự ố v xá đị v sự ố (sự ố ì, vị rí í xá ơ ó
sự ố, q y …);
- G ả q yế sự ố. Cá ơ q q ả lý sẽ q y đị ươ á xử lý ừ l ạ sự
ố. T v sự ố ũ ư á yế ố ả ưở ớ
sẽ đượ ệ ố ITS yể ớ ườ ừ Tr â đ

199
đườ ố k vự bằ á b ể bá vớ đ
VMS.
Vệ á ệ sự ố v á l q ườ đượ ự ệ bằ
cách:
- Quan sá (bằ ắ) r ì CCTV ạ ò /Trạ /Tr â
43
hành ;
- Sử ế bị ò ( e e r).
4.2.4.2. Thi t bị dò (detector)
Hệ ố ò đ ệ ử r đườ ố ờ v
ặ : sự ố, lư lượ , ố đ , v đ b ủ ủ ỗ l r đườ ố . Tắ
ẽ đượ xá đị bằ á ậ á sử ữ lệ ừ áy ò l . Vớ
thông tin í xá , á ơ q q ả lý ó ể rể k á ế lượ
q ả lý, ò v đ k ể k ó sự ố, v kí ạ ệ ố
ườ đ k ể để â lượ ạ đ ủ ạ lướ .
a. ắ đ ng bị d
Hệ ố l lạ kế ố ò đ k ể r â vớ ệ ố ò, áy q y
( ế bị CCTV, â í v e , e . ) v á áy đ k ể y đổ bả í ệ
đệ ửl ầ ế sự ạ đ ố ư ủ ệ ố òv kể s á.
b. Tổng quan về kỹ u
+ yd ương n
Hệ ố ò ươ ệ ự đ á sự s y ả b ờ r ă lự ủ đườ
ố v é đư r ữ q y rì ù ợ để đả bả ă lự ố đ ủ
đườ . Máy ò ó vò ả đượ sử r rã ệ y.
+ Tr m đ n
Trạ đệ ạ
ườ đượ đặ ọ đườ ố để ườ đ
đườ ươ ệ l lạ k ầ rợ ú . C ú ũ đượ ù k ó sự ố,
để bá ơq vậ v sự ố v í sự ố. Trạ đ ệ ạ đã rở
ươ ệ đ đí k ỉ rợ ườ đ đườ ò ậ
v r y ữlệ , ờ ế v rườ . N ữ ă k á ồ ó:
đ ạ 2 ; r y v ậ ữ l ệ đ ệ ử; ă ò v xử lý
ờ.
+ T ăm d ờ và mô rường
N ữ ệ ố yb ồ :
- Cả b ế b ặ kể s á ệ đ l đườ v đ kệ ặ đườ ,b
ồ ả lượ ướ ;

43
CCTV: Xem mục 4.2

200
- Cả b ế đ kệ k k í kể s á ệ đ k k í, đ ể sươ ,
đ ẩ ó l q , lượ ư , ướ óv ố đ ó;
- k ể á ế bị xử lý ậ v r y ữlệ b ặ v k k í
ừ áy ả b ế ớ ế bị xử lý r â ;
- T ế bị xử lý r â xử lý ả á ữ l ệ v rì ế đồ ọ v
r y ữ l ệ đế đầ đ k ể .
+ y mb n ương n a qu k ổ
N ữ ế bị ả b ế y ò ì sự ó ặ ủ á ươ ệ q á k ổ để
rá ây ệ ạ ươ ệ v kế đườ ố . Hệ ố ả bế v
ả bá y sử đè ồ ạ , vớ áy á đặ ạ b đườ ố v
áy đặ í b k đườ . K ò đượ ươ ệ q á k ổ, ườ
đ k ể sẽ đượ ả bá bằ ệ ố á ả bá v đè áy.
+H ng tự động n b xe
Lậ xe ả r ú ắ đườ ố l v đ ây
rọ . N xe ả lớ bị lậ k lá xe đ ố ắ vượ q k ú ạ ữ l
ẫ . N ữ v lậ y ây r á đ ạ rọ , v đ
rọ sẽ ă l lầ ùy v ặ xe ả đó vậ yể .
V ơ bả , ệ ố ả bá xe ả ả ự ệ đượ 3 ă í s :
ậ ữlệ v ươ ệ v đườ ố , xá đị rủ r lậ xe, v vậ
ế bị ả bá ườ lá xe ả v y ơ vớ ờ đủ để đư r đ đú
đắ .
c. T bị kỹ u d
T ế bị ườ đ k ể ươ ệ : Cá kỹ ậ ườ đ k ể
ươ ệ đượ ả í ướ đây.
+H ng C m b n n b r n đường.
Hệ ố ả b ế ả bá r đườ sử b ậ ả b ế đượ đặ r
ặ ọ e đườ y í rướ 1 l ẫ y ể . Cả b ế y sẽ ò xe
ả v đ á đặ í ủ ươ ệ . Dự r ữ số đ đượ v ầ
ố đã b ế ủ đườ í rướ , b xử lý r â (C ) b đườ
ự í y ơ lậ xe đố vớ ươ ệ đó. Nế y ơ ự í đó vượ q á
ưỡ ơq ó ẩ q y q y đị , C sẽ kí ạ đè áy ặ ế bị
bá đ k á để ả bá ườ lá xe ả v y ơ lậ xe.
Cá ế bị ả b ế k á ( ư á đ ệ , vò ả , ì ả q ọ ,
ì ả v e ) đượ ù để đ rọ ả , vậ ố , v ủ xe ả k xe ế
v l ẫ . Cả b ế q á k ổ (xe ở r ) đượ ù để xá đị l ệ
ủ xe ả ó vượ q á q y đị yk . Trọ ả ủ xe ả
ườ đượ í bằ ệ ố â ả rọ xe k xe đ yể đ (WIM).

201
Cá ệ ố y sử ổ ợ vò ả v á ả á lự . Cầ ó
áy đ k ể để ậ á ữ l ệ đ ệ ử đầ v ừ á ế bị ả ,
xử lý ,v ử í ệ để kí ạ á ế bị ả bá .
+H ng mb n n b r n xe
Hệ ố ả b ế ả bá r xe đ v ạy ự ế ủ xe ả ướ ố
v ả bá ườ lá xe v y ơ lậ xe q í ệ r xe. Hệ ố
y ồ ế bị đượ lắ đặ ả r xe v r đườ . Cá ầ ủ ệ ố
ồ ó:
- B đá phát: Tr y v đặ í l ẫ ư ạ v đườ ẫ ,đ
siêu cao, v.v.
- Ă - e b đườ : á ừ b đá á b đườ đế xe ả ;
- Cả b ế b đườ : Cả b ế xe ả v ố đ , ả rọ v kí ạ b đá
á k xe ả tiế đế l ẫ ;
- T ế bị đọ đ ệ ử r xe: N ậ v đọ l ẫ ă -ten phát;
- Máy tính trên xe: Xử lý ả á đầ v ườ lá ( ư
ươ ệ , ó ,l ạ ó , ươ ệ ), v đườ , v
kí ạ ế bị ả bá r xe ế ưỡ y ơ lậ xe bị vượ q á;
Có kỹ ậ để ổ ợ , ừ vò ả , ì
đế xử lý ì ả v e , kỹ ậ ớ v ẹ .
d. T bị n ông n r n đường
Có 7 ó ế bị ò ư vậy, r đó ó b ó ó ể á ệ sự
ố. Bả s đây ạ v ủ 7 ó ế bị ò.
B ng 4.2.1. Ph m vi ng dụng c a 7 nhóm thi t bị dò
Tia
Tia hồng
Vòng hồng ử lý
Radar ngoại Âm
Ứng dụng cảm Từ kế ngoại ảnh
Vi sóng (chủ Siêu âm
ứng (bị video
động
động
á ệ sự ố x x x

kệ x x x x x x x

Sự k ệ đặ b ệ x x x x x x

Giám sát x x x x x x x

â l ạ xe x x x

Tí ệ v làn x x

202
4.2.5. Quản lý và xử lý các tình hu ng khẩn c p
44
ây l r 16 lĩ vự ITS í .M á đầy đủ , e K ế rú
ổ ể ITS H Kỳ, lĩ vự y ồ b ó vớ 11 ị v ườ ù ( ì
ướ ).

Quản lý và xử lý các
tình huống khẩn cấp

Vận chuyển hàng hóa Dịch vụ cấp cứu y tế


Xử lý và phục hồi
nguy hiểm

Thông báo yêu cầu cấ Hệ thống báo động


Theo dõi
p cứu sớm

Phát hiện Cấp cứu y tế từ xa Tổ chức xử lý

Tín hiệu ưu tiên cho


Xác thực người lái
xe cấp cứu

Lập lộ trình Quản lý việc sơ tán

Thông tin tình huống


khẩn cấp cho người
dân

Hình 4.2.3. C n óm dị vụ và dị vụ ngườ d ng u n ý và xử ý ìn


u ng k ẩn
đá lư ý l ở đây, ù vớ Dị v y ế”, lĩ vự y ò b
ồ ả Vậ yể ó y ể ” ( ễ áy, ổ ẳ ạ ). Vớ đ
kệ ệ y ở V ệ N , ó lẽ ị v s : T bá y ầ ”,
xe ”l ầ ế v ả đượ đá .
a. T ông b y u u u k ẩn ự động
Có ể ự ệ bằ á ọ đệ ạ v Tổ đ . N r ó ể đặ ệ
ố T bá k ẩ ựđ .T e ệ ố y, ế xe l q đế
ì ố k ẩ sẽ ự đ r y bá k ẩ ớ r â đ
ố l q v á rạ ,v đó r rú ắ ờ ậ ,
đị vị, v xử lý ả ọ ặ ạ .
b. Ưu n xe u
Dị v y ằ ạ đ k ệ vậ yể ó , ủ xe
v xe ạ đ rợ. Hệ ố y ậ v ì ì v
đ k ệ đườ xá r ơ sở ờ ự ,v ó bá á ổ
ól q v ướ ẫ xe v sử ữ đế ệ rườ ợ ó ả
ọ ặ ạ .

44
Xe ươ 1.

203
4.2.6. Hệ th n thôn tin ch n ười lái xe
4.2.6.1. ad ư v n r n đường cao t c (HAR)
HAR ó đí ể ạ ữ đ ể rọ
yế kị ờ ơ q á bả ươ ạ r y ố . HAR sử
đ ệ ạ ỗ, ữ đ ạ bă đượ â rướ , ặ ổ ợ ,
ự r ừ Cơ sở Dữ l ệ N ườ đ đườ (TID).
a. Tổng quan ung
Có 2 ạ ệ ố HAR: Hệ ố Ă -e ké ây v Hệ ố Ă -ten cáp
ả .
+H ng Ăng- en ộ
Hệ ố Ă - e sử ă -e r lẻ ặ ỗ á ă -ten
đượ kế ố bằ đ ệ vớ để r y . Tí ệ đượ á r ừ ă -ten
e á ướ , ạ ạ r y k é kí . Hệ ố ă - e ỏ, ễ lắ đặ ,
v ó ể đượ lắ đặ á đườ v ră é.C ú ũ ế kệ í v
lắ đặ ơ ệ ố á ả .T y , ệ ố y ễ bị ư ỏ ờ ế,
sự ố v á ạ . Hệ ố đò ỏ ế bị đặ b ệ để đả bả í ệ ổ đị ,
đá ậy v ễ ò ì . ồ ờ, đượ á e k vự k é
kí , í ệ ó ểả ưở đế á k vự só ủ ù đườ ố ặ
đườ k ậ .
+H ng Ăng- en m ng
Hệ ố Ă - e á ả sử á đượ lắ đặ ướ l đườ ặ sá
đườ . L ạ ă - e y á í ệ ạ ư đượ k vự ó vớ k ả
á ắ (200 đế 400 é ) í ừ á . Tí ệ đủ ạ để ủ só b
l đườ k ây ả ưở đế á ệ ố HAR k á . ồ ờ , vớ ệ
ố y, đ ệ đượ ể ó e ừ ướ .T đượ
ườ đ đườ ậ r ạ v ủ á . D đó, ả ưở đế á ệ ố á
k á đượ ả ể .D á ả ủ đượ b ủ ạ v á
só ố , ệ ố á ả ó í ơ k , lắ đặ v bả
ưỡ . N r , ệ ố y ũ k ễ lắ đặ , đặ b ệ ở ữ k vự đ
xây ự ặ á k vự s ó, v k đã lắ đặ ì k ể yể ừ đị
để ys đị đ ể k á .
4.2.6.2. Truyền dẫn tin
Hệ ố q ả lý v k ể s á đườ ố đượ ạ ừ yế ố k á
: ữ yế ố ạ ự đị ưb đ k ể í ệ , đè í ệ l ẫ , sơ đồ
ệ rườ v á b ể bá y đổ đượ ; ầ á sá ư áy ò v er
TV; ế bị r â ư áy í , ế bị ạ v v á sá TV; v â ố
ườ , ườ vậ v bả rì. Cá yế ố ầ ó sự r đổ vớ .
Hơ ữ , ầ ó ệ ố r đổ để r y đạ ữ ế bị ạ ự đị v

204
r â đ k ể .T y ó ể ở ướ ạ ì ả v e , ắ ạ,
v ữlệ đ k ể v kể s á ( ữlệ ố đ ).
a. Tổng quan
+ Truyền dẫn
Tr y ữlệ v ọ ó : Kỹ ậ r y ữlệ v ọ ó ầ ế l kỹ
ậ số v ầ lớ ự v ẩ ệ ố T-C rr er v Mạ lướ đồ b
q (SONET) ở ả ạ lướ v ư. y ó é lắ
ế bị 2 ủ ù sả x v ự đị k ầ á ạ ì
ầ .
Tr y ả v e : Tr y ả v e ố l kỹ q ậ bă r
ậ ầ số v só , á đồ r v r y q ọ ( á q ). N ữ
ế b ư ạ é k ( đế 36 ì ả v e q 1 sợ đơ ) v ế
bị r y á q é ữ l ệ q ả lý v e í ệ ươ ựv er kỹ
ậ số đượ r y ả r ù 1 sợ .
+T k
T ế kế ạ lướ l lạ xá đị l ạ ế bị sẽ đượ sử r ệ ố .
Nó , ế ậ v ế kế ủ ệ ố r y l 2 rườ á.M
rườ á ủ ữ ệ ố đò ỏ r y ả ờ v đá ậy.
Trườ á ò lạ ì k .N ầ r y ờ v đá ậy vậy, rở
q yế đị đơ lẻ q rọ r lự ọ ế kế r y ả .
+ ộ n y và độ ừa
N ệ ố l lạ â đ ậy bằ v ệ á yế ố ừ .
Yế ố ừ ổ bế ườ ặ l vò ự sử , đượ ù ệ ố á
q sử ẩ SONET. Tr vò ự sử , í ệ đượ r y y lậ
e k đồ ồ ặ ượ q vò ủ ừ r . Mỗ r vì
vậy đượ l kế vớ ữ r k á e 2 á . Nế á bị đ ữ 2 r ì vẫ
ó ể ế ậ ả á r e 1 ướ ặ ướ k á ủ vò . T ế bị r
ệ ố SONET đượ ế kế để ự đ yể ướ để k ắ lỗ .
+ ỹ u ựa n
Hệ ố l lạ r ạ , ư kế v k ế rú v á kỹ ậ ó ể
ả ưở lớ ớ í ủ ệ ố . K ả 2/3 í ủ ầ ế
các ệ ố q ả lý đượ ù ệ ố l lạ . Bướ đầ l xá
đị á y ầ .2 â ỏ q rọ ồ :
- Hệ ố ó ầ r y ả đượ ì ả v e k ?
- Hệ ố ó đò ỏ bắ b l lạ q ả lý ờ k ?
Nế ệ ố sẽ r y ả ì ả v e , ầ rả lờ số â ỏ s đây:
- V e sẽ đượ r y q ị v ?
-Y ầ lượ ì ả l ì?

205
-K ả ă bả rì ủ ơq ư ế ?
Nế bắ b ả ù ị v , ó lẽ v e kỹ ậ số l sự lự ọ
y . Nế k ,y ầ lượ ì ả ì ỷ lệ í r ệ
q ả lớ . Nế k ả ă bả rì ạ ế ì sử ế bị í ệ ươ ự
đơ ả .
Nế ệ ố k đò ỏ bắ b l lạ ờ (xe ầ ả l ậ v ế
kế ệ ố ạ C ươ 3), đ ậy ủ r y ó ể bị ả đá kể v
r y k ây ó ể đượ â ắ . ồ ờ, ữ ệ ố k đò
ỏ kể s á ờ ó ể ậ lợ ế v í l đ v k ả ă ươ á
ủ ạ lướ k ù k xá đị sử kỹ ậ đả ó . N ữ
ệ ố y đã s ó ả á ì r y l lạ .
Nế ệ ố k đò ỏ bắ b l lạ ờ , v ệ lự ọ sẽ k ễ
. Hệ ố k ù vẫ ó ể k ả , ặ ù ệ ố sẽ ả á
ữ q y ắ ầ ế đệ l lạ để đả bả ệ q ả ố . Nó
, ữ ệ ố đò ỏ k ể s á ờ ầ ự v k r ặ ệ
ố đả k é kí .
b. a n kỹ u
+C x ắn đô
Cá x ắ đ đượ x ắ á đ ệ bằ ây đồ ừ ặ , v kế ợ
ây á ó bả vệ. Cá x ắ đ sở ữ ủ ã đượ sử r
rã r r y ả ữlệ đ k ể ố đ (ví , ữ r â v
á yế ố ạ ự đị ), vớ ạ lướ ó ì k ả ừ 8 v 16 r r ỗ
k ặ ây (4 ây). Có ể r y v e r á x ắ đ ư ầ ó ế bị
lặ lạ ỗ 6-7k , ùy v k ả á ây. Tố đ ữ l ệ đ ể ì l 1.200
b s. G ọ ó ó ể đượ r y r á x ắ đ y . Bă ừ 300
Hz đế 3.000 Hz. V ệ lắ đặ á x ắ đ ó ể đượ ự ệ bằ ì : đặ
ầ r ố ẫ , rự ế ướ đ , lắ r k sử đệ ệ ó
ặ ớ . C ọ sử ươ sẽ ả ưở lớ đế á.
+C đồng rụ
Cá đồ r b ồ ây ẫ r â đượ b q bở đệ
( á đ ệ ) v đượ đặ r lớ bả vệ ẫ đ ệ ố đ b . Dây ẫ
r â ườ l ạ đồ ; đ ệ ó ểl rắ (bọ lye yle e)
ặ k í v lá ắ ẫ đ ệ b ườ l v ó ể đượ bệ k l ạ ,
k l ạ bá lượ só , ặ ố k l ạ .N r ò ó lớ
bọ b ồ â ử lye yle e ậ đ , rọ lượ . Cá
yl ả đá kể ả ưở ủ ễ só b , đặ b ệ l ở ầ số
ơ . Bă r lớ (5MHz đế 550MHz) ó ể đượ r y q á đồ
r .Bă y ó ể đượ ỏ để xử lý ơ 40 k r á , vớ ă
lự bổ s để xử lý é k ữ l ệ . Cá đồ r đặ b ệ l ạ, ố đ

206
ữlệ k á ó ể đượ á đồ r ỗ rợ ( ừ 1200b s đế 10Mb s). Cá y
ũ ó ể ỗ rợ sẻ v ệ sử r á ệ ố í ợ .
+C kỹ u k
- ệ ạ
- Cáp quang
- Vi sóng
- Vệ
- Q ồ ạ
- á
- á đ (kỹ ậ để á sử ầ số r ệ ố
v yế lớ )
- á ổr
4.2.6.3. T ông n g a ông ngườ đ đường thông qua DMS
ãđ ậ ở 4.2 ở r .
4.2.6.4. H th ng định vị trên xe
Hệ ố đị vị kế ợ ệ ế Hệ ố ị vị T ầ (G S) để
đ ướ í xá , bả đồ ế yể kỹ ậ số ó ể e õ sự
yể ủ xe ầ ư y lậ ,v ư ữ r v y lậ
ậ lị v á , k á sạ , k v ơ ả rí, v sắ .
Máy G S í ợ v á ệ ố y vị rí ủ ế xe r đườ
r ếđ ờ ự ,v ể ị vị rí r bả đồ l ì óđ
â ả LCD (L q Crys l D s l y). Bả đồ, ũ ư á lị ,
đượ lạ r ổ đĩ CD-ROM.

207
CHƯƠNG 5: NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG ITS
TRONG QUẢN LÝ THU PHÍ ĐIỆN TỬ
5.1. Tổng quan về các biện pháp thu phí trên đường cao tốc
5 ăn tắt quá trình lịch sử của việc thu h đường bộ
Vệ í sử đườ b ó đí bù ắ ầ vố đâ ư v / ặ
vố y rì, bả ưỡ đườ . Từ ă 1962 vớ N ị đị số 83-CP, ngày 01-8-1962;
H đồ C í ủ é lệ í sử ữ đườ b . Tr ờ kỳ ế r
á ạ ủ Mỹ, v ệ í đã bị ừ lạ . Từ ă 1991, v ệ
sử đườ b lạ ế ự ệ . Từ bướ đầ ướ ạ ủ rự ế
k ườ sử đ q ơ í ầ , đườ b . Dầ ầ v ệ đượ ả ệ
v ệ ố á rạ í á l ạ đã ì ừ bướ . Nă 1998, T ủ ướ
C í ủ yệ ạ lướ á rạ í đườ b q ố vớ 62 rạ . Cơ
ế í ạ á rạ y đượ ự ệ e á T ư ủ B T chính (xem
H 5.1.1).
Hộ .1.1. Văn b n u về độ u, nộ và qu n ý ử dụng ử dụng
đường bộ
Hệ :T ư số 159/2013/TT-BTC y 14/11/2013 ủ B T í ướ ẫ v ếđ
, q ả lý v sử í sử đườ b vố đầ ư xây ự đườ b .
Vă bả rướ đây:
 T ư số 90/2004/TT-BTC y 07/9/2004 ủ B T í ướ ẫ ếđ , v
q ả lý sử í sử đườ b ;
 T ư số 109/2002/TT-BTC y 06/12/2002 ủ B T í q y đị ếđ ,
v q ả lý sử í sử đườ b ;
 T ư số 01/2003/TT-BTC y 07/01/2003 ủ B T í sử đổ í sử
đườ b đố vớ xe q â sự ủ B Q ố ò ;
 T ư số 12/2003/TT-BTC y 18/02/2003 ủ B T í ướ ẫ bổ sung Thông
ư số 109/2002/TT-BTC y 06/12/2002 ủ B T í q y đị ếđ , v q ả
lý sử í sử đườ b ;
 T ư số 52/2003/TT-BTC y 30/5/2003 ủ B T í sử đổ , bổ s T ư
109/2002/TT-BTC v í sử đườ b ;
C vă số 4269 TC/TCT y 28/4/2003 ủ B T í v vệ á vé í
đườ b .

D ầ yđ ồ lự v để á r ể kế ạ ầ ,
ướ đã ó ữ í sá k yế k í á đầ ư e ì BOT,
é á đầ ư đượ ís k rì ầ đườ đượ ệ để
vố . Vì vậy ệ ó l ạ í đườ b k á l e rì
ướ đầ ư v e rì đầ ư e BOT. M đố vớ BOT bằ
lầ í ủ ướ .

208
ế 2004, r ệ ố q ố l ó 53 rạ í á l ạ (RATSCO, 2004”)45.
Từ k ự ệ N ị đị số 18/2012/N -C y 13/3/2012 ủ C í ủv Q ỹ
bả rì đườ b , rạ í r q ố l đã đượ ỡ bỏ. T y , vẫ ò
số rạ r q ố l vì ữ lý k á v vẫ ò ữ đ ị hí
ớ , ví , í r ạ l T ă L .
Cù vớ v ệ x ệ á đườ ố ,vệ í lạ đặ r ữ y ầ
ơ s vớ í r đườ q ố l . D ố đ , để bả đả
s ố v , ầ ệ í ố ơ , ệ q ả ơ . D vậy, ệ
ITS ầ v đủ đế đư v sử .T e đ á rể ủ ạ đườ ố ,
ệ í r á yế k á lạ ả ó sự ò v ươ í để rá
ữ v đ b ậ . y lạ đặ r ữ y ầ ớ v ệ lự ọ
ệ í.
Vì vậy v ệ xá đị , lự ọ á ế bị ệ ù ợ vớ đ kệ Vệ
N ằ l ơ sở v ệ xây ự q y rì í ậ ệ , v ệ
q ả ầ ả đượ ế y. Că v đó r ể k vệ ố v đồ
b ó ế bị ệ ũ ư q y rì r b ạ lướ rạ í
q ố l đặ b ệ l á yế q rọ v á yế đố ạ;l s r
ươ l ầ , íởVệ N rở ậ ệ , vă v ệ đạ .
Hệ ố í đ ệ ử (Ele r T ll C lle - ETC) l r ữ
ì đượ r ể k r rã ở ướ r ế ớ.N ờư để
k ừ ” ệ ố ETC ó ầ ả ù ắ , ả í q ả lý v ạ
ế ự r í. ây l r ữ bệ á ệ q ả để ả q yế
b á í đườ b ở V ệ N ệ y.
Vì vậy, r á r ể ITS, ệ ố ETC đượ ú rọ , l x ướ á rể
yế r đườ b ệ đạ . Tạ số ướ á r ể , ệ ố ETC
đã đượ r ể k ă y v đạ đượ ự . N ữ kế q ả
r vệ ETC ở á ướ r ế ớ l đ ETC ở V ệ
Nam.

45
T e đó, ó 43 rạ á K Q ả lý ườ b rự C ườ b V ệ N (C BVN) q ả
lý; 06 rạ C ủy q y á Sở GTVT/GTCC q ả lý; 02 rạ á BND ỉ q ả lý v 02 rạ
á ệ BOT q ả lý. Tr số đó ó 12 rạ đã đượ ự đ ó á k â ív kể s á,
ể:
- 3 rạ : C ươ Dươ ũ (QL1), Bế T ủy (QL1) v T1 (QL51) C BVN đầ ư r bị;
- 3 rạ r QL5: ú Lươ ,Q á T 1v 2 B Q ả lý Dự á 5 b ;
- Trạ Mỹ T ậ (QL1) B Q ả lý Dự á Mỹ T ậ b ;
- Trạ Cỏ M y (QL51) ệ Hả C â đầ ư BOT;
- Trạ Bì Dươ (QL13) BND ỉ Bì Dươ đầ ư v bá ươ q y ;
- 3 rạ r QL10 (Tâ ệ, á Bạ v T Cự ) M 18 b đư v sử

209
Hộ .1. . Ứng dụng ng ETC ở nướ
1. Mỹ
Nổ ế vớ ệ ố í E-z ss. S k ệ ố y đượ đ v sử á 7/1997
ì ă ạ ẽ đế á 12/1998 đã ó 23 yế đườ sử í đ ệ ử, ỷ lệ sử ETC
đạ 43%, ờ để đạ 55%-60%. V ệ ì í y ạ Mỹ l ả á
í ằ ạ ồ k í để xây ự á yế đườ ớ , bả rì á yế đườ đã xây
ự , rả á k ả v y.
2. Châu Âu
Hệ ố V V r e l r ữ ệ ố íđệ ử bể ủ â Â .T e
ố k , sử ì í ủ rướ đây lư lượ xe bì q â q rạ í l 200
xe/ , k sử ETC lư lượ xe bì q â q rạ í l 1.500 xe/ . Nế k ó ệ ố
y ì ả xây ự ơ 2.000 rạ í ủ để ả á ắ ạ á rạ í.
3. Nhật Bản
ETC ệ y ở N ậ Bả ù ả á yế đườ ó í. Tỷ lệ sử ETC
đạ r 73%. Từ k sử ETC, ạ á ắ rướ đó r b 18 rạ í r á r
đườ ố đ ị ủ N ậ Bả ơ bả đã đượ ả q yế . ồ ờ, N ậ Bả đã ả đượ
k ả 140 ì CO2 ỗ ă ( l ả 38% CO2 ả r r đ ướ N ậ Bả ). ETC
l r ữ ệ ố í ó ư để r q á rì q ả lý v k á đườ b ở
số ướ ế r ế ớ.

5.1.2. T ng quan về các biện h thu h tr n đường cao t c


Hệ ố í ồ 4 ầ í ưs :
a. N ậ ạ xe;
b. â l ạ xe;
c. G ị thanh toán;
d. Cưỡ ế á v ạ .
Mỗ ầ lạ ó ể ó ữ ệk á . Lự ọ đượ ổ
ợ ệ í ợ l l l â ỏ đặ r q ả lý.

Hình 5.1.1. n àn n n a ng u
Các thành phầ yv ặ l ( ) óq ệ ặ ẽ vớ ,
ầ s ự v đầ r ủ ầ rướ , ư v ặ vậ lý, lạ ươ đố đ
lậ vớ v ó ể sắ e á ó ợ đồ r .

210
a. N n d ng xe ự động
N ậ ạ xe ự đ (A e ve le e f - AVI) là quá trình xác
đị xe ươ ệ ó ị í ầ đườ yk . ầ lớ á
rạ í lạ v ệ đ đế ủ xe ạ số k ổ í. Tạ đó, á
ế bị ó ệ v l ậ ạ ế xe r k vự rướ ổ . Có á
ệs :
+ Mã vạ ;
+ RFID;
+ DRSC;
+N ậ ạ b ể số ự đ ;
+ GPS;
+ ệ ạ đ .
+ v
M số ệ ố AVI ở đ ạ đầ sử ã vạ ắ l vớ ỗ ế xe,
để đượ đọ ờ ệ ố q ọ ạ rạ í. Hệ ố đọ q ọ óđ
ậy , đặ b ệ l ế ờ ế k ắ ệ v xe bẩ .
+ RFID (Radio Frequency Identification)
Hầ ế á ệ AVI ệ ạ ự v ệ RFID (xe 5.1.3). ây l
ươ á ậ ạ ựđ ự r v ệ lư rữ ữ l ệ ừ x , sử ế
bị ẻ RFID v đầ đọ RFID q só v yế . M ă - e ạ rạ íl
lạ vớ đầ á đá ( r s er) ắ r xe q só ắ y
(DSRC). T ẻ RFID đã đượ óđ í xá yệ vờ , v ó ể đượ đọ
ở ọ ố đ đườ ố . N ữ b lợ í l í ủ ỗ ế xe r bị
vớ b đầ á đá ( r s er), đây ó ể l k ả ík ỏ.
C ệ RFID đã đượ ệ v đư v sủ ừ ă 1973. ế y, đây
đượ xe l ệk á ổbế r lĩ vự ậ ạ đ ệ ử.
+ DSRC (Dedicated Short Range Communications)
ây l ệ
ố v yế đ ự ly ắ r á ươ
ệ đ yể r đườ . ủ DSRC k ỉ
í đ ệ ử, ò vệ ữ ư í đỗ xe, lệ , lư lượ ,
q ả lý á ươ ệ ươ ạ v ươ ệ ,
q ả lý á đ xe, ờ ế, ậ ữlệ í xá , ả bá á đ ạ
đườ r y , ặ á ị v k á . ây ũ đượ xe l ệ
k á ổbế r lĩ vự ậ ạ đ ệ ử.
+N n d ng b ển ự động
ể rá sự ầ ế b , số ệ ố , ví ư ệ ETR 407
(Ele r T ll R e ) ầ T r , sử ậ ạ b ể số ự đ . Ở đây,
ệ ố er ì ả ủ xe đ q k vự í, v ì ả ủ b ể số

211
đượ rí x v sử để xá đị ế xe. y é xe đ q
k ầ b kỳ sự ươ á rướ vớ b ậ í. ể lợ l ệ ậ
ựđ ư b lợ l ầ ế bị áy ó ạ , ó ỷ lệ lỗ
đá kể, ẫ đế s só á v í xử lý ị (r đó y ầ đị vị
v ươ vớ k á ) ó ể l đá kể. Hệ ố ó ể kế ợ ù â
q sá ó ỷ lệ lỗ ơ , ư đò ỏ í â sự ế .
+ GPS
Tr ế ớ,v ơ sở í ó ểb ồ k vự r r , r đó
đ ạ í xe lẫ vớ đ ạ k . Rõ r l í e ừ đ ạ ì sẽ ố
ké ờ ơ l để xe r v á đ ạ có rồ s ờ (ví àng
ngày, hà ầ …) ớ ổ ợ lạ v k rừ í ầ lầ . M ố ư vậy,
ầ lạ ự đ á lầ xe r v đ ạ í. V ệ y ó ể ự ệ bằ á
sử í ệ vệ đị vị ầ G S (Gl b l s Sys e ). Máy ự đ
xá đị í xá vị rí ủ xe v l s sá y vớ á ữ l ệ bả đồ
k vự í đã lư rữ. Nế xe k đ r đ ạ đườ í, vị rí ủ xe sẽ
k đượ ể ị. K xe v đ ạ đườ ó í, ệ ố ựđ á ệ .
Máy sẽ í í ự r q y đị rướ ư q ã đườ đ v / ặ ả rọ xe,
số ướ í í ả e k í ả ủ xe. T y đượ yể đế á Tr
â í v bá á đị kỳ đượ ử đế ườ sử .làm cho rạ ố đị
k ự ế. á úý r số y l ệ ố xe íq ệ
GPS ở ừ 31/12/2001 r k ả 12.000 k đườ í.
+ GSM/GPRS: n d động
N ờ v ệ sử đệ ạ vớ kế ố 3G y 4G y rở ổbế
ơ , rẻ ơ k ó ì ạ k á á rể ệ bắ đầ ĩ
ớ vệ ù đệ ạ đ để á í. ây y ớ ở bướ đầ ư đã
ó ể ư ươ á ệđ á ươ l ầ . V y ắ ,
k ả ủ ủ â đệ ạ ó ể ù để á í ầ đườ , v đ ỉl
ả á kỹ ậ . Có ươ á đặ r ư á q ắ ử v
số đ ệ ạ r rạ í, ặ rừ ựđ … M số
đầ đượ ở H 5.1.3. Trở ạ lớ ệ yl k ả ọ lá xe
đ óđệ ạ v ả á kỹ ậ vệ ư ặ ẽ. T y , vớ
đ á rể ệ y, ó ể y vọ ư v đ y sẽ sớ đượ ả q yế .

212
Hộ .1.3. n d động để an n đường bộ: ột s thí đ ểm đ u n
Tr đườ ố Al b ,đệ ạ đ đượ sử để ị vớ á k ả
ủ k á .Vệ ị ễ r r ờ ự q ệ ố xử lý ị ơ sở
y xá đị v ợ k ả k á .
Sử ắ đệ ạ đ í đã đượ ử ệ r Cầ B s r s số 1 ở
T ổ N ĩ Kỳ. Hệ ố ự r ệ v e kè ị v ắ (SMS) e ẩ đệ ạ
đ GSM ủ â Â để ự ệ á íq ầ . Tr ắ vă bả ó v
b ể đă ký xe v l ạ ươ ệ để â v vậ k ể s á . Tr íđể y, xe không
ầ ắ b á đá ( r s er). B ể đă ký xe đượ đọ bở áy ả l S v ệ
ố ậ ạ ký ự q ọ V r ừ We sb e kè ầ â l ạ xe vớ
ươ ệ T llC e kerAVC. N ườ lá xe sẽ ậ ắ ạ ex xá ậ ủ " ã rả í" k
ị đã ệ . (Nguồn: :// r ad new . m/new /m b e-phones-demonstrated-for-
toll-collection-with-cameras-in-turkey).

b. P n xe ư động ( u ma ed ve e a a n)
Vệ â l ạ xe ó q ệ ặ ẽ vớ v ệ ậ ạ xe r . M đí
ủ vệ â l ạ xe l xá đị xe xe í . T e T ư số
159/2013/TT-BTC y 14/11/2013 ủ B T í ướ ẫ v ếđ ,
q ả lý v sử í sử đườ b vố đầ ư xây ự đườ b q y
đị 5 k í ùy e số ế ồ ặ ả rọ e ế kế (xe H
5.1.4).
Hộ .1. . ểu k ung m u
1. Mức thu phí được thực hiện theo Biểu khung sau:
ơn vị n : đồng/vé/ ượ
Số
Phương tiện chịu phí Khung mức phí
thứ tự
Xe ướ 12 ế ồ , xe ả ó ả rọ ướ 2 ; á l ạ xe
1 15.000 - 52.000
b ý vậ ả k á .
Xe ừ 12 ế ồ đế 30 ế ồ ; xe ả ó ả rọ ừ2
2 20.000 - 70.000
đế ướ 4
Xe ừ 31 ế ồ rở l ; xe ả ó ả rọ ừ4 đế ướ
3 25.000 - 87.000
10
Xe ả ó ả rọ ừ 10 đế ướ 18 ; xe ở
4 40.000 - 140.000
bằ C er 20 f
Xe ả ó ả rọ ừ 18 rở l ; xe ở bằ
5 80.000 - 200.000
Container 40 fit
Ghi chú:
- Tả rọ ủ ừ l ạ ươ ệ á ệ á r l ả rọ e ế kế ( rọ ả
á), ă v G y ậ đă ký xe ơq ó ẩ q y .
-M í đố vớ xe ở bằ C er (b ồ ả đầ ké ó y ù ): á
e rọ lượ b ủ xe, k â bệ ó ở yk ở .
2. Lộ trình áp dụng
- Nă 2014 á ố đ k q á 2,5 lầ ố ể k (r xe
ó 5 ố đ k q á 2 lầ ố ể k );

213
- Nă 2015 á ố đ k q á 3 lầ ố ể k (r xe
ó 5 ố đ k q á 180.000 đồ /vé lượ );
- Từ ă 2016 rở đ ự ệ e k r v q y đị ạ k ả 1
6T ư số 159/2013/TT-BTC y 14/11/2013 ủ B T í .
Nguồn: T ông ư 1 / 013/TT- TC ngày 1 /11/ 013 a ộ Tà n .
Vệ â l ạ xe ự đ ó ữ k ó k ă sau:
+ ể
â l ạ xe, á ệ ườ ự r ữ í e kí ướ
ì ọ (C , r , , ự ly á r r ) v / ặ ả
rọ ĩ ủ xe (số ế ồ , rọ lượ r đơ , r đ y r b ,
ổ rọ lượ xe, ổ ợ xe) l ữ đạ lượ đ k ể đượ . M í ự r
số ế ồ ặ ả rọ e ế kế”, ọ l ữlệ í”. Dữ l ệ y
ườ k á vớ số ế / ả rọ ự ế lú í.
+M ív ẩ â l ạ xe e í ườ y đổ s số
ă ệ â l ạ xe ầ é đư á y đổ yv ệ ố
á ễ .
C ệ ậ ạ v â l ạ xe ó ó4l ạ ư:
+ ươ á â l ạ xe bá ự đ e ư ệ ủ B T í
V ệ N . L ạ ì xe í sẽ đượ xá đị bằ rự q ủ â v í
k á ẻ v đườ ố ặ e s r ẻ rả rướ
k đă ký ẻ. Cá số đ đạ xá đị bằ ế bị ù ì ả xe sẽ
đượ ự đ kể â l ạ xe ủ â v để bá k ó ệ ượ
lệ v lư rữ xử lý r q y rì ậ kể í.
+ Tự đ đ đế đặ rư vậ lý ủ xe b ồ : đặ rư k ừ, số r ,
l ạ bá đơ /ké v xe. Hệ ố ạ y sử l ạ á ả
b ế . Cả b ế ả ắ v b ặ đườ ó ể xá đị k ả á ữ á
xe, ơ bả v sự ệ ệ ủ ế xe. T ế bị é đế
số lượ á r k ế xe đ q , v ũ á ệ xe vớ lố đ . Dù
l ser ạ ó ể lạ ì ạ ủ ế xe, ừ đó ú â b ệ xe ả v xe
ké . Dễ y l ệ ố y đắ v k ó sử .
+C V e C er ướ á ó đ k á rồ á ệ v xử
lý ả để ì r đặ rư ì ạ ủ xe;
+T ậ đă ký lư rữ r ớ ( e ry) ắ s r xe
(r í ắ ở kí xe ặ r ế bị OB (O -Board ) ắ r xe) q
Só ắ r (DSRC - Dedicated Short-Range Communications)46.
Dễ yl ỉ ól ạ s ù đả bả đượ y ầ ậ ạ xe í xá
100% ư r q y đị â l ạ xe đố vớ í ủ Vệ N bở vì v ệ ậ
ạ v â l ạ ỉ ầ úy l đọ á v l ạ xe đã đă ký b đầ .
Cá l y ầ í , ư vẫ ó ớ ạ r sử . Ví , k ủ xe

46
C ế xe rì bầy ở á s

214
lúc thì th ó , lú lạ á ó . Bá á ủ C ườ b ũ r
ậ xé ươ ư. Xe H 5.1.5.
Hộ .1. . n g ba ông ng n n d ng xe a Cụ ường bộ ( 00 )
Cá ệ ố ậ ạ xe r ế ớ ệ y ự r 3l ạ ệs :
+N ậ ạ e đặ rư vậ lý ủ xe b ồ : đặ rư k ừ, số r , l ạ bá đơ /ké
v xe;
+N ậ ạ e đặ rư ì ạ ủ xe á ệ v xử lý ả V e
Camer ướ á ó đ k á ;
+N ậ ạ e đă ký lư rữ r e ệ r y ự ly
ắ r DSRC (De ted Short Range Communications) ắ s r xe k đă ký
ị v .
Tr b l ạ r ,v lý yế ì ỉ ó l ạ ( ) đả bả đượ y ầ ậ ạ xe í xá
100% ư r q y đị â l ạ xe đố vớ í ủ Vệ N bở vì v ệ ậ ạ ỉ ầ
úy l đọ á v l ạ xe đã đă ký b đầ r í ắ k ể ỡ ở kí xe ặ r
ế bị OB (O -B r ) ắ r xe. ố vớ l ạ ( ) v (b) ì k ả ă â l ạ xe
đ k đạ đ í xá 100%. Nế á l ạ y ở rạ í ì sẽ ó ữ b lợ s :
ố vớ l ạ ( ) v (b) ìk ả ă â l ạ xe đ k đạ đ í xá 100%. Nế á
l ạ y ở rạ í ì sẽ ó ữ b lợ s :
+ Nế l ệ ố â l ạ s ì bá á kế q ả â l ạ ủ ế bị sẽ l lệ s vớ
ị í ự ế y ả r rườ ợ ív đú . S só y l s số
ủ ệ ố ế bị v ó ế ừ 10 ớ 45% ở á rạ í bá ự đ ậ ạ s
ệ y. ây l ỗ ây á s v đ ự v r k ókể s á;
+ Nế l ệ ố â l ạ rướ ì sẽ xảy r á rườ ợ r ã á lý y ạ C -bin
l xe đó ẫ rơ v ỷ lệ s số ủ ệ ố ế bị ậ ạ . Nế bả
bá đ ệ ử bá số í ơ ệ á l ạ xe ư q y đị ì ó lẽ k óv đ ì
lớ , lá xe ó ể sẽ l ơ. N ượ lạ , ế ơ ệ á l ạ xe ì lá xe sẽ đị
k ị v ív ả ở B -ri-e ưỡ b xe q . C ư ế ì sẽ á s
r v đ ự v l ệ lự ủ ệ ố â l ạ xe.
C ỉ vớ yế đ ể r ó ể y rằ á ệ ố â l ạ xe e đặ rư vậ lý v
â l ạ xe e đặ rư ì ạ đ k ù ợ đố vớ â l ạ xe e q y đị ủ Vệ
N v vì vậy k lắ đặ á ệ ố â l ạ xe y ạ á rạ í ủ V ệ N (l
ơ y ầ đ í xá â l ạ xe đạ 100%). Vì vậy, ươ á ( ) vớ C ệ r y
ự ly ắ r DSRC đượ lự ọ .
Nguồn: D VN, 00
c. G a dị an n (Tran a n r e ng)
Q á rì y ủ yế ồ v ệ l ệ vớ k ả k á , ự ệ
ị v á ủ k á v k ả , v xử lý á y ầ k á .C vệ
y ườ "r â ị v k á " đả ậ . Tr k í ạ ,
á ă xử lý ị ươ ự ư â , số ơ q í đã
ký ợ đồ xử lý ị ân hàng.
Vệ á ó ể e ì rả s , â đị kỳ ự ệ giao
ị v ử yy ầ ó đơ k á , ặ rả rướ ướ ạ đó, số
ư r k ả đượ rừ đ s ị . Hệ ố rả rướ l ổ b ế ơ , do

215
rá đượ v ệ r y ồ á k ả ợ. Hầ ế á k ả rả s đố ó vớ v
đ y bằ á y ầ đặ ọ .
V y ắ , ệ y ó á ệ ưs :
- C ệ vé ừ ( ệ đã lạ ậ đ b đầ đọ ké v í vé );
- Công nghệ rự ế r bă y ườ ( ệ ếđ í ủ Vệ
N k ò é á ữ );
- C ệ vé y ã vạ ( v ; í lượ , vé
á , vé q ố v ảl ạ ễ í);
- C ệ ẻ (S r C r ) ( ì rả rướ v á xe
q lạ ườ x y ặ ạy l yế );
- C ệ ị q Só ắ r DSRC ( ũ ì rả rướ
v á xe q lạ ườ x y ặ ạy l yế ; l ạ y
é xe vẫ ạy vớ ố đ ườ đồ ờ ả
í xá v l ạ xe ư đã ó ở r ). L ạ y ò đượ ọ l íđệ ử
EFC (Electronic Fee Collection).
- Hệ y, đã x k ả ă ự ệ ị q só 3G (4G) vớ đ ệ
ạ v l vớ đ ệ ạ .
d. Cưỡng v m (V a n en r emen y em - VES)
V ệ ưỡ ế v ạ (V l E f r e e Sys e - VES) ó đí l
á ệ v xử lý ữ rườ ợ k á ặ á ướ ầ
rả. ể ệ ố ó ơ sở á lý ắ ắ , ạ ầ ế á ướ , đ ó q y đị đã
đượ á ó ẩ q y yệ để xử ạ v ạ r í.
Cá b ệ á ó ể đượ sử để ă ặ v v ạ r vệ
í ưs :
- Cả sá ặ ườ ự v ầ r ạ rạ í ó ể ó ệ
q ả .T y ,k ể ó đủ lự lượ để ầ r l 24 ờ ỗ
y ầ lớ l ầ r e ờ ẫ v ế ó ể, ả k
gian (đị đ ể ) ũ ẫ ;
- M r ả vậ lý, ẳ ạ ư ắ vá ắ (b rr er), đả bả
rằ ả á xe đ q rạ í đã ả rả í. K v ạ đượ xá
đị , y lậ ư r sẽ k é ườ v ạ đ q .T y
,r ả ũ b á lá xe r ự , vố ầ lớ r lư
ả đ ậ lạ ở í. yl ả ố đ xe v ạ ế
ệ s á v lợ í ủ vệ í đ ệ ử;
- Tự đ ậ ạ b ể số, y í k đượ sử ưl ươ á ậ
ạ xe í , ườ đượ sử ơ r ưỡ ếv ạ . Tr
ưỡ ế (VES) y, số lượ ì ả ầ xử lý ỏ ơ s vớ k í
â l ạ xe (AVI) ó ể xử lý bằ â k ợ ươ á ự
đ để ó đ í xá .T y , k ú ắ v á lý vì á l
này ậ ệ đượ b ể đă ký, ư k ậ ệ đượ ườ lá r

216
kầ lớ á q y đị xử lý v ạ lạ y ầ xủ lý ườ lá , k
ả xử lý ế xe.
M ví ủ vệ y l ệ ố vT ll r Ill s T llw y. Hệ ố yy
ầ ườ ù ả ậ v b ể số đă ký xe v đầ r s er rướ
k sử ệ ố . Nế r s er k đọ đượ , ệ ố ự ì r số ệ y
v k rừ ừ k ả á bì ườ k l v ạ .N ư ế
số đă ký xe y k đượ ì y r ơ sở ữ l ệ , ệ ố sẽ l óv
ạ .M k í ạ ú vị r ệ ố xử lý v ạ ủ b Ill sl ờ
â ạ 7 y, é ườ sử rả í sử T llw y rự yế
k bị ạ vò 7 y ừs k v ạ .
e. uy rìn u: Ha dừng , mộ dừng và k ông dừng
Vệ ố ợ ệ ủ bố ầ r ạ q y rì í.
Sắ e ự ừ đế v v đ ệ lợ v ệ đạ , ó á ạ
ừ ”, ừ ”v k ừ ”:
- Q y rì ừ ”: Tr q y rì í y, ó k â : vé” v
s á vé” k ế xe ả ự ệ á ừ : ừ vé v ừ
47
soát vé. . Rõ r q y rì yr ủ v b ệ , ễ ây t an toàn
v ù ắ ;
- Q y rì " ừ ": ươ ệ ữ y l ạy, ự ệ ỉ
ừ rướ k ể s á để á .Vệ á ó ểl ủ ặ
ũ ó ểá ẻ S r C r ặ ẻ ừ rừ ầ ;
- Quy rì "k ừ ": ươ ệ ạy đ vớ ố đ q y đị q l
í ó ế bị đọ xe v á ựđ .T sẽ đượ rừ v k ả ẻ
đặ r xe ặ ắ r kí . K ẻ ặ ạ , ườ sử ị
v sẽ đượ ó đơ đỏ ư bá ườ .
T y s s vớ v ệ á á q y rì ớ đó l á b ệ á
đả bả ố v ự xảy r .
5.1.3. Thu phí t động: tình hình hiện na à c c đ i hỏi tr n tươn ai
a) Yêu c u hiện nay
Y ầ đố vớ ạ lướ rạ íl ả ạ ậ lợ ố đ
ươ ệ q lạ đồ ờ ậ â sá N ướ . Cò á y ầ ể
r đ ạ rướ ắ l :

47
N y â l ừ q y đị r T ư số 57/1998/TT-BTC ủ B T C í "Hướ ẫ ếđ í
ầ , đườ ủ N ướ q ả lý" q y đị "N ườ k ể s á vé đồ ờ l ườ í (bá
vé), ặ ậ rự ế ủ ườ q ầ , đườ k ó vé...". S y, ừ T ư 109/2002/TT-
BTC ủ B T í "Q y đị ếđ , v q ả lý sử í sử đườ b " k còn nghiêm
" ườ k ể s á " đồ ờ l " ườ " ú v ệ ướ ớ á q y rì ậ ệ ,
v ệ đạ ơn đó l " ừ " v "k ừ ".

217
- T ế lậ ệ ố í ệ đạ vớ q y rì í đơ ả , ệ q ả
v ố ;
- ồ b ó , ẩ ó r ế bị r ạ ằ é ự
ệ vệ á l ạ ;
- á á ì í lượ , í kỳ, í rả rướ v ảl ạ íđ q ố ;
- ả bả yệ đố v k ù ắ ạ k vự rạ í;
- Xó bỏ ì rạ â l vệ r ặ đườ ;
- Tă ườ á á sá bằ ế bị ệ đạ ;
- ù ợ vớ đ k ệ V ệ N v á rẻ s vớ ặ bằ Q ố ế.
Rõ r l á y ầ ể y ệ ư đượ đá .Hệ y, ệ
thu phí hai ừ đã ây ù ắ xe ạ á rạ í, ễ rườ v đặ b ệ
l ả ố đ lư ủ ò ươ ệ r á yế q ố l .
C ệ í ừ y ế ầ đây, ũ ò k ế k yế .
ễ y l vẫ ả đầ ư ố ké í: C í xây ự rạ r đồ
s , í b áy í, vẫ ò ù ắ , ễ v ả ừ xe vé l
ă ờ lư ủ ươ ệ .
1. C rương a ộ GTVT
Vì vậy B GTVT ủ rươ ố ự ệ ệ đạ ó í đườ b
đ đẩy vệ ựđ ó í r á q ố l v đườ ố .C ể, B
48
GTVT y ầ :
-C ẩ bị ngay ế kế ẫ ( ẩ kỹ ậ v k ế rú rạ ), á rạ xây
ự ớ đây sẽ ả á l ẩ kĩ ậ v k ế rú ẫ , ó 1-2 ổ
í ựđ .
- Cá rạ đã xây ự ũ ả ả ạ để ó ổ í ựđ .
-C ẩ bị vă bả q y ạ á l ậ , để ố ă 2014 , sẽ í
ựđ .
- Tr ể k y xây ự í đ ể b rạ í đ ể sẽ ạ đ ố ă y
(2 rạ r q ố l 1 v 1 rạ r q ố l 14).
- ầ ă 2015 r ể k xây ự đồ l ạ r yế q ố l y để ố
ă 2015 bắ đầ ựđ q ả á rạ r q ố l y.
- Từ y đế rướ ă 2020 sẽ kế ợ ạ ỗ rạ ả í1 ừ v ự
đ . S đó, r q ố l v ố ỉ ò í ựđ , 1 ừ ỉ ò r
á đườ đị ươ .

48
N ồ :T ừ ọ sáng 14/4/2014 ữ lã đạ B GTVT, các ơ q ă ủ B GTVT
v á đầ ư BOT QL1 v QL14 để r ể k ủ rươ ủ B GTVT v v ệ ố ự ệ ệ
đạ ó í đườ b . B GTVT k ẳ đị , ừ y đế kế ú Dự á đầ ư ở r QL1 v 14 ũ sẽ
ọ á để í BOT bằ ệ ệ đạ v í ợ á sá ả xe q rạ í,
ồ k ể s á l ạ xe, b ể số xe, k ể s á í, k ể s á ả rọ ” ( e http://giaothongvantai.com.vn/giao-
thong-phat-trien/201404/cuoi-nam-thi-diem-3-tram-thu-phi-tu-dong-tren-ql1-14-473347/).

218
- ừa thu h ừa c n xe: T e y ầ ủ B GTVT, r ả á rạ
í đượ xây ự , sẽ đồ ờ đầ ư lắ đặ ệ ố â ựđ để k ể s á ả
rọ xe. T b xe ả q â để xá đị k ở q á ả ớ đượ q rạ
thu p í để đ v yế đườ BOT. ây l ệ ố â đ ựđ , đượ đặ y
r ặ đườ q ố l . Xe lư q đây bì ườ . G đ ạ 1, â ự đ
á ệ xe q á ả sẽ bá r ì để xe v â ĩ , đặ ở ầ đó – để đượ
â ĩ k ể r q á ả , ỡ ả ớ đượ lư ế . G đ ạ 2 sẽ sử y
kế q ả ủ â đ r đườ , ế xử ạ xe q á ả .
. Tìn ìn ự ễn: Sự ng ộ
N ữ lợ í ế ự ừ ị v í ầ đườ ựđ l rạ ó ể kể
đế ư: T ế k ệ ờ k lư q rạ , ả sự ù ắ r ữ ờ
để , ế kệ l ệ xă ầ ; Gả ễ k xe k ả ừ
lạ …đặ b ệ l ú á Trạ í q ả lý ố ồ v ế kệ í
â lự . ây l ơ sở để đầ ư trong ngành GTVT đồ ì vớ ủ
rươ ủ B GTVT, v rằ B GTVT rể k sớ ơ vệ í
đườ b ự đ r b á yế q ố l , b á ổ í (xe ù
ồ đã ẫ ở ố r rướ ).
N GTVT, ệ l q ũ ủ ủ rươ y.
á kể l N â TMC C ươ V ệ N (V e B k). ượ sự
ậ ủ B GTVT, V e B k đã v rể k ị v í ầ
đườ k ừ l rạ á q â . Dị v này đã đượ
V e B k ố ợ vớ á ơ q l q rể k v đư v sử kể ừ
ă 2010, ú đượ sự q â k ỏ ừ í k á , á đơ vị vậ ả .
T í sẽ đượ yể yv k ả ủ á đơ vị ở ạ V e B k, ạ
đ kệ ậ lợ ườ sử , ó ầ ú đẩy ươ á
k ù ặ e ủ rươ ủ C í ủ.
Danh sách các Trạm thu phí tự động liên trạm VietinBank
Stt n r m Địa điểm
1 Trạ í Lườ Mẹ K 93+190 Q ố l 1, Lạ Sơ

2 Trạ í Cầ Bì Q ố l 37, ố S ỏ v T .Hả Dươ

3 Trạ íN Cầ G ẽ Tỉ H N

4 Trạ í Cầ G Xã Q ả T ậ ,Q ả Trạ , Q ả Bì

5 Trạ í úB Q ố l 1A, T ừ T H ế

6 Trạ í Bắ Hầ Hả Vâ Tỉ T ừ T H ế

7 Trạ í Sâ b y N T . N

8 Trạ íN A Tỉ K á H

9 Trạ í Sâ b y Tâ Sơ N Tp.HCM

219
10 Trạ í ầ ú Mỹ Tp.HCM

11 Trạ í T1- ồ N K 11 Q ố l 51, ồ N

12 Trạ í ầ Cầ T ơ Tỉ Cầ T ơ

13 Trạ íB T ạ Tỉ úY

3. Tìn ìn ự ễn: vẫn n n ều v n đề n xem xé


Mặ ùvệ á ì ík ừ ạ ậ lợ , ư số
lượ ươ ệ sử ị v y ự ế vẫ ư . Ví , ậ ự ế
ạ rạ í ầ Cầ T ơ, tr ờ đồ ồ, ỉ ó k ả 3 xe đ vào hai làn
này.
Có ể y số v đ ưs :
- Tuy ữ ệ í r vệ á ì ík ừ q
rạ í đã đượ đá á ,s á ệ vậ ả vẫ ò đ
â ắ v ệ sử l ạ ì y. M r ữ lý do là giá thành ế bị
r xe để í ựđ (OBU) ệ ạ còn khá cao.
- D ệ , l ệ lớ , ầ rướ k ả
rả rướ v k ả á OB ủ ọ. K ả yk s lờ , đây
l đ ệ t ườ ố rá .
- N ườ lá xe ư b ế l r í ựđ .K
ế rườ ợ , xe k ắ ế bị OB vẫ đ ầ v l đườ dành
riêng.
- M số xe ó ắ OB ư k đú vị rí k ế ệ ố k
ậ ạ đượ .
- V đ lớ l á Trạ í ựđ chưa i n thôn . OB ủ
yế đườ ì ỉ ó ể ạ đ đượ ữ rạ r yế đó.
y ây b ệ lớ ườ sử . Rõ r ở đây ầ ó í sá
đó để ú á rạ í BOT trên các q ố l , ố ù á
ì ík ừ v l vớ để ế bị OB đượ sử
ệ q ả ố đ .
- Cá đơ vị ị v í ựđ ư V e B k vẫ ả
ị bù lỗ.

b) u c u ề thu h t độn tr n tươn ai


N ư đã ,y ầ ự ếv í ựđ ETC đ r ế.M â
ỏ đặ r r ươ l ìs ? Lệ y ầ v í ựđ sẽ ư ế ,v
l ế để đá ?
Câ rả lờ ó ể ì r bằ á lị sử phát r ể í đườ b
r ế ớ.

220
Xé v lị sử í, ó sự â bệ ữ í sá ív ì không gian
ủ k vự í.
1. Chính sách phí
N ư đã b ế , ở V ệ N , í đượ q y đị ố ị e đ đ ạ đườ
phí và e ả rọ ( y số ế) ủ xe. Lú đầ , r ế ớ ũ ư vậy,
ư s y, ữ y ầ k á , ữ í sá ík á ữ x
ệ , ó ể kể r á í sá í đườ b ư sau:
- T e ờ xe lư r k vự í (ví , vớ đ ạ đườ
rủ r ù ắ , xe sẽ ả rả ơ ế lư ở đó lâ ơ . ây l
r á bệ á đố ó vớ ù ắ );
- T e đ gây rườ (ví , í e lượ k í ả …)
- T e đ sử xe (ví ù xe ó 5 ỗ ồ , ì xe ở 4-5 ườ
ị í ơ xe ỉ ở 1-2 ườ . ây l b ệ á k y k í ườ
â ả ậ đ xe r đườ ).
- …
Cá í sá í y, vệ vì đí bả đả ạ ầ , ò ữ
k á ư r .T ườ á bệ á yr ệ q ả, ư k á
ạ r vệ ổ ự ệ .
T y ệ y, á í sá y ư đượ á ở Vệ N , ư ũ
k ể l ạ rừ rằ đế lú đó, ặ r đ kệ đó, sẽ đượ á
, vì ữ lợ í ể .
Rõ r ế ệ ík đủ ạ để ỗ rợ, ìvệ í e á
í sá í ớ sẽ r k ó k ă .

2. ông g an k u vự u
Xé v k thu phí, có b ạ ì ưs
Dạ k 1: M yế đườ (vớ
ỗ ) ỉ ó đầ v - đầ r
(Vớ đ ạ đườ y, xe ỉ ó
đầ v v đầ r ). Cò ọ l ạ
đó ”.
ây l ạ ổ bế ở ướ , ư đườ Bắ T ă L –N B v
q ố l k á .

Dạ k 2: N đầ v – u
đầ r (Vớ đ ạ đườ í y, xe ó ể
v v r ạ đị đ ể . V ì ọ , đây l
ạ ây”, ĩ l v y ắ , ừ đầ
v b kỳ ó ể ớ đầ r b kỳ vẫ ở
r yế í vớ ù í sá í).

221
Dạ k í y bắ đầ x ệ y , l đố vớ á
đườ ố (ví đườ ườ ố H N -T á N y y ò ọ l Q ố
l 3 ớ ), y á đ ạ đườ í .

Dạ k 3: Tr vù r , á
đườ í ạ 1 v 2 ằ xe lẫ á đ ạ
đườ k í, ặ lẫ á đ ạ đườ ó
chính sách phí khác nhau. ây l ì ì ở á
ướ đã á r ể ư H Kỳ, E …. Vớ á xe
r v k vự í ạ y lầ r
y, í ự đ l r ầ . Dĩ , vớ
ạ k y, ó ể q y v lầ r
v đườ ạ r .T y , sẽ ó v đ ảy s ư đã y
r ự ế ư đã r (v v ệ r xe ầ OB ế k ó sự ươ
ợ ở á Trạ í, v v ệ ầ rướ k ả rả rướ k s lờ
v k ả á OB ủ ọ…)
Vì vậy, ở á ướ ế , í đượ ế bằ á áy ó ự đ r
vệ r v á yế ó ív ựđ á e đị kỳ hàng tháng sau này
vớ ủ xe.
Hiện nay Việt Nam, chưa có dạng không gian 3, nhưng với đà phát triển
kinh tế-xã hội, không còn nghi ngờ gì nữa, dạng này sẽ xuất hiện trong tương lai.

5.2. Nghiên cứu ứng dụng ITS trong quản lý thu phí tự động trên đường cao tốc
Việt Nam
5.2.1. Khái quát
Tr ữ ă ầ đây, đã ó ạ đ ằ đư v ự ếvệ
í ựđ ở ướ .
ố vớ ệ ố q ố l , e Tổ đườ b ộ ự r ng n nay à
bị r m u mỗ nơ e mộ k ểu, k ông ó u uẩn ung về
bị và ông ng dẫn đ n quy rìn uk n au g y ông qu n ý và
b u n n ương n qua ; ơn nữa, mộ k ông ợ vớ độ
à n a V Nam n n buộ đơn vị ử dụng v n dụng n ững b n
v n àn k vớ k ban đ u dẫn đ n u qu à u qu đ u ư , k ó k ểm
đượ u ự , k ông n đượ n n ông và ềm ẩn n ều n
49
u ự . (xe RATSCO, 2004”). Vì vậy, ă 2004 C ườ b V ệ N đã
ó kế ạ xây ự á ệ đạ ó ạ lướ rạ í. N y 17-2-2004
C ườ b V ệ ử B G vậ ả vă số 288/KHCN-TCKT v

49
N y l Tổ ườ b V N

222
Bá á đ x v đị ướ ệ đạ á ạ lướ rạ í r ệ ố
q ố l đế ă 2010” rì B G Vậ ả . Tr bá á y, ữ ậ
xé v ữ b ậ r á í ệ y đã đượ rõ (Xe H 5.2.1).
Hộ . .1. N ững b r ng ông u n nay
- Sự b ậ ệ ườ v ươ ệ q lạ rạ í r đ kệ ệ y;
- Sự lạ ậ ủ á ệđ á ệ ạ;
- Sự b đồ b v r ế bị v q y rì v ệ đầ ư đơ lẻ ủ á ự á k á ,
ủ đầ ư ự ệ ;
- Tỷ lệ ơ k í ó v ự đ ó r á í r ạ v q ố q á r bố
ả q á rì ệ ó v ệ đạ ó đ á rể ạ ẽ l k á
ươ ệ đã đạ rì đ á rể ế vớ sự lớ ạ vượ bậ v
ệ v ựđ ó ;
- H ệ q ả q ả lý v ố ké ;
- Sự ồ ạ kẽ ở ây ự ;
- Sự ế ổ đị ủ ơ ế q ả lý l q đế v đ í r đ ạ vừ q .
Nguồn: D VN, 00
D ố đ lớ , v đ í đố vớ đườ ố óy ầ v ế
50
ơ ữ .T e đ x ủ JICA , l rì ík ừ đườ ố ư
sau:
- G đ ạ ừ y đế 2015: bắ ầ đư v á í ựđ ở
đ đị (T ủ , ạ v đ , OB 1 /2 );
- G đ ạ 2016-2020: T ế ởr v â ;
- G đ ạ 2021- 2030: é í đ ệ ử: ươ ệ đượ đ q k
ừ ở số l r (ETC r ò xe ự ).
L rì yk b ồ T í ựđ q đệ ạ.T y , ư đã
r , đây ó ể l đ á r vệ í ựđ . Vì ế, ầ e õ v
ế k á á đ k ệ ầ v đủ, sẽ đư v lự ọ y.
T í ự đ ” vớ ư á l r á ị v ườ sử r
ệ ố ITS, ồ 2 ó vệ : T í” v Tr đổ ữ l ệ r â đế
r â ” Gó v ệ đâ ó 5 lự ọ , r đó 4 JICA đ x v 1
ó bổ s ,l :
- T ủ /C ạ v ;
- ETC ạ đả í vớ OB 1 ;
- ETC ạ đả í vớ OB 2 ;
- ETC r ò ự ;
- T í ựđ q đệ ạ đ .

50
Xe JICA, 2010”.

223
Lự ọ 1 :T ủ /C ạ v đ

Lự ọ 1b: ETC ạ đả í
(OB 1 )
Gó v ệ 1: Lự ọ 1 : ETC ạ đả í
THU PHÍ (OB 2 )

Dị v ườ sử Lự ọ 1 : ETC r ò ự
:
Lự ọ 1e: T í ựđ q
TH HÍ TỰ ỘNG đệ ạ

Gó v ệ 2: Tớ N â
TRAO ỔI DỮ LIỆ TR NG
TÂM ẾN TR NG TÂM Tớ Tr â đ

Nguồn: JIC , 010 ó bổ ung, r ển a n óm ng n u


Hình 5.2.1. Dị vụ u k ông dừng
5.2.2. Những yêu c u chun đ i với hệ th ng
Dĩ , á ệ ố í ó ữ y ầ v á y ầu riêng. Các
y ầ ơ bả , đượ ổ ợ ừ á ồ k á v r 5.2.2.
Hộ . . .C y u u ung đ vớ ng u
Hệ ố í ả ỏ ã , ư k ớ ạ bở á đ kệ ướ đây:
1. T ế lậ ệ ố í ệ đạ vớ q y rì í đơ ả , ệ q ảv ố ;
Có k ả ă ạ đ ư ệ ố ả á yế đườ í lã ổ
Vệ N ;
2. ồ b ó , ẩ ó r ế bị r ạ ằ é ự ệ vệ
á l ạ ;
3. T ế lậ đầy đủ á q y đị í, ẳ ạ ư â l ạ ươ ệ y đ đạ ả rọ ,
í í e l ạ ì xe v ả rọ xe, á ì í lượ , í kỳ, í rả rướ v ả l ạ íđ
q ố ;
4. Tạ ậ ệ á l ạ ươ ệ v ó ờ xe q l , ă lư lượ
lư ;
5. Á đượ ả l ạ ì í ở ặ đó , kế ợ íđệ ử bằ ẻk
ế xú lẫ í bằ ế bị r y ầ ầ đặ ;
6. Có đ ậy, í xá , bả ậ ố v ươ ợ vớ á ẩ q ố ế;
7. Có k ả ă ố kế ị v rả í ườ ù k ả â ;
8. T ả ữ l ệ íđ ả v lư ữ lạ b , v q y rì ậ kể .N ă ặ
á lỗ ổ í â v í ây r á ữ ệ ;
9. Hệ ố í y ò Tă ườ á á sá bằ ế bị V e C er k l
v ệ q ả lý lượ ươ ệ r y v đườ ố ,v ó ể số v lượ ươ
ệ ệ ố á sá ;

224
10. Hệ ố í ả ỗ rợ á á bả đả ư ră đe ệ ượ xe
q á ả , xe ạy vượ ố đ q y đị , á ệ v bá á xe ó b ể số r sá
v ạ l ậ á ệ ố k á ử đế ;
11. Hệ ố y ó í ổ đị v ó ă ự ò r rườ ợ xảy r sự ố
b k ả ưở đế vệ y ủ á b ậ k á ;
12. Hệ ố y ó í ởr , ậ ệ vệ â , í ươ í ố;
13. Q y rì á ầ í rõ r , í xá , ế ự , ả ườ đ l vệ ủ
â v í, đồ ờ ù ợ vớ y ầ q ả lý k á ;
14. Hệ ố í T ế kế 1 lầ , ự e ừ kỳ” đá y ầ v í ế , ệ
đạ , í ữ ì ễ , í ươ í , í ệ .
15. ù ợ vớ đ k ệ V ệ N v á rẻ s vớ ặ bằ q ố ế, í đầ ư v bả
rì bả ưỡ ở ợ lý.
Nguồn: Tổng ợ ừ VEC, 010b , D VN, 01 và à uk .

5.2.3.L a ch n công nghệ


Dĩ ì ệ ố í v ệ đượ ọ . T y
51
,v ơ bả , ó ă ầ í :
+ T ế bị r xe (OB - On Board ): đượ ắ vớ ươ ệ để xá đị
ó đố ượ sử đườ , ầ í;
+ T ế bị b đườ (RS - R S e ): l ế bị r đổ rự
ế vớ (OB ), đặ ạ á đ ể k ể s á v /r đườ ố ;
+ Tr â đ í: lư rữ, e õ , k ể s á íl ạ ,
đă ký OB , q ả lý á k ó đệ ử á C ã ó bả ậ
r đổ ữ l ệ r ạ ;
+ Trạ í (T ll b ) ơ ễ r q á rì ív kể s á;
+ Vậ v k ả (AB - A Be rer) ướ á ạ k á
: vé, ẻ ( ẻ / IC, ẻ ừ…), đ ệ ạ.
N r , ò á ầ q rọ k á ư:
+ Các th ế bị lư rữ, xử lý ;
+ T ế bị r y ẫ ;
+ T ế bị bả vệ, ă lượ .
Cá ế bị ể ầ ế 5 ầ y ùy v ệ lự
ọ .
5.2.3.1. Lựa ch n công ngh thông tin giữa Xe (thi t bị trên xe) và ường
M r á v đ đượ q â hà đầ r v ệ lự ọ là ươ
thông tin ữ xe ( ế bị r xe) v đườ ( ế bị b đườ ), ườ ọ ắ l V2I
(Vehicle-to-Infrastructure).

51
N lệ ( ư JICA, 2010” ỉ ắ đế b ầ đầ .

225
Hệ y, ả v lý yế lẫ ự ễ đế y rõ: ru ền thôn à m n
i n c hôn l ệ ủ ố á ị v q rọ ươ l
ủ ITS. Vì vậy, k ó ì lạ k Tổ ẩ q ố ế (ISO) TC204 WG16 đã
và đ á rể ệ ố tiêu c ẩ v k ế rú q ố ế v T ế ậ
l lạ đệ ạ đ ặ đ t (Communications Access for Land Mobiles -
CALM). Dự k ế ệ ố CALM ươ l sẽ sử l ạ á ệb
ồ :
+ Vệ ,
+ L lạ đ (GSM, GPRS, 3G và 4G/WiMAX),
+ Wi-Fi mạ b k ây (W reless L l Are Ne w rk WLAN),
+ Tr y ậ k ây r rườ xe (Wireless Access in Vehicular
Environments - WAVE),
+ Mạ á â k ây Bl e (Wireless Personal Area Network
WPAN),
+ Hồ ạ,
+ RFID,
+ DSRC.
Cầ ắ lạ l ệ V2I q rọ ị v ủ ITS k
ả r vệ í. R v vệ í đ ệ ử, ư đã r , đ
x sử r b ệ: RFID, DSRC bị đ v DSRC ủ đ ( ó
ểá y) v ó đ yđ ị ầ q â đế ệ
GSM/G RS ươ l ầ , r đó ó ươ íq đệ ạ đ
( á í đ ể ).
5.2.3.2. Công ngh RFID
RFID (R Freq e y I e f , ậ ạ bằ só v yế ) l
ươ á ậ ạ ựđ ự r v ệ lư rữ ữ l ệ ừ x , sử ế bị
ẻ RFID v đầ đọ RFID.
T ẻ RFID ó ể y ế á ẻ ế xú / ẻ ã vạ . T y vì ả đư
ế bị v sá ã vạ để q é , RFID é ó ể đượ r y q
ữ k ả á ỏ k ầ ế xú vậ lý ả. T ẻ RFID đượ sử
k ỉ r vệ í ò r r lĩ vự ư: q ả lý â
sự, q ả lý ó v /r s ị, k , ... e õ đ vậ , l ẻ ế …
C ệ RFID đượ bắ đầ đ ậ ớ ừ k lâ ừ ữ ă ế ế II k
Không quân hoàng gia Anh - Br s R y l A r F r e (RAF) sử để ậ ạ
â b ệ áy b y ủ RAF v áy b y . N y y ó đượ r
số vì í ạ r vớ á k í ạ ẫ ủ RFID. M ệ ố RFID ố
ể ồ ữ ế bị s :
+T FID (RFID Tag, n đượ g à ran nder- ộ P đ )
L ẻ ắ í + A e . Có l ạ : RFID passive tag và active tag:

226
- ss ve s ( ẻ bị đ ): K ầ ồ v ậ ă lượ ừ ế
bị đọ . K ả á đọ ắ .
- A ve s ( ẻ ủ đ ): ượ bằ , sử vớ k ả á đọ
lớ
+ C m b n (Reader en r): ể đọ ừ á ẻ, ó ể đặ ố đị
ặ lư đ .
+ Anten: L ế bị l kế ữ ẻv ế bị đọ . T ế bị đọ á xạ í ệ só
để kí ọ v r y ậ vớ ẻ.
+ Server: Máy ủ để ậ , xử lý ữ l ệ , v á sá , ố k ,đ k ể ,..
ể ổ bậ ủ RFID l ệk sử sá ư ã vạ ,k
ế xú rự ế . M v l ạ ẻ ó ể đượ đọ x y q á rườ , vậ l ệ
ưB , yế , sươ ù, bă đá, sơ , v á đ kệ rườ á
k á ã vạ v á ệk á k ể á y ệ q ả. T ẻ RFID có
ể đọ r k ả ờ <10ms.
a. C k ng đ uẩn a bị FID
K ả cách đọ v số số v đ k ệ ể, ùy v
ẻ l A ve y ss ve T . ầ lớ ẻ RFID ss ve ó k ả á đọ < 3 feet
(0,91m), ùy v ả ầ số ủ đầ đọ .
Hệ ố RFID sử ả ầ UHF sẽ ó k ả á đọ lớ ơ . ậ í ó
ữ ệ ố k ả á đọ ó ể l ớ 300 feet (91 ) v ừ
ể.
b. D n động a ng FID
Khi lựa chọn m t hệ thống RFID, yêu cầ đầu tiên là chọn dải tần hoạ đ ng của
hệ thống.
+ Tần số th p - Low frequency 125 KHz: Dả đọc ngắn tố đ đọc th p;
+ Dải tần cao - High frequency 13.56 MHz: Khoả á đọc ngắn tố đ đọc
trung bình, phần lớn thẻ Passive sử d ng dải này;
+ Dải tầ ơ - High frequency: Dả đọc từ ngắ đến trung bình, tố đ đọc
r bì đến cao, phần lớn thẻ Active sử d ng tần số này;
+ Dải siêu cao tần - UHF frequency 868-928 MHz: Dả đọc r ng Tố đ đọc cao.
Phần lớn dùng cho thẻ Active và m t số thẻ Passive cao tần sử d ng dải này;
+ Dải vi sóng - Microwave 2.45-5.8 GHz: Dả đọc r ng tố đ đọc lớn.
c. T n s ử dụng cho RFID:
Không có tổ ch c toàn cầu nào quản lý tần số sử d ng cho RFID. V nguyên tắc,
mọi quố đ u có thể thiết lập các quy định cho riêng mình. Các tổ ch c chính quản
lý c p phát tần số cho RFID là:
+ Mỹ: FCC (Federal Communications Commision) - Ủy ban Viễn thông liên bang

227
Canada: DOC (Department of Communication): B Viễn thông;
+ Châu Âu: ERO, CEPT, ETSI, và các uỷ ban quốc gia (các uỷ ban quốc gia phải
phê chuẩn m t tần số xá đị để sử d rước khi nó có thể sử d ng ở quốc gia
này);
+ Nhật: MPHPT (Ministry of Public Management, Home Affair, Post and
Telecommunication) - B Quản lý công c ng, n i v v bư í v ễn thông)
Trung Quốc: B Công nghệ thông tin;
+ Úc: Uỷ ban truy đ ươ ện Úc;
+ NewZealand: B Phát triển kinh tế.
Các ẻ RFID ầ số (LF: 125 - 134.2 kHz and 140 - 148.5 kHz) v ầ số
(HF: 13.56 MHz) ó ể đượ sử ầ k ầ é . Các ầ số
UHF (UHF: 868 MHz-928 MHz) k đượ sử ầ ók ó ẩ
ầ r . Ở Bắ Mỹ, HF ó ể đượ sử k ầ é bă ầ ừ
908 – 928 MHz ư bị ạ ế s á . Ở â Â , HF đượ é
r k ả 865.6 – 867.6 MH. N ư ỉ sử ả k é ừ 869.40 –
869.65 MHz, ư bị ạ ế s á.C ẩ HF Bắ Mỹ k đượ
ậ ở á óả ưở ớ ả ầ số ủ q ố ò . ố vớ Tr Q ố
v N ậ,k ó q y đị HF. Mỗ HF ở q ố y
đ y ầ đượ á q ỷ b đị ươ . Cò đố vớ Ú v
Newze l , bă ầ 918 – 926 MHz k ầ x é , ư bị ạ ếv
s á . Cá ầ số y đượ xe l bă ISM (I s r l Me lS e f –
K ọ &Y ọ &C ệ ). Tí ệ ả ồ ủ ẻ ó ểl ễ ườ
ù v yế k á .
B T v Tr y ó á q y đị v ầ số v v á xạ l q
r T ư No. 36/2009/TT-BTTTT y 03/12/2009 Q y đị đ k ệ kỹ
ậ v k á đố vớ ế bị v yế đ ệ ự ly ắ đượ sử óđ
k ệ ”. Xe H 5.2.3 v ế q y đị y.
d. H ng ưu rữ m ng
Ne w rk e s r e (NAS) l ạ lư rữ k ả ắ l vớ server
ư DAS, kế ố ừ x đế server q ạ LAN. T y vì r y ậ đế
ế bị lư rữ ắ r ( ư DAS), r y ậ đế ế b lư rữ ắn trên 1
ế bị lư rữ k á q e w rk. C ể ơ , á ế bị NAS ườ y
í l á server ạy ệ đ W ws S r e Server, đượ ế kế để ố ư
lư rữ, v ó ể ễ ởr lượ bằ á ắ ế bị lư rữ
, ặ kế ợ vớ ó . Lú y, r server k á ,
sẽ r y ậ đế ế bị lư rữ y ( ũ l 1 server ạy W , ặ ệđ
k á )ở f le-level, ù CIFS (w ws) ặ NFS ( x). Cá mà
ầ r y ậ ế b lư rữ ở bl k-level sẽ k ể r y ậ v NAS ev e
(ví : ex e server); r k đó L s N e ạ đ ở f le-level nên dùng

228
NAS đượ . Cũ ó ể ể rằ NAS í l DAS đượ đặ r ạ I á
Server/Cl e r y x ừ x đế ó.
D lượ : T ổ đĩ SATA v ế bị lư rữ ạ ủ bạ v đư
lượ k ả l er by e.
+ Kế ố : Cá ổ kế ố ạ ố đ bă ơ , ữ
lượ r y ữlệ k y đổ k ó ườ ù đượ kế
ố v ươ á đồ ờ vớ ế bị;
+ RAID: Có ể é đ á ổ đĩ b r NAS để ạ r đ ậy ố đ ; ế
ổ đĩ ỏ ì ữ l ệ vẫ đượ . Cũ ó ể ắ á ổ đĩ vớ
để l vệ ư ổ đĩ y , ợ . Mặ ù ơ ó ú ạ ể ,
ư ệ ă sẽ ơ
e. ộ u uẩn kỹ u qu x y dựng ông ng FID:
+ ISO 11784 & 11785 - Cá ẩ yq đị ậ ạ ầ số v yế
đ vậ đư r khá ệ kỹ ậ v rú ã;
+ ISO 14223/1 - N ậ ạ ầ số v yế vớ đ vậ , b á –
ệ v yế ;
+ ISO 10536;
+ ISO 14443;
+ ISO 15693;
+ ISO 18000;
+ EPCglobal - ây l ả ẩ ó ầ ư đượ ẩ ó q ố ế e q
ắ ủ ISO.
f. V n đề b m
M v đ bả ậ ủ đạ x q ệ RFID l sự e õ v ệ sử
rá é á ẻ RFID. Cá ẻ ó ể đọ r ầ đe lạ rủ r
ả sự r ư ủ á â v ả sự bả ậ q â sự y â sự.
M lớ 2 ò ủ sử ậ ã để ă ừ ệv í ắ ẻ. M số
ẻ sử ạ y lý ã lă r đó ậ ạ ẻ y đổ s
ỗ lầ q é v vậy ả đượ ữ đá k ầ ế . Cá ế bị
ạ ơ v á ệ lệ – đá ở đó ẻ sẽ ươ á vớ b
đọ . Tr ữ y, ẻ bí ậ sẽ k b ờ đượ ử r
á k r đổ ữ ẻ v b đọ ẻ. Hơ ữ , b đọ ẻ sẽ đư r ệ lệnh
ẻ, á sẽ r kế q ả đượ í á ờ sử ạ ậ ã vớ
số á rị ậ k á .
N ữ ư vậy ó ể ự r í đố x ặ ậ ãk á
k . T ẻ ó ậ ã ườ ó á v s ơ s vớ ế bị
ươ đươ ư đơ ả ơ ,v ệq ảl vệ á rể á l ạ ẻ y bị
ạ ế ơ .N ữ ạ ếv á ảv s đã ẫ đế số sả x
rể k á ẻ ậ ã sử á y lý ã á yế ơ v ó k ầ

229
ế ả ả lạ sự ạ . L y ví , Exx -M b l S ee ss sử
ẻ đượ ậ ã đượ sả x bở Tex s I s r e s ọ l DST (D l
Signature Transponder - b á đá ệ số) kế ợ vớ y lý ã á
đ q y yế để ự ệ ệ lệ – đá .
Cá ậ ã k á vẫ ố ắ đạ đượ sự bí ậ rướ á b đọ rá
é ặ ù á y ớ ở đ .M k ók ă í r
v ệ bả ậ á ẻ RFID í l k ả ă í á r ạ v ẻ ò ế .
Cá kỹ ậ ậ ã ẩ y ầ k ả ă ơ ữ k ả ă s ó r
ầ ế á ế bị RFID á . Bả ậ RSA đã ó bằ sá ế l ạ
ế bị é á í ệ RFID b bằ á ắ ạ ếx đ
ẩ ,đ y é ườ ù bả vệ ậ ạ ủ ì .N ơ
ế đ đã đượ đ x ư đố ượ đượ ắ ẻ RFID vớ ã ẩ
ệ .
5.2.3.3. Công ngh ruyền ông n ự ly ngắn dành riêng DSRC (Dedicated Short
Range Communications)
a. Tình hình sử dụng thi t bị truyền dữ li u d i t n 5,8 GHz trên th giới
Hiện nay các thiết bị truy n dẫn dữ liệu Công nghệ truy n thông tin cự ly ngắn
dành riêng DSRC, trong dải tần 5,8 GHz dùng cho hệ thống đi u khiển và thông tin
trong giao thông công nghệ DSRC, trong đó RFID là m t nhóm con đãđược áp d ng ở
hầu hết các quốc gia. Có 3 tổ ch c tiêu chuẩn chính phân chia theo các khu vực trên
thế giới:
+ ARIB (C â Á, Bắ T á Bì Dươ );
+ CEN (Châu Âu);
+ ASTM (Bắ Mỹ).
Hì 5.2.2 l b ể đồ á á ệ DSRC ù r ệ ố đ
k ể v r ở 3 k vự í r ế ớ, á q ố lâ
ậ sẽ lự ọ r á ệ ố ẩ y ẩ ủ q ố
mình.
+ Tạ Mỹ l ế bị ậ ạ v yế đ ệ RFID 915 MHz ( GSM ù ả
ầ 1900 MHz), đ ầ â l ế bị r y ẫ ữlệ r ả ầ 5,9
GHz ù ệ DSRC;
+ Tạ C â Â l ế bị r y ẫ ữlệ r ả ầ 5,8 GHz ù ệ
DSRC ( GSM sử ả ầ 900 MHz);
+ Tạ N ậ ũ l ế bị r y ẫ ữlệ r ả ầ 5,8 GHz ù
ệ DSRC ư e ẩ r ,k ươ í vớ ẩ ủ
Châu Âu.

230
N ồ : B TTTT, 2011 ”

Hình 5.2.2. ểu đồ dụng ông ng DS C 3 k u vự n r n gớ


Sau đây là tình hình sử d ng thiết bị truy n dẫn dữ liệu dùng trong hệ thống đi u
khiển và thông tin trong giao thông thực tế tại m t số quốc gia tiêu biểu:
+ Nhật: Có 6 nhà cung c p, và anten bên đường có 8 nhà cung c p thiết bị truy n
dẫn dữ liệu dùng công nghệ DSRC chủđ ng (Active-DSRC), OBU thì có nhi u
nhà cung c p khác nhau cùng chung trên toàn b mạng lưới đường. Ngoài ra,
mạng lưới đường gồm nhi u đoạn do hơn 5 đơn vị vận hành đường khác nhau đảm
nhiệm;
+ Pháp: Dù ế bị r y ẫ ữlệ ù ệ DSRC bịđ ( ss ve-
DSRC), OB v e b đườ ó5 , OB ó3
k á ù sẻ r á đ ạ đườ ể. T y , OB ủ hai nhà
ò lạ k đượ sẻ v ầ đượ k á sử r ng;
+ Mỹ: Dù ế bị ậ ạ v yế RFID q T ẻ v yế RF ủ đ 915
MHz, k ệ ủ yế lắ đặ ETC l đ q y ư bả ướ . Hệ ố ạ
ỗ b ó đ q y ,k ó sẻ ũ ư ạ r OB
ữ á . Mặ k á , ệT ẻv yế RF bịđ 865 MHz đã
đượ á rể v ẩ ó q ố ế ạ ầ ế á ướ â Â , ư ó
í k ệ sử á í;
+ : vớ rườ ợ G S/GSM/IR, xe đ q rạ íđượ ậ r bằ
G Sv e b đườ ó ồ ạ IR. OB v e b đườ ó
, y yk sẻ OB với nhau;
+ H Q ố : 02 e ó ồ ạ IR (I fr re ) ế bị r y ẫ ữ
lệ ù ệ DSRC đượ lắ đặ ù r đả í, e sử
đượ OB r xe ọ . OB v DSRC ó 3 k á đượ
xẻ r ù yế đường;
+ Malaysia: OBU và a e b đườ ó ồ ạ IR ỉ ó 01
ó bằ ậ ủ ệ ố IR. K ó sẻ ũ ư ạ r OB
ữ á .

231
Tr ị rườ C â Á, C â Â , Bắ Mỹ ệ ó ế bị r y ữlệ ả
ầ 5,8 GHz vớ ủ l ạ ế bị đ ạ . Hì 5.2.3 l T ế bị í ựđ
ETC ả ầ 5,8 GHz đượ sử ổbế r ế ớ.

Hình 5.2.3. T bị u ự động ETC


B ng 5.2.1. Ký hi u một vài lo i thi t bị c a các hãng s n xu t đã có ở Vi t Nam

Ký hiệu Hãng sản xuất Loại thiết bị Dải tần

5700AP MOTOROLA Access point 5,8 GHz

5750SM MOTOROLA Backhaul Module 5,8 GHz

KAPSCH TRAFFICCOM DSRC Single Lane


TRX-1320-E 5,8 GHz
Transceiver

b. Tìn ìn ử dụng bị ruyền dữ ud n , GHz ở V Nam


Hầ ế á ế bị ạ đ r ả ầ 5,8 GHz ở V ệ N l ủ á ã
sả x ư Motorola, Intel, Cisco, Hewlett – Packard, Kapsch TrafficCom,
Broadcom.
Năm 2010, Việt Nam đã sử ệ thống đi u khiển và thông tin trong giao
thông sử d ng công nghệ truy n thông tin cự ly ngắn dành riêng DSRC dải tần 5,8
GHz. Tại Thành phố Hồ Chí Minh, UBND Thành phố đã giao cho Công ty Cổ phần
Công nghệ Tiên Phong nghiên c u khả thi dự án hệ thống thu phí điện tử ETC
(Electronic Toll Collection) sử d ng công nghệ DSRC chủ đ ng. Bằng cách áp d ng
công nghệ truy n thông vô tuyến, các hệ thống ETC trên các đường có thu phí cho
phép lái xe trả phí tựđ ng mà không cần dừng lại ở các cổng làm tăng lưu lượng
đường, giảm ùn tắc giao thông và cải thiện m c ô nhiễm môi trường nhờ giảm lượng
nhiên liệu tiêu th . Là đơn vị chủ trì việc nghiên c u và chịu trách nhiệm v giải pháp
kỹ thuật, Công ty Cổ phần Công nghệ Tiên Phong đã thực hiện thí điểm tại các khu
vực n i ô thành phố như quận 1, quận 3, quận 10, tại các tần số: 5.7975 GHz, 5.8025
GHz, 5.8075 GHz, 5.8125 GHz. Thiết bị đặt ở vị trí cố định (RSU) dọc theo đường mà
Công ty sử d ng là TRX-1320-E, còn thiết bị đặt trên m t phương tiện giao thông
(OBU) là TS3203, và cho đến hiện nay chưa có b t kỳ phản hồi nào v việc các thiết
bị này gây nhiễu đến các thiết bị khác.
Ngoài m t số quận tại Thành phố Hồ Chí Minh, Công ty là đơn vị cung c p trọn
gói hệ thống thiết bị và công nghệ DSRC ng d ng thu phíđiện tử ETC qua hệ thống
thanh toán ngân hàng Vietinbank như Trạm thu phí cầu Cần Thơ, cầu Phú Mỹ, Nam

232
cầu Giẽ và các trạm đang triển khai như Bãi đỗ xe sân bay Tân Sơn Nh t, Bãi đỗ xe
sân bay N ng, Trạm thu phí số 1 (Quốc l 51), Trạm thu phí số 3 (Quốc l 51),
cùng với các trạm sắp triển khai như: Xa l Hà N i, Kinh Dương Vương, Sông Phan,
Ninh An, Bắc Hải Vân, Phú Bài, Lường Mẹt dự kiến sẽ triển khai r ng khắp nước trên
các đường quốc l và trên các tuyến cao tốc. Mặt khác, thời gian tới Công ty sẽ triển
khai thíđiểm thu phí điện tử nhi u làn không dừng ERP (Electronic Road Pricing), với
loại thiết bị đặt ở vị trí cốđịnh (RSU) có thể thu phí nhi u làn không dừng, còn thiết
bịđặt trên m t phương tiện giao thông (OBU) dùng chung được cho thu phí Quốc l -
thu phí hở, thu phí cao tốc - thu phí kín và thu phí ERP. Hình 5.2.4 dưới đây thể hiện
m t ví d v sơ đồ thu phí theo RFID hay DSRC.
HỆ THỐNG TRUNG TÂM

• Thông tin về • Bảng thu phí • Thông tin người dùng (ID) • Thông tin về
phí cần thu • Thông tin nạp thẻ số dư tài khoản

Máy phát hành và kiểm


Thiết bị xử lý số liệu
soát tài khoản thẻ IC

• Thông tin về • Bảng thu phí


phí cần thu

Thiết bị bên đường

• Thông tin người • Thông tin về


dùng (loại phương phí cần thu
tiện)
Thiết bị trên phương tiện
(OBU)

• Thông tin người dùng • Thông tin về


• Thông tin số dư tài phí cần thu * N ồ : "HIDO, 2004"
khoản
Thẻ IC

Hình 5.2.4. Sơ đồ thu phí theo công ngh RFID hay DSRC

Hộ . .3. uy địn về đ ều k n kỹ u và k a đ vớ bị n n d ng vô
uy n đ n ( FID) đượ ử dụng ó đ ều k n
1. Định ngh a
T ế bị ậ ạ v yế đ ệ (RFID – R Freq e y I e f ) sử só v yế
để ự đ ậ ạ , e õ , q ả lý ó , ườ , đ vậ v á k á . T ế bị
ậ ạ v yế đ ệ b ồ k ố r b ệ đượ kế ố q ệ v yế :
+T ẻv yế (RF ) đ ệ ử, ó ặ k ó ồ đ ệ , đượ ắ r đố
ượ ầ ậ ạ .C đệ ử v đố ượ đó;
+ T ế bị đọ (RF Re er) á r ầ số đị để kí ạ ẻv yế v ẻv yế sẽ
á r ủ ẻ. T y đượ đầ đọ lạ v yể ớ ệ ố xử lý số
lệ .
2. Điều kiện về tần số
T ế bị ậ ạ v yế đ ệ đượ sử ó đ k ệ ạ á bă ầ :
+ 115 ÷ 150 kHz vớ ầ số r â l 125 kHz v 134,2 kHz;
+ 13,553 ÷ 13,567 MHz vớ ầ số r â l 13,56 MHz;
+ 433,05 ÷ 434,79 MHz vớ ầ số r â l 433,92 MHz;
+ 866 ÷ 868 MHz vớ ầ số r â ủ k đượ í e : 865,9 MHz + 0,2
MHz * n; n = 1 ÷ 10;
+ 2.5. 920 ÷ 925 MHz vớ bă lớ é ủ k ảy ầ ở s y ả 20
dB là 500 kHz.

233
3. Điều kiện về phát xạ
3.1. P x n
C s á ủ á xạ í k đượ lớ ơ á á rị ươ vớ á bă ầ
ể ưs :
+ 4,5 W ER ạ bă ầ 115 ÷ 150 kHz và 13,553 ÷ 13,567 MHz;
+ 10 W ER ạ bă ầ 433,05 ÷ 434,79 MHz;
+ 500 W ER ạ bă ần 866 ÷ 868 MHz; 920 ÷ 925 MHz;
3. . P x g
+ Tạ bă ầ 115 ÷ 150 kHz v 13,553 ÷ 13,567 MHz. C ế đ ạ đ :
- Tầ số 9 kHz ≤ f ≤ 10 MHz: 27 BµA/ ả 3 B/8 đ .
- Tầ số 10 MHz ≤ f ≤ 30 MHz: -3,5 dB µA/m.
- Tầ số 47 MHz ≤ f ≤ 74 MHz; 87,5 MHz ≤ f ≤ 118 MHz; 174 MHz ≤ f ≤ 230 MHz; 470 MHz ≤
f ≤ 862 MHz; 4 W.
- Cá ầ số k á ữ 30 MHz v 1000 MHz: 250 W
C ếđ ờ:
- Tầ số 9 kHz ≤ f ≤ 10 MHz: 6 B µA/ ả 3 B/8 đ .
- Tầ số 10 MHz ≤ f ≤ 30 MHz: -24,5 dB µA/m.
- Tầ số 30 MHz ≤ f ≤ 1000 MHz: 2nW
+ Tạ bă ầ 433,05 ÷ 434,79 MHz; 866 ÷ 868 MHz; 920 ÷ 925 MHz; đ s y ả á xạ ả s
vớ á xạ í k đượ ỏ ơ 32 B ạ k ả á 3 .
4. Các điều kiện khác
T ế bị ậ ạ v yế đ ệ ạ đ r bă ầ 920 ÷ 925 MHz ả sử ươ
á đ ế rả ổ ảy ầ .
Nguồn: T ông ư No. 36/2009/TT-BTTTT
5.2.3.4. Công ngh liên l c không dây GSM (3G, 4G /WiMax) k t hợp công ngh GPS
ây l ệl lạ k ây á ã đệ ạ đ đ
.
a. GS , v ắ a G ba Sy em b e C mmun a n - H ng ruyền ông d
động àn u.
ây l ệ ố đ ệ ạ ạ lướ sử kỹ ậ số, k á vớ ệ
ố ạ đệ ạ l ổđể ư AM S (A v e M b le e Serv e:
Dị v đ ệ ạ đ ). GSM l ệ ố ủ C â Â đượ ế kế
e kỹ ậ í ệ số. Nó k ươ í vớ á ệ ố rướ đó. Hệ ố
GSM y ủy ạ đ ở ầ số 900MHz. S vớ á ệ ố ạ lướ k á ,
á ườ ù đ l lạ vớ q rạ r â ạ ỗ vị rí
bằ á sử á k ố l ( l k) v ố x ố ( w l k) r rẽ .
Tầ số ố l bắ đầ ạ 935.2MHz v k ố x ố bắ đầ ừ 890.2MHz. T ả
á k đ óđ r ầ số l 200 kHz.
Mỗ bă ầ r số 124 l k v w l kb ồ á k 8 k e (sl ) để
r y ạ v ữ l ệ . Mỗ k e đạ ệ 1k ườ ù , đượ ạ r bở kỹ
ậ â k e ờ ( e- v s l lex ). K á k ạ đ
đượ á ầ số l v ầ số x ố , s đó á k đượ vậ yể
r k e ủ ầ số y.

234
Vì ó 8 k e r ỗ k , ả l 124 k , r lý yế ệ ố ó ể
v 992 ườ ù ; y , số k sẽ k ù đượ ế ú x
đ vớ k ệ ờ đ đượ sử r lướ ạ b ạ . Mỗ
k ả ờ r y k r l k y w l k ó đ r 1250b
8 k e 148 b . Mỗ k e ó ể 114 b ữ l ệ , vớ á b ò lạ
đ k v đồ b ữ l ệ . Nó , ỗ k ó ể r y
đố ạ â y r y ữ l ệ vớ ố đ 9600 bit/giây.
C ẩ GSM đã đượ ởr ạ q ố l đế bă ầ 1800 MHz. Hệ
ố ầy, ò đượ ọ l DCS-1800 (D lC Sys e -1800: Hệ ố
r y kỹ ậ số -1800), sử kí ướ lướ ỏ ơ , lý ưở
á vù đ ị ó ậ đ â ư y đặ . Cá lướ vớ kí ướ ỏy ầ q á
rì xử lý í ơ đố vớ á ế bị ầ yv ư vậy ố í ă lượ ơ . CS
1900 l ệ ố ố ư vậy, đượ ế kế để ạ đ ở bă ầ 1900MHz
ạ Bắ Mỹ.
b. ng 3G (T rd-generation technology)
ây l ế ệ b ủ ẩ ệđệ ạ đ , é r y ả ữ
lệ ạ v ữlệ ạ (ả ữlệ , ử e l, ắ , ì ả ...). 3G
ả ệ ố l yể ạ ó v yể ạ k .
c. WiMAX
WiMax (v ế ắ ủ W rl w e I er erability for Microwave Access) là tiêu
ẩ IEEE 802.16 v ệ kế ố I er e bă r k ây ở k ả
á lớ .
WM x k ả l bả â ủ W -F ó ẩ IEEE
802.11, WiMax và Wi-F y ầ ũ ư l 2 sả ẩ k á v ũ k
ả á r ể ừ W Br (4G), y 3G.
W MAX l kỹ ậ vễ vệ r y ẫ k ây ở k ả
á lớ bằ á k á , ừ k ể kế ố đ ể - đ ể ớ kể r y
nhậ ế b . Dự r á ẩ IEEE 802.16, ò đượ ọ l W relessMAN.
W MAX é ườ ù ó ể yệ I er e r áy l k ầ kế
ố vậ lý bằ ổ E er e ớ r er ặ sw . T W MAX W MAX F r
ạ r , bắ đầ ừ á 6 ă 2001 đ xướ v ệ xây ự ẩ é
kế ố ữ á ệ ố k á . Dễ đ y ũ ả W MAX l "
ẩ ự r kỹ ậ é r y ữlệ k ây bă r ố ư
vớ á v DSL."
e. H ng ịn vị T àn u ( ế A : Gl b l s Sys e - G S) l ệ
ố xá đị vị rí ự r vị rí ủ á vệ â ạ .
Sự ạ đ ủ G S: Cá vệ G S b y vò q Trá lầ r
y e q ỹ đạ r í xá v á í ệ ó x ố Trá .
Cá áy G S ậ y v bằ é í lượ á í đượ í
xá vị rí ủ ườ ù . V bả áy G S s sá ờ í ệ đượ

235
á đ ừ vệ vớ ờ ậ đượ ú .S lệ v ờ b ế áy
G S ở á vệ b x . Rồ vớ q ã á đ đượ ớ vệ
áy ó ể í đượ vị rí ủ ườ ù v ể ị l bả đồ đ ệ ử ủ áy.
Máy ả ậ đượ í ệ ủ í b vệ để í r vị rí (k
đ v vĩ đ ) v để e õ đượ yể đ .K ậ đượ í ệ ủ í 4 vệ
ì áy ó ể í đượ vị rí b (k đ , vĩ đ v đ ). M k vị
rí ườ ù đã í đượ ì áy G S ó ể í á k á , ư ố
đ , ướ yể đ , bá sá yể , k ả rì , q ã á ớ để
đế , ờ Mặ Trờ ọ , lặ v k á ữ .
ộ n x a GPS: N ờ v ế kế k ạ đ s s ủ
chúng ó đ chính xác trung bình trong vòng 15 mét. Các máy thu 12 kênh song song
( ủ G r ) ó k ó v á q ả vệ k ớ bậ l v ú y rì
kế ố b vữ , ậ í r á lá rậ rạ ặ ố vớ á
ầ . Trạ á ủ k í q yể v á ồ ây s số k á ó ể ả ưở ớ đ
í xá ủ áy G S. Cá áy ớ ơ vớ k ả ă WAAS (W e Are
A e Sys e ) ó ể ă đ í xá r bì ớ ướ 3 é . K ầ
ế bị y í để ó đượ lợ đ ể ủ WAAS. N ườ ù ũ ó ể ó
đ í xá ố ơ vớ G S v s (D ffere l G S, DG S) sử lỗ á í ệ G S
để ó đ í xá r k ả 3 đế 5 é . í xá y ư đá ố y
ầ kỹ ậ r ETC. T y , vớ ế b ệ ư ệ y, k
ò ờ ì v ệ G S sẽ đá đ í xá ầ ế r ươ l k x .
f. năng ng dụng r ng u
Sự á r ể ó á ạ đệ ạ đ vớ ệ y
ế khiế ảy r â ỏ v k ả ă r ươ V2I.
Vì đ ệ ạ đ y ổbế , ế đượ ì sẽ ó đ
kệ ậ lợ . Tạ á H ị ITS q ố ế ă , ệđệ ạ đ
ệ đ ổ l ưl ệ ươ l ầ ươ V2I, đặ b ệ l
r vệ í. T y , vì q á rì á rể ệ y ỉ ớ ầ đậy
ò v đ kỹ ậ ầ ả q yế rướ k á r rã .
5.2.3.5 Lựa ch n công ngh ông n đường – xe trong thu phí ETC
Bả 5.2.2 s sá b ó ệ í v y kế l ậ :
+ N lự ọ ó ệ RFID /DSRC;
+C ệ sử đệ ạ đ r í: á rể v
ó r ể vọ r lớ . Vì vậy ế e õ sự á r ể v ế đượ , á
íđể .
T y r ó ệ RFID/DSRC lạ ó ữ ệk á ,
r đó, ó:
+ DSRC bị đ : T e CEN/TC278/5.8GHz DSRC: T ẩ ủ C â Â v
l lạ só ắ y (DSRC) ả ầ 5.8GHz bị đ , ố đ
(D w 500k, 250k) , k ả á r y 10-20 , bă ầ 20MHz;

236
+ DSRC ủđ :T e ẩ N ậ Bả ARIB STD-T75: Thông tin liên
lạ só ắ y (DSRC) ả ầ 5.8GHz ủ đ , ố đ r y
1Mb s, k ả á r y ớ 30 , bă ần 80MHz;
+ RFID: T e ẩ Mỹ ISO/IEC 18000-6: RFID ả ầ 860 MHz đế 960
MHz.
B ng 5.2.2. So sánh công ngh thu phí
Hệ thống nhận dạng tự
Hạng mục Công nghệ R ID / DSRC Điện thoại di động
động
T ẻ ặ l ạ ươ ự ủ
K ó ì đặ r K ó ì đặ
ố vớ ú ế bị đượ đặ r
xe trong xe
ỗ ế xe
í xá ậ
Cao Cao Cao

Có ể l vệ r 24
T ờ ạ đ Có ể l vệ r 24 Có ể ặ k ók ă r
ờ, yv đ & ù
ós ờ, yv đ . đ ặ r ù ư .
ư .
K ó k ă , vì xe ầ ả
Dễ r ể k Dễ , vì k ó ì Dễ , vì không có gì
đượ ắ vớ ã RFID /
công chúng đặ r xe ơ / xe. đặ r xe ơ / xe.
DSRC
K ó k ă , ế bị Dễ , vì ỉ ó
Dễ r ể k Dễ , vì ỉ ó áy q é k á : áy q é đ áy ả + ă e
đ í ẻ đượ đặ ó áy ả … ầ đượ đ ệ ạ đ đượ
đặ đặ .
Có, v ệ s sá á
Cầ b ế số Có, v ệ s sá á ế
ế k ả â hàng
ế r k ả k ả â vớ á
vớ á ế đă ký xe K ầ
ngân hàng ủ ườ ế đă ký xe ườ ẻ
ườ ẻ ạ v không
dùng xe ạ v không chính xác.
chính xác.
Có, vớ ỗ ế xe đ
Tự đ ậ ậ ơ q rạ í, ơ sở
K ó ý ưở . K ó ý ưở .
sở ữ l ệ ữ lệ ó ể đượ ậ
ậ y lậ .
M đ kể Mớ q v í
N K
q ự ế để r ế ớ
Tế e õ sự á
Lự ọ ệ y
x K ọ rể v ế đượ , á
ệ ố đườ ố
íđể
Nguồn: N óm ng n u
M â ỏ l ọ ệ r b ệ y. B GTVT đã ó
vă bả N . 2503/BGTVT-KHCN y 14/05/2011 y ầ ố á
ệ RFID- đ 860-960 MHz e ẩ ISO/IEC 18000-6C, ế ệ 2 đố
vớ ệ íđệ ửk ừ ETC. Tuy nhiên, á ưv
JICA ự ệ lạ ó ý k ế k á . Vì vậy, á 2/2012, Trưở ạ ệ JICA ó

237
ư số 253.2012/JICA-RQ ử B rưở B GTVT52, đ ị xe xé lạ q yế
đị r vì ệ DSRC ủ đ ó ữ ư để ơ . Dự ả Q y ẩ kỹ
ậ q ố v í đ ệ ử r đườ ố ( B GTVT, 2014 ”, l 5)
é ảb ệ r .
N ó đã xem xét n ữ â í ủ ư v n JICA v bổ s số
/kế l ậ ư đượ r bả 5.2.3 và h 5.2.4 ướ đây.
Tr ơ sở xe xé á ư đ ể v ượ đ ể ủ á ươ k á ,
ó N đ 094039 y k ế ị:
+ Sử DSRC ủđ 5,8 GHz l ươ đườ -xe ủ yế
r ệ ố í ETC;
+ ồ ờ e õ đó đầ v ệ sử ệđệ ạ đ ( l
ệ 3G, 4G/W x).

52
Xem JIC , 01 a .

238
B ng 5.2.3. So sánh công ngh DSRC, RFID và một s công ngh khác

RF-Tag RF-Tag
Active-DSRC Passive-DSRC DSRC/IR IR (Hồng ngoại (Active) (Passive) GPS/GSM (*)

Biểu diễn khái quát

Thực tế sử d ng trong thu N N N N N Ít C ư có


phí
Sử ệ ố
ữ á đơ vị vậ N N Ít Không có Không có Ít C ư có
khác nhau

trong vậ đườ 12 (ở N ậ ) 3 (ở á ) 7 (ở H q ố ) Không có Không có Không có C ư có
ự ế
Áp d ng cho biểu phí thay K đươ C ư có
đổi ươ ng với chi u N Ít N N Ít
q ã đường T e TC q ố ế ự ế
Không áp Không áp
Có thể áp d ng cho ERP Á đượ Á đượ Á đượ Á đượ Á đượ
đượ đượ
Không áp
K yế ị r á ự HCM–Long HCM–Trung đượ
á đ rể k ở Vệ Thành –Dầ Lươ , Cầu Cần Không có Không có Cầu Giẽ–Ninh Không có
(X đ vớ Bình
Nam Giây T ơ
GSM)
Tính chính xác G ả đ ướ G ả đ ướ Tươ đố Tươ đố C ư xe xé
Cao (99.9999%) K q đị
của thông tin dữ liệu ánh sá ặ rờ ánh sáng ặ rờ N y ơ í 2 lầ N y ơ í 2 lầ q đị

239
Active-DSRC Passive-DSRC DSRC/IR IR (Hồng ngoại RF-Tag RF-Tag GPS/GSM (*)
(Active) (Passive)

Giảm tốc xe K ầ ế K ầ ế K ầ ế Cầ ế K ầ ế K ầ ế K ầ ế
OBU 2-c c Không áp Không áp C ư có
(Kinh doanh thẻ IC) N T ử ệ N N
đượ đượ ự ế
Cao (l ạ 1- )
C í OB y ầ Trung bình T (l ạ 1- ) Trung bình Trung bình T (l ạ 1- ) R (1- ) vì ò ư
ù ổbế
Kế ợ sử Cạ & Có ể T ử ệ Có ể Có ể Có ể Có ể K ể
C í TB r đường T Trung bình Cao Trung bình Trung bình Trung bình R
y/cầu
Tiêu chuẩn quốc tế ã ế lậ ã ế lậ ã ế lậ Có bằ sá ã ế lậ ã ế lậ Không có
ế

á á K yế ị Cạ r K í ợ K í ợ K í ợ Cầ e õ Không thích

(Số lượ để ) (12) (8) (7) (4) (6) (6) (3)

Nguồn: JIC , 01 a và n óm ng n u đề à 0 03 bổ ung

Ghi chú: ER : ER đ l k ừ , OB : OB b ồ T ,C ừ ạ â : Hạ ế đá lư ý.
GPS/GSM: C ệ đị vị ầ G S kế ợ ệđệ ạ đ (GSM) ế ( ư 3G, 4G/W M x)

240
Hộ 5.2.4. Phân tích so sánh ông ng ông n ường-Xe trong ETC
N ồ : JICA, 2012 ” v bổ s ủ N ó đ 094039

1. Sử dụng chung Hệ thống giữa các Đơn vị vận hành đường khác nhau
Cầ ế sử ệ ố y ữ á ơ vị vậ đườ k á để ậ
ệ ườ sử đườ . Ví , ả ơ vị vậ đườ ạ N ậ sẻ OB
Active-DSRC v ẻ IC ư ì ướ đây. T y IR, A ve RF-Tag và GPS/GSM không có kinh
ệ ự ế, ò ss ve RF-T đã ó k ệ r v ệ sử ữ á ơ vị vậ
đườ .

Hìn . . .V ử dụng ung ng g ữa VVH đường k n au N

2. Số lượng nhà cung cấp chung trong việc vận hành đường thực tế
H ệ rạ á ủ ỗ ươ đườ -xe ETC đượ đ
ậ ướ đây.
- Active-DS C N n: Vớ rườ ợ A ve-DSRC ở N ậ Bả , ó 6 á
b OB , v ă - e r đườ ó8 , á b OB ì ó
k á r b ạ lướ đườ . N r , ạ lướ đườ ồ đ ạ yế
ơ 5 đơ vị vậ đườ k á đả ệ .
- Passive-DS C P : Vớ rườ ợ ss ve-DSRC ở á , b OB v ă -ten trên
đườ ó5 , OB ó 3 k á ù r á đ ạ đườ ể.
T y , OB ủ 2 ò lạ k đượ sẻ v ầ ả k á sử
r bệ.
- DSRC/IR Hàn u : Vớ rườ ợ DSRC/IR ở H Q ố , 2 ă - e r đườ DSRC
v IR đượ lắ đặ ù ạ đả í, v e sử đượ OB r xe lự ọ .
OB ủ DSRC ó 3 , v OB ủ á k á đượ sẻ ù
r ù yế đườ .
- I a aysia: Vớ rườ ợ IR (Hồ ạ ) ở M l ys , OB v ă - e r đườ ỉ
ó1 ó bằ sá ế ủ ệ ố IR. K ó sẻ y ạ r OB
ữ á .
- Active RF-Tag ỹ: Vớ RF-Tag (Active, 915 MHz) ở Mỹ, k ệ ủ yế lắ đặ ETC l
đ q y ư bả ướ . Hệ ố ạ ỗ b ó đ q y óư ế đó
r b . Không ó sẻ y ạ r ữ á OB . K
ệ A ive RF-T ạ Mỹ ư bả g 5.2.4.

241
B ng 5.2.4. Kinh nghi m Sử dụng c a Active RF-Tag cho Thu phí t i Mỹ

Hệ thống lắp đặt Vị trí lắp đặt Nhà cung cấp

Delaware, Maine, Maryland, Massachusetts, New Hampshire,


EZ-Pass Kapsch
New Jersey, New York, Ojio, Pennsylvania, Virginia

Fast Lane Massachusetts Kapsch


I-Pass Illinois TransCore
Smart Tag Virginia TransCore
Sun Pass Florida TransCore
K-Tag Kansas TransCore
Pike Pass Oklahoma TransCore
EZ TAG Texas TransCore
PAL PASS South Carolina SIRIT
FASTRAK California SIRIT

Nguồn: àn Ng n u Dự n ợ ITS (S PI)

- Passive RF-Tag C u u và ỹ: C ệ RF-T ( ss ve, 865 MHz) đượ á rể v


đạ ẩ q ố ế ạ ầ ế á ướ ở C â Â v đượ á ở Mỹ. T y , đố vớ
ọ rườ ợ lắ đặ ssive RF-T , ệ ố đượ sả x đ q y bở
y , e đó, ệ y ư ók ệ r vậ đườ b ự ế.
- GPS/GSM/IR t c: Vớ rường hợp G S/GSM/IR ở , xe đ q ổ í đượ đị vị
bằ G Sv ă -e r đườ IR (Hồ ạ ). OB v ă e r đườ ó2
, y ,2 yk ù OB vớ .
3. Áp dụng cho hệ thống biểu phí tương ứng chiều dài quãng đường
Active-DSRC đượ á bể í ươ q ã đườ r b ơ 9800
k ạ lướ đườ ố ạ N ậ Bả . ss ve-DSRC ỉ óí k ệ ự ếk á ệ
ố bể í e q ã đườ .
Passive RF-T ự r T ẩ ISO 18000-6b và ISO 18000-6c. Tuy nhiên, Passive RF-Tag áp
bể í ươ q ã đườ ó sử đổ số đặ í r ISO 18000-6c để á
đượ á ă bể í ươ q ã đườ . T e kế q ả sử đổ đó, l ạ
này không tuân theo ISO 18000-6 . Ở Mỹ, ó ượ á ỉở3 l í, sả x
Tr s re y .
B ng 5.2.5. Áp dụng Passive RF-Tag biểu ương ng chiều dà qu ng đường ở Mỹ
Hệ ố lắ đặ Sun Pass K-Tag Pike Pass
Vị rí lắ đặ Florida Kansas Oklahoma
ơ vị vậ
đườ FL Turnpike, etc. KTA OTA

Biều phí theo ch ng +


Bể í ươ Bể í ươ Bể í ươ
Hệ ố í
q ã đườ q ã đườ q ã đườ

242
ơ l k ừ ơ l k ừ ơ l k ừ
Thu phí
+ l k ừ
Tầ số v yế 915 MHz 915 MHz 915 MHz
Nă lượ Tr bị Không có Không có
Tag
Không có Không có Không có
T ẩ q ố ế
(Lệ ẩ ) (Lệ ẩ ) (Lệ ẩ )
N Transcore Transcore Transcore

Nguồn: àn Ng n u Dự n ợ ITS (S PI)

4. Độ chính xác của thông tin dữ liệu


a. C n độ n x bằng ông n dữ u
í xá ủ v yế l k ả 99% k sử ầ số 5.8 GHz vớ DSRC y dùng
865 MHz vớ RF-T . T y , vớ rườ ợ đầ , để lượ ữlệ
đị ỉ 1/8 ờ ầ ù rườ ợ .T e y ắ y, ó ể r đổ
sử 5.8 GHz 3 lầ ù k ả ờ sử 865 MHz, v k ự ệ lạ 3 lầ ư ế
ì đạ đ í xá l 99.9999% e ưy ầ kĩ ậ ủ Active-DSRC ạ N ậ.

Hìn . .6. C n độ n x bằng ông n n dữ u

í xá r l lạ ữlệ r ầ ế í ETC, đả bả ữlệ


toán; y ,k óy ầ kĩ ậ k á v đ í xá ủ ươ đườ -xe
rườ ợ A ve-DSRC.
b. T n năng bổ ung d N ễu x Sóng vô uy n
Tính ă bổ s v đ í xá l lạ ễ xạ só v yế ủ ầ số 5.8 GHz
v ầ số 865 MHz, ó ể ây r v ệ í í 2 lầ ưs :

243
DSRC (5.8 GHz) Tần số vô tuyến (865MHz) Tần số vô tuyến (865MHz)
cho Thu phí tại trạm thu phí cho Thu phí tại trạm thu phí cho Thu phí không dừng

Ă -ten Ă -ten Ă -ten


 Giao tiế đường-xe tính chính xác cao
 Giao tiế đường-xe í í xá ươ đối  Giao tiế đường-xe tính chính xác
 Dễ x./đ xe q rá é ờ sóng
th p ươ đối th p
vô tuyến tập trung
 Có thể bị thu phí 2 lần do sóng vô tuyến bị  K ó xá định xe qua trái phép do sóng
 Hệ thống tin cậy chi phí hợp lý nhằm ở
nhiễu xạ vô tuyến khuếch tán
m c phát hiện xe qua trái phép cao
 K ó xá định xe qua trái phép bằng sóng vô  Hệ thố đơ ản với chi phí th p
 Cầ á đ ă ặn nh định nhờ
tuyến khuếch tán nhằm phát hiện xe qua trái phép ở m c
hệ thố để xử phạt xe qua trái phép
 Hệ thống ph c t ạp và khó tìm ra các biện pháp cố định
m c th p**
cho cácv đ kĩ ậ v ưỡng chế.  Cầ á đ ră đe lớn nhờ hệ thống
xử phạt nặng xe qua trái phép.**

Ghi chú: ** : Xem phần 6.13.

Nguồn: àn Ng n u v n àn &T u uẩn ITS

Hình 5.2.7. T n năng bổ ung a DS C ( . GHz) và n vô uy n ( 6 Hz)

5. Giảm tốc e
Mỗ ươ đườ -xe cho thu phí ETC ó lư lượ ưb ướ . Cá ươ
đ ó lư lượ í ợ s vớ lượ ữlệ r y ẫ để é xe đ q rạ í
k ả ả ố .
- Active-DSRC: 1.0 – 4.0 Mb s ả ử l v x ố
- Passive-DSRC: 1.0 Mb s ử x ố v 0.25 Mb s ử l
- IR: 0.5 Mb s ử x ố v 0.125 Mb s ử l
- RF-T : 0.5 Mb s ả ử x ố v ử l .
Lư lượ lớ ũ é ER (Hệ ố í í đườ ựđ ) ự ệ r đ
l k ừ .
6. OBU 2 cục (kinh doanh thẻ IC
OB 2 đượ sử ở ướ C â Á, ví ư A ve-DSRC ở N ậ , DSRC/IR ở H
Q ố v IR ở M l ys v V ệ N . OB 2 í ợ í ETC ự v v ệ k ả rả
rướ vì ó é ù k ả rả rướ -trong-t ẻ, ó á í ă ư s đã đượ ắ đế
r ầ 7.6.
- K ặ k ók ă r â bổ k ả rả rướ ả á l í
- K ặ v đ vệ ậ ậ k ả rả rướ bị ắ q ã
- K ặ v đ lượ v ễ p.
OB 2 ạ ơ k ẻ IC, y , A ve RF-T ặ ss ve RF-Tag không
đượ ẻ IC v k ể á bằ ẻ IC.

244
7. Kết hợp sử dụng với Chạm & Đi
T ẻ IC y v C ạ & ả đượ sẻ ù ETC, kế ợ vớ C ạ & để
ạ ậ ệ ườ sử đườ & đơ vị vậ đườ .
Hìn . . . ợ ử dụng ETC vớ C m &

Nguồn: àn ng n u VIT NSS

Kế ợ sử ETC vớ C ạ & đe lạ ữ ậ lợ s :
- Vậ l ạ bằ á kế ợ sử á á í: lố v bằ ETC v lố r
bằ C ạ & , ặ lố v bằ C ạ & v lố r bằ ETC.

Nguồn: àn ng n u VIT NSS


Hìn . . . C ử dụng k ợ dụng m ng đường a

- Gả í bằ á ả v ệ lắ đặ ETC ạ rạ í ỏ r k vự
v ừ bướ bắ đầ lắ đặ ETC ừ á rạ lớ r k vự đ ị.
- Vậ l íl ạ rá sự l x á lá xe ư ó k ệ v í
ETC v / ặ ạ ạ l í ETC.

Nguồn: àn ng n u VIT NSS

Hìn . .10. V n àn àn u n

Vậ í ETC v kế ợ í ETC/ ủ ó ểá vậ l

245
í ETC ạ rạ í. K yế ị vậ í ETC ừ s sá ướ đây.
B ng 5.2.6. S n ương v n hành làn thu phí ETC t i tr m thu phí
Vậ í ETC Vận hành kết hợp thu phí ETC/thủ công
C ỉ á xe lắ đặ ế bị OB đ q đượ Cá xe k lắ đặ ế bị OB ũ ư
làn thu í ETC rạ í. Cầ ó â á xe lắ đặ ế bị OB ó ể đ q l
Khái quát v í ả q yế xe k ó ế bị í ETC ạ rạ í. Cầ ó â
OB đ ầ v l í ETC. viên thu phí để í á xe k ó ế
bị OB .
C s ế kế á xe đ q : C s ế kế á xe đ q :
C s
800 xe/l / ờ. 450–600 xe/l / ờ.
- ạ đượ s xe đ q lớ r l - G ả k ả ă ắ ẽ r l í
thu phí ETC. ủ ây r ỉ lệ k ế á ủ
để -Hệ q ả ả ắ ẽ ổ í , OB r đ ạ đầ ớ ệ
thu phí ETC.
- OB k ế á đ s ố
qua làn thu phí ETC.
-K ả ă ắ ẽ r l í ủ - Gả s xử lý xe q l í
ỉ lệ k ế á OB r ETC ờ xử lý xe
đ ạ đầ ớ ệ í ETC. k ó ế bị OB .
V đ - Hệ q ả ả ắ ẽ ạ rạ í
,
- K ế á OB đ q l í
ETC ậ .
á á K yế ị K í ợ
Nguồn: àn ng n u VIT NSS

8. Chi phí yêu cầu cho thiết bị trên đường


G S/GSM ự v vị rí xe đị vị bằ sử G S v đò ỏ ỉ số lượ ỏ ă -ten trên
đườ để ưỡ ếv ỉ đố ; đó, vớ rườ ợ G S/GSM, íy ầ ế bị r
đườ l . N ượ lạ , DSRC/IR ầ kế ợ ă - e r đườ l ạ đườ -xe v đò
ỏ í .
Ă - e r đườ ệ ss ve-DSRC ặ ệ ss ve RF-T đò ỏ í
ơ A ve-DSRC vì ữ lý s :
- T ế bị r đườ íC ạ & ó í ơ ế bị r đườ í
ETC k ù đượ vớ ệ ss ve RF-Tag.
- Cầ ế ă lượ r y ẫ bổ s ế bị r đườ ủ ệ ss ve RF-
T , để lư ữ l ệ ạ ờ r OB í e bể í ươ quãng
đườ .
9. u hướng quốc tế cho thế hệ TC kế tiếp
Tạ H ị ITS T ế ớ 2011 ở Mỹ, G S/GSM đượ đá á ư là ệ ế ệ ETC
kế ế . T e đó, v ổ ể, ù ETC e ệ G S (Hệ ố ị vị T ầ ) v GSM (Hệ
ố Vễ D đ T ầ )k ù ế bị r đườ . T e ươ y, DSRC y
IR (Hồ ạ ) đượ ù để ưỡ ế v k ể r á xe đ v á đ ạ yế s s r
k ả đó . Cò ss ve RFID k ó r k á ệ ETC kế ế .
Tạ á H ị ITS T ế ớ ế e 2012 (V e -Áo) và 2013 (Tokyo-N ậ Bả ), x ướ
ó r đượ ủ ố vớ ệ ế ế ơ ư 3G, 4G/W M x.

246
Hình 5.2.11. T ETC k dựa r n ông ng GPS và DS C ( I )

Thanh toán


Trung
â đ
Vệ GNSS hành

Cưỡ ế Cưỡ ế

DSRC
hay IR (tia
ạ đườ thu phí ạ đườ í (or IR)
ồ ạ)

Nguồn: àn Ng n u Dự n T ợ ITS (S PI)

10. Khái niệm nâng cấp thế hệ TC kế tiếp


Tr ươ l k x , ệ ố ETC ế ệ kế ế ó ể đượ á r ư s . T ế bị r
đườ ở rạ í v OB e ệ DSRC đượ lắ đặ v dùng cho ETC r đ ạ 1.
Tr đ ạ ế e ù vớ á ệ đị vị ầ (G S) đ ệ ạ đ ế (3G,
4G/Wimax), á ệv ế bị r đườ đượ ù á đí s :
- Cưỡ ế;
- C ỉ á á rị vị rí G S đị vị;
- Kể r xe đ v á đ ạ yế s s r k ả đó ;
- T lờ ó v á sự k ệ xảy r ở ướ xe đ ( ỉ ó A ve-DSRC).

247
TC trong giai đoạn đầu

ường cao tốc


DSRC

DSRC

Trạm thu phí ường gom Trạm thu phí

Nâng cấp

TC trong giai đoạn tiếp theo

Ch ă ă e kiểm tra:
 Cưỡng chế
 Chỉnh các giá trị vị rí G S định vị
 Kiể r xe đ v á đ ạn tuyến song song trong
khoả đó GPS GSM, 3G, 4G/Wimax
 Thông tin bằng giọng nói v các sự kiện xảy ra trên
ướ xe đ .

Ă -ten kiểm tra (DSRC)


ường cao tốc

Ăng-ten kiểm tra (DSRC)

ường gom

Ă -ten kiểm tra

Nguồn: àn ng n u Dự n T ợ ITS (S PI)

Hìn . .1 . N ng ETC k

11. Phương thức kiểm tra tài khoản trả trước


T k ả rả rướ đượ q ả lý bằ á k á : k ả rả rướ -trong- ẻ v k ả rả
rướ - ạ - â . T k ả rả rướ -trong- ẻ é ườ sử kể r k ả rả rướ ạ
b đâ ; ặ k á , k ả rả rướ - ạ - â ớ ạ vệ kể r k ả rả rướ y ạ
â . Vì lý y, k ả rả rướ -trong- ẻ đượ k yế ị í ETC v C ạ & .

248
Tài khoản Trả trước-trong-thẻ

Tài khoản trả trước-tại-ngân hàng

N ồ : VITRANSS2

Hình 5.2.13. Các ương k ểm ra à k n r rướ

a. ó k ăn r ng v c phân bổ tài kho n tr rướ đ n t t c các làn thu phí


Tr rường hợp tài khoản trả rước-tại-Ngân hàng, dữ liệu tài khoản trả rước (hoặc danh sách
ười dùng tài khoả k đủ) với t t cả á xe r đường cao tốc cầ được phân bổ từ â đến
á l í. T y , r ươ l ầ , lượng dữ liệu phân bổ sẽ r t lớ ươ ng với số lượng
y ă ủ á ươ ệ r đường cao tố ; D đó, sự phân bổ không thể thực hiện liên t c
ư ực hiện bằng cách xử lý hàng loạt trong m t khoản thời gian nh định. Ở châu Âu, việc phân bổ
sá ười dùng tài khoả k đủ ì được thực hiện m t lần m t ngày hoặ í ơ .

Trạ Tài khoản trả trước-tại-ngân hàng cho tất cả


Trạ Trạ
phí các xe trên đường cao tốc cần được phân bổ
phí phí
đến tất cả các làn thu phí
Trạ Trạ
phí Trạ
Trạ phí phí
phí

Xe

Trạ í
Trạ í
Ngân hàng
Nguồn: àn ng n uT u uẩn ITS & v n àn
Hìn . .1 . P n bổ à k n r rướ đ n các làn thu phí
b. V n đề do kho ng thời gian c p nh t tài kho n tr rước

249
N ư ì ưới, các giá trị tài khoản trả rước còn lạ được cập nhật mỗi lần xe qua trạm thu phí với
rường hợp tài khoản trả rước-trong-thẻ. Tuy nhiên, vớ rường hợp khoản trả rước-tại-ngân hàng, tài
khoản còn chỉ được cập nhật những khi tài khoản trả rướ được phân bổ từ ngân hàng tới trạm thu phí,
e đó k ản còn lớ ơ u so vớ lượ íXq đ ạ 1, ư á rị ò đó sẽ í ơ X
q đ ạn 2.

Tham khảo giá trị


tài khoản trả rước Khoả được Khoả được Cậ ậ á rị ò lạ bằ TK rả
nạp nạp rướ - ạ -Ngân hàng
Lượng phí
đ ển hình X

Lớ ơ X

Cậ ậ á rị ò lạ bằ TK
rả rướ -trong- ẻ

Nhỏ ơ X

G đ ạn 1 G đ ạn 2

Gửi tài khoản trả rước từ ngân hàng


đến trạm thu phí
Nguồn: àn ng n uT u uẩn ITS & v n àn

Hình 5.2.15. V n đề d k ng ờ g an n à k n r rướ

c. Các v n đề gây ra do Viễn thông Ch ượng th p


Trong các thử nghiệm thu phí ETC tại Malaysia, ch lượng viễn thông th p cản trở việ r đổi dữ
liệu và gây ra các v đ s đây:
- N y ả r rườ ợ k ả ủ ườ ù k đủ, ệ ố k ể xá
tài k ả ủ ườ ù v đơ vị vậ k ể ừ ươ ệ ;
- N y ả r rườ ợ ườ sử đã ạ k ả , ệ ố k kể r đượ
k ả v k xe đ q rạ í.

Nguồn: àn ng n u VIT NSS

Hìn . .16. C v n đề g y ra d ượng v ễn ông

250
5.2.4. Những yêu c u cơ bản đ i với thi t bị trên xe (OBU)
Tr y, á y ầ ơ bả đố vớ ế bị r xe (OB ), ế bị b
đườ (RS ) sẽ đượ ả l ậ . T e B TTTT, 2013” ó Q y ẩ q ố
đố vớ á ế bị y l :
- Q y ẩ kỹ ậ q ố v ế bị r y ẫ ữlệ ố đ ả ầ
5,8 GHz r lĩ vự vậ ả . Ký ệ QCVN
75:2013/BTTTT. Cá q y đị kỹ ậ v ươ á đ ủ QCVN
75:2013/BTTTT ù ợ vớ ẩ ES 200 674-2 V1.1.1 (1999-02) ủ
Vệ T ẩ Vễ C â Â (ETSI);
- Q y ẩ kỹ ậ q ố v ế bị r y ẫ ữlệ ố đ ả ầ 5,8
GHz r lĩ vự vậ ả . Ký ệ QCVN
76:2013/BTTTT. Cá q y đị kỹ ậ v ươ á đ ủ QCVN
76:2013/BTTTT đượ xây ự r ơ sở ậ á ẩ ETSI
ES 200 674-1 v2.2.1 (2011-02) ủ V ệ T ẩ Vễ C â Â
(ETSI).
H q y ẩ kỹ ậ q ố yá á ế bị r y ẫ ữlệ
bă ầ 5,8 GHz sử r :
- Có kế ố đầ r v yế v e ặ ó e í ợ ;
- C ỉ ù r y ữlệ ;
- Tố đ ữ l ệ ướ l v ướ x ố l đế 31,5 kb /s;
- H ạ đ ở á ầ số v yế r ả ừ 5725 MHz đế 5875 MHz.
Q y ẩ yá á ế bị đặ ở vị rí ố đị (RS ) v ế
bị đặ r ươ ệ (OB ) ó áy á v b á đá . V ơ
bả , Q y ẩ kỹ ậ y ố , rừ:
- QCVN 75:2013: ế bị r y ẫ ữlệ ố đ ( ố đ ữ l ệ ướ
l v ướ x ố l đế 31,5 kb /s), v ế bị ươ r
đườ b .
- QCVN 76:2013: ế bị r y ẫ ữlệ ố đ (tố đ ữ l ệ ướ lên
v ướ x ố l đế 1 Mb /s), v ế bị ươ r
vậ ả ó ..
5.2.4.1. Yêu c u kỹ thu t c a Công ngh T ông n đ i với kh i OBU
Tr 5.2.5 s đây l ổ ợ á y ầ kỹ ậ đố vớ ế bị r xe
(OB ) r q y ẩ kỹ ậ q ố QCVN 75:2013 v QCVN 76:2013.
Có bố đặ rư kỹ ậ s đượ q y đị :
a. ạy;
b. Tr y ậ ;
c. S số ầ số;
d. á xạ ả.

251
Hai q y ẩ y ũ q y đị ể á ế á é đ .
Hộ . .5. u u kỹ u a Công ng T ông n đ vớ k O U
1. Độ nhạy của OBU
a. ịn ng a
53
ạy OB l ậ đ s ố ể , í bằ đơ vị B ( đẳ ướ ) ạ đó
k ố OB sẽ ạ r đượ đá ố .
b. G ớ n
Tr đ kệ đ kể bì ườ , đ ạy ủ OB ả lớ ơ á ớ ạ r
Bả 5.2.7.
B ng 5.2.7. Giới h n độ nh y c a OBU
Truyền dẫn dữ u độ
Định hướng OBU Điều kiện đo kiểm bình thường Điều kiện đo kiểm tới hạn
Hướ ẩ  350 -43 dBm -43 dBm
Truyền dẫn dữ u độ a
Định hướng OBU Giới hạn
Hướ ẩ  350 -40 dBm

2. Truy nhập OBU


a. ịn ng a
OB ả đượ ế kế để ỉ đá vớ á í ệ đượ đ ế ù ợ v k đá
vớ á ã s ặ vớ á ầ số só đơ ả .
b. G ớ ạ
Tr đ kệ đ kể bì ườ , OB ả đá đượ á y ầ s :
54
- OB k đượ đá vớ á í ệ đ ử D-M4’ ;
- OB k đượ đá vớ rườ ễ ở á ầ số xá đị e bả s :
B ng 5.2.8. Các m c và t n s c a tín hi u nhiễu

Tần số 100 250 900 1,8 2,45 5,8 7,5 12


MHz MHz MHz GHz GHz GHz GHz GHz
Cường độ trường của nhiễu, V/m 10 10 10 10 15 15 1,5 1,5
- OB ả đá vớ D-M455 s k kể r rườ ễ .
3. Sai số tần số
a. ịn ng a

53
B ươ vớ 1 ll w s
54
Tí ệ D-M4’, b ồ á bả ã á s , đượ á ầ ự ừ bả v k ók ả
rố ữ ú .
55
Tí ệ D-M4, b ồ á bả ã á í xá , đượ á ầ ự ừ bả v k ó
k ả rố ữ ú

252
S số ầ số ủ OB l sự k á b ệ ữ ầ số só k đ ế v ầ số đị ,
đượ xá đị r k e ờ k á b ữ l ệ OB đầ đượ á để đá y ầ ủ
í ệ RSU (xem Hình 5.2.17).

Hình 5.2.17. e ờ g an đ a n
b. G ớ n
Tr đ kệ đ kể bì ườ , s số ầ số k đượ vượ q á:
- ±5 (đố vớ k ố á OB );
- ±1 % ủ ầ số só đượ bố.
4. Phát xạ giả
a. ịn ng a
á xạ ả ủ OB l á á xạ ở á ầ số k á vớ ầ số só ủ OB v á
b kè e vớ đ ế ườ OB á xạ. á xạ ả đượ xá đị l s á
xạ ủ í ệ rờ rạ .
b. G ớ n
Tr đ kệ đ kể bì ườ , á á xạ ả ả ơ ặ bằ ớ ạ r
bả 5.2.9
B ng 5.2.9. Giới h n phát x gi c a OBU

Chế độ < 1 GHz Trong băng tần được cấp phát, Ngoài băng tần được cấp
ngoại trừ các tần số sóng mang phát, trong dải từ 1 GHz - 40
phụ GHz
Hoạt động -36 dBm -42 dBm -30 dBm
Chờ -57 dBm -47 dBm -47 dBm
Nguồn: CVN 7 : 013/ TTTT và CVN 76: 013/ TTTT
5.2.4.2. Yêu c u đ i với h th ng
Ngoài các yêu cầu kỹ thuật nêu trong hai Quy chuẩn trên, v mặt hệ thống, còn có
những yêu cầ ơ bản khác. Phầ s đây ổng hợp từ các tài liệu ư HIDO, 2004”,
JICA, 2010”.
a. Yêu c u về kh năng ung a h th ng
- Hệ thống cần có khả ă ững thông tin v xe ( ư, Mã định danh OBU,
ngày phát hành, số biển số xe, loạ xe) đã đượ đă ký OB ;
- Hệ thống cần có khả ă đảm bảo bảo mật và tin cậy khi ghi thông tin vào

253
OBU;
- Hệ thống cần có khả ă Mã định danh riêng biệt cho t t cả OBU
đượ đă ký r q ốc;
- Hệ thống cần có khả ă r y Mã định danh củ OB đã đă ký ới Máy
chủ Quản lý thu phí của mỗ đơ vị vậ đ ạ đường.
b. i với OBU (Thi t bị-trên-xe)
+ Yêu c u về ch năng
- Nếu sử d ng OBU hai c c thì thẻ IC để lắp vào OBU cần phù hợp với chuẩn
ISO/IEC 14443: Contactless Integrated Circuit Card, hoặc chuẩn ISO/IEC 18092:
Near Field Communication – Interface and protocol;
- Hệ thống cần có khả ă v ẻ IC không tiếp xúc những dữ liệ ư: ã
định danh, thông tin v lịch sử sử d ng (ngày, nút gi đ v /r , số ti n
í đã ) v v số ư rả rước;
- Hệ thống cần có khả ă ực hiện giao tiếp giữ OB v ă - e b đường
bằng sóng vô tuyến hoặc thẻ IC không tiếp xúc;
- Thiết bị cần có khả ă đọc Số ư rả rước trong Tập dữ liệu v nạp ti n vào
thẻ IC của chiếc thẻ IC đ lắp trong OBU, OBU có ch ă ắc nhở lái xe
khi số ư ò lại th ơ t m c ti n nh định;
- Hệ thống cần phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế.
+ Yêu c u về c u t o
- Thiết bị cần có c u tạo, hình dáng, kích ước, trọ lượ v đ chắc chắn phù
hợp;
- H p bảo vệ của thiết bị cần có có c u tạo phù hợ để không bị mở ra dễ dàng.
- Thiết bị cần có khả ă ễ dàng lắ đặt thuận tiện tại nhữ ơ ực hiệ được
giao tiếp giữ xe v ă - e b đường, ví d gắn trên bả đồng hồ hoặc cửa
kính;
- Thiết bị cầ ó kí ước nhỏ để không cản trở tầ ì k á , s k đã
lắ đặt;
- Thiết bị cầ được lắ đặt chắc chắ để không dễ bị rơ ;
- H p bảo vệ thiết bị cần có khả ă p th nhiệ đ sản sinh từ thiết bị bên trong
và từ b c xạ mặt trời;
- Thiết bị cầ được bảo vệ bằng các biệ á để tránh bị can nhiễu từ các thiết bị
đ ện tử khác.
+ Yêu c u về hi u su t ho động
- Giao tiếp giữ ẻ IC” v OB ” ải là giao tiếp không tiếp xúc.
- T lư r T ẻ IC” ầ được mã hoá bảo vệ nhằm tránh bị chỉnh sửa,
đọc, báo cáo trái phép;
- ươ á ã á bảo vệ cầ đượ xá định dựa trên sự tính toán kỹ lưỡng v
khoảng cách truy n dẫn, tố đ mã hoá, khả ă á ãv ươ á ã
hoá củ á đơ vị vận hành đường khác trong cùng mạ lướ đường cao tốc;

254
- Thiết bị cần có khả ă Tập dữ liệ ă ký OB r b nhớ trong của
OBU;
- Việc ghi dữ liệu vào OBU cầ được thực hiện thích hợ ( ư ải mã hoá bảo vệ
dữ liệ ) để chố đọc và ghi trái phép;
- Thiết bị cần có khả ă ạ đ bì ườ r đ u kiệ rường xung
quanh nêu tại Bảng 5.2.10
B ng 5.2.10. ều ki n mô rường xung quanh đ i với thi t bị trên xe (OBU)

Nhiệt độ Độ ẩm tương đối

-25 đ C < Trung bình


Trong xe
< +85 đ C < 95 %

+ Yêu c u về Giao di n người - máy


Thiết bị cần có khả ă đọc số ư rả rước trong Tập dữ liệu v nạp ti n vào thẻ IC
đượ lư r ẻ IC đ lắp trong OBU, OBU có ch ă ắc nhở lái xe khi số ư
còn lại th ơ t m c ti n nh định.
+ Yêu c u về Giao di n thông tin liên l c
- Hệ thống cần có khả ă đ u khiển các tín hiệ để truy n hình ảnh trong mạng
Ethernet, sử d ng b giao th c TCP/IP.
- Hệ thống cầ được trang bị những giao diện thông tin liên lạc sau giữa các thiết
bị truy n dẫn: Bit phân bố, là bit cầ để thiết kế truy n dữ liệu giữa các thiết bị
truy n dẫn, quy trình truy n bit; quy trình truy n dữ liệu;
- Biể đồ thời gian và các chi tiết khác của các giao diện tiêu chuẩn;
- Các tiêu chuẩn liên quan
- ể đảm bả í ươ kết, những thông tin cần thiết hoặc quy cách kỹ thuật của
mỗi thiết bị cầ được công bố. Ngoài ra, những quy cách kỹ thuật trên cầ được
công bố ngay khi có yêu cầu, kể cả đối với những n k đ cập tạ đây.
+ Yêu c u về lắ đ t
- Thiết bị cần có khả ă ễ dàng lắp đặt thuận tiện tại nhữ ơ é ực
hiệ được giao tiếp giữ xe v ă - e b đường, ví d gắn ở trên bả đồng hồ
hoặc cửa kính
- ện nguồn cho OBU chủ yếu là sử d ng pin ngoài, hoặc có thể sử d đ ện ắc
quy của xe.
. i với thi t bị đăng ký O U đ u cu i
+ Yêu c u về ch năng
- Thiết bị cần có khả ă Mã định danh riêng biệt cho t t cả OB được
đă ký r q ốc;

255
- Thiết bị cần có khả ă ập những thông tin v xe ( ư, u cao, chi u dài,
số tr c, số chỗ ngồi, trọ lượng, tải trọ , v v.v.) v lư ững thông tin này
r ơ sở dữ liệu của thiết bị);
- Thiết bị cần có khả ă b ết và hiển thị v loạ xe, được phân loại theo quy
định v phân loạ ươ ệ đường b để í í đường b của B
Tài chính;
- Thiết bị cần có khả ă ạ đ ng liên t c 24 giờ m t ngày, 365 ngày m ă ,
ngoại trừ thời gian thực hiện công việc bả ưỡng và sửa chữa;
+ Yêu c u về c u t o
- Thiết bị cần có c u tạ , ì á , kí ước, trọ lượ v đ chắc chắn phù
hợp.
- Thiết bị cầ được bảo vệ bằng các biệ á đ ò sé đá .
- H p bảo vệ của thiết bị cần có có c u tạo phù hợ để không bị mở ra dễ dàng và
nắp h p cần có khoá.
- H p bảo vệ thiết bị cần có khả ă p th nhiệ đ sản sinh từ thiết bị bên
trong.
- Thiết bị cầ được bảo vệ bằng các biệ á để tránh bị can nhiễu từ các thiết bị
đ ện tử khác.
+ Yêu c u về hi u su t ho động
- Thiết bị cần có khả ă ửi yêu cầu cung c Mã định danh OBU tớ Máy ủ
Quả lý OB ” k đă ký OB lầ đầu.
- Thiết bị cần có khả ă r y n Mã định danh OBU theo yêu cầu cung c p Mã
định danh OBU gử đến từ T ết bị đă ký OB ”.
- Thiết bị cần có khả ă r y Mã đị OB đã đă ký ới máy chủ
Quản lý thu phí của mỗ đơ vị vậ đường.
- Thiết bị cần có khả ă ững thông tin v chiế xe OB ( ư, u
cao, chi u dài, số tr c, số chỗ ngồi, trọ lượng, tải trọng, và v.v.).
- Thiết bị cần có khả ă ã á bảo vệ Tập dữ liệ đă ký OB k v
OBU.
- Thiết bị cần có khả ă ực hiện giao tiếp giữa OBU và Thiết bị đăng ký OBU
bằng sóng vô tuyến hoặc thẻ IC không tiếp xúc.
- Thiết bị cần có khả ă r y n tớ Máy ủ Quả lý OB ” Tập dữ liệ ă
ký OBU, thông tin v xe và thông tin v N ười sử d ng .
+ Yêu c u về Giao di n người - máy
- Thiết bị cầ được trang bị giao diệ ười- áy để hiển thị và nhập thông tin.
+ Yêu c u về Giao di n thông tin liên l c
- Hệ thống cần có khả ă đ u khiển các tín hiệ để truy n hình ảnh trong mạng
Ethernet, sử d ng b giao th c TCP/IP;
- Hệ thống cầ được trang bị những giao diện thông tin liên lạc sau giữa các thiết

256
bị truy n dẫn: Bit phân bố là bit cầ để thiết kế truy n dữ liệu giữa các thiết bị
truy n dẫn; quy trình truy n bit; quy trình truy n dữ liệu ; biể đồ thời gian và các
chi tiết khác của các giao diện tiêu chuẩn; các tiêu chuẩn liên quan;
- ể đảm bả í ươ kết, những thông tin cần thiết hoặc quy cách kỹ thuật của
mỗi thiết bị cầ được công bố. Ngoài ra, những quy cách kỹ thuật trên cầ được
công bố ngay khi có yêu cầu, kể cả đối với những n k đ cập tạ đây.
+ Yêu c u về lắ đ t
- Phần m m cần có khả ă đặt trên hệ đ được sử d ng r ng rãi tại
nhi u quố , ư M r s f Windows hoặc Linux.
d. i với máy ch qu n lý OBU
+ Yêu c u về Ch năng
- Thiết bị cần có khả ă đượ Mã định danh củ OB đượ đă ký r
quốc;
- Thiết bị cần có khả ă đư r Mã định danh OBU c thể để kiể r Mã định
danh củ OB đã đă ký;
- Thiết bị cần có khả ă ạ đ ng liên t c 24 giờ m t ngày, 365 ngày m ă ,
ngoại trừ thời gian thực hiện công việc bả ưỡng và sửa chữa.
+ Yêu c u về C u t o
- Thiết bị cần có c u tạ , ì á , kí ước, trọ lượ v đ chắc chắn phù
hợp;
- Thiết bị cầ được bảo vệ bằng các biệ á đ ò sé đá ;
- H p bảo vệ của thiết bị cần có có c u tạo phù hợ để không bị mở ra dễ dàng và
nắp h p cần có khoá;
- H p bảo vệ thiết bị cần có khả ă p th nhiệ đ sản sinh từ thiết bị bên
trong;
- Thiết bị cầ được bảo vệ bằng các biệ á để tránh bị can nhiễu từ các thiết bị
đ ện tử khác.
+ Yêu c u về Hi u su t ho động
- Thiết bị cần có khả ă r y Mã định danh OBU theo yêu cầu cung c p Mã
định danh gửi từ T ết bị ă ký OB ”.
- Thiết bị cần có khả ă ận Tập dữ liệ ă ký OB ủ OB đã đă ký,
những thông tin v Xe v N ười sử d ng gửi từ Máy ủ Quả lý OB ”.
- Thiết bị cần có khả ă Tập dữ liệ ă ký OB ủ OB đã đă ký,
những thông tin v Xe v N ười sử d v ơ sở dữ liệu.
- Thiết bị cần có khả ă rá k ỏi tình trạng phát hành trùng Mã định
danh OBU.
- Thiết bị cần có khả ă r y x t những thông tin cần thiết từ ơ sở dữ liệu.
- Thiết bị cần có khả ă ển thị và in ra những thông tin cần truy xu t.
+ Yêu c u về Giao di n Người-Máy

257
- Thiết bị cần có giao diệ ười- áy để hiển thị và nhập thông tin.
+ Yêu c u về Giao di n thông tin liên l c
- Hệ thống cần có khả ă đ u khiển các tín hiệ để truy n hình ảnh trong mạng
Ethernet, sử d ng b giao th c TCP/IP.
- Hệ thống cầ được trang bị những giao diện thông tin liên lạc sau giữa các thiết bị
truy n dẫn: Bit phân bố là bit cầ để thiết kế truy n dữ liệu giữa các thiết bị truy n
dẫn; quy trình truy n bit; quy trình truy n dữ liệu ; biể đồ thời gian và các chi
tiết khác của các giao diện tiêu chuẩn; các tiêu chuẩn liên quan;
- ể đảm bả í ươ kết, những thông tin cần thiết hoặc quy cách kỹ thuật của
mỗi thiết bị cầ được công bố.
+ Yêu c u về Lắ đ t
- Phần m m cần có khả ă đặt trên hệ đ được sử d ng r rã , ư
Microsoft Windows hoặc Linux.
e. Yêu c u về ều ki n mô rường xung quanh
- Thiết bị đượ đặt trong phòng làm việc, ca-bin thu phí, ngoài trờ v được bảo vệ
bằng các biệ á để tránh bị can nhiễu từ các thiết bị đ ện tử khác;
- Thiết bị cần có khả ă ạ đ bì ườ r đ u kiệ rường xung
quanh nêu tại Bảng 5.2.11
B ng 5.2.11. ều ki n mô rường xung quanh đ i với máy ch qu n lý OBU
Nhiệt độ Độ ẩm tương đối
Trung tâm chính
Trung bình Trung bình
Trung tâm quản lý thu phí
25 +/- 3 đ C. 20 – 80 %
Phòng thu phí
-0 đ C < Trung bình
Ngoài trời
< +50 đ C < 95 %

f. Yêu c u về Nguồn c đ n
+ Nguồn c p đ ện í l ò đ ện AC 220V, m t pha và tần số 50 Hz
+ Hệ thống cần có B lư đ ện dự ò ( S) để đ phòng sự cố m đ ện. B lư
đ ện này cần có khả ă đ ện cho hệ thống trên 2 tiếng.
g. Yêu c u về Kh năng b dưỡng
+ Hệ thống cần có khả ă é ực hiện việc kiểm tra và bả ưỡng thuận tiện
v đơ ản;
+ Hệ thống cần có khả ă ễ dàng nhận dạng lỗ k đã á ện ra lỗi, và việc
thay thế ph tùng cần có khả ă được thực hiện dễ dàng;
+ Ph tùng dự phòng cho thiết bị cầ được dự phòng cho tối thiể ă (5) ă í

258
từ sau khi các thiết bị đượ b ơq q ả lý đường b , và nhà sản xu t
phả đảm bảo việc cung c p thiết bị dự ò r đ ạn này;
+ Nhà sản xu t thiết bị cầ đệ trình những tài liệu cần thiế l q đến công tác vận
hành và bả ưỡ , ư ẩ ướng dẫn và danh m c kiểm tra thiết bị, và cung
c p nhữ k á đ ạo cần thiết cho nhân viên vận hành và bả ưỡng của các thiết
bị liên quan;
+ Nhà sản xu t thiết bị cần ký hợ đồng vớ ơ q q ả lý đường b v dịch v hỗ
trợ kỹ thuật cho công tác vận hành và bả ưỡ l q đến các thiết bị đã cung
c p, và cung c p dịch v cần thiết theo n i dung hợ đồng này.
h.Yêu c u về Kiểm soát ch ượng
+ Nhà sản xu t thiết bị cần có ch ng chỉ ISO 9001 cho các b phận củ ì ư: b
phận sản xu t thiết bị cung c p cho hệ thống và b phận kiể định cuối ù rước
khi giao hàng;
+ Nhà sản xu t cần phả đệ trình bản sao của tài liệu ch ng chỉ ISO 9001 nêu trên vào
hồ sơ ự thầu hoặc hồ sơ ự sơ yển.
5.2.5. Những yêu c u cơ bản đ i với hệ th ng thi t bị bên đường (RSU)
5.2.5.1. Yêu c u kỹ thu t đ i với kh i RSU (kh i phát và kh i thu)
Tr 5.2.6 v 5.2.7 s đây l ổ ợ á y ầ kỹ ậ đố vớ ế bị
b đườ (RS ) r q y ẩ kỹ ậ q ố QCVN 75:2013 và
QCVN 76:2013. Cá y ầ kỹ ậ đượ q y đị r k ố át là:
+C s b xạ;
+ S số ầ số;
+ Mặ ạ ổ;
+ á xạ ả.
Hộ . .6. C y u u kỹ u đ vớ k SU
1. Công suất bức xạ đẳng hướng tương đương (eirp
a. ịn ng a
C s b xạ đẳ ướ ươ đươ (e r ) đượ đị ĩ l s đỉ ủ áy á
v đượ xá đị e ủ ởQ y ẩ ươ .
b. G ớ n
C s b xạ đẳ ướ ươ đươ e r ủ áy á r đ kệ đ kể bì
ườ k đượ vượ q á 2 W vớ ế bị ố đ v 8 W vớ ế bị ố đ .
2. Sai số tần số
a. ịn ng a
S số ầ số ủ ế bị l sự k á ữ ầ số só k đ ếv ầ số
đị đượ lự ọ é đ .
b. G ớ n
S số ầ số r đ kệ đ kể bì ườ k đượ vượ q á: ± 5 vớ ế bị ố

259
đ v ± 200 vớ ế bị ố đ .
3. Mặt nạ phổ
a. ịn ng a
Mặ ạ ổ ủ áy á RS đượ đị ĩ l ậ đ s b xạ x q ầ số
só áy á ó đ ế ây r . K ả á sử lạ ữ á RS đượ xá đị bở
s y ặ ạ ổ.
b. G ớ n
Gớ ạ ặ ạ ổ áy á r đ kệ đ kể bì ườ k đượ vượ q á ác
á rị r Bả 5.2.12.
B ng 5.2.12. Các giới h n m t n phổ

ới thi t ị t c độ th Không điều chế Điều chế


FTX ± (1,0 MHz ÷ 2,0 MHz) -29 dBm -39 dBm
FTX ± (2,0 MHz ÷ 4,0 MHz) - -59 dBm
FTX ± (2,0 MHz ÷14,0 MHz) -49 dBm -
Cá k k -49 dBm -59 dBm

ới thi t ị t c độ ca Không điều chế Điều chế


FTX ± (3,0 MHz  14,0 MHz) -49 dBm -
FTX ± (3,0 MHz  8,0 MHz) - -29 dBm
FTX ± (2,0 MHz  14,0 MHz) - -32 dBm

4. Phát xạ giả
a. ịn ng a
á xạ ảl á xạ ạ á ầ số k á vớ ầ số só .
b. G ớ n
C s á xạ ảk đượ vượ q á á á rị r Bả 5.2.13.
B ng 5.2.13. Giới h n cho phát x gi dẫn và phát x gi b c x

47 MHz ÷ 74 MHz Với các tần số khác >


Chế độ của 87,5 MHz ÷ 118 MHz Với các tần số khác 1000 MHz, ngoài
máy phát 174 MHz ÷ 230 MHz ≤ 1000 MHz băng tần được ấn
470 MHz ÷ 862 MHz định

H ạ đ 4 nW 250 nW 1 W
C ờ 2 nW 2 nW 20 nW
Nguồn: CVN 7 : 013/ TTTT và CVN 76: 013/ TTTT
Cá y ầ kỹ ậ đượ q y đị r k ố RS l :
+ nhạy thu;
+ Lỗi khi các tín hiệ đầu vào mong muốn ở m c cao;

260
+ M c suy giảm ch lượng;
+ Phát xạ giả.
Hộ . .7. C y u u kỹ u đ vớ k u SU
1. Độ nhạy thu
a. ịn ng a
ạy l s , í e B , đượ ạ r bở só ạ ầ số đị ủ
áy , đượ đ ế vớ í ệ đ ử, í ệ y, k ó ễ ,s k ả đ ế sẽ
í ệ ữlệ ó ỉ lệ lỗ b xá đị ặ ỉ lệ bả xá đị .
b. G ớ n
Tr đ k ệ đ k ể bì ườ đ ạy k đượ vượ q á ớ ạ đ ạy bố
ủ sả x (vớ ế bị ố đ ), yk đượ vượ q á -92 B (vớ ế bị ố đ ).
2. Lỗi khi các tín hiệu đầu vào mong muốn mức cao
a. ịn ng a
T số đ y xá đị k ả ă ủ áy r vệ ậ á í ệ ừ đ ạy ớ
í ệ .
b. G ớ n
Gớ ạ r đ kệ đ kể bì ườ l r á rườ ợ s :
+ ố vớ é đ lỗ b
-K áy á í ệ á ở +6 B r đ ạy đượ bố, ỉ lệ lỗ b ả ỏ
ơ 10-2;
-K áy á í ệ ở -50 B , ỉ lệ lỗ b ả ỏ ơ 10-6;
+ ố vớ é đ sử á bả
- K áy á í ệ ở +6 B r đ ạy đượ bố, ỉ lệ bả
ả lớ ơ 80%;
- K áy á í ệ ở -50 B , số lỗ x ệ ả ỏ ơ 2 lỗ .
3. Mức suy giảm chất lượng
a. bỏ ng k n
+ ịn ng a
L ạ bỏ ù k l k ả ă ủ áy í ệ đượ đ ế ố ạ ầ số
đị k bị s y ả q á ưỡ rướ sự ó ặ ủ í ệ đượ đ ế
k ố ạ ầ số đị ủ áy ..
+Gớ n
M l ạ bỏ ù k r đ k ệ đ bì ườ ải nhỏ ơ ớ ạ r Bả 5.2.14.
B ng 5.2.14. Các giới h n m c lo i bỏ cùng kênh
Vớ bị độ
Điều chế máy thu Giới hạn
2-PSK 6 dB
4-PSK 9 dB
8-PSK 12 dB

261
Vớ bị độ a

Điều chế máy thu Giới hạn


FSK 6 dB
2-PSK 6 đả bả
4-PSK 9 dB
8-PSK 12 dB
b. ộ n k n kề
+ ịn ng a
ọ lọ k k l k ả ă ủ áy í ệ đượ đ ế ố ạ ầ số
đị k bị s y ả q á ưỡ rướ sự ó ặ ủ í ệ đượ đ ế
k ố r k lâ ậ .
+Gớ n
ọ lọ k k r đ k ệ đ bì ườ ả lớ ơ á ớ ạ r Bả 5.2.15.
B ng 5.2.15. Giới h n độ ch n l c kênh kề
Vớ bị độ
Độ lệch tần số từ tần số danh định của máy phát
 50 kHz  (fs 0,5 MHz)  5 MHz
ọ lọ k k
-30 dBm -80 dBm -30 dBm
Vớ bị độ a
Độ lệch tần số từ tần số danh định của máy phát

ọ lọ  50 kHz  (fs 2,0 MHz)  5 MHz  15 MHz


k k -50 dBm -80 dBm -50 dBm -50 dBm

Tr đó, fs l ầ số só ủ b á đá r ệ ố .
c. bỏ đ ng g
+ ịn ng a
L ạ bỏ đá ả l sự đ k ả ă ủ áy để í ệ đã đ ế ố
ư k vượ q á s y ả sự x ệ ủ í ệ đã đ ếk ố
ở b kỳ ầ số ả ặ ủ ầ số áy á  5 MHz (vớ ế bị ố đ ) y  15
MHz (vớ ế bị ố đ ). Tầ số ủ áy á l ầ số ạ đó đượ đá vớ ế
bị ố đ vớ ế bị ố đ .
+Gớ n
G á rị đ đượ ủ ỉ l ạ bỏ đá ả r đ kệ đ kể bì ườ ả ≥ -30
dBm.
d. bỏ đ ng xuy n đ ều
+ ịn ng a
L ạ bỏ đá x y đ ếl k ả ă ủ áy í ệ đượ đ ế
ố ạ ầ số đị k bị s y ả q á ưỡ rướ sự ó ặ ủ u tín

262
ệ k ố óq ệ ầ số xá đị vớ ầ số í ệ ố .
+Gớ n
G á rị đ đượ ủ ỉ l ạ bỏ đá x y đ ế r đ kệ đ kể bì ườ
ả ≥ -25 dBm.
4. Phát xạ giả
a. ịn ng a
á xạ ả ừ áy l á á xạ ở b kỳ ầ số e v ế bị b xạ r .
M á xạ ả đượ đ l r á s :
-M s ở ả xá đị ( á xạ ả ẫ ) v s b xạ ệ ủ ú k bị
b xạ bở vỏ v c rú ế bị (b xạ vỏ);
-C s b xạ ệ ủ ú k bị b xạ bở vỏ v e í ợ .
Cá é đ á xạ ảb xạ k ế ả ự ệ r á áy đặ ù vớ áy
á v ạ đ l .
.2. G ớ ạ
Công s ủ b kỳ á xạ ả, bă ầ đượ đị , k đượ lớ ơ 2 W r
bă ầ ừ 25 MHz đế 1 GHz v k đượ lớ ơ 20 W vớ á ầ số r ả ừ 1 GHz đế
40 GHz.
Nguồn: CVN 7 : 013/ TTTT và CVN 76: 013/ TTTT
5.2.5.2. Yêu c u đ i với h th ng
Ngoài các yêu cầu kỹ thuật nêu trong hai Quy chuẩn trên, v mặt hệ thống, còn có
những yếu cầ ơ bản khác. Phầ s đây ổng hợp từ các tài liệ ư HIDO, 2004”,
JICA, 2010”…
a. i vớ Ăng- en b n đường
+ Yêu c u về ch năng
- Thiết bị cần có khả ă r y n nhận các thông tin cần thiế l q đến thu phí
giao thông qua kết nối bằng sóng vô tuyến giữ Ă - e b đường và OBU;
- Thiết bị cần có khả ă ực hiện giao tiếp với OBU bằng sóng vô tuyến;
- Hệ thống cần có khả ă ực hiệ đồng b thời gian vớ Máy ủ G á sá đi u
khiể ” k k ở đ ng;
- Thiết bị cần có khả ă ạ đ ng liên t c 24 giờ m t ngày, 365 ngày m ă ,
ngoại trừ thời gian thực hiện công việc bả ưỡng và sửa chữa;
+ Yêu c u về c u t o
- Thiết bị cần có c u tạ , ì á , kí ước, trọ lượ v đ chắc chắn phù
hợp;
- Thiết bị cầ được bảo vệ bằng các biệ á đ phòng bão lớn, hỏa hoạ , đ ng
đ , bã á v sé đá ;
- Thiết bị cầ được bảo vệ bằng các biệ á đ ò ước, han rỉ, b , ước mặn
nế được lắ đặt ngoài trời;
- H p bảo vệ của thiết bị cần có có c u tạo phù hợ để không bị mở ra dễ dàng và
nắp h p cần có khoá;

263
- H p bảo vệ thiết bị cần có khả ă p th nhiệ đ sản sinh từ thiết bị bên trong
và từ b c xạ mặt trời;
- Thiết bị cầ được bảo vệ bằng các biệ á để tránh bị can nhiễu từ các thiết bị
đ ện tử khác.
+ Yêu c u về hi u su t ho động
- Phạm vi hoạ đ ng củ ă - e b đường là từ mặ đường lên tớ đ cao 1m, 4,0m
v í ướng xe chạy, 3,5 ướng v í l đường.
- Thiết bị cần có khả ă ếp vớ OB k xe đ yển với tố đ lớn
ơ 50k / ;
- Thiết bị cần có khả ă r y n sóng mang, dữ liệu tớ OB ”.
- Thiết bị cần có khả ă đ u khiển việc truy n dữ liệu tớ OB ” e lệnh của
B đ u khiể b đườ ”;
- Hệ thống cần phải phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế;
- V khả ă lỗ đường truy n giữ ă - e b đường và OBU, tỷ lệ lỗi bít (Bit
Error Rate - BER) phải th ơ 10-6;
- Thiết bị cần có khả ă được trang bị biệ á để đảm bảo truy n dẫn nhanh và
tin cậy, ư b ệ á á só ọi liên tiế ”;
- Hệ thống cần có khả ă xá định vị trí xảy ra lỗi hệ thố r đường truy n dữ
liệu;
- Hệ thống cần có khả ă v OB ” v Nú xe đ v
để tính toán ti n phí tại trạ í xe đi ra.
+ Yêu c u về Giao di n thông tin liên l c
- Hệ thống cần có khả ă đ u khiển các tín hiệ để truy n hình ảnh trong mạng
Ethernet sử d ng b giao th c TCP/IP.
- Hệ thống cầ được trang bị những giao diện thông tin liên lạc sau giữa các thiết bị
truy n dẫn: Bit phân bố, là bit cầ để thiết kế truy n dữ liệu giữa các thiết bị
truy n dẫn; quy trình truy n bit; quy trình truy n dữ liệu ; Biể đồ thời gian và
các chi tiết khác của các giao diện tiêu chuẩn;
- ể đảm bả í ươ kết, những thông tin cần thiết hoặc quy cách kỹ thuật của
mỗi thiết bị cầ được công bố. Ngoài ra, những quy cách kỹ thuật trên cầ được
công bố ngay khi có yêu cầu, kể cả đối với những n i d k đ cập tạ đây.
+ Yêu c u về Lắ đ t
- Ă - e b đường cần lắ đặt ở đ cao trên 4,75m;
- Phần m m cần có khả ă đặt trên hệ đ được sử d ng r ng rãi tại
nhi u quố , ư M r s f W ws ặc Linux;
- Thiết bị cầ đượ đặt gần ca-b í để thực hiện việ đọc/ghi dữ liệu từ/vào
OBU theo chỉ thị của thiết bị c p trên.
b. i với bộ đ ều khiển b n đường
+ Yêu c u về ch năng

264
- Thiết bị cần có khả ă r y n và nhận những thông tin cần thiết v thu phí bằng
Ă - e b đường;
- Thiết bị cần có khả ă đ u khiể ă - e b đường và truy n dữ liệu cần thiết
l q đến xử lý thu phí theo dữ liệu nhậ được từ Máy chủ l đường;
- Thiết bị cần có khả ă r y n dữ liệu v thu phí theo lệ đ u khiển từ Máy chủ
l đường;
- Thiết bị cần có khả ă đồng b thời gian vớ Máy ủ G á sá/ u khiển giao
” k k ở đ ng;
- Thiết bị cần có khả ă ạ đ ng liên t c 24 giờ m t ngày, 365 ngày m ă ,
ngoại trừ thời gian thực hiện công việc bả ưỡng và sửa chữa.
+ Yêu c u về c u t o
- Thiết bị cần có khả ă é ười sử d ng dể dàng thực hiện thao tác với
T ẻ IC’ k đ q ết bị bố trí gần ca-bin thu phí;
- Thiết bị cần có c u tạ , ì á , kí ước, trọ lượ v đ chắc chắn phù
hợp;
- Thiết bị cầ được bảo vệ bằng các biệ á đ phòng bão lớn, hỏa hoạ , đ ng
đ , bã á v sé đá ;
- Thiết bị cầ được bảo vệ bằng các biệ á đ ò ước, han rỉ, b , ước mặn
nế được lắ đặt ngoài trời;
- H p bảo vệ của thiết bị cần có có c u tạo phù hợ để không bị mở ra dễ dàng và
nắp h p cần có khoá;
- H p bảo vệ thiết bị cần có c u tạo phù hợ để dễ dàng thực hiện công việc bảo
ưỡng từ bên hông hoặ í s , rá ướ q y r đườ , để hạn
chế tố đ ả ưở đến hoạ đ r l đường;
- H p bảo vệ thiết bị cần có khả ă p th nhiệ đ sản sinh từ thiết bị bên trong
và từ b c xạ mặt trời;
- Thiết bị cầ được bảo vệ bằng các biệ á để tránh bị can nhiễu từ các thiết bị
đ ện tử khác.
+ Yêu c u về hi u su t ho động
- Thiết bị đọc/ghi thẻ IC cần có khả ă đ u khiển việc truy n dữ liệu tớ Ă -ten
b đườ ” e lệnh củ Máy ủ l đườ ”;
- Hệ thống cần phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế;
- V khả ă xảy ra lỗ r đường truy n giữ ă - e b đường và OBU, tỷ lệ
lỗi bít (Bit Error Rate - BER) phải th ơ 10 -6;
- Thiết bị cần có khả ă được trang bị biệ á để đảm bảo truy n dẫn nhanh và
tin cậy, ư b ệ á á só ọi liên tiế ”;
- Hệ thống cần có khả ă xá định vị trí xảy ra lỗi hệ thố r đường truy n dữ
liệu;
- Hệ thống cần có khả ă v OB ” v ú xe đ v để
tính ti n phí tại trạ í xe đ r ;

265
+ Yêu c u về Giao di n thông tin liên l c
- Hệ thống cần có khả ă đ u khiển các tín hiệ để truy n hình ảnh trong mạng
Ethernet sử d ng b giao th c TCP/IP.
- Hệ thống cầ được trang bị những giao diện thông tin liên lạc sau giữa các thiết bị
truy n dẫn: Bit phân bố, là bit cầ để thiết kế truy n dữ liệu giữa các thiết bị
truy n dẫn; quy trình truy n bit; quy trình truy n dữ liệu ; biểu đồ thời gian và
các chi tiết khác của các giao diện tiêu chuẩn
- ể đảm bả í ươ kết, những thông tin cần thiết hoặc quy cách kỹ thuật của
mỗi thiết bị cầ được công bố. Ngoài ra, những quy cách kỹ thuật trên cầ được
công bố ngay khi có yêu cầu, kể cả đối với những n k đ cập tạ đây.
+ Yêu c u về Lắ đ t
- Phần m m cần có khả ă đặt trên hệ đ được sử d ng r ng rãi tại
nhi u quốc , ư M r s f Windows hoặc Linux.
- Thiết bị cầ đượ đặt gần ca-b í để thực hiện việ đọc/ghi dữ liệu từ/vào
ă - e b đường theo chỉ thị của thiết bị c p trên.
c. Yêu c u về ều ki n mô rường xung quanh
- Thiết bị đượ đặt trong phòng làm việc, ca-bin thu phí, ngoài trờ v được bảo vệ
bằng các biệ á để tránh bị can nhiễu từ các thiết bị đ ện tử khác;
- Thiết bị cần có khả ă vậ bì ườ r đ u kiệ rường xung
quanh nêu tại Bảng 5.2.16.
B ng 5.2.16. ều ki n mô rường xung quanh đ i với thi t bị b n đường (RSU)

Nhiệt độ Độ ẩm tương đối


Trung tâm chính
Trung bình Trung bình
Trung tâm quản lý thu phí
25 +/- 3 đ C. 20 – 80 %
Phòng thu phí
Trung bình
Ngoài trời -0 đ C < +50 đ C
> 95 %

d. Yêu c u về Nguồn c đ n
+ Nguồn c đ ện chính là dòng đ ện AC 220V, m t pha và tần số 50 Hz;
+ Hệ thống cần có B lư đ ện dự ò ( S) để đ phòng sự cố m đ ện. B lư
đ ện này cần có khả ă đ ện cho hệ thống trên 2 tiếng.
e. Yêu c u về Kh năng b dưỡng
+ Hệ thống cần có khả ă é ực hiện việc kiểm tra và bả ưỡng thuận tiện
v đơ ản;
+ Hệ thống cần có khả ă ễ dàng nhận dạng lỗ k đã á ện ra lỗi, và việc thay

266
thế ph tùng cần có khả ă được thực hiện dễ dàng;
+ Ph tùng dự phòng cho thiết bị cầ được dự phòng cho tối thiể ă (5) ă í ừ
sau khi các thiết bị đượ b ơq q ả lý đường b , và nhà sản xu t phải
đảm bảo việc cung c p thiết bị dự ò r đ ạn này;
+ Nhà sản xu t thiết bị cầ đệ trình những tài liệu cần thiế l q đến công tác vận
hành và bả ưỡ , ư ẩ ướng dẫn và danh m c kiểm tra thiết bị, và cung
c p nhữ k á đ ạo cần thiết cho nhân viên vận hành và bả ưỡng của các thiết
bị liên quan;
+ Nhà sản xu t thiết bị cần ký hợ đồng vớ ơ q q ả lý đường b v dịch v hỗ
trợ kỹ thuật cho công tác vận hành và bả ưỡ l q đến các thiết bị đã
c p, và cung c p dịch v cần thiết theo n i dung hợ đồng này.
f. Yêu c u về kiểm soát ch t ượng
+ Nhà sản xu t thiết bị cần có ch ng chỉ ISO 9001 cho các b phận củ ì ư: b
phận sản xu t thiết bị cung c p cho dự án và b phận kiể định cuố ù rước khi
giao hàng;
+ Nhà sản xu t cần phả đệ trình bản sao của tài liệu Ch ng chỉ ISO 9001 nêu trên vào
hồ sơ ự thầu hoặc hồ sơ ự sơ yển.
5.2.6. Những yêu c u cơ ản đ i với hệ th ng xử lý dữ liệu
Những yêu cầ ơ bả y được tổng hợp từ các tài liệu khác nhau (xem danh
sách tài liệu tham khảo) và trình bày lại theo hệ thống, gồm:
+ Yêu cầ đối với hệ thống thu thập và xử lý dữ liệu tại Trạm thu phí;
+ Yêu cầ đối với hệ thống xử lý dữ liệu tại Trung tâm;
+ Yêu cầ đá ng các tiêu chuẩn kỹ thuật liên quan của Công nghệ Thông tin.
5.2.6.1. Yêu c u đ i với h th ng thu th p và xử lý dữ li u t i Tr m thu phí
+Hể ị rự ế v ạ ỗ á xử lý lú đó ạ á l xe ( ư số ệ
l xe; số ệ l v ệ ; ã số â v í; k ể xe; số xe ả ; ờ
xử lý; l ạ ì xử lý đặ b ệ ; s só á ủ â v í v.v..), đồ
ờ ò ể ị rạ á l xe ( ư: ở, đó , sự ố, y ,…) v ã số ủ â
v í ặ â v y .T ự ệ đượ v ệ ậ ữ l ệ rự ế ạ
chỗ v ữ l ệ lư lượ r l xe; ữ l ệ ív é xử lý á
l ạ ì ố đặ b ệ ... Cá b đ k ể ủ á l xe l đ lậ vớ , á
xử lý í ủ ỗ l xe đ ả rự ế , ạ ỗv í xá r y n
đế rạ í.
+ Có ể q ệ ố er l xe ( er b í, er q ả
rườ í) để ự ệ e õ á sá ì rạ á ủ â v
ív ì ì đặ b ệ ạ k vự í, đồ ờ ò ế hi hình các tình
ì đặ b ệ xảy r , y ầ ì ả r y đế ệ ố ả rự ế , ạ ỗ,
chính xác, rõ nét.

267
+T q ệ ố ì để ế lạ
á xe bị xử lý đặ
b ệ . Hệ ố ì ả r b ì ố đ ó ể bả đả á
ì ả đượ á rõ é , í xá v k bị só ả .
+Tế â l ạ ố k , ổ ợ v lư ữ á ữ l ệ v lư lượ
v á ữlệ ệ v í ủ rạ ì .
+ I á bả v ì ì í, á bả b ể v lư lượ v á
bả b ể q ả lý.
+ Q ả lý á l v ệ ủ l xe: T ế đ v q ả lý đố vớ ì
ì v l vệ ủ â v ív ì ì ở l xe ủ á l xe.
+ Trạ í q ả lý bả ổ ợ í ủ ỗ lầ v ỗ ờ í
r y l r â q ả lý í.
+C ă s lư v k ữlệ :K b ế bị r rạ
q ả lý á y b đ k ể l xe ủ rạ í á s sự ố ặ bị á
đ ạ vớ rạ q ả lý á í y á đ ạ vớ b đ
k ể l xe đ k xẩy r ì rạ bị b ữlệ ặ ì rạ ữ
l ệ bị á ạ .
+ Dù ươ ạ LAN ố á rạ q ả lý á ív b đ
k ể l xe, kế ạ ù kế ì s ,k r y ẫ ữlệ ữ
á b đ k ể l xe ỉ l lạ vớ rạ í.
+ Có ă ựkể r ướ ạ ư ỏ ủ ế bị, k k ểm tra phát
ệ sự ố sẽ ả bá bằ ế ó.
+ ểs ổ ữlệ ủ ệ ố áy í v v ệ ố áy í ựđ
á vă ò .
+ N ậ b ế số b ể xe, đố ế á sá đã lư r CSDL, ậ ạ
k ể l ạ xe v rạ á phí.
5.2.6.2. Yêu c u đ i với h th ng xử lý dữ li u t i Trung tâm
+ Tr y ẫ í xá đế á l , rạ í r yế ố
v ờ ;bể í; b ể â l ạ xe v.v...
+Tế ậ v xử lý á í xá ả á l ạ ữlệ ó ể yể l
ừ á rạ í yế , đồ ờ lư rữ v k ữ lệ . Tế xử lý
í xá ả á ữlệ v y ầ k ể s á ó ể ủ á rạ í r
yế .
+ ị kỳ ế s lư ữ l ệ lị sử. ươ s lư ữlệ l á vậ
ả ổbế ư SB Fl s , đĩ DVD…
+ Có ể ă v sự á b í v ủ â v á , ạ
á í xá ả á y ầ v ệ lệ đ k ể ữlệ ầ ế ó
ể v ry x ố á l , rạ í.
+T e ầ ủ ườ sử , bằ ầ xá đị rướ đ k ệ kí
ạ e kỳ ặ ờ đị rướ , đư r á á đ .

268
+ Tự đ ặ ủ bá á ố k ì ì hí; báo cáo tình hình
lư lượ v bá á q ả lý e y, á , q ý, ă .
+ Có s ổ ố ữlệ ủ ệ ố áy í v v ựđ á vă ò
l vệ .
+ Có ă ự k ể r sự ố ế bị, k k ể r á ệ ó sự ố ì ó ể
ế ắ ở bằ ế ó.
+ Có ể ế q ả lý ì ì sử v y ủ ả ế bị í
ủ đ ạ đườ y.
+T e õ v ổ ợ ả á ị í ạ á rạ . Xử lý đố ế
ữlệ r á ị í.
+ G á sá ì rạ vậ ủ ệ ố í ạ ả á rạ . Có ể ế
q ả lý ì ì đó ởl xe v ì ì v l vệ ủ â v
í đ ạ đườ y.
+ Q ả rị á ữ l ệ k ả k á (vé í, vé á , ẻ rả rướ ) v
ệ ố ã k ó bả ậ ủ ẻ í. I , á v q ả lý ẻ k ả rả
rướ v ẻ sử e lầ .
5.2.7. Những yêu c u cơ ản đ i Trung tâm kiểm soát thu phí
5.2.7.1. Yêu c u về Tiêu chuẩn kỹ thu t
Hệ thống trung tâm phải tuân thủ theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia, quốc tế ư ISO / IEC v ẩn quốc tế khác. Yêu cầu này nhằ đảm bảo
m t n n tảng kỹ thuật kỹ thuật chung cho toàn quốc, t t cả á ước và khu vực mà hệ
thố được sử d ng.
B Thông tin và Truy đã ó T ư số 03/2013/TT- BTTTT ngày 22-
01-2013 q y định áp d ng Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuậ đối với trung tâm dữ liệu.
T e đó, á ơ q , ệp trong quá trình thiết kế, xây dựng và vận hành,
khai thác trung tâm dữ liệu phải áp d ng các tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật nêu
trong H p 5.2.8.
Hộp 5.2.8. Một sô tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thu t áp dụng cho Trung tâm dữ li u
1. Tiêu chuẩn quốc gia: Trung tâm dữ liệu - Yêu cầu v hạ tầng kỹ thuật viễn thông, ký hiệu TCVN
9250:2012;
2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia v chống sét cho các trạm viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn thông,
ký hiệu QCVN 32:2011/BTTTT;
3. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia v tiế đ t cho các trạm viễn thông, ký hiệu QCVN 9:2010/BTTTT;
4. Tiêu chuẩn quố : ươ ện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình - Trang bị, bố trí,
kiểm tra, bả ưỡng, ký hiệu TCVN 3890:2009;
5. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia v an toàn cháy cho nhà và công trình, ký hiệu QCVN 06:2010/BXD.
Nguồn: ộ TTTT, 013a

269
5.2.7.2. Yêu c u về c u hình
+ C hình phả đảm bảo khả ă kết nối t t cả các thiết bị xử lý dữ liệu, thiết bị
+ Phát hành thẻ IC và máy kiểm soát số ư k ản, hệ thống thanh toán phí tại
cổng/trạm thu phí và mọ ơ l q k á .
+D y ầ y, ạ ầ đượ xây ự . ây l ạ ệ r .
Nế á ạ l lạ k đượ r ể k , ặ r ể k k ạ
đ đượ vì lý đó, ử v ậ ữlệ ữ á ế bị r ả ự ệ
đượ ff-l e bằ á sử vậ lư rữ b ( ư SB, ổ
Ex er l HDD…).
+C rú ự ò đượ ế lậ k ầ ế , để đả bả đ ậy ủ ệ
ố . Dữ l ệ ậ bở ệ ố r â ả đượ q ả lý á ẩ
ự .Vệ y ó đí :
- ể phòng những sự việc không mong muốn xảy ra, ví d ư ười dùng từ
chối thanh toán sau khi sử d ng dịch v ;
- ể cho phép các giao dịch thanh toán giữa nhi k á , T e đó, k
cần thiết, m t hệ thố r â đò ỏi m t c u trúc cần thiết.
5.2.7.3. Yêu c u về ch năng
+ Giao diện với các thiết bị xử lý dữ liệu, thiết bị phát hành thẻ IC và thiết bị kiểm
soát tài khoản nên sử d ng mạ lưới thông tin liên lạc riêng củ ơ q í ặc
y đường liên lạc viễn thông công c được hỗ trợ bởi VAN, và cầ được xây dựng
theo c u trúc hình sao với giao th c truy n tải TCP / IP IEEE802.3.
+ Hệ thống phải có khả ă lư rữ các dữ liệu từ các thiết bị trên gửi v (dữ liệu
tính toán phí, file kiểm soát giao dịch, dữ liệu phát hành thẻ IC và bả â đối tài
khoản và những dữ liệu khác) trong m t khoảng thời gian x p xỉ hai tháng (tháng
rướ đó v ện tại).
+ Mọi sự y đổi, bổ sung m c phí, biểu phí cầ đượ lư rữ và cập nhật trong
các thiết bị xử lý dữ liệu.
+ Các hệ thống trung tâm phải có khả ă ực hiện tối thiểu như k ới
hạn bở á â í s đây ựa trên biểu phí và dữ liệu v lư lượ được gửi v từ
các thiết bị xử lý dữ liệu.
- Tổng thu hàng ngày và tổ í lũy á ;
- Lư lượng giao thông hàng giờ;
- Lư lượng giao thông theo loạ xe (kí ước tiêu chuẩ , kí ước lớn);
- Số lượng củ xe á bì ường và b ường (không có chèn thẻ)…
+ ể ò rường hợp m đ ệ đ t ng t, hệ thống UPS (Uninterruptible Power
Supply) cầ được cung c ư ùy ọ . ồng thờ , để ú ă ặn hệ thống s p
đổ, máy chủ sẽ tự đ ng gửi tín hiệ để ch m d t các ng d đ ạy và tắt hệ
đ u hành theo cách chuẩn mự ường. Ngoài ra, máy ổn áp (AVR - Automatic

270
Voltage Regulator) cầ được cung c để ò rường hợp có biế đ đ ệ á đá
kể.
+ Cần có ch ă ự chẩ đ á để tự đ ng phát hiện lỗi khi có tr c trặc phát
sinh.
5.3. Nghiên cứu sơ đồ bố trí lắp đặt hệ thống thu phí tự động dùng ITS trên đường
cao tốc, đề xuất cơ cấu vận hành
5.3.1. Công nghệ thu h qua điện tho i i độn (ý tườn đề xu t cho áp d ng thí
điểm)
a. ô ý ưởng (xem hình 5.3.1)
Á í r đ ạ đườ ó í đã xá đị ( ỉ
đầ v v đầ r ), vậy, ỉ ầ k ể r , í ạ để ( e ỗ
ướ ).
+ Xe đ v ầ rạ thu phí;
+C ă e òđệ ạ đ , á ệ số đ ệ ạ đ ủ lá xe;
+C ả xe ó ể ệ rõ b ể đă ký;
+ Cá số đ ệ ạ đ + ế xe b ả đượ ử đế áy í ơ sở
đặ ạ ổ í;
+ Dữ l ệ yể ế ớ ơ sở ữ l ệ r â ;
+ Cơ sở ữ l ệ y sẽ k ể r xe á đã ă ký ó ù ợ vớ
ế xe đế ầ rạ í ự ế v ử lạ kế q ả;
+ Máy í ơ sở sẽ ử bá đế ị v đệ ạ đ để
k rừ í ừ k ả đệ ạ đ ( rả rướ ), ặ v ó đơ đ ệ
ạ đ á ( ế l rả s ). Máy ũ bá ườ vậ bế
có cầ ươ á xử lý (ví , 2 đ ệ ạ r xe…) rồ sẽ q yế đị ở
xe đ y ừ xe lạ để ( ế ị q đệ ạ k ự ệ
đượ vì lý đó);
+ C ủ sở ữ đ ệ ạ sẽ ậ đượ ắ SMS v số đã đượ k
rừ. H á , yđệ ạ đ sẽ á số đượ vớ ơ q
í q yể k ả â . C ủ sở ữ đ ệ ạ ó ể ử ắ
SMS đế ổ đ ậ ó đơ / y b ậ /vé q đườ bư đ ệ , ặ ó ể ả
v ừ er e .
b. ợ a công ng
+ vớ n và ơ quan u
- Í ắ ẽ ạ ổ ív đó ế k ệ ờ
- C í â v xử lý ặ / q ả lý ạ rạ í ơ
- C í ơ sở ạ ầ ơ s vớ ệ ố RFID ys rắ ọ .
+ vớ công chúng và ngườ ử dụng đ n r n đường a

271
- Gả ờ ạ ổ ív đó ế k ệ ờ ;
- Gả sử l ệ , vì ế xe k ừ lạ ở rạ í;
- K ả bậ â v lẻ k á í.
+ vớ ông y ung dị vụ đ n d động
- T ị rườ ă ệ ố l lạ ủ y;
- T ị rườ ă á ệ ố ầ ;
- Có ể ị v á rị ăng cho khách hàng.

Hình 5.3.1. u rìn u qua đ n d động56


c. Các v n đề n nn ắ
+ ệ ạ đ y k á ổ b ế , ạ 3G ũ đã đượ r ể k ổ đị ,
r rã , ư v ệ á v í ư ó kể q ự ễ ,
ư đá á ế đượ á b ậ k ả ĩ. Vì vậy, á í đ ể rướ ;
+ Tr y ả ữ l ệ : ó ươ á : q vệ ,q á ế đ l lạ v ễ
ó ây ặ k ây, ạ đ ệ ạ đ 3G, 4G. Ở đây ầ ó sự â
í , lự ọ ố ư ;
+ Có ể r k ả đệ ạ k đủ á ( ự ế vớ
ườ ù rả rướ ). Tr rườ ợ đó, ệ ố k ể rí rướ k xe
q rạ í ố , ạ đây, ọ ó ể ạ đệ ạ đ ;

56
Áp í r đ ạ đườ ó í đã xá đị ( ỉ đầ v v đầ r ), vậy,
ỉ ầ kể r , í ạ để ( e ỗ ướ ).

272
+ ầ ầ đượ á rể r r đó ó xe xé ả á k í ạ
ủ vệ íq đệ ạ đ ;
+ Tr ắ xe ơ ũ ó ể đượ á ệ bở ệ ố y, ế xe bị đá
ắ rồ đe ù ở ơ k á .
d. C v n đề ó ển y n
+ C ủ yế l vớ ườ ù rả s . Nế ọ k á vớ y ị v
đệ ạ đ , r rườ ợ đó y ị v đệ ạ đ sẽ k
ể á á k ả ợ ơq í. y ó ể đượ ả q yế
bằ á ồ số đ ệ ạ v ạ ă v lầ s , k ủ sở ữ xe lạ đ
q rạ hí. Cơ yr ế , ư ó ó ể xảy r ;
+ N ườ ù k ố ậ ắ số đ ệ ạ đ ủ ọ vớ
á ố ủ xe. y ó ể đượ ả q yế bằ á q y ắ ể ế í
ợ ặ bằ á yế ;
+ Hệ ố k ạ đ :V đ y ả đượ ả q yế bằ á bả rì &
bả ưỡ .
e. Tr ển v ng dụng
Vệ á đệ ạ đ đ ở đ ạ bắ đầ ò v đ
ư rõ. Ví , ó â ỏ v v đ ượ xe, xe ặ ườ đệ ạ đã
đượ đă ký xe đó lạ ồ r xe k á . Ở đây, q rọ l xe ó rả
k đ q k vự í, ò rả, ù đó l lá xe, ườ ồ r xe y ườ ở
rả, đ yk q rọ .
Vì vậy, đ x ở đây, k ả l á y, l e õ sự á r ể
ươ í y r ế ớ , v ế ó ể, á íđể .
ể rõ r , x lư ý ó ớ 03 ươ á đệ đ r rả
í đườ b .
P ương 1: C ỉ ù n n ắn qua đ ệ ạ đ để rả í. ươ
yá ì rả í đơ ả . M đ ươ í đ ể đã đượ đ r r
m ự á ủ JICA ạ Họ v ệ Cả sá â â .T íđể y ằ xá đị k ả
ă ự ếv ữ v đ ó ể ảy s . Nế đ ươ đượ yệ , ó ể T í
để y sẽ đượ ự ệ r ọ ớ (xe T 32, 2014’).
P ương : Xây ự n mềm ng dụng r đệ ạ s r e để
kế ố ữ ườ sử xe v rạ í.
K ầ rả í, k á sẽ ù r đệ ạ để đă ký
v xe e k ạ đị s . Hệ ố ủ ầ y sẽ ự đ kế ố vớ
áy í ở Trạ í. S đó, ệ ố sẽ ể ị bá á v í
v á q ị v đệ ạ.
Hệ y, ươ y ũ đ đượ đ x vớ H N G
vậ ả Á (EASTS, Eastern As S e y f Tr s r S es) rợ để
ử ệ .

273
P ương 3: Á ữ ì ố ạ ơ . K đó ệ
íq đệ ạ kế ợ G S sẽ l ươ á ố ơ (xem m mụ . .3.
Công ng n k ông d y GS k ợ GPS).

5.3.2. Công nghệ RFID / DSRC


Cũ ố ư á ướ , r đ ạ đầ , ầ á ả q y rì :
+ ETC: q y rì "k ừ " (xe đ q ồ ík ừ ạ á l
ữ ). Q y rì y sử ệ RFID
+ MTC: q y rì " ừ " (xe ừ lầ để ự ệ á ủ
ị r á l ò lạ ). Q y rì y ó ể ù T ẻ , ẻ ừ, ẻ
ã vạ .
Tr ầ s đây, ỉ xé ệ ố ETC ( rừ rườ ợ s sá vớ MTC)
5.3.2.1. B trí lắ đ t h th ng
D ế bị ó , r bả 5.3.1. Sơ đồ bố rí lắ đặ r
các hình 5.3.2 - 5.3.4.

Hình 5.3.2. Công thu phí ETC và OBU

274
Hình 5.3.3. H ng và u b n đường và xe

Hình 5.3.4. Sơ đồ b r ắ đ ng ETC

275
B ng 5.3.1. Danh mục các thi t bị chính ở khu vực thu phí
No Thiết bị ETC MTC
B ể bá
ển m xe k / x
1 ển k ng ều a x x
ển n độ x x
ng ông n x x
2 è đ k ể
èn đỏ ( m và ) x x
èn xan ( và ) x x
3 C v á đỡ ổ x
4 Vò ừ / se s r ò xe q ổ x
5 Ă e R , ượ re r rầ . x
6 Bả ể ị , ượ re r rầ x
7 Ba-ri-e ự đ x x
8 Vò ừ / se s r ò xe q k ỏ b -ri-e x
9 Video Camera giám sát x
Ca-b đ k ể
Ca-bin x x
10
T bị đ ều k ển: Gồ ệ ố áy í , ế bị ạ v,
các ế bị đ k ể k á ..., đả bả đ k ể ả á x x
ế bị í e đú q y rì vậ y ầ .
11 T ế bị ạ ẻR ( ế ầ ế) x
T ế bị k á
C và đèn b động để g ự ượng an ra r ng rường
12 x x
ợ k ẩn ó xe v m
H ng b n ad x
13 Bả bá đ ệ ử
ng b đ n ử x
G đỡ x

14 V e C er k ể s á ạ đ ủ â v x

276
5.3.2.2. Cơ u v n hành h th ng ETC
a. T bị r n xe
ươ ệ ả r bị ( ) b ế bị để đă ký l ạ xe, b ể số xe, số
k ả í v số ư... s đó ạ rướ k ả để rừ í ầ . B ế bị
y ó ì b ồ :
+ Hì 1: L ẻ lư rữ ắ k ể ỡ r kí (l ạ l ên
lạ bằ só R ,k ó ồ đ ệ ). K sử , ươ ệ ả ạ
v k ả ẻ số đị để rừ ầ ( q ế bị ạ ạ á đ ể
bá rướ í). K đ q rạ ở l íR ,ă e sẽ đọ í ệ v xá đị
l ạ xe, s đó k ể r k ả , rừ í ựđ e đú l ạ xe v lạ
l ẻ r k xe vẫ ạy đ ở ố đ q y đị . Nế k ả k ó
ì ệ ố sẽ bá đ . Hì y óư để l í r bị ư
ượ đ ể lớ l ố đ ạy xe ( ệ ư vượ đượ 30k / ), đ ạy ạ
ế;
+ Hì 2: B ế bị ồ áy á só R ỡ ỏ (OB ) đượ
đă ký rướ á v ắ r xe (đặ s kí ắ ó) v ẻ
th (S r C r ) số í rả rướ . T ẻ sẽ đượ đặ r
rã ủ OB v r đổ ữ l ệ vớ OB bằ ế ự ly ỏ k lá xe b ú
rừ . OB l ế bị sử ồ đệ ( )v ó á k á .
Tuy ư đ ể lớ ủ l ạ yl l lạ đả bả đ í xá v ậy
y ả k xe ạy vớ ố đ ườ .
Tr đ kệ ệ y, để đá l ạ đố ượ , ầ á ả
ì y ằ k yế k í ươ ệ á l ạ í ệ đạ y.
C ẩ ầ số l lạ DSRC ọ l ạ 5.8GHz ủ đ vớ á y ầ ữlệ v
bả ậ e ẩ C â Â CEN/TC 278.
b. Nguy n ý àm v
C ệ RFID y DSRC đượ đư v rạ í để ự ệ ữ
v ệ s : Mỗ T ẻ , C ớ, OB sẽ ã số v xe v ủ xe
đ lư . K xe đ q rạ í ì đầ đọ đượ bố rí x q rạ sẽ
đọ ã số y v r y v áy ủ, s đó ã số y sẽ đượ áy í s sá vớ
ã số đã ó s r ơ sở ữ l ệ ủ áy í .
S đó b v xe C ớ ươ sẽ đượ ầ
y đọ v áy í v ể ịl ệ HMI. C ươ rì lú y sẽ
ựđ đố ế á v xe v k ể r k ả ủ ủ xe. Nế á
l ợ lệ v số r k ả đủ yế đ ì ươ rì sẽ ự đ rừ
số q rạ ủ xe ươ v đồ ờ sẽ đư í ệ đ k ể x ố LC
để đ k ể ở B rr er é xe q rạ r ươ rì ũ ử số
k ả ò lạ đế LC để ể ị ủ xe b ế đồ ờ x ó đơ á
ầ ế . N ượ lạ số r k ả k đủ yế đ ặ á
v xe k ợ lệ ì ươ rì sẽ bá ủ xe b ế q bả

277
bá v xe đó k đượ é q rạ . Lú
y B rr er ở ổ sẽ đượ ở để xe v bã
b ạ .
N ư vậy xe q rạ sẽ bỏ q đượ đ ạ
v s á vé đồ ờ ờ r đổ ữ l ệ
ữ T ẻ,C ớ, OBU v áy í đượ ễ
r r ờ r ắ đó sẽ ả ờ
lư ủ xe k q rạ .

Hình 5.3. . Sơ đồ b r an enna ở a đ u


r m

278
Hộ .3.1. T FID
Dữ l ệ đượ r T ẻ/C í ớ RFID (T /MDS), ữ l ệ y đượ r y ữ áy í
( C) v b k ể l ( LC- r r ble L C r ller) q á le b ồ :
module reader và module ASM
(Adapter Module).
Tr đó le re er é
r đổ vớ ớ q vệ
á ờ ó e í ợ s
r ó ặ l lạ vớ e rờ
qua cáp. Module ASM là module Hình 5.3.6 . Nguy n àm v a FID
r ó ă ư b
yể đổ , é r đổ ữ le re er v C/ LC.
Thẻ, chip nhớ R 330T, RF350T, RF360T
L é lư rữ ữ l ệ v r đổ vớ b đọ . Cá ớ
đượ sả x vớ ữ ì á k á , đặ í kỹ ậ k á để ù ợ vớ y ầ
ự ế ủ á ệ ố ựđ .
Module reader RF310R, RF340R, RF350R
N ệ v r đổ vớ ớ, le re er ò ồ ớ
ạ đ ướ ạ só r .M le re er ũ đượ ế ạ vớ ủ l ạ k á để
ù ợ vớ y ầ ệ ủ á ệ ố ự đ . Cá le re er ó á ì ạ ư
sau:

Hình 5.3.7. C u a m du reader

1- è rạ á
2 - Cổ kế ố vớ ạ I s r l E er e .
3 - Cổ kế ố RS422
4 - Cổ kế ố RS232 Hình 5.3. . Sơ đồ k n bị ng v
5 - Digital I/O vớ m du reader
6- N ồ (24VDC)
Module ASM
C é l kế ữ b đọ vớ C/ LC q ạ
r fb s ặ RS232.
Hình 5.3.9. Module ASM

279
Hộ .3.2. P n mềm ng ETC
1. Thuật toán truyền dữ liệu giữa máy tính (PC và bộ Điều khiển logic (PLC-Programable
Logic Controller)

BEGIN

PC chôø döõ lieäu Kieåm tra laïi chöông trình


töø PLC vaø thoâng baùo loãi

BEGIN
Kieåm tra vieäc Sai
nhaän döõ lieäu
Maõ hoaù caùc nuùt leänh Kieåm tra laïi chöông trình
Ñuùng
truyeàn döõ lieäu vaø thoâng baùo loãi
PC nhaän döõ
lieäu ComEvReceive
Kieåm tra vieäc Sai
truyeàn döõ lieäu Ñeäm döõ lieäu vaøo boä ñeäm nhaän
MSComm.Input = myInput
Ñuùng

Truyeàn döõ lieäu ñeán PLC Ñoïc döõ lieäu töø boä ñeäm nhaän vaø xöû
ComEvSend lyù döõ lieäu ñoù

PLC nhaän tín hieäu xöû lyù vaø Chaïy chöông trình
ñieàu khieån traïm thu phí moâ phoûng

Keát thuùc
Keát thuùc

PC n n dữ u ừP C
PC ruyền dữ u đ n P C
2. Một số phần mềm cần thiết
- P n mềm qu n ý: C é â v rự rạ ễ á sá đượ á v xe
đế v ủ xe, đồ ờ ó ể ở B r er q ú r ệ để phép xe ư
đă ký ị v q rạ ;
- P n mềm đăng ký: C é â v rự rạ ậ ậ v ớ v ị v .
Nế ư đã ó ã số đã đă ký ì sẽ ó Mess e B x ệ l bá â
v rự rạ b ế đã ồ ạ ã số ày;
- P n mềm n à k n: C é ủ xe ạ v k ả ủ ì . ể
ạ v k ả â v rự rạ v ú "CẬ NHẬT", Mess e B x
ệ l bá y ầ ậ ã số, s đó ươ rì sẽ ự đ ậ ậ v o tài
k ả số ủ xe ạ ;
- P n mềm uỷ đăng ký: C é â v rự rạ ỷ đă ký ị v ủ 1 xe đó
e y ầ ủ ủ xe r rườ ợ xe ặ bá xe. N r ầ q ả lý
ò é â v rự rạ ó ể ì k ếm 1 xe đó k ầ ;
- P n mềm n k xe qua r m: C é â v rự rạ ó ể b ế số lầ xe
đó đã q rạ , ờ ạ lầ ầ , k ả ò lạ k ó y ầ ủ ủ
xe đó.
- P n mềm xử ý xe v m và xe à k n.

c. Cơ u qu n lý thu phí
+ Cồng/Cabin thu phí: ặt bên làn, trực tiếp thu và kiểm soát việc n p phí.

280
+ Tr m thu phí: Bao gồm hai cabin thu phí trở lên và ph trách việc thu phí.
+ Trung tâm qu n lý thu phí: Trung tâm quả lý í được thiết lập tại tr sở
chính củ đơ vị vận hành, chịu trách nhiệm tính phí và quản lý nguồn thu phí;
+ Cơ c u qu n lý thu phí: bao gồ á đơ vị vận hành khác nhau và m t ngân
hàng.
d. Cơ u thanh toán phí57
Bả 5.3.2 y sự s sá á ươ á k á đố vớ ệ
ố thu phí.
T ẻ-IC y đượ ù ữ á đơ vị vậ đườ ố
khác nhau v q rì á / ạ v ẻ ầ đượ ế á ậ lợ
ả r ố ũ ư á đơ vị b đườ . V ệ r đổ ữ l ệ đầy đủ ầ
đượ ự ệ ữ á r â q ả lý í ủ đơ vị vậ đườ v r â
q ả lý í r â
B ng 5.3.2. S n ương c tr k n au đ i với ETC

Trả trước bằng Tín Trả trước bằng


Trả trước
dụng Ghi nợ trực tiếp
T í sẽ rừ v T í sẽ đượ y í T í sẽ đượ rừ v
k ả rả rướ k OB ừ k ả â k ả â ủ ườ
q rạ í ủ ườ ù s y ù s y bằ á
ợ rự ế
Tiền gửi trả trước T ử r TKNH
T ử r TKNH
Mở TK í
M ả sơ lượ T í bị rừ ầ v OB q rạ í
k ả rả rướ OB q rạ í
Dữ l ệ đượ r y đế
T í đươ bở y í
OB q rạ í y í s y
T í đượ rừ v ẻ
Dữ l ệ đượ r y đế ợ rự ế s y
y í

Gớ ạ G ớ ạ đố vớ ườ ù G ớ ạ đố vớ ườ ó
K ớ ạ
ườ ù ẻí k ả â
Tí ợ để rả
Tố Trung bình Trung bình
k ả í ỏ
Xe thanh toán
Cầ ế K ầ ế K ầ ế
riêng
Vễ
Cầ ế Bắ b Bắ b
lượ
Tí ổ bế ở
Cao Không cao Cao
Vệ N
á á K yế á K í ợ Trung bình
Nguồn: JIC , 010

57
T e JICA, 2010”

281
CHƯƠNG 6: MỘT SỐ KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
6.1. Ba kết luận
6.1.1. K t lu n 1: Các nhóm dịch v ưu ti n ch n ười sử d ng của ITS
ể ệ vệ ạ đị í sá á q ố y, đã
ố lệ k ữ ó ị v ư ườ sử ủ ITS đố vớ á
ướ đ á rể ưVệ N ,(r đó ó l ạ ị v v r
ỗ ó ) đ ịv đườ ố ưs :
+T k á : để rợ ú k á đư r ữ q yế đị ố
ơ v yế đ vì ọ b ế đượ đ ả á k đ xe b s y v đượ
ỉ ỉv ựkế ờ đế ơ v y â ủ sự rì
ã , ế ó;
+ Q ả lý ầ (v vậ ả ) để ả v ệ đ lạ ủ xe ơ ớ ó v
ư xe b s, á ươ ệ sơ (N n Motorized Vehicle - NMV) và
ườ đ b ;
+ Q ả lý vậ ả ó để ă ệ q ả ủ v ệ vậ yể ó v
ả á đ ủ vậ ả ó đế đồ ;
+ Q ả lý e ướ đ ươ để đả bả l đú
e lị rì , để ả á đ ủ sự ắ ẽ ũ ưđ đú
r q á rì ạ đ v để đạ đượ ệ q ả r v ệ sử â v
và tài nguyên;
+T á đệ ử r v ệ bá vé đ ươ (ví ư vé í
ợ sử ẻ v rạ í, kế ạ sẻ v xe đạ
ư ũ b ồ íù ắ để â ệ q ả v sự ả
á, ậ ệ );
+A v b ồ ả á q ả lí rườ ợ k ẩ .
6.1.2. K t lu n 2: Hệ th ng the õi i m t tr n đường cao t c
ây l ầ ủ yế ủ ệ
ố q ả lý ITS. Nó ú vệ ổ
ợ í xá v đá ậy; xá đị v xá ậ á ắ
ườ x y v k ườ x y ; xá đị đ rọ ủ k vự ó
v đ ; vậ l q ạ lướ , v đá á ệ q ả
ủ ữ ả ệ r vậ . Hệ ố ườ ó á ầ
sau:
+ Hệ ố đế l l ợ ;
+ Hệ ố á sá bằ CCTV;
+ Hệ ố á sá q á ả ;
+ Hệ ố r y v yế ;
+Bể bá đ ệ ử (DMS - Dynamic Message Signs);
+ Hệ ố q rắ ờ ế;

282
+ Hệ ố đ .

6.1.3. K t lu n 3: ITS và việc quản lý điều hành đường cao t c.


6.1.3.1. H th ng đ ều ti d ng xe và , ra đường cao t : đ ều ti t dòng xe trên làn
dẫn đường cao t c
ế ò xe r l ẫ v đườ ố l á q ả lý r
đườ ố .M í l đ ế số lượ ươ ệ đ
v đườ ố , s ầ k vượ q á ă lự ủ đườ . Cá kỹ
ậ / ế lượ đ ế ò xe r l ẫ b ồ :
+ Tí ệ v l ố ;
+ ó l ẫ .
6.1.3.2. Qu n lý vi c sử dụng làn xe r n đường cao t c
Kiểm soát làn cao tốc chính gồ á q y định, cả bá , v ướng dẫn cho giao
r l đường, nhằ : đạ được dòng giao thông quy củ và ổ đị ơ e
đú ă lực của hạ tầ ơ sở; giảm khả ă v ạ đầu cuối nếu có ùn tắc; tạo
đ u kiện xử lý tình huống và khôi ph c sau ùn tắc; chuyể ướng giao thông trên
đường cao tố s á đường thay thế để tận d ă lự đường hành lang; và thay
đổ ă lự e ướng củ đường cao tốc bằng cách sử d á l đảo chi u.
6.1.3.3. Qu n lý sự c
Q y rì q ả lý sự ố ồ :
+ á ệ ó sự ố v Xá đị v sự ố (sự ố ì, vị rí í xá ơ
ó sự ố, q y …);
+ G ả q yế sự ố. Cá ơ q q ả lý sẽ q y đị ươ á xử lý ừ l ạ sự
ố. T v sự ố ũ ư á yế ố ả ưở ớ sẽ
đượ ệ ố ITS yể ớ ườ ừ Tr â đ
đườ ố k vự bằ á b ể bá vớ đ VMS.
Vệ á ệ sự ố v á l q ườ đượ ự ệ bằ
cách:
+ Q sá (bằ ắ) r ì CCTV ạ ò /Trạ /Tr â
hành;
+ Sử ế bị ò ( e e r): Hệ ố òđệ ử r đườ ố
ờ v ặ : sự ố, lư lượ , ố đ ,v đ b ủ
ủ ỗ l r đườ ố …Tắ ẽ đượ xá đị bằ á ậ á sử
ữ l ệ ừ áy ò l . Vớ í xá , á ơq q ả lý
ó ể rể k á ế lượ q ả lý, ò v đ k ể ao thông khi có
sự ố, v kí ạ ệ ố ườ đ k ể để â
lượ ạ đ ủ ạ lướ .

283
6.1.3.4. Qu n lý và xử lý các tình hu ng khẩn c p
ây l r 16 lĩ vự ITS í . đá lư ý l ở đây, ù vớ Dị
v y ế”, lĩ vự y ò b ồ ả Vậ yể ó y ể ”
( ễ áy, ổ ẳ ạ ). Vớ đ kệ ệ y ở V ệ N , ó lẽ ị v
s : T bá y ầ ”, xe ”l ầ ế v ả được
đá .
6.1.3.5. H th ng ông n người lái xe
Có ạ k á .M số ạ ư vậy l :
+R ưv r đườ ố (HAR);
+ Tr y ẫ ;
+T ườ đ đườ q DMS;
+ Hệ ố đị vị r xe;
6.2. Năm kiến nghị
6.2.1. Ki n nghị Định n h a
ITS (I ell e Tr s r Sys e ) l sả ẩ ủ xã đươ đạ , ó á y
ự đạ ệ s vậ , bả đả , đồ ờ â ệ q ả
xã . Vớ v ệ á ệ , ITS ó ầ q rọ để ạ r ệ
ố vậ ả b vữ : , s ố v bả vệ rườ . H ệ y
vẫ ư ó đị ĩ ố v ITS. Tổ ợ á đị ĩ ITS r v
ướ , kế ợ ì ì á r ể ủ ITS v á k ệ ự ế, kế q ả
đã ế , đị ĩ ITS ủ ó ưs : H ng
ga ông ông m n à ng g a ông v n dụng và ổng ợ àn qu
k a , ông ng n n và g a ông v n đ b à ông ng đ n ử,
ông n, ruyền ông, k a qu n ý… ăng ường k năng n k g ữa 3 y u
: n ngườ , ương n và đường x àn mộ ng g a ông ó r u ,
u qu , an àn, n x và ờ .
6.2.2. Ki n nghị c ti u n n ITS
6.2.2.1. ụ u ung
Hướ ớ sự á r ể b vữ ủ vậ ả q vệ :
+Kể s á v đ k ể á ó ệ q ả,
+ ả bả , ả ể ạ ởVệ N ệ ạ v r ươ l .
a. n vự dụng y u
+ Hệ ố đườ ố , đườ l ỉ ;
+G đ ị.
b. Tiêu chí
+ H ệ đạ , ù ợ vớ đặ đ ể , q y v l rì á rể ủ ệ ố kế
ạ ầ vậ ả , đạ ẩ kỹ ậ q ố ế, ệ ế ,

284
đả bả í ổ ậ , í ở, k ả ă kế ố l , ậ ệ vệ
â , á rể r ươ l ;
+ ả bả k ả ă ố q ả lý đ ạ lướ r
ạ v q ố đồ ờ ó ể ươ ợ ,l đượ vớ á q ố
r k vự ;
+K í đầ ư ợ lý, ậ ệ k á , â ệ rườ , ó ể ế
ậ ế bị ừ .
c. ộ rìn
Dự k ế đượ ế e 3 đ ạ r k ả ừ 2010 đế 2030 e
y ắ ừvệ á ị v ế yế ở đ ạ đầ đế ệ ầ
ở á đ ạ ế sau.
6.2.2.2. ụ u ng dụng ITS
Có ể r 12 s đây vệ ITS ( ả đườ ố ,
đườ l ỉ v đ ị).
+ Tă ệ q ả vậ ủ ệ ố ;
+ Tố ư ó v ệ sử á ơ sở ạ ầ ệ ó;
+ Gó ầ ả q yế v đ ù ắ , l r đ ịv r q ố
l ;
+ Hỗ rợ v ặ kỹ ậ vệ ự ệ số ủ rươ í sá v
vậ ả đ ặ ó ể sẽ ự ệ : ả ươ ệ á â , á
tr ể , í ố ù ắ , bá q y xe …
+Gú ậ lợ , s ố v đú ờ;
+ Nâ sự v r ;
+ Nâ sự ậ ệ v ệ r ;
+ Nâ ệ q ả sử ă lượ v ả sự v lệ ó
ạ ;
+Gả ể ố đ á đ b lợ ủ đố vớ rườ , l k í
ả v ế ồ ;
+ Tạ ơ á rể á ệ l q đá vệ á rể
ệ ITS;
+ Sử á ồ lự k ế, í r ạ v ó ể;
+ Hướ ớ ệ ố b vữ .
ể đạ đượ á y, v ệ xây ự , á rể á ITS ầ ó
í ệ ố , b bả . q yế l ả ó Kế rú ệ ố v á
ẩ ,q y ẩ kỹ ậ ầ ế.
6.2.3. Ki n nghị 3: Một hươn th c xây d ng Ki n trúc t ng thể ITS
Nhóm đ 094039 yđ x á ế ậ xây ự kế rú
ITS q ố Vệ N ưs :

285
Dự v sá M ị v ,N ó ị v v Dị v ITS ủ Tổ ISO
nêu trong ISO 14813-1:2007-02, ổ k ả sá l y ý k ế (s rvey) đá áv ừ
ị v ủ á b l q e b í:
+ kệ ầ : V rò ế ủ ITS đố vớ ị v đ xe xé ; (Lư ý:
á ị v yđ ầ ế, ư â ỏ l v ầ q rọ ủ ITS đố vớ
ị v , k ả ầ q rọ ủ ị v );
+ k ệ đủ: Hệ ố ITS ự ệ ị v y s vớ ả á
ườ ;
+Y ầ sử ế kệ á ồ lự .
6.2.4. Ki n nghị 4: Khung các tiêu chuẩn cơ bản của ITS cho đường ô tô cao t c
6.2.4.1. B y mục tiêu và tiêu chí cho tiêu chuẩn, quy chuẩn ITS
a. năng r ển (Expandability): ỏ ngỏ k ; é â để
ậ á ự r vệ á rể k ừ ủ á ệ ố
v kể s á vậ ả ;
b. năng ương ợ (In er erab y): ộ vớ m y ; é lự ọ
cá sả ẩ ừ ọ ị rườ lớ s ó;
c. năng ương (C m a ab y): ông an , á ế bị k á
r ù ệ ố ả ók ả ă ạ đ k ệ v
ạ đ ủ á ế bị k á ;
d. năng ay (In er angeab y): ộ vớ ngườ b n”; ế bị ừ á
k á vớ á ă ươ ự ó ể đượ y ể lẫ
đượ ;
e. ở (O en): ông độ quyền”; ú đẩy á rể ó ủ ệ
ớ v ậ ủ ườ ù ;
f. năng mở rộng (S a eab e): n ”, ẩ /q y ẩ ậ
đ k ệ đị ươ vớ l ạ á ế bị ITS v k ả ă k . Hệ
ố ệ ó k ả ă để ở r đượ đế ó ể.
g. H n đ n (State-of-the-art): ớ n ”; sử á ẩ ós ố
để rá bị vướ v á ệ lỗ ờ .
Y ầ q rọ ủ ệ ố ẩ , q y ẩ kỹ ậ ITS: bả
đả nh tươn hợ ( nter era i it ). ó l k ả ă ủ ( y ) ệ ố
ặ ầ ó ể r đổ v sử á đã r đổ y.
N ư vậy, vớ á ệ ố / ầ ITS, í ươ ợ y ầ : Hệ ố ,
ầ y ó ể v ị v á ệ ố ầ k á ; Hệ
ố / ầ s ó ể sử , ữlệ đã r đổ v á ị v để
ạ đ á ệ q ả.

286
nh tươn hợp là chìa khóa quy t định để đ t được đ đủ tiềm năn của
nó. ảm bả í ươ ợp là m t trong những yêu cầu bắt bu đối với mọi thiết bị
ITS. Muố ư vậy, công tác tiêu chuẩn hóa cần bả đảm rằng nếu m t thiết bị ITS
thỏ ã được các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuậ ươ ng, thì nó sẽ ó í ươ
hợp.
Tí ươ ợ (I er er b l y) v Tí ươ í (Compatibility) r t gần
, ưk ải là m t.
6.2.4.2. T n đ y đ c a h th ng
M ệ ố ẩ ,q y ẩ đầy đủ sẽ ầ b ủ ả 03 ó :
+ Lĩ vự á ệ để ì ị v ITS;
+ Lĩ vự á ị v ườ sử ITS;
+ Lĩ vự l q đế k ế rú ITS.
6.2.4.3. i ượng tiêu chuẩn hóa
K ế rú ổ ể ITS l ơ sở ủ v ệ ẩ ó . Cá đố ượ ẩ
ó y ó ể đượ bắ ồ ừ k ế rú / q y ạ ổ ể e u cách khác
,í l e ữ ó ì s :
+ Cá , ệ đượ đị ĩ bở K ế rú vậ lý l đố ượ
ử ẩ ó ;
+ Cá ó ị v / ị v lự ọ ũ l đố ượ ử ẩ
hóa;
+ Cá ự ể đượ đị ĩ bở K ế rú vậ lý l đố ượ ử
ẩ ó ;
+ Từ đ ể ữ lệ r K ế rú l v K ế rú vậ lý xá đị á yế ố
r ệ v á ị v vậ lý.
Kế ạ rể k á ị v ITS (xá đị bở ế lượ ự ệ r Q y
ạ ổ ể) sẽ bế ựư r á ẩ ó á đố ượ
liên quan. Tr ệ ố ẩ ,q y ẩ kỹ ậ ITS, G r y
đó v rò quan rọ ố lõ .
6.2.5. Ki n nghị 5 Phươn th c thôn tin Đường-Xe (V2I) tr n thu h điện tử
Hệ y, ở V ệ N ó ể ù á ệs :
+ DSRC bị đ : T e CEN/TC278/5.8GHz DSRC: T ẩ ủ C â Â v
l lạ só ắ y (DSRC) ả ầ 5.8GHz bị đ , ố đ
(D w 500k, 250k) , k ả á r y 10-20 , bă ầ 20MHz;
+ DSRC ủ đ :T l lạ só ắ y (DSRC) ả ầ
5.8GHz ủ đ , ố đ r y 1Mb s, k ả á r y ớ 30 , bă
ầ 80MHz;
+ RFID: T e ẩ Mỹ ISO/IEC 18000-6: RFID ả ầ 860 MHz đế 960
MHz.

287
Tr ơ sở xe xé á ư đ ể v ượ đ ể ủ á ươ k á ,
ó N đ 094039 y đ x :
a. Ủ v ệ sử DSRC ủ đ 5,8 GHz l ươ đườ -
xe ủ yế r ệ ố í ETC;
b. ồ ờ e õ đó đầ v ệ sử ệđệ ạ đ ( l
ệ 3G, 4G/W x) kế ợ vớ ệ đị vị ầ G S.
6.3. Hai bài học kinh nghiệm chung
6.3.1. Bài h c 1: Kinh nghiệm từ các ng d n chưa hiệu quả
T y đế y đã ó v số r ể k .N ư ư
ễ k ả ọ ITS đ ó ệ q ả. N y â k ằ ở
ệ ở ườ . C ể ưs :
a. T m n ìn
ITS l ệ , ườ l đắ , ậ í r đắ . V ệ r ể k
ITS ầ thành ừ đ ạ , Vì vậy, á ủq ả ầ ầ ì
ạ để á đ ạ k ớ vớ , đ ạ s ởr , bổ s đ ạ rướ
k ả xó bỏ. B ệ ố ệ ũ ó á y ầ ơ
bả v í ở, í ươ ích.
b. N n ự
C ệ ITS đò ỏ ó â lự í ợ .T ư ễ ,q í đ ể ở Cầ G ẽ -
N Bì , ó sự â ợ lý ữ y ITS v CSGT. V ệ vậ ,
bả q ả ệ ố đơ vị y kỹ ậ đả rá v ọ đủ ă lự xử
lý y ọ ì ố kỹ ậ, ảv ầ lẫ ầ .K ệ
y ầ ầ r ỉ sử , đặ b ệ r ữ á đầ k á v
k ó y đổ r í sá l q .K á ệ v ạ , đơ vị y bá
CSGT ưỡ ế. Sự â y đã ú íđể .N ư
k b b CSGT, ì ệ ố vậ k ố, r rặ v
ké ệ q ả.
c. dưỡng
T ế bị ITS l ế bị ệ , lạ đặ ở rờ r ữ đ kệ
rườ k ắ ệ ầ sự k ể r , bả ưỡ ố. T ư ế y,
ỏ ó kỹ ậ vặ xảy r , ư đơ vị ủ q ả k b ế xử lý v để
đắ ế đ y ặ bá á l r v đợ .
d. T n ương
Cả ở H N v ở ố Hồ C í M , ệ ố đ k ể đè í ệ
ũv ớ (vố N â ế ớ)đ k k ớ đượ vớ í
ươ í k đả bả . ây l ví đắ á v v ệ ế ẩ kỹ ậ.

288
6.3.2. Bài h c 2: n hợ à h n t ch c c ài h c inh n hiệm của th iới về
Ki n trúc ITS
a. Sử dụng k uy n a ISO về Dan n óm dị vụ và dị vụ ngườ ử dụng
Cũ ầ
l rằ lĩ vự á ủ ITS r r , ả á ươ
: đườ b , đườ sắ , đườ ủy đị , k v ả.
Kế rú ITS q ố ầ v b q á ả ữ lĩ vự y.
b. y dựng k n r ITS ừng bướ : n đường a nướ đang r ển
đó k ó ĩ l ướ đ á rể ưVệ N ỉ đơ ả l
ế ậ k ế rú ITS k ầ ả ử ệ yđ ỉ . Cá
ẩ v ệ xây ự k ế rú ITS ừ á k ế rú ITS ó s ưs :
+ Tí k ế (Aff r b l y);
+ Sự ươ í v ò ậ k vự (Re l bl y ntegration);
+ ị í rị (Ge l s);
+ V ặ kỹ ậ : V ệ lự ọ k ế rú ầ lư ý ớ ă lự kỹ ậ ủ
đ ướ v k í đế á ị v q á đắ ặ ó ệq á ạ
đố vớ ườ sử .
c. n động bổ rợ n
M số ạ đ bổ s sự
á rể ủ kế rú ệ ố ITS v đặ
ó sự á ITS l :
+ á rể ì ữlệ ;
+ Xây ự ẩ thông tin l lạ ;
+ Sử ạ ầ thông tin liên lạ vớ á đí ;
+ T ú đẩy v ệ ẩ ó .
d. ITS và g a ông đô ị: địn m độ dị vụ y e quy mô a đô ị
e. S u k n ng mk
Từ ự ễ á ướ , ó ể y số k ệ s :
+ Xây ự x K ế rú ITS q ố ỉ l bướ đ đầ , yr q
rọ . S đó l v ệ ự ệ k ế rú y. M r ữ v ệ ầ l l xây
ự Q y ạ ổ ể á r ể ITS, r đó ó l rì , á b l q v
ơq ị rá ệ í .Tế e l xây ự á ẩ kỹ ậ;
+ Xây ự v q ả lý ự ệ K ế rú ITS q ố ”l r á ệ
v q ả lý ướ ủ C í ủ, r đó vậ ả l ò ố.
H Kỳ, C đồ â Â , N ậ Bả … đ ư vậy;
+ Xây ự v q ả lý ự ệ K ế rú ITS q ố ” ầ sự ố ợ râ
đ ạ .. Có sự ố ợ ữ á ưG vậ ả , T ,Vễ
,C ệ … rồ ó ầ sự ố ợ ữ ó ườ sủ k á ;

289
+ Cầ ó ơq ườ rự l đầ ố ưv á q ả lý
ướ v á ườ sủ v ọ vệ l q đế ITS ó , đế K ế rú
v Q y ạ ổ ể ó r . Tr đ kệ Vệ N ệ y, V ệ K
ọ v C ệG vậ ả l ơ q í ợ để đả ậ v
rò y;
+ Cá để ỗ rợ ITS ư r Webs e r , ầ ú lậ ự
á ITS, á / ữ l ệ để í á í / lợ í … ầ đượ xây ự
v ễ í ườ sử .C ẳ ạ , ở H Kỳ, RITA
á y á ườ x y v ó . Tươ ự l VERTIS ở
N ậ;
+C ố ù ,k ự ệ k ế rú ITS q ố ủ ì , ướ đây l
ơ á rể ệ . H Kỳ, E , N ậ Bả v H Q ố đ
rọ đ đó v ự sự đã ự v ầ ITS r ế ớ để sả x ,
á ặ đ ạ r ị rườ vớ ỷđ l ỗ ă .
L ệ đó ó ả l ơ C ệ Vệ N k ,v đ yx
đá đượ kỹ.

290
291
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Các tuyến đường bộ chính
Cá yế đườ b , đườ sắ , k r ạ lướ Vệ N
ủ yế e ướ Bắ N , ầ lớ á yế đườ ủy đị ó ướ
Tây bở ầ ế á s í đ đổ ừ ướ ây r b ể .
Hệ ố đườ b í ạ Vệ N b ồ á đườ Q ố l , ố l
á vù , á ỉ ũ ư đ đế á ử k ẩ q ố ế vớ Tr Q ố , L ,
C . Dướ đây l á yế Q ố l ạ Vệ N :
1. Q ố l 1A: C 2260 k . L đườ bắ đầ ừ ỉ Lạ Sơ theo
ướ N ,q á ỉ , ố Bắ G , Bắ N , H N ,H N ,N
Bì , T Hó ở Bắ , q á ỉ y ả Tr ớ ồ N , Bì
Dươ , T ố Hồ C í M , L A ,T G , Vĩ L , Cầ T ơ, Hậ
G , Só Tră , Bạ L v kế ú ạ C M , q 31 ỉ , ố ủ Vệ
N . Tr q ố l 1 ó ổ ả k ả 400 ây ầ , r đó ó ữ ây ầ lớ
ư ầ T Trì (H N ), ầ Mỹ T ậ (T G ), ầ Cầ T ơ (Cầ T ơ).
2. Q ố l 1B: C 135 k , ừ ố T á N y ( ạ ầ G Bảy) đế
ị r ồ ă , Lạ Sơ ( ạ đ ể vớ q ố l 1A) đ q á yệ ,
ố ỉ T á N y :T á N y , ồ Hỷ, Võ N ; v ỉ Lạ
Sơ : Bắ Sơ , Bì G , Vă Q , v C L .
3. Q ố l 1C: C 17,3 k , ạy e ướ Tây- ạ ỉ K á Hò ,
ó đ ể đầ ạ đè Rù Rì ở xã Vĩ Lươ , ố N Tr , v đ ể ố ạ
ãb T , ị r D K á , yệ D K á . T yế đườ yl yế
q ố l 1A đ q r â ốN Tr rướ k yế rá (q ố l 1A
ệ y) đượ xây ự ở ạ .
4. Q ố l 1D : C 33 k , ố ị xã S Cầ ( ỉ ú Y ) vớ T .Q y
N ơ - ỉ Bì ị .
5. Q ố l 1K: C 20,8 K (ướ ) Q ố l 1K l r á đườ
yế ạ ố T ố Hồ C í M - Bì Dươ - ồ N . ể đầ ủ
yế đườ l N ã b L X â (T ủ -T ố Hồ C í M ) vớ q ố
l 1A rồ q ị xã Dĩ A -Bì Dươ đế đ ể ố ạ ã b Hố N ( ố
Biên Hòa - ồ N ) ắ vớ q ố l 1A. ạ ố ũ rù đườ N yễ
Á Q ố (B Hò ).
6. Q ố l 2: C 315 k . C đườ bắ đầ ừ H N e ướ Tây Bắ ,
q á ỉ Vĩ ú , ú T ọ, T y Q ,H G .
7. Q ố l 3: C 351 k . C đườ ừH N e ướ Bắ , q á ỉ
T á N y , Bắ Kạ , C Bằ .
8. Q ố l 4: C 670,3 k (ướ ), ạy ừ Q ả N e ướ Tây v
đượ ừ đ ạ đườ 4A, 4B, 4C, 4D, 4E v 4G. Q Lạ Sơ , Cao
Bằ , H G ,L C .

292
9. Q ố l 5: C 107 k . Từ H N e ướ , q Hư Y , Hả
Dươ , v kế ú ạ Hả ò
10. Q ố l 6: C 505 k . Từ H N e ướ Tây Bắ , q Hò Bì ,
Sơ L , ệ B
11. Q ố l 7: C 225 k . Từ N ệ A đ v ướ Tây đế ử k ẩ Nậ
Cắ , ố s L B (L ).
12. Q ố l 8: C 225 k . Gồ ó Q ố l 8A v 8B. Từ H Tĩ đ v
ướ Tây đế ử k ẩ Cầ Tre ố s V C ă (L ).
13. Q ố l 9: C 83,5 k . Từ Q ả Trị đ v ướ Tây đế ử k ẩ L
Bả ố s S v k e (L ).
14. Q ố l 10: C 228 k . Từ N Bì e ướ Bắ q N
ị , T á Bì , Hả ò , Q ả N .;
15. Q ố l 12A: T yế Q ố l 12A ũ k ả 145,5 k . Nố Q ố l
1A ạ T ị r B ồ Q ả Bì đ e ướ Tây q ị r ồ L ( yệ
T y H á), ị r Q y ạ ( yệ M H á) ạy rù v đườ Hồ C í M
(đ ạ ừ ã b Tr H á đế ã b K e Ve) đ l ử k ẩ Q ố ế C Lo sang
K ă M - Lào.
16. Q ố l 13: C 140,5 k . Từ T .HCM, e ướ Bắ q Bì
Dươ , Bì ướ , q ị r L N đế ử k ẩ H Lư s C
17. Q ố l 14: C 1005 k . Từ N e ướ Tây N , q Q ả
Nam, K T , G L , ắk Lắk, ắk N , Bì ướ .
19. Q ố l 14B: C 74 k . L yế q ố ố ả
T S v ố N vớ Tây Q ả N v Tây N y . ể đầ l ả
T S ố N . ể ố l ơ ắ vớ q ố l 14 ở í Bắ ị
r T ạ Mỹ ( yệ N G ỉ Q ả N ). Q ố l 14B đ q r â
ố N , q yệ Hò V ủ N v q ị r Á N ĩ
( yệ ạ L ỉ Q ả N ). ạ ừH N ớ H K á rướ đây bên trái
s V G v q s bằ ầ H K á . Nă 2006, ầ H N đượ đư
v sử ,đ ạ ừH N ớ H K á ằ b ả s V G .
20. Q ố l 14C: Bắ đầ ừ ị r le Kầ - yệ N ọ Hồ - ỉ K T ,
Q ố l 14B l yế q ố ố á đị ươ Tr v N Tây
N y ọ b ớ V ệ N -C . ể đầ ạ ãb ắ vớ Q ố l
19 ở xã I N , yệ Cơ, ỉ G L . C ạy q á yệ : Cơ - C ư
Prông - Ea Súp - B - Cư Jú - ăk M l - ăk S . ể ố ạ ãb
ắ vớ Q ố l 14 ở í Bắ ị r ăk S , yệ ăk S , ỉ ăk N .
21. Q ố l 15 ( ò ọ l QL 15A): C 710 k , l q ố l bắ đầ ừ Tò
ậ (k 118, Q ố l 6, ỉ Hò Bì ), đế ị r C L ( ỉ Q ả Trị), q
á ỉ :T Hó , N ệ A , H Tĩ , Q ả Bì .
22. Q ố l 18: C 340 k . Từ H N , e ướ Bắ q Bắ N ,
Hả Dươ , Q ả N .

293
23. Q ố l 19: C 240 k . Từ Q y N ơ (Bì ị e ướ Tây đ
Pleiku (Kon Tum).
24. Q ố l 20: C 233 k . Từ ồ N e ướ Bắ q đ Lâ
ồ , q Bả L v kế ú ạ Lạ .
25. Q ố l 22: C 58,5 k . Từ T . Hồ C í M e ướ Tây Bắ đ
Tây N , đế ử k ẩ M B .
26. Q ố l 22B: C 80 k . Từ Gò Dầ (Tây N ), e ướ Bắ l ử
k ẩ X Má .
27. Q ố l 24: C 170 k . Từ Q ả N ã e ướ Tây l K T .
28. Q ố l 25: C 181 k . Từ T y Hò ( ú Y ) e ướ Tây Bắ đ
Pleiku (Kom Tum).
29. Q ố l 26: C 150 k . Từ K á Hò e ướ Tây đ B M
T .
30. Q ố l 27: C k ả 300 k . Từ R (N T ậ e ướ
Tây Bắ , q đè N ạ M đ Lạ .
31. Q ố l 28: C 192 k . Từ T ế (Bì T ậ e ướ Tây
Bắ , q D L (Lâ ồ ) đ G N ĩ ( ắk N ).
32. Q ố l 29: C 149 k (ướ ). ượ yể ừ ỉ l l q ố l e
Q yế đị 1307/Q -BGTVT y 14/6/2011 ủ B G vậ ả r ơ sở
á đườ ỉ l ủ ỉ ắ Lắ v ú Y . ể đầ ủ yế đườ y
vớ Q ố l 1A ầ ả Vũ R ( ỉ ú Y ), đ ạ q ỉ ắ Lắ ó
ầ 70 k bắ đầ ừ r ớ 2 ỉ ắ Lắ v ú Y đế ị xã B
Hồ. ạ đườ bị ỏ rọ l k ả 20 k đ q K bả ồ
nhiên Ea Sô - ừ xã E S ( yệ E K r) đế xã Cư r ( yệ M’Dr k), l ừ
Trạ k ể lâ số 1 đế Trạ số 8 K Bả ồ E S , đườ ỗ
bị s lú , ạ ữ ổ r ặ, số ỗ đá ă rồ l ở, ó đ ạ
é, b ặ ự bị b ró , ồ .
33. Q ố l 30: C 120 k . Từ xã A Hữ (T G ) r Q ố l 1đ
e ướ Tây Bắ q C Lã , Hồ N ự ( ồ T á ).
34. Q ố l 31: C ơ 142,4 k , r đó đ ạ ừ b ớ V ệ - Trung
đế ị r ì Lậ 32,4 k , đ ạ ừ ị r ì Lậ đế q ố l 1A ơ
109 k (đ đ bằ G le M s). ây l yế đườ l ỉ ố Lạ Sơ vớ
Bắ G v ố á yệ ở í Tây ủ Bắ G vớ . ể đầ yế ạ
ã b Bả C ắ , xã Bì Xá, yệ ì Lậ , ỉ Lạ Sơ . ể ố yế ạ
ố Bắ G , r Q ố l 1A. Q ố l 31 đ q ì Lậ - Sơ -L
N ạ - L N - Lạ G - ố Bắ G .
35. Q ố l 32: C 415 k . Từ H N e ướ Tây Bắ , q ị xã Sơ
Tây (H N ), ú T ọ, Y Bá , L C â .

294
36. Q ố l 34: C 260 k . Nố C Bằ vớ H G . ể đầ ạ ị xã
C Bằ , vớ Q ố l 4A v Q ố l 2. ể ố ạ ườ Trầ ú,
ốH G .
37. Q ố l 37: C 470 k . Nố 7 ỉ T á Bì , Hả Dươ , Bắ G ,
T á N y ,T y Q , Y Bá v Sơ L vớ . ể đầ bắ đầ ừ Cả
D (T á T ỵ - T á Bì ). ể ố yế ạ N ã b Cò Nò xã Cò
Nò , yệ M Sơ , ỉ Sơ L .
38. Q ố l 38: C 87 k , kế ố Bắ N vớ Hư Y v H N .
Q ố l 38 ó đầ ạ ãb N Xá ở ố Bắ N , ỗ ắ vớ
Q ố l 1A. T yế y ó ướ ơ bả l Bắ -N , đ q T D - ầ Hồ (Bắ
q s ố )-T ậ T - Cẩ G - Bình Giang - Ân Thi - K -
ố Hư Y - ầ Y Lệ (Bắ q s Hồ ) - Duy Tiên - K Bả .
ể ố l ã b Lư H , ắ vớ Q ố l 21B ạ ơ á r ữ
Hò v K Bả . N ố Bắ N , ố Hư Y , yế đườ y
ò ạy q á ị r Hồ, T ậ T , Cẩ G , Kẻ Sặ , Â T , Lươ Bằ ,
Hò Mạ v ồ Vă .
39. Q ố l 38B: C 145,06 k , kế ố ừ Hả Dươ ớ N Bì . ể
đầ l ã ư G L ( ạ k 52+00, Q ố l 37) ữ yệ G L v ố
Hả Dươ , ỉ Hả Dươ ; đ ể ố l ã b A Trỗ ( ạ k 11+50, Q ố l
12B) xã Q ỳ Lư yệ N Q , ỉ N Bì .
40. Q ố l 39A: C 110 k . ể đầ l ắ Q ố l 5. ể ố l
ạ ị r D .L đườ ố l 3 ỉ Hư Y ,Bắ N v T á Bì .
41. Q ố l 39B: L yế đườ b ố Hư Y vớ T á Bì .
T yế đườ y ó ướ -Tây. ầ í ạ ị r D , yệ
T á T y, ỉ T á Bì , sá b ể . ầ í Tây ạ ố Hư Y .
42. Q ố l 40: C 20 k . ể đầ l ạ le Cầ , ắ vớ Q ố l 14
v Q ố l 14C. ể ố l ãb Dươ ạ ử k ầ ơy r b ớ
V ệ -L . Q ố l 40 ố Q ố l 11 ủ L .
43. Q ố l 43: C 105 k . ể đầ ạ ãb G ù, ắ vớ Q ố
l 37. ể ố l ạ ử k ẩ Há (Cò ọ l ử k ẩ Ló Sậ ) ạ b ớ
V ệ - Lào.
44. Q ố l 50: C 95,2 k . Từ T . Hồ C í M , e ướ N đ L
A , Gò C , Mỹ T (T G ).
45. Q ố l 51: C 86 k . Từ B H ( ồ N ), e ướ N
đ q B Rị , đế Vũ T .
46. Q ố l 55: C 229 k . Từ B Rị e ướ đ L G,H Tâ
(Bì T ậ ).
47. Q ố l 56: C 50 k . Từ L K á ( ồ N ) e ướ N q
á yệ Cẩ Mỹ, C â ớ TX. B Rị .

295
48. Q ố l 60: C k ả 115 k . Từ Mỹ T (T G ) e ướ
Nam, qua Bế Tre, Tr V , Só Tră , đườ y ả đ q 3 s lớ l
S T ,s Cổ C ,S Hậ bằ .
49. Q ố l 61: C 96 k . Từ Cầ T ơ, q Hậ G ,K G
q ố l 61B: C 20 k ố l T ố Cầ T ơ v ỉ Hậ G ,
đườ yđ e e k xá X N .
50. Q ố l 63: C 100 k . Từ C M e ướ Bắ đ Rạ G á (K
Giang)
51. Q ố l 70: C 185 k . Từ úT ọ e ướ Tây Bắ , đ Y Bá ,
Lào Cai.
52. Q ố l 80: C 215 k . Từ Vĩ L e ướ Tây N q ồ
T á ,A G , Cầ T ơ, K G .
53. Q ố l 91: C 142 k . Từ Cầ T ơ đ L X y ,C â ố (A
Giang).
54. Q ố l 100: C 21 k .
Tổ á đườ kể r l 14.790,46 k , r k đó b á
yế đườ q ố l ủ V ệ N đượ l ó ổ k ả 17.300 k ,
vớ ầ 85% đã rá ự .N á đườ q ố l ò ó á đườ ỉ l , ố á
yệ r ỉ , yệ l ố á xã r yệ . Cá yế ỉ l ó ổ
k ả 27.700 k , vớ ơ 50% đã rá ự .

296
297
Phụ lục 2: Quy hoạch xác lập mạng đường bộ cao tốc Việt Nam
(Nguồn: 173 , 00 )

Q y ạ xá lậ ạ đườ b ố Vệ N ồ 22 yế vớ ổ
5.873 k ồ :
a. Tuy n a ắ - Nam
Gồ ó 2 yế vớ ổ k ả 3.262 k :
+ T yế ố Bắ - N í , k ả 1.941 k ;
+ T yế ố Bắ - N í Tây, k ả 1.321 k .
b. H ng đường a k u vự a ắ
Gồ 07 yế ướ â kế ố vớ T ủ đ H N vớ ổ 1.099 k ,
ể á yế ưs :
+ Lạ Sơ - Bắ G - Bắ N , 130 k ;
+H N - Hả ò , 105 k ;
+H N - V ệ Trì - Lào Cai, dài 264 km;
+ N B - Hạ L - Móng Cái, dài 294 km;
+ H N - Thái Nguyên - C ợ Mớ (Bắ Kạ ), 90 k ;
+ Láng - Hò Lạ - Hòa Bình, dài 56 km.
+ Ninh Bình - Hả ò -Q ả N , 160 k ;
.H ng đường a k u vự m ền Trung và T y Nguy n
Gồ 03 yế vớ ổ 264 k , ể á yế ưs :
+ Hồ Lĩ (H Lĩ ) - Hươ Sơ (H Tĩ ), 34 k ;
+C L (Q ả Trị) - L Bả (Q ả Trị), 70 k ;
+ Q y N ơ (Bì ị ) - Pleiku (Gia Lai), dài 160 km.
d. H ng đường a k u vự a Nam
Gồ 07 yế vớ ổ 984 k , ể ưs :
+ B Hò ( ồ N ) - Vũ T (B Rị - Vũ T ), 76 k ;
+ Dầ G ây ( ồ N ) - Lạ (Lâ ồ ), 209 k ;
+T ố Hồ C í M - T ủ Dầ M (Bì Dươ ) - C ơ T (Bì
ướ ), 69 k ;
+ Thà ố Hồ C í M - M B (Tây N ), 55 k ;
+C â ố (A G ) - Cầ T ơ - Só Tră , 200 k ;
+ Hà Tiên - Rạ G á (K G ) - Bạ L , 225 k ;
+ Cầ T ơ - Cà Mau, dài 150 km.
e. H ng đường vàn đa a àn Hà Nộ và àn Hồ C n
-T ốH N

298
+V đ 3, 56 k ;
+V đ 4, 125 k .
-T ố Hồ C í M
+V đ 3, 83 k .
ườ v đ 5 ốH N ,v đ 4 ố Hồ C í M vớ
ă ố á đ ị vệ ủ 2 ố r ươ l sẽ đượ xe xé , đ
ỉ r q á rì ự ệ ).
Dự k n quỹ đ : Tổ q ỹ đ xây ự á yế đườ b ố
e Q y ạ k ả 41.104 , r đó ệ í đã ế ủ á yế
đườ đã v đ đượ xây ự k ả 2.916 , ệ í ầ bổ s k ả
38.188 ( r đó ệ í đ ệ ướ í k ả 24.167 ).
Á dụng k a ông ng n n: K yế k í á ệ ớ,
vậ l ệ ớ r xây ự đườ ố .Á á ệ ế v ổ
Q ả lý - Xây ự - K á : á ế bị ; ệ
r đ , q ả lý v k á .

299
TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH
1. Aldona J. (2008) Estimation of Importance of Intelligent Transport Systems (ITS)
Architecture, T e 8 I er l C fere e Rel b l y S s s
Transportation and Communication - 2008”, R , L v .
2. B GTVT (2010) B á b ể ủ B rưở Hồ N ĩ Dũ , D ễ đ q ố ế v
Hệ ố lầ 17; B s - H q ố , 25/10/2010 -
29/10/2010.
3. B GTVT (2010) Thuyết minh dự án đầu tư Đoạn đường cao tốc Pháp Vân – Cầu
Giẽ – Ninh Bình: Hệ thống thu phí, H N , V ệ N .
4. B GTVT (2013 ) T bá số 420/TB_BGTVT y 05/07/2013 v kế l ậ ủ
rưở N yễ N ọ về công tác xây dựng tiêu chuẩn hệ thống giao
thông thông minh, H N , V ệ N .
5. B GTVT (2013b) Nghị định về quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc, Dư
ả lầ 7, á 9-2013, H N , V ệ N .
6. B GTVT (2014 ) Dự ả QCVN XX:2014/BGTVT - Q y ẩ kỹ ậ q ố
v í đ ệ ử r đườ ố ,H N ,Vệ N .
7. B GTVT (2014b) Dự ả QCVN XX:2014/BGTVT - Q y ẩ kỹ ậ q ố
v Hệ ố á sá , đ đườ ố ,H N ,Vệ N .
8. B GTVT (2014 ) Dự ả QCVN XX:2014/BGTVT - Q y ẩ kỹ ậ q ố
v Tr â Q ả lý đ đườ ố ,H N ,Vệ N .
9. B KHCN (2007) T ư số 21/2007/TT-BKHCN ngày 28/09/2007 Hướng dẫn về
xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn, H N , V ệ N .
10. B TTTT (2009) T ư N . 36/2009/TT-B TTTT y 03-12-2009 q y đị
Điều kiện kỹ thuật và khai thác đối với thiết bị vô tuyến điện cự ly ngắn được sử
dụng có điều kiện”, B T v Tr y ,H N ,Vệ N .
11. B TTTT (2011) T ư số 19/2011 y 01/07/2011 Quy định về áp dụng tiêu
chuẩn định dạng tài liệu m trong cơ quan nhà nước, B T v Tr y
,H N ,Vệ N .
12. B TTTT (2011 ) Báo cáo kết quả nghiên cứu đề tài ây dựng quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao và tốc độ thấp dải tần 5,
GHz, H N , V ệ N .
13. B TTTT (2013) B T v Tr y , Vă bả số 1276/B TTTT-
DCNTT y 06/05/2013 ướ ẫ v á yêu cầu phi chức năng chung cho các
hệ thống thông tin cung cấp dịch vụ công trực tuyến, H N , V ệ N .
14. B TTTT (2013 ) T ư số 03/2013/TT- B TTTT y 22-01-2013q y đị áp
dụng Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối với trung tâm dữ liệu, B T v
Tr y ,H N ,Vệ N .
15. B TTTT (2013b) T ư số 16/2013/TT- B TTTT y 10-07-2013ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia, B T v Tr y ,H N ,Vệ N .
16. B TTTT (2013 ) T ư số 22/2013/TT-B TTTT ày 23-12-2013 ban hành
Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan
nhà nước, B T v Tr y ,H N ,Vệ N .
17. CEN/TC278 (2013) Developing Standards for Smart and Sustainable Transport,
CEN (European Committee for Standardization), Brussels, Belgium.
18. Chen K and Miles J C (eds) (2004), ITS Handbook 2nd Edition (Print Version) Pre-
pared by PIARC Committee on Intelligent Transport.
19. C í ủ (2007)N ị đị số 127/2007/N -CP ngày 01/08/2007 Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật, H N , V ệ
Nam.
300
20. DRVN (2004) Báo cáo đề xuất về định hướng hiện đại hóa mạng lưới trạm thu
phí trên hệ thống quốc lộ đến năm 2010, C vă số 288 /KHCN-TCKT ngày
17/02/2004 ử B GTVT, H N , V ệ N .
21. Duc N. H; Hoa D. T., Huong N. T.; Bao N. N. (2009) Comparative Study on
Vietnam Traffic Safety: The Existence of a 5-Years Cycle in Road Traffic
Accident Development; Proceedings of the Eastern Asia Society for Transportation
Studies, Vol. 7, 2009, Tokyo, Japan.
22. Duc N. H; Hoa D. T., Huong N. T.; Bao N. N. (2013) On Various Essential Data
Related to Status Quo of Motorcycles in Vietnam, reported in the 2013 EASTS
conference in Taipei, Journal of the Eastern Asia Transport Studies Society (EASTS),
Tokyo, Japan.
23. E-FRAME (2011) The FRAME Architecture and the ITS Action Plan, EC-FP7IST
Program.
24. FHA (USA Federal Highway Administration) (1997) Freeway Management
Handbook, USA Department of Transportation, Washington D.C. USA.
25. FHA (USA Federal Highway Administration) (2006) Freeway Management and
Operations Handbook, Final Report, USA Department of Transportation,
Washington D.C. USA.
26. GTZ (Deutsch Gesellschaft fuer Technische Zusammenarbeit) (2009) - Intelligent
Transport Systems, Sustainable Transport: A Sourcebook for Policy-maker in
Developing Cities, Module 4e, Eschborn, Germany.
27. Halkias J. A., Malek S. (1997) Advanced Transportation Management, Office of
Technology Applications.
28. HIDO (Japanese HighwayIndustryDevelopmentOrganization) (2007) Basic
Requirements for Global ETC, Ver 1.0, Tokyo, Japan.
29. HVBCVT- Họ v ệ Bư í -V ễ v Vệ K ọ Kỹ ậ bư đ ệ
(2009) C y đ Cá y ầ v lượ j v r ạ sử ITS”, H
N ,Vệ N .
30. IEEE (The Institute of Electrical and Electronics Engineers) (1990) IEEE 610.12-
1990, IEEE Standard Glossary of Software Engineering Terminologies, NY,
USA.
31. ISO (International Organization for Standardization) (2007) ISO 14813-1:2007-02
Intelligent transport systems - Reference model architecture(s) for the ITS sector - Part
1: ITS service domains, service groups and services, Geneva –Switzerland
32. ISO/TC 204 (2010) ISO TC 204 - Intelligent Transport Systems: Global ITS
standards with a focus on Cooperative Communication on Cooperative
Communication Systems, 2nd ETSI TC ITS Workshop Sophia Antipolis.
33. ITS Japan (2003) ITS Strategy in Japan, Report of the ITS Strategy Committee,
Summary version July 2003 ITS Strategy Committee, Tokyo, Japan.
34. JICA (2009) The Comprehensive StudyOn TheSustainable Development Of Transport
System InVietnam (VITRANSS 2) - Appendix: ITS Master Plan, H N , V ệ
Nam.
35. JICA (2010) Nghiên cứu hỗ trợ xây dựng tiêu chuẩn ITS và kế hoạch thực hiện
thí điểm tại Việt Nam. Bá á đầ kỳ. Oriental Consul s C ., L ; Nex E s
C ., L v Al e C r r (1,2) H N , V ệ N .
36. JICA (2012) Nghiên cứu hỗ trợ triển khai dự án tích hợp ITS tại đường quốc lộ 3
và khu vực đô thị Hà Nội. Bá á í ( ự ả ), H N , V ệ N .
37. JICA (2012a) T ư số 253.2012 y 06/02/2012 ủ Trưở ạ ệ JICA V ệ N
ử B rưở GTVT v Phương án kỹ thuật dùng trong hệ thống TC, H N ,
Vệ N .
301
38. Kasim Amir Bin (2006) Overview of ITS Development in Malaysia, PIARC
International Seminar on Intelligent Transport System (ITS) In Road Network
Operations, August 14-16, 2006, Kuala Lumpur, Malaysia.
39. K N. .; T N. Q. Về công tác xây dựng kiến trúc hệ thống giao thông thông
minh tại Việt Nam, T yể ậ bá á H ị KHCN: Nâ lượ xây
ự , q ả lý, k á v bả rì ạ ầ GTVT, V ệ KH v CN G vậ
, r 203-208, H N , V ệ N .
40. KOTI (The Korea Transport Institute) (2012) Intelligent Transport System (ITS) -
Part III Transport technologies and Policies in
http://www.koti.re.kr/mail/news/KSP02_chapter09.pdf, Korea.
41. Lâ L.H. v ó đ KC.03.05/06-10 (2010) Nghiên cứu thiết kế, chế tạo các
thiết bị phương tiện và hệ thống tự động kiểm tra, giám sát, điều hành phục vụ
cho an toàn giao thông đường bộ. Bá á ổ ợ kế q ả đ .
C ươ rì KHCN ệ KC.03/06-10. B KH-CN v B GD- T, H N ,
Vệ N .
42. Liu H., Zhang K., Wang X., Qi T., and Wang C. (2005) Effective and Sustainable
Development of Chinese National Intelligent Transportation System
Architecture.Journal of the Transportation Research Board, No. 1910, Transportation
Research Board (TRB) of the National Academies, Washington,D.C., 2005, pp. 46–
56.
43. M/453 EN (2009) Standardisation mandate addressed to CEN, CENELEC and
ETSI in the field of information and communication technologies to support the
interoperability of co-operative systems for Intelligent Transport in the
European Community. European Commission Enterprise and Industry Directorate-
General, Brussels, Belgium.
44. MLIT (Ministry of Land, Infrastructure and Transport of Japan) (2013)
Comprehensive Plan for ITS in Japan http://www.mlit.go.jp/road/ITS/5Ministries/index.html,
Tokyo, Japan.
45. Nowacki G. (2012) Development and Standardization of Intelligent Transport
Systems, International Journal on Marine Navigation and Safety of Sea
Transportation, Vol 6 No.3, Warsaw, Poland.
46. OPT (Office of Transport and Traffic Policy and Planning under the Commission on
Management of Land Traffic (CMLT)- Thailand) (2005) Executive Summary:
Development of Intelligent Transport Systems Operation and Management Plan.
Kasetsart Universit.
47. PMU2 (2011) Báo cáo thiết kế cơ s ITS - Dự á xây ự q ố l 3 ớ v ạ
l ớ đ ờ b l q ,N K e C .L . H N , V ệ N .
48. QCVN 75:2013/B TTTT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ
liệu tốc độ thấp dải tần 5, GHz ứng dụng trong l nh vực giao thông vận tải, B
T v Tr y ,H N ,Vệ N .
49. QCVN 76:2013/B TTTT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ
liệu tốc độ cao dải tần 5, GHz ứng dụng trong l nh vực giao thông vận tải; B
T v Tr y ,H N ,Vệ N .
50. Q 1734 (2008) Q yế đị s 1734/Q -TT y 01/12/2008 ủ T ủ ướ C í
ủ yệ Quy hoạch phát triển mạng đường bộ cao tốc Việt Nam đến năm
2020 và tầm nhìn sau năm 2020, H N , V ệ N .
51. Q ố (2006) Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/06/2006, H N .
52. Raman K.P. and Edwin R. (2014) An Overview of ITS Standards and Protocols,
Institute of Transportation Engineers in http://www.ite.org/standards/Its_stdp.asp,
Washington D.C. USA.
302
53. RASTCO (Tr â v ị v k ệ ườ b -
Research and Services Center for Road Science & Technology) (2004) Báo cáo
nghiên cứu khả thi dự án hiện đại hóa mạng lưới trạm thu phí sử dụng đường bộ
trên hệ thống quốc lộ, giai đoạn 2004 - 2006 , H N , V ệ N .
54. Riley H. N. (1987) The von Neumann Architecture of Computer Systems -
California State Polytechnic University, Pomona, California, USA.
55. RITA (Research and Innovative Technology Administration - U.S. Department of
Transportation) (2000) Intelligent Transportation Systems: Applications Overview,
http://www.itsoverview.its.dot.gov/default.asp.
56. RITA (Research and Innovative Technology Administration - U.S. Department of
Transportation) (2013) Intelligent Transportation Systems: High Level Architecture
Diagram Description - http://www.its.dot.gov/arch/arch_longdesc.htm, Washington
D.C. USA.
57. TCCS 01:2009/BCA Tiêu chuẩn kỹ thuật hệ thống giám sát, xử lý vi phạm trật tự,
an toàn giao thông đường bộ, B C b y 07/07/2009, H N ,
Vệ N .
58. T 32 (2014) ươ T í đ ể rả í sử đườ b bằ đ ệ ạ đ .
Dự á ỗ rợ kỹ ậ vố JICA Tă ườ ă lự đ ạ ả sá ạ
Họ v ệ Cả sá â â ”.
59. T HCM (2013) Q yế đị số 4326/Q - BND y 12/08/2013 yệ C ươ
rì Ứng dụng Khoa học công nghệ giảm ùn tắc giao thông giai đoạn 2013-2015,
tầm nhìn đến 2020”, TPHCM, V ệ N .
60. T N. Q. (2013) Nội dung nghiên cứu ITS chủ yếu, T l ệ r .H N ,Vệ
Nam.
61. Williams Bob (2008) Intelligent Transport Systems Standards. Artech House,
Boston-London.
62. Worldbank (2004) ITS Technical Note for Developing Countries: ITS System
Architectures for Developing Countries - ITS Technical Note 5 by Richard J.
Weiland and Toshiyuki Yokota.

303
Các nguồn URL
C ổ ITS
1. ERTICO58: http://www.ertico.com.
2. ITS America: http://www.itsa.org
3. ITS Australia: http://www.its-australia.com.
4. ITS Canada: http://www.its-sti.gc.ca/en/
5. ITS Centre, PR China: http://www.itsc.com.
6. ITS Hong Kong: http://www.itshk.org
7. ITS Singapore: http://www.itssingapore.org.
8. ITS Japan: http://www.iij.ad.jp
9. ITS Korea: http://www.itskorea.or.kr
10. Road Engineering Association of Malaysia: http://www.ream.org.my
11. US DOT ITS/Operations Resource Guide http://www.resourceguide.its.dot.gov
C u uẩn và k n
1. CEN: http://www.cenorm.be/cenorm/index.
2. ISO: http://www.iso.ch/iso/en
3. Cá ươ rì ủ C í ủ
4. http://ec.europa.eu
5. http://www.ten-t.com
ộ nguồn k
1. http://www.irfnet.org59
2. http://www.citecon sortium.org60
3. http://www.benefitcost.its.dot.gov61

58
Europe-wide, not-for-profit, public/private partnership for the implementation of Intelligent Transport Systems
and Services (ITS)
59
V v đườ b
60
CITE: an organisation of universities and industry associations focused on providing comprehensive
advanced transportation training and education.
61
ITS Benefits, Costs and Lessons Learned databases (US DOT)

304

You might also like