Let Bygone Be Bygone

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 8

Let bygone be bygone

Việc gì qua rồi hãy cho qua

A miss is as good as a mile


Sai một ly đi một dặm

Like father like son


Cha nào con nấy

One good turn deserves another


Ăn miếng trả miếng

Two securities are better than one


Cẩn tắc vô áy náy

Slow and sure


Chậm mà chắc

If the cab fits then wear it


Có tật giật mình

Money makes the mare go


Có tiền mua tiên cũng được

Where's there's life, there's hope


Còn nước còn tát

A lie has no legs


Giấu đầu hở đuôi

We have gone too far to draw back


Đâm lao thì phải theo lao

In for a penny, in for a pound


Được voi đòi tiên

Tell me the company you keep, and I will tell you what you see
Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng

It never rains but it pours


Họa vô đơn chí

If you eat the fruit, you have to think about the one who grows the tree
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây

We reap what we sow


Gieo gió gặt bão

There's no smoke without fire


Không có lửa sao có khói

Who makes excuses, himself excuses


Lạy ông tôi ở bụi này

One scabby sheep is enough to spoil the whole flock


Con sâu làm rầu nồi canh

To kill two birds with one stone


Nhất cữ lưỡng tiện

To let the wolf into the fold


Nuôi ong tay áo

Constant dropping wears stone


Nước chảy đá mòn

A miss is as good as a mile


Sai một ly đi một dặm

A flow will have an ebb


Sông có khúc người có lúc

Grasp all, lose all


Tham thì thâm

Time lost is never found


Thời giờ đã mất thì không tìm lại được

Bitter pills may have blessed effects


Thuốc đắng dã tật

Beginning is the difficulty


Vạn sự khởi đầu nan

Traveling forms a young man


Đi một ngày đàng, học một sàng khôn

No guide, no realization
Không thầy đố mày làm nên
United we stand, divided we fall
Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết
Walls have ears
Tai vách mạch rừng

The way to a man’s heart is through his stomach


Trái tim của một người đàn ông là thông qua chiếc dạ dày

Where there’s a will there’s away


Có chí thì nên

Beauty is in the eye of the beholder


Vẻ đẹp nằm trong con mắt người ngắm

Better late than never


Thà muộn còn hơn không

Brevity is the soul of wit


Sự ngắn gọn là tinh hoa của trí tuệ

An eye for an eye, a tooth for a tooth


Ăn miếng trả miếng

Marriage are made in Heaven


Hôn nhân là do trời định

Men make houses, Women make home


Đàn ông xây nhà, Đàn bà xây tổ ấm

Necessity is the mother of invention


Cái khó ló cái khôn

Men are blind in their own cause


Con người mù quáng vì niềm tin của mình

Live not to eat, but eat to live


Sống không phải để ăn nhưng ăn để sống

Forbidden fruit is sweetest


Quả cấm bao giờ cũng ngọt

A fault confessed is half redressed


Thú nhận khuyết điểm là biết sửa mình

Book and friend should be few but good


Sách vở và bạn bè, cần ít thôi nhưng phải tốt

Blood is thicker than water


Một giọt máu đào hơn ao nước lã

The beaten road is safest


Con đường quen thuộc là con đường an toàn nhất

When in Rome do as the Romants do


Nhập gia tuỳ tục

Every dog has his day


Ai giàu ba họ, ai khó ba đời

The grass is always greener on the other side


Đứng núi này trông núi nọ

Let grass grow under one's feet


Nước tới chân mới nhảy

Let bygones be bygones


Hãy để cho dĩ vãng trôi về dĩ vãng

One for all and all for one


Mình vì mọi người, mọi người vì mình

It takes a thief to catch a thief


Kẻ cắp gặp bà già

Hide one's head and leave tail sticking out


Giấu đầu lòi đuôi

Sow the wind and reap the whirlwind


Gieo gió gặp bão

Like father, like son


Cha nào con nấy

Hidden things will be brought to light in due time


Cháy nhà ra mặt chuột

He who sleeps with a dog gets up with fleas


Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng

Birds of their little nests agree


Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau

Travel broadens your mind


Đi một ngày đàng học một sàng khôn
Worthless, not worth picking up
*** tha đi, mèo tha lại

Pick over and over and pick the worst


Già kén kẹn hom

Give him an elephant and he'll ask for an angel


Được voi đòi tiên

Out of the frying pan into the fire


Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
Clothes do not make the man
Manh áo không làm nên thầy tu.

A man is known by his friends


Xem bạn biết người.

A good name is better than riches


Tốt danh hơn lành áo.

Don’t count your chickens before they are hatched


Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng.

Absence makes the heart grow fonder


Sự xa vắng làm cho tình cảm thêm da diết.

Every man has his faults


Nhân vô thập toàn.

Call a spade a spade


Nói gần nói xa chẳng qua nói thật.

Many man, many minds


9 người 10 ý

Actions speak louder than words


Hay làm hơn hay nói.

After a storm comes a calm


After rain comes fair weather
Hết cơn bỉ cực đến hồi thái lai
Sau cơn mưa trời lại sáng.

All things are difficult before they are easy


Vạn sự khởi đầu nan
An act of kindness is never wasted
(A good deed is never lost)
Làm ơn không bao giờ thiệt

A miss is as good as a mile


Sai 1 ly, đi 1 dặm
badger someone: mè nheo ai
- make a big of oneself: ăn uống thô tục
- an eager beaver: người tham việc
- a busy bee: người làm việc lu bù
- have a bee in one's bonest: ám ảnh chuyện gì
- make a bee-line foe something: nhanh nhảu làm chuyện gì
- the bee's knees: ngon lành nhất
- an early bird: người hay dậy sớm
- a home bird: người thích ở nhà
- a lone bird/worf: người hay ở nhà
- an odd bird/fish: người quái dị
- a rare bird: của hiếm
- a bird's eye view: nhìn bao quát/nói vắn tắt
- bud someone: quấy rầy ai
- take the bull by the horns: không ngại khó khăn
- have butterflies in one's stomach: nôn nóng
- a cat nap: ngủ ngày
- lead a cat and dog life: sống như chó với mèo
- let the cat out of the bag: để lộ bí mật
- not have room to swing a cat: hẹp như lỗi mũi
- not have a cat in hell's change: chẳng có cơ may
- play cat and mouse with someone: chơi mèo vờn chuột
- put the cat among the pigeons: làm hư bột hư đường
- a dog in the manger: cho già ngậm xương (ko muốn ai sử dụng cái mình ko cần)
- dog tired: mệt nhoài
- top dog: kẻ thống trị
- a dog's life: cuộc sống lầm than
- go to the dogs: sa sút
- let sleeping dog's lie: đừng khêu lại chuyện đã qua
- donkey's years: thời gian dài dằng dặc
- do the donkey's work: làm chuyện nhàm chán
- a lame duck: người thất bại
- a sitting duck: dễ bị tấn công
- a cold fish: người lạnh lùng
- a fish out of water: người lạc lõng
- have other fish to fry: có chuyện fải làm
- a fly in the oinment: con sâu làm rầu nồi canh
- not hurt a fly: chẳng làm hại ai
- there are no flies on someone: người ngôn lanh đáo để
- can't say boo to a goose: hiền như cục đất
- **** someone's goose: làm hư kế hoạch (hư bột hư đường)
- a wild goose chase: cuộc tìm kiếm vô vọng
- a guinea pig: người tự làm vật thí nghiệm
Out of sight, out of mind
Xa mat cach lòng

No matter how humble it may be, there is no place like home = eastor west, home is best
Ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn

A barking dog never bites


Thùng rỗng kêu to

A friend in need is a friend indeed


1 miếng khi đói bằng 1 gói khi no

All that glitters is not gold


Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

Better starve free than be a fat slave


đói cho sạch, rách cho thơm

As poor as a church mouse


Nghèo rớt mồng tơi

Shallow streams mske most din


Thùng rỗng kêu to

Set the fox to mind the geese


nuôi ong tay áo

Vanish without a trace


không cánh mà bay

Out of the frying pan into the fire


tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
(A)ccepts you as you are - Chấp nhận con người thật của bạn.

(B)elieves in "you" - Luôn tin tưởng bạn.

(C)alls you just to say "HI" - Điện thoại cho bạn chỉ để nói "Xin chào".

(D)oesn't give up on you - Không bỏ rơi bạn.

(E)nvisions the whole of you - Hình ảnh của bạn luôn ở trong tâm trí họ.
(F)orgives your mistakes - Tha thứ cho bạn mọi lỗi lầm.

(G)ives unconditionally - Tận tụy với bạn.

(H)elps you - Giúp đỡ bạn.

(I)nvites you over - Luôn lôi cuốn bạn.

(J)ust "be" with you - Tỏ ra "xứng đáng" với bạn.

(K)eeps you close at heart - Trân trọng bạn.

(L)oves you for who are - Yêu quí bạn bởi con người thật của bạn.

(M)akes a difference in your life - Tạo ra khác biệt trong đời bạn.

(N)ever judges - Không bao giờ phán xét.

(O)ffers support - Là nơi nương tựa cho bạn.

(P)icks you up - Vực bạn dậy khi bạn suy sụp.

(Q)uiets your tears - Làm dịu đi những giọt lệ của bạn.

(R)aises your spirits - Giúp bạn phấn chấn hơn.

(S)ays nice things about you - Nói những điều tốt đẹp về bạn.

(T)ells you the truth when you need to hear it -Sẵn sàng nói sự thật khi bạn cần.

(U)nderstands you - Hiểu được bạn.

(W)alks beside you - Sánh bước cùng bạn.

(X)-amines your head injuries - "Bắt mạch" được những chuyện khiến bạn "đau đầu".

(Y)ells when you won’t listen - Hét to vào tai bạn mỗi khi bạn không lắng nghe.

(Z)aps you back to reality - Và thức tỉnh bạn khi bạn lạc bước

You might also like