Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024  LẦN I

TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi môn: Vật Lý


--------------------------------- Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
----------------------------------------------
(Đề thi có 04 trang)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh: ............................................................. Số báo danh: ........................

Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.1034 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.1019 C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s.
Câu 1: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
C. Dao động tắt dần có thế năng biến thiên điều hòa
D. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian
Câu 2: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động
riêng của mạch là
LC 1 2π
A. 2π LC B. C. D.
2π 2π LC LC
Câu 3: Chiếu một chùm tia tử ngoại vào một tấm đồng thì các electron trên bề mặt tấm đồng bật ra. Đây là
hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng B. quang - phát quang C. quang điện ngoài D. hóa - phát quang
Câu 4: Véc tơ gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng B. cùng hướng chuyển động
C. hướng về vị trí cân bằng D. ngược hướng chuyển động
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1  A1cos  ωt  φ1  và
x 2  A2cos  ωt  φ2  với A1 , A 2 và ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có
pha ban đầu là φ. Công thức nào sau đây đúng?
A sinφ1  A2sinφ2 A sinφ1  A2sinφ2
A. tanφ  1 B. tanφ  1
A1cosφ1  A2cosφ2 A1cosφ1  A2cosφ2
A cosφ1  A2cosφ2 A sinφ1  A2sinφ2
C. tanφ  1 D. tanφ  1
A1sinφ1  A2sinφ2 A1cosφ1  A2cosφ2
Câu 6: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Sóng điện từ mang năng lượng
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
D. Sóng điện từ là sóng dọc
Câu 7: Đơn vị của điện tích là Cu-lông (C). 1 C bằng
A. 1 V/m B. 1 A.s C. 1 V.m D. 1 A/s
Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều một pha khi hoạt động tạo ra suất điện động e  60 2cos100πt  V  .
Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là
A. 100π V B. 60 V C. 60 2 V D. 100 V
Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa có phương trình s  S0cos  ωt  φ , S0  0  . Đại lương S 0 được
gọi là
A. pha ban đầu của dao động B. li độ góc của dao động
C. tần số của dao động D. biên độ của dao động
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần
L và tụ điện C. Điều kiện để trong đoạn mạch có cộng hưởng điện là
A. ωLC  1 B. 2ωLC  1 C. ω2 LC  1 D. 2ω2 LC  1
Câu 11: Từ Trái Đất, các nhà khoa học liên lạc với phi hành gia làm việc trên trạm vũ trụ quốc tế ISS bằng
các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải
A. sóng trung B. sóng ngắn C. sóng dài D. sóng cực ngắn
Trang 1/4
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với
điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
U 1 ωC
A. I  UωC B. I  C. I  D. I 
ωC UωC U
Câu 13: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng
đường bằng một bước sóng là
A. 0,5T B. T C. 0,25T D. 2T
Câu 14: Mắt thần cảm biến giúp mở cửa tự động khi có người, đóng cửa khi không có người hoạt động được
nhờ tác dụng của
A. tia tử ngoại B. tia hồng ngoại C. tia X (Rơn-ghen) D. sóng vô tuyến
Câu 15: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào
sau đây?
A. Ánh sáng đỏ B. Ánh sáng lục C. Ánh sáng vàng D. Ánh sáng tím
Câu 16: Chiết suất của nước đối với tia sáng đơn sắc là n. Vận tốc của chùm đơn sắc đó trong nước bằng
n c c
A. v  B. v  C. v  2 D. v  c.n
c n n
 π
Câu 17: Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i  4cos  2πft    A   f  0  . Đại lượng f
 2
được gọi là
A. tần số của dòng điện B. chu kì của dòng điện
C. tần số góc của dòng điện D. pha ban đầu của dòng điện
Câu 18: Một dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R. Trong khoảng thời gian t, nhiệt lượng
Q tỏa ra trên R được tính bằng công thức nào sau đây?
I2 1
A. Q  R 2 It B. Q  t C. Q  RI 2 t D. Q  2 t
R R
Câu 19: Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm?
A. Độ cao của âm tăng khi biên độ dao động của sóng âm tăng
B. Cường độ âm càng lớn cho ta cảm giác âm nghe thấy càng to
C. Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của sóng âm tăng
D. Âm sắc của âm phụ thuộc hình dạng của đồ thị âm
Câu 20: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường bằng g
với Δ là độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng. Chỉ ra công thức đúng về chu kỳ dao động
g Δ g 2Δ
A. T  B. T  2π C. T  2π D. T  π
Δ g Δ g
Câu 21: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x  10cos  20t  π / 3  cm . Biết vật
nặng m = 100 g. Động năng cực đại của vật nặng bằng
A. 0,2 J B. 0,4 J C. 2.103 J D. 200 J
Câu 22: Khóa đàn trên đàn ghi-ta có tác dụng làm thay đổi
A. độ căng dây đàn từ đó thay đổi tần số cơ bản do dây phát ra
B. chiều dài dây đàn từ đó thay đổi tần số cơ bản do dây phát ra
C. khối lượng dây đàn từ đó thay đổi tần số cơ bản do dây phát ra
D. hộp cộng hưởng của đàn từ đó thay đổi tần số cơ bản do dây phát ra

Câu 23: Giới hạn quang điện của một kim loại là 350 nm. Công thoát electron khỏi kim loại này là
A. 4,78 eV B. 7,09 eV C. 7,6 eV D. 3,55 eV
Câu 24: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến
áp này có tác dụng
A. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều
B. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều
C. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều
D. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều

Trang 2/4
Câu 25: Khi dùng sóng điện từ làm sóng mang có bước sóng 300 m để truyền tín hiệu âm tần có tần số 1000
Hz, đáp án nào sau đây là đúng?
A. 1 chu kì sóng âm tần bằng 1000 chu kì sóng mang
B. 1 chu kì sóng mang bằng 1000 chu kì sóng âm tần
C. Biên độ sóng mang gấp 1000 lần sóng âm tần
D. Biên độ sóng âm tần gấp 1000 lần sóng mang
Câu 26: Bức xạ điện từ có tần số bằng 3.1017 Hz thuộc miền nào của thang sóng điện từ?
A. tia hồng ngoại B. tia tử ngoại C. tia X (Rơn-ghen) D. sóng vô tuyến
Câu 27: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng
lượng −5,44.10−19 J sang trạng thái dừng có mức năng lượng −21,76.10−19 J thì phát ra photon tương ứng với
ánh sáng có tần số f. Giá trị của f là
A. 1,64.1015 Hz B. 2,05.1015 Hz C. 4,11.1015 Hz D. 2,46.1015 Hz
Câu 28: Một hạt điện tích q  2.106 C chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,02 T. Biết hạt
chuyển động với tốc độ v  5.106 m / s , theo phương vuông góc với từ trường. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng
lên hạt là
A. 0,4 N B. 0,5 N C. 0,8 N D. 0,2 N
Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi có
g  10 m / s 2 . Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là
A. 0,71 s B. 1,05 s C. 0,85 s D. 1,40 s
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là
0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
A. 4,0 cm B. 0,25 cm C. 2,0 cm D. 1,0 cm
Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ = 0,6 μm. Trên màn quan sát, vị trí M cách vân trung tâm 3 mm có hiệu đường đi từ hai khe F1 , F2 tới
là d 2M  d1M  1,5μm . Vân tối thứ 2 tính từ vân trung tâm nằm cách vân trung tâm một khoảng
A. 1,2 mm B. 1,8 mm C. 2,4 mm D. 0,9 mm
Câu 32: Một mạch dao động LC lí tưởng thực hiện dao động điện từ tự do. Tại thời điểm ban đầu  t  0  ,
điện tích trên tụ có giá trị Q0  10μC thì đóng khóa nối tụ với cuộn cảm để mạch bắt đầu đao động. Khi điện
lượng chuyển qua cuộn cảm có độ lớn bằng Δq1  5μC thì dòng điện đã đạt giá trị i1  50 3 mA . Hỏi sau
bao lâu (kể từ t = 0 ) thì độ lớn điện lượng đi qua cuộn cảm bằng Δq 2  15μC ?
π π 2π 2π
A. t 2  ms B. t 2  ms C. t 2  ms D. t 2  ms
30 15 15 5
Câu 33: Điện năng được truyền tải từ một trạm biến áp tới nơi tiêu thụ bằng x (cm)
đường dây (đồng chất, tiết diện đều) một pha, biết công suất và điện áp tại nơi
truyền đi không đổi. Khi dùng dây dẫn có đường kính tiết diện bằng 2d thì hiệu t (s)
suất truyền tải là H1  91% ; khi dùng dây dẫn có đường kính tiết diện bằng 3d thì O
hiệu suất là H 2 . Coi điện áp luôn cùng pha với cường độ dòng điện. Giá trị của
H 2 là
A. 93% B. 98% C. 96% D. 94%
Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và đồ thị dao động x(t) có dạng như hình vẽ.
Biết x A  xc  5 2 cm, t c  t B  0,7 s . Phương trình dao động của vật có dạng
A. x  10.cos  2,5πt  π / 4 cm B. x  10.cos  5πt  π / 4 cm
C. x  10.cos  2,5πt  π / 4 cm D. x  10.cos  5πt  π / 4 cm
Câu 35: Hai điểm M và N nằm trên trục Ox và ở cùng một phía so với O. Một sóng cơ hình sin truyền trên
trục Ox theo chiều từ M đến N với bước sóng λ. Biết MN = λ/12 và phương trình dao động của phần tử tại M
là u M  5.cos 10πt  cm (tính bằng s ). Tốc độ của phần tử tại N ở thời điểm t = 1/3 s là
A. 25π 3 cm / s B. 25π cm/s C. 50π cm/s D. 50π 3 cm / s
Trang 3/4
Câu 36: Một máy phát điện xoay chiều một pha với phần cảm có 5 cặp cực từ. Suất điện động xoay chiều do
máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 2 V . Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng
là 5/π mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng và tốc độ quay của roto lần lượt là
A. 400 vòng; 50 vòng/s B. 400 vòng; 10 vòng/s
C. 40 vòng; 10 vòng/s D. 80 vòng; 50 vòng/s
Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động: e1  u AO  E0 .cos 100πt  V  ;
e2  u BO  E0 .cos 100πt  2π / 3  V  ; e3  uCO  E0 .cos 100πt  2π / 3 ; trong đó t tính bằng giây. Máy
được nối với các tải ZA ; ZB ; ZC như hình vẽ. Biết ZA là 1 điện trở A IA A
IO
thuần có giá trị R A  100 3 Ω; Z B cũng là 1 điện trở thuần và công eA
IO
ZA
O O’ ZB
suất tiêu thụ trên Z B gấp đôi so với Z A ; Z C gồm hai trong ba phần C B C B
eC eB IB ZC
tử: điện trở R C , tụ điện CC , cuộn thuần cảm L C . Để dây trung hòa
có dòng điện bằng 0 , các phần tử trên Z C phải có giá trị IC

A. R C  50 3Ω;LC  1/ 2π H B. R C  50Ω;LC  3 / 2π H
C. R c  50Ω;CC  1/ 5 3π mF D. R C  50 3Ω;CC  1/ 5π mF
Câu 38: Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM chứa điện trở thuần, đoạn mạch MN chứa cuộn
dây không thuần cảm, đoạn mạch NB chứa tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều
u AB  U 2.cos 100πt  V  . Biết R = 80 Ω, cuộn dây có r = 20 Ω; U AN  300 V, UMB  60 3 V và u AN lệch
pha với u MB một góc π / 2 . Khi u C  120 2 V và đang giảm thì điện áp tức thời u MB bằng
A. 0 V B. 60 3 V C. 60 V D. 20 3 V
Câu 39: Một lò xo nhẹ được lồng vào một thanh cứng, không ma sát để vật có thể dao động tự do dọc theo
trục của lò xo. Đầu thanh được gắn với đầu còn lại của lò xo. Ban đầu thanh được đặt nằm ngang. Vật nằm
cân bằng tại vị trí N. Kéo vật đến B rồi thả nhẹ (hình a ). Thời gian từ lúc thả đến khi vật đến N là t1 . Đặt
thanh nghiêng một góc α so với phương ngang như hình b. Lại kéo vật đến B rồi thả nhẹ. Thời gian từ lúc thả
đến khi vật đến N là t 2  2t1 . Đặt thanh nghiêng một góc α so với phương ngang như hình c. Lại kéo vật đến
B rồi thả nhẹ. Thời gian từ lúc thả đến khi vật đến N là t 3  b.t1 . Giá trị của b gần nhất với giá trị nào sau đây?
B
N
N
N B B Hình c
α
Hình b
Hình a α

A. 0,78 B. 0,60 C. 0,54 D. 1,00


Câu 40: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, có hai điểm bụng cạnh nhau 2
AB (cm )
2

A và B. Biết bình phương khoảng cách giữa A và B phụ thuộc vào thời gian 32
như hình vẽ. Tốc độ cực đại của phần tử tại A  vmax  và tốc độ truyền sóng
24
trên dây  vt  lần lượt là
16
A. v Amax  2π cm / s; vs  4 cm / s
B. v Amax  4 cm / s; vs  2π cm / s
C. v A max  8 cm / s; vs  4π cm / s
t (s)
D. v Amax  4π cm / s; vs  8 cm / s O 1 2

Trang 4/4

You might also like