Slide 6

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 26

LẬP TRÌNH TIỆN CNC

Slide 6-1
ÔN TẬP KIẾN THỨC CŨ

 Cấu trúc chương trình NC

 Cấu trúc chu trình tiện G90, G94

 Chức năng chu trình tiện G90,G94

LẬP TRÌNH TIỆN CNC


NỘI DUNG BÀI HỌC
Chương 2: Công nghệ lập trình tiện CNC hệ Fanuc Oi-T

2.11 Các chu trình tiện – tiếp theo

2.11.2 Chu trình tiện thô G71

LẬP TRÌNH TIỆN CNC


MỤC TIÊU

Sau khi học xong nội dung này người học có khả năng:

1. Trình bày cấu trúc chu trình tiện thô

2. Ứng dụng được chu trình G71

LẬP TRÌNH TIỆN CNC


2.11 CÁC CHU TRÌNH TIỆN

2.11.2 Chu trình tiện thô G71

a. Chức năng:

Chu trình G71 được sử dụng để

lập trình tiện thô phân lớp chi tiết

có đường chạy dao dọc trục Z.

Hình 6.1 Chu trình tiện thô dọc trục Z G71


LẬP TRÌNH TIỆN CNC
2.11 CÁC CHU TRÌNH TIỆN
2.11.2 Chu trình tiện G71
b. Cấu trúc:
- P: Số thứ tự câu lệnh bắt đầu.
G71 U1… R…;
- Q: Số thứ tự câu lệnh kết thúc.
G71 P… Q… U2+/-…W+/-…F….;
- U2: Lượng dư gia công tinh theo
Trong đó
phương X.
- U1: Chiều sâu một lớp cắt theo
- W: Lượng dư gia công tinh theo
phương X (Tính theo bán kính)
phương Z.
- R: Khoảng rút dao lùi về
- F: Tốc độ tiến dao

LẬP TRÌNH TIỆN CNC


2.11 CÁC CHU TRÌNH TIỆN

2.11.2 Chu trình tiện G71

c. Lượng dư

a. Tiện ngoài từ phải qua trái b. Tiện trong từ phải qua trái

Hình 6.2 Lượng dư trong G71


LẬP TRÌNH TIỆN CNC
2.11 CÁC CHU TRÌNH TIỆN
2.11.2 Chu trình tiện G71
c. Lượng dư

a. Tiện ngoài từ trái qua phải b. Tiện trong từ trái qua phải

Hình 6.3 Lượng dư trong G71


LẬP TRÌNH TIỆN CNC
2.11 CÁC CHU TRÌNH TIỆN
2.11.2 Chu trình tiện G71
d. Sơ đồ cắt

a. Kiểu 1 b. Kiểu 2
Hình 6.4 Sơ đồ cắt chu trình tiện thô dọc trục G71
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
2.11 CÁC CHU TRÌNH TIỆN

2.11.2 Chu trình tiện G71


e. Định dạng chương trình

Hình 6.5 Định dạng chu trình G71 kiểu 1

LẬP TRÌNH TIỆN CNC


2.11 CÁC CHU TRÌNH TIỆN
2.11.2 Chu trình tiện G71
e. Định dạng chương trình

Hình 6.6 Định dạng chu trình G71 kiểu 2

LẬP TRÌNH TIỆN CNC


2.11 CÁC CHU TRÌNH TIỆN
2.11.2 Chu trình tiện G71 N110 G0 X83( P Point) ;
f. Ví dụ 1 % N120 G1 Z0 F.2;

O0001 (Part1); N130 X80 Z-1.5;

N10 G21 G40 G99; N140 Z-15;

N20 T0101 (INT.ROUGHING); N150 X50 ,C1;

N30 G96 S200 M3; N160 Z-25;

N40 G50 S2500; N170 X30 Z-50;

N50 G0 X25. Z2.M8 (Start point); N180 Z-71( Q point) ;

N90 G71 U3 R2; N170 G0X100.Z2. M5;

N100 G71 P110 Q180 U-1. W.3 F.3; N180 M9


N190 G28U0W0
N200 M30
%
Hình 6.7 Ví dụ ứng dụng G71 tiện biên dạng trong
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
TÓM TẮT

Ôn tập các kiến thức:

 Cấu trúc G71

 Chức năng G71

 Các kiểu G71

 Lượng dư trong G71

LẬP TRÌNH TIỆN CNC


LẬP TRÌNH TIỆN CNC

Slide 6-2
NỘI DUNG BÀI HỌC

Chương 2: Công nghệ lập trình tiện CNC hệ Fanuc Oi-T


2.11. Các
chu trình tiện
– tiếp theo
2.11.3. Chu
trình tiện tinh
G70

2.11.4. Chu
trình tiện thô
G72

LẬP TRÌNH TIỆN CNC


MỤC TIÊU

Sau khi học xong nội dung này người học có khả năng:

1. Trình bày cấu trúc và ứng dụng được

chu trình G70

2. Trình bày cấu trúc và ứng dụng được

chu trình G72

LẬP TRÌNH TIỆN CNC


2.11 CÁC CHU TRÌNH TIỆN
2.11.3 Chu trình tiện tinh G70
a. Chức năng: Chu trình G70 được sử dụng để lập trình tiện
tinh với lượng dư để lại ở các chu trình G71,G72,G73

b. Cấu trúc:

G70 P… Q…F….;

- P: Số thứ tự câu lệnh bắt đầu.

- Q: Số thứ tự câu lệnh kết thúc.

- F: Tốc độ tiến dao tiện tinh Hình 6.8 Chu trình tiện tinh G70
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
2.11 CÁC CHU TRÌNH TIỆN
2.11.3 Chu trình tiện tinh G70 % N110 Z-15;
c.Ví dụ 1 O0001 (Part1); N120 G2 X30 Z-20 R5;
N10 G21 G40 G99; N130 G1 X48;
N20 T0101 (EXT.ROUGHING); N140 X50 Z-21;
N30 G96 S200 M3; N150 Z-30;
N40 G50 S2500; N160 X80 Z-45( Q point);
N50 G0 X80Z2.M8 (Start point); N170 G70 P80Q160F0.2
N60 G71 U2.5 R2; N180 G0X100.Z2. M5;
N70 G71 P80 Q160 U1 W.3 F.25; N190 M9
N80 G0 X16(P point); N200 G28U0W0
N90 G1 Z0 F.2; N210 M30
N100 X20 Z-2; %

Hình 6.9 Ví dụ ứng dụng G71 tiện biên dạng ngoài


LẬP TRÌNH TIỆN CNC
2.11 CÁC CHU TRÌNH TIỆN

2.11.4 Chu trình thô hướng kính G72

a. Chức năng:

Chu trình G72 được sử dụng để lập

trình tiện thô phân lớp chi tiết có

đường chạy dao dọc trục X.

Hình 6.10 Chu trình tiện thô G72


LẬP TRÌNH TIỆN CNC
2.11 CÁC CHU TRÌNH TIỆN
2.11.4 Chu trình tiện thô hướng kính G72

b. Cấu trúc: - P: Số thứ tự câu lệnh bắt đầu.

G72 W1… R…; - Q: Số thứ tự câu lệnh kết thúc.

G72 P… Q… U2+/-…W+/-…F….; - U2: Lượng dư gia công tinh

Trong đó: theo phương X.

- W1: Chiều sâu một lớp cắt theo - W: Lượng dư gia công tinh

phương X (Tính theo bán kính) theo phương Z.

- R: Khoảng rút dao lùi về - F: Tốc độ tiến dao

LẬP TRÌNH TIỆN CNC


2.11 CÁC CHU TRÌNH TIỆN
2.11.4 Chu trình tiện thô hướng kính G72
c. Lượng dư

a. Tiện ngoài từ trái qua phải b. Tiện trong từ trái qua phải

Hình 6.11 Lượng dư trong G72


LẬP TRÌNH TIỆN CNC
2.11 CÁC CHU TRÌNH TIỆN
2.11.4 Chu trình tiện thô hướng kính G72
c. Lượng dư

a. Tiện ngoài từ phải qua trái b. Tiện trong từ phải qua trái

Hình 6.12 Lượng dư trong G72


LẬP TRÌNH TIỆN CNC
2.11 CÁC CHU TRÌNH TIỆN

2.11.4 Chu trình tiện thô hướng kính G72


d. Sơ đồ cắt

Hình 6.13 Sơ đồ cắt G72


LẬP TRÌNH TIỆN CNC
2.11 CÁC CHU TRÌNH TIỆN
2.11.4 Chu trình tiện thô hướng kính G72 N90 G0 Z-32(P point);

e. Ví dụ 1 N100 G1 X80 F.18;

% N110 X76 Z-30;


N120 X55;
O0001 (Part1);
N130 Z-16 ,C1;
N10 G21 G40 G99;
N140 X38;
N20 T0101 (INT.ROUGHING);
N150 X28 Z-5;
N30 G96 S200 M3;
N160 Z-1;
N40 G50 S2500;
N170 X26 Z0(Q point);
N50 G0 X82. Z2.M8 (Start point);
N172 G0X100.Z2. M5;
N60 G72 W2 R1.;
N174 M9
N80 G72 P90 Q170U1 W.3 F.25 N176 G28U0W0
N178 M30
%
Hình 6.14 Ví dụ ứng dụng G72 tiện biên dạng ngoài
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
TÓM TẮT

Ôn tập các kiến


thức sau:

 Cấu trúc G70,G72

 Chức năng G70,G72

 Lượng dư trong G72

LẬP TRÌNH TIỆN CNC


LẬP TRÌNH TIỆN CNC

You might also like