Professional Documents
Culture Documents
Slide 6
Slide 6
Slide 6
Slide 6-1
ÔN TẬP KIẾN THỨC CŨ
Sau khi học xong nội dung này người học có khả năng:
a. Chức năng:
c. Lượng dư
a. Tiện ngoài từ phải qua trái b. Tiện trong từ phải qua trái
a. Tiện ngoài từ trái qua phải b. Tiện trong từ trái qua phải
a. Kiểu 1 b. Kiểu 2
Hình 6.4 Sơ đồ cắt chu trình tiện thô dọc trục G71
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
2.11 CÁC CHU TRÌNH TIỆN
Slide 6-2
NỘI DUNG BÀI HỌC
2.11.4. Chu
trình tiện thô
G72
Sau khi học xong nội dung này người học có khả năng:
b. Cấu trúc:
G70 P… Q…F….;
- F: Tốc độ tiến dao tiện tinh Hình 6.8 Chu trình tiện tinh G70
LẬP TRÌNH TIỆN CNC
2.11 CÁC CHU TRÌNH TIỆN
2.11.3 Chu trình tiện tinh G70 % N110 Z-15;
c.Ví dụ 1 O0001 (Part1); N120 G2 X30 Z-20 R5;
N10 G21 G40 G99; N130 G1 X48;
N20 T0101 (EXT.ROUGHING); N140 X50 Z-21;
N30 G96 S200 M3; N150 Z-30;
N40 G50 S2500; N160 X80 Z-45( Q point);
N50 G0 X80Z2.M8 (Start point); N170 G70 P80Q160F0.2
N60 G71 U2.5 R2; N180 G0X100.Z2. M5;
N70 G71 P80 Q160 U1 W.3 F.25; N190 M9
N80 G0 X16(P point); N200 G28U0W0
N90 G1 Z0 F.2; N210 M30
N100 X20 Z-2; %
a. Chức năng:
- W1: Chiều sâu một lớp cắt theo - W: Lượng dư gia công tinh
a. Tiện ngoài từ trái qua phải b. Tiện trong từ trái qua phải
a. Tiện ngoài từ phải qua trái b. Tiện trong từ phải qua trái