Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 1 BÀI 5+ ÔN TẬP CHƯƠNG
CHƯƠNG 1 BÀI 5+ ÔN TẬP CHƯƠNG
CHƯƠNG 1 BÀI 5+ ÔN TẬP CHƯƠNG
Tháp
α
O B
b
C D
a
Hình 34
?1 Chiều cao AD của tháp là:
AD = BD + AB = OC + OB.tanAOB
= OC + CD.tanAOB = b + a.tan .
2) Xác định khoảng cách ( Xem SGK trang 90)
a) Nhiệm vụ: Xác định chiều rộng của một khúc sông mà việc đo đạc chỉ tiến hành tại một
bờ sông.
b) Chuẩn bị: Êke đạc, giác kế, thước cuộn, máy tình bỏ túi.
c) Hướng dẫn thực hiện ( Xem hình 35 SGK trang 91)
- Ta coi hai bờ sông song song với nhau.
- Chọn một điểm B phía bên kia sông. Lấy một điểm A bên này sông sao cho AB vuông góc
với các bờ sông.
- Dùng êke đạc kẻ đường thẳng Ax phía bên này sông sao cho Ax AB .
- Lấy điểm C trên Ax, giả sử AC = a .
=
- Dùng giác kế đo góc ACB, giả sử ACB
- Dùng máy tình bỏ túi tính tan .
- Tính tích a.tan và báo kết quả.
α x
A a C
Hình 35
?2 Chiều rộng AB của khúc sông là:
a.tan .
AB = AC.tanACB
ÔN TẬP CHƯƠNG I
P
A. CÂU HỎI ( Xem SGK trang 91, 92)
1) Hình 36 SGK
a) p2 = q.p' ; r 2 = q.r ' .
r' q
1 1 1 r
b) 2 = 2 + 2
h p r
2 '
c) h = p . r ' h
p'
Q p R
Hình 36
2) Hình 37 SGK
b c
a) sin ; cos
a a
b c c b
tan ; cot
c b
b) Vì và là hai góc phụ nhau nên theo định lí α β
về quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc a
phụ nhau ta có: Hình 37
sin cos ; cos sin
tan cot ; cot tan
3) Hình 37 SGK
a) b = a.sin ; b = a.cos
c = a.sin ; c = a.cos
b) b = c.tan ; b = c.cot
c = b.tan ; c = b.cot
4) Để giải một tam giác vuông, cần biết hai cạnh hoặc một cạnh và một góc nhọn. Như vậy
để giải một tam giác vuông ta cần biết ít nhất là một cạnh.
B. TÓM TẮT CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ ( Học SGK trang 92, 93)
1) Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
2) Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
3) Một số tính chất của các tỉ số lượng giác
4) Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Trang 2 Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Lí thuyết và bài tập hình học lớp 9 GVBS: Lê Hồng Phúc
C. BÀI TẬP
Bài 33/93
3
a) Hình 41 SGK, đáp án đúng là: ( C ) sin
5
SR
b) Hình 42 SGK, đáp án đúng là: ( D ) sin Q
QR
3
c) Hình 43 SGK, đáp án đúng là: ( C ) cos 300
2
Bài 34/93
a
a) Hình 44 SGK. Hệ thức đúng là: (C) tan
c
b) Hình 45 SGK. Hệ thức không đúng là: (C) cos sin 900
Bài 35/94
C
AB 19
- Giả sử ΔABC vuông tại A có = . Ta tìm các góc của nó.
AC 28
- Theo định nghĩa tỉ số lượng giác góc nhọn, ta có: AB 19
AB 19 =
tanC = = . Suy ra C 34010' . AC 28
AC 28
Do đó B = 900 C 900 34010' 55050' .
Vậy số đo các góc của tam giác ABC là:
A = 900 ; B 55050' ; C 34010' .
Bài 36/94
A A A B
45° 45°
B C B H C
20 H 21 21 20
Hình 46 Hình 47
+ Hình 46: Ta có HB = 20cm < HC = 21cm nên AB < AC ( Định lí về quan hệ giữa đường
xiên và hình chiếu của nó). Do đó AC là cạnh lớn trong hai cạnh còn lại.
- Xét ΔAHB vuông tại H. Theo hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông, ta có:
AH = BH.tanB 20.tan 450 20.1 20 cm
- Xét ΔAHC vuông tại H. Theo định lí Py – Ta – Go ta có :
AC 2 = AH 2 + CH 2 202 212 400 441 841
AC = 841 = 29 cm .
+ Hình 46: Ta có HB = 21cm HC = 20cm nên AB AC ( Định lí về quan hệ giữa đường
xiên và hình chiếu của nó). Do đó AB là cạnh lớn trong hai cạnh còn lại.
- Xét ΔAHB vuông tại H. Theo hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông, ta có:
BH 21
BH = AB.cosB AB = 29, 698 cm .
cosB cos 450
a M A
4,5cm
6cm
3,6cm
B K 7,5cm H C
3,6cm
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính các góc B, C và đường cao AH.
2
Ta có BC2 = 7,5 = 56,25
2
AB2 + AC 2 = 6 2 + 4,5 = 36 + 20,25 = 56,25
BC2 = AB2 + AC2
ΔABC là tam giác vuông tại A. ( Định lí đảo của định lí Py – Ta – Go ).
+ Mặt khác ΔABC vuông tại A. Theo định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn, ta có:
AC 4,5 45 3
sinB = = = = = 0,6
BC 7,5 75 5
Suy ra B 370
Bài 40/95 Tính chiều cao của cây trong hình 50 ( làm tròn đến đề - xi- mét ).
B
cây
35°
C A
1,7m
E 30m D
Hình 50
b
c
B I a C
1 1
1) + Kẻ đường cao BK của tam giác ABC (K AC) , ta có: SΔABC = AC.BK = b.BK
2 2
+ Xét ΔAKB vuông tại K. Theo hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông, ta có
BK = AB.sinA = c.sinA
B C
Bài 2 ( Định lí sin trong tam giác)
Cho tam giác ABC nhọn. Đặt BC = a ; AC = b và AB = c . Chứng minh rằng:
a b c
= =
sinA sinB sinC
Giải
A
K
c
E b
B a C
K
c
b
B I a C
-----------------------------------------