Professional Documents
Culture Documents
Trắc nghiệm chương I bài 7
Trắc nghiệm chương I bài 7
Câu 1. Nếu a không chia hết cho 2 và b chia hết cho 2 thì tổng a + b
C. Có tận cùng là 2
Câu 2: Nếu a chia hết cho 3 và b chia hết cho 3 thì tổng a + b.
C. có tận cùng là 3
A. 49 + 70
B. 14 + 51
C. 7 + 134
D. 10 + 16
A. 250 : 25
B. 51 : 7
C. 36 : 16
D. 48 : 18
Câu 5: 1560 : 15 bằng:
A. 14
B. 104
C. 41
D. 401
Câu 6. Chọn đáp án sai. Khi số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (với b
≠ 0), ta nói:
A. a là bội của b
B. b là ước của a
C. b là bội của a
A. 5
B. 8
C. 12
D. 24
Câu 8. Chọn câu sai. Nếu a chia hết cho 4 và b chia hết cho 4 thì
A. 12
B. 1
C. 49
D. 23
Câu 10. Chọn câu đúng nhất. Với a là số tự nhiên khác 0 thì:
A. a là ước của a
B. a là bội của a
C. 0 là bội của a
Câu 11. Cho các số sau: 0, 8, 10, 17, 32. Có bao nhiêu số là bội của 4 trong
các số trên.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 49 + 70
B. 14 + 51
C. 7 + 134
D. 10 + 16
A. 4
B. 8
C. 12
D. 16
Câu 14. Với a là một số tự nhiên bất kì thì số 15a luôn chia hết cho:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 15. Nếu h ⋮ 7 và k ⋮ 7 với h > k thì hiệu h – k chia hết cho:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 16. Xét xem hiệu dưới đây chia hết cho 7?
A. 49 – 35 – 7
B. 50 – 36 – 8
C. 80 -17 – 14
D. 79 – 19 – 15
Câu 17. Cho tổng A = 14 + 16 + 18 + 20. Dựa vào tính chất chia hết của một
tổng, A sẽ chia hết cho?
A. 2
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 18. Nếu x ⋮ 15 và y ⋮ 20 thì hiệu x – y chia hết cho số nào trong các đáp
án sau:
A. 13
B. 3
C. 15
D. 5
A. a ⋮ 2
B. b ⋮ 2
C. (a + b) ⋮ 2
D. (a + b) ⋮̸ 2
A. x = 199
B. x = 198
C. x = 1000
D. x = 50 054
A. 12 B. 25 C. 32 D. 48
A. 2
B. 4
C. 8
Câu 7. Viết tập hợp A tất cả các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75; 124;
185; 258.
Câu 9. Có tổng M = 75 + 120 + x. Với giá trị nào của x dưới dây thì M ⋮ 3?
A. x = 7
B. x = 5
C. x = 4
D. x = 12
Câu 10. Tập hợp tất cả các số có hai chữ số là bội của 25 là:
Câu 11: Tìm tập hợp các bội của 6 trong các số sau: 6; 15; 24; 30; 40.
A. {15; 24}
B. {24; 30}
Câu 12: Viết tập hợp H các ước lớn hơn 10 của 50.
A. H = {25; 50}
B. H = {25, 50}
Câu 13. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5
C. Nếu một tổng chia hết cho 6 thì mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6.
D. Nếu a và b chia 3 đều dư 1 thì hiệu (a - b) chia 3 dư 1.
Câu 14. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Nếu a ⋮ 4 và b ⋮ 2 thì (a + b) ⋮ 4
B. Nếu a ⋮ 4 và b ⋮ 2 thì (a + b) ⋮ 2
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
B. x chia cho 4 dư 1
C. x chia cho 4 dư 2
D. x chia cho 4 dư 3
A. x ⋮ 5
B. x chia cho 5 dư 1
C. x chia cho 5 dư 3
D. x chia cho 5 dư 2
A. {1; 2; 3; 6}
B. {3; 6}
C. {5; 8}
D. {3; 4; 5; 8}
Câu 6. Viết tập hợp A các số tự nhiên n sao cho n + 5 là ước của 12.
A. A = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
B. A = {1; 7}
C. A = {1; 2; 3; 4; 6}
D. A = {1; 2; 3; 4}
Câu 7. Khi chia số tự nhiên a cho 12, ta được số dư là 8. Khẳng định nào sau
đây đúng?
D. Cả A, B, C đều đúng
A. x = 70
B. x = 80
C. x = 85
D. x = 90
Bài 9. Tìm x thuộc tập {30; 31; 32; 33} thỏa mãn 183 - x ⋮ 6
A. 30 B. 31 C. 32 D. 33
Bài 10. Tìm x thuộc tập {11; 12; 13} thỏa mãn 75 + 5x ⋮ 5
A. B. 11 C. 12 D. 13
A. 8; 16; 32
B. 8; 16
C. 4; 16; 32
D. 16; 32
A. 45
B. 15; 45
C. 15
D. 9; 15; 45
Câu 13. Có bao nhiêu số tự nhiên x ϵ B(8) và 8 < x Undefined control sequence \
leqslant 88
A. 10
B. 9
C. 12
D. 11
Câu 14. Nếu x, y ϵ Z . Nếu (5x + 46y) ⋮ 16 thì x + 6y chia hết cho:
A. 6
B. 46
C. 16
D. 5
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên n để (n + 9) ⋮ (n + 5)?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
A. 3 B. 2
C. 4 D. 3
Câu 4. Chia một số tự nhiên cho 60 ta được số dư là 31. Nếu đem chia số đó
cho 12 thì được thương là 17 và còn dư. Tìm số đó.
A. 212
B. 213
C. 210
D. 211
A. a = {5; 7; 9}
B. a ={1; 3; 5; 7; 9}
C. a = {1; 3; 5}
D. a = 9