De Cuong On Tap Giua Hoc Ki 2 Lop 1 Mon Toan

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 18

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 lớp 1 môn Toán


năm 2020 - 2021
DẠNG 1: SỐ VÀ CẤU TẠO SỐ
1. Số
0 1 5 10

10 9 2

2. Viết (theo mẫu):


Mẫu a) b)
4 9 5

1 3 4 2
Bốn gồm một và ba …………………………. ….............................
c) d) e)
8 6 10

4 5 5
…………………… ………………………. ………………………..
3. Số
a) Số 4 gồm 2 và……. b) Số 5 gồm 4 và……. c) Số 8 gồm 3 và…….
d) Số 9 gồm 5 và……. e) Số 6 gồm 3 và……. g) Số 5 gồm 2 và…….
h) Số 7 gồm 4 và……. i) Số 10 gồm 6 và……. a) Số 10 gồm 2 và…….
l) Số 3 gồm 1 và……. m) Số 8 gồm 4 và……. a) Số 9 gồm 1 và…….

4. Viết các số:


Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a) Từ 0 đến 2: b) Từ 5 đến 7:

c) Từ 8 đến 10: d) Từ 10 đến 8:

e) Từ 0 đến 10:

g) Từ 10 đến 0:

5*. Đổi chỗ một que diêm trong hình dưới đây:
a) Để được số b) Để được số 9 c) Để được số 0

Số 6 Số 9 Số 0
DẠNG 2: SO SÁNH SỐ
1.
> a) 1………3 b) 1…….0 c) 9……7
< ? d) 3……...6 e) 2…….4 g) 8……8
= h) 3………0 i) 5…….9 k) 8……10
l) 3……….8 m) 6……6 n) 10……0

2. Nối (theo mẫu):

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

3. Nối (theo mẫu):

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

4. Nối (theo mẫu):

5. a) Viết các số 2,0,9,7:


. Theo thứ tự từ bé đến lớn là:…………………………………………………
. Theo thứ tự từ lớn đến bé là:…………………………………………………
b) Các số bé hơn 7 là:………………………………………………………..
c) Các số bé hơn 5 và lớn hơn 10 là:………………………………………...
6. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số lớn nhất trong các số 0,9,1,5 là:……………..
b) Số bé nhất trong các số 6, 5, 3, 10 là:…………...
c) Trong các số bé hơn 10, số lớn nhất là:………..
d) Trong các số lớn hơn 3, số bé nhất là:………..
e) Các số bé hơn 6 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:…………………………
g) Các số 5, 7, 10, 9, 6, 8 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:…………………………….
7. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong các số từ 4 đến 9:
a) Số lớn nhất là:……………………….. b) Số bé nhất là:…………………..
8. Viết “ dài hơn”, “ ngắn hơn”, “ cao hơn”, thấp hơn”, “ ở trên”, “ ở dưới” thích hợp
vào chỗ chấm:
a) Em……………………bố em.
b) Bàn học ……………….ghé ngồi.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

c) Sải tay em…………………bước chân em.


d) Bước chân em…………………gang tay em.
e) Nền nhà……………………giường ngủ hay giường ngủ…………………nền nhà.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

DẠNG 2: PHÉP TÍNH


1. Số
a) 2 + 8 = ………. b) 1 + 4 = ………… c) 4 + 4 = ………
d) 3 + 7 = ……….. e) 5 + 0 = ………… g) 4 + 3 = ……..
h) 5 + 5 = ………... i) 2 + 5 = ………… k) 3 + 3 = ………
l) 4 + 0 = ………… m) 8 + 0 = ………. n) 6 + 2 = ………
2. Tính:

3. số:
a) 7 - 0 =……… b) 5 - 3 = ……… c) 6 - 1 = ………..
d) 9 - 3 = …….. e) 8 - 8 = ……… g) 6 - 0 = ………..
h) 7 - 5 = …….. i) 9 - 6 = ………. k) 8 - 7 = ………..
i) 10 - 3 = …….. m) 10 - 8 = ……. n) 9 - 9 = ………..

4. Tính:
a) 7 b) 6 c) 8 d) 9
-6 -4 -3 -7
……… ……… ……… ………
e) 7 g) 5 h) 8 1) 10
-2 -4 -6 -7
……… ……… ……… ………
5. Nối ( theo mẫu):

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

6. Số:
+2 -7
a)
6

-3 +2
b)
10

c) +5 -9
4

7. Số?
a) 3 - =3 b) + 2 = 10
c) + 1 =8 d) 10 - =4

8*. +; -
a) 7 4 = 2 1 d) 8 4 = 2 2
b) 5 4 =2 1 e) 4 4 =7 7
c) 9 2 = 1 6 g) 9 6 =6 3
9.

a) 8 - 3………2 + 4 b) 1 + 3 + 3 ………5 + 4
>
c) 0 + 7……..10 - 3 e) 9 + 1 - 3……….5 + 5
<
e) 9 - 2 ……..4 + 3 i) 3 + 6 – 4 ………..9 - 6
=

10*. Số:

d)

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

CHỦ ĐỀ 4: HÌNH HỌC


1.Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

PHIẾU 1
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1. 50 cm  20 cm = ?
a. 50 b. 30 c. 20cm d . 30cm
Câu 2. Cho các số: 19, 5, 0, 32, 22. Xếp từ bé đến lớn:
a. 5; 0; 19; 22; 32 b. 32; 22; 0; 19; 5 c. 0; 5; 19; 22; 32
Câu 3. 50cm + 30cm = ?
a. 80 b. 80cm c. 90cm
Câu 4. Lấy số tròn chục liền sau của số 30 cộng với 40 ta được kết quả:
a. 70 b. 10 c. 80
Câu 5. Quan sát hình bên và điền vào chỗ trống
Có ….. điểm
Có ….. đoạn thẳng
Có ….. hình tam giác
Có ….. hình vuông
A. TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính
17 + 2 50 + 30 18 – 4 80 – 60

Câu 2: Tính nhẩm:


40 + 30 = ……….. 10cm + 30cm = ……………….
80 – 40 = ……….. 20 + 30 – 40 = ………………...
Câu 3: Ông Thu trồng được 20 cây cam và 10 cây chuối. Hỏi ôn Thu đã trồng được bao
nhiêu cây?

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

PHIẾU 2
Bài 1: Tính
a) 40 + 30 80 – 40 19 – 6

b) 13 + 2 – 3 = 30 + 20 – 10 =
Bài 2: Đọc và viết số:
+ 19:………………… + Mười một:…………
+ 70:………………… + Mười chín:…………
Bài 3: Vẽ hai điểm ở trong đường tròn
Vẽ ba điểm ở ngoài đường tròn

Bài 4: Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào chỗ chấm
20 – 20…..10 18cm – 2cm …..15cm
13 + 6 …..19 10cm + 20cm …..40cm
Bài 5: Trong vườn nhà Nam trồng 20 cây bưởi và 30 cây cam. Hỏi trong vườn nhà Nam
trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 6: Điền +,  ?
50…..20 = 30 30…..10 = 40

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

PHIẾU 3
Bài 1:
a. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số

b. Đọc số, viết số


Mười chín:………..; 50:………………..
Bài 2: Đặt tính rồi tính :
18 – 3 13 + 6 19 – 4 12 + 5

Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:


a. 70cm – 30cm = 40cm c. 70 < 60
b. 70cm – 30cm = 40 d. 30 + 40 > 50
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a. Số liền trước của 73 là……….
b. Số liền sau của 20 là…………..
Bài 5: Điền dấu + ;  thích hợp :
40…..10 = 30 50 …..30 = 80
70…..0 = 70 90…..40 = 50
Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn
Vẽ 3 điểm ở ngoài hình tròn
Bài 7: Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Tóm tắt Bài giải

Có: 15 cây hoa


Trồng thêm: 4 cây
Có tất cả:….. cây hoa ?

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 8: Một cửa hàng có 30 xe máy, đã bán 10 xe máy. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu xe
máy ?

PHIẾU 4
Bài 1: Tính:
c) 17 – 5 = ….. 17 – 2 = ….. 15 – 3 = …..
18 – 7 = ….. 19 – 2 – 5 = ….. 16 – 2 +1 = …..
d) 50 + 20 70 – 20 80 – 40 60 + 10

Bài 2:
a) 60cm + 10cm = ……… b) 20cm + 20cm + 20cm = ……..
90cm – 50cm = ……… 70cm – 50cm – 10cm = ……..
Bài 3: (1,5 điểm) Điền dấu (<, >, =) vào chỗ trống?
a) 50…..60 90…..80 b) 40 – 10 …..50 – 20 10 + 30….70 – 20
Bài 4: Dựa vào hình bên em hãy:
a) Vẽ và đặt tên hai điểm ở trong hình chữ nhật.
b) Vẽ và đặt tên hai điểm ở ngoài hình chữ nhật
c) Vẽ thêm một đoạn thẳng để được hai hình tam giác.
Bài 5:
Đàn vịt có 13 con ở dưới ao và 5 con ở trên bờ. Hỏi đàn vịt đó có tất cả mấy con?
Bài giải

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 6: Tâm có 15 quả bóng, Nam có ít hơn Tâm 4 quả bóng. Hỏi Nam có bao nhiêu quả
bóng?
Bài giải

Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống (1 điểm)


+ = 50  = 10

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

PHIẾU 5
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
20;.....;…..;23;…..;…..;…..;…..
28;…..;…..;31;…..;…..;…..;35;…..;….;…..;…..;…..;…..;42
Bài 2: Viết số (theo mẫu)
a) Hai mươi lăm: 25 b) 49: bốn chín
Năm mươi:….. 55……………..
Ba mươi hai:….. 21……………..
Sáu mươi sáu:….. 73………………
Bài 3: Đặt tính rồi tính
20 + 30 40 + 50 80 – 40 17 – 5
…………………. …………….. …………… ………….
…………………. …………….. …………… ………….
…………………. …………….. …………… ………….
Bài 4: Tính
20 + 50 = 70 – 30 =
10 + 20 + 30 = 90 – 30 + 20 =
40cm + 40cm = 80cm – 60cm =
Bài 5: Điền sấu >, <, = ?
80 …..60 70 – 20 …..40
50 – 20 …..30 60 ….. 30 + 20
Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông, vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông

Bài 7: Tổ một làm được 20 lá cờ, tổ hai làm được 10 lá cờ. Hỏi cả hai tổ làm được tất cả
bao nhiêu lá cờ ?
Bài giải

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Tham khảo: https://vndoc.com/de-thi-giua-ki-2-lop1

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188

You might also like