Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Bài 3: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ

I. Tóm tắt kiến thức


 Số có 4 chữ số bao gồm các hàng: nghìn, trăm, chục, đơn vị.
II. Bài tập minh họa
Câu 1: Ở mỗi bảng dưới đây, ngọn núi nào cao hơn?
Tên núi Chiều cao Tên núi Chiều cao
Bà Đen 986 m Phan Xi Păng 3143 m
Bạch Mã 1444 m Pu Ta Leng 3096 m

Bài giải:
So sánh 986 và 1444
986 … 1444
Số có ít chữ số hơn thì bé hơn.
So sánh từng cặp chữ số đầu tiên khác nhau: Số có chữ số lớn hơn thì lớn hơn.
3143 … 3096

Câu 2: Cho bốn số: 4725, 4275, 4752, 4527


a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Tìm vị trí của mỗi số đã cho trên tia số trong hình dưới đây.
Bài giải:
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn như sau: 4 275 < 4 527 < 4 725 < 4 752.
b)

Câu 3: Điền >, <, =


a) 799 .?. 1 000 b) 5321 .?. 4123 c) 8 153 .?. 8 149

6059 .?. 4997 4 809 .?. 4 870 1 071 .?. 1 000 + 70 + 1

Lời giải:

a) 799 < 1 000 b) 5 321 > 4 123 c) 8 153 > 8 149

6059 > 4997 4 809 < 4 870 1 071 = 1 000 + 70 + 1

III. Luyện tập


Bài 1: Trả lời các câu hỏi.
a) Bể thứ nhất chứa được 2 200 ℓ nước, bể thứ hai chứa được 1 200 ℓ nước. Bể nào
chứa được nhiều nước hơn?
b) Anh Hai đã chạy được 850 m, anh Ba đã chạy được 1 km. Quãng đường đã chạy
được của ai dài hơn?
Bài 2: Điều dấu lớn hơn (>), dấu bé hơn (<) hoặc dấu bằng (=) vào ô trống:
7828 … 882 469 … 629 198 … 737
600 … 600 562 … 717 373 … 370
Bài 3: Viết các dãy số sau : 54304 ; 64300; 44786; 54914; 64044
Theo thứ tự từ bé tới lớn
Theo thứ tự từ lớn tới bé
Bài 4: Cho dãy số từ 0 tới 9
Viết số nhỏ nhất có 4 chữ số
Viết số lớn nhất có 4 chữ số bằng nhau
Viết số lớn nhất có 4 chữ số
Viết số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau

You might also like