Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

BÀI TEST THÁNG 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)


Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc kết quả đúng.

Câu 1. Viết phân số sau: Ba mươi bảy phần hai mươi hai: (0,5 điểm)
3 37 37 7
A. B. C. D.
2 20 22 22
Câu 2. Kết quả của biểu thức 344 : 8 +¿ 656 : 8 bằng kết quả của biểu thức: (0,5 điểm)
A. 43 +¿ 80 B. 344 +¿ 656 : 8 C. 1000 + 8 D. (344 +¿ 656) : 8
Câu 3. Tính: 35 × 49 + 51 × 35 = ..... (0,5 điểm)
A. 3600 B. 5100 C. 3500 D. 5140
Câu 4. Lấy số lớn nhất có bốn chữ số chia cho số lớn nhất có hai chữ số, được thương là: (0,5 điểm)
A. 11 B. 100 C. 101 D. 1001
Câu 5. Cho bảng số liệu số vở của 4 bạn:
Bạn Minh Quân Phong Đăng
Số vở 5 6 4 9
Tổng số vở của bạn có nhiều vở nhất và bạn có ít vở nhất là: (0,5 điểm)
A. 6 B. 9 C. 11 D. 13

Câu 6. Có 72 cái bút chì xếp đều vào 9 hộp. Hỏi có 100 cái bút chì cùng loại đó thì xếp được
bao nhiêu hộp như thế và còn thừa mấy cái bút chì? (0,5 điểm)

A. 12 hộp thừa 3 cái bút chì B. 13 hộp thừa 3 cái bút chì

C. 12 hộp thừa 4 cái bút chì D. 14 hộp thừa 4 cái bút chì
Câu 7. Hoà có 18 viên bi, Nam có 16 viên bi, Hùng có số viên bi nhiều hơn trung bình cộng
số bi của hai bạn Hòa và Nam là 2 viên. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi? (0,5 điểm)
A. 39 viên bi B. 20 viên bi C. 18 viên bi D. 22 viên bi
Câu 8. Sắp xếp thứ tự lượng bánh pizza còn lại của 3 bạn dưới đây theo thứ tự từ bé đến
lớn? (0,5 điểm)

A. Dũng, Liên, Hạnh B. Dũng, Hạnh, Liên


C. Hạnh, Liên, Dũng D. Hạnh, Dũng, Liên
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
8 205 x 5 15 976 : 8 1 235 x 25 3 075 : 25

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………...

Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)


a) 20 550 g = ……kg………g b) 300 658 cm2 = …….m2..…cm2
c) 40 987 m =……km.........m d) 245 phút = ……giờ……phút
Bài 3. Trường Tiểu học Đoàn Kết phát động phong trào “Kế hoạch nhỏ”, khối 1 thu được
346 kg giấy vụn, khối 2 thu được ít hơn khối 1 là 36 kg giấy vụn. Khối 3 thu được nhiều hơn
trung bình cộng của khối 1 và khối 2 là 9 kg giấy vụn. Hỏi trung bình mỗi khối thu bao
nhiêu ki - lô - gam giấy vụn? (2 điểm)

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm)


a) 164 × 125 × 8 b) 246 × 81 + 246 × 18 + 246

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………........................................................................................................................................…
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ 2 ( MÔN TOÁN )
Câu 1: Phân số biểu diễn phần không tô màu trong hình sau:

12 12
A. 24 B. 12

24 13
C. 12 D. 12
Câu 2: Có thể viết được bao nhiêu phân số từ ba chữ số 2; 4; 7, trong đó tử số và mẫu số là các số
có một chữ số và tử số khác mẫu số?

A. 6 số B. 7 số C. 8 số D. 9 số

3
Câu 3: là phân số. Đúng hay sai?
5
A. Đúng B. Sai C. Không đúng mà cũng không sai D. Không xác định
Câu 4: Phân số chỉ phần không tô đậm trong hình sau:
5 3
A. 8 B. 8

8 8
C. 5 D. 3

Câu 5: Cho hình vẽ như sau:

Phân số chỉ số ô vuông đã tô màu trong hình


đã cho là:

5 7
A. 12 B. 12

5 7
C. 7 D. 5

Câu 6: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau:

3 2
A. 4 C. 4

1 4
B. 4 D. 4
Câu 7: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau:

A. Mười phần bảy B. Ba phần bảy

C. Bảy phần mười D. Bảy phần ba


Câu 8: Phân số có tử số là 3, mẫu số là 8

8 8 5 3
A. 3 B. 33 C. 8 D. 8
Câu 9: Phân số " Chín phần mười chín " được viết là:

9 9 9 9
A. 19 B. 9 C. 91 D. 1

Câu 10: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau:

A. Sáu phần ba B. Ba phần hai

C. Hai phần sáu D. Sáu phần ba

Câu 11: Trong các phân số sau, cách viết nào sai?

3 18 0 5
A. B. C. D.
5 1 7 0

25
Câu 12: Tử số của phân số:
37

A. 25 B. 26 C. 27 D. 23

Câu 13: Trong các cách viết phân số sau, cách viết nào sai?

3 12 0 35
A. B. C. D.
8 1 100 0

Câu 14: Phân số nào biểu diễn phần tô màu trong hình sau:

8 8
A. 3 B. 11

3 3
C. 8 D. 11
Câu 15: Người ta đã tô màu 59 số ngôi sao của hình nào dưới đây?

A. Hình 1 B. Hình 2

C. Đáp án A và B đều đúng D. Đáp án A và B đều sai

Câu 16: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau:


3 4
A. 4 B. 3

3 4
C. 7 D. 7
17
Câu 17: Điền số thích hợp vào ô trống: Tử số của phân số là ...
35

A. 17 B. 35 C. 15 D. 37
Câu 18: Cho hình vẽ như sau:
Phân số chỉ phần tô màu trong hình trên là

5 8
A. 8 B. 5

3 8
C. 8 D. 3
Câu 19: Phân số chỉ số ô vuông đã tô màu trong hình là

9 11
A. 11 B. 20

11 9
C. 9 D. 20

6
Câu 20: Tử số của phân số
11

A. 6 B. 11 C. 16 D. 1

18
Câu 21: Phân số được đọc là:
45

A. Mười tám phần bốn lăm B. Mười tám phần bốn mươi năm

C. Một tám phần bốn năm D. Mười tám phần bốn mươi lăm

8
Câu 22: Mẫu số của phân số
10

A. 8 B. 10 C. 18 D. 1

23
Câu 23: Điền số thích hợp vào ô trống: Mẫu số của phân số là
50

A. 20 B. 23 C. 50 D. 53

Câu 24: Phân số nào dưới đây có tử số là 24 và mẫu số là 55?

24 55 55 42
A. B. C. D.
55 24 42 55
Câu 25: Phân số "Chín phần chín mươi mốt" được viết là

90 9 91 91
A. B. C. D.
91 91 9 90

Câu 26: Điền số thích hợp vào ô trống: Phân số có tử số 63, mẫu số là 197 được viết là

63 63 97 197
A. B. C. D.
97 197 63 63

Câu 27: Phân số có tử số là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau, mẫu số là số chẵn lớn nhất có
hai chữ số được đọc là

A. Mười một phần chín mươi chín B. Hai mươi hai phần chín mươi tám

C. Mười một phần chín mươi tám D. Hai mươi hai phần chín mươi chín

Câu 28: Năm phần mười ba được viết là:

3 5 5 6
A. B. C. D.
8 12 13 13

5
Câu 29: Tử số của phân số
12

A. 12 B. 7 C. 5 D. 17

Câu 30: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau:

3 3
A. 5 B. 2

5 2
C. 3 D. 5
2 3 4 5 7 9
Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào bé hơn 1:
3
; 2
; 5
; 6
; 8
; 4

3 7 9 2 4 5 7 2 9
A.
2
; 8
; 4
B. ;
3 5
; ;
6 8
C.
3
D.
4

Câu 2: Có bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 (tử số khác 0)?

A. 2 phân số B. 3 phân số C. 4 phân số D. 5 phân số

Câu 3: Chia đoạn thẳng AB thành 3 phần bằng nhau

MB = ... AB

2 1 3 3
A. B. C. D.
3 3 3 2
42
Câu 4: 7 =...

A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 5: Viết thương của phép chia sau dưới dạng phân số 5 : 8

5 5 8 8
A. B. C. D.
18 8 15 5

Câu 6: Thương cả phép chia 6 : 19 được viết dưới dạng phân số :

6 9 6 19
A. B. C. D.
9 6 19 6

Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào ĐÚNG ?

A. Phân số bé hơn 1 là phân số có mẫu số bé C. Phân số bằng 1 là phân số có tử số và mẫu


hơn tử số. số bằng nhau.

B. Phân số lớn hơn 1 là phân số có mẫu số bé D. B và C đều đúng.


hơn tử số.

Câu 8: Chia đoạn thẳng MN thành các phần có độ dài bằng nhau

MP = ... MN

2 3 1 4
A. B. C. D.
5 5 5 5
Câu 9: Thương cuả phép chia 9 : 14 được viết dưới dạng phân số :

14 9 9
A. B. C. D. không viết được
9 1 14

Câu 10: Chia đoạn thẳng MN thành các phần có độ dài bằng nhau

2 3
A. B.
5 5

3 4
C. D.
MQ = ... QN 2 5
Câu 11: Viết phép chia sau dưới dạng phân số 1 : 3

3 3 1 1
A. B. C. D.
1 3 1 3

Câu 12: Chia đoạn thẳng MN thành các phần có độ dài bằng nhau

PQ = ... MN 2 3
A. B.
5 5

1 4
C. D.
5 5
Câu 13: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số,
tử số là …, mẫu số là …

Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ chấm từ trái sang phải lần lượt là:

A. Số chia; số bị chia B. Số bị chia; số chia


C. Số chia; thương D. Số bị chia; thương

Câu 14: Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1?

1 33 23 23
A. B. C. D.
3 35 23 15

Câu 15: Viết thương của phép chia 5 : 7 dưới dạng phân số ta được:

7 5 7 5
A. B. C. D.
5 1 1 7

Câu 16: Chia đều 6 quả cam cho 5 người. Tìm phần cam của mỗi người.

5 11 6 5
A. B. C. D.
6 6 5 11

5 7 1 1 6 15 19
Câu 17: Trong các phân số sau, phân số nào bằng hơn 1: ; ; ; ; ; ;
6 3 2 6 12 15 18

5 1 1 6 15 7 5 1 2 1 6
A. ; ; ; B. C. D. ; ; ; ;
6 2 6 12 15 7 6 2 3 6 12

Câu 18: Viết phép chia sau dưới dạng phân số 8 : 15

15 8 23 15
A. B. C. D.
8 15 15 23

Câu 19: Chia đoạn thẳng MN thành các phần có độ dài bằng nhau

PN = ... MN 2 3 1 4
A. B. C. D.
5 5 5 5

Câu 20: Từ các chữ số 3; 4; 7 ta có thể lập được bao nhiêu phân số lớn hơn 1 mà tử số và mẫu số
của các phân số đó là các số có một chữ số.

A. 3 phân số B. 4 phân số C. 5 phân số D. 6 phân số

5 7 1 6 15 19
Câu 21: Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1: ; ; ; ; ;
6 3 2 12 15 18

5 1 1 6 15 7 19 5 1 2 1 6
A. ; ; ; B. C. ; D. ; ; ; ;
6 2 6 12 15 3 18 6 2 3 6 12

9
Câu 22: Điền số vào chỗ chấm: 1 = A. 1 B. 0 C. 9 D. 3
….

Câu 23: Chia đoạn thẳng AB thành 3 phần bằng nhau

AM = ... AB

2 1
A. B.
3 3
3 3
C. D.
3 2

… ..
Câu 24: Điền số vào chỗ chấm: 6 =
1

A. 1 B. 0 C. 2 D. 6

Câu 25: Có 5 cái bánh, chia đều cho 8 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần cái bánh?

8 5 5 8
A. B. C. D.
5 8 4 4

5 7 1 1 6 15 19
Câu 26: Trong các phân số sau, phân số nào bé hơn 1:
6
; 3
; 2
; 6
; 12
; 15
; 18

5 1 1 6 7 19
A.
6
; 2
; 6
; 12
C.
3
; 18

15 5 1 2 1 6
B.
15
D.
6
; 2
; 3
; 6
; 12
Câu 27: Viết thương của phép chia sau dưới dạng phân số 7 : 9

7 9 17 7
A. B. C. D.
91 7 9 19


Câu 28: Điền số vào chỗ chấm: 0 =
27

A. 27 B. 0 C. 9 D. 3

Câu 29: Con hãy chọn đáp án đúng nhất:

A. Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1

B. Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1

C. Phân số có ử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

3 7 45 66 99 35 998
Câu 30: Cho các phân số sau: ; ;
4 5 52
; 69
; 90
; 35
; 991
. Có bao nhiêu phân số bé hơn 1?

A. 3 phân số B. 4 phân số C. 5 phân số D. 6 phân số

Câu 1: Điền dấu thích hợp và chỗ chấm: 18 : 3 ... (18 x 4) : (3 x 4)

A. < B. > C. = D. Không thể so sánh


3 111
Câu 2: Tìm b biết:
7
= b

A. b = 253 B. b = 259 C. b = 257 D. b = 251

3 3x … …
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 8 = 8x4 = …

3 3x 4 12 3 3 x 4 24
A. 8 = 8 x4 = 32 C. 8 = 4 x 8 = 32

3 3 x 8 24 3 3 x 8 12
B. 8 = 4 x 8 = 32 D. 8 = 4 x 8 = 32

48 48 :8 …
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
16
= 16 :…
= …

48 48 :8 6 48 48 :8 6
A. 16 = 16 :2 = 2 C. 16 = 16 :2 = 8

48 48 :8 6 48 46 :8 6
B. 16 = 16 :8 = 8 D. 16 = 16 :8 = 2

3 3 x2 …
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: = =
5 5x … …

3 3 x2 6 3 2x 3 6
A. = = C. = =
5 45 x 2 10 5 5 x 5 25

3 3x 2 6 3 3x 2 6
B. = = D. = =
5 5 x 3 15 5 5 x 3 25

6 6: … 2
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm = =
15 15: … 5

6 6: 3 2 6 6: 5 2
A. = = C. = =
15 15:5 5 15 15: 2 5

6 6 :3 2 6 6 :2 2
B. = = D. = =
15 15:3 5 15 15:3 5

121 121:… 11
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm = =
88 88: … …

121 121:8 11 121 121:8 11


A. = = C. = =
88 88: 8 8 88 88: 8 11

121 121:11 11 121 121:11 11


B. = = D. = =
88 88:11 8 88 88:11 11

Câu 8: Điền dấu thích hợp và chỗ chấm: 81 : 9 ... (81 : 3) : (9 : 3)

A. < B. > C. = D. Không thể so sánh


3 … 30 … 21
Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm = = = =
4 8 … 20 …

3 6 30 21 21 3 6 30 15 21
A. = = = = C. = = = =
4 8 40 20 15 4 8 40 20 28

3 6 30 21 21 3 6 30 15 21
B. = = = = D. = = = =
4 8 15 20 28 4 8 10 20 32

Câu 10: Với a; b; m là số tự nhiên; b ≠ 0 và m ≠ 0 thì

a a xm a a :m
A. = C. =
b b xm b a :m

a a+m D. Câu A và C đều đúng


B. =
b b+m

20 … 28 …
Câu 11: Viết số thích hợp vào chỗ chấm = = =
25 5 …. 45

20 36 28 4 20 35 28 36
A. = = = C. = = =
25 5 35 45 25 5 4 45

20 35 28 4 20 4 28 36
B. = = = D. = = =
25 5 36 45 25 5 35 45

2 2x 3 …
Câu 12: Viết số thích hợp vào chỗ chấm = =
7 7 x3 …

6 16 6 15
A. B. C. D.
15 21 21 6

3 … ..
Câu 13: Viết số thích hợp vào chỗ chấm =
4 16

A. 3 B. 16 C. 14 D. 12

4 4x2 …
Câu 14: Viết số thích hợp vào chỗ chấm = =
5 5 x2 …

8 5 5 8
A. B. C. D.
4 10 4 10

15 15: … 3
Câu 15: Viết số thích hợp vào chỗ chấm = = .
35 35: … …

15 15:5 3 15 15:3 3
A. = = . B. = = .
35 35:5 5 35 35: 3 7
15 15:5 3 15 15:3 3
C. = = . D. = = .
35 35:5 7 35 35: 3 12

Câu 16: Chuyển thành phép chia với các số bé hơn 60 : 20 = (60 : ...) : (20 : 10) = ... : ... = ...

A. 60 : 20 = (60 : 10) : (20 : 10) = 6 : 2 = 3 C. 60 : 20 = (60 : 10) : (20 : 10) = 10 : 2 = 5

B. 60 : 20 = (60 : 5) : (20 : 10) = 12 : 2 = 6 D. 60 : 20 = (60 : 5) : (20 : 10) = 12 : 1 = 12

50 10 … ..
Câu 17: Viết số thích hợp vào chỗ chấm = = .
75 … 3

50 10 2 50 10 5
A. = = . C. = = .
75 15 3 75 12 3

50 10 15 50 10 12
B. = = . D. = = .
75 2 3 75 5 3

18 3
Câu 18: Viết số thích hợp vào chỗ chấm =
60 …

A. 1 B. 10 C. 6 D. 3

Câu 19: Chuyển thành phép chia với các số bé hơn 225 : 25 = (225 : ...) : (25 : 5) = .... : ... = ...

A. 225 : 25 = (225 : 25) : (25 : 5) = 9 : 5 = 95 C. 225 : 25 = (225 : 5) : (25 : 5) = 25 : 5 = 5

B. 225 : 25 = (225 : 5) : (25 : 5) = 45 : 5 = 9 D. 225: 25 = (225: 25): (25 : 5) = 11 : 5= 115

Câu 20: Con hãy chọn đáp án đúng nhất:

A. Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một
phân số bằng phân số đã cho

B. Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi
chia được một phân số bằng phân số đã cho

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

3 … 9 … ..
Câu 21: Viết số thích hợp vào chỗ chấm = = = .
5 10 … .. 20

3 15 9 6 3 6 9 15
A. = = = . C. = = = .
5 10 12 20 5 10 12 20

3 6 9 12 3 15 9 12
B. = = = . D. = = = .
5 10 15 20 5 10 6 20

2 …
Câu 22: Viết số thích hợp vào chỗ chấm =
3 6

A. 4 B. 2 B. 1 C. 3
2323 x
Câu 23: Tìm x biết =
3232 32

A. 101 B. 32 C. 102 D. 23

24 a
Câu 24: Tìm số a biết =
56 7

A. a = 3 B. a = 4 C. a = 5 D. a = 6

56 …
Câu 25: Viết số thích hợp vào chỗ chấm =
32 4

A. 6 B. 4 C. 7 D. 5

3 3x … …
Câu 26: Viết số thích hợp vào chỗ chấm = =
5 5 x … 25

3 3 x 6 18 3 3 x 5 15
A. = = C. = =
5 5 x 5 25 5 5 x 5 25

3 3 x 6 18 3 3 x 5 18
B. = = D. = =
5 5 x 6 25 5 5 x 5 25

4 x 5x 7 4
Câu 27: Đúng hay sai: = .
7 x5 x 9 9

A. Đúng B. Sai

48 48 :… …
Câu 28: Điền số thích hợp vào chỗ trống = = .
64 64 :… 8

48 48 :6 8 48 48 :8 8
A. = = . C. = = .
64 64 :6 8 64 64 :6 8

48 48 :6 8 48 48 :8 6
B. = = . D. = = .
64 64 :8 8 64 64 :8 8

7 7 x … 42
Câu 29: Điền số thích hợp vào chỗ trống = =
9 9 x… …

7 7 x 6 42 7 7 x 4 42
A. = = C. = =
9 9 x 6 54 9 9 x 4 36

7 7 x 5 42 7 7 x 5 42
B. = = D. = =
9 9 x 5 45 9 9 x 4 54

30 30: … …
Câu 30: Điền số thích hợp vào chỗ trống = = .
2 4 2 4 :6 …

30 30 :2 15 30 30 :3 10
A. = = . C. = = .
24 24 :6 4 24 24 :6 6

30 30 :6 5 30 30 :5 6
B. = = . D. = = .
24 24 :6 4 24 24 :6 4

You might also like