Professional Documents
Culture Documents
INB711 - DECUONGMONHOC - Vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương
INB711 - DECUONGMONHOC - Vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương
2
Ký hiệu mục tiêu Nội dung CĐR CTĐT Ký hiệu CĐR CTĐT
Mô tả mục tiêu
(COx) phân bổ cho môn học (PLOn)
Môn học xây dựng cho sinh viên thái độ phù hợp trong nghề Thể hiện tính chủ động,
tích cực trong học tập
nghiệp hướng đến tính chuyên nghiệp, khả năng đáp ứng bắt đầu từ
CO1 nghiên cứu và quản lý các PLO4
việc xây dựng thái độ học tập chủ động, tích cực, kỹ năng kiểm nguồn lực cá nhân, đáp ứng
soát thời gian. yêu cầu học tập suốt đời
Môn học giúp sinh viên khái quát hóa được các công việc liên quan Có khả năng vận dụng
thành thạo kiến thức nền
tới vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương; thực hành các chứng từ
tảng và chuyên sâu để giải
vận tải và bảo hiểm và các kỹ năng tính toán liên quan . Từ đó, quyết các vấn đề trong lĩnh
CO2 PLO6
môn học định hướng cho sinh viên cách thức vận dụng các vực kinh tế quốc tế.
kiến thức chuyên sâu kể trên nhằm giải quyết hiệu quả các vấn
đề trong hoạt động có liên quan.
Môn học giúp sinh viên phát triển được khả năng thích ứng và khả Có khả năng thích ứng với
các xu hướng thay đổi
CO3 năng phối hợp trong môi trường kinh doanh năng động của lĩnh
trong lĩnh vực kinh tế quốc PLO8
vực vận tải và bảo hiểm quốc tế. tế
11.2. Chuẩn đầu ra của môn học (CĐR MH) và sự đóng góp vào chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (CĐR CTĐT)
Ký hiệu CĐR Nội dung CĐR MH Mức độ theo Đáp ứng Ký hiệu
MH thang đo mục tiêu CĐR
môn học CTĐT
3
(CLOi) (COx) (PLOn)
Phân tích được khái niệm, vai trò, bản chất của từng phương thức vận tải và 4 CO2
CLO1 yếu tố cốt lõi của bảo hiểm hàng hóa trong quá trình vận chuyển, đồng thời PLO6
thực hành được các nghiệp vụ cụ thể có liên quan.
Minh họa cách thức vận dụng các kiến thức và kỹ năng về nghiệp vụ vận tải 4 CO3
CLO2 và bảo hiểm quốc tế nhằm thích ứng được với môi trường hoạt động năng PLO8
động của các doanh nghiệp trong lĩnh vực ngoại thương.
Phát triển và hình thành thái độ phù hợp trong công việc hướng đến khả năng 4 CO1
CLO3 đáp ứng, tính chuyên nghiệp, tinh thần chủ động và khả năng kiểm soát thời PLO4
gian tốt.
Ma trận tích hợp giữa CĐR MH (CLOi), CĐR CTĐT (PLOn) và Chỉ số đánh giá kết quả thực hiện (PIn.k): 2
CLO1 4 4
CLO2 4
2 Mỗi CLO chỉ đáp ứng cho một PLO, một PLO có thể được đóng góp bởi nhiều CLO.
4
CLO3 4
Giảng viên chủ động lựa chọn phương pháp giảng dạy phù hợp.
Một số phương pháp giảng dạy có thể phù hợp với mục tiêu của môn học được đề nghị sau đây:
- Phương pháp bài giảng tương tác (Thuyết giảng trong đó có quãng thời gian nghỉ khoảng từ hai đến mười lăm phút để cho sinh viên
thực hiện các hoạt động học tập (chẳng hạn như: trả lời các câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn, giải quyết vấn đề, bài tập so khớp và điền
vào chỗ trống trong tập ghi chú bài giảng, vấn đáp về một trường hợp điển hình nhỏ, bài tập chia sẻ suy nghĩ theo cặp hoặc thảo luận nhóm
nhỏ)
- Phương pháp thảo luận có định hướng (Thảo luận trong lớp theo một bộ câu hỏi ít nhiều có tính trật tự mà giảng viên đặt ra để dẫn
dắt sinh viên đến những nhận thức hoặc kết luận nhất định hoặc để giúp họ đạt được một kết quả học tập cụ thể)
- Phương pháp giảng dạy thông qua Làm việc/học tập theo nhóm (người học thực hiện hoạt động học tập hoặc tạo ra một sản phẩm
theo nhóm nhỏ từ hai đến sáu người trong hoặc ngoài lớp học, dưới sự hướng dẫn cẩn thận của giảng viên)
5
- Phương pháp giảng dạy bằng tình huống điển hình (Người học áp dụng kiến thức của môn học để đề ra giải pháp hoặc cách thức giải
quyết các vấn đề, tình huống khó xử được trình bày trong một câu chuyện hoặc tình huống thực tế; tổ chức học tập bằng hoạt động cá nhân,
nhóm nhỏ hoặc cả lớp)
Giảng viên có thể chủ động lựa chọn hình thức giảng dạy là giảng dạy trực tiếp cho toàn bộ thời gian của môn học hoặc lựa chọn hình
thức giảng dạy trực tuyến kết hợp trực tiếp, nhưng phải đảm bảo tổng thời gian giảng dạy trực tuyến không vượt quá 30% thời gian giảng
dạy của cả môn học.
3 Tài liệu học tập khi lựa chọn phải được phê duyệt theo quy định của Trường bởi cấp có thẩm quyền (Hiệu trưởng phê duyệt, Thư viện tham mưu về nguồn sách hiện có và khả
năng trang bị)
4 Mỗi môn học chọn 01 tài liệu bắt buộc
6
Trịnh Thị Thu Hương (2011), Giáo trình vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương, Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông
14.2. Tài liệu tham khảo5
Dunt, J. (Ed.). (2013). International cargo insurance. Taylor & Francis.
Monios, J., & Bergqvist, R. (Eds.). (2017). Intermodal freight transport and logistics. CRC Press.
B. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
1. Cơ cấu phương thức đánh giá môn học 6
Phương pháp Số lượng bài đánh giá
Loại hình đánh giá CĐR MH được đánh giá7 Trọng số
đánh giá
1. Đánh giá quá trình 1.2. Đánh giá quá trình 1 ( cá nhân) 1 CLO1, 2 20%
2. Đánh giá cuối kỳ 2.1. Bài đánh giá cuối kỳ 1 CLO1, 2, 3, 4 50%
Thang điểm
Trọng
Tiêu chí đánh giá Từ 0 Từ 4,0 Từ 5,5 Từ 7,0 Từ 8,5
số
đến 3,9 đến 5,4 đến 6,9 đến 8,4 đến 10
Hiện Hiện
Hiện Hiện Hiện
Tần suất hiện diện của diện diện
diện diện diện
sinh viên giảng giảng
giảng giảng giảng
đường đường
40% đường đường đường
dưới trên 60%
trên 50% trên 70% trên 80%
40% số số buổi
số buổi số buổi số buổi
buổi học
học học học
học
Sự tham gia vào quá 60% không tham gia tham gia chủ chủ động
trình học tập tại giảng tham thụ động chủ động động tham gia
đường gia vào vào quá vào quá tham gia rất tích
quá trình trình tích cực cực vào
trình thảo thảo luận vào quá quá trình
thảo luận về về nội trình thảo luận
8
luận về dung bài thảo
nội nội dung học luận về về nội
dung bài học trong nội dung dung bài
bài học trong suốt học bài học học trong
trong suốt học phần trong suốt thời
suốt học phần suốt học học phần
phần phần
Thang điểm
Tiêu chí đánh giá Trọng số
Từ 0 đến 3,9 Từ 4,0 đến 5,4 Từ 5,5 đến 6,9 Từ 7,0 đến 8,4 Từ 8,5 đến 10
Lập luận còn Lập luận và Lập luận tương Lập luận chặt
Không có logic
Tổ chức lập luận để giải lỏng lẽo; minh minh chứng có đối chặt chẽ; chẽ; minh
20% trong lập luận;
quyết vấn đề chứng thiếu tính thể chấp nhận minh chứng chứng thuyết
thiếu minh chứng
thuyết phục được thuyết phục phục
Văn phong khoa học 10% Hành văn tối nghĩa Hành văn lủng Hành văn lủng Hành văn tốt, Hành văn rõ
ở các phần nội củng khiến cho củng nhưng đôi khi có lỗi ràng, mạch lạc
11
người đọc khó người đọc vẫn
dung chính có thể hiểu nội có thể hiểu nội diễn đạt
dung dung
Lỗi đạo văn 10% Trên 50% Từ 46%-50% Từ 31%-45% Từ 15%-30% Dưới 15%
Trả lời câu hỏi 5% Không trả lời được Trả lời đầy đủ, Trả lời đầy đủ, Trả lời đầy đủ, Trả lời đầy đủ,
các câu hỏi đặt hỏi rõ ràng, và thỏa rõ ràng, và thỏa rõ ràng, và thỏa rõ ràng, và
đúng đáng cho chỉ đáng từ 1/2 các đáng từ 1/2 các thỏa đáng cho
dưới 1/2 các câu câu hỏi đặt hỏi câu hỏi đặt hỏi tất cả các câu
12
đúng trở lên; các đúng trở lên; các
câu còn lại chưa câu còn lại có hỏi đặt hỏi
hỏi đặt hỏi đúng
có hướng trả lời hướng trả lời đúng
chấp nhận được
- Thời gian làm bài (tối thiểu – tối đa): 60 đến 75 phút
- Mô tả về kết cấu đề thi: 40 câu hỏi trắc nghiệm
11 Các quy định về đề thi được mô tả cần tuân thủ theo Quy chế khảo thí bậc đại học hiện hành của Trường
13
- Mô tả về phạm vi nội dung của đề thi: bao quát tất cả các chương
- Ma trận đề:
Nội dung kiến thức Loại câu hỏi/Điểm Cấp độ nhận thức 12
Chương 1 Trắc nghiệm (8 câu*0.25đ) 1-3
Chương 2 Trắc nghiệm (8 câu*0.25đ) 1-4
Chương 3 Trắc nghiệm (8 câu*0.25đ) 1-4
Chương 4 Trắc nghiệm (8 câu*0.25đ) 4
Chương 5 Trắc nghiệm (8 câu*0.25đ) 4
- Quy định về việc sử dụng tài liệu: Không sử dụng tài liệu
C. NỘI DUNG CHI TIẾT GIẢNG DẠY
Thời
CĐR Bài đánh
lượng Nội dung giảng dạy chi tiết Hoạt động dạy và học Học liệu
MH giá
(tiết)
15 Chương 2: CHUYÊN CHỞ HÀNG HÓA PLO8 GIẢNG VIÊN: 2.1.1 14.1
XUẤT NHẬP KHẨU BẰNG ĐƯỜNG - Kiểm tra bài cũ. 2.1.2
BIỂN - Giảng bài mới. 2.1.3.
2.1. Khái quát về vận tải đường biển
- Giao sinh viên chuẩn bị bài Chương 3. 2.2.
2.2. Lưu ý về các nguồn pháp lý về
- Giải đáp các câu hỏi của sinh viên.
vận tải đường biển quốc tế
- Hướng dẫn sinh viên tự học, tự nghiên cứu
2.3. Các phương thức thuê tàu
- Giao sinh viên chuẩn bị chủ đề: Tìm hiểu các
2.2.1. Phương thức thuê tàu chợ
ngành hàng thường sử dụng phương thức
2.2.2. Phương thức thuê tàu chuyến thuê tàu chuyến.
2.4. Tìm hiểu các đặc tính của tàu và SINH VIÊN:
các phương tiện vận chuyển hàng - Nghe giảng, tham gia thảo luận, phát biếu ý
hóa bằng đường biển kiến xây dựng bài.
15
2.5. Hãng tàu và NVOCC - Trả lời câu hỏi của giảng viên.
2.6. Vận chuyển hàng hóa bằng
container
2.7. Cước phí
2.8. Hợp đồng và chứng từ trong vận
tải quốc tế
5 Chương 3: CHUYỂN CHỞ HÀNG HÓA PLO8 GIẢNG VIÊN: 2.1.1 14.1
XUẤT NHẬP KHẨU BẰNG ĐƯỜNG - Kiểm tra bài cũ. 2.1.2
HÀNG KHÔNG - Giảng bài mới. 2.1.3.
3.1. Khái quát chung về vận tải
- Tổ chức thảo luận về chủ đề Tìm hiểu các 2.2.
đường hàng không quốc tế ngành hàng thường được vận chuyển bằng
3.2. Lưu ý về các nguồn pháp lý về đường hàng không
vận tải hàng không quốc tế - Giao sinh viên chuẩn bị bài Chương 4.
3.3. Các loại hình dịch vụ - Dặn dò sinh viên chuẩn bị kiểm tra giữa kỳ
3.4. Cước phí (buổi 5)
3.5. Chứng từ vận tải hàng không - Giải đáp các câu hỏi của sinh viên.
SINH VIÊN:
- Nghe giảng, tham gia phát biếu ý kiến xây
16
dựng bài,
- Trả lời câu hỏi của giảng viên.
Nguyễn Đức Trung Ông Văn Năm Hoàng Thị Thanh Hằng
19