Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 4 – HK I * KHỐI 4 * NĂM HỌC: 2023 - 2024

 Smart Maths là chương trình dạy tiếng Anh thông qua môn Toán. Kiến thức Toán được đưa vào Smart Maths mang tính chọn lọc
và chạy sau chương trình Toán tiếng Việt của Nhà trường. Mục tiêu chính của chương trình là giúp học sinh nắm được các thuật
ngữ Toán bằng tiếng Anh cơ bản.

STT Tên chương/ Tên tiết học Nội dung ôn tập Từ vựng & Cấu trúc

Gợi ý hoạt động chung:


- PH có thể kiểm tra từ vựng của trẻ bằng cách chỉ tay vào từ, yêu cầu trẻ đọc và hỏi trẻ nghĩa là gì.
- PH giúp trẻ luyện nghe, luyện đọc các từ bằng phần mềm, từ điển trực tuyến hoặc truy cập website:
ebook.binhminh.com.vn (tài khoản: hsmath4- mật khẩu: math@2023)
- PH có thể cùng trẻ ôn tập và thực hành sử dụng mẫu câu được học.
Unit 1. - Ôn các mệnh lệnh Review vocabulary:
Numbers to 100 000 đơn giản trong lớp.  3-digit number (số có 3 chữ số), hundreds (trăm), tens
1 (Chương 1. Các số đếm đến 100 000) - Ôn tập đọc, viết và so (chục), ones (đơn vị)
Lesson 1. Review 3-digit numbers (Ôn sánh các số có 3 chữ số.
tập số có 3 chữ số)
Unit 1. - Ôn tập đọc, viết và so Review vocabulary:
Numbers to 100 000 sánh các số có 3 chữ số. 3-digit number (số có 3 chữ số), greater (lớn hơn),
(Chương 1. Các số đếm đến 100 000) smaller (bé hơn), more (nhiều hơn), fewer (ít hơn)
2
Lesson 1. Review 3-digit numbers
(Cont.)
(Ôn tập số có 3 chữ số - Tiếp theo)

Smart Maths 4 *** Grade 4 BINH MINH LANGUAGE CENTER Page 1


Unit 1. - Nhận biết số chẵn và số New vocabulary:
Numbers to 100 000 lẻ. even number (số chẵn), odd number (số lẻ)
3 (Chương 1. Các số đếm đến 100 000)
Lesson 2. Even and odd numbers
(Các số chẵn và lẻ)

Unit 1. - Học cách đọc các số có New vocabulary:


Numbers to 100 000 4 chữ số và 5 chữ số. 4-digit/ four-digit number (Số có 4 chữ số); 5-digit/
(Chương 1. Các số đếm đến 100 000) five-digit number (số có 5 chữ số)
4
Lesson 3. Thousands and ten
thousands
(Nghìn và chục nghìn)
Unit 1. - Xác định hàng và giá trị New vocabulary:
Numbers to 100 000 của mỗi chữ số trong số ten thousands place (hàng chục nghìn), thousands
(Chương 1. Các số đếm đến 100 000) có 4 và 5 chữ số. place (hàng nghìn), hundreds place (hàng trăm), tens
5 Lesson 3. Thousands and ten place (hàng chục), ones place (hàng đơn vị), value of
thousands each digit (giá trị của mỗi chữ số)
(Nghìn và chục nghìn – Tiếp theo)

Unit 1. - Xác định hàng của mỗi Review vocabulary:


Numbers to 100 000 chữ số trong số có 4 hoặc ten thousands (chục nghìn), thousands (nghìn),
(Chương 1. Các số đếm đến 100 000) 5 chữ số. hundreds (trăm), tens (chục), ones (đơn vị)
6
Lesson 4. Thousands and ten - Viết các số có 4 và 5
thousands (cont.) (Nghìn và chục chữ số dạng mở rộng.
nghìn – Tiếp)
- Tìm hiểu về các số tự  New vocabulary:
Numbers to 100 000 nhiên liên tiếp. number pattern (dãy số), count by 5s (đếm cách 5 đơn
7
(Chương 1. Các số đếm đến 100 000) - Tìm hiểu về dãy số và vị), consecutive natural numbers (các số tự nhiên liên
Lesson 5. Number patterns xác định quy luật của 1 tiếp), come right before (liền trước), come right after

Smart Maths 4 *** Grade 4 BINH MINH LANGUAGE CENTER Page 2


(Dãy số) dãy số. (liền sau), between (nằm giữa)
 New structures:
+ 1011 is between 1010 and 1012.
(Số 1011 nằm giữa số 1010 và 1012.)
+ 1010 comes just before 1011.
(Số 1010 liền trước số 1011.)
+ 1012 comes just after 1011.
(Số 1012 liền sau số 1011.)
Unit 2. Time - Quy đổi giữa 1 số đơn  New vocabulary:
(Chương 2. Thời gian) vị đo thời gian. hour (giờ/ tiếng), half an hour (nửa giờ), minute
Lesson 1. Units of time - Hỏi và trả lời về thời (phút), second (giây)
8 (Các đơn vị thời gian) gian.  Review structures:
What time is it? / What is the time?
(Bây giờ là mấy giờ thế?)
- It’s ten past six. (Bây giờ là 6 giờ 10.)
Unit 2. Time - Học cách xác định  New vocabulary:
(Chương 2. Thời gian) khoảng thời gian giữa duration (khoảng thời gian), one and a half hours/
Lesson 2. Duration 2 mốc thời gian. One hour and a half ( 1 tiếng rưỡi), starting time
(Khoảng thời gian) (thời gian bắt đầu), fishishing time (thời gian kết
9
thúc), start (bắt đầu), end (kết thúc)
 Review structures:
How many minutes …? (Bao nhiêu phút)
How long …? (Bao lâu)
Unit 2. Time Ôn tập các từ vựng và cấu trúc của Chương 2.
10 Lesson 3. Revision
(Ôn tập)

Smart Maths 4 *** Grade 4 BINH MINH LANGUAGE CENTER Page 3


HANDOUTS

1. Fill in the blanks to answer the question.


What time is it?

E.g. It’s ten to two.


 a. b.



 It’s ______________________________________. It’s ______________________________________.

c. d.




It’s ______________________________________. It’s ______________________________________.




Smart Maths 4 *** Grade 4 BINH MINH LANGUAGE CENTER Page 4
2. Read and fill in the blanks with the numbers from the boxes below.

323 826 320 409

a.________________ and ________________ are odd numbers.


b. ________________ is smaller than 323.

543 292 479 675

c. ________________ is between 450 and 500.


d. ________________ is greater than 543.

 
3. Look at the number line and write the correct numbers.

E.g. Which number comes right before 4026?  4025

a. Which number comes right after 4028?  ____________

Smart Maths 4 *** Grade 4 BINH MINH LANGUAGE CENTER Page 5


b. Which number is between 4024 and 4026?  ____________

c. ____________; ____________; and 4028 are 3 consecutive natural numbers.

4. Read and answer the following questions.


E.g.
Linda has 479 dollars. David has 497 dollars.
Who has more money? David has more money.

a. A bookstore has two floors. There are 2045 books on the first floor and
9001 books on the second floor. How many books does the bookstore have
in total?

The bookstore has _______________ books in total.

b. Amy’s band practice starts at 4:15 p.m. and lasts one hour and 45 minutes.
What time đi it end?

It ended at _______________ p.m.

Smart Maths 4 *** Grade 4 BINH MINH LANGUAGE CENTER Page 6


5. Fill in the missing numbers in the number patterns below.
a. Count by 50s

60 000 _______ _______ 60 150 60 200 _______

b. Count by 10s
______ 16 250 _______ _______ 16 280 16 290
_

6. Fill in the blanks with the correct numbers.

E.g: 6 thousands + 1 hundred + 9 tens + 5 ones

6 195

_____ thousands + _____ hundreds + ____ tens + ___ ones


12 594

Smart Maths 4 *** Grade 4 BINH MINH LANGUAGE CENTER Page 7


ANSWER KEYS
1. Fill in the blanks to answer the question.
a. It’s twenty past two/ two twenty.
b. It’s half past eight/ eight thirty.
c. It’s fifteen to eleven/ ten forty-five.
d. It’s a quarter past six/ six fifteen.
2. Read and fill in the blanks with the numbers from the boxes below.
a. 323, 409
b. 320
c. 479
d. 675
3. Look at the number line and write the correct numbers.
a. 4029
b. 4025
c. 4026, 4027
4. Solve the problems.
a. 2045 + 9001 = 11 046 The bookstore has 11 046 books in total.

b. It ended at 6 p.m.

5. Fill in the missing numbers in the number patterns below.


a. 60050 – 60100 - 60250
b. 16 240 - 16 260 - 16 270
6. Fill in the blanks with the correct numbers.
12 thousands + 5 hundreds + 9 tens + 4 ones

Smart Maths 4 *** Grade 4 BINH MINH LANGUAGE CENTER Page 8

You might also like