Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 116

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐỒ ÁN MÔN PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ YÊU CẦU

PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG


QUẢN LÝ CHUỖI NHÀ SÁCH

Người hướng dẫn: Th.S NGUYỄN TRỌNG NHÂN


Người thực hiện: LƯU NGUYÊN CHƯƠNG – 51603034
TRẦN CÔNG ĐẠT – 51800183
TRƯƠNG NGUYỄN PHI LONG – 51800296
NGUYỄN HUY THỊNH– 51702190
ĐỖ DUY LỘC – 51702223

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2020


TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐỒ ÁN MÔN PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ YÊU CẦU

PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG


QUẢN LÝ CHUỖI NHÀ SÁCH

Người hướng dẫn: Th.S NGUYỄN TRỌNG NHÂN


Người thực hiện: LƯU NGUYÊN CHƯƠNG – 51603034
TRẦN CÔNG ĐẠT – 51800183
TRƯƠNG NGUYỄN PHI LONG – 51800296
NGUYỄN HUY THỊNH– 51702190
ĐỖ DUY LỘC – 51702223

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2020


i

LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin gửi lời cảm ơn với các thầy cô giảng dạy bộ môn phân tích và
thiết kế yêu cầu. Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Trọng Nhân đã tận
tình chỉ bảo trong các buổi học. Trong thời gian tham gia các buổi học chúng em đã có
thêm nhiều hiểu biết, kiến thức để hoàn thành bài báo cáo này.
Dù đã cố gắng thực hiện đề tài một cách hoàn chỉnh nhất, song vì hạn chế về
kiến thức và thời gian nên vẫn còn nhiều thiếu sót chúng em rất mong được sự đóng
góp ý kiến của thầy để bài báo cáo được hoàn thiện hơn.
ii

ĐỒ ÁN ĐƯỢC HOÀN THÀNH


TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG

Chúng tôi xin cam đoan đây là sản phẩm đồ án của riêng chúng tôi và được sự
hướng dẫn của thầy Nguyễn Trọng Nhân. Các nội dung nghiên cứu, kết quả trong đề tài
này là trung thực và chưa công bố dưới bất kỳ hình thức nào trước đây. Những số liệu
trong các bảng biểu phục vụ cho việc phân tích, nhận xét, đánh giá được chính tác giả
thu thập từ các nguồn khác nhau có ghi rõ trong phần tài liệu tham khảo.
Ngoài ra, trong đồ án còn sử dụng một số nhận xét, đánh giá cũng như số liệu
của các tác giả khác, cơ quan tổ chức khác đều có trích dẫn và chú thích nguồn gốc.
Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm về nội dung đồ án của mình. Trường đại học Tôn Đức Thắng không liên quan
đến những vi phạm tác quyền, bản quyền do tôi gây ra trong quá trình thực hiện (nếu
có).
TP. Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 11 năm 2020
Tác giả
(ký tên và ghi rõ họ tên)

Lưu Nguyên Chương


Trần Công Đạt
Trương Nguyễn Phi Long
Nguyễn Huy Thịnh
Đỗ Duy Lộc
iii

PHẦN XÁC NHẬN VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN


Phần xác nhận của GV hướng dẫn
_________________________________________________________
_________________________________________________________
_________________________________________________________
_________________________________________________________
_________________________________________________________
_________________________________________________________
_________________________________________________________
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm
(kí và ghi họ tên)

Phần đánh giá của GV chấm bài


_________________________________________________________
_________________________________________________________
_________________________________________________________
_________________________________________________________
_________________________________________________________
_________________________________________________________
_________________________________________________________
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm
(kí và ghi họ tên)
iv

TÓM TẮT
Ngày nay khi công nghệ thông tin phát triển trên mọi lĩnh vực và công nghệ
trong việc quản lí công việc càng trở nên dễ dàng và chính xác hơn. Vì thế nhà sách
Phương Nam sử dụng hệ thống công nghệ thông tin vào công việc của nhà sách khiến
cho việc quản lí chuỗi nhà sách trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn.
Với đề tài “Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý chuỗi nhà sách”, nhóm chúng
em áp dụng nhưng kiến thức đã học trên lớp để tìm hiểu nghiên cứu, phân tích về hệ
thống quản lí nhà sách để làm bài báo cáo này.
1

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN...................................................................................................................i
PHẦN XÁC NHẬN VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN..........................................iii
TÓM TẮT.......................................................................................................................iv
MỤC LỤC........................................................................................................................1
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ..................................................4
CHƯƠNG 1 – GIỚI THIỆU CHUNG.............................................................................8
1.1 Giới thiệu về hệ thống quản lý chuỗi nhà sách Phương Nam.........................8
1.1.1 Một số hình ảnh thực tế:...................................................................8
1.1.2 Khảo sát xác định các Use Case và các tác nhân..............................9
1.2 Các nhiệm vụ cơ bản khi thực hiện hệ thống quản lý chuỗi nhà sách..........11
1.3 Các quy trình nghiệp vụ................................................................................11
1.3.1 Quy trình đăng ký tài khoản............................................................11
1.3.2 Quy trình nhập sách........................................................................12
1.3.3 Quy trình xuất sách.........................................................................12
1.3.4 Quy trình bán sách..........................................................................13
1.3.5 Quy trình thống kê..........................................................................13
1.3.6 Quy trình quản lý chuỗi nhà sách...................................................13
1.4 Đặc tả hệ thống.............................................................................................13
1.4.1 Quản lý sản phẩm:.......................................................................13
1.4.2 Quản lý đơn hàng:...........................................................................14
1.4.3 Quản lý khách hàng:.......................................................................14
1.4.4 Thống kê báo cáo:...........................................................................14
1.4.5 Website bán hàng:...........................................................................14
1.4.6. Marketing và quảng cáo:................................................................15
1.4.7 Hệ thống quản lý kho hàng:........................................15
1.4.8 Hệ thống thanh toán online:............................................................15
2

1.4.9 Hệ thống chăm sóc khách hàng:.....................................................15


CHƯƠNG 2 – PHÂN TÍCH YÊU CẦU.......................................................................16
2.1 Đặc tả yêu cầu...............................................................................................16
2.2 Các tác nhân trong hệ thống..........................................................................17
2.3 Các Use Case trong hệ thống........................................................................19
CHƯƠNG 3 – THIẾT KẾ YÊU CẦU...........................................................................26
3.1 Sơ đồ Use Case.............................................................................................26
3.2 Đặc tả Use Case............................................................................................27
3.3 Sơ đồ hoạt động (Activity Diagram).............................................................95
3.3.1 Đăng nhập.......................................................................................95
3.3.2 Đăng ký...........................................................................................96
3.3.3 Thanh toán......................................................................................97
3.3.4 Tìm kiếm.........................................................................................98
3.3.5 Thêm sách mới................................................................................99
3.3.6 Sửa thông tin sách.........................................................................100
3.3.7 Xóa sách........................................................................................101
3.3.8 Xem hàng và thêm hàng vào giỏ hàng..........................................102
3.4 Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagram).............................................................103
3.4.1 Đăng nhập.....................................................................................103
3.4.2 Đăng ký.........................................................................................103
3.4.3 Quản lý đơn hàng..........................................................................104
3.4.4 Quản lý nhân viên.........................................................................105
3.4.5 Quản lý khách hàng......................................................................106
3.4.6 Thanh toán....................................................................................106
3.5 Mô hình thực thể ERD (Entity Relationship Diagram)..............................107
3.6 Sơ đồ Class (Class Diagram)......................................................................108
3.7 Mô hình dữ liệu quan hệ.............................................................................109
3

3.8 Mô hình phát triển phần mềm.....................................................................109


PHÂN CÔNG..............................................................................................................111
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................112
4

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ

DANH MỤC HÌNH


Hình 1.1 Ảnh chụp khu vực trẻ em bên trong nhà sách...................................................7
Hình 1.2 Ảnh chụp khu vực trưng bày sách.....................................................................8
Hình 3.1 Sơ đồ Use Case tổng quát...............................................................................25
Hình 3.2 Sơ đồ Use Case Đăng Nhập............................................................................26
Hình 3.3 Sơ đồ Use Case Đổi mật khẩu.........................................................................28
Hình 3.4 Sơ đồ Use Case Đăng xuất..............................................................................30
Hình 3.5 Sơ đồ Use Case Cập nhật thông tin tài khoản.................................................32
Hình 3.6 Sơ đồ Use Case Đăng ký.................................................................................34
Hình 3.7 Sơ đồ Use Case Thêm hàng vào giỏ hàng.......................................................36
Hình 3.8 Sơ đồ Use Case Đặt hàng................................................................................38
Hình 3.9 Sơ đồ Use Case Mua hàng..............................................................................40
Hình 3.10 Sơ đồ Use Case Hủy đơn đặt hàng................................................................42
Hình 3.11 Sơ đồ Use Case Thanh toán..........................................................................44
Hình 3.12 Sơ đồ Use Case Tìm kiếm.............................................................................46
Hình 3.13 Sơ đồ Use Case Xem thông tin giỏ hàng......................................................48
Hình 3.14 Sơ đồ Use Case Xem lịch sử mua hàng........................................................50
Hình 3.15 Sơ đồ Use Case Lập hóa đơn........................................................................52
Hình 3.16 Sơ đồ Use Case Cập nhật sách......................................................................54
Hình 3.17 Sơ đồ Use Case Kiểm kê sách.......................................................................60
Hình 3.18 Sơ đồ Use Case Lập phiếu nhập sách...........................................................62
Hình 3.19 Sơ đồ Use Case Lập phiếu xuất sách............................................................65
Hình 3.20 Sơ đồ Use Case Thống kê.............................................................................68
Hình 3.21 Sơ đồ Use Case Quản lý đơn hàng................................................................70
Hình 3.22 Sơ đồ Use Case Quản lý nhân viên...............................................................75
Hình 3.23 Sơ đồ Use Case Quản lý khách hàng............................................................80
5

Hình 3.24 Sơ đồ Use Case Quản lý kho.........................................................................85


Hình 3.25 Sơ đồ Use Case Quản lý chuỗi cửa hàng......................................................87
Hình 3.26 Sơ đồ Use Case Kiểm tra thông tin tài khoản...............................................89
Hình 3.27 Sơ đồ Use Case Trích xuất dữ liệu................................................................91
Hình 3.28 Sơ đồ hoạt động Đăng nhập..........................................................................93
Hình 3.29 Sơ đồ hoạt động Đăng ký..............................................................................94
Hình 3.30 Sơ đồ hoạt động Thanh toán.........................................................................95
Hình 3.31 Sơ đồ hoạt động Tìm kiếm............................................................................96
Hình 3.32 Sơ đồ hoạt động Thêm sách (sản phẩm) mới................................................97
Hình 3.33 Sơ đồ hoạt động Sửa thông tin sách (sản phẩm)...........................................98
Hình 3.34 Sơ đồ hoạt động Xóa sách (sản phẩm)..........................................................99
Hình 3.35 Sơ đồ hoạt động Xem hàng và thêm vào giỏ hàng.....................................100
Hình 3.36 Sơ đồ tuần tự Đăng nhập.............................................................................101
Hình 3.37 Sơ đồ tuần tự Đăng ký.................................................................................101
Hình 3.38 Sơ đồ tuần tự quản lý đơn hàng..................................................................102
Hình 3.39 Sơ đồ tuần tự quản lý nhân viên..................................................................103
Hình 3.40 Sơ đồ tuần tự Quản lý khách hàng..............................................................104
Hình 3.41 Sơ đồ tuần tự Thanh toán............................................................................104
Hình 3.42 Sơ đồ mô hình thực thể ERD......................................................................105
Hình 3.43 Sơ đồ Class..................................................................................................106
6

DANH MỤC BẢNG


Bảng 1.1 Bảng các câu hỏi phỏng vấn.............................................................................9
Bảng 2.1 Các tác nhân của hệ thống..............................................................................17
Bảng 2.2 Các Use Case trong hệ thống..........................................................................24
Bảng 3.1 Use Case Đăng Nhập......................................................................................27
Bảng 3.2 Use Case Đổi Mật Khẩu.................................................................................29
Bảng 3.3 Đặc tả Use Case Đăng Xuất...........................................................................31
Bảng 3.4 Use Case Cập nhật thông tin tài khoản...........................................................33
Bảng 3.5 Use Case Đăng Ký..........................................................................................35
Bảng 3.6 Use Case Thêm hàng vào giỏ hàng................................................................37
Bảng 3.7 Use Case Đặt hàng..........................................................................................39
Bảng 3.8 Use Case Mua hàng........................................................................................41
Bảng 3.9 Use Case Hủy đơn đặt hàng............................................................................43
Bảng 3.10 Use Case Thanh toán....................................................................................45
Bảng 3.11 Use Case Tìm kiếm.......................................................................................47
Bảng 3.12 Use Case Xem thông tin giỏ hàng................................................................49
Bảng 3.13 Use Case Xem lịch sử mua hàng..................................................................51
Bảng 3.14 Use Case Lập hóa đơn..................................................................................53
Bảng 3.15 Use case Cập nhật sách – Thêm sách mới....................................................56
Bảng 3.16 Use case Cập nhật sách – Sửa thông tin sách...............................................57
Bảng 3.17 Use case Cập nhật sách – Xóa sách..............................................................59
Bảng 3.18 Use Case Kiểm kê sách................................................................................61
Bảng 3.19 Use Case Lập phiếu nhập sách.....................................................................64
Bảng 3.20 Use Case Lập phiếu xuất sách......................................................................67
Bảng 3.21 Use Case Thống kê.......................................................................................69
Bảng 3.22 Use Case Quản lý đơn hàng – Thêm đơn hàng............................................71
Bảng 3.23 Use Case Quản lý đơn hàng – Sửa đơn hàng................................................73
7

Bảng 3.24 Use Case Quản lý đơn hàng – Xóa đơn hàng...............................................74
Bảng 3.25 Use Case Quản lý nhân viên – Thêm nhân viên...........................................76
Bảng 3.26 Use Case Quản lý nhân viên – Sửa thông tin nhân viên...............................78
Bảng 3.27 Use Case Quản lý nhân viên – Xóa nhân viên.............................................79
Bảng 3.28 Use Case Quản lý khách hàng – Thêm khách hàng.....................................81
Bảng 3.29 Use Case Quản lý khách hàng – Sửa thông tin khách hàng.........................83
Bảng 3.30 Use Case Quản lý khách hàng – Xóa khách hàng........................................84
Bảng 3.31 Use Case Quản lý kho..................................................................................86
Bảng 3.32 Use Case Quản lý chuỗi cửa hàng................................................................88
Bảng 3.33 Use Case Kiểm tra thông tin tài khoản.........................................................90
Bảng 3.34 Use Case Trích xuất dữ liệu..........................................................................92
8

CHƯƠNG 1 – GIỚI THIỆU CHUNG


1.1 Giới thiệu về hệ thống quản lý chuỗi nhà sách Phương Nam
Nhà sách Phương Nam là một trong những chuỗi nhà sách lớn ở Việt Nam với
48 chi nhánh lớn nhỏ khách nhau phân bố khắp cả nước, chuyên cung cấp nhiều thể
loại sách khác nhau từ sách giáo khoa, sách thiếu nhi, truyện, giáo trình,.. đến các văn
phòng phẩm, dụng cụ học tập.
Đến với không gian mua sắm trực tuyến nhasachphuongnam.com, khách hàng
có thể tìm thấy những cuốn sách hay, đa thể loại từ nhiều nhà xuất bản, công ty sách
trong và ngoài nước cùng nhiều hàng văn hóa phẩm, văn phòng phẩm, đồ lưu niệm đa
dạng được cập nhật thường xuyên. Cùng với tiêu chí không ngừng hoàn thiện, nâng
cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ, Hệ thống Nhà Sách Phương Nam cam kết mang đến
cho khách hàng trải nghiệm mua sắm trực tuyến an toàn, tiện lợi, bảo mật và hiệu quả
với cách đặt hàng đơn giản, phương thức thanh toán đa dạng, dịch vụ chăm sóc khách
hàng nhiệt tình.
1.1.1 Một số hình ảnh thực tế:
9

Hình 1.1 Ảnh chụp khu vực trẻ em bên trong nhà sách

Hình 1.2 Ảnh chụp khu vực trưng bày sách


1.1.2 Khảo sát xác định các Use Case và các tác nhân
10

Sau khi đã khảo sát, phỏng vấn tại các nhà sách Phương Nam, nhóm đã rút ra
được rằng để xác định các Use Case và tác nhân ta dựa trên các câu trả lời của những
câu hỏi sau:
Người
Câu hỏi Câu trả lời
phỏng vấn
Chương Nhân viên phải làm gì khi khách Khách hàng có thể truy cập trực
hàng muốn đăng ký ? tiếp vào hệ thống để đăng ký làm
khách hàng thành viên hoặc có thể
đăng ký ngay tại quầy thu ngân
của nhà sách.
Long Công việc cụ thể của nhân viên Nhân viên thủ kho sẽ đảm nhiệm
thủ kho ? việc nhập sách xuất sách vào kho,
kiểm tra chất lượng sách tại của
hàng và lập phiếu nhập/ xuất sách.
Đạt Công việc cụ thể của Nhân viên Nhân viên kế toán có nhiệm vụ
kế toán ? thống kê doanh thu, thống kê số
sách đã bán, thống kê sách tồn
kho.. từ đó làm báo cáo gửi cho
nhân viên quản lý.
Thịnh Nhân viên bán hàng sẽ làm những Nhân viên bán hàng sẽ có nhiệm
công việc gì? vụ thanh toán cho khách hàng,
giúp khách hàng tra cứu thông tin
ngay tại nhà sách, giúp khách
hàng tạo tài khoản cũng như giúp
khách hàng đổi trả sản phẩm tại
nhà sách.
Lộc Nhân viên quản lý sẽ làm những Nhân viên quản lý sẽ quản lý việc
11

công việc gì? hoạt động tại nhà sách. Nhân viên
quản lý sẽ trực tiếp liên hệ các bộ
phận nhập sách cũng như các đối
tác. Quản lý sẽ trực tiếp quản lý
nhân viên, quản lý khách hàng,
quản lý các báo cáo thống kê,
quản lý việc xuất nhập sách của
nhà sách.
Bảng 1.1 Bảng các câu hỏi phỏng vấn

1.2 Các nhiệm vụ cơ bản khi thực hiện hệ thống quản lý chuỗi nhà sách
Bài toán quản lý chuỗi nhà sách đặt ra các nhiệm vụ cơ bản như sau:
 Quản lý đăng nhập
 Quán lý bán bàn phím
 Quản lý hàng hóa : xuất/nhập bàn phím và phụ kiện
 Tìm kiếm , lọc và sắp xếp bàn phím và phụ kiện liên quan
 Quản lý các đơn đặt hàng
 Quản lý đặt hàng, lập hóa đơn
 Quản lý thanh toán: thanh toán online hoặc trực tiếp khi nhận hàng.
 Quản lý tài khoản người dùng,nhân viên như thêm xóa sửa, khóa mở tài
khoản
 Quản lý thông tin bàn phím và phụ kiện : thêm xóa sửa cập nhật thông
1.3 Các quy trình nghiệp vụ
12

1.3.1 Quy trình đăng ký tài khoản


 Khi người khách hàng muốn đăng ký tài khoản trực tiếp trên web họ sẽ
cần điền các thông tin như tên tài khoản ,email,sđt, họ tên, số tuổi . Khi
xác nhận đăng ký họ sẽ được nhận mã otp thông qua số điện thoại, khi
nhập và otp và xác nhận tài khoản sẽ được thiết lập. Họ có thể đăng ký
tài khoản thông qua tài khoản Google và FaceBook
1.3.2 Quy trình nhập bàn phím
 Hàng tuần, nhân viên thủ kho kiểm tra lại xong kho còn những loại sách
gì, những loại sách còn trong kho và tiến hành báo lên quản lý
 Quản lý tiến hành kiểm tra lại báo cáo của nhân viên kho từ đó quản lý sẽ
liên hệ nhà cung cấp kèm theo số lượng và tên sách cần nhập.
 Nhà cung cấp sẽ liên hệ báo giá, nếu đồng ý với mức giá đã báo thì tiến
hành nhập sách và kiểm tra chất lượng sách. Sau đó nhân viện thủ kho sẽ
lập ra phiếu nhập sách gồm các thông tin: số phiếu, nhà cung cấp, người
lập, ngày lập, địa chỉ, email, thông tin về số tiền thanh toán, nợ.
 Hàng tháng nhân viên kho sẽ kiểm tra tình trạng kho để quy trình nhập
hàng lặp đi lặp lại mà không bị thiếu sách.
1.3.3 Quy trình xuất sách
 Khi có yêu cầu xuất hàng từ Quản lý, nhân viên kho sẽ tiếp nhận thông
tin về số lượng sách và loại sách cần xuất.
 Nếu đáp ứng đủ yêu cầu thì nhân viên kho sẽ tiếp hàng lấy sách theo
đúng yêu cầu trên và tiến hành lập phiếu xuất sách
 Nhân viên kho sẽ bàn giao sách cho đơn vị vân chuyển, và tình trạng đơn
hàng trên hệ thống sẽ thay đổi thành “đang vận chuyển”.
1.3.4 Quy trình bán sách
13

 Khi khách đã lựa xong và cần mua sách thì tới quầy để thanh toán, thanh
toán tiền mặt hoặc các phương thức không dùng tiền mặc khác.
 Nhân viên sẽ lập hóa đơn theo mẫu in sẵn.
 Hóa đơn bán sách bao gồm đầy đủ thông tin về khách hàng, danh sách
các loại sách, số lượng, ngày bán, tổng tiền thu được và mã nhân viên
bán và sễ được lập mỗi khi bán được sách.
1.3.5 Quy trình thống kê
 Hằng tuần, tháng, quý, năm nhân viên kế toán sẽ lập báo cáo cho quản lý
về gồm các thông tin về doanh thu, khách hàng, loại sách bán chạy nhất,
số sách tồn kho.
 Thống kê số lượng sách tồn kho để xác định sách cần nhập.
1.3.6 Quy trình quản lý chuỗi nhà sách
 Quản lý ở cơ sở chính của nhà sách truy cập vào các chi nhánh khác của
nhà sách để theo dõi việc quản lí cũng như buôn bán của nhà sách.
 Thống kê lại số lượng sách bán của các cửa hàng chi nhánh.
1.4 Đặc tả hệ thống
Hệ thống quản lý trang web bán bàn phím bao gồm các nhóm chức năng như
sao: bán bàn phím và phụ kiện liên quan và quản lý tài khoản, quản lý thông tin sản
phẩm ,quản lí xuất nhập kho(đối với quản lý) .
Các loại người dùng của hệ thống sẽ bao gồm : Quản lý hệ thống, nhân viên
quản lý kho, nhân viên bán hàng, khách hàng và khách vảng lai.
Khách vãng lai là những người dùng xem và khảo sát sản phẩm và chưa mua
sản phẩm nhưng họ có thể xem và tìm kiếm các sản phẩm có trên trang . Khi có nhu
cầu mua hàng họ cần đăng ký tài khoản và điền các thông tin cơ bản như họ tên,sđt,
email, tên đăng nhập,mật khẩu để tiến hành đặt và mua sản phầm.
14

Khách hàng thân quen là những khách hàng đã đăng ký tài khoản họ có thể xem
sản phẩm ,đặt và mua sản phẩm khác với khách vãng lai họ nhận được thông báo về
các đợt khuyến mãi của cửa hàng và họ có thể để lại bình luận hoặc đánh giá sản phẩm.
Các nhân viên sẽ có tài khoản riêng biệt để dễ quản lý và phân chia công việc để
trang web hoạt động trơn tru . Tùy vào loại nhân viên họ sẽ có chức năng và quyền sử
dụng các chức năng một cách khác nhau.
Nhân viên bán hàng là nhân viên sẽ quản lí và xử lí các đơn hàng và quản lí
thông tin của sản phẩm như thêm xóa sửa , áp các khuyên mãi và ưu đãi, về việc quản
lí đơn hàng họ có thể xác nhận và thông qua đơn hàng từ đó và gửi thông tin đến nhân
viên quản lí kho để xuất đơn và họ có thể từ chối hoặc hủy đơn theo nhu cầu.
Nhân viên thủ kho sẽ quản lý việc nhập xuất sản phẩm và quản lý nhà cung cấp,
khi nhận được yêu cầu từ nhân viên bán hàng họ sẽ nhận được thông tin của khách
hàng từ đó xuất đơn đến khách hàng .Khi cần nhập kho họ sẽ liên lạc với nhà cung cấp
và tạo đơn để nhập sản phầm , họ có thể thay đổi và quản lí nhà cung cấp

Người dùng loại quản lý sẽ là có khả năng quản lí tài của nhân viên và cả người
dùng họ có thể tạo thêm , xóa, hay cập nhật thông tin của các tài khoản , họ cũng có thể
khóa hoặc mở lại tài khoản ,quản lý cũng có các chức năng của nhân viên bán hàng và
nhân viên quản lý kho ngoài ra họ có thể lấy dữ liệu của hệ thống và tạo ra bản báo cáo
hoặc thống kê
CHƯƠNG 2 – PHÂN TÍCH YÊU CẦU
2.1 Đặc tả yêu cầu
Để cải thiện công tác quản lým hệ thống trong đồ án này được xây dựng với các
yêu cầu sau:
- Hệ thống đảm bảo chức năng sau:
 Quản lý thông tin khách hàng.
 Quản lý nhân viên.
15

 Quản lý thông tin hàng, sách.


 Quản lý hàng tồn kho.
 Quản lý xuất, nhập kho.
 Quản lý đơn hàng.
 Quản lý bán hàng, mua hàng.
 Quản lý thông tin sách.
 Quản lý cửa hàng.
 Hệ thống báo cáo: xuất báo cáo thống kê doanh thu, khách hàng, mặt
hàng ưa chuộng theo tuần, tháng, quý, năm.
- Các yêu cầu về thiết kế và yêu cầu phi chức năng
 Trang web phải có giao diện thân thiện với người dùng màu sắc phải hài
hòa và các thành phần của trang web phải rõ ràng và đối xứng phải được
bo góc
 Hệ thống có khả năng back up dữ liệu khi gặp sự cố
 Bảo mật của trang web phải được tạo lập chặt chẽ để bảo thông tin người
dùng và hệ thống
 Hệ thống được phân quyền một cách có tổ chức và chặt chẽ.
2.2 Các tác nhân trong hệ thống
Tác nhân Mô tả
Khách vãng lai  Là một người dùng có thể vào
xem các sản phẩm trên trang web,
có thể đăng nhập hoặc không.
 Có thể thực hiện việc tìm kiếm,
xem sản phẩm.
 Có thể đăng ký tài khoản.
Khách hàng thân quen  Là người dùng đã đăng ký tài
16

khoản họ có chức năng như khách


vãng lai nhưng họ có thể đặt và
thanh toán sản phẩm
 Họ được nhận thông báo khi cửa
hàng có chương trình khuyến mãi
hoặc ưu đãi
 Được để lại bình luận và đánh giá
Nhân viên bán hàng  Là loại nhân viên thực hiện các
chức năng liên quan đến đơn hàng
và thông tin của sản phẩm
 Họ sẽ là người quyết định đơn
hàng
 Họ có thể chỉnh sửa thông tin của
các sản phẩm
Nhân viên thủ kho  Nhận thông tin của nhân viên bán
hàng
 Quản lý xuất đơn hàng.
 Quản lý nhập hàng
 Thay đổi nguồn cung
Quản lý  Là người có cấp bậc cao nhất ở
mỗi chi nhánh nhà sách và chịu
trách nhiệm quản lý mọi hoạt
động của nhà sách.
Hệ cơ sở dữ liệu  Nơi lưu trữ toàn bộ thông tin,
tương tác với website bán hàng
hoặc hệ thống quản lý.
17

Bảng 2.1 Các tác nhân của hệ thống


2.3 Các Use Case trong hệ thống
Tác nhân chịu
ID Use Case Mô tả
trách nhiệm
Chức năng đăng nhập cho
phép khách hàng, khách Khách hàng, khách
vãng lai, nhân viên kế vãng lai, nhân viên
UC01 Đăng nhập toán, nhân viên thủ kho, kế toán, nhân viên
nhân viên bán hàng, quản thủ kho, nhân viên
lý có thể đăng nhập vào hệ bán hàng, quản lý
thống của nhà sách
Chức năng đổi mật khẩu Khách hàng, nhân
cho phép đổi mật khẩu của viên kế toán, nhân
UC02 Đổi mật khẩu chính tài khoản của mình viên thủ kho, nhân
viên bán hàng, quản

Khách hàng, các nhân Khách hàng, nhân
viên và quản lý khi đã viên kế toán, nhân
UC03 Đăng xuất đăng nhập vào hệ thống viên thủ kho, nhân
thì có thể đăng xuất hệ viên bán hàng, quản
thống. lý
UC04 Cập nhật thông tin Khách hàng có thể cập Khách hàng, nhân
thông tin tài khoản nhật thông tin hoặc nhờ viên bán hàng
nhân viên cập nhật giúp
khi cần thiết, hệ thống sẽ
cập nhật lại thông tin trên
18

cơ sở dữ liệu.
Khách vãng lai muốn
đăng ký phải điền đầy đủ
thông tin liên quan và
được nhân viên kiểm tra
UC05 Đăng ký Khách vãng lai
hợp lệ, khi đăng ký thành
công thì thông tin khách
hàng sẽ được lưu lại trên
cơ sở dữ liệu.
Khách click vào biểu
Thêm hàng vào giỏ Khách hàng, khách
UC06 tượng trên màng hình để
hàng vãng lai
thêm sách vào giỏ hàng
Khi khách hàng ấn vào đặt
hàng hệ thống sẽ hiển thị
form cho lần đầu tiên đặt
hàng gồm các thông tin
UC07 Đặt hàng tên, số điện thoại, địa chỉ. Khách hàng
Từ lần sau khi khách đặt
lại thì hệ thống sẽ tự động
nhớ thông tin mà khách đã
đặt từ lần trước.
UC08 Mua hàng Khách hàng ấn vào nút Khách hàng, khách
mua để thực hiện thao tác. vãng lai
Khách hàng có thể tham
các mã khuyến mãi, mã
freeship cũng như chọn
các phương thức thanh
19

toán khác nhau. Ấn xác


nhận để kết thúc thao tác.
Thao tác này chỉ có hiện
lực trước 24h khi thực
hiện thao tác đặt hàng.
Khi khách hủy đơn hệ
UC09 Hủy đơn đặt hàng Khách hàng
thống sẽ hiện thị form để
khảo sát lý do hủy đơn của
khách và đồng thời xóa dữ
liệu trên hệ thống.
Chức năng cho phép
khách hàng thanh toán
UC10 Thanh toán Khách hàng
bằng thẻ tín dụng hoặc
tiền mặt.
Khách hàng, nhân viên có
thể tìm kiếm sản phẩm
Khách hàng, khách
thông qua mã sản phẩm
vãng lai, nhân viên
UC11 Tìm kiếm hoặc tên sản phẩm từ đó
bán hàng, nhân viên
có thể mua hàng hoặc
thủ kho.
kiểm tra còn hàng hay
không
UC12 Xem thông tin giỏ Sau khi thêm các loại sách Khách hàng, khách
hàng cần mua khách hàng có vãng lai
thể xem lại các những gì
mình đã chọn và có thể
thêm xóa số lượng tại đây
để có thể tiến hành chọn
20

mua và thanh toán.


Khách hàng có thể xem lại
những sản phẩm mà mình
Xem lịch sử mua đã mua hoặc các đơn hàng Khách hàng, khách
UC13
hàng đang chờ giao cũng như vãng lai
trạng thái khác của các
đơn hàng.
Sau khi khách hàng đã
chọn được sách muốn mua
và liên hệ đến nhân viên
bán hàng để thanh toán,
nhân viên sẽ quét mã vạch
để xác định loại sách từ đó
UC14 Lập hóa đơn Nhân viên bán hàng
xác định giá và số lượng,
khi đó nhân viên sẽ tạo
hóa đơn trên hệ thống và
lưu trên hệ cở sở dữ liệu
đồng thời in ra hóa đơn
cho khách.
UC15 Cập nhật sách Nhân viên thủ kho tiên Nhân viên thủ kho
hành cập nhật số lượng
khác khi cần nhập sách
mới, nhân viên tiến hàng
thêm thông tin sách mới
vào hệ thống và xác nhận
thông tin một lần nữa
trước khi cập nhật lại trên
21

cở sở dữ liệu.
Nhân viên thủ kho thao
tác trên hệ thống với chức
năng kiểm kê, hệ thống sẽ
trả về thông tin mà kho
UC16 Kiểm kê sách đang có ở thời điểm thực Nhân viên thủ kho
hiện kiểm kê gồm có: loại
sách, số lượng hiện có
đồng thời in phiếu kiểm

Nhân viên sẽ lập một
phiếu nhập sách gồm các
loại sách, số lượng, ngày
UC17 Lập phiếu nhập sách Nhân viên kho
nhập. Nhân viên sẽ cập
nhật lại thông tin trên cơ
sở dữ liệu
Nhân viên sẽ lập một
phiếu xuất sách gồm các
loại sách, số lượng, ngày
UC18 Lập phiếu xuất sách Nhân viên kho
xuất. Nhân viên sẽ cập
nhật lại thông tin trên cơ
sở dữ liệu
UC19 Thống kê Nhân viên kế toán sẽ thao Nhân viên kế toán
tác với chức năng thống
kê trên hệ thống, gồm có
thống kê: doanh thu, số
lượng, mặt hàng. Từ đó
22

lập bản thống kê theo


tuần, tháng, quý,năm.
Người quản lý thực hiện
giám sát các đơn hàng từ
đó đưa ra những thay đổi
UC20 Quản lý đơn hàng Quản lý
khi các sai sốt trong quá
trình vận hàng của đơn
hàng.
Quản lý thực hiện thao tác
thêm, xóa, sửa khi có sự
thay đổi về nhân sự trong
cửa hàng. Thao tác sẽ thực
UC21 Quản lý nhân viên Quản lý
hiện với form thông tin
ban đầu khi thêm thông tin
nhân viên khi họ bắt đầu
làm việc.
Quản lý thực hiện thao tác
thêm, xóa, sửa khi có sự
thay đổi về thông tin
UC22 Quản lý khách hàng khách hàng. Thao tác sẽ Quản lý
thực hiện với form thông
tin ban đầu khi thêm thông
khi khách hàng đăng ký.
UC23 Quản lý kho Quản lý có thể theo dõi Quản lý
tình hình các kho, thông
tin về các loại sách, số
23

lượng sách còn…


Quản lý có thể theo dõi
các chuỗi cửa hàng khác
Quản lý chuỗi cửa theo dõi thông tin về
UC24 Quản lý
hàng doanh thu, tình trạng hoạt
động, có thể in file excel
để theo dõi.
Khi ai đó đăng nhập hệ
thống thì bên phía hệ
Kiểm tra thông tin tài thống sẽ kiểm tra tín hợp
UC25 Hệ cơ sở dữ liệu
khoản pháp của tài khoản và
quyết định cho phép truy
cập hay không.
Khi cần thực hiện thao tác
nào đó hệ thống sẽ tiến
hành trích xuất dữ liệu đã
UC26 Trích xuất dữ liệu Hệ cơ sở dữ liệu
lưu trữ trước đó trong hệ
cở sở dữ liệu và đưa ra
thông tin cần tìm.
Bảng 2.2 Các Use Case trong hệ thống
24

CHƯƠNG 3 – THIẾT KẾ YÊU CẦU


3.1 Sơ đồ Use Case
25

Hình 3.1 Sơ đồ Use Case tổng quát

3.2 Đặc tả Use Case


UC01: Đăng nhập
26

Hình 3.2 Sơ đồ Use Case Đăng Nhập


Use Case Name: Đăng nhập
Scenario: Người dùng muốn thực hiện đăng nhập vào hệ thống
Decriptsion
Triggering Người dùng chọn đăng nhập vào hệ thống
Event:
Brief Người dùng sử dụng username và password đăng nhập thành
Description: công để sử dụng hệ thống tùy theo vai trò của mình.
Actor: Khách hàng, khách vãng lai, nhân viên kế toán, nhân viên thủ
kho, nhân viên bán hàng, quản lý
Related Use Đăng ký
Cases:
Preconditions: Tài khoản người dùng đã được tạo trên hệ thống.
27

Postconditions: Người dùng đăng nhập vào hệ thống thành công


Flow of events: Actor System
1. Người dùng truy cập hệ 1.1 Hệ thống hiển thị giao
thống diện trang chủ.
2.1 Hệ thống hiển thị giao diện
2. Người dùng chọn nút đăng trang đăng nhập điền thông tin
nhập. username và password.
3.1 Hệ thống xác thực thông
3. Người dùng nhập thông tin tin đăng nhập thành công và
username và password và nhấn cho phép người dùng truy cập.
nút đăng nhập. 3.2 Hệ thống ghi nhận hoạt
động đăng nhập thành công.
Exception 3.1 Hệ thống xác thực thông tin đăng nhập không thành công và
Conditions: hiển thị thông báo.
3.1a Người dùng chọn lệnh hủy đăng nhập Use Case dừng lại.
3.1b Người dùng chọn lệnh đăng nhập lại Use Case trở về bước
2
Bảng 3.1 Use Case Đăng Nhập

UC02: Đổi mật khẩu


28

Hình 3.3 Sơ đồ Use Case Đổi mật khẩu


Use Case Name: Đổi mật khẩu
Scenario: Người dùng muốn thực hiện đổi mật khẩu tài khoản.
Triggering Người dùng chọn đổi mật khẩu tài khoản của chính mình.
Event:
Brief Người dùng thay đổi mật khẩu hiện tại của họ thành mật khẩu
Description: mới
Actor: Khách hàng, nhân viên kế toán, nhân viên thủ kho, nhân viên
bán hàng, quản lý
Related Use Đăng nhập
Cases:
Preconditions: Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống.
Postconditions: Người dùng thay đổi mật khẩu thành công được hệ thống ghi
29

nhận hoạt động đổi mật khẩu vào cơ sở dữ liệu.


Flow of events: Actor System
1. Người dùng nhấn vào nút 1.1 Hệ thống hiện form đổi
đổi mật khẩu. mật khẩu để điền thông tin
(mật khẩu mới, mật khẩu cũ)
2. Người dùng nhập đầy đủ vào.
thông tin và chọn nút cập nhật. 2.1 Hệ thống xác thực và
thông báo đổi mật khẩu thành
công.
2.2 Hệ thống cập nhật và lưu
lại vào cơ sở dữ liệu.
Exception 2.1a Hệ thống thông báo thay đổi mật khẩu không thành công do
Conditions: không nhập đầy đủ thông tin và use case trở về bước 2.
2.1b Hệ thống thông báo thay đổi mật khẩu không thành công do
trùng mật khẩu cũ và use case trở về bước 2.
2.1c Hệ thống thông báo thay đổi mật khẩu không thành công do
nhập không đúng mật khẩu cũ và use case trở về bước 2.
Bảng 3.2 Use Case Đổi Mật Khẩu
30

UC03: Đăng xuất

Hình 3.4 Sơ đồ Use Case Đăng xuất


Use Case Name: Đăng xuất
Scenario: Người dùng muốn thực hiện việc đăng xuất.
Triggering Người dùng chọn đăng xuất hệ thống.
Event:
Brief Người dùng thoát khỏi hệ thống.
Description:
Actor: Khách hàng, nhân viên kế toán, nhân viên thủ kho, nhân viên
bán hàng, quản lý
Related Use Đăng nhập
Cases:
31

Preconditions: Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống.


Postconditions: Người dùng đăng xuất thành công ra trang chủ.
Flow of events: Actor System
1. Người dùng nhấn vào nút 1.1 Hệ thống hiện form xác
đăng xuất. nhận có đồng ý đăng xuất hay
không.
2. Người dùng nhấn nút xác 2.1 Hệ thống xác thực và
nhận đăng xuất. thông báo đăng xuất thành
công và chuyển về trang chủ.
Exception 2.1 Hệ thống thông báo đăng xuất thất bại do người dùng không
Conditions: nhấn nút xác nhận.
Bảng 3.3 Đặc tả Use Case Đăng Xuất
32

UC04: Cập nhật thông tin tài khoản

Hình 3.5 Sơ đồ Use Case Cập nhật thông tin tài khoản
Use Case Name: Cập nhật thông tin tài khoản
Scenario: Người dùng muốn thực hiện chỉnh sửa thông tin cá nhân.
Triggering Người dùng nhấn vào nút cập nhật thông tin cá nhân.
Event:
Brief Khách hàng có thể cập nhập thông tin qua hệ thống hoặc đến
Description: trực tiếp tại quầy để nhân viên thực hiện cập nhật.
Actor: Khách hàng, nhân viên bán hàng
33

Related Use Đăng nhập


Cases:
Preconditions: Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống.
Postconditions: Chỉnh sửa, cập nhật thông tin cá nhân thành công và hệ thống
lưu lại vào cơ sở dữ liệu.
Flow of events: Actor System
1. Người dùng nhấn vào nút 1.1 Hệ thống hiển thị form sửa
chỉnh sửa thông tin. đổi thông tin với thông tin cũ
của người dùng hiện tại.
2. Người dùng nhập lại đầy đủ 2.1 Hệ thống xác thực cập nhật
thông tin muốn chỉnh và chọn thông tin thành công và hiển
nút cập nhật. thị ra màn hình.
2.2 Hệ thống lưu lại thông tin
đã chỉnh sửa.
Exception 2.1 Hệ thống thông báo thay đổi thông tin không thành công do
Conditions: nhập thông tin không hợp lệ use case trở về bước 2.
Bảng 3.4 Use Case Cập nhật thông tin tài khoản
34

UC05: Đăng ký

Hình 3.6 Sơ đồ Use Case Đăng ký


Use Case Name: Đăng ký
Scenario: Khách hàng muốn đăng ký tài khoản mới.
Triggering Khách hàng chọn nút đăng ký.
Event:
Brief Khách hàng điền thông tin tài khoản để đăng ký.
Description:
Actor: Khách vãng lai
Preconditions: Tên đăng nhập chưa tồn tại.
Postconditions: Đăng ký tài khoản thành viên thành công.
35

Flow of events: Actor System


1. Người dùng truy cập hệ 1.1 Hệ thống hiển thị giao diện
thống trang chủ.

2.1 Hệ thống hiển thị giao diện


2. Người dùng chọn nút đăng đăng ký kèm form các thông
ký. tin cần nhập.

3.1 Hệ thống xác thực thông


3. Người dùng nhập thông tin tin thông báo đăng ký thành
đầy đủ rồi nhấn nút xác nhận công
đăng ký. 3.2 Hệ thống lưu lại thông tin
vào cơ sở dữ liệu.
Exception 3.1 Hệ thống thông báo đăng ký tài khoản mới thất bại do tên tài
Conditions: khoản đã tồn tại và use case trở về bước 2.
3.2 Hệ thống thông báo đăng ký thất bại do nhập thiếu thông tin
và use case trở về bước 2.
Bảng 3.5 Use Case Đăng Ký
36

UC06: Thêm hàng vào giỏ hàng

Hình 3.7 Sơ đồ Use Case Thêm hàng vào giỏ hàng


Use Case Name: Thêm hàng vào giỏ hàng
Scenario: Khách hàng thực hiện việc thêm hàng vào giỏ hàng.
Triggering Khách hàng chọn sản phẩm và nhấn nút thêm vào giỏ hàng.
Event:
Brief Cho phép khách hàng dùng chức năng này để thêm sản phẩm
Description: chọn vào giỏ hàng để mua hàng.
Actor: Khách hàng, khách vãng lai
Related Use Tìm kiếm.
Cases:
Preconditions: + Truy cập thành công trang chủ và trang xem hàng.
37

+ Đã tìm kiếm được hàng muốn thêm vào giỏ.


Postconditions: Các mặt hàng đã thêm vào giỏ hiển thị trên màn hình.
Flow of events: Actor System
1. Khách hàng chọn nút thêm 1.1 Hệ thống hiện form xác
vào giỏ hàng để đưa hàng đã nhận thêm vào giỏ hàng.
tìm kiếm và chọn vào giỏ hàng.
2. Khách hàng nhấn nút xác 2.1 Hệ thống xác thực thêm
nhận. hàng vào giỏ thành công
2.2 Hệ thống hiển thị sản
phẩm đưa vào giỏ hàng.
Exception 2.1 Hệ thống thông báo thêm vào giỏ hàng thất bại do không
Conditions: nhấn nút xác nhận thêm vào giỏ hàng .
Bảng 3.6 Use Case Thêm hàng vào giỏ hàng
38

UC07: Đặt hàng

Hình 3.8 Sơ đồ Use Case Đặt hàng


Use Case Name: Đặt hàng
Scenario: Khách hàng thực hiện việc đặt hàng sách hoặc sản phẩm khác
với số lượng cụ thể và có đặt cọc trước.
Triggering Khách hàng chọn nút đặt hàng.
Event:
Brief Cho phép khách hàng đặt hàng sau khi đã chọn sản phẩm vào
Description: giỏ.
Actor: Khách hàng
Related Use Đăng nhập, tìm kiếm, xem thông tin giỏ hàng.
Cases:
Preconditions: + Đã đăng nhập thành công hệ thống.
39

+ Đã thêm hàng vào giỏ hàng.


Postconditions: Đơn đặt hàng được hệ thống ghi nhận vào cơ sở dữ liệu.
Flow of events: Actor System
1. Khách hàng chọn đặt hàng. 1.1 Hệ thống hiển thị form đặt
hàng và yêu cầu điền thông tin.
2. Khách hàng nhập đầy đủ 2.1 Hệ thống xác thực thông
thông tin khách hàng, sản tin hợp lệ.
phẩm và hình thức thanh toán 2.2 Hệ thống kiểm tra hàng tồn
tiền mặt hoặc chuyển khoản. kho.
3. Khách hàng ấn xác nhận đặt 3.1 Hệ thống thông báo đặt
hàng. hàng thành công.
3.2 Hệ thống thông báo cho
nhân viên bán hàng.
3.3 Hệ thống lưu thông tin đơn
hàng lại và thêm vào cơ sở dữ
liệu nhà sách.
Exception 2.1 Hệ thống thông báo khách hàng nhập thông tin không hợp lệ
Conditions: và use case trở về bước 2.
2.2 Hệ thống thông báo không còn hàng.
3.1 Hệ thống thông báo đặt hàng thất bại do khách hàng không
nhấn nút xác nhận.
Bảng 3.7 Use Case Đặt hàng
40

UC08: Mua hàng

Hình 3.9 Sơ đồ Use Case Mua hàng


Use Case Name: Mua hàng
Scenario: Khách hàng muốn mua sách hoặc sản phẩm khác.
Triggering Khách hàng chọn mua hàng.
Event:
Brief Khách hàng mua hàng trực tiếp tại cửa hàng hoặc thông qua hệ
Description: thống.
Actor: Khách hàng, khách vãng lai
Related Use Tìm kiếm, xem thông tin giỏ hàng
Cases:
Preconditions: Truy cập thành công hệ thống.
Postconditions: Hệ thống ghi nhận hoạt động mua hàng vào cơ sở dữ liệu.
41

Flow of events: Actor System


1. Khách hàng gửi yêu cầu mua 1.1 Hệ thống kiểm tra hàng,
hàng. xem giá, số lượng và yêu cầu
khách thanh toán.
2. Khách hàng nhấn xác nhận 2.1 Hệ thống nhận mua hàng
mua hàng. thành công.
2.2 Hệ thống lưu lại thông tin
mua hàng của khách vào cơ sở
dữ liệu.
Exception 2.1 Hệ thống hủy đơn hàng và thông báo mua hàng không thành
Conditions: công do không xác nhận.
Bảng 3.8 Use Case Mua hàng
42

UC09: Hủy đơn đặt hàng

Hình 3.10 Sơ đồ Use Case Hủy đơn đặt hàng


Use Case Name: Hủy đơn đặt hàng
Scenario: Khách hàng thực hiện việc hủy đơn hàng đã đặt vì không muốn
mua sản phẩm đó.
Triggering Khách hàng chọn hủy đặt hàng.
Event:
Brief Khách hàng hủy bỏ đơn đặt hàng trước đó.
Description:
Actor: Khách hàng
Stakeholders: Quản lý
Preconditions: Khách hàng đã tạo đơn đặt hàng.
Postconditions: Hệ thống ghi nhận hoạt động hủy đơn vào cơ sở dữ liệu.
43

Flow of events: Actor System


1. Khách hàng truy cập và đăng 1.1 Hệ thống kiểm tra thông
nhập vào hệ thống. tin tài khoản.
2. Khách hàng chọn hủy đặt 2.1 Hệ thống xác nhận yêu cầu
hàng. hủy đơn.
2.2 Hệ thống kiểm tra thông
tin đơn thống kê tiền phí hủy
3. Khách hàng nhấn xác nhận đơn.
hủy đơn. 3.1 Hệ thống lập biên bản hủy
hơn và xóa thông tin đơn.
3.2 Hệ thống thông báo cho
khách hàng hủy đơn thành
công và hiển thị biên bản hủy
đơn.
3.3 Hệ thống lưu lại biên bản
hủy đơn trong cơ sở dữ liệu
Exception 3.1 Hệ thống thông báo hủy đơn thất bại do khách hàng không
Conditions: nhấn xác nhận hủy đơn.
Bảng 3.9 Use Case Hủy đơn đặt hàng
44

UC10: Thanh toán

Hình 3.11 Sơ đồ Use Case Thanh toán


Use Case Name: Thanh toán
Scenario: Khách hàng muốn thanh toán cho đơn hàng đã chọn mua.
Triggering Khách hàng chọn thanh toán.
Event:
Brief Khách hàng sau khi quyết định mua hàng sẽ thanh toán bằng tiền
Description: mặt khi nhận hàng hoặc thanh toán bẳng thẻ thông qua hệ thống.
Actor: Khách hàng
Related Use Lập hóa đơn
Cases:
Preconditions: Khách hàng đã chọn sản phẩm vào giỏ hàng
45

Postconditions: Hệ thống ghi nhận hoạt động thanh toán thành công.
Flow of events: Actor System
1. Khách hàng nhấn thanh toán 1.1 Hệ thống hiển thị form
và chọn hình thức thanh toán. thanh toán và thông tin đơn
hàng.
2. Khách hàng nhập đầy đủ 2.1 Hệ thống kiểm tra, lưu
thông tin form. thông tin khách hàng và sản
phẩm để làm hóa đơn.
3. Khách hàng trả tiền theo hóa 3.1 Hệ thống thông báo thanh
đơn. toán thành công
3.2 Hệ thống trừ tiền trong tài
khoản của khách và giao hóa
đơn cho khách.
3.3 Hệ thống lưu lại giao dịch.
Exception 2.1 Hệ thống thông báo thanh toán không thành công do thông
Conditions: tin không hợp lệ và use case trở về bước 1.
Bảng 3.10 Use Case Thanh toán
46

UC11: Tìm kiếm

Hình 3.12 Sơ đồ Use Case Tìm kiếm


Use Case Name: Tìm kiếm
Scenario: Khách hàng, nhân viên quản lý kho và nhân viên bán hàng cần
tìm kiếm sách hoặc sản phẩm khác trong hệ thống.
Triggering Người dùng hệ thống nhấn nút tìm kiếm trên khung tìm kiếm
Event:
Brief Người dùng sử dụng chức năng này để tìm kiếm thông tin sản
Description: phẩm theo tên, thể loại, nhà sản xuất hoặc mã (ID) của sản
phẩm.
Actor: Khách hàng, khách vãng lai, nhân viên bán hàng, nhân viên thủ
kho.
Preconditions: Truy cập thành công vào trang chủ hệ thống.
Postconditions: Hiển thị sản phẩm cần tìm kiếm hoặc các sản phẩm liên quan.
47

Flow of events: Actor System


1. Người dùng chọn tìm kiếm 1.1 Hệ thống hiển thị ô tìm
hoặc chọn biểu tượng tìm kiếm với các gợi ý.
kiếm. 2.1 Hệ thống kiểm tra từ khóa
2. Người dùng chọn lọc tìm đã nhập và tiến hành tìm trong
kiếm bằng cách chọn tìm kiếm cơ sở dữ liệu.
theo tên, ID, nhà sản xuất, thể 2.2 Hệ thống hiển thị kết quả
loại của sản phẩm, nhập từ tìm kiếm thành công.
khóa tìm kiếm và nhấn tìm
kiếm.
Exception 2.1 Hệ thông thông báo sản phẩm cần tìm không tồn tại và đưa
Conditions: ra các gợi ý liên quan và các sản phẩm ưa chuộng trong tháng.
Bảng 3.11 Use Case Tìm kiếm
48

UC12: Xem thông tin giỏ hàng

Hình 3.13 Sơ đồ Use Case Xem thông tin giỏ hàng


Use Case Name: Xem thông tin giỏ hàng
Scenario: Khách hàng muốn xem lại giỏ hàng của mình.
Triggering Khách hàng nhấn vào nút giỏ hàng trên trang chủ hoặc trang
Event: mua hàng trên hệ thống.
Brief Cho phép khách hàng xem lại thông tin giỏ hàng của mình
Description:
Actor: Khách hàng, khách vãng lai
Related Use Thêm hàng vào giỏ hàng
Cases:
Preconditions: Truy cập thành công vào trang chủ hệ thống
49

Postconditions: Giỏ hàng hiện ra các mặt hàng và thông tin chi tiết thành công.
Flow of events: Actor System
1. Khách hàng truy cập và đăng 1.1 Hệ thống kiểm tra thông
nhập vào hệ thống. tin tài khoản.
2. Khách hàng chọn nút xem 2.1 Hệ thống trích xuất dữ liệu
giỏ hàng. từ cơ sở dữ liệu và hiển thị ra
màn hình danh sách các mặt
hàng trong giỏ.
3. Khách hàng chọn xem thông 3.1 Hệ thống hiển thị ra chi tiết
tin chi tiết của một sản phẩm sản phẩm khách hàng chọn.
Exception Không
Conditions:
Bảng 3.12 Use Case Xem thông tin giỏ hàng
50

UC13: Xem lịch sử mua hàng

Hình 3.14 Sơ đồ Use Case Xem lịch sử mua hàng


Use Case Name: Xem lịch sử mua hàng
Scenario: Khách hàng muốn truy xuất lịch sử mua hàng của mình.
Triggering Khách hàng chọn xem lịch sử mua hàng.
Event:
Brief Cho phép khách hàng xem lại lịch sử mua hàng của mình
Description:
Actor: Khách hàng, khách vãng lai
Related Use Đăng nhập
51

Cases:
Preconditions: Đăng nhập thành công vào hệ thống
Postconditions: Lịch sử mua hàng hiện ra thành công.
Flow of events: Actor System
1. Khách hàng truy cập và đăng 1.1 Hệ thống kiểm tra thông
nhập vào hệ thống. tin tài khoản.
2. Khách hàng chọn nút xem 2.1 Hệ thống trích xuất dữ liệu
lịch sử mua hàng. từ cơ sở dữ liệu và hiển thị ra
lịch sử mua hàng.
3. Khách hàng chọn một đơn 3.1 Hệ thống hiển thị ra chi tiết
hàng để xem lịch sử. lịch sử đơn hàng mà khách
hàng chọn.
Exception Không
Conditions:
Bảng 3.13 Use Case Xem lịch sử mua hàng
52

UC14: Lập hóa đơn

Hình 3.15 Sơ đồ Use Case Lập hóa đơn


Use Case Name: Lập hóa đơn
Scenario: Nhân viên lập hóa đơn cho khách hàng khi khách hàng mua
hàng.
Triggering Nhân viên chọn nút lập hóa đơn.
Event:
Brief Nhân viên bán hàng lập hóa đơn bán hàng giao cho khách qua
Description: tin nhắn trên hệ thống hoặc email hoặc đưa trực tiếp tại quầy và
lưu vào hệ thống.
Actor: Nhân viên bán hàng
53

Related Use Đăng nhập


Cases:
Preconditions: + Nhân viên bán hàng truy cập và đăng nhập vào hệ thống.
+ Khách hàng đã chọn hình thức thanh toán và thanh toán cho
giỏ hàng của mình.
Postconditions: + Lập hóa đơn thành công.
+ Gửi hóa đơn cho khách hàng.
+ Hệ thống lưu lại hóa đơn vào cơ sở dữ liệu.
Flow of events: Actor System
1. Nhân viên bán hàng truy cập 1.1 Hệ thống kiểm tra thông
và đăng nhập vào hệ thống với tin tài khoản.
tài khoản nhân viên bán hàng.
2. Nhân viên chọn lập hóa dơn. 2. Hệ thống hiện form lập hóa
đơn.
3. Nhân viên nhập đầy đủ 3.1 Hệ thống kiểm tra hợp lệ
thông tin của hóa đơn gồm các thông tin.
thông tin sản phẩm và khách 3.2 Sao chép chi tiết từ thông
hàng. tin khách hàng cung cấp.
3.3 Tăng số tiền nợ chưa thanh
toán của khách hàng.
3.4 Hệ thống lưu lại đơn.
Exception 3.1 Hệ thống thông báo lập đơn không thành công do không
Conditions: nhập đầy đủ thông tin và use case trở về bước 2.
Bảng 3.14 Use Case Lập hóa đơn
54

UC15: Cập nhật sách

Hình 3.16 Sơ đồ Use Case Cập nhật sách


Use Case Name: Thêm sách mới
Scenario: Nhân viên thủ kho thực hiện việc thêm sách mới vào kho.
Triggering Nhân viên thủ kho chọn nút cập nhật sách rồi chọn chức năng
Event: thêm sách mới.
Brief Cho phép nhân viên chọn chức năng thêm sách mới khi chọn nút
Description: cập nhật sách để thêm sách mới nhập vào cơ sở dữ liệu của kho.
Actor: Nhân viên thủ kho
Related Use Đăng nhập
Cases:
55

Stakeholders: Quản lý
Preconditions: Nhân viên thủ kho đã đăng nhập vào hệ thống.
Postconditions: Hệ thống ghi nhận hoạt động cập nhật sách mới thành công và
lưu lại thông tin vào cơ sở dữ liệu.
Flow of events: Actor System
1. Nhân viên thủ kho chọn nút 1.1 Hệ thống chuyển sang giao
cập nhật sách. diện cập nhật sách và hiển thị
các chức năng thêm sách mới,
sửa sách, xóa sách.
2. Nhân viên thủ kho chọn 2.1 Hệ thống chuyển sang giao
chức năng thêm sách mới. diện thêm sách.
2.2 Hệ thống hiện form nhập
thông tin sách mới để điền
thông tin vào.
3. Nhân viên thủ kho nhập đầy 3.1 Hệ thống kiểm tra thông
đủ thông tin sách mới. tin sách mới nhập vào có hợp
lệ, có trùng với sách cũ không.
3.2 Hệ thống xác thực thành
công và thông báo hợp lệ.
4. Nhân viên nhấn nút xác nhận 4.1 Hệ thống lưu lại thông tin
lưu thông tin. sách mới vào cơ sở dữ liệu.
4.2 Hệ thống thông báo lưu
thành công vào cơ sở dữ liệu.
Exception 3.1a Hệ thống thông báo cập nhật sách mới thất bại do nhập
Conditions: thông tin sách không hợp lệ và Use Case trở về bước 3.
3.1b Hệ thống thông báo cập nhật sách mới thất bại do trùng dữ
liệu sách trong cơ sở liệu và Use Case trở về bước 3.
56

3.1c Hệ thống thông báo cập nhật sách mới thất bại do nhập
thiếu thông tin sách và Use Case trở về bước 3.
4.1 Hệ thống thông báo lưu thất bại do nhân viên không nhấn
nút xác nhận.
Bảng 3.15 Use case Cập nhật sách – Thêm sách mới
Use Case Name: Sửa thông tin sách
Scenario: Nhân viên thủ kho thực hiện việc cập nhật sửa thông tin sách.
Triggering Nhân viên thủ kho chọn nút cập nhật sách rồi chọn chức năng
Event: sửa thông tin sách.
Brief Cho phép nhân viên thủ kho chọn chức năng sửa thông tin sách
Description: khi chọn nút cập nhật sách để cập nhập lại cơ sở dữ liệu trong
kho.
Actor: Nhân viên thủ kho
Related Use Đăng nhập
Cases:
Stakeholders: Quản lý
Preconditions: Nhân viên thủ kho đã đăng nhập vào hệ thống.
Postconditions: Hệ thống ghi nhận hoạt động chỉnh sửa sách thành công và lưu
lại thông tin vào cơ sở dữ liệu.
Flow of events: Actor System
1. Nhân viên thủ kho chọn nút 1.1 Hệ thống chuyển sang giao
cập nhật sách. diện cập nhật sách và hiển thị
các chức năng thêm sách mới,
sửa sách, xóa sách.
2.1 Hệ thống chuyển sang giao
2. Nhân viên thủ kho chọn diện sửa thông tin sách.
chức năng sửa thông tin sách. 3.1 Hệ thống hiển thị ra thông
57

3. Nhân viên thủ kho chọn sách tin sách nhân viên đã chọn.
muốn sửa trong danh sách sách 3.2 Hệ thống hiển thị form sửa
được hiển thị. thông tin sách.
4.1 Hệ thống kiểm tra thông
4. Nhân viên thủ kho sửa thông tin sách vừa sửa.
tin sách. 4.2 Hệ thống xác thực thành
công và thông báo hợp lệ.
5.1 Hệ thống lưu lại thông tin
5. Nhân viên nhấn nút xác nhận chỉnh sửa vào cơ sở dữ liệu.
lưu thông tin. 5.2 Hệ thống thông báo lưu
thành công vào cơ sở dữ liệu.
Exception 4.1a Hệ thống thông báo cập nhật chỉnh sửa sách thất bại do
Conditions: nhập thông tin sách không hợp lệ và Use Case trở về bước 3.
4.1b Hệ thống thông báo cập nhật chỉnh sửa sách thất bại do
nhập thiếu thông tin sách và Use Case trở về bước 3.
5.1 Hệ thống thông báo lưu thất bại do nhân viên không nhấn
nút xác nhận.
Bảng 3.16 Use case Cập nhật sách – Sửa thông tin sách

Use Case Name: Xóa sách


Scenario: Nhân viên thủ kho thực hiện việc xóa thông tin sách khi sách
trong còn hàng hoặc không sản xuất nữa.
Triggering Nhân viên thủ kho chọn nút cập nhật sách rồi chọn chức năng
Event: xóa thông tin sách.
Brief Cho phép nhân viên thủ kho chọn chức năng xóa sách khi chọn
58

Description: nút cập nhật sách để cập nhập lại cơ sở dữ liệu của kho.
Actor: Nhân viên thủ kho
Related Use Đăng nhập
Cases:
Stakeholders: Quản lý
Preconditions: Nhân viên thủ kho đã đăng nhập vào hệ thống.
Postconditions: Hệ thống ghi nhận hoạt động xóa sách thành công và lưu lại
thông tin vào cơ sở dữ liệu.
Flow of events: Actor System
1. Nhân viên thủ kho chọn nút 1.1 Hệ thống chuyển sang giao
cập nhật sách. diện cập nhật sách và hiển thị
các chức năng thêm sách mới,
sửa sách, xóa sách.
2. Nhân viên thủ kho chọn 2.1 Hệ thống chuyển sang giao
chức năng xóa sách. diện xóa thông tin sách.
3. Nhân viên thủ kho chọn sách 3.1 Hệ thống hiển thị ra thông
muốn xóa trong danh sách sách tin sách nhân viên đã chọn.
được hiển thị. 3.2 Hệ thống hiển thị hộp thoại
xác nhận nhân viên có đồng ý
xác nhận xóa sách hay không.
4. Nhân viên nhấn nút xác 4.1 Hệ thống xóa sách trong cơ
nhận xóa sách. sở dữ liệu và cập nhật lại cơ sở
dữ liệu.
4.2 Hệ thống thông báo xóa
sách thành công.
Exception 4.1 Hệ thống thông báo xóa thất bại do nhân viên không nhấn
Conditions: nút xác nhận.
59

Bảng 3.17 Use case Cập nhật sách – Xóa sách

UC16: Kiểm kê sách


60

Hình 3.17 Sơ đồ Use Case Kiểm kê sách


Use Case Name: Kiểm kê sách
Scenario: Nhân viên thủ kho thực hiện việc kiểm kê sách trong kho.
Triggering Nhân viên thủ kho chọn nút kiểm kê sách.
Event:
Brief Cho phép nhân viên thủ kho chọn chức năng kiểm kê số lượng,
Description: thu chi và in phiếu kiểm kê.
Actor: Nhân viên thủ kho
Related Use Đăng nhập
Cases:
Preconditions: Nhân viên thủ kho đã đăng nhập vào hệ thống.
Postconditions: Nhân viên thủ kho cập nhật nắm được tình hình sách trong kho.
Flow of events: Actor System
1. Nhân viên thủ kho chọn nút 1.1 Hệ thống chuyển sang giao
61

kiểm kê sách. diện kiểm kê sách.


1.2 Hệ thống hiển thị hiển thị
mã sách, số lượng.
1.3 Hệ thống hiện form hộp
thoại hỏi có in phiếu kiểm kê
không.
2. Nhân viên thủ kho chọn in 2.1 Hệ thống tiến hành in
phiếu kiểm kê. phiếu kiểm kê.
2.2 Hệ thống hiện thông báo
in phiếu kiểm kê thành công.
Exception 2 Nhân viên thủ kho không chọn in phiếu kiểm kê nên use case
Conditions: dừng lại.
Bảng 3.18 Use Case Kiểm kê sách

UC17: Lập phiếu nhập sách


62

Hình 3.18 Sơ đồ Use Case Lập phiếu nhập sách


Use Case Name: Lập phiếu nhập sách
Scenario: Nhân viên thủ kho thực hiện việc lập phiếu nhập sách vào kho.
Triggering Nhân viên thủ kho chọn nút lập phiếu nhập sách
Event:
Brief Nhân viên thủ kho lập phiếu nhập sách khi nhập sách về.
Description:
Actor: Nhân viên
Related Use Đăng nhập
Cases:
Preconditions: Nhân viên thủ kho đã đăng nhập thành công vào hệ thống.
Postconditions: + Nhân viên thủ kho lập phiếu nhập sách thành công.
+ Hệ thống lưu và đã cập nhật vào cơ sở dữ liệu.
Flow of events: Actor System
63

1. Nhân viên nhấn vào nút yêu 1.1 Hệ thống hiển thị form lập
cầu lập phiếu nhập sách. phiếu nhập sách và yêu cầu
nhập đầy đủ thông tin.
2. Nhân viên nhập đầy đủ 2.1 Hệ thống kiểm tra sự hợp
thông tin phiếu nhập sách và lệ của các thông tin.
nhấn lập phiếu. 2.3 Cập nhật lại danh mục
hàng và số lượng tồn kho tăng
lên với số lượng nhập tương
ứng.
2.4 Hệ thống lưu lại phiếu vào
3. Nhân viên nhấn nút xác nhận cơ sở dữ liệu.
lập phiếu nhập sách. 3.1 Hệ thống thông báo lập
phiếu nhập sách thành công.
3.2 Hệ thống hiện form hộp
thoại hỏi có in phiếu nhập sách
4. Nhân viên thủ kho chọn in không.
phiếu nhập sách. 4.1 Hệ thống tiến hành in
phiếu nhập sách.
4.2 Hệ thống hiện thông báo
in phiếu nhập sách thành công.
Exception 2.1 Hệ thống thông báo thông tin nhập vào không hợp lệ và yêu
Conditions: cầu nhập lại Use Case trở về bước 2.
3.1 Hệ thống thông báo lập phiếu nhập sách thất bại do nhân
viên không nhấn xác nhận.
4 Nhân viên thủ kho không chọn in phiếu nhập sách, use case
dừng lại.
64

Bảng 3.19 Use Case Lập phiếu nhập sách

UC18: Lập phiếu xuất sách


65

Hình 3.19 Sơ đồ Use Case Lập phiếu xuất sách


Use Case Name: Lập phiếu xuất sách
Scenario: Nhân viên thủ kho thực hiện việc lập phiếu xuất sách.
Triggering Nhân viên thủ kho chọn nút lập phiếu nhập sách
Event:
Brief Nhân viên thủ kho lập phiếu xuất sách.
Description:
Actor: Nhân viên
Related Use Đăng nhập
Cases:
Preconditions: Nhân viên thủ kho đã đăng nhập thành công vào hệ thống.
Postconditions: + Nhân viên thủ kho lập phiếu xuất sách thành công.
+ Hệ thống lưu và đã cập nhật vào cơ sở dữ liệu.
Flow of events: Actor System
66

1.Nhân viên nhấn vào nút yêu 1.1 Hệ thống hiển thị form lập
cầu lập phiếu xuất sách. phiếu xuất sách và yêu cầu
nhập đầy đủ thông tin.
2. Nhân viên nhập đầy đủ 2.1 Hệ thống kiểm tra sự hợp
thông tin phiếu xuất sách và lệ của các thông tin.
nhấn lập phiếu. 2.3 Cập nhật lại danh mục
hàng và số lượng tồn kho tăng
lên với số lượng nhập tương
ứng.
2.4 Hệ thống lưu lại phiếu vào
3. Nhân viên nhấn nút xác nhận cơ sở dữ liệu.
lập phiếu xuất sách. 3.1 Hệ thống thông báo lập
phiếu xuất sách thành công.
3.2 Hệ thống hiện form hộp
thoại hỏi có in phiếu xuất sách
4. Nhân viên thủ kho chọn in không.
phiếu xuất sách. 4.1 Hệ thống tiến hành in
phiếu xuất sách.
4.2 Hệ thống hiện thông báo
in phiếu xuất sách thành công.
Exception 2.1 Hệ thống thông báo thông tin nhập vào không hợp lệ, yêu
Conditions: cầu nhập lại Use Case trở về bước 2.
3.1 Hệ thống thông báo lập phiếu xuất sách thất bại do nhân viên
không nhấn xác nhận.
4 Nhân viên thủ kho không chọn in phiếu nhập sách, use case
dừng lại.
Bảng 3.20 Use Case Lập phiếu xuất sách
67

UC19: Thống kê
68

Hình 3.20 Sơ đồ Use Case Thống kê


Use Case Name: Lập báo cáo thống kê
Scenario: Nhân viên kế toán lập báo cáo thông kê hằng tháng.
Triggering Nhân viên kế toán chọn nút thống kê
Event:
Brief Nhân viên kế toán thống kê về các hoạt động thu chi của cửa
Description: hàng.
Actor: Nhân viên kế toán
Related Use Đăng nhập
Cases:
Preconditions: + Nhạn viên kế toán đã đăng nhập vào hệ thống.
+ Có số liệu danh sách các đơn hàng, khách hàng trên hệ thống.
Postconditions: Nhân viên kế toán thành công thống kê
Flow of events: Actor System
69

1. Nhân viên kế toán chọn chức 1.1 Hệ thống hiển thị các mục
năng thống kê. nhu cầu thống kê với các nút
thống kê khách hàng, doanh
thu, mặt hàng.
2. Nhân viên kế toán chọn một 2.1 Hệ thống tiến hành thống
trong các chức năng thống kê kê 2.2 Hệ thống hiển thị bảng
khách hàng, doanh thu, mặt thống kê.
hàng. 2.3 Hệ thống hiển thị form hỏi
người dùng có in bảng thống
kê ra không.
3. Nhân viên kế toán chọn in 3.1 Hệ thống in bảng thống kê
bảng thống kê ra. và thông báo thành công.
Exception 3.1 Hệ thống không in bảng thống kê do người dùng không chọn
Conditions: in bảng thống kê.
Bảng 3.21 Use Case Thống kê

UC20: Quản lý đơn hàng


70

Hình 3.21 Sơ đồ Use Case Quản lý đơn hàng


Use Case Name: Thêm đơn hàng
Scenario: Quản lý thực hiện việc thêm đơn hàng mới.
Triggering Quản lý chọn nút quản lý đơn hàng rồi chọn chức năng thêm
Event: đơn hàng.
Brief Cho phép quản lý chọn chức năng thêm đơn hàng mới vào cơ sở
Description: dữ liệu.
Actor: Quản lý
Related Use Đăng nhập
Cases:
Preconditions: Đã đăng nhập vào hệ thống với tài khoản quản lý.
Postconditions: Hệ thống lưu lại thông tin đã thêm vào cơ sở dữ liệu.
Flow of events: Actor System
71

1. Quản lý chọn nút quản lý 1.1 Hệ thống chuyển sang giao


đơn hàng diện quản lý đơn hàng và hiển
thị các chức năng thêm đơn
hàng mới, sửa đơn hàng, xóa
đơn hàng.
2. Quản lý chọn chức năng 2.1 Hệ thống chuyển sang giao
thêm đơn hàng. diện thêm đơn hàng.
2.2 Hệ thống hiện form nhập
thông tin đơn hàng để điền
thông tin vào.
3. Quản lý nhập đầy đủ thông 3.1 Hệ thống kiểm tra thông
tin vào form. tin đơn hàng mới nhập vào có
hợp lệ không.
3.2 Hệ thống xác thực thành
công và thông báo hợp lệ.
4. Quản lý nhấn nút xác nhận 4.1 Hệ thống lưu lại thông tin
lưu thông tin. đơn hàng vào cơ sở dữ liệu.
4.2 Hệ thống thông báo lưu
thành công vào cơ sở dữ liệu.
Exception 3.1a Hệ thống thông báo nhập thông tin không hợp lệ.
Conditions: 3.1b Hệ thống thông báo nhập thiếu thông tin.
4.1 Hệ thống thông báo lưu thất bại do quản lý không nhấn nút
lưu.
Bảng 3.22 Use Case Quản lý đơn hàng – Thêm đơn hàng
Use Case Name: Sửa đơn hàng
Scenario: Quản lý thực hiện việc sửa đơn hàng.
72

Triggering Quản lý chọn nút quản lý đơn hàng rồi chọn chức năng sửa đơn
Event: hàng.
Brief Cho phép quản lý chọn chức năng sửa đơn hàng trong cơ sở dữ
Description: liệu.
Actor: Quản lý
Related Use Đăng nhập
Cases:
Preconditions: Đã đăng nhập vào hệ thống với tài khoản quản lý
Postconditions: Hệ thống lưu lại thông tin đã sửa vào cơ sở dữ liệu.
Flow of events: Actor System
1. Quản lý chọn nút quản lý 1.1 Hệ thống chuyển sang giao
đơn hàng. diện quản lý đơn hàng và hiển
thị các chức năng thêm đơn
hàng mới, sửa đơn hàng, xóa
đơn hàng.
2. Quản lý chọn chức năng sửa 2.1 Hệ thống chuyển sang giao
đơn hàng. diện sửa đơn hàng.
3. Quản lý chọn đơn hàng 3.2 Hệ thống hiển thị ra thông
muốn sửa trong danh sách đơn tin đơn hàng quản lý đã chọn.
hàng được hiển thị. 3.3 Hệ thống hiển thị form sửa
đơn hàng.
4. Quản lý sửa thông tin đơn 4.1 Hệ thống kiểm tra thông
hàng. tin đơn hàng vừa sửa.
4.2 Hệ thống xác thực thành
công và thông báo hợp lệ.
5.1 Hệ thống lưu lại thông tin
5. Quản lý nhấn nút xác nhận chỉnh sửa vào cơ sở dữ liệu.
73

lưu thông tin. 5.2 Hệ thống thông báo lưu


thành công vào cơ sở dữ liệu.
Exception 4.1a Hệ thống thông báo nhập thông tin đơn hàng không hợp lệ.
Conditions: 4.1b Hệ thống thông báo nhập thiếu thông tin đơn hàng.
5.1 Hệ thống thông báo lưu thất bại do quản lý không nhấn nút
lưu.
Bảng 3.23 Use Case Quản lý đơn hàng – Sửa đơn hàng
Use Case Name: Xóa đơn hàng
Scenario: Quản lý thực hiện việc xóa đơn hàng.
Triggering Quản lý chọn nút quản lý đơn hàng rồi chọn chức năng xóa đơn
Event: hàng.
Brief Cho phép quản lý chọn chức năng xóa đơn hàng trong cơ sở dữ
Description: liệu.
Actor: Quản lý
Related Use Đăng nhập
Cases:
Preconditions: Đã đăng nhập vào hệ thống với tài khoản quản lý.
Postconditions: Xóa đơn thành công hệ thống lưu lại thông tin vào cơ sở dữ liệu.
Flow of events: Actor System
1. Quản lý chọn nút quản lý 1.1 Hệ thống chuyển sang giao
đơn hàng. diện quản lý đơn hàng và hiển
thị các chức năng thêm đơn
hàng mới, sửa đơn hàng, xóa
đơn hàng.
2. Quản lý chọn chức năng xóa 2.1 Hệ thống chuyển sang giao
đơn hàng. diện xóa đơn hàng.
3. Quản lý chọn đơn hàng 3.1 Hệ thống hiển thị ra thông
74

muốn xóa trong danh sách đơn tin đơn hàng quản lý đã chọn.
hàng được hiển thị. 3.2 Hệ thống hiển thị hộp thoại
xác nhận quản lý có đồng ý
xác nhận xóa đơn hàng hay
4. Quản lý nhấn nút xác nhận không.
xóa đơn hàng. 4.1 Hệ thống xóa đơn hàng
trong cơ sở dữ liệu và cập nhật
lại cơ sở dữ liệu.
4.2 Hệ thống thông báo xóa
đơn hàng thành công.
Exception 4.1 Hệ thống thông báo xóa thất bại do quản lý không nhấn nút
Conditions: xác nhận.
Bảng 3.24 Use Case Quản lý đơn hàng – Xóa đơn hàng

UC21: Quản lý nhân viên


75

Hình 3.22 Sơ đồ Use Case Quản lý nhân viên


Use Case Name: Thêm nhân viên
Scenario: Quản lý thực hiện việc thêm nhân viên mới.
Triggering Quản lý chọn nút quản lý nhân viên rồi chọn chức năng thêm
Event: nhân viên.
Brief Cho phép quản lý chọn chức năng thêm nhân viên mới.
Description:
Actor: Quản lý
Related Use Đăng nhập
Cases:
Preconditions: Đã đăng nhập vào hệ thống với tài khoản quản lý.
Postconditions: Hệ thống lưu lại thông tin nhân viên đã thêm vào cơ sở dữ liệu.
Flow of events: Actor System
76

1. Quản lý chọn nút quản lý 1.1 Hệ thống chuyển sang giao


nhân viên. diện quản lý nhân viên và hiển
thị các chức năng thêm nhân
viên, sửa thông tin nhân viên,
xóa nhân viên.
2. Quản lý chọn chức năng 2.1 Hệ thống chuyển sang giao
thêm nhân viên. diện thêm nhân viên.
2.2 Hệ thống hiện form nhập
thông tin nhân viên mới.

3. Quản lý nhập đầy đủ thông 3.1 Hệ thống kiểm tra thông


tin vào form. tin nhân viên mới nhập vào có
hợp lệ không.
3.2 Hệ thống xác thực thành
công và thông báo hợp lệ.

4. Quản lý nhấn nút xác nhận 4.1 Hệ thống lưu lại thông tin
lưu thông tin. nhân viên vào cơ sở dữ liệu.
4.2 Hệ thống thông báo lưu
thành công vào cơ sở dữ liệu.
Exception 3.1a Hệ thống thông báo nhập thông tin không hợp lệ.
Conditions: 3.1b Hệ thống thông báo nhập thiếu thông tin.
4.1 Hệ thống thông báo lưu thất bại do quản lý không nhấn nút
lưu.
Bảng 3.25 Use Case Quản lý nhân viên – Thêm nhân viên
77

Use Case Name: Sửa thông tin nhân viên


Scenario: Quản lý thực hiện việc sửa thông tin nhân viên.
Triggering Quản lý chọn nút quản lý nhân viên rồi chọn chức năng sửa
Event: thông tin nhân viên.
Brief Cho phép quản lý chọn chức năng sửa thông tin nhân viên trong
Description: cơ sở dữ liệu.
Actor: Quản lý
Related Use Đăng nhập
Cases:
Preconditions: Đã đăng nhập vào hệ thống với tài khoản quản lý
Postconditions: Hệ thống lưu lại thông tin nhân viên đã sửa vào cơ sở dữ liệu.
Flow of events: Actor System
1. Quản lý chọn nút quản lý 1.1 Hệ thống chuyển sang giao
nhân viên. diện quản lý nhân viên và hiển
thị các chức năng thêm nhân
viên, sửa thông tin nhân viên,
xóa nhân viên.
2. Quản lý chọn chức năng sửa 2.1 Hệ thống chuyển sang giao
thông tin nhân viên diện sửa thông tin nhân viên.
3. Quản lý chọn nhân viên 3.2 Hệ thống hiển thị ra thông
muốn sửa trong danh sách nhân tin của nhân viên mà quản lý
viên được hiển thị. đã chọn.
3.3 Hệ thống hiển thị form sửa
thông tin nhân viên.
4. Quản lý sửa thông tin nhân 4.1 Hệ thống kiểm tra thông
viên. tin nhân viên vừa sửa.
4.2 Hệ thống xác thực thành
78

công và thông báo hợp lệ.


5. Quản lý nhấn nút xác nhận 5.1 Hệ thống lưu lại thông tin
lưu thông tin. chỉnh sửa vào cơ sở dữ liệu.
5.2 Hệ thống thông báo lưu
thành công vào cơ sở dữ liệu.
Exception 4.1a Hệ thống thông báo nhập thông tin nhân viên không hợp lệ.
Conditions: 4.1b Hệ thống thông báo nhập thiếu thông tin nhân viên.
5.1 Hệ thống thông báo lưu thất bại do quản lý không nhấn nút
lưu.
Bảng 3.26 Use Case Quản lý nhân viên – Sửa thông tin nhân viên
Use Case Name: Xóa nhân viên
Scenario: Quản lý thực hiện việc xóa nhân viên.
Triggering Quản lý chọn nút quản lý nhân viên rồi chọn chức năng xóa
Event: nhân viên.
Brief Cho phép quản lý chọn chức năng xóa nhân viên.
Description:
Actor: Quản lý
Related Use Đăng nhập
Cases:
Preconditions: Đã đăng nhập vào hệ thống với tài khoản quản lý.
Postconditions: Hệ thống xóa nhân viên thành công và lưu lại thông tin vào cơ
sở dữ liệu.
Flow of events: Actor System
1. Quản lý chọn nút quản lý 1.1 Hệ thống chuyển sang giao
nhân viên. diện quản lý nhân viên và hiển
thị các chức năng thêm nhân
viên, sửa thông tin nhân viên,
79

xóa nhân viên.


2. Quản lý chọn chức năng xóa 2.1 Hệ thống chuyển sang giao
nhân viên. diện xóa nhân viên.
3. Quản lý chọn nhân viên 3.1 Hệ thống hiển thị ra thông
muốn xóa trong danh sách tin nhân viên mà quản lý đã
nhân viên được hiển thị. chọn.
3.2 Hệ thống hiển thị hộp thoại
xác nhận quản lý có đồng ý
xác nhận xóa nhân viên hay
4. Quản lý nhấn nút xác nhận không.
xóa nhân viên. 4.1 Hệ thống xóa nhân viên
trong cơ sở dữ liệu và cập nhật
lại cơ sở dữ liệu.
4.2 Hệ thống thông báo xóa
nhân viên thành công.
Exception 4.1 Hệ thống thông báo xóa thất bại do quản lý không nhấn nút
Conditions: xác nhận.
Bảng 3.27 Use Case Quản lý nhân viên – Xóa nhân viên

UC22: Quản lý khách hàng


80

Hình 3.23 Sơ đồ Use Case Quản lý khách hàng


Use Case Name: Thêm khách hàng
Scenario: Quản lý thực hiện việc thêm khách hàng mới.
Triggering Quản lý chọn nút quản lý khách hàng rồi chọn chức năng thêm
Event: khách hàng.
Brief Cho phép quản lý chọn chức năng thêm khách hàng mới.
Description:
Actor: Quản lý
Related Use Đăng nhập
Cases:
Preconditions: Đã đăng nhập vào hệ thống với tài khoản quản lý.
Postconditions: Hệ thống lưu lại thông tin khách hàng đã thêm vào cơ sở dữ liệu.
Flow of events: Actor System
81

1. Quản lý chọn nút quản lý 1.1 Hệ thống chuyển sang giao


khách hàng. diện quản lý khách hàng và
hiển thị các chức năng thêm
khách hàng, sửa thông tin
khách hàng, xóa khách hàng.
2. Quản lý chọn chức năng 2.1 Hệ thống chuyển sang giao
thêm khách hàng. diện thêm khách hàng.
2.2 Hệ thống hiện form nhập
thông tin khách hàng mới.
3. Quản lý nhập đầy đủ thông 3.1 Hệ thống kiểm tra thông
tin vào form. tin khách hàng mới nhập vào
có hợp lệ không.
3.2 Hệ thống xác thực thành
công và thông báo hợp lệ.
4. Quản lý nhấn nút xác nhận 4.1 Hệ thống lưu lại thông tin
lưu thông tin. nhân viên vào cơ sở dữ liệu.
4.2 Hệ thống thông báo lưu
thành công vào cơ sở dữ liệu.
Exception 3.1a Hệ thống thông báo nhập thông tin không hợp lệ.
Conditions: 3.1b Hệ thống thông báo nhập thiếu thông tin.
4.1 Hệ thống thông báo lưu thất bại do quản lý không nhấn nút
lưu.
Bảng 3.28 Use Case Quản lý khách hàng – Thêm khách hàng

Use Case Name: Sửa thông tin khách hàng


Scenario: Quản lý thực hiện việc sửa thông tin khách hàng.
Triggering Quản lý chọn nút quản lý khách hàng rồi chọn chức năng sửa
82

Event: thông tin khách hàng.


Brief Cho phép quản lý chọn chức năng sửa thông tin khách hàng
Description: trong cơ sở dữ liệu.
Actor: Quản lý
Related Use Đăng nhập
Cases:
Preconditions: Đã đăng nhập vào hệ thống với tài khoản quản lý
Postconditions: Hệ thống lưu lại thông tin khách hàng đã sửa vào cơ sở dữ liệu.
Flow of events: Actor System
1. Quản lý chọn nút quản lý 1.1 Hệ thống chuyển sang giao
khách hàng. diện quản lý khách hàng và
hiển thị các chức năng thêm
khách hàng, sửa thông tin
khách hàng, xóa khách hàng.
2. Quản lý chọn chức năng sửa 2.1 Hệ thống chuyển sang giao
thông tin khách hàng. diện sửa thông tin khách hàng.
3. Quản lý chọn khách hàng 3.2 Hệ thống hiển thị ra thông
muốn sửa trong danh khách tin của khách hàng mà quản lý
hàng được hiển thị. đã chọn.
3.3 Hệ thống hiển thị form sửa
thông tin khách hàng.
4. Quản lý sửa thông tin khách 4.1 Hệ thống kiểm tra thông
hàng. tin khách hàng vừa sửa.
4.2 Hệ thống xác thực thành
công và thông báo hợp lệ.
5. Quản lý nhấn nút xác nhận 5.1 Hệ thống lưu lại thông tin
lưu thông tin. chỉnh sửa vào cơ sở dữ liệu.
83

5.2 Hệ thống thông báo lưu


thành công vào cơ sở dữ liệu.
Exception 4.1a Hệ thống thông báo nhập thông tin khách hàng không hợp
Conditions: lệ.
4.1b Hệ thống thông báo nhập thiếu thông tin khách hàng.
5.1 Hệ thống thông báo lưu thất bại do quản lý không nhấn nút
lưu.
Bảng 3.29 Use Case Quản lý khách hàng – Sửa thông tin khách hàng
Use Case Name: Xóa khách hàng
Scenario: Quản lý thực hiện việc xóa khách hàng.
Triggering Quản lý chọn nút quản lý khách hàng rồi chọn chức năng xóa
Event: khách hàng.
Brief Cho phép quản lý chọn chức năng xóa khách hàng.
Description:
Actor: Quản lý
Related Use Đăng nhập
Cases:
Preconditions: Đã đăng nhập vào hệ thống với tài khoản quản lý.
Postconditions: Hệ thống xóa khách hàng thành công và lưu lại thông tin vào cơ
sở dữ liệu.
Flow of events: Actor System
1. Quản lý chọn nút quản lý 1.1 Hệ thống chuyển sang giao
khách hàng. diện quản lý khách hàng và
hiển thị các chức năng thêm
khách hàng, sửa thông tin
khách hàng, xóa khách hàng.
2. Quản lý chọn chức năng xóa 2.1 Hệ thống chuyển sang giao
84

khách hàng. diện xóa khách hàng.


3. Quản lý chọn khách hàng 3.1 Hệ thống hiển thị ra thông
muốn xóa trong danh sách tin khách hàng mà quản lý đã
khách hàng được hiển thị. chọn.
3.2 Hệ thống hiển thị hộp thoại
xác nhận quản lý có đồng ý
xác nhận xóa hay không.
4. Quản lý nhấn nút xác nhận 4.1 Hệ thống xóa khách hàng
xóa khách hàng. trong cơ sở dữ liệu và cập nhật
lại cơ sở dữ liệu.
4.2 Hệ thống thông báo xóa
khách hàng thành công.
Exception 4.1 Hệ thống thông báo xóa thất bại do quản lý không nhấn nút
Conditions: xác nhận.
Bảng 3.30 Use Case Quản lý khách hàng – Xóa khách hàng

UC23: Quản lý kho


85

Hình 3.24 Sơ đồ Use Case Quản lý kho


Use Case Name: Quản lý kho
Scenario: Quản lý thực hiện việc quản lý kho chi nhánh của mình.
Triggering Quản lý chọn nút quản lý kho.
Event:
Brief Cho phép quản lý chọn chức năng quản lý kho để xem hàng
Description: trong kho ở các chi nhánh nhà sách
Actor: Quản lý
Related Use Đăng nhập
Cases:
Preconditions: Đã đăng nhập vào hệ thống với tài khoản quản lý
Postconditions: Quản lý xem hàng trong kho ở một chi nhánh thành công.
Flow of events: Actor System
86

1. Quản lý chọn nút quản lý 1.1 Hệ thống chuyển sang giao


kho. diện quản lý kho.
1.2 Hệ thống gửi form yêu cầu
nhập chi nhánh nhà sách.
2.1 Hệ thống kiểm tra thông
2. Quản lý nhập thông tin chi tin và thông báo hợp lệ.
nhánh nhà sách. 2.2 Hệ thống hiển thị ra danh
sách các mặt hàng còn trong
kho ở chi nhánh đã nhập.
Exception 2.1 Hệ thống thông báo nhập thông tin chi nhánh không hợp lệ
Conditions: và use case dừng lại
Bảng 3.31 Use Case Quản lý kho

UC24: Quản lý chuỗi cửa hàng


87

Hình 3.25 Sơ đồ Use Case Quản lý chuỗi cửa hàng


Use Case Name: Quản lý chuỗi cửa hàng
Scenario: Quản lý thực hiện việc xem thông tin của các cửa hàng.
Triggering Quản lý chọn nút quản lý chuỗi cửa hàng.
Event:
Brief Cho phép quản lý chọn chức năng quản lý chuỗi cửa hàng để
Description: xem thông tin một cửa hàng.
Actor: Quản lý
Related Use Đăng nhập
Cases:
Preconditions: Đã đăng nhập vào hệ thống với tài khoản quản lý
Postconditions: Quản lý xem thông tin ở một chi nhánh thành công.
Flow of events: Actor System
88

1. Quản lý chọn nút quản lý 1.1 Hệ thống chuyển sang giao


chuỗi cửa hàng. diện quản lý chuỗi cửa hàng.
1.2 Hệ thống hiển thị danh
sách các cửa hàng trên màn
hình.
1.3 Hệ thống hiện thanh tìm
kiếm để nhập chi nhánh nhà
2. Quản lý nhập thông tin chi sách.
nhánh nhà sách hoặc chọn một 2.1 Hệ thống kiểm tra thông
cửa hàng chi nhánh cụ thể trên tin và thông báo hợp lệ.
danh sách hiển thị ở màn hình. 2.2 Hệ thống hiển thị ra thông
tin cụ thể và thu chi cửa hàng
đó.
3. Quản lý chọn nhận file exel
hay in ra giấy. 3.1 Hệ thống phản hồi tương
ứng từng chức năng và thông
báo thành công.
Exception 2.1 Hệ thống thông báo nhập thông tin chi nhánh không hợp lệ
Conditions: và use case dừng lại.
3. Quản lý không chọn chức năng nào use case dừng lại.
Bảng 3.32 Use Case Quản lý chuỗi cửa hàng.
89

UC25: Kiểm tra thông tin tài khoản

Hình 3.26 Sơ đồ Use Case Kiểm tra thông tin tài khoản
Use Case Name: Kiểm tra thông tin tài khoản
Scenario: Khi khách vãng lai đăng ký tài khoản hoặc khi khách hàng, nhân
viên và quản lý của nhà sách đăng nhập vào hệ thống
Triggering Một người dùng nhập thông tin tài khoản cá nhân và nhấn đăng
Event: ký hoặc đăng nhập
Brief Khi một người dùng hệ thống muốn đăng ký hoặc đăng nhập
Description: vào hệ thống. Hệ thống yêu cầu nhập đầy đủ thông tin tài khoản
và mật khẩu nếu đúng thì cho phép đăng nhập.
Actor: Hệ cơ sở dữ liệu
Stakeholders: Khách hàng, nhân viên kế toán, nhân viên thủ kho, nhân viên
bán hàng, quản lý
Preconditions: Phải là thành viên của hệ thống hoặc vừa đăng ký khi chưa phải
90

là thành viên.
Postconditions: Nhập đầy đủ vào đúng thông tin tài khoản
Flow of events: Actor System
1. Người dùng chọn mục đăng 1.1 Hệ thống chuyển đến giao
ký hoặc đăng nhập hệ thống. diện đăng ký hoặc đăng nhập
như đã chọn
1.2 Hệ thống gửi form yêu cầu
nhập thông tin tài khoản.
2. Người dùng nhập thông tin 2.1 Hệ thống kiểm tra thông
tài khoản. tin trong cơ sở dữ liệu.

Exception 2.1 Hệ thống thông báo tài khoản đã tồn tại khi nhập thông tin
Conditions: để đăng ký.
2.2 Hệ thống thông báo tài khoản không tồn tại hoặc sai mật
khẩu khi đăng nhập.
Bảng 3.33 Use Case Kiểm tra thông tin tài khoản

UC26: Trích xuất dữ liệu


91

Hình 3.27 Sơ đồ Use Case Trích xuất dữ liệu


Use Case Name: Trích xuất dữ liệu
Scenario: Hệ thống thực hiện việc trích xuất dữ liệu từ cơ sở dữ liệu
Triggering Một người dùng nhấn tìm kiếm sách hoặc nhấn vào chức năng
Event: thống kê.
Brief Hệ thống trích xuất dữ liệu thu chi hoặc trích xuất dữ liệu để tìm
Description: kiếm.
Actor: Hệ cơ sở dữ liệu
Stakeholders: Khách hàng, nhân viên kế toán, nhân viên bán hàng
Preconditions: Truy cập hoặc đăng nhập thành công.
Postconditions: Trích xuất dữ liệu thành công và thông báo.
Flow of events: Actor System
1. Nhân viên đăng nhập vào hệ 1.1 Hệ thống kiểm tra thông
thống. tin tài khoản.
92

2. Nhân viên chọn các chức 2.1 Hệ thống tiến hành truy
năng thống kê, tìm kiếm cần hệ xuất dữ liệu theo chức năng đã
thống trích xuất dữ liệu. chọn và hiện thông báo thành
công.
Exception 1.1 Hệ thống sẽ hiện thông báo và yêu cầu nhập lại nếu người
Conditions: dùng nhập sai thông tin tài khoản.
2.1 hệ thống thông báo rằng dữ liệu không tồn tại khi không tìm
được dữ liệu người dùng cần truy xuất.
Bảng 3.34 Use Case Trích xuất dữ liệu

3.3 Sơ đồ hoạt động (Activity Diagram)


3.3.1 Đăng nhập
93

Hình 3.28 Sơ đồ hoạt động Đăng nhập

3.3.2 Đăng ký
94

Hình 3.29 Sơ đồ hoạt động Đăng ký

3.3.3 Thanh toán


95

Hình 3.30 Sơ đồ hoạt động Thanh toán

3.3.4 Tìm kiếm


96

Hình 3.31 Sơ đồ hoạt động Tìm kiếm

3.3.5 Thêm sách mới


97

Hình 3.32 Sơ đồ hoạt động Thêm sách (sản phẩm) mới


3.3.6 Sửa thông tin sách
98

Hình 3.33 Sơ đồ hoạt động Sửa thông tin sách (sản phẩm)

3.3.7 Xóa sách


99

Hình 3.34 Sơ đồ hoạt động Xóa sách (sản phẩm)

3.3.8 Xem hàng và thêm hàng vào giỏ hàng


100

Hình 3.35 Sơ đồ hoạt động Xem hàng và thêm vào giỏ hàng

3.4 Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagram)


101

3.4.1 Đăng nhập

Hình 3.36 Sơ đồ tuần tự Đăng nhập


3.4.2 Đăng ký

Hình 3.37 Sơ đồ tuần tự Đăng ký

3.4.3 Quản lý đơn hàng


102

Hình 3.38 Sơ đồ tuần tự quản lý đơn hàng

3.4.4 Quản lý nhân viên


103

Hình 3.39 Sơ đồ tuần tự quản lý nhân viên

3.4.5 Quản lý khách hàng


104

Hình 3.40 Sơ đồ tuần tự Quản lý khách hàng


3.4.6 Thanh toán

Hình 3.41 Sơ đồ tuần tự Thanh toán


3.5 Mô hình thực thể ERD (Entity Relationship Diagram)
105

Hình 3.42 Sơ đồ mô hình thực thể ERD

3.6 Sơ đồ Class (Class Diagram)


106

Hình 3.43 Sơ đồ Class

3.7 Mô hình dữ liệu quan hệ


107

Customer (Customer_id, Customer_name, username, password, address, email,


phone_number)
Bill (bill_id, staff_id, customer_id, bill_detail)
Staff (staff_id, staff_name, username, password, address, email, phone_number,
position)
Book (book_id, book_name, book_author, book_price, published_date,
sbook_category)
Cart (cart_id, quanlity, total_price)
Category (category_id, category_name)
Werehouse (werehouse_id, werehouse_name, werehouse_address)
Manager (manager_id, manager_name, address, username, password, email,
phone_number)
Work (work_id, staff_id, work_description)
Store (store_id, address)
3.8 Mô hình phát triển phần mềm
Phần mềm ở đồ án này được phát triển theo mô hình thác nước. Mô hình thác
nước là một trong những mô hình quản lí dự án dễ hiểu và dễ quản lí nhất hiện nay dựa
trên quy trình thiết kế tuần tự và liên tiếp giai đoạn mới chỉ được bắt đầu khi giai đoạn
trước đã được hoàn thành. Quy trình phần mềm:
Giai đoạn yêu cầu :
 Thực hiện khảo sát chi tiết về yêu cầu từ khách hàng, tìm hiểu giải pháp
quản lý chuỗi nhà sách tổng hợp lại thành tài liệu đặc tả các yêu cầu chức
năng, phi chức năng và phần giao diện.
Giai đoạn Thiết kế:
 Tiến hành thiết kế tổng thể các đặt tả, các sơ đồ mô tả chi tiết các chức
năng, sơ đồ hoạt động phần mền, thiết kế cơ sở dữ liệu.
Giai đoạn lập trình (coding):
108

 Lập trình viên thực hiện việc lập kế hoạch cho việc coding, xây dựng
module thư viện, chức năng dựa trên các tài liệu đặc tả, thiết kế.
Giai đoạn kiểm thử:
 Tích hợp các bộ phận lại để thực hiện việc kiểm tra và sửa lỗi để hệ
thống hoạt động chính xác và đúng theo tài liệu đặc tả yêu cầu.
Giai đoạn triển khai:
 Triển khai hệ thống trong môi trường khách hàng.
Giai đoạn bảo trì:
 Bảo trì hệ thống khi phát hiện lỗi hay có thay đổi từ phía khách hàng.
109

PHÂN CÔNG
Họ và tên Công việc Đánh giá (%)
Khảo sát hệ thống.
Đặc tả hệ thống.
Trần Công Đạt
Các nhiệm vụ cơ bản.
100%
Các nghiệp vụ.
Phân tích yêu cầu.
Tổng hợp báo cáo.
Vẽ sơ đồ Use Case.
Trương Nguyễn Phi Long Viết đặc tả Use Case. 100%
Tổng hợp báo cáo.
Đặc tả hệ thống.
Đỗ Duy Lộc
Tổng hợp báo cáo. 80%
Xây dựng sơ đồ tuần tự.
Đặc tả hệ thống.
Lưu Nguyên Chương 95%
Xây dựng sơ đồ hoạt động.
Xây dựng sơ đồ lớp.
Nguyễn Huy Thịnh Xây dựng mô hình thực thể ERD. 100%
Xây dựng Demo.
110

TÀI LIỆU THAM KHẢO


Tiếng Việt
[1] “nhasachphuongnam,” Giới Thiệu Nhà Sách Phương Nam. [Trực tuyến].
Available:https://nhasachphuongnam.com/vi/gioi-thieu-ve-nha-sach-phuong-nam.html.
[Đã truy cập 17 11 2020].
[2] “timoday” Xây dựng website thương mại điện tử với công nghệ Java. [Trực
tuyến]. Available:https://timoday.edu.vn/tu-phan-tich-thiet-ke-uml-den-viet-code-theo-
mo-hinh-mvc-ung-dung-xay-dung-website-thuong-mai-dien-tu-voi-cong-nghe-java-
jspservlet/. [Đã truy cập 17 11 2020].
[2] “HanSora,” Các mô hình phát triển phần mềm,
14 05 2018. [Trực tuyến]. Available: https://viblo.asia/p/cac-mo-hinh-phat-trien-phan-
mem-GrLZDwbgKk0. [Đã truy cập 17 11 2020].

You might also like