Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

ĐỀ MẪU HÓA HỌC 9

Câu 1: Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất


A. đá vôi, đất sét, thủy tinh. B. đồ gốm, thủy tinh, xi măng.
C. hiđrocacbon, thạch anh, thủy tinh. D. thạch anh, đất sét, đồ gốm.
Câu 2: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon đó là
A. mạch vòng. B. mạch thẳng, mạch nhánh.
C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh. D. mạch nhánh .
Câu 3: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?
A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl.
C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 4: Trong các loại than dưới đây, loại than già nhất có hàm lượng cacbon trên 90% là
A. than gầy. B. than mỡ.
C. than non. D. than bùn.
Câu 5: Chất làm mất màu dung dịch brom là
A. CH4. B. CH2 = CH2.
C. CH3 – CH3. D. CH3 – CH2 – CH3.
Câu 6. Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết
A. thành phần phân tử.
B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.
Câu 7. Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom ?
A. CH4; C4H10. B. C2H4 ; C3H8.
C. CH4 ; C2H4. D. C2H4 ; C2H2.
Câu 8. Nguyên tử của nguyên tố X có 2 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron.
Câu trả lời nào sau đây đúng?
A. X thuộc chu kỳ 2, nhóm II, là một kim loại.
B. X thuộc chu kì 3, nhóm I,là một phi kim.
C. X thuộc chu kì 3, nhóm IV,là một khí hiếm.
D. X thuộc chu kì 2, nhóm I, là một kim loại.
Câu 9. Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là
A. khí nitơ và hơi nước. B. khí cacbonic và khí hiđro.
C. khí cacbonic và cacbon. D. khí cacbonic và hơi nước.
Câu 10: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần của:
A. Tính kim loại B. Điện tích hạt nhân nguyên tử
C. Tính phi kim D. Nguyên tử khối
Câu 11: Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất
A. đá vôi, đất sét, thủy tinh. B. đồ gốm, thủy tinh, xi măng.
C. hiđrocacbon, thạch anh, thủy tinh. D. thạch anh, đất sét, đồ gốm.
Câu 12: Chất dùng làm vật liệu bán dẫn và pin mặt trời là
A. Mg B. Ca
C. Au D. Si
Câu 13. Cho các chất sau: SO2, H2CO3, CH4, C2H4, C6H6, CO2. Số chất thuộc vào hợp chất hữu cơ
là:
A. 1 chất B. 2 chất
C. 3 chất D. 6 chất
Câu 14. Trong nước máy thường thấy có mùi của khí clo. Người ta đã sử dụng tính chất nào sau
đây của clo để xử lí nước?
A. Clo là một phi kim mạnh. B. Clo ít tan trong nước
C. Nước clo có tính sát trùng D Clo là chất khí không độc
Câu 15. Cho các nguyên tố sau: Mg, Al, Na. Thứ tự tăng dần tính kim loại từ trái qua phải là:
A. A l< Mg < Na B. Mg < Al < Na
C. Al < Na < Mg D. Na < Al < Mg
Câu 16: Phản ứng nào sau đây là sai ?
A. SiO2 + 2C → 2CO+ Si B. Fe + 2HCl → FeCl3 + H2
C. SiO2+ 2NaOH → Na2SiO3 + 2H2O D. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2
Câu 17: Vì sao không đun bếp than trong phòng kín ?
A. Vì than cháy tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng.
B. Vì than cháy tỏa ra nhiều khí CO và CO2 gây tử vong nếu ngửi quá nhiều chúng.
C. Vì than không cháy được trong phòng kín.
D. Vì giá thành than khá cao.
Câu 18: Có một sơ đồ chuyển hoá sau: MnO2 →X → FeCl3 → Fe(OH)3. X có thể là
A. Cl2. B. HCl.
C. H2SO4. D. H2.
Câu 19: Trong thực tế, người ta có thể dùng cacbon để khử oxit kim loại nào trong số các oxit kim
loại dưới đây để sản xuất kim loại?
A. Al2O3 B. Na2O
C. MgO D. CuO
Câu 20: Khi đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol metan người ta thu được một lượng khí CO2 (đktc) có
thể tích là ch4+o2->co2+h2o
A. 5,6 lít. B. 1,12 lít.
C. 16,8 lít. D. 8,96 lít.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 1,08 gam một kim loại hoá trị III trong khí clo. Sau phản ứng thu
được 5,34 gam muối clorua. Kim loại đem đốt cháy là
A. Au. B. Al.
C. Fe. D. Cr.
Câu 22: Chất có phần trăm khối lượng cacbon lớn nhất.
A. CH4. B. CH2Cl2.
C. CHCl3. D. CCl4.
Câu 23: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là
A. IV, II, II. B. IV, III, I.
C. II, IV, I. D. IV, II, I.
Câu 24: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo nguyên tắc:
A. Theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần.
B. Theo chiều số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử tăng dần.
C. Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
D.Theo chiều từ kim loại đến phi kim.
Câu 25:Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng với nhau ?
A. CO2và NaOH B. SiO2và H2O
C. SiO2và H2SO4 D. SiO2và CO2
Câu 26:Thuốc thử để phân biệt Metan(CH4) và Etilen(C2H4) trong 2 lọ riêng biệt là
A.Nước B.dung dịchNaOH
C.Nước vôi trong D.dung dịch Brom
Câu 27: Hidrocacbon A có phân tử khối là 28 đvC. Công thức phân tử của A là
A. CH4 B. C2H6
C. C3H8 D. C2H4
Câu 28: Dẫn 0,25 mol khí axetilen (C2H2) qua bình chứa dung dịch nước brom (Br2) dư. Khối
lượng brom tham gia phản ứng là:
A. 20 gam B. 40 gam
C. 60 gam D. 80 gam
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
a. CO2 
 NaHCO3   Na2CO3   CaCO3  
1 2 3 4
CO2
b. CO  CO2 
1
 Na2CO3 
2
 BaCO3 
3
 CO2
4

Bài 2:
A. Biết nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 15, chu kì 3, nhóm V. Hãy
1. Cho biết cấu tạo của nguyên tố X ?
2. Cho biết tính chất của nguyên tố X ?
B. Biết nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 11, chu kì 3, nhóm I. Hãy
1. Cho biết cấu tạo của nguyên tố X ?
2. Cho biết tính chất của nguyên tố X ?
Bài 3:
1) Dẫn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí CH4 và C2H4 đi qua bình chứa 200 ml dung dịch nước Br2 1M vừa
đủ, sau phản ứng có khí X thoát ra. Hãy
a. Cho biết khí X thoát ra ?
b. Cho biết % thể tích của khí C2H4 trong hỗn hợp ban đầu ?
2) Dẫn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí CH4 và C2H2 đi qua bình chứa 200 ml dung dịch nước Br2 0,2M
vừa đủ, sau phản ứng có khí X thoát ra. Hãy
a. Cho biết khí X thoát ra ?
b. Cho biết % thể tích của khí C2H4 trong hỗn hợp ban đầu ?

You might also like