Professional Documents
Culture Documents
(123doc) - Do-An-Cung-Cap-Dien-Cho-Nha-O
(123doc) - Do-An-Cung-Cap-Dien-Cho-Nha-O
(123doc) - Do-An-Cung-Cap-Dien-Cho-Nha-O
S MAI VĂ N LÊ
LỜ I MỞ ĐẦ U
- Ngà y nay, nền kinh tế nướ c ta đang trong thờ i kì phá t triển mạ nh mẽ, đờ i
số ng củ a nhâ n dâ n cũ ng khô ng ngừ ng đượ c nâ ng cao nhanh chó ng. Cô ng
nghiệp điện lự c đó ng và giữ mộ t vai trò rấ t quan trọ ng trong cô ng cuộ c xâ y
dự ng kinh tế, đờ i số ng củ a đấ t nướ c. Nhu cầ u điện nă ng trong cá c lĩnh vự c
như cô ng nghiệp, nô ng nghiệp, dịch vụ và sả n xuấ t sinh hoạ t tă ng trưở ng
khô ng ngừ ng. Mộ t độ i ngủ lự c lượ ng đô ng đả o cá n bộ kỹ thuậ t trong ngà nh
điện lự c đang tham gia thiết kế, lắ p đặ t cá c cô ng trình cấ p điện. Vậ y nên
việc trang bị nhữ ng kiến thứ c về hệ thố ng cung cấ p điện nhằ m phụ c vụ cho
nhu cầ u sinh hoạ t củ a con ngườ i, cung cấ p điện nă ng cho cá c thiết bị củ a
khu vự c kinh tế, cá c khu chế xuấ t, cá c xí nghiệp là rấ t cầ n thiết.
- Từ thự c tiễn trên nên nhó m em chọ n đề tà i “thiết kế cung cấ p điện cho nhà
ở ”, vớ i sự hướ ng dẫ n củ a thầ y Ths: MAI VĂN LÊ. Chú ng em đã rấ t nổ lự c
và cố gắ ng để thự c hiện đề tà i nà y tố t nhấ t có thể, Tuy nhiên, do kiến thứ c
và kinh nghiệm thự c tế chưa nhiều nên trong quá trình thự c hiện đề tà i
nà y nhó m em sẽ khô ng trá nh khỏ i nhữ ng thiếu só t. Em cả m ơn, ghi nhậ n
mọ i ý kiến gó p ý củ a tấ t cả cá c bạ n sinh viên, củ a quí thầ y cô giá o và mộ t
lầ n nữ a em xin đượ c châ n thà nh cả m ơn thầ y Ths: MAI VĂ N LÊ đã tậ n tình
hướ ng dẫ n em thự c hiện hoà n thà nh đề tà i nà y.
LỜ I NÓ I ĐẦ U
Chương 1: GIỚ I THIỆ U VỀ HỆ THỐ NG CUNG CẤ P ĐIỆ N
I. Đặ t vấ n đề
1. Nhữ ng yêu cầ u chung trong thiết kế mộ t dự á n cung cấ p điện
2. Đặ c điểm cấ p điện cho nhà ở
a. Đá p ứ ng tố t về chấ t lượ ng điện
c. Đả m bả o an toà n điện
d. Đả m bả o phù hợ p về kinh tế
e. Phâ n loạ i hộ tiêu thụ điện
3. Tổ ng quan về tò a nhà
Chương 2: VẠ CH PHƯƠNG Á N ĐI DÂ Y
I. Giớ i thiệu về cá c dạ ng đi dâ y trong nhà ở thườ ng sử dụ ng
1. Sơ đồ nố i dâ y tia
2. Sơ đồ nố i dâ y dạ ng phâ n nhá nh
3. Sơ đồ đi dâ y cụ thể củ a ngô i nhà
Chương 3:
I. Cơ sở lý thuyết về chiếu sá ng
1. Cá c yếu tố ả nh hưở ng đến chiếu sá ng
2. cá c phương phá p tính toá n chiếu sá ng
a. phương phá p quang thô ng
b. Phương phá p hệ số sử dụ ng
c. Phương phá p mậ t độ cô ng suấ t
II. Tính toá n chiếu sá ng
1. Tầ ng trệt
a. nhà để xe
2. Tầ ng 1
a. Phò ng khá ch
b. Phò ng bếp
c. Khu nấ u ă n phò ng bếp
e. Phò ng vệ sinh chung
f. Tổ ng cô ng suấ t chiếu sá ng tầ ng 1
NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 2
ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ
3. Tầ ng 2
a. Phò ng ngủ
b. Phò ng vệ sinh và tắ m riêng lầ u 2
4. Tầ ng 3
a. Phò ng thờ
b. Phò ng giả i trí
c. Sâ n thượ ng
d. Cầ u thang
Chương 4: KHẢO SÁT VÀ TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT PHỤ TẢI NGÔI NHÀ
I. Tính toá n cô ng suấ t phụ tả i tầ ng trệt
II. Tính toá n cô ng suấ t phụ tả i tầ ng 1
1. Phò ng khá ch
2. Phò ng bếp
2. khu nấ u ă n
4. Phò ng vệ sinh chung
5. Ban cô ng tầ ng 1
6. Tổ ng cô ng suấ t tầ ng 1
III. Tính toá n cô ng suấ t phụ tả i tầ ng 2
IV. Tính cô ng suấ t phụ tả i tầ ng 3
1. Phò ng thờ
2. Phò ng giả i trí
3. Sâ n thượ ng
4. Tổ ng cô ng suấ t tầ ng 3
V. Tổ ng cô ng suấ t tiêu thụ củ a ngô i nhà
Chương 5: CHỌ N DÂ Y DẪ N VÀ THIẾ T BỊ BẢ O VỆ
I. Toà n ngô i nhà
1. Chọ n CB tổ ng cho ngô i nhà
2. Chọ n dâ y dẫ n cho toà n ngô i nhà
II. Chọ n dâ y cho cá c tầ ng
1. Tầ ng trệt
a. Chọ n CB
b. Chọ n dâ y dẫ n
2. Tầ ng 1
a. Chọ n CB
b. Chọ n dâ y dẫ n
2.1 Phò ng khá ch
a. Chọ n CB
b. Chọ n dâ y dẫ n
2.2 Phò ng bếp
a. Chọ n CB
b. Chọ n dâ y dẫ n
2.3 Khu nấ u ă n
a. Chọ n CB
b. Chọ n dâ y dẫ n
2.4 Phò ng vệ sinh chung
a. Chọ n CB
b. Chọ n dâ y dẫ n
2.5 Ban cô ng tầ ng 1
a. Chọ n CB
b. Chọ n dâ y dẫ n
3. Tầ ng 2
a. Chọ n CB
b. Chọ n dâ y dẫ n
4. Tầ ng 3
a. Chọ n CB
b. Chọ n dâ y dẫ n
a. Chọ n CB
b. Chọ n dâ y dẫ n
4.2 Phò ng giả i trí
a. Chọ n CB
b. Chọ n dâ y dẫ n
4.3 Sâ n thượ ng
a. Chọ n CB
b. Chọ n dâ y dẫ n
CHƯƠNG 6
I. Khá i niệm chung
1. Đặ t vấ n đề
a. Nguyên nhâ n:
b. Hậ u quả :
c. mụ c đích
II. TÍNH TOÁ N NGẮ N MẠ CH
1. Dò ng ngắ n mạ ch từ đồ ng hồ đến CB tổ ng cá c tầ ng
2. Dò ng ngắ n mạ ch từ CB tổ ng đến cá c tầ ng
a. Dò ng ngắ n mạ ch từ đồ ng hồ đến tầ ng trệt
b. Dò ng ngắ n mạ ch từ đồ ng hồ đến tầ ng 1
c. Dò ng ngắ n mạ ch từ đồ ng hồ đến tầ ng 1
d. Dò ng ngắ n mạ ch từ đồ ng hồ đến tầ ng 2
e. Dò ng ngắ n mạ ch từ đồ ng hồ đến tầ ng 3
- Ngoà i ra khi thiết kế cũ ng cầ n phả i chú ý đến cá c yêu cầ u phá t triển trong
tương lai, giả m ngắ n thờ i gian thi cô ng lắ p đặ t và tính mỹ quan củ a cô ng
trình.
- Hộ tiêu thụ điện là tấ t cả nhữ ng thiết bị tiêu thụ điện nă ng và biến thà nh
dạ ng nă ng lượ ng khá c. Theo độ tin cậ y cung cấ p điện chia là m 3 loạ i hộ tiêu
thụ :
▪ Hộ loạ i 1: Là nhữ ng hộ khi có sự cố , nếu ngừ ng cung cấ p điện thì có thể gâ y
ra nhữ ng hậ u quả nghiêm trọ ng như nguy hiểm đến tính mạ ng củ a con
ngườ i, ả nh hử ng đến chính trị xã hộ i và kinh tế sả n xuấ t, … ở hộ loạ i 1 có
độ tin cậ y cung cấ p điện cao, thườ ng dù ng 2 nguồ n nhằ m hạ n chế đến mứ c
thấ p nhấ t việc mấ t điện. Thờ i gian mấ t điện bằ ng thờ i gian tự đó ng nguồ n
dự phò ng.
▪ Hộ loạ i 2: Là nhữ ng hộ nếu ngừ ng cung cấ p điện thì sẽ chỉ gâ y thiệt hạ i về
kinh tế, hỏ ng sả n phẩ m, lã ng phí sứ c lao độ ng, … Cung cấ p điện ở hộ loạ i
nà y thườ ng dù ng nguồ n dự phò ng hoặ c khô ng có . Điều nà y cò n phụ thuộ c
và o việc so sá nh vố n đầ u tư và giá trị thiệt hạ i kinh tế do ngừ ng cung cấ p
điện.
▪ Hộ loạ i 3: Là nhữ ng hộ cò n lạ i, cho phép cung cấ p điện vớ i mứ c độ tin cậ y
thấ p, cho phép mấ t điện trong thờ i gian sử a chữ a nhưng khô ng quá 1 ngà y
đêm. Thô ng thườ ng hộ loạ i 3 cung cấ p điện từ 1 nguồ n, tính hiện đạ i, dễ sử
dụ ng, dễ phá t triển trong tương lai…
3. Tổ ng quan về tò a nhà
- Là mộ t tò a nhà trong khu liên hợ p cá c tò a nhà cao tầ ng đượ c xâ y dự ng
trên diện tích khoả ng 72,8 m2, gồ m có 3 tầ ng và 1 lử ng.
- Tầ ng trệt: 1 nhà để xe.
▪ Tổ ng diện tích là 5,2 x 14 = 72,8 m2
▪ 1 nhà để xe diện tích 5,2m x 4m, cao 2,3m
- Tầ ng 1 sử dụ ng là m phò ng khá ch; nhà bếp; nhà vệ sinh.
▪ Tổ ng diện tích là 6,2 x 14 = 86,8 m
▪ 1 phò ng khá ch diện tích 5,6m x 5,2m, cao 2,2m
▪ 1 nhà bếp diện tích 2,63m x 2,63m, cao 2,2m
▪ 1 phò ng vệ sinh diện tích 3,18m x 1,37m.
- Tầ ng 2 gồ m có 3 phò ng ngủ
▪ Tổ ng diện tích là 6,2 x 15 = 93 m
▪ 1 phò ng có diện tích 5m x 4,2m, cao 3,m
▪ 2 phò ng vệ sinh mỗ i phò ng có diện tích 2,8m x 1,5m
- Tầ ng 3 gồ m có
▪ Tổ ng diện tích là 6,2 x 15,4 = 95,48 m
▪ 1 sâ n thượ ng có diện tích là 6,2m x 5,1m, cao 3,6m
NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 8
ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ
Chương 2: VẠ CH PHƯƠNG Á N ĐI DÂ Y
1. Sơ đồ nố i dâ y tia
2. Sơ đồ nố i dâ y dạ ng phâ n nhá nh
b. Phương phá p hệ số sử dụ ng
NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 13
ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ
- trongh đó
▪ Pđ cô ng suấ t đèn
▪ H quang hiệu củ a đèn
▪ Mậ t độ cô ng suấ t
N bộđèn . P d Etc . k . S ∆ E
▪ Priêng = =
S H . KΦ
S 20 , 8
- Chỉ số phò ng là : i = (a +b)× h = = 1,1
tt (5 , 2+4 )×2
- ρtrần% = 30%
- ρtườ ng % = 50%
- tra bả ng 2-70 hệ số sữ dụ ng ksd củ a cá c loạ i đèn ta đượ c: ksd = 50%
- tra bả ng hệ số suy hao củ a quang thô ng Ksh ta chọ n: Ksh = 0,7
E×S 150× 20 , 8
- Số đèn cầ n sữ dụ ng là : nđ = k k Φ n = = 3 (bó ng)
sh sd b b 0 ,7 × 0 , 5× 3250
- Trên thự c tế thì cô ng suấ t tiêu thụ điện củ a bó ng đèn tuýp huỳnh
quang Pđ = Pn + PBallast
- Mà theo tiêu chuẩ n IEC trong tà i liệu hướ ng dẫ n thiết kế lắ p đặ t điện
củ a thầ y GSTSKH Trầ n Đình Long thì: PBallast = 0,25 Pn
⇨ Pđ = 36 + (0,25 x 36) = 45 (W)
⇨ cô ng suấ t chiếu sá ng củ a nhà xe là : Pcs = 3x45 = 135 (W)
⇨ P*tanφ = 135*0,75 = 101,25 (Var)
⇨ S = √❑ = √❑√❑ = 135 (VA)
- Vì là nhà xe nên ta khô ng cầ n phả i quan tâ m tớ i tính thẩ m mỹ, ta sử dụ ng luô n
1 loạ i đèn huỳnh quang 1,2m mà đã tính toá n như trên.
2. Tầ ng 1
a. Phò ng khá ch
- Phò ng khá ch diện tích chiều dà i a ¿5,6m , chiều rộ ng b = 5,2m, chiều
cao h = 2,2m
- Độ rọ i yêu cầ u: 500(lx)
- Diện tích: 5,6 x 5,2 = 29,12 (m2)
S 29 ,12
- Chỉ số phò ng là : i = (a +b)× h = = 1,4
tt (5 , 6+5 , 2)×1 , 9
- ρtrần% = 50%
- ρtườ ng % = 30%
- tra bả ng 2-70 hệ số sữ dụ ng ksd củ a cá c loạ i đèn ta đượ c: ksd = 52%
- tra bả ng hệ số suy hao củ a quang thô ng Ksh ta chọ n Ksh = 0,7
E×S 300 ×29 , 12
- Số đèn cầ n sữ dụ ng là : nđ = k k Φ n = = 7 (bó ng)
sh sd b b 0 ,7 × 0 , 52× 3250
- Trên thự c tế thì cô ng suấ t tiêu thụ điện củ a bó ng đèn tuýp huỳnh
quang là : Pđ = Pn + PBallast = 36 + (0,25 x 36) = 45 (W)
⇨ cô ng suấ t chiếu sá ng củ a phò ng khá ch là : Pcs = 7 x 45 = 315 (W)
Vì thiết kế phò ng khá ch ngoà i mụ c đích chiếu sá ng cò n có mụ c đích
trang trí nữ a nên ta chọ n nhiều loạ i đèn vớ i nhiều mà u sắ c khá c nhau
để tạ o mộ t khô ng gian ấ m á m nên ta chọ n cá c loạ i đèn phù hợ p vớ i
cô ng suấ t chiếu sá ng như:
stt Tên thiết bị P (W) P(W) cos Ptt Kđt
φ
1 Đèn tuýp huỳnh quang 5x45 180 0,8 225
0,8
2 Đèn long 8x9 72 0,8 72
3 Đèn chù m 1x35 35 0,8 35
b. Phò ng bếp
- Phò ng bếp diện tích chiều dà i a ¿2,63m , chiều rộ ng b = 5,2m, chiều
cao h = 2,2m.
- Độ rọ i yêu cầ u: 200(lx)
- Diện tích: 5,2 x 2,63 = 13,676 (m2)
- Sữ dụ ng loạ i đèn huỳnh quang ố ng thẳ ng có thô ng số kĩ thuậ t như
sau:
S 13,676
- Chỉ số phò ng là : i = (a +b)× h = =1
tt (5 , 2+2 ,63)×1 , 7
- ρtrần% = 50%
- ρtườ ng % = 30%
- tra bả ng 2-70 hệ số sữ dụ ng ksd củ a cá c loạ i đèn ta đượ c: ksd = 46%
- tra bả ng hệ số suy hao củ a quang thô ng Ksh ta chọ n Ksh = 0,7
E×S 200 ×29 , 13,676
- Số đèn cầ n sữ dụ ng là : nđ = k k Φ n = = 6 (bó ng)
sh sd b b 0 ,7 × 0 , 46 ×3250
- Trên thự c tế thì cô ng suấ t bó ng đèn tuýp huỳnh quang là
Pđ = Pn + PBallast = 36 + (0,26 x 36) = 45 (W)
- cô ng suấ t chiếu sá ng củ a phò ng bếp là : Pcs = 6 x 45 = 270 (W)
Vì phò ng bếp ngoà i mụ c đích chiếu sá ng cò n có mụ c đích trang trí để tạ o
mộ t khô ng gian ấ m cú ng để mỗ i khi ă n uố ng có đượ c cả m giá c thoả i má i
nên ta chọ n nhiều loạ i đèn vớ i nhiều mà u sắ c khá c nhau để tạ o mộ t
khô ng gian ấ m á m nên ta chọ n cá c loạ i đèn phù hợ p vớ i cô ng suấ t chiếu
sá ng như:
stt Tên thiết bị P (W) P(W) cosφ Ptt Kđt
1 Đèn tuýp huỳnh quang 4x45 180 0,85 18
0 0,8
2 Đèn long 8x9 54 0,85 54
NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 18
ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ
S 2,8
- Chỉ số phò ng là : i = (a +b)× h = = 0,485
tt (2 , 02+1 ,37)×1 , 7
- ρtrần% = 50%
- ρtườ ng % = 30%
- tra bả ng 2-70 hệ số sữ dụ ng ksd củ a cá c loạ i đèn ta đượ c: ksd = 32%
- tra bả ng hệ số suy hao củ a quang thô ng Ksh ta chọ n Ksh = 0,7
E×S 300 ×2 , 8
- Số đèn cầ n sữ dụ ng là : nđ = k k Φ n = = 1 (bó ng)
sh sd b b 0 ,7 × 0 , 32× 3250
- ρtrần% = 30%
- ρtườ ng % = 50%
- tra bả ng 2-70 hệ số sữ dụ ng ksd củ a cá c loạ i đèn ta đượ c: ksd = 64%
- tra bả ng hệ số suy hao củ a quang thô ng Ksh ta chọ n Ksh = 0,7
E×S 100 ×22 , 8
- Số đèn cầ n sữ dụ ng là : nđ = k k Φ n = = 2 (bó ng)
sh sd b b 0 ,7 × 0 , 64 ×3250
- Trên thự c tế thì cô ng suấ t tiêu thụ điện củ a bó ng đèn tuýp huỳnh
quang là : Pđ = Pn + PBallast = 36 + (0,25 x 36) = 45 (W)
⇨ Cô ng suấ t chiếu sá ng ban cô ng là : 2 x 45 = 90 W
- Ban cô ng nên ta chọ n loạ i bó ng đèn ố p trầ n 1 bó ng cô ng suấ t mỗ i
bó ng là 40W
Thô ng số kỹ thuậ t
Xuấ t xứ : Nhậ p khẩ u
Mô tả : Thâ n đèn là m bằ ng đồ ng nguyên chấ t, chao đèn đượ c là m bằ ng
thủ y tinh cao cấ p, chố ng xướ c, bó ng, bền…
Kích thướ c: d*h = 460*200mm
Cô ng suấ t : Bó ng E27*40w
Ứ ng dụ ng: Đèn trang trí phò ng khá ch, đèn trang trí phò ng sinh hoạ t
chung, đèn ố p sả nh, đèn ố p ban cô ng
- Cô ng suấ t chiếu sá ng ban cô ng tầ ng 1 là : Pcs = 3 x 40 = 120 W
e. Phò ng vệ sinh chung
- Phò ng vệ sinh chung có diện tích chiều dà i a ¿3,18m, chiều rộ ng b = 1,37m,
chiều cao h = 2,2m
- Độ rọ i yêu cầ u: 100(lx)
- Diện tích: 3,18 x 1,37 = 4,3566 (m2)
- Sữ dụ ng loạ i đèn Compac củ a hã ng philip có cá c thô ng số kĩ thuậ t như sau:
Mã số Cô ng Chuô i Hình Tuổ i Quang Chỉ Nhiệt Chiều
sả n suấ t đèn dá ng thọ thô ng số độ dà i
phẩ m mà u mà u
(W) (giờ ) (lm) (mm)
(Ra) ( K)
0
S 4,3566
- Chỉ số phò ng là : i = (a +b)× h = = 0,56
tt (3 , 18+1 ,37 )×1 , 7
- ρtrần% = 30%
- ρtườ ng % = 50%
- tra bả ng 2-70 hệ số sữ dụ ng ksd củ a cá c loạ i đèn ta đượ c: ksd = 32%
- tra bả ng hệ số suy hao củ a quang thô ng Ksh ta chọ n: Ksh = 0,7
E×S 100 × 4,3566
- Số đèn cầ n sữ dụ ng là : nđ = k k Φ n = = 2 (bó ng)
sh sd b b 0 ,7 × 0 , 32× 1120
- Cô ng suấ t chiếu sá ng củ a phò ng vệ sinh chung là
Pcsnvs = 2 x 18 = 36(W)
f. Tổ ng cô ng suấ t chiếu sá ng tầ ng 1
Tên phò ng Ptt (W)
Phò ng khá ch 299
Nhà bếp 259
Phò ng vệ sinh chung 36
Khu nấ u ă n 45
Ban cô ng tầ ng 1 120
tổ ng 759
- Vì cá c bó ng đèn sử dụ ng khô ng đồ ng thờ i nên: Ptt = 759 x 0,8 = 607 W
3. Tầ ng 2
a. Phò ng ngủ
- Phò ng ngủ có diện tích chiều dà i a ¿3,6m, chiều rộ ng b = 2,4m, chiều cao
h = 3,6m
- Độ rọ i yêu cầ u: 150(lx)
- Diện tích: 3,6 x 2,4 = 8,64 (m2)
- Sữ dụ ng loạ i đèn huỳnh quang ố ng thẳ ng có thô ng số kĩ thuậ t như sau:
S 8 ,64
- Chỉ số phò ng là : i = (a +b)× h = = 0,65
tt (3 , 6+2 , 4 )×2 , 2
- ρtrần% = 50%
- ρtườ ng % = 30%
- tra bả ng 2-70 hệ số sữ dụ ng ksd củ a cá c loạ i đèn ta đượ c: ksd = 32%
- tra bả ng hệ số suy hao củ a quang thô ng Ksh ta chọ n Ksh = 0,7
E×S 150 × 8 ,64
- Số đèn cầ n sữ dụ ng là : nđ = k k Φ n = = 2 (bó ng)
sh sd b b 0 ,7 × 0 , 32× 3250
S 4,2
- Chỉ số phò ng là : i = (a +b)× h = = 0,5
tt (2 , 8+1 ,5)×2
- ρtrần% = 50%
- ρtườ ng % = 30%
- tra bả ng 2-70 hệ số sữ dụ ng ksd củ a cá c loạ i đèn ta đượ c: ksd = 32%
- tra bả ng hệ số suy hao củ a quang thô ng Ksh ta chọ n Ksh = 0,7
E×S 150 × 4 , 2
- Số đèn cầ n sữ dụ ng là : nđ = k k Φ n = = 3 (bó ng)
sh sd b b 0 ,7 × 0 , 32× 1250
⇨ Cô ng suấ t chiếu sá ng củ a nhà vệ sinh là : Pcs = 3 x 18 = 108(W)
- Nhưng ở lầ u 2 có 2 nhà vệ sinh có diện tích bằ ng nhau nên 2 phò ng thiết
kế như nhau
4. Tầ ng 3
a. Phò ng thờ
- Phò ng thờ có diện tích chiều dà i a ¿4,1m, chiều rộ ng b = 5m, chiều cao h
= 3,6m
- Độ rọ i yêu cầ u: 200(lx)
- Diện tích: 5 x 4,1 = 20,5 (m2)
- Sữ dụ ng loạ i đèn huỳnh quang ố ng thẳ ng có thô ng số kĩ thuậ t như sau:
S 20 , 5
- Chỉ số phò ng là : I = (a +b)× h = = 1,25
tt (5+ 4 , 1) ×1 , 8
- ρtrần% = 50%
- ρtườ ng % = 30%
- Tra bả ng 2-70 hệ số sữ dụ ng ksd củ a cá c loạ i đèn ta đượ c: ksd = 50%
- Tra bả ng hệ số suy hao củ a quang thô ng Ksh ta chọ n Ksh = 0,7
S 20
- Chỉ số phò ng là : i = (a +b)× h = = 1,2
tt (5+ 4)×1 , 8
- ρtrần% = 50%
- ρtườ ng % = 30%
- Tra bả ng 2-70 hệ số sữ dụ ng ksd củ a cá c loạ i đèn ta đượ c: ksd = 50%
NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 25
ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ
- ρtrần% = 30%
- ρtườ ng % = 31%
- Tra bả ng 2-70 hệ số sử dụ ng ksd củ a cá c loạ i đèn ta có : ksd = 31%
- Tra bả ng hệ số suy hao củ a quang thô ng Ksh trong cuố n sổ tay tra cứ u số
liệu và thiết bị mô n cung cấ p điện củ a Thầ y Ths Mai Vă n Lê ta chọ n Ksh =
0,7
E×S 14500 × 20
- Số đèn cầ n sử dụ ng là : nđ = k k Φ n = = 2 (bó ng)
sh sd b b 0 ,7 × 0 , 31× 14500
⇨ P = 60x0,9 = 54 (W)
⇨ Q = P*tanφ = 54*0,75 = 40,5 (Var)
⇨ S = √❑ = √❑ √❑= 67,5(VA)
Chương 4: KHẢO SÁT VÀ TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT PHỤ TẢI NGÔI NHÀ
(Á p dụ ng phương phá p hệ số sử dụ ng và hệ số đồ ng thờ i)
I. Tính toá n cô ng suấ t phụ tả i tầ ng trệt
stt Tên thiết bị P (W) P(W) cosφ Ptt Kđt
2. Phò ng bếp
stt Tên thiết bị P (W) P(W) cosφ Ptt Kđ
t
2. khu nấ u ă n
stt Tên thiết bị P (W) P(W) cosφ Ptt Kđt
1 Đèn tuýp huỳnh 1x45 45 0,85 45 1
quang
d. Cô ng suấ t tá c dụ ng
⇨ P = 45(W)
⇨ Q = P*tanφ = 45*0,75 = 33,75 (Var)
⇨ S = √❑ = √❑ = 56,25 (VA)
⇨ S = √❑ = √❑1889 (VA)
3. Sâ n thượ ng
stt Tên thiết bị P (W) P(W) cosφ Ptt Kđt
1 Đèn cao á p 2x150 300 0,85 300 1
⇨ Ptt = 300W
4. Tổ ng cô ng suấ t tầ ng 3
Tên phò ng Ptt (W) Kđt Ptt Qtt Stt
Tầ ng Ptt
Trệt 1471,5
Mộ t 4735
hai 3890
ba 1802
Cầ u thang 54
Ptổ ng 11132,4 W
Qtổ ng 7171,5 Var
Stổ ng 11953 VA
1. Dâ y khô ng chô n đấ t
- Theo phương á n đi dâ y nà y hệ số hiệu chỉnh đượ c xá c định theo cô ng thứ c
K = K1.K2.K3
Mã chữ K1
Cá p đa lõ i 0,9
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 12 16 20
Hà ng đơn trê n trầ n 0,95 0,8 0,7 0,6 0,66 0,6 0,6 0,62 0,61 0,6
1 2 8 4 3 1
70 - - 0,58
75 - - -
80 - - -
2. Dâ y dẫ n chô n trong đấ t
II. CHỌ N CB, DÂ Y DẪ N TỪ ĐỒ NG HỒ VÀ O CB TỔ NG CHO NGÔ I NHÀ
1. Chọ n CB
- Dò ng điện tính toá n củ a phụ tả i là
S tổng 11,953
I¿ = =0,054 KA = 54 A
U đm 220
- Từ tính toá n trên theo tiêu chuẩ n IEC ta chọ n cá p CXV ruộ t đồ ng , 2 lõ i,
cá ch điện XPLE, vỏ PVC, khô ng giá p bả o vệ, lắ p trên khô ng, có tiết diên 25
mm2 có khả nă ng chịu dò ng tả i là 114A.
III. CHỌ N DÂ Y TỪ TỦ ĐIỆ N TỔ NG ĐẾ N CÁ C TẦ NG
1. Từ tủ điện tổ ng đến tủ điện tầ ng trệt
a. Chọ n CB
- Dò ng điện tính toá n củ a phụ tả i là
S tret 1941
I tret = = =8 , 8 A
U đm 220
- Từ tính toá n trên theo tiêu chuẩ n IEC ta chọ n cá p CXV ruộ t đồ ng , 2 lõ i,
cá ch điện XPLE, vỏ PVC, khô ng giá p bả o vệ, lắ p trên khô ng, có tiết diện
6mm2 có khả nă ng chịu dò ng tả i là 47A.
3. Từ tủ điện tổ ng đến tủ điện tầ ng 2
a. Chọ n CB
- Dò ng điện tính toá n củ a phụ tả i là
St 2 3890
I t 2= = =17 ,7 A
U dm 220
a. Chọ n CB
- Dò ng điện tính toá n củ a phụ tả i là
S 135
I tt = = =0 , 6 A
U dm 220
2.1Phò ng khá ch
a. Chọ n CB
- Dò ng điện tính toá n củ a phụ tả i là
S pk 3665
I pk = = =16 , 7 A
U đm 220
-Từ tính toá n trên theo tiêu chuẩ n IEC ta chọ n cá p CXV ruộ t đồ ng, 2 lõ i,
cá ch điện XPLE, vỏ PVC, khô ng giá p bả o vệ, lắ p trên khô ng, có tiết diện
2,5mm2 có khả nă ng chịu dò ng tả i là 27A.
2.2 Phò ng bếp
a. Chọ n CB
- Dò ng điện tính toá n củ a phụ tả i là
S pb 2770
I pb= = =12 , 6 A
U đm 220
Trong đó :
- Theo tà i liệu “Cung Cấ p Điện 1” củ a thầ y Trầ n Thiện Tườ ng thì khi khô ng
có thô ng tin nà o củ a x0 thì lấ y x0= 0,08(Ω/km)
- Điện khá ng là : Xd1 = x0*l = 0,08x5x10-3 = 4x10-4 (mΩ)
Zt = √❑ = √❑ = 7,0111 (mΩ)
U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 31,4 (kA)
t 7,0111
NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 46
ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ
- S = 16 mm2
−3
l 0 , 5∗10
rd2 = ρ = 22 , 5 = 7,03x10-4 (mΩ)
S 16
U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 733,3 (mA)
t 0,3
b. Dò ng ngắ n mạ ch từ đồ ng hồ đến tủ điện tầ ng 1
- Dâ y dẫ n có chiều dà i là : l = 2,5m = 2,5x10-3km
- S = 1,5 mm2
- Vậ y điện trở là :
−3
l 2 ,5∗10
Rd3 = ρ = 22 , 5 = 0,04 (mΩ)
S 1,5
U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 733 (kA)
t 0,3
c. Dò ng ngắ n mạ ch từ đồ ng hồ đến CB tầ ng 2
- Dâ y dẫ n có chiều dà i là : l = 7m = 7x10-3km
- S = 6 mm2
- Vậ y điện trở là :
−3
l 7∗10
r0 = ρ = 22 , 5 = 0,03 (mΩ)
S 6
U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 666,7 (kA)
t 0 ,33
d. Dò ng ngắ n mạ ch từ đồ ng hồ đến CB tầ ng 3
- Dâ y dẫ n có chiều dà i là : l = 11,5m = 11,5x10-3km
- S = 4 mm2
- Vậ y điện trở là :
−3
l 11, 5∗10
Rd5 = ρ = 22 , 5 = 0,65 (mΩ)
S 4
U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 295,3 (kA)
t 0,745
III. Tính ngắ n mạ ch từ CB cá c tầ ng đến cá c phò ng
1. Tầ ng 1
a. Ngắ n mạ ch từ tủ điện tầ ng 1 đến phò ng khá ch
- Dâ y dẫ n có chiều dà i là : l = 5,5m = 5,5x10-3km
- S = 2,5 mm2
- Vậ y điện trở là :
−3
l 5 , 5∗10
Rdây1 = ρ = 22 , 5 = 0,05 (mΩ)
S 2,5
U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 733 (kA)
t 0,3
b. Ngắ n mạ ch từ tủ điện tầ ng 1 đến phò ng bếp
- Dâ y dẫ n có chiều dà i là : l = 13m = 13x10-3km
- S = 2,5 mm2
- Vậ y điện trở là :
−3
l 13∗10
Rdây1 = ρ = 22 , 5 = 0,117 (mΩ)
S 2 ,5
U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 683 (kA)
t 0,322
c.Ngắ n mạ ch từ tủ điện tầ ng 1 đến phò ng vệ sinh chung
- Dâ y dẫ n có chiều dà i là : l = 16m = 16x10-3km
- S = 1 mm2
- Vậ y điện trở là :
−3
l 16∗10
Rdây = ρ = 22 , 5 = 0,36 (mΩ)
S 1
U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 468 (kA)
t 0 , 47
d. Ngắ n mạ ch từ tủ điện tầ ng 1 đến khu nấ u ă n phò ng bếp
- Dâ y dẫ n có chiều dà i là : l = 18m = 18x10-3km
- S = 1,5 mm2
- Vậ y điện trở là :
−3
l 18∗10
Rdây = ρ = 22 , 5 = 0,27 (mΩ)
S 1, 5
▪ rthanhdẫn = 0
▪ rCB1 = 0 (mΩ)
- RT = rCB1 + rthanhdẫn1 + rdây = 0,27 (mΩ)
- Theo tà i liệu “Cung Cấ p Điện 1” củ a thầ y Trầ n Thiện Tườ ng thì khi khô ng
có thô ng tin nà o củ a x0 thì lấ y x0= 0,08(Ω/km)
- Điện khá ng là : Xdây1 = x0*l = 0,08x18x10-3 = 1,44x10-3 (mΩ)
- XT = xCB1 + xthanhdẫn1 + xdây1 = 0,15 + 0,15 + 1,44x10-3 = 0,30144(mΩ)
Zt = √❑ = √❑ = 0,4 (mΩ)
U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 544 (mA)
t 0,4
2. Tầ ng 2
a. Ngắ n mạ ch từ tủ điện tầ ng 2 đến phò ng ngủ 1
- Dâ y dẫ n có chiều dà i là : l = 5,5m = 5,5x10-3km
- S = 4 mm2
- Vậ y điện trở là :
−3
l 5 , 5∗10
Rdây1 = ρ = 22 , 5 = 0,03 (mΩ)
S 4
U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 733 (kA)
t 0,3
U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 733 (kA)
t 0,3
c.Ngắ n mạ ch từ tủ điện tầ ng 2 đến phò ng vệ sinh 1
- Dâ y dẫ n có chiều dà i là : l = 5,5m = 5,5x10-3km
- S = 1 mm2
- Vậ y điện trở là :
−3
l 5 , 5∗10
Rdây1 = ρ = 22 , 5 = 0,124 (mΩ)
S 1
▪ rCB1 = 0 (mΩ)
- RT = rCB1 + rthanhdẫn1 + rdây = 0,124 (mΩ)
- Theo tà i liệu “Cung Cấ p Điện 1” củ a thầ y Trầ n Thiện Tườ ng thì khi khô ng
có thô ng tin nà o củ a x0 thì lấ y x0= 0,08(Ω/km)
- Điện khá ng là : Xdây1 = x0*l = 0,08x5,5x10-3 = 4,4x10-4 (mΩ)
- XT = xCB1 + xthanhdẫn1 + xdây1 = 0,15 + 0,15 + 4,4x10-4 = 0,3(mΩ)
Zt = √❑ = √❑ = 0,3246 (mΩ)
U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 678 (kA)
t 0,3246
d. Ngắ n mạ ch từ tủ điện tầ ng 2 đến phò ng vệ sinh 2
U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 608 (kA)
t 0,362
3. Tầ ng 3
a. Ngắ n mạ ch từ tủ điện tầ ng 3 đến phò ng giả i trí
- Dâ y dẫ n có chiều dà i là : l = 17,5m = 17,5x10-3km
- S = 1,5 mm2
- Vậ y điện trở là :
−3
l 17 , 5∗10
Rdây1 = ρ = 22 , 5 = 0,2625 (mΩ)
S 1, 5
U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 550 (kA)
t 0,4
b. Ngắ n mạ ch từ tủ điện tầ ng 3 đến phò ng thờ
- Dâ y dẫ n có chiều dà i là : l = 4m = 4x10-3km
- S = 1,5 mm2
- Vậ y điện trở là :
−3
l 4∗10
Rdây1 = ρ = 22 , 5 = 0,06 (mΩ)
S 1 ,5
▪ rthanhdẫn = 0
▪ rCB1 = 0 (mΩ)
- RT = rCB1 + rthanhdẫn1 + rdây1 = 0,06 (mΩ)
- Theo tà i liệu “Cung Cấ p Điện 1” củ a thầ y Trầ n Thiện Tườ ng thì khi khô ng
có thô ng tin nà o củ a x0 thì lấ y x0= 0,08(Ω/km)
- Điện khá ng là : Xdây1 = x0*l = 0,08x4x10-3 = 3,2x10-4 (mΩ)
- XT = xCB1 + xthanhdẫn1 + xdây1 = 0,15 + 0,15 + 3,2x10-4 = 0,3014(mΩ)
Zt = √❑ = √❑ = 0,3 (mΩ)
U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 719 (kA)
t 0,3
c.Ngắ n mạ ch từ tủ điện tầ ng 3 đến sâ n thượ ng
- Dâ y dẫ n có chiều dà i là : l = 6m = 6x10-3km
- S = 1,5 mm2
- Vậ y điện trở là :
−3
l 6∗10
Rdây = ρ = 22 , 5 = 0,135 (mΩ)
S 1 ,5
U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 666,7 (kA)
t 0 ,33
▪ Đ ố i vớ i dâ y đồ ng Cu:
2
22, 5 Ω . mm / Km
Rcu = 2
S(mm )
▪ Đ ố i vớ i dâ y nhô m Al:
2
36 Ω . mm / Km
R Al= 2
S(mm )
- Sơ đồ thay thế đườ ng dâ y tả i điện
- Q3 = 1351 (Var)
2
22 , 5 Ω .mm /Km 22 ,5 Ω
R0 = 2 = 1, 5 =15( Km )
S (mm )
- Điện trở củ a dâ y dẫ n là : R = R0.l = 15x11,5x10-3 = 0,1725 (Ω ¿
- Điện kháng của dây dẫ n là : X = X0.l = 11,5x10-3x0,08 = 9,2x10-4 (Ω ¿
- Vậ y tổ n thấ t điện á p là :
P1 R+Q 1 X 1471. 0,01125+1265.5 , 4 x 1 0−4
∆ U 1.4= = =0 , 08(V )
U dm 220
- Vậ y tổ n thấ t điện á p là :
3
PR+QX 36.0 ,36 +1 ,28.1 0
∆U= = =0 , 06 (V )
U đm 220
- Ptt = 45 (W)
- Qtt = P*tanφ = 45*0,75 = 33,75 (Var)
- Stt √❑ = √❑ = √❑ = 56,25 VA
- Điện trở củ a dâ y dẫ n là : R = R0.l = 20.15x10-3 = 0,3 (Ω ¿
- Điện kháng của dây dẫ n là : X = X0.l = 20x10-3x0,08 = 1,6x10-3 (Ω ¿
- Vậ y tổ n thấ t điện á p là :
−3
PR+QX 45.0 , 3+33 , 75.1 ,6 x 10
∆U= = =0 , 06(V )
U đm 220
- Vậ y tổ n thấ t điện á p là :
−3
PR+QX 2770. 0,117+2077 ,5. 1 ,04 x 1 0
∆U= = =1 , 5(V )
U đm 220
- Vậ y tổ n thấ t điện á p là :
−4
PR+QX 2932.0 , 05+ 2111.4 , 4 x 1 0
∆ U 01= = =0 , 67(V )
U đm 220
1. Phò ng ngủ 1
- Ta có : S = 4 ¿), l = l = 5,5m =5,510−3 km
2
22 , 5 Ω .mm /Km 22 ,5 Ω
R0 = 2 = 4 =5,625( Km )
S (mm )
- Ptt = 1549 (W)
- Qtt = P*tanφ = 1549*0,75 =1162 (Var)
- Stt √❑ = √❑ = √❑ = 1963 VA
- Điện trở củ a dâ y dẫ n là : R = R0.l = 5,625x5,5x10-3 = 0,03 (Ω ¿
- Điện kháng của dây dẫ n là : X = X0.l = 5,5x10-3x0,08 =4,4x10-4 (Ω ¿
P R 0+Q X 0 1549.0 , 03+1162.4 , 4. 10−4
∆U= = =0 ,2(V )
U đm 220
- Vậ y tổ n thấ t điện á p là :
P R 0+Q X 0 108.0 , 03+81.4 , 4.10−4
∆U= = =0 , 01(V )
U đm 220
- Vậ y tổ n thấ t điện á p là :
P 3 R0 +Q3 X 0 227.0 , 03+170. 3 ,2.10−4
∆U= = =0 , 03(V )
U đm 220
- Vậ y tổ n thấ t điện á p là :
−4
PR+QX 300.0 , 06+225.4 , 8.10
∆U= = =0 , 08(V )
U đm 220
- Vậ y tổ n thấ t điện á p là :
PR+QX
∆U= =¿ ¿
U đm
- Sét hay tia sét là hiện tượ ng phó ng điện trong khí quyển giữ a cá c đá m mâ y và
đấ t hay giữ a cá c đá m mâ y mang cá c điện tích khá c dấ u đô i khi cò n xuấ t hiện
trong cá c trậ n phun trà o nú i lử a hay bã o bụ i (cá t).
- Khi phó ng điện trong khí quyển tia sét có thể di chuyển vớ i tố c độ 36.000
km/h (22.000 mph) vì sét là sự di chuyển củ a cá c ion nhưng hình ả nh củ a sét
là do dò ng plasma phá t sá ng tạ o ra nên có thể thấ y nó trướ c khi nghe tiếng
độ ng vì tiếng độ ng chỉ di chuyển vớ i tố c độ 1.230 km/h (767 mph) trong điều
kiện bình thườ ng củ a khô ng khí cò n á nh sá ng đi đượ c 299.792.458 m/s.
- Sét đạ t tớ i nhiệt độ 30.000 °C (54.000 °F) gấ p 20 lầ n nhiệt độ cầ n thiết để biến
cá t silica thà nh thủ y tinh (chỉ cầ n 1330 °C để là m nó ng chả y SiO2), nhữ ng viên
đá đượ c tạ o ra bở i sét đá nh và o cá t gọ i là fulgurite (thườ ng nó có dạ ng hình
ố ng do sét di chuyển và o lò ng đấ t). Có khoả ng 16 triệu cơn dô ng mỗ i nă m.Sét
cũ ng đượ c tạ o ra bở i nhữ ng cộ t tro trong nhữ ng vụ phun trà o nú i lử a hoặ c
trong nhữ ng trậ n chá y rừ ng dữ dộ i tạ o ra mộ t là n khó i đặ c đủ để dẫ n điện.
- Nếu có đá m mâ y dô ng tích điện đi gầ n mặ t đấ t tớ i nhữ ng khu vự c trố ng trả i,
gặ p mộ t vậ t có độ cao như câ y cố i, ngườ i cầ m cuố c xẻng... thì sẽ có hiện tượ ng
phó ng tia lử a điện giữ a đá m mâ y và mặ t đấ t. Đó là hiện tượ ng sét đá nh.
1. Mộ t số tá c hạ i củ a sét
▪ Gâ y chá y nổ hư hạ i cô ng trình.
▪ Phá hủ y thiết bị, cá c phương tiện thô ng tin liên lạ c.
▪ Gâ y nhiễu loạ n hay ngưng vậ n hà nh hệ thố ng.
▪ Mấ t dữ liệu hay hư dữ liệu.
▪ Ngừ ng cá c dịch vụ gâ y tổ n thấ t kinh tế và cá c tổ n thấ t khá c.
▪ Gâ y chết ngườ i.
2. Cá c hình thứ c sét đá nh
- Sét đá nh thẳ ng và o vị trí nạ n nhâ n từ trên đá m mâ y xuố ng. Khi nạ n nhâ n
đứ ng cạ nh vậ t bị sét đá nh.
- Sét có thể phó ng qua khoả ng cá ch khô ng khí giữ a ngườ i và vậ t. Trong trườ ng
hợ p nà y gọ i là sét đá nh tạ t ngang. Sét đá nh khi nạ n nhâ n tiếp xú c vớ i vậ t bị sét
đá nh. Điện thế bướ c.
- Khi ngườ i tiếp xú c vớ i mặ t đấ t ở mộ t và i điểm. Sét lan truyền trên mặ t đấ t. Sét
lan truyền qua đườ ng dâ y cá p tớ i cá c vậ t như điện thoạ i, tivi (vô tuyến), ổ
cắ m.
3. Nhữ ng nguyên tắ c trong thiết lậ p hệ thố ng chố ng sét
- Hệ thố ng bả o vệ mộ t tò a nhà chố ng lạ i nhữ ng ả nh hưở ng củ a sét phả i bao
gồ m:
▪ Bả o vệ cá c cấ u trú c khỏ i bị sét đá nh trự c tiếp
▪ Bả o vệ cá c hệ thố ng điện khỏ i bị sét trự c tiếp và giá n tiếp.
- Trong đó :
▪ rx đượ c xá c định theo biểu thứ c trên trườ ng hợ p 1 kim
▪ bx là bề ngang hẹp nhấ t củ a phạ m vi bả o vệ ở độ cao hx
▪ a là khoả ng cá ch giữ a 2 cộ t thu sét (m)
▪ ha là chiều cao hiệu dụ ng củ a cộ t thu sét (m), a ≤ 7ha
- Trườ ng hợ p có nhiều kim đượ c xá c định theo biểu thứ c:
▪ D ≤ 8(h- hx).p
▪ Vớ i D là đườ ng kính vò ng trò n ngoạ i tiếp tam giá c
2. Á p dụ ng tính toá n chọ n vù ng bả o vệ cho ngô i nhà
- Ngô i nhà có chiều dà i 18, chiều rộ ng 5,7m, chiều cao 12m
- Á p dụ ng phương phá p chố ng sét bằ ng 2 kim đặ t cá ch nhau 8m, cộ t thu sét cao
5m ta có
hx 2
rx = 0,75h(1- ).p vớ i hx > h
h 3
12
rx = 0,75x17(1- ) = 3,75m
17
7 ha−a 7∗5−8
2bx = 4rx = 4x3,75 = 6,5m
14 ha −a 14∗−8
2. Mụ c đích:
- Bả o vệ nố i đấ t nhằ m bả o vệ an toà n cho ngườ i khi ngườ i tiếp xú c vớ i thiết bị
đã bị chạ m vỏ bằ ng cá ch giả m điện á p trên vỏ thiết bị xuố ng mộ t trị số an
toà n.
=> Chú ý: Ở đâ y ta hiểu chạ m vỏ là hiện tượ ng mộ t pha nà o đó bị hỏ ng
cá ch điện và có sự tiếp xú c điện vớ i vỏ thiết bị
3. Cá c hình thứ c nố i đấ t
a. Nố i đấ t tậ p trung
- Là hình thứ c dù ng mộ t số cọ c nố i đấ t tậ p trung trong đấ t tạ i mộ t chổ , mộ t
vù ng nhấ t định phía ngoà i vù ng bả o vệ.
- Nhượ c điểm củ a nố i đấ t tậ p trung là trong nhiều trườ ng hợ p nố i đấ t tậ p
trung khô ng thể giả m đượ c điện á p tiếp xú c và điện á p đến giá trị an toà n
cho ngườ i.
b. Nố i đấ t mạ ch vò ng
- Để khắ c phụ c nhượ c điểm củ a nố i đấ t tậ p trung ngườ i ta sử dụ ng hình
thứ c nố i đấ t mạ ch vò ng. Đó là hình thứ c dù ng nhiều cọ c đó ng theo chu vi
và có thể ở giữ a khu vự c đặ t thiết bị điện
c. Lĩnh vự c á p dụ ng củ a bả o vệ nố i đấ t:
- Bả o vệ nố i đấ t đượ c á p dụ ng vớ i tấ t cả cá c thiết bịcó điện á p U>1000V lẫ n
thiết bị có điện á p <1000V tuy nhiên trong mỗ i trườ ng hợ p là khá c nhau.
▪ Đố i vớ i cá c thiết bị có điện á p U >1000V thì bả o vệ nố i đấ t phả i đượ c á p
dụ ng trong mọ i trườ ng hợ p, khô ng phụ thuộ c và o chế độ là m việc củ a
trung tính và loạ i nhà cử a.
▪ Đố i vớ i cá c thiết bị có điện á p U<1000V thì việc có á p dụ ng bả o vệ nố i đấ t
hay khô ng là phụ thuộ c và o chế độ là m việc củ a trung tính. Khi trung tính
cá ch điện đố i vớ i đấ t thì phả i á p dụ ng bả o vệ nố i đấ t cò n nếu trung tính
nố i đấ t thì thay bả o vệ nố i đấ t bằ ng biện phá p bả o vệ nố i dâ y trung tính.
a. Điện trở nố i đấ t
- Điện trở nố i đấ t hay điện trở củ a hệ thố ng nố i đấ t bao gồ m:
▪ Điện trở tả n củ a vậ t nố i đấ t hay nó i chính xá c hơn là điện trở tả n củ a mô i
trườ ng đấ t xung quanh điện cự c. Đó chính là điện trở củ a đấ t đố i vớ i
dò ng điện đi từ vậ t nố i đấ t và o đấ t.
▪ Điện trở củ a bả n thâ n cự c nố i đấ t (điện cự c nố i đấ t).
▪ Điện trở củ a dâ y dẫ n nố i đấ t từ cá c thiết bị điện đến cá c vậ t nố i đấ t.
- Do nố i đấ t dù ng vậ t liệu kim loạ i có trị số điện dẫ n lớ n hơn nhiều so vớ i
điện dẫ n củ a đấ t nên điện trở bả n thâ n củ a vậ t nố i đấ t thườ ng đượ c bỏ
qua. Như vậ y khi nó i đến điện trở nố i đấ t, chủ yếu là nó i đến điện trở tả n
củ a vậ t nố i đấ t.
- Điện trở củ a đấ t đượ c xá c định bằ ng cô ng thứ c:
Uđ
Rđ = U đ
Iđ
- Điện trở suấ tcủ a đấ t khô ng phả i là mộ t trị số nhấ t định trong nă m mà thay
đổ i theo mù a do ả nh hưở ng củ a độ ẩ m và nhiệt độ củ a đấ t. Do đó là m cho
ρ củ a hệ thố ng nố i đấ t cũ ng thay đổ i. Vì vậ y trong tính toá n nố i đấ t ngườ i
ta phả i dù ng khá i niệm điện trở suấ t tính toá n củ a đấ t, đó là trị số lớ n nhấ t
trong nă m.
ρ tt = Km.ρ
- Trong đó :
▪ ρ: Trị số điện trở suấ t đo trự c tiếp đượ c.
▪ Km: Hệ số tă ng cao hay hệ số mù a
1. Cá ch thự c hiện nố i đấ t:
Trướ c hết cầ n phả i phâ n biệt nố i đấ t tự nhiên và nố i đấ t nhâ n tạ o.
- Nố i đấ t tự nhiên: là sử dụ ng cá c ố ng dẫ n nướ c, cá c cọ c sắ t, cá c sà n sắ t có
sẵ n trong đấ t. Hay sử dụ ng cá c kết cấ u nhà cử a, cá c cô ng trình có nố i đấ t,
cá c vỏ cá p trong đấ t ...là m điện cự c nố i đấ t. Khi xâ y dự ng vậ t nố i đấ t cầ n
phả i sử dụ ng, tậ n dụ ng cá c vậ t nố i đấ t tự nhiên có sẵ n. Điện trở nố i đấ t
củ a cá c vậ t nố i đấ t tự nhiên đượ c xá c định bằ ng cá ch đo tạ i chổ hay có thể
lấ y theo cá c sá ch tham khả o.
- Nố i đấ t nhâ n tạ o thườ ng đượ c thự c hiện bằ ng cá c cọ c thép trò n, thép gó c,
thép ố ng, thép dẹt ... dà i 2 -5m chô n sâ u xuố ng đấ t sao cho đầ u trên cù ng
củ a chú ng cá ch mặ t đấ t 0,5 - 0,8m.
▪ Vậ t nố i đấ t là thép trò n, thép ố ng chô n sá t mặ t đấ t như hình 4-5 thì
điện trở nố i đấ t củ a mộ t cộ t là :
ρtt 4l
R1C = ln
2π .l d
- Trong đó :
- Trong đó
▪ t khoả ng cá ch từ mặ t đấ t đến điểm giữ a củ a cọ c.
▪ Vậ t nố i đấ t là thép dẹt, thép trò n chô n nằ m ngang trong đấ t thì điện trở
nố i đấ t là
ρtt 2l
2
R1C = ln
2 π . l bt
- Trong đó :
▪ b: là chiều rộ ng củ a thanh thép, nếu dù ng thép trò n thì thay b=2d
▪ d: là đườ ng kính
▪ Mộ t điều cầ n chú ý khi xá c định điện trở nố i đấ t cầ n phả i xét đến ả nh
hưở ng củ a nhau giữ a cá c điện cự c khi tả n dò ng điện và o đấ t. Quá trình
tả n dò ng điện trong đấ t ở điện cự c nà o đó sẽ bị hạ n chế bở i quá trình
tả n dò ng điện cự c từ cá c điện cự c lâ n cậ n, do đó là m tă ng chỉ số điện
trở nố i đấ t ả nh hưở ng nà y đượ c tính bằ ng việc đưa và o cô ng thứ c xá c
định điện trở nố i đấ t mộ t hệ số gọ i là hệ số sử dụ ng. Vì vậ y điện trở nố i
đấ t củ a n cọ c (đó ng thẳ ng đứ ng) có xét đến hệ số sử dụ ng:
R1C
R1C =
n μc
- Trong đó :
▪ R1c: là trị số điện trở nố i đấ t củ a mộ t cọ c.
▪ µc: là hệ số sử dụ ng củ a cá c cọ c.
▪ Hệ số µc nà y phụ thuộ c và o số cọ c n và tỉ số a/l.
- Trong đó :
▪ a: là khoả ng cá ch giữ a cá c cọ c chô n thẳ ng đứ ng
▪ l: là chiều dà i giữ a cá c cọ c.
▪ Thô ng thườ ng a/l =1,2,3
- Trong đó :
▪ R’n: là điện trở nố i đấ t củ a cá c thanh ngang khi chưa tính đến hệ số sử
dụ ng củ a cá c thanh ngang µn
▪ µn cũ ng phụ thuộ c và o n và a/l.
▪ Hệ số µn cũ ng như µc thườ ngcho trong cá c sổ tay. Rõ rà ng µn hay µc luô n
luô n nhỏ hơn 1.
2. Cá c bướ c tính toá n nố i đấ t
- B1: Xá c định điện trở nố i đấ t yêu cầ u Rđ
- B2: Xá c định điện trở nố i đấ t nhâ n tạ o. Nếu có sử dụ ng điện trở nố i đấ t tự
nhiên vớ i trị số là Rtn thì điện trở nố i đấ t nhâ n tạ o cầ n thiết là
R d Rtn
Rtn =
R tn −Rd
- Trong đó :
- Trong đó :
▪ µn: là hệ số sử dụ ng củ a cá c thanh ngang phụ thuộ c và o nbđ và a/l.
▪ ln: tổ ng chiều dà i củ a cá c thanh ngang nố i giữ a cá c cọ c ở đâ y ta coi đó là
mộ t thanh ngang duy nhấ t.
- B7: Xá c định trị số điện trở nố i đấ t yêu cầ u củ a cọ c khi có xét đến điện trở
nố i đấ t củ a cá c thanh ngang:
R n R tn
Rc =
R n−Rtn
- Trong đó :
▪ µc: hệ số sử dụ ng củ a cá c cọ c khi đã biết số cọ c sơ bộ nsb
➢ Kmc: là hệ số mù a củ a cá c cọ c.
➢ Kmn: là hệ số mù a cá c thanh ngang.
- Dự định: Hệ thố ng nố i đấ t, cho ngô i nhà dù ng cá c cọ c thép trò n đườ ng
kính d = 20mm, dà i l = 4m đó ng cá ch nhau 5,2m và cá c thanh nố i ngang
nố i cá c cọ c đặ t ở độ sâ u 0,5m.
▪ Dự kiến mạ ch vò ng nố i đấ t là : 2.(5,2+14)= 38,4m. Như vậ y chiều dà i củ a
thanh nố i ngang là : Ln = 38,4m, tỉ số a/l = 1 và số lượ ng cọ c ban đầ u là :
38 , 4
nbđ = = 7,68 (cọ c) ta là m trò n lấ y thà nh 8 cọ c.
5
▪ Điện trở nố i đấ t củ a 1 cọ c nố i đấ t thẳ ng đứ ng theo cá ch lắ p đặ t trên là
ρttc 2l 1 4 t+l 200 2.4 1 4.2 , 5+4
R1C = ¿ln + ln ¿ = ¿ln + ln ¿ = 23,65Ω
2π .l d 2 4 t−l 2 π .4 0 , 02 2 4.2 , 5−4
- Trong đó
▪ t khoả ng cá ch từ mặ t đấ t đến điểm giữ a củ a cọ c.
▪ l chiều dà i củ a cọ c (m)
▪ d là đườ ng kính củ a cọ c
- Xá c định số lượ ng cọ c cầ n dù ng:
R1 c 23 ,65
nsb = = = 3,43 (cọ c) ta lấ y 3 cọ c
R tn μc 10.0 ,69
- Trong đó :
▪ µc: là hệ số sử dụ ng củ a cá c cọ c phụ thuộ c và o số lượ ng cọ c ban đầ u (nbđ)
và tỉ số a/l.
▪ Rtn: là điện trở suấ t nhâ n tạ o yêu cầ u khi đã tính đến điện trở nố i đấ t tự
nhiên (nếu có ).
- Xá c định điện trở nố i đấ t củ a cá c thanh ngang nố i đấ t giữ a cá c cọ c theo
cô ng thứ c đã biết có tính đến hệ số sử dụ ng củ a cá c thanh ngang:
2
ρ ttn 2 π (l n) 300 2.(38 , 4)
2
Rn = . = . ln = 22,07Ω
2 π μn l n bt 2 π .0 ,58.38 , 4 0 , 04.2 , 5
- Trong đó :
▪ µn: là hệ số sử dụ ng củ a cá c thanh ngang phụ thuộ c và o nbđ và a/l.
▪ ln: tổ ng chiều dà i củ a cá c thanh ngang nố i giữ a cá c cọ c ở đâ y ta coi đó là
mộ t thanh ngang duy nhấ t.
▪ b: là chiều rộ ng củ a thanh thép, nếu dù ng thép trò n thì thay b=2d
▪ d: là đườ ng kính
▪ t: khoả ng cá ch từ mặ t đấ t đến điểm giữ a củ a cọ c
- Xá c định trị số điện trở nố i đấ t yêu cầ u củ a cọ c khi có xét đến điện trở nố i
đấ t củ a cá c thanh ngang:
R n R tn 22, 7.10
Rc = = = 17,87Ω
R n−Rtn 22 ,7−10
- Trong đó :
▪ µc: hệ số sử dụ ng củ a cá c cọ c khi đã biết số cọ c sơ bộ nsb
Bảng: Độ rọi yêu cầu cho các đối tượng chiếu sáng ( E yc ¿
Đối tượng Châu Âu Mỹ Pháp Liên Xô Việt Nam
Hành chính:
- Hành chính, đánh máy, máy tính 500 500 – 1000 500 300 200 – 300
- Phòng vẽ thiết kế
- Phòng họp hội nghị 750 500 – 1000 1000 500 400
Trường học:
- Phòng học, giảng đường 300 200 – 500 300 300 200
- Thí nghiệm, thư viện, phòng học
500 500 - 1000 500 300 200
500 - 150 75 75
- - - 300 100
Nhà ở:
Khách sạn:
Xưởng đúc:
- Sản xuất thỉnh thoảng can thiệp vào 100 50 – 100 100 50 50
- Sản xuất
- Chỗ làm việc của công nhân 150 50 – 100 150 150 100
- Điều khiển và kiểm tra
300 200 – 500 300 200 -
Xưởng giấy:
- Làm giấy và bìa cứng 300 200 – 500 300 200 100
- Quá trình tự động
- Kiểm tra 200 200 – 500 200 150 150
- Phân loại
500 1000 – 2000 500 300 200 – 300
- Cưa gỗ, công việc thô 200 – 300 200 – 500 150 200 150
- Bào mịn, lắp ráp
- Làm láng, kết thúc - 200 – 500 300 300 200 – 300
Huỳnh quang tiêu chuẩn Trung bình 0,7 0,66 0,63 0,61 0,57
Nung sáng tiêu chuẩn Trung bình 0,76 0,71 0,68 0,65 0,61
2 đến 4 1
5 đến 9 0,78
10 đến 14 0,63
15 đến 19 0,53
20 đến 24 0,49
25 đến 29 0,46
30 đến 34 0,44
35 đến 39 0,42
40 đến 49 0,41
Số mạch Hệ số Kđt
2 và 3 0,9
4 và 5 0,9
6 đến 9 0,7
Tủ được thí nghiệm từng phần trong mỗi trường hợp được chọn 1
Chiếu sáng 1
1,0 15 38 - - 20 40 - -
1,5 20 25 - - 26 31 - -
2,5 27 15 - - 36 19 - -
4 37 9,5 - - 49 12 - -
6 47 6,4 - - 63 7,9 - -
10 65 3,0 52 - 86 4,7 68 -
1 2 3
Mô tả: Thân đèn được làm bằng hợp kim chống gỉ mạ đồng, chao bằng thủy tinh
cao cấp
Kích thước: D=110mm * H=255mm
Màu sắc: Vàng
Công suất: E27 max10W
▪ 11W-15W
▪ Thép không gỉ - Vải
▪ 220V
▪ 2700K-5700K
▪ 5M - 10M, 335 * 600 mm, giá 2.148.000 VND
Ổ cắm