Professional Documents
Culture Documents
Bu I 50 - BTVN
Bu I 50 - BTVN
Trang 1
Câu 17: Đa thức P x x 2 2 nhận số nào sau đây làm một nghiệm?
A. 1 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 18: Bậc của đa thức M x 2 3 2x x 2 bằng:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 19: Chọn biểu thức không là đa thức trong các phương án sau:
1
A. 0 B. 12x C. D. 2x 2 x
x
PHẦN TỰ LUẬN SỐ 1
Bài 1. Thu gọn và sắp xếp các đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến:
2
a) A 6 2x 3x x 3 2x 2 b) B 2x 2 5x x 2 3x 3 1
3
Bài 2. Thực hiện phép tính A + B, biết: A x 3 5x 1 ; B 23 3x 2 7x 4
Bài 3. Thực hiện các phép nhân sau:
a) 2x 2 2x 3 3x 2 b) 2x 2 x 3 2x 3
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, K là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia KA, lấy điểm D sao
cho KD KA.
a) Chứng minh AKB DKC .
b) Gọi H là trung điểm của AC, BH cắt AK tại M. Chứng minh rằng CM là đường trung tuyến của tam giác
ABC.
c) Chứng minh rằng AKC cân tại K.
PHẦN TỰ LUẬN SỐ 2
Bài 1. Thu gọn, sắp xếp các đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến:
a) A 6x 4x 2 3x 2 5x 3 21 b) B 5x 3 24 x 3 2x 6x 2 2
1
Bài 2. Cộng hai đa thức M 7x 3 5x 2 2x 7 và N 2x 4 7x 3 4x 2 6x
2
Bài 3. Thực hiện các phép nhân sau:
2
a) x 6 10x x 2 b) 2x 1 8 5x x 2
5
Bài 4. Thực hiện phép chia M : N , biết: M 6x 3 4x 2 2x 3 và N x 5
Bài 5. Cho tam giác ABC cân tại A (góc A nhọn), hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh ABD ACE .
b) Gọi AK là đường trung tuyến của tam giác ABC (K BC) . Chứng minh rằng 3 đường thẳng
AK, BD, CE đồng quy.
c) Vẽ thêm điểm M sao cho K là trung điểm của HM. Chứng minh rằng MC AC .
Trang 2