Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 22

Tên Thuốc Chỉ định Chống chỉ Đường Liều Lưu ý sử Tài liệu tham

định dùng dùng dụng


ERGOMET Dự phòng trong Bệnh tim, Tiêm bắp Tiêm Tác dụng (1.1)
RINE trường hợp cấp cứu tiền sản giật và tiêm bắp phụ: nôn,
và không có sẵn (3) tĩnh mạch 0,2mg tăng
oxytocin (1.2) (2) huyết áp
Gây co cơ tử cung, do sự kích
làm giảm mất máu thích co
và ngăn ngừa cơ trơn và
BHSS, thời gian tác co mạch
dụng kéo dài hơn đặc biệt
Oxytocin (1.1) khi sử
dụng
đường
tiêm tĩnh (1.2)
mạch
(1.3)

(1.3)

(2)

(3)
METHYLE Ngăn ngừa hoặc Nên tránh Tiêm tĩnh Tiêm Có nhiều (4)
RGOTMET kiểm soát xuất trong nhiều mạch(5) 0,2 mg tác dụng
RINE huyết sau sinh bệnh lý tim tiêm phụ, bao
thông qua tác dụng mạch (7) tiêm tĩnh gồm cơn
co bóp tử cung tại bắp(6) mạch( hen kịch
lớp bên trong (lớp 5) phát,
màng trong) của tử buồn nôn,
cung, gây co cơ và Tiêm nôn, loạn
co mạch trực tiếp bắp nhịp tim,
các mạch máu tử 0.2 mg tăng
cung (4) (6) huyết áp (5)
và co thắt
động
mạch
vành(6)

Ngoài ra,
nhồi máu
cơ tim có
thể xảy ra (6) tác dụng phụ
khi sử
dụng
methylerg
ometrine
(6) (6) liều dùng

(6) nhồi máu cơ t


dụng

(7)
OXYTOXI Ngăn ngừa xuất -Suy thai Tiêm bắp Tiêm - Phải (8)
N huyết sau sinh khi cấp hoặc tiêm bắp 5- theo dõi
sinh âm đạo (8) -Bất xứng truyền 10 liên tục
đầu chậu tĩnh mạch UI(10) cơn co tử
Chảy máu giai đoạn tuyệt đối (12) kết cung, tần
ba của chuyển dạ -Thai còn hợp số tim
sau khi sinh âm đạo trong tử 50ml thai nhi
(9) cung.(14) nước và mẹ,
Dị ứng với muối huyết áp (9)
Tăng cường các cơn oxytocin sinh lý mẹ và áp
co thắt tử cung với hoặc dị ứng khi lực trong
mục đích sinh con với bất cứ truyền tử cung
âm đạo thành công thành phần tĩnh trong quá
(11) nào khác mạch trình dùng
của (13) thuốc để
thuốc(15) tránh biến (10)
-Bệnh nhân chứng.
trong cơn -Ngừng
co tử cung ngay
cường tính, oxytocin
tắc cơ học nếu xảy
đường sổ ra tình
thai; suy trạng co (11)
thai khi tử cung
chưa sinh. cường
(15) tính. [8]
-Không thể
sinh thường
do ngôi bất
thường, (12)
nhau bong
non, sa dây
nhau, dễ bị
vỡ tử cung
do mang
thai nhiều
lần, đa ối…
(15) (13)
-Tránh
dùng kéo
dài ở người
bị đờ tử
cung trơ
với thuốc,
bị nhiễm
độc thai (14)
nghén, sản
giật hoặc
bệnh tim
mạch.(15)

(15)
LIDOCAIN -Sử dụng để truyền -Suy tim -Liều gây -Tiêm Hỗn hợp (16)
E liên tục trong thời nặng (5) tê cục bộ tĩnh gây tê của
gian chu kỳ phẫu tối đa mạch lidocain
thuật có đặc tính được (iv), và
giảm đau, chống khuyến tiêm prilocaine
tăng đường hô hấp, cáo của dưới (EMLA,
cũng như chống lidocain da (sq) APP
viêm.(16) là 7 mg / và tại Pharmace
-Chất gây tê cục bộ kg;(21) chỗ uticals,
amide ban đầu được Lidoca LLC.) có
sử dụng qua đường ine thể có các
tĩnh mạch như một (tp) tác dụng
chất chống loạn (22) phụ của
nhịp tim.(18) EMLA
-Chống loạn nhịp thường là (17)
tim, giảm đau và có các phản
thể được sử dụng ứng nhẹ
như một chất hỗ trợ tại chỗ
khi đặt nội khí trên da
quản(19) (tức là
-Lidocain tiêm tĩnh phù, xanh
mạch có khả năng xao, ban
kiểm soát các cơn đỏ), các
co giật biến
(19) chứng
nặng hơn
có thể gặp
phải bao (18)
gồm
methemo
g

(19)
(20)

(21)
(22)

(23)

(24)
(25)
PGE1 - Khởi phát chuyển -Phụ nữ đường đường Có thể (26)
dạ, chín mùi cổ tử mang thai uống, đặt uống gây đau
cung(26) và cho con âm đạo, (50 μg bụng, sốt,
- Chấm dứt thai kỳ bú. dị ứng gel bôi mỗi tiêu chảy
(29) với (27) bốn và hạ
- Điều trị băng prostagland giờ khi huyết áp
huyết sau sinh(30) in (31) cần Nguy cơ
thiết), vỡ tử
đường cung (28)
đặt âm
đạo
liều
thấp
(25
đến 50
μg (27)
mỗi
sáu
giờ
nếu
cần) ,
gel bôi
âm
đạo (1
đến
mg
mỗi (28)
sáu
giờ khi
cần
thiết)
(27)
(29)

(30)

(31)
PGF2alpha PGF2α duy nhất PGF2α mất Tiêm bắp Có thể Có thể (32)
tham gia vào việc tác dụng (35) dẫn dẫn đến 1
chuẩn bị tử cung đối với đến 1 số tác
cho sự khởi đầu của PTGS-2 và số tác dụng phụ
chuyển dạ.(32) OTR trong dụng như nôn,
Làm giảm mất máu các tế bào phụ buồn nôn,
(33) hạ gục như tiêu chảy,
Phục hồi trương lực PTGFR(33) nôn, tăng (34)
tử cung (34) buồn huyết áp,
nôn, sốt, khó
tiêu thở ớn
chảy, lạnh (38)
tăng
huyết
áp, (36)
sốt,
khó
thở ớn
lạnh
(38)

(33)

(35)
(37)

(38)

MgS04 Thuốc chống co Không có -Tiêm -Tiêm Chú ý cẩn (39)


giật được lựa chọn chống chỉ bắp hoặc bắp: thận đến
đầu tiên trong các định dùng tiêm tĩnh Liều các hướng
trường hợp tiền sản aspirin liều mạch(42) tải tĩnh dẫn giám
giật và sản giật thấp để mạch sát có thể
nặng.(39) phòng ngừa 4g ngăn
các biến ngay ngừa độc (40) chỉ định
chứng thai sau đó tính.(4)
-Sử dụng để dự nghén qua tiêm
phòng co giật và trung gian bắp 10 -Phản xạ
bảo vệ thần kinh nhau thai g và gân sâu,
thai nhi, mặc dù khi có chỉ sau đó tốc độ hô
thận trọng ở những định.(40) tiêm hấp, (40) chống chỉ đị
người bị thiếu oxy bắp 5 lượng
và tổn thương thận. g mỗi nước tiểu
(40) 4 giờ và nồng
xen kẽ độ huyết
ở thanh là
-Rối loạn chức năng mông những (3) chỉ định
thận và stress oxy (4). biến số
hóa có thể (41) -Tiêm thường
tĩnh được theo
mạch: dõi
-Bảo vệ chống lại 4g sau nhất(42)
sự phát triển của đó là (3) chỉ định
bệnh thận do đái truyền
tháo đường bằng duy trì
cách điều trị bằng 1 đến
MgSO4 liên quan 2g/
đến những thay đổi giờ
về đường huyết và bằng (4) đường dùng
stress oxy hóa.(41) bơm
truyền

kiểm
soát
(41) (4) liều dùng

(4) lưu ý sử dụng


PGE2 Dinoprostone Không có Đặt trong Viên Trong quá Chỉ định
(PGE2) được sử chống chỉ âm đạo, đặt âm trình sử
dụng để chuẩn bị định tuyệt gel bơm đạo 3 dụng
trước cho sự chín đối đối với âm đạo mg. dinoprost
muồi và giãn nở cổ việc sử hoặc tiêm Hệ one gel,
tử cung ở phụ nữ dụng vào tĩnh thống cần theo
mang thai đúng kỳ Dinoprosto mạch(43) đặt âm dõi cẩn
hoặc gần đến kỳ ne gel. đạo thận cơn
sanh với đặc điểm Tuy nhiên, 10mg/ gò tử
khởi phát chuyển dạ không ml cung, tình
không thuận lợi như khuyến cáo Gel trạng thai,
chỉ số Bishop thấp. sử dụng bơm sự giãn và Chống chỉ định
(43) thuốc trong âm xóa mở
các trường đạo 1 cổ tử
hợp sau: mg, cung để
Sản phụ 2 mg. phát hiện
quá mẫn Dung các tác
cảm với dịch động
prostagland tiêm 1 không
in. mg/ml mong
Các sản ; 10 muốn như
phụ có mg/ml cơn gò tử
chống chỉ (43) cung
định đối cường
với các tính hoặc
thuốc có tác suy thai.
dụng kích Khi cơ tử
thích cung co Lưu ý khi sử dụn
chuyển dạ thắt mạnh
(oxytocic): kéo dài,
Sản phụ có vỡ tử
tiền sử sanh cung có
mổ hoặc thể xảy
phẫu thuật ra.
lớn ở tử Không
cung. bơm
Sản phụ có Dinoprost
tình trạng one vượt
bất tương quá lỗ
xứng đầu trong cổ
chậu. tử cung.
Sản phụ đã Thận
có suy thai trọng khi
trước đây. sử dụng
Sản phụ lớn Dinoprost
tuổi đã sanh one gel
nhiều lần. trên bệnh
Sản phụ nhân bị
sanh khó rối loạn
hoặc sang chức năng
chấn khi thận hay
chuyển dạ. gan.
Sản phụ có Thận
tình trạng trọng khi
tăng cơn gò dùng
tử cung về Dinoprost
cường độ one gel
và tần số. trên bệnh
Cấp cứu nhân bị
sản khoa vỡ ối.
khi mà tỷ Tính an
số giữa lợi toàn khi
ích-nguy cơ sử dụng
cho bào trên các
thai hoặc bệnh nhân
sản phụ ưu này chưa
tiên cho chỉ được xác
định phẫu định.
thuật. Lưu ý:
Sản phụ có Prostagla
tình trạng ndin có
nhau tiền khả năng
đạo hay bị làm tăng
chảy máu tác động
âm đạo của
không giải oxytocin
thích được trên tử
trong thời cung
kỳ mang mang
thai. thai. Nếu
Tình trạng oxytocin
bệnh nhân được sử
không cho dụng tiếp
phép chỉ theo để
định sinh khởi phát
ngả âm đạo chuyển
như tình dạ, nên
trạng mạch theo dõi
máu tuần cẩn thận
hoàn nhau hoạt động
thai nhi của tử
nằm sát hay cung.
vắt ngang (43)
lỗ trong cổ
tử cung
(vasa
previa) hay
nhiễm
herpes bộ
phận sinh
dục tiến
triển.(43)

Tài liệu tham khảo

(1.1) (1.2) (1.3)Cao, N. T., Nguyễn, V. Q. H., Lê, M. T., & Trần, M. L. (2012). Vai trò
Carbetocin trong điều trị dự phòng băng huyết sau sinh. Tạp Chí Phụ sản, 10(3), 7-15.
View of Vai trò Carbetocin trong điều trị dự phòng băng huyết sau sinh | Tạp chí Phụ sản
(vjog.vn)

(2). Esseissah, S., Mohamed, H., Elnoury, M., Ali, A. (2022). Efficacy of Carbetocin
versus Oxytocin and Ergometrin in Prevention of Postpartum Hemorrhage after Cesarean
Section. Benha Journal of Applied Sciences, 7(1), 109-115.
article_221207_27c3f9f2eb59186e014fdd2c622036f0.pdf (ekb.eg)

(3). Le, H., & Dang, T. M. N. (2015). Một số cập nhật về xử trí nội khoa băng huyết sau
sinh. Vietnam Journal of Obstetrics & Gynecology, 13(3), 14-18.
https://doi.org/10.46755/vjog.2015.3.888

(4) Fayed, M., Buffington, B., Ibrahim, R., Attali, A. Y., & Younger, J. (2021).
Methylergometrine-Induced Myocardial Infarction in the Setting of a Cesarean Delivery.
Cureus, 13(12), e20068. https://doi.org/10.7759/cureus.20068

(5) Gohil, JT & Tripathi, B. (2011). Một nghiên cứu để so sánh hiệu quả của Misoprostol,
Oxytocin, Methyl-ergometrine và Ergometrine-Oxytocin trong việc giảm mất máu trong
xử trí tích cực giai đoạn 3 chuyển dạ. Tạp chí sản phụ khoa của Ấn Độ , 61 (4), 408–412.
https://doi.org/10.1007/s13224-011-0060-5

(6) Fayed, M., Buffington, B., Ibrahim, R., Attali, AY, & Younger, J. (2021). Nhồi máu
cơ tim do Methylergometrine trong quá trình sinh mổ. Cureus , 13 (12), e20068.
https://doi.org/10.7759/cureus.20068

(7) Heesen M, Orbach-Zinger S. Xử trí co bóp tử cung tối ưu. Thực hành và nghiên cứu
tốt nhất. Gây mê lâm sàng. 2022 tháng 5; 36 (1): 135-155. DOI: 10.1016 /
j.bpa.2022.02.002. PMID: 35659950

(8) Adnan, N., Conlan-Trant, R., McCormick, C., Boland, F., & Murphy, D. J. (2018).
Intramuscular versus intravenous oxytocin to prevent postpartum haemorrhage at vaginal
delivery: randomised controlled trial. BMJ (Clinical researched.), 362.
https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/30181338/

(9) Oladapo, O. T., Okusanya, B. O., Abalos, E., Gallos, I. D., & Papadopoulou, A.
(2020). Intravenous versus intramuscular prophylactic oxytocin for the third stage of
labour. The Cochrane database of systematic
reviews, 11(11)https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/33169839/

(10) Gallos, I. D., Papadopoulou, A., Man, R., Athanasopoulos, N., Tobias, A., Price, M.
J., Williams, M. J., Diaz, V., Pasquale, J., Chamillard, M., Widmer, M., Tunçalp, Ö.,
Hofmeyr, G. J., Althabe, F., Gülmezoglu, A. M., Vogel, J. P., Oladapo, O. T., &
Coomarasamy, A. (2018). Uterotonic agents for preventing postpartum haemorrhage: a
network meta-analysis. The Cochrane database of systematic reviews, 12(12)
https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/30569545/

(11) Osilla, E. V., & Sharma, S. (2021). Oxytocin. In StatPearls. StatPearls Publishing.
https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/29939625/

(12) Charles, D., Anger, H., Dabash, R., Darwish, E., Ramadan, M. C., Mansy, A.,
Salem, Y., Dzuba, I. G., Byrne, M. E., Breebaart, M., & Winikoff, B. (2019).
Intramuscular injection, intravenous infusion, and intravenous bolus of oxytocin in the
third stage of labor for prevention of postpartum hemorrhage: a three-arm randomized
control trial. BMC pregnancy and childbirth, 19(1), 38.
https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/30658605/
(13) Lê Nguyễn Thy Thy, Huỳnh Nguyễn Khánh Trang(2013). HIỆU QUẢ KHỞI PHÁT
CHUYỂN DẠ BẢNG ÔNG THỐNG FOLEY KẾT HỢP OXYTOCIN TRUYỀN TĨNH
MẠCH Ở THAI TRƯỞNG THÀNH THIỂU ỐI, 17(1)
http://yhoctphcm.ump.edu.vn/?Content-ChiTietBal&idBai=10787

(14) Osilla EV, Sharma S. Oxytocin. [Updated 2021 Jul 27]. In: StatPearls [Internet].
Treasure Island (FL): StatPearls Publishing; 2022Jan-.
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/books/NBK507848/#_NBK507848_pubdet_

(15) Nguyễn Ngọc Cẩm Tiên (2021). Thuốc Oxytocin: Công dụng, cách dùng và lưu ý
khi sử dụng
https://youmed.vn/tin-tuc/thuoc-oxytocin/amp#Tac_dung_phu_cua_thuoc_Oxytocin

(16)Soto, G., Naranjo González, M., & Calero, F. (2018). Intravenous lidocaine infusion.
Perfusión de lidocaína intravenosa. Revista espanola de anestesiologia y reanimacion,
65(5), 269–274. https://doi.org/10.1016/j.redar.2018.01.004

(17)Beaussier, M., Delbos, A., Maurice-Szamburski, A., Ecoffey, C., & Mercadal, L.
(2018). Perioperative Use of Intravenous Lidocaine. Drugs, 78(12), 1229–1246.
https://doi.org/10.1007/s40265-018-0955-x

(18)Beecham, G. B., Nessel, T. A., & Goyal, A. (2021). Lidocaine. In StatPearls.


StatPearls Publishing. https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/30969703/

(19)Walker, I. A., & Slovis, C. M. (1997). Lidocaine in the treatment of status


epilepticus. Academic emergency medicine : official journal of the Society for Academic
Emergency Medicine, 4(9), 918–922. https://doi.org/10.1111/j.1553-
2712.1997.tb03820.x

(20)Benowitz, N. L., & Meister, W. (1976). Pharmacokinetics in patients with cardiac


failure. Clinical pharmacokinetics, 1(6), 389–405. https://doi.org/10.2165/00003088-
197601060-00001

(21)Ramon, Y., Barak, Y., Ullmann, Y., Hoffer, E., Yarhi, D., & Bentur, Y. (2007).
Pharmacokinetics of high-dose diluted lidocaine in local anesthesia for facelift
procedures. Therapeutic drug monitoring, 29(5), 644–647.
https://doi.org/10.1097/FTD.0b013e3180eaa10a
(22)Soma, L. R., You, Y., Robinson, M. A., & Boston, R. C. (2018). Pharmacokinetics of
intravenous, subcutaneous, and topical administration of lidocaine hydrochloride and
metabolites 3-hydroxylidocaine, monoethylglycinexylidide, and 4-hydroxylidocaine in
horse. Journal of veterinary pharmacology and therapeutics, 41(6), 825–837.
https://doi.org/10.1111/jvp.12695

(23)Tran, A. N., & Koo, J. Y. (2014). Risk of systemic toxicity with topical
lidocaine/prilocaine: a review. Journal of drugs in dermatology : JDD, 13(9), 1118–1122.
https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/25226014/

(24)Murphy E. J. (2005). Acute pain management pharmacology for the patient with
concurrent renal or hepatic disease. Anaesthesia and intensive care, 33(3), 311–322.
https://doi.org/10.1177/0310057X0503300306

(25) Slaton, R. M., Thomas, R. H., & Mbathi, J. W. (2013). Evidence for therapeutic uses
of nebulized lidocaine in the treatment of intractable cough and asthma. The Annals of
pharmacotherapy, 47(4), 578–585. https://doi.org/10.1345/aph.1R573

(26)Achenbach, A. E., Singh, S., Jackson, B., Caveglia, S. J., Berghella, V., & Seligman,
N. S. (2021). Cervical ripening with laminaria tents prior to second trimester induction of
labor. The journal of maternal-fetal & neonatal medicine : the official journal of the
European Association of Perinatal Medicine, the Federation of Asia and Oceania
Perinatal Societies, the International Society of Perinatal Obstetricians, 1–6. Advance
online publication. https://doi.org/10.1080/14767058.2021.1893297

(27)Young, D. C., Delaney, T., Armson, B. A., & Fanning, C. (2020). Oral misoprostol,
low dose vaginal misoprostol, and vaginal dinoprostone for labor induction: Randomized
controlled trial. PloS one, 15(1), e0227245.
https://doi.org/10.1371/journal.pone.0227245

(28)Poudel, R., Dangal, G., Karki, A., Pradhan, H., Shrestha, R., Bhattachan, K.,
Bajracharya, N., Tiwari, K., & Bharati, S. (2020). Uterine Rupture During Medical
Induction for Second Trimester Abortion. Journal of Nepal Health Research Council,
18(2), 330–331. https://doi.org/10.33314/jnhrc.v18i2.246

(29)Bolnga, J. W., Lufele, E., Teno, M., Agua, V., Ao, P., Dl Mola, G., Pomat, W., &
Laman, M. (2021). Incidence of self-induced abortion with misoprostol, admitted to a
provincial hospital in Papua New Guinea: A prospective observational study. The
Australian & New Zealand journal of obstetrics & gynaecology, 61(6), 955–960.
https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/34350583/
(30)Koch, D. M., & Rattmann, Y. D. (2019). Use of misoprostol in the treatment of
postpartum hemorrhage: a pharmacoepidemiological approach. Einstein (Sao Paulo,
Brazil), 18, eAO5029. https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/31721897/

(31)Drugs.com on Jun 30, 2021. Written by Cerner Multum.


https://www.drugs.com/mtm/misoprostol.html

(32) Xu, C., Long, A., Fang, X., Wood, S. L., Slater, D. M., Ni, X., & Olson, D. M. (2013).
Effects of PGF2α on the expression of uterine activation proteins in pregnant human
myometrial cells from upper and lower segment. The Journal of clinical endocrinology
and metabolism, 98(7), 2975–2983. https://doi.org/10.1210/jc.2012-2829

(33) Xu, C., Long, A., Fang, X., Wood, S. L., Slater, D. M., Ni, X., & Olson, D. M. (2013).
Effects of PGF2α on the expression of uterine activation proteins in pregnant human
myometrial cells from upper and lower segment. The Journal of clinical endocrinology
and metabolism, 98(7), 2975–2983. https://doi.org/10.1210/jc.2012-2829

(34) Abdel-Aleem, H., Abol-Oyoun, E., Moustafa, S., Kamel, H. và Abdel-Wahab, H.


(1993), Carboprost trometamol trong xử trí giai đoạn ba chuyển dạ. Tạp chí Phụ khoa &
Sản khoa Quốc tế, 42: 247-250. https://doi.org/10.1016/0020-7292(93)90219-M

(35) Meng, W., Li, R., Zha, N. and E, L. (2019), Efficacy and safety of motherwort
injection add-on therapy to carboprost tromethamine for prevention of post-partum blood
loss: A meta-analysis of randomized controlled trials. J. Obstet. Gynaecol. Res., 45: 47-
56. https://doi.org/10.1111/jog.13833

(36) Vallera, C., Choi, L. O., Cha, C. M., & Hong, R. W. (2017). Uterotonic Medications:
Oxytocin, Methylergonovine, Carboprost, Misoprostol. Anesthesiology clinics, 35(2),
207–219. https://doi.org/10.1016/j.anclin.2017.01.007

(37) http://www.tudu.com.vn/attachment.aspx?id=8138

(38) http://www.tudu.com.vn/attachment.aspx?id=8138

(39). Kyank H. MgSO4-Therapie schwerer Präeklampsien/Eklampsien(1990) [MgSO4


therapy in severe pre-eclampsia/eclampsia]. Zentralbl Gynakol.;112(1):5-10. German.
https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/2180240/

(40) D'Souza R, Ashraf R, Rowe H, Zipursky J, Clarfield L, Maxwell C, Arzola C,


Lapinsky S, Paquette K, Murthy S, Cheng MP, Malhamé I(2021). Pregnancy and
COVID-19: pharmacologic considerations. Ultrasound Obstet Gynecol. Feb;57(2):195-
203. doi: 10.1002/uog.23116. https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/32959455/
(41) Parvizi MR, Parviz M, Tavangar SM, Soltani N, Kadkhodaee M, Seifi B, Azizi Y,
Keshavarz M. Protective effect of magnesium on renal function in STZ-induced diabetic
rats. J Diabetes Metab Disord. 2014 Aug 16;13(1):84. doi: 10.1186/s40200-014-0084-3.
https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/25197628/

(42) Lu JF, Nightingale CH(2000). Magnesium sulfate in eclampsia and pre-eclampsia:


pharmacokinetic principles. Clin Pharmacokinet. Apr;38(4):305-14. doi:
10.2165/00003088-200038040-00002.https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/10803454/

(43) Dược Thư Quốc Gia Việt Nam, Dinoprostone (Prostaglandin E2),
https://pharmog.com/wp/dinoprostone/

Danh sách thành viên


MSSV Họ Tên Tổ
 611208263 - Phùng Thị Cẩm Hường 10
 611208262 - Nguyễn Thị Mai Hương 10
 611208266 - Trần Kim Huyền 10
 611208258 - Trần Thị Hoa 10
 611208265 - Nguyễn Võ Lệ Huyền 10
 611208005 - Đặng Thị Kim Hoà 10
 611208254 - Nguyễn Thị Hồng Hạnh 10
 611208275 - Lê Ngọc Lan 10
 611208276 - Nguyễn Lâm Lan 10
 611208351 - Lê Cẩm Tiên 13
 611208354 - Dương Ngọc Quỳnh Trâm 13
 611208344 - Lê Thị Kim Thủy 13

You might also like