Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

Chuyên đề 2 – Khối tròn xoay Luyện thi THPT QG 2024

CHUYÊN ĐỀ 2: KHỐI TRÒN XOAY

Chủ đề 1: Hình trụ - Hình nón – Hình cầu

I. Lý thuyết

1. Hình trụ - Mặt trụ - Khối trụ

Diện tích xung quanh:


S xq = 2 Rh = 2 Rl A R O
Diện tích toàn phần:
l
Stp = Sxq + S2d = 2 Rh + 2 R2 = 2 Rl + 2 R2 h

Thể tích:
A' O'
V = S d .h =  R 2 h
Mối quan hệ giữa h, l : Bán kính đáy: R = OA
h=l Đường kính: d = 2 R
Chiều cao: h = OO '
Đường sinh: l = AA '
2. Hình nón – Mặt nón – Khối cầu

Diện tích xung quanh:


S xq =  Rl
Diện tích toàn phần
Stp = Sxq + Sd =  Rl +  R2
Thể tích:
1 1
V = Sd .h =  R 2 h
3 3
Mối quan hệ giữa h, l , R : Bán kính đáy: R
h +R =l
2 2 2
Chiều cao: h
Đường sinh: l
3. Hình cầu – Mặt cầu – Khối cầu

VTS 2024 Học vui – Hiểu nhiều


Chuyên đề 2 – Khối tròn xoay Luyện thi THPT QG 2024

Diện tích:
S = 4 R2
Thể tích:
4
V =  R3
3

Bán kính: R

II. Các dạng bài tập

Dạng 1: Xác định các yếu tố cơ bản của khối cầu

Phương pháp giải:

Áp dụng các công thức của khối cầu sau:

Đường kính:
d = 2R
Diện tích:
S = 4 R2
Thể tích:
4
V =  R3
3

Bán kính: R

Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: [VTS] Diện tích mặt cầu có bán kính 2R là

A. 12 R2 B. 14 R2 C. 16 R2 D. 18 R2


Hướng dẫn giải:

Chọn C

S = 4 ( 2 R ) = 16 R 2
2

Ví dụ 2: [VTS] Diện tích mặt cầu có đường kính 4a là

A. 12 a2 B. 14 a2 C. 16 a2 D. 18 a2

VTS 2024 Học vui – Hiểu nhiều


Chuyên đề 2 – Khối tròn xoay Luyện thi THPT QG 2024

Hướng dẫn giải:

Chọn C

d 4a
d = 4a  R = = = 2a
2 2

 S = 4 ( 2a ) = 16 a 2
2

Ví dụ 3: [VTS] Cho hình cầu có bán kính R 2 . Khi đó, diện tích khối cầu là

8 2 3 5 2 3 8 3 5 3
A. R B. R C. R D. R
3 3 3 3
Hướng dẫn giải:

Chọn A

4 8 2 3
( )
3
V= R 2 = R
3 3

8 a 2
Ví dụ 4: [VTS] Cho mặt cầu có diện tích bằng . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
3

a 6 a 3 a 6 a 2
A. B. C. D.
3 3 2 3
Hướng dẫn giải:

Chọn A

Gọi: R là bán kính mặt cầu đã cho

8 a 2 8 a 2 8 a 2 2a 2 2a 2 a 6
S=  4 R 2 =  R2 = : 4 = R= =
3 3 3 3 3 3

Ví dụ 5: [VTS] Cho mặt cầu có diện tích bằng 36 ( m 2 ) . Khi đó, thể tích của khối cầu bằng

A. 108 ( m3 ) B. 72 ( m3 ) C. 36 ( m3 ) D. 54 ( m3 )


Hướng dẫn giải:

Chọn C

Gọi: R là bán kính mặt cầu đã cho

VTS 2024 Học vui – Hiểu nhiều


Chuyên đề 2 – Khối tròn xoay Luyện thi THPT QG 2024

S = 36  4 R 2 = 36  R 2 = 36 : 4 = 9  R = 9 = 3 ( m )

4 R 3 4 .33
V = = = 36 ( m3 )
3 3

Ví dụ 6: [VTS] Cho khối cầu có thể tích bằng 288 ( m3 ) . Khi đó, diện tích mặt cầu bằng

A. 288 ( m2 ) B. 72 ( m 2 ) C. 144 ( m 2 ) D. 54 ( m3 )


Hướng dẫn giải:

Chọn C

Gọi: R là bán kính mặt cầu đã cho

4 R 3 4
V = 288  = 288  R 3 = 288 : = 216  R = 3 216 = 6 ( m )
3 3

 S = 4 R 2 = 4 .62 = 144 ( m 2 )

Ví dụ 7: [VTS] Hai hình cầu đồng tâm lần lượt có bán kính lần lượt là 10cm và 7cm (như hình vẽ
dưới đây). Tính thể tích phần không gian bị giới hạn bởi hai mặt cầu này

A. 876 ( cm3 ) B. 204 ( cm3 ) C. 12 ( cm3 ) D. 8 ( cm3 )


Hướng dẫn giải:

Chọn A

Gọi: V1 là thể tích khối cầu bên ngoài

V2 là thể tích khối cầu bên trong

4 . (10 )
3
4000
V1 = =
3 3

VTS 2024 Học vui – Hiểu nhiều


Chuyên đề 2 – Khối tròn xoay Luyện thi THPT QG 2024

4 . ( 7 ) 1372
3

V2 = =
3 3

4000 1372
 V = V1 − V2 = − = 876
3 3

VTS 2024 Học vui – Hiểu nhiều


Chuyên đề 2 – Khối tròn xoay Luyện thi THPT QG 2024

Dạng 2: Xác định các yếu tố cơ bản của khối trụ

Phương pháp giải:

Áp dụng các công thức của khối trụ sau:

Chu vi đáy:
C = 2 R A R O
Diện tích 1 đáy:
S1d =  R 2 l h
Diện tích xung quanh:
S xq = C.h = 2 Rh = 2 Rl A' O'
Diện tích toàn phần:
Bán kính đáy: R = OA
Stp = Sxq + S2d = 2 Rh + 2 R2 = 2 Rl + 2 R2
Đường kính: d = 2 R
Thể tích: Chiều cao: h = OO '
V = S d .h =  R h
2
Đường sinh: l = AA '
Mối quan hệ giữa h, l :
h=l
Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: [VTS] Cho hình trụ có chiều cao h = 2 và bán kính đáy R = 3 . Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho là

A. 12 B. 14 C. 16 D. 18


Hướng dẫn giải:

Chọn A

S xq = 2 Rh = 2 .3.2 = 12

Ví dụ 2: [VTS] Cho hình trụ có bán kính đáy là 6cm , chiều cao là 10cm . Thể tích của khối trụ đã
cho là

A. 320 ( cm3 ) B. 360 ( cm3 ) C. 340 ( cm3 ) D. 300 ( cm3 )


Hướng dẫn giải:

Chọn B

V =  R2h =  .62.10 = 360

VTS 2024 Học vui – Hiểu nhiều


Chuyên đề 2 – Khối tròn xoay Luyện thi THPT QG 2024

Ví dụ 3: [VTS] Một hình trụ có bán kính đáy R = a , độ dài đường sinh l = 2a . Diện tích toàn
phần của hình trụ này bằng

A. 6 a2 B. 2 a2 C. 4 a2 D. 5 a 2
Hướng dẫn giải:

Chọn A

Ta có: l = h = 2a

Stp = 2 Rh + 2 R2 = 2 .a.2a + 2 .a2 = 6 a2

Ví dụ 4: [VTS] Một hình trụ có chiều cao bằng 3 và diện tích toàn phần của khối trụ bằng 20 .
Thể tích của khối trụ đã cho là

A. 12 B. 18 C. 6 D. 4
Hướng dẫn giải:

Chọn A

Ta có: h = 3, Stp = 20

Stp = 2 Rh + 2 R 2
 2 Rh + 2 R 2 = 20
 Rh + R 2 = 10
 R 2 + 3R − 10 = 0
R = 2( N )

 R = −5 ( L )

 V =  R2h =  .22.3 = 12

Ví dụ 5: [VTS] Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 và diện tích toàn phần bằng 8 .
Thể tích của khối trụ là

A.   2 C. 8 D. 2 2
B.
4
Hướng dẫn giải:

Chọn D

Ta có: S xq = 4 , Stp = 8  S2 d = Stp − S xq = 8 − 4 = 4

VTS 2024 Học vui – Hiểu nhiều


Chuyên đề 2 – Khối tròn xoay Luyện thi THPT QG 2024

4
S2 d = 4  2 R 2 = 4  R 2 = =2 R = 2
2

4 4
S xq = 4  2 Rh = 4  h = = = 2
2 R 2 . 2

( 2) .
2
 V =  R2h =  . 2 = 2 2

Ví dụ 6: [VTS] Một hình trụ (T ) có diện tích toàn phần bằng 120 và bán kính đáy bằng 6 . Thể

tích của khối trụ (T ) là

A. 288 B. 72 C. 144 D. 54


Hướng dẫn giải:

Chọn C

120 − 2 R 2 120 − 2 .6 2
Ta có: Stp = 120  2 Rh + 2 R 2 = 120  h = = =4
2 R 2 .6

 V =  R2h =  .62.4 = 144

Ví dụ 7: [VTS] Một hình trụ (T ) có diện tích đáy bằng 4 . Khoảng cách giữa trục và đường sinh

của khối trụ (T ) là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải:

Chọn B

4
Ta có: Sd = 4   R 2 = 4  R 2 = =4 R = 4 =2

Khoảng cách giữa trục và đường sinh của khối trụ (T ) là: 2

Ví dụ 8: [VTS] Bên trong một cái cốc hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao. Biết đường
kính bằng 4 . Thể tích của cái cốc đó là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải:

Chọn B

VTS 2024 Học vui – Hiểu nhiều


Chuyên đề 2 – Khối tròn xoay Luyện thi THPT QG 2024

h = 4

d =4 d 4
Ta có:  R = 2 = 2 = 2
 V =  R 2 h =  .22.4 = 16

Ví dụ 9: [VTS] Cho hai hình trụ có bán kính đường tròn đáy lần lượt là R1 , R2 và chiều cao lần
h1 81 R
lượt là h1 , h2 . Nếu hai hình trụ có cùng thể tích và = thì khi đó, tỉ số 1 bằng
h2 25 R2

81 5 25 9
A. B. C. D.
25 9 81 5
Hướng dẫn giải:

Chọn B

V1 =  R1 h1
2

Ta có: 
V2 =  R2 h2
2

Vì hai hình trụ có cùng thể tích nên ta có:

V1 = V2
  R12 h1 =  R2 2 h2
h1 R2 2 81
 = 2 =
h2 R1 25
R2 2 81 R 81 9
 2
=  2 = =
R1 25 R1 25 5
R1 5
 =
R2 9

Ví dụ 10: [VTS] Một đồ chơi có hình dạng như hình vẽ bên bao gồm hai
khối trụ ( H1 ) , ( H 2 ) xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và chiều
1
cao tương ứng là R1 , h1 , R2 , h2 sao cho R2 = R1 , h2 = 2h1 . Biết thể tích
2
của toàn bộ khối đồ chơi bằng 30 ( cm3 ) . Thể tích của khối trụ ( H1 ) bằng

A. 24cm3 B. 15cm3 C. 20cm3 D. 10cm3

VTS 2024 Học vui – Hiểu nhiều


Chuyên đề 2 – Khối tròn xoay Luyện thi THPT QG 2024

Hướng dẫn giải:

Chọn B

Gọi: V1 là thể tích của khối trụ ( H1 )

V2 là thể tích của khối trụ ( H 2 )

V1 =  R12 h1
Ta có: 
V2 =  R2 h2
2

2
1 1  1 1
Mà R2 = R1 , h2 = 2h1  V2 =   R1  .2h1 =  R12 h1 = V1
2 2  2 2

Vì thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 30 ( cm3 ) nên ta có:

V1 + V2 = 30

 V1 + V1 = 30  V1 = 30  V1 = 20 ( cm3 )
1 3
2 2

VTS 2024 Học vui – Hiểu nhiều


Chuyên đề 2 – Khối tròn xoay Luyện thi THPT QG 2024

Dạng 3: Xác định các yếu tố cơ bản của khối nón


Phương pháp giải:

Áp dụng các công thức của khối nón sau:

Diện tích xung quanh:


S xq =  Rl
Diện tích toàn phần
Stp = Sxq + Sd =  Rl +  R2
Thể tích:
1 1
V = Sd .h =  R 2 h
3 3
Mối quan hệ giữa h, l , R : Bán kính đáy: R
h +R =l
2 2 2
Chiều cao: h
Đường sinh: l
Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: [VTS] Diện tích xung quanh của hình nón của độ dài đường sinh và bán kính đáy bằng

A. 4 rl B. 2 rl C.  rl D. 3 rl
Chọn C

Ví dụ 2: [VTS] Cho khối nón có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4 . Thể tích của khối nón đã
cho bằng

A. 16 B. 8 16 8
C. D.
3 3
Hướng dẫn giải:

Chọn A

1 1
V =  r 2 h =  .42.3 = 16
3 3

Ví dụ 3: [VTS] Cho khối nón có độ dài đường sinh l = 4 và bán kính đáy r = 3 . Diện tích xung
quanh của khối nón đã cho bằng

A. 12 B. 4 3 C. 39 D. 8 3
Hướng dẫn giải:

VTS 2024 Học vui – Hiểu nhiều


Chuyên đề 2 – Khối tròn xoay Luyện thi THPT QG 2024

Chọn B

S xq =  rl =  . 3.4 = 4 3

Ví dụ 4: [VTS] Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 8 a 2 và có bán kính đáy bằng a . Độ
dài đường sinh của hình nón đã cho bằng

A. 2 2a B. 8a C. 2a D. 8 2a
Hướng dẫn giải:

Chọn B

Ta có: Sxq = 8 a2 , R = a

S xq =  rl = 8 a 2
8 a 2 8 a 2
l = = = 8a
r a

Ví dụ 5: [VTS] Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và có bán kính đáy bằng a . Thể tích
của khối nón đã cho bằng

3 a 3 3 a 3 2 a 3  a3
A. B. C. D.
3 2 3 3
Hướng dẫn giải:

Chọn A

Ta có: l = 2a, r = a

h2 + r 2 = l 2  h = l 2 − r 2 = ( 2a ) − a 2 = 3a
2

1 1 3 a3
 V =  r 2 h =  a 2 . 3a =
3 3 3

Ví dụ 6: [VTS] Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và có bán kính đáy bằng a . Thể tích
của khối nón đã cho bằng

3 a 3 3 a 3 2 a 3  a3
A. B. C. D.
3 2 3 3
Hướng dẫn giải:

Chọn A

VTS 2024 Học vui – Hiểu nhiều


Chuyên đề 2 – Khối tròn xoay Luyện thi THPT QG 2024

Ta có: l = 2a, r = a

h2 + r 2 = l 2  h = l 2 − r 2 = ( 2a ) − a 2 = 3a
2

1 2 1 2 3 a3
 V =  r h =  a . 3a =
3 3 3

Ví dụ 7: [VTS] Cho khối nón ( N ) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15 .

Thể tích của khối nón ( N ) bằng

A. 12 B. 20 C. 36 D. 60


Hướng dẫn giải:

Chọn A

Ta có: r = 3, S xq = 15

h2 + r 2 = l 2  h = l 2 − r 2 = ( 2a ) − a 2 = 3a
2

1 1 3 a3
 V =  r 2 h =  a 2 . 3a =
3 3 3

Ví dụ 8: [VTS] Cho khối nón ( N ) có diện tích xung quanh bằng 20 ( cm 2 ) và bán kính đáy bằng

4 ( cm ) . Thể tích của khối nón ( N ) bằng

A. 12 ( cm3 ) B. 20 ( cm3 ) C. 16 ( cm3 ) D. 18 ( cm3 )


Hướng dẫn giải:

Chọn C

Ta có: S xq = 20 ( cm 2 ) , R = 4 ( cm )

20 20
S xq = 20 ( cm2 )   Rl = 20  l = = = 5 ( cm )
 R  .4

 h = l 2 − R2 = 52 − 42 = 3 ( cm)

 V =  R 2 h =  .42.3 = 16 ( cm3 )


1 1
3 3

VTS 2024 Học vui – Hiểu nhiều

You might also like