Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

{ THÔNG TIN TRƯỜNG } Đề giữa kỳ 1 ban D.

docx
{MÔN HỌC}
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)

Thí sinh: LÊ HOÀNG GIA BẢO


Lớp: Lop2
Trắc nghiệm: 8.75 (35/40 câu)
Mã bài làm: 225484047

π
Câu 1. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(5πt + ) cm. Pha ban đầu của vật là:
3
π π π 5π
A. rad. B. rad. C. - rad D. rad.
6 3 3 6

Câu 2. Hai dao động cùng pha khi


A. φ2 – φ1 = (2n + 1)π B. φ2 – φ1 = (n - 1)π
C. φ2 – φ1 = nπ D. φ2 – φ1 = 2nπ

Câu 3.

Thực hiện thí nghiệm với thiết bị ghi đồ thị dao động điều hoà của một vật nhỏ, thu được kết quả như hình vẽ
bên. Biết quả nặng có khối lượng 100g, dây treo có chiều dài 1m, lấy g ≈ m/s2.
1
Tính thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu đến khi vật qua vị trí cân bằng.
A. 3/6s B. 1/3s C. 2/3s D. 5/6s

π
Câu 4. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt - ) cm. Vận tốc của vật ở thời điểm t = 0,5s
6

A. 4π√ 3 cm/s. B. 6π cm/s. C. −4π cm/s. D. 4π cm/s.

Câu 5. Một con lắc lò xo có độ cứng 36 N/m và khối lượng m. Biết thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn
theo thời gian với tần số 6 Hz. Lấy π2 = 10, khối lượng của vật là
A. 75 g. B. 200 g. C. 50 g. D. 100 g.

Câu 6. Một con lắc đơn dây treo dài l= 50 cm ở nơi có gia tốc trọng trường g= 9,793 m/s 2. Tìm tần số dđ chính
xác đến 0,001 s-1.
A. 0,724 Hz. B. 0,752 Hz. C. 0,695 Hz. D. 0,704 Hz.

Câu 7. Chọn đáp án đúng. Hai dao động ngược pha khi

2
A. φ2 – φ1 = (n + 1)π B. φ2 – φ1 = nπ
C. φ2 – φ1 = (2n + 1)π D. φ2 – φ1 = 2nπ

Câu 8. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của li độ theo thời gian trong dao động điều hoà là
A. đường elip. B. một đoạn thẳng.
C. đường tròn. D. đường hình sin.

Câu 9. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(πt + π/2) cm, pha dao động tại thời điểm t = 1 (s)

A. 2π (rad). B. π (rad).
C. 0,5π (rad). D. 1,5π (rad).

Câu 10. Trong dao động điều hòa li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi theo thời gian theo qui luật
dạng sin có cùng
A. pha ban đầu. B. biên độ.
C. pha dao động. D. tần số góc.

3
Câu 11. Hệ thức nào liên hệ giữa gia tốc a, tần số góc ω và li độ x là đúng?
A. a = ω2x. B. a = -ωx. C. a = ωx. D. a = -ω2x.

Câu 12. Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là
A. tần số góc. B. tần số dao động.
C. pha ban đầu. D. chu kỳ dao động.

Câu 13. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Li độ của vật tại thời điểm t = 0,25
(s) là
A. 1,5 cm. B. 1 cm. C. –1 cm. D. 0,5 cm.

Câu 14. Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?
A. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động. B. Động năng, tần số, lực hồi phục.
C. Biên độ, tần số, cơ năng dao động. D. Biên độ, tần số, gia tốc.

Câu 15. Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
A. cùng tần số và cùng pha với li độ. B. cùng tần số và ngược pha với li độ.
4
C. khác tần số và ngược pha với li độ. D. khác tần số và cùng pha với li độ.

Câu 16. Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = A cos(ω t + φ). Hệ thức biểu diễn mối liên hệ
giữa biên độ A, li độ x , vận tốc v và vận tốc góc là
2
2 v
A. A = x + 2 . B. A = ω√ x 2−v 2.
ω

√ √
2 2
v v
C. A = x 2+ 2
. D. A = x 2− 2
.
ω ω

Câu 17. Trong dao động điều hòa có phương trình li độ x = Acos(ωt + ϕ), vận tốc biến đổi điều hòa theo
phương trình là
A. v = -Aωsin(ωt + ϕ). B. v = -Asin(ωt + ϕ).
C. v = Acos(ωt + ϕ). D. v = Aωcos(ωt + ϕ).

Câu 18. Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng không
B. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại.
C. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc bằng không.
D. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc khác không

5
Câu 19. Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc đơn.

A. f =
1
2π √ l
g
B. f =
1
2π √ g
l
C. f =
1
π √ l
g
D. f =
1
π √ g
l

Câu 20. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số: x 1 = A1cos(ωt + φ1) và x2
= A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp là:
A. A = A21 + A22 −2 A 1 A2 cosΔφ B. A = √ A 21 + A22−2 A1 A 2 cosΔφ
C. A = A21 + A22 +2 A1 A 2 cosΔφ D. A = √ A 21 + A22 +2 A 1 A 2 cosΔφ

Câu 21. Một chất điểm dao động điều hòa có biên độ 6cm, trong thời gian 1phút chất điểm thực hiện 40 dao
động. Chất điểm có vận tốc cực đại là
A. 6πcm/s. B. 8πcm/s. C. 2πcm/s. D. 4πcm/s.

Câu 22. Dao động tắt dần là một dao động có


A. có ma sát cực đại. B. biên độ giảm dần do ma sát.
C. biên độ thay đổi liên tục. D. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.

6
Câu 23. Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của gia tốc là
A. – ωA. B. - ω2A. C. ωA. D. ω2A.

Câu 24. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. Hệ số lực cản tác dụng lên vật.
B. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

Câu 25. Chọn câu đúng: Chu kì dao động của con lắc lò xo là:

A. T = 2π
√ m
k
B. T = 2
√ πk
m
C. T =

π k
2 m
D. T = 2π
√ k
m

Câu 26. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω > 0). Tần số góc của dao động là
A. ω. B. x. C. A. D. φ.

7
Câu 27. Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi
A. lực cản môi trường rất nhỏ.
B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động của hệ.
C. tác dụng vào hệ một ngoại lực tuần hoàn.
D. biên độ dao động cuûa vật tăng lên khi có ngoại lực tác dụng.

Câu 28. Một hệ dao động chịu tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn F n = F0sin10πt thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 10π Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 5π Hz.

Câu 29. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A 1, ϕ1 và A2, ϕ2.
Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu ϕ được tính theo công thức
A1 sin φ1 + A 2 sin φ 2
A. tanφ = .
A 1 cos φ1− A 2 cos φ2
A1 sin φ1 + A2 sin φ2
B. tanφ = .
A 1 cos φ1 + A2 cos φ 2
A1 sin φ1− A 2 sin φ 2
C. tanφ = .
A 1 cos φ1− A 2 cos φ2
A 1 sin φ1− A 2 sin φ 2
D. tanφ = .
A 1 cos φ1 + A2 cos φ 2

Câu 30.
8
Cho đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hoà như hình vẽ. Lấy π 2=10 m/s2. Tần số góc của dao
động là
A. π rad/s B. 4π rad/s C. 3π rad/s D. 2π rad/s

Câu 31. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ωt + π/2) cm thì gốc thời gian chọn là
A. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
B. lúc vật có li độ x = – A.
C. lúc vật có li độ x = A
D. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

Câu 32. . Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. vĩ độ địa lí. B. gia tốc trọng trường.
C. chiều dài dây treo. D. khối lượng quả nặng.

Câu 33. Trong dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), rad là đơn vị của:
A. tần số góc ω. B. pha dao động (ωt + φ).
C. chu kỳ dao động T. D. biên độ A.

9
Câu 34. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì chu kỳ dao động của con
lắc
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 2 lần
C. giảm đi 4 lần. D. tăng lên 2 lần

Câu 35. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. vmax = -ωA. B. vmax = Aω2.
C. vmax = -ω2A. D. vmax = ωA.

Câu 36. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Lúc vật ở li độ x = − √ 2 cm thì có vận tốc v = −π √ 2cm/s
và gia tốc a=π 2 √ 2 cm/s2. Biên độ A và tần số góc ω là
A. 2(cm); π rad/s B. 2(cm); 2π rad/s
C. 3(cm); 3π rad/s D. 4(cm); 2π rad/s

Câu 37. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 4cos(4πt) cm, biên độ dao động của vật
A. 4 m. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 6 m.

10
Câu 38. Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
A. pha ban đầu. B. tần số góc.
C. chu kỳ dao động. D. tần số dao động.

Câu 39. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ
cứng k lên 9 lần thì chu kỳ
A. tăng 9 lần B. giảm 9 lần
C. tăng 3 lần. D. giảm 3 lần

Câu 40. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi

A. chu kì dao động. B. pha ban đầu.
C. tần số dao động. D. tần số góc.

----HẾT---

11

You might also like