Bài tập 6

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

STT NHÓM 3

Tài liệu 1: Trong điều kiện sản xuất hiện hiện hành
Sản lượng tiêu thụ đơn vị 53,000 ₫
Giá bán mỗi đơn vị 2,150,000 ₫
Tổng định phí hoạt động (đồng) 30,300,000,000 ₫
Tổng biến phí (đồng) 20,300,000,000 ₫
Nợ vay hiện hành (chịu lãi suất 10%) 100,300,000,000 ₫
Số lượng cổ phần thường đang lưu hành (cổ phần 10,000,000 ₫
Vốn cổ phần ưu đãi (đồng) 0
Thuế suất thuê thu nhập (%) 20%

Tài liệu 2: Trong điều kiện sản xuất hiện mới


Nhu cầu vốn đầu tư (đồng) 400,300,000,000 ₫
Sản lượng tiêu thụ sẽ tăng (%) 20%
Giá bán mỗi đơn vị sẽ tăng (%) 10%
§ Biến phí mỗi đơn vị sản phẩm giảm (%) 10%
Tổng định phí hoạt động sẽ tăng lên đến (đồng) 50,300,000,000 ₫

Hiện hành
Biến phí đơn vị 383,019 ₫
EBIT 63,350,000,000 ₫
Sản lượng hoà vốn 17148
Doanh thu hoà vốn 36,867,965,830 ₫
DOL 1.5
DFL 1.2
I(Lãi vay) 10,030,000,000 ₫
DTL 2
EPS 4,266 ₫

Điều kiện mới


Nhu cầu vốn đầu tư (đồng) 400,300,000,000 ₫
Sản lượng tiêu thụ đơn vị 63,600 ₫
Giá bán mỗi đơn vị 2,365,000 ₫
Tổng định phí hoạt động (đồng) 50,300,000,000 ₫
Tổng biến phí (đồng) 20,300,000,000 ₫
Nợ vay hiện hành (chịu lãi suất 10%) 100,300,000,000 ₫
Số lượng cổ phần thường đang lưu hành (cổ phần 10000000

Biến phí đơn vị 344,717 ₫


EBIT 78,190,000,000.0 ₫
Sản lượng hoà vốn 24897.5
Doanh thu hoà vốn 58,882,591,641.37 ₫
DOL 1.6
DFL 1.1
I(Lãi vay) 10030000000
DTL 1.9

PA Vay nợ 12%
PA phát hành CPƯĐ 11%
PAphát hànhCPthường 10000000
Tổng lãi vay 58,066,000,000 ₫
Tổng cổ tức CPƯĐ 44,033,000,000 ₫
Tổng SL CPt 20,000,000.00 ₫

I(Lãi vay) mới 48,036,000,000.00

Điều kiện sản xuất hiện hành


Đơn vị PA Vay nợ
Thu nhập mỗi cổ phần (EPS) đồng/cp 4,265.60 ₫ 1,609.92 ₫
Đòn bẩy kinh doanh (DOL) lần 1.48 1.64
Đòn bẩy tài chính (DFL) lần 1.19 3.89
Đò bẩy tổng hợp (DTL) lần 1.76 6.38

Nhận xét: Tại mức EBIT = 78,190,000,000.00 ₫


EPSCPT > EPS NỢ > EPSCPUD
DFLCPT < DFLNỢ < DFLCPUD
-> Phương án phát hành cổ phần thường mới hiệu là quả nhất, do phương án này tạo mức thu nhập

Giải phương trình EBITIP (đồng) EPSIP (đồng /cp) QIP (Sản phẩm)
EPS Nợ = EPS cp thường 106,306,000,000 3.848
EPS cp ưu đãi = EPS cp thường 120,337,000,000 4.4099 84.481,73
Điều kiện sản xuất mới
PA phát hành CPƯĐ PAphát hànhCPthường
1,049.50 ₫ 2,726.40 ₫
1.64 1.64
5.96 1.15
9.79 1.89

này tạo mức thu nhập (EPS) cao nhất nhưng lại có mức rủi ro (DFL) thấp nhất.

You might also like