Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

端午节

Tết Đoan Ngọ

中国农历的五月五日是一个重要的节日,叫做端午节。
它是一个古老的传统节日,有两千多年的历史。

关于端午节的起源有很多说法,其中,最有影响力的一
种说法是:端午节是纪念一位古代的爱国诗人,他叫屈
原。因为他的国家灭亡了,他很难过,所以跳进河里自
@Học tiếng Trung
杀。老百姓为了防止河里的鱼虾破坏屈原的尸体,就
跟我学中文
做了糯米团扔进河里。他们划龙舟驱散河里的鱼。于是
就产生了包粽子和赛龙舟这些习俗。但是也有人说,其
实端午节在屈原以前就已经存在了。不管怎样,端午节
的影响广泛。不只在中国,在日本、韩国和其他亚洲国
家,人们也庆祝端午节。
传统 (chuán tǒ ng): Truyền thống. 破坏 (pò huài): Phá hủy, làm hỏng.
划 (huá): Vẽ, đánh dấu, cắt, chia. 纪念 (jì niàn): Kỷ niệm, tưởng nhớ.
古代 (gǔ dài): Thời cổ đại, thời đại cổ 老百姓 (lǎ o bǎ i xìng): Nhân dân
存在 (cún zài): Tồn tại, tồn tại của. 尸体 (shī tǐ ): Xác chết, thi thể.
广泛 (guǎ ng fàn): Rộng rãi, phổ biến. 灭亡 (miè wáng): Tiêu diệt, diệt vong.
庆祝 (qìng zhù): Tổ chức kỷ niệm. 习俗 (xí sú): Phong tục, tập quán, lễ
nghi.
产生 (chǎ n shēng): sinh ra, tạo ra.
起源 (qǐ yuán): xuất phát, bắt nguồn.
端午节
Tết Đoan Ngọ

下面我就说说包粽子和赛龙舟:
粽子是煮熟的用竹叶包裹的糯米团。粽子有很多种馅:
猪肉馅、蜜枣馅、豆沙馅等等。在不同的地方,粽子的
形状也不一样。中国北方的粽子是长条形的,而南方的
粽子则是三角锥形的。人们可以在家里自己包粽子,
也可以去商店购买粽子。最有名的粽子是嘉兴的“五芳
@Học tiếng Trung
斋”粽子,很多人喜欢买来当做礼品送给亲朋好友。赛
跟我学中文
龙舟是一项体育活动。龙舟,就是形状像龙的船。龙舟
有20-30米长,每条船上约有30名水手。水手们的衣服都
一样,动作也都一致。龙舟上还有人在打鼓。每年端午
节,各地都举行赛龙舟。赛龙舟的时候,有很多龙舟队
参加,很多观众在岸边加油喝彩,场面非常热闹。
动作 (dòng zuò): Hành động, động tác. 则 (zé): Thì, nếu, trong khi đó.
活动 (huó dòng): Hoạt động, sự kiện. 包裹 (bāo guǒ ): Bọc, gói, gói lại.
热闹 (rè nào): Náo nhiệt, sôi động, 形状 (xíng zhuàng): Hình dạng, hình thù,
huyên náo. dạng hình.

举行 (jǔ xíng): Tổ chức, tổ chức một sự 项 (xiàng): Loại, mục, hạng.


kiện.
龙 (lóng): Rồng, một trong những biểu
观众 (guān zhòng): Khán giả, người xem. tượng truyền thống của Trung Quốc.

一致 (yī zhì): Đồng ý, đồng lòng, đồng 场面 (chǎ ng miàn): Tình cảnh, bối cảnh
thuận.
端午节
Tết Đoan Ngọ

在端午节,还有很多其他的习俗。比如,人们在门前挂
一棵草或者一副神像;父母在孩子的手腕系上彩色的
线,或者在他们的胸前挂上香囊。香囊就是包着草药的
小布袋。这些都可以带来好运。
喝彩 (hè cǎ i): Hoan hô, cổ vũ, khen ngợi. 蜜枣 (mì zǎ o): mứt táo
嘉兴 (jiā xīng): Tên một thành phố ở
Trung Quốc. @Học tiếng Trung
thân, bạn bè. 跟我学中文
亲朋好友 (qīn péng hǎ o yǒ u): Người
打鼓 (dǎ gǔ ): Đánh trống, chơi trống. 购买 (gòu mǎ i): Mua, mua sắm.
水手 (shuǐ shǒ u): Thủy thủ, người lái 赛 (sài): Cuộc thi, giải đua.
thuyền.
送给 (sòng gěi): Tặng cho, chuyển giao.
煮熟 (zhǔ shú): Nấu chín, đun chín.
锥形 (zhuī xíng): Hình nón, hình đầu
当做 (dàng zuò): Xem như, coi như, đối côn.
xử như.
馅 (xiàn): Nhân, nhân bánh.
礼品 (lǐ pǐ n): Quà, quà tặng.
龙舟 (lóng zhōu): Thuyền rồng
屈原 (Qū Yuán): Tên một nhà thơ lớn và
là một nhà ngoại giao trong lịch sử 自杀 (zì shā): Tự sát, tự tử.
Trung Quốc. Ông được coi là người sáng
tạo ra lễ hội Đoan Ngọ. 诗人 (shī rén): Nhà thơ
日本 (Rìběn): Nhật Bản. 驱散 (qū sàn): Xua đuổi, đuổi đi, phân
tán.
糯米 (nuò mǐ ): Gạo nếp, gạo có hạt dẻo,
thường dùng để làm bánh. 鱼虾 (yú xiā): Cá và tôm

You might also like