Professional Documents
Culture Documents
Xác Suất Thống Kê
Xác Suất Thống Kê
v=Oahag8GhAJ0&list=PLsEmKKF4H46k013lBf0S_NFCMfU-JNZbd
Xác suất có điều kiện của A: là xác suất của biến cố A với điều kiện biến cố B đã xảy ra
Ký hiệu: P (A|B)
M
P (A) =
N
M: Tổng số kết cục thuận lợi cho A
N: Tổng số kết cục duy nhất, đồng khả năng
VD: Gieo 1 xúc xắc. Tính xác suất để thu được mặt chẵn chấm
A: Thu được mặt chẵn chấm
N=6
M = 3 (do có 3 mặt chẵn)
P (A) = 3/6 = 0,5
1.3. CÁC CÔNG THỨC XÁC SUẤT
Biến cố thuận lợi: Biến cố A thuận lợi cho biến cố B nếu A xảy ra thì B cũng xảy ra
Kí hiệu: AB
VD: Tung một con xúc xắc. Gọi A là biến cố xúc xắc xuất hiện mặt 2 chấm và B là biến cố
xuất hiện mặt chẵn. Khi đó AB
Biến cố đối lập: A̅
Xác suất của biến cố đối lập:
Biến cố tích
Biến cố C là tích của 2 biến cố A và B nếu C xảy ra khi và chỉ khi A và B đồng thời xảy ra
Hai biến cố độc lập: việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không ảnh hưởng đến
xác suất xảy ra của biến cố kia
Biến cố tổng (A U B): xảy ra khi và chỉ khi ít nhất 1 trong 2 biến cố A và B xảy ra
A U B là tổng của các biến cố
A U B = (A Ո B) U ( A̅ Ո B) U ( A Ո B̅ )
Hai biến cố xung khắc: không cùng xảy ra trong một phép thử
AՈB=ø
A Ո A̅ = ø
Tính chất:
0 ≤ pi ≤ 1
∑pi = 1
P (X = x0) = 0
VD: Nhóm 6 nam, 4 nữ. Lập nhóm 4 người và gọi X là số nam trong nhóm. Lập bảng PPXS của X
X = {0,1,2,3,4}
4
C4
P (X = 0) = 4 = 1/210 (tương đương chọn 4 người từ 10 người trong đó toàn là nữ)
C10
1 3
C6 . C4
P (X = 1) = 4 = 4/35
C 10
…
4
C6
P ( X = 4) = 4 = 1/14
C10
X 0 1 2 3 4
P 1/210 4/35 3/7 8/21 1/14
2.3. Hàm phân phối xác suất
F(x) = P(X < x) ϵ [0;1]
Ý nghĩa: phản ánh mức độ tập trung xác suất ở bên trái số thực x
Tính chất
0 ≤ F(x) ≤ 1
Hàm không giảm: P(a ≤ X < b) = F(b) – F(a)
F(x) = 0 nếu x ≤ x min HAY F(-∞) = 0
F(x) = 1 nếu x > x max HAY F(+∞) = 1
X = xi x1 x2 … Xn
P (X = xi) P1 P2 … Pn
{
0 x ≤x 1
P 1 x 1< x ≤ x 2
P 1+ P 2 x 2< x ≤ x 3
Có hàm phân phối F(x) = …
P1+ P 2+ Pn−1 x n−1 < x ≤ x n
1 x> x n
Tính chất:
Không âm: f(x) ≥ 0 Ɐx
x
F(x) = ∫ f ( x ) dx
−∞
Tính chất:
PHƯƠNG SAI: V(X) / độ đồng đều, độ phân tán, độ rủi ro, độ dao động
với E( X 2 ) = x 12 p1 + x 22 p1 +…
**V(X) ≥ 0
Tính chất
ĐỘ LỆCH CHUẨN: √ V ( X )
TRUNG VỊ CỦA BNN RỜI RẠC (md ): là giá trị nằm ở chính giữa phân phối xác suất
MỐT CỦA BNN RỜI RẠC (m0): là giá trị của X mà xác suất lớn nhất trong bảng (p lớn nhất trong
bảng PPXS tương ứng với x, x là mốt)
(BNN có thể không có mốt, 1 mốt hoặc nhiều mốt)
VD1: Gọi X (doanh thu hàng tháng) là biến ngẫu nhiên rời rạc có bảng PPXS như sau. Tính kỳ
vọng và độ lệch chuẩn của X. Tính doanh thu bình quân.
X (triệu 13 15 18 20 24
P 0,15 0,25 0,3 0,2 0,1
(https://www.youtube.com/watch?
v=xysJI15jpAw&list=PL90l35BzxLae8GEtVFJ_W4XbD5TOEZAWW&index=3 )
TRUNG VỊ CỦA BNN LIÊN TỤC: là giá trị chia phân phối xác suất của BNN thành hai phần bằng
nhau
MỐT CỦA BNN LIÊN TỤC (m0): là giá trị mà tại đó hàm mật độ xác suất f(x) đạt cực đại
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT THÔNG DỤNG
Dấu hiệu của bài toán: Trong thực tế, X là số lần xuất hiện biến cố A trong n phép thử
E(X) = np
V(X) = np (1 – p)
Mốt m0 = np + p nếu np + p không ∈ N* (là số thập phân) → kết quả là số trước dấu phẩy
= np + p -1 và np + p nếu np + p ∈ N*
a, n = 10
p = 0,2
P(X = 3) = 10C3 . 0,2 ^3 (1 – 0,2)^(10-0,2)
b, P(X = 2) = 10C2 . 0,2 ^2 (1 – 0,2)^(10-0,2)
c, E(X) = 10.0,2
V(X) = 10.0,2(1 – 0,2)
np + p = 20,2
m0 = 20 và 19,2
3.3. Phân phối Poisson
X ~ P (λ)
λ = np
Dấu hiệu: Số người vào một dịch vụ (café, nhà hàng) trong một khoảng thời gian / Số nhu cầu
phục vụ ở 1 cửa hàng / số phương tiện vận tải cho thuê
E(X) = V(X) = λ
m0 = λ nếu λ không ∈ N*
= λ và λ – 1 nếu λ ∈ N
a, n = 5000
p = 1/1000
λ = 5000 . 1/1000 = 5
P (X = 2) = … (theo CT)
4.2. Bảng phân phối xác suất đồng thời của biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc
P ( Y = y 1 ; X =x 1 )
P[(Y = y1/X = x1)] = P ( X=x 1 )
P 11
(= )
P 11+ P 12+ P 12
4.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc
HIỆP PHƯƠNG SAI: Cov(X, Y)
Cov(X, Y) = E(XY) – E(X).E(Y)
E(XY) = P11 * x1 * y1 + P12 * x2 * y2 + …
Nếu Cov > 0 thì X, Y có tương quan cùng chiều (X tăng thì Y có xu hướng tăng theo)
Nếu Cov < 0 thì X, Y có tương quan ngược chiều (X tăng thì Y có xu hương giảm)
Nếu Cov = 0 thì X, Y không tương quan
HỆ SỐ TƯƠNG QUAN:
Độ lệch chuẩn: √ V ( X ) = σ
Tính chất
https://www.youtube.com/watch?
v=j8VPEk8XKjI&list=PLsEmKKF4H46m3A4soDZKVSJygz6dt8qa6&index=3
Giá trị x1 x2 … xk
Tần số N1 N2 … Nk
Tỷ lệ p1 p2 … pk
**0 ≤ Ni ≤ N
N1 + N2 + … + Nk = N
**0 ≤ pi ≤ 1
p1 + p2 + … + pk = 1
Tỉ lệ tổng thể: p
Tần số/Xác suất A ( M A)
MẪU: tập hợp hữu hạn phần tử được lấy ra từ tổng thể
Kích thước: n
6.4. Thống kê