Professional Documents
Culture Documents
TCVN 197 tôn ống
TCVN 197 tôn ống
1 12,5 ± 1 50 57 75 87,5
2 20 ± 1 80 90 120 140
a
Tỷ số Lo/bo và Lc/bo của một mẫu thử loại 3 so với một trong các loại 1 và 2 là r ất
thấp. Kết quả là các tính chất, đặc biệt là độ giãn dài sau đ ứt (giá tr ị tuy ệt đ ối và d ải
phân tán) được đo với mẫu thử này sẽ khác so với các loại mẫu thử khác.
II: SẢN PHẨM MỎNG: LÁ, BĂNG, DẢI CÓ CHIỀU DÀY LỚN HƠN 3 mm
Bảng D.2 - Kích thước mẫu thử loại dải
20 80 90 300
BẢNG THÔNG SỐ CƠ TÍNH CỦA ỐNG THÉP
ASTM A53
Thông số ASTM A500 BS 1387-1985
Gr.A Gr.B
Bền kéo ( MPa ) ≥ 330 ≥ 415 ≥ 310 ≥ 320
Giãn dài ( % ) ≥ 25 ≥ 20
%C % Mn %P %S % Cu % Ni % Cr % Mo %V
max max max max max max max max max
Loại A 0,25 0,95 0,05 0,045 0,40 0,40 0,40 0,15 0,08
Loại B 0,30 1,20 0,05 0,045 0,40 0,40 0,40 0,15 0,08
*Chú ý: Tổng hàm lượng 5 thành phần Cu, Ni, Cr, Mo, V không được vượt quá 1,00 %.
KÝ HIỆU:
TMK: Ống tôn mạ kẽm SQ: Ống vuông
GPE: Ống mạ kẽm nhúng nóng RECT: Ống chữ nhật
BPE: Ống thép hàn đen