Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

TCVN 197-1:2014

I: SẢN PHẨM MỎNG: LÁ, BĂNG, DẢI CÓ CHIỀU DÀY 0,1÷3 mm


Bảng B.1 - Kích thước mẫu thử

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dài phần song


Chiều dài tự do giữa các
Chiều dài song
Chiều rộng chấu kẹp mẫu thử có cạnh
Loại mẫu cữ ban đầu song song
thử Lc
bo
Lo
Nhỏ nhất Nên dùng

1 12,5 ± 1 50 57 75 87,5

2 20 ± 1 80 90 120 140

3 25 ± 1 50a 60a - Không quy định

a
Tỷ số Lo/bo và Lc/bo của một mẫu thử loại 3 so với một trong các loại 1 và 2 là r ất
thấp. Kết quả là các tính chất, đặc biệt là độ giãn dài sau đ ứt (giá tr ị tuy ệt đ ối và d ải
phân tán) được đo với mẫu thử này sẽ khác so với các loại mẫu thử khác.

II: SẢN PHẨM MỎNG: LÁ, BĂNG, DẢI CÓ CHIỀU DÀY LỚN HƠN 3 mm
Bảng D.2 - Kích thước mẫu thử loại dải

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dài cữ ban đầu


Chiều dài nhỏ nhất của Tổng chiều dài
Chiều rộng bo
phần song song, Le gần đúng, Lt
Lo

40 200 220 450

25 200 215 450

20 80 90 300
BẢNG THÔNG SỐ CƠ TÍNH CỦA ỐNG THÉP

ASTM A53
Thông số ASTM A500 BS 1387-1985
Gr.A Gr.B
Bền kéo ( MPa ) ≥ 330 ≥ 415 ≥ 310 ≥ 320

Bền chảy ( MPa ) ≥ 205 ≥ 240 ≥ 270 ≥ 195

Giãn dài ( % ) ≥ 25 ≥ 20

THÀNH PHẦN HÓA

%C % Mn %P %S % Cu % Ni % Cr % Mo %V
max max max max max max max max max

Loại A 0,25 0,95 0,05 0,045 0,40 0,40 0,40 0,15 0,08
Loại B 0,30 1,20 0,05 0,045 0,40 0,40 0,40 0,15 0,08

*Chú ý: Tổng hàm lượng 5 thành phần Cu, Ni, Cr, Mo, V không được vượt quá 1,00 %.
KÝ HIỆU:
TMK: Ống tôn mạ kẽm SQ: Ống vuông
GPE: Ống mạ kẽm nhúng nóng RECT: Ống chữ nhật
BPE: Ống thép hàn đen

You might also like