Professional Documents
Culture Documents
File trắng - KTVM - CK
File trắng - KTVM - CK
Một quốc gia có số liệu về dân số ở tuổi trưởng thành như sau:
Số người (người)
Số lượng người có việc làm 2.345.000
Số lượng người thất nghiệp 356.000
Không thuộc lực lượng lao động 720.000
Yêu cầu:
1. Tính lực lượng lao động.
2. Tính tỷ lệ thất nghiệp
3. Tính tỷ lệ tham gia lực lượng lao động
Bài 2: Ngân hàng trung ương quy định tỷ lệ dự trữ là 20%, tổng tiền gửi của nền kinh tế là
20.000$.
Tính:
1. Số nhân tiền
2. Tổng mức cung tiền
- nếu tỷ lệ dự trữ tăng lên và bằng 40%,
- nếu tỷ lệ dự trữ giảm và bằng 10%,
3. Nếu ngân hàng giữ hết tiền thì cung tiền tăng lên bao nhiêu?
Bài 3:
Khuynh hướng tiêu dùng biên của nền kinh tế (MPC) là 0,6.
Yêu cầu
1. Tính số nhân
2. Nếu chính phủ tăng chi tiêu 500$ tính phần thay đổi của sản lượng
3. Nếu đầu tư giảm 200$ tính phần thay đổi của sản lượng
Bài 4:
Một nền kinh tế có số liệu như sau:
C = 340; I = 350; G = 230; X = 160; M = 200
MPC = 0,8
1. Tính GDP của quốc gia
2. Nếu doanh nghiệp giảm đầu tư 20 tỷ thì sản lượng quốc gia thay đổi bao nhiêu? Tính
GDP mới?
3. nền kinh tế bị suy thoái làm sản lượng giảm và thất nghiệp gia tăng. Lượng thất nghiệp
gia tăng do sản lượng giảm gọi là:
a. Thất nghiệp cơ cấu
b. Thất nghiệp chu kỳ
c. Thất nghiệp cọ xát
d. Tất cả đều đúng
4. Một quốc gia theo xu hướng phát triển nên có nhiều lao động đang làm việc trong ngành
nông nghiệp bị thất nghiệp do ngành nông nghiệp sử dụng máy móc thiết bị và cần lao
động ít hơn, những người này gọi là
a. Thất nghiệp cơ cấu
b. Thất nghiệp chu kỳ
c. Thất nghiệp cọ xát
d. Tất cả đều đúng
5. Nguyên nhân nào sau đây gây ra thất nghiệp tạm thời (cọ xát)
a. Nền kinh tế bị suy thoái
b. Mức hưởng bảo hiểm thất nghiệp tăng
c. Thiếu hụt thông tin tuyển dụng
d. B và c đúng
6. Khi nền kinh tế tăng trưởng, sản lượng của nền kinh tế tăng thì
a. Số lượng người tăng lên nên có nhiều người thất nghiệp
b. Số lượng việc làm tăng nên thất nghiệp giảm
c. Thu nhập tăng nên nhiều người không muốn đi làm vì thế thất nghiệp tăng
d. Các câu trên đúng
7. Cầu tiền là
a. Số tiền doanh nghiệp muốn đi vay
b. Số tiền người tiêu dùng muốn đi vay
c. Số tài sản mà người dân muốn nắm giữ dưới dạng thanh khoản.
d. Các câu trên đều đúng
8. Những điều nào sau đây là đúng khi nói về cầu tiền
a. Lãi suất tăng thì cầu tiền tăng, đường cầu tiền dốc xuống
b. Lãi suất tăng thì cầu tiền giảm, đường cầu tiền dốc lên
c. Lãi suất tăng thì cầu tiền giảm, đường cầu tiền dốc xuống
d. Đường cầu tiền là đường thẳng đứng, cầu tiền không phụ thuộc vào lãi suất
9. Cung tiền là
a. Là lượng tiền mà ngân hàng trung ương in ra đưa vào nền kinh tế
b. Là số tiền mặt dân chúng nắm giữ
c. Là số tiền ngân hàng nắm giữ
d. Là tổng tiền mặt dân chúng nắm giữ và tiền gửi ngân hàng dưới dạng thanh toán
10. Những điều nào sau đây là đúng khi nói về cung tiền
a. Cung tiền chỉ do ngân hàng trung ương quyết định
b. Cung tiền chỉ do ngân hàng thương mại quyết định
c. Cung tiền không phụ thuộc vào lãi suất nên nó là đường nằm ngang
d. Cung tiền không phụ thuộc vào lãi suất nên nó là đường thẳng đứng.
11. Khi nền kinh tế có mức sản lượng thực tế Yt thấp hơn sản lượng tiềm năng Yp, để điều
tiết nền kinh tế, chính phủ nên:
a. Tăng chi ngân sách và tăng thuế
b. Tăng chi ngân sách và giảm thuế
c. Giảm chi ngân sách và tăng thuế
d. Giảm chi ngân sách và giảm thuế
12. Những nhân tố ổn định tự động của nền kinh tế là:
a. Tỷ giá hối đoái
b. Lãi suất và sản lượng cung ứng
c. Thuế thu nhập lũy tiến và trợ cấp thất nghiệp
d. Thuế thu nhập và trợ cấp
13. Nhu cầu giữ tiền của dân chúng tăng khi:
a. Lãi suất tăng
b. Thu nhập tăng
c. Giá cả giảm
d. Cả 3 câu đều đúng
14. Chức năng của tiền
a. Trung gian trao đổi
b. Đơn vị tính toán
c. Phương tiện cất trữ giá trị
d. Cả 3 câu đều đúng