Thiết đặt các Ấn chuột phải vào một thư mục, Xem các thông tin chi Đổi tên thư thuộc tính (chỉ *Cả A và C đều Câu 1 chọn Properties. Thao tác này có tiết của thư mục mục đọc, ẩn…) cho đúng thể: thư mục Bấm phím nào trong các phím sau dùng để nới rộng một cấp Mũi tên qua Câu 2 Mũi tên lên Mũi tên xuống *Mũi tên qua trái Folder trên cửa sổ TreeView của phải Windows Explorer: Dùng tổ hợp Chọn cách nào trong các cách Dùng chuột kích chọn phím Alt + sau để chuyển qua lại giữa các Cả A và B đều *Cả A và B đều Câu 3 vào tên ứng dụng ở Tab để chọn ứng dụng đang được kích hoạt không được được trên TaskBar ứng dụng cần trên Windows: làm việc Chọn nhiều Folder, File *Chọn nhiều Chọn nhiều liên tục: Kích Folder, File Folder, File chuột tại tên không liên không liên Chọn một Folder/ File: Folder/ File Chọn câu phát biểu không chính tục:nhấn giữ tục:nhấn giữ Câu 4 kích chuột tại tên đầu tiên, rồi xác: phím Shift trong phím Ctrl trong Folder/ File nhấn giữ phím khi kích chuột tại khi kích chuột Shift và kích tên các Folder tại tên các chuột tại tên File Folder File Folder/ File cuối *Không thể Có thể Copy toàn bộ cài đặt được vì bộ cài Windows XP Vào ổ đĩa Flash đặt Không có câu Câu 5 Hoàn toàn được Câu A đúng USB có dung lượng 256MB WindowsXP trả lời nào đúng được không: lớn hơn 256 Mb Control Box là một hộp chứa Cực đại kích Cực tiểu kích *Tất cả các lệnh Câu 6 Đóng một cửa sổ các lệnh để: thước cửa sổ thước cửa sổ trên Để ẩn hoặc hiện phần mở rộng của tên File/Folder đã được Windows nhận diện (Ví dụ: Câu 7 EXE, TXT, INI....), ta phải Keyboard Date/Time System *Folder Options Double Click chuột vào biểu tượng nào trong cửa sổ Control Panel (Xem hình): Start -Settings - Control Để cài đặt máy in ta thực hiện Start -Settings - *Câu A và B đều Câu A và B đều Câu 8 Panel - các thao tác: Printers and Faxes đúng sai Printers and Faxes Để chọn các biểu tượng nằm cách nhau trên màn hình nền Câu 9 Desktop, ta dùng chuột nhắp Alt *Ctrl Enter Shift chọn từng biểu tượng một đồng thời bấm giữ phím: Để chọn liên tiếp các biểu tượng (Shorcut) trên nền Desktop, ta Câu 10 Alt Ctrl Tab *Shift nhấn giữ phím nào khi kích chuột: Để chụp lại toàn bộ màn hình Câu 11 đang sử dụng ta bấm phím nào Scroll Lock Pause Insert *Print Screen sau đây trên bàn phím: Để chuyển đổi qua lại giữa các *Tổ hợp phím Alt + Tổ hợp phím Tổ hợp phím Tổ hợp phím Câu 12 trình ứng dụng đang được kích Tab Ctrl + Tab Shift + Tab Ctrl + C hoạt, ta sử dụng: Mở Double Click vào Để cực đại hoá kích thước cửa Kích vào nút ControlBox *Các cách trên Câu 13 Title Bar của cửa sổ, ta thực hiện: Maximize và chọn đều được sổ Maximize Để di chuyển một cửa sổ hiện hành trong môi trường Câu 14 Windows, ta thực hiện thao tác Double click chuột Click chuột Right click chuột *Drag nào sau đây trên thanh tiêu đề của cửa sổ: Nhấn Ctrl + P Nhấn Ctrl + X Để di chuyển một File hay một Nhấn Ctrl + C *Nhấn Ctrl + X sau đó sau đó di sau đó di Folder trong Panel phải của sau đó di chuyển di chuyển đến nơi cần chuyển đến chuyển đến nơi Câu 15 Windows Explorer, sau khi chọn đến nơi cần di di chuyển đến và nhấn nơi cần di cần di chuyển File hoặc Folder cần di chuyển, chuyển đến và Ctrl + V chuyển đến và đến và nhấn ta thực hiện: nhấn Ctrl + V nhấn Ctrl + V Ctrl + C Để điều chỉnh kiểu định dạng Ngày Tháng Năm và Thời Gian, *Regional Câu 16 ta phải Double Click chuột vào Keyboard Date/Time System Settings biểu tượng nào trong cửa sổ Control Panel (Xem hình): Click nút Close trên Để đóng một cửa sổ ứng dụng Bấm tổ hợp *Cả A và B đều Cả A và B đều Câu 17 thanh tiêu đề của cửa thực hiện: phím Alt + F4 đúng sai sổ trình ứng dụng Nhắp chuột Để đóng một cửa sổ ứng dụng Nhắp chuột vào nút vào hộp điều Bấm tổ hợp phím *Tất cả các câu Câu 18 trong Windows ta thực hiện thao Close ở góc phải trên khiển Alt + F4 trên đều đúng tác sau: cửa sổ ứng dụng ControlBox, chọn Close RightClick chuột Click nút Close trên Để đóng một ứng dụng đang Bấm tổ hợp tại tên ứng dụng *Tất cả các câu Câu 19 thanh tiêu đề của cửa chạy, ta thực hiện: phím Alt + F4 trên TaskBar rồi trên đều đúng sổ trình ứng dụng đó chọn Close *Vào Tools - Folder Để giấu các Folder và các File Vào View - Customize Options - Cả A và B đều Cả A và B đều Câu 20 đã đặt thuộc tính Hidden, trong This Folder - General - View - chọn đúng sai Windows Explore, ta thực hiện: Hidden Do not Show Hidden Files or Folder Start -Setting - TaskBar & Right click *Start - Setting - Right click chuột Start Menu - chuột vào chỗ TaskBar & Start Menu vào chổ trống Để hiện thị đồng hồ trên thanh TaskBar trống trên Câu 21 - TaskBar Option - trên TaskBar - TaskBar ta thực hiện: Option - TaskBar - Show Clock - Apply - chọn Cascade Always On ToolBars - OK Windows Top - Apply - Address OK Câu 22 Để hiển thị ngày giờ hệ thống *Click phải chuột trên Click phải Click phải chuột Cả ba câu đều trên thanh Taskbar, ta thực hiện: thanh Taskbar, chọn chuột trên trên Desktop, sai Properties, đánh dấu thanh chọn Properties, chọn mục Show Clock Taskbar, chọn chọn Setting trong thẻ Taskbar Lock the Clock Taskbar View - Folder *Chọn View - Folder View - Folder Options - View - Options - View - Bỏ Options - Để hiển thị phần mở rộng của chọn Hide File chọn Hide File View - Chọn Tất cả các câu Câu 23 tập tin, tại cửa sổ của Windows Extension For Extension For Known Show All trên đều đúng Explorer ta thực hiện: Known File File Types - Apply - Files - Apply - Types - Apply - OK OK OK *Kích chuột Kích chuột phải Kích chuột phải Kích chuột phải trên phải trên Để hiển thị Taskbar luôn nằm trên Desktop, trên thanh Desktop, chọn Taskbar, chọn Câu 24 trên các cửa sổ trình ứng dụng chọn Properties Taskbar, chọn Properties và chọn Properties và đang mở, ta thực hiện: và chọn Always Properties và Background chọn Always On Top chọn Auto Hide On Top Nhắp phải chuột Nhắp phải Kích chọn Start - tại biểu tượng My Để khởi động Explorer ta thực chuột tại nút *Tất cả các câu Câu 25 Programs - Windows Computer trên hiện: Start chọn trên đều đúng Explorer Desktop, chọn Explore Explore *Right click chuột vào Double click Double click Để khởi động Explorer ta thực biểu tượng My chuột vào biểu chuột vào biểu Câu 26 Tất cả đều đúng hiện: Computer rồi chọn tượng My tượng My Explore Computer Document Double Click Để khởi động Explorer ta thực Bấm tổ hợp phím ALT *Bấm tổ hợp Bấm tổ hợp Câu 27 chuột vào nút hiện: + Spacebar Windows + E phím ALT + A lệnh Start Câu 28 Để khởi động một trình ứng Click nút Start - Double Click *Cả A và B đều Cả A và B đều dụng nào đó đã được cài đặt lên Programs - chọn tên chuột vào biểu đúng sai máy tính thì ta thực hiện: trình ứng dụng tượng Shortcut trình ứng dụng đó Để khởi động trình ứng dụng Kích chuột Kích chuột phải Nhấn tổ hợp phím *Tất cả các câu Câu 29 Windows Explorer, ta thao tác phải vào Start tại My Computer "Windows + E" trên đều đúng như sau: - Explore - Explore Để khôi phục một tập tin trong Chọn tập tin - vào Chọn tập tin - Kích chuột phải *Cả B và C đều Câu 30 Recycle Bin về vị trí cũ ta thực Menu Edit - chọn vào Menu File lên tập tin - chọn đúng hiện: Restore - chọn Restore Restore Để kích hoạt menu Favorites Câu 31 trong Explorer ta sử dụng tổ hợp *Alt + A Shift + F Alt + F Ctrl + F phím: *Giữ phím Giữ phím Alt và Để lựa chọn nhiều File không Giữ phím Shift và lần Ctrl và lần lần lượt kích Các ý trả lời Câu 32 liền nhau trong cửa sổ Folder lượt kích chuột vào lượt kích chuột vào các trên đều sai hiện hành, ta thực hiện: các File cần chọn chuột vào các File cần chọn File cần chọn Right Click Kích chọn Start - chuột tại biểu Right Click chuột Để mở cửa sổ tìm kiếm File hay *Tất cả các câu Câu 33 Search - For Files Or tượng My tại nút Start - Folder ta thực hiện: trên đều đúng Foldes Computer - Chọn Search Chọn Search Để Mở hoặc Đóng cửa sổ TreeView của Windows Câu 34 *Nút số 9 Nút số 6 Nút số 7 Nút số 1 Explorer, ta kích chọn nút nào (xem hình) trên thanh công cụ: Để mở hộp ControlBox của một *Alt + Space Câu 35 Ctrl + Tab Alt + Tab Ctrl + Alt cửa sổ, ta bấm tổ hợp phím: Bar Để mở hộp thoại TaskBar Right click chuột vào Chọn Start - *Câu A và B đều Câu A và B đều Câu 36 Option ta thực hiện: chỗ trống trên thanh Settings - đúng sai TaskBar, chọn TaskBar & Properties Start Menu Để mở hộp thoại tìm kiếm của Không có tổ *Phím Windows Câu 37 Windows, tại màn hình Desktop Ctrl + F Ctrl + Alt + F hợp phím nào +F ta nhấn tổ hợp phím: đúng Kích phải chuột tại biểu Chọn biểu tượng Để mở một cửa sổ ứng dụng Kích đúp chuột tại tương ứng *Các ý trả lời Câu 38 sổ ứng dụng, trong Windows, ta thực hiện: biểu tượng ứng dụng dụng được trên đều đúng Nhấn Enter chọn, chọn Open Nhắp chuột Nhắp phải chuột Để mở một tập tin trong DoubleClick chuột *Cả 3 câu trên Câu 39 vào tập tin đó vào tên tập tin đó Windows Explorer, ta thực hiện: vào tên tập tin đều đúng rồi ấn Enter rồi chọn Open Nhắp phải Chọn tập tin, Để phục hồi một tập tin trong Chọn tập tin, chọn chuột tại tập *Chỉ có B và C Câu 40 chọn File - Recyle Bin, ta thực hiện: Restore tin, chọn là đúng Restore Restore *Chọn tập tin, Kích chuột lên Để phục hồi một tập tin trong Chọn tập tin, chọn chọn trình đơn Câu B và C Câu 41 tập tin, chọn Recyle Bin, ta thực hiện: Restore File, chọn đúng Restore Restore Để sao chép các Folder, File Chọn nút Copy, Click phải chuột tại được chọn sang đĩa mềm A:, ta Chọn menu chọn đĩa A:, một Folder, File được *Các câu trên Câu 42 thực hiện thao tác: Chọn các File - Send to Click phải chuột chọn, chọn lệnh Send đều đúng Folder, File muốn sao chép, sau - Floppy A: tại đĩa A: và chọn to - Floppy A: đó: lệnh Paste Để sao chép File hoặc Folder đã Không lưu ở đâu cả Khi nhấn *Lưu ở bộ nhớ Lưu tạm trên Câu 43 chọn, ta nhấn tổ hợp phím mà sẽ sao chép theo CTRL + V tạm (Clipboard) đĩa cứng của chương trình CTRL + C, chuyển đến Folder mới tìm theo đích (nơi sao chép đến) và nhấn định hướng ta đã chọn định hướng CTRL + V. Hỏi sau khi ta nhấn máy (Hard disk) đối tượng từ trước mà ta đã chọn CTRL + C thì dữ liệu cần sao đối tượng từ chép đó lưu ở đâu: trước Kích chuột Để sao chép một File đang chọn Kích chuột phải, chọn Kích chuột phải, phải, chọn *Cả 2 đáp án A Câu 44 trong Explorer vào đĩa mềm ta Send to, chọn Floppy chọn Copy, chọn Copy to, chọn và C đều đúng thực hiện: (A) ổ A, chọn Paste Floppy (A) *Nhấn CTRL Để sao chép một File hay Folder Nhấn CTRL + Nhấn CTRL + X sau + C sau đó trong Panel phải của Windows Psau đó chuyển đó chuyển đến nơi cần chuyển đến Cả 3 câu A, B Câu 45 Explorer, sau khi chọn File hoặc đến nơi cần sao sao chép đến và nhấn nơi cần sao và C đều sai Folder cần sao chép, ta thực chép đến và nhấn Ctrl + V chép đến và hiện: Ctrl + V nhấn Ctrl + V Right click Đánh dấu chọn Right click chuột vào chuột vào biểu Để sao chép một tập tin từ ổ đĩa tập tin, bấm Ctrl biểu tượng tập tin rồi tượng tập tin *Câu A và C Câu 46 C: sang ổ đĩa mềm A: thì ta thực + C, mở ổ đĩa chọn Send to - rồi chọn Send đều đúng hiện: mềm A: và bấm Floppy(A) to - My Ctrl + V Documents Để sắp xếp các biểu tượng trên Tile Windows Desktop theo tên, ta kích chuột Tile Windows *Arrange Icons Arrange Icons Câu 47 Horizontally - tại vùng trống trên Desktop và Vetically - Name By - Name By - Size Modified chọn: Câu 48 Để tạo một Folder mới trong Chọn Edit - New Chọn File - Chọn Edit - New *Chọn File - Windows Explorer, ta chọn Folder New Folder - Folder New - Folder Folder cha ở cửa sổ bên trái (TreeView) và thao tác như sau: Nhắp phải chuột vào thư Để tạo ShortCut cho một thư Nhắp phải chuột vào mục, tập tin Cả A và B đều *Cả A và B đều Câu 49 mục, tập tin trong Windows thư mục, tập tin đó đó chọn Open đúng sai Explorer, ta thực hiện: chọn Create ShorrtCut With/ Create ShortCut Nhắp phải Nhắp phải *Nhắp phải chuột chuột tại Để thay đổi biểu tượng của chuột tại tại ShortCut, ShortCut, chọn Câu 50 Change ShortCut Icon ShortCut, ta thực hiện: ShortCut chọn chọn Properties - Properties - Change Icon Change Icon ShortCut - Change Icon Nhắp phải chuột trên màn hình nền, chọn Để thay đổi các biểu tượng Nhắp phải chuột tại Properties và Nhắp chuột tại chuẩn của Windows như: My biểu tượng, chọn chọn Effect, biểu tượng và *Tất cả các câu Câu 51 Computer, Recycle Bin ta thực Properties và chọn tiếp tục đánh chọn Change trên đều sai hiện như sau: Change Icon dấu chọn biểu Icons tượng cần thay đổi và chọn tiếp Change Icons Để thay đổi cách thể hiện thông tin ngày tháng năm, ta chọn Start *Regional Câu 52 Display Date/Time Mouse - Settings - Control Panel rồi Settings chọn: Right click *Right click Right click chuột tại chỗ chuột tại chỗ chuột tại chỗ Right click chuột tại trống trên Để thay đổi chế độ bảo vệ màn trống trên trống trên Câu 53 chỗ trống trên Desktop Desktop - hình thì ta thực hiện: Desktop - Desktop - - Properties - Setting Properties - Properties - Properties - Desktop - Screen saver Appearance Background Right click Right click chuột tại chỗ Right click chuột chuột tại chỗ *Right click chuột tại trống trên tại chỗ trống trên Để thay đổi chế độ hiển thị màu trống trên Câu 54 chỗ trống trên Desktop Desktop - Desktop - thì ta thực hiện: Desktop - - Properties - Setting Properties - Properties - Properties - Desktop - Screen saver Appearance Background Kích chuột Để thay đổi kí hiệu cho dấu phân phải tại biểu *Start - Settings - Kích chuột phải tại cách chữ số lẻ thập phân tượng My Control Panel - biểu tượng My Tất cả các câu Câu 55 (Decimal Symbol) cho các trình Computer, Reginal Settings Computer, chọn trên đều đúng ứng dụng trên Windows, ta thực chọn Regional và chọn thẻ Regional Settings hiện: Settings - Numbers Number *Right click Right click chuột tại chỗ Right click chuột chuột tại chỗ Right click chuột tại trống trên tại chỗ trống trên Để thay đổi màn hình nền trống trên Câu 56 chỗ trống trên Desktop Desktop - Desktop - Desktop thì ta thực hiện: Desktop - - Properties - Setting Properties - Properties - Properties - Desktop - Screen Saver Appearance Background Câu 57 Để thay đổi màu nền của Nhắp phải chuột tại Nhắp phải Nhắp phải chuột *Nhắp phải chuột tại vùng tại vùng trống chuột tại vùng vùng trống trên trống trên trên Desktop, trống trên Desktop, chọn Desktop, ta thực hiện: Desktop, chọn chọn Properties - Desktop, chọn Properties - Change Properties - Change Properties - Color Background Background Appearance Đánh dấu Đánh dấu chọn Right Click chuột vào chọn tập tin, *Tất cả các Để thay đổi thuộc tính của tập tập tin, chọn Câu 58 biểu tượng tập tin và kích chọn nút cách trên đều tin thì ta thực hiện: menu File và chọn Properties Properties trên đúng chọn Properties thanh công cụ Click menu *Click menu Start, Start, chọn Click menu chọn Setting, chọn Click menu Start, Program, chọn Start, chọn Để thêm một trình ứng dụng vào TaskBar & Start chọn Program, TaskBar & Start Setting, chọn Câu 59 nhóm Programs trên Menu Start, Menu, chọn Add, chọn chọn trình ứng Menu, chọn trình ứng ta thực hiện như sau: Browse, chọn trình dụng cần thêm Add, chọn dụng cần thêm ứng dụng cần thêm vào Browse, chọn vào vào trình ứng dụng cần thêm vào Chọn File(s) - *Chọn File(s) - Chọn Chọn Chọn File(s) - Để thiết lập thuộc tính ẩn cho Properties - Chọn Properties - Chọn Properties - Không có câu Câu 60 một hoặc nhiều File ta có thể General - Chọn Chọn General Chọn General - trả lời nào đúng thao tác như sau: Hidden - Chọn Read Chọn Archive Only Câu 61 Để tìm kiếm một tập tin hay một Click chuột vào nút *Click chuột Bấm tổ hợp phím Nhắp phải Folder, ta thực hiện: Start -Programs vào nút Start - Ctrl + A chuột tại biểu Search - Files tượng My or Folders Computer và chọn Explorer *Chọn Start - Setting - Start - Setting - TaskBar & TaskBar & Start Để tự động ẩn thanh TaskBar ta Chọn Start -Programs Start Menu - Menu - TaskBar Câu 62 Tất cả đều sai thực hiện: - Explorer TaskBar Option - Always Option - Auto On Top - Apply - Hide - Apply - OK OK Nhắp chuột *Nhắp chuột phải tại Nhắp chuột Nhắp chuột phải phải tại vùng Để tự động sắp xếp đều các vùng trống trên phải tại vùng tại vùng trống trống trên Câu 63 ShortCut trên màn hình nền, ta Desktop, chọn trống trên trên Desktop, Desktop, chọn thực hiện như sau: Arrange Icons By và Desktop và chọn Properties Sort và chọn chọn Auto Arrange chọn AutoSort và chọn AutoSort Auto Kích chuột phải vào Từ menu Start *Cả hai câu trả Để xem cấu hình của máy tính, biểu tượng My - Run, gõ vào Phải mở máy tính Câu 64 lời A và B đều ta có thể thực hiện: Computer trên màn Dxdiag rồi ra mới xem được đúng hình, chọn Properties chọn OK *Kích đôi chuột vào My Kích chuột phải Computer, Kích chuột phải tại tại My Computer, Để xem dung lượng của ổ đĩa ta kích chuột Tất cả các câu Câu 65 My Computer, rồi kích chuột phải có thể thao tác như sau: phải tại ổ đĩa trên đều đúng chọn Properties tại ổ đĩa cần xem, cần xem, rồi rồi chọn Format chọn Properties Để xem đường dẫn của tập tin Nhắp phải chuột vào Nhắp phải Chọn tập tin hay *Câu A và C Câu 66 hay thư mục trong Windows tập tin hay thư mục, chuột vào tập thư mục, rồi thực đều đúng tin hay thư chọn Properties - mục, chọn hiện lệnh File - Explorer, ta thực hiện: General, xem mục Properties - Properties Location General, xem mục Path Nhắp chuột Nhắp chuột phải *Nhắp chuột phải vào Để xem tên và nhóm làm việc phải vào My vào My My Computer - Tất cả các câu Câu 67 của một máy tính trong mạng Computer - Computer - Properties - Computer trên đều sai Lan, ta thực hiện: Properties - Properties - Lan Name General -Lan Name Để xóa hẳn (không lưu vào Recycle Bin) File hay Folder, ta Câu 68 Ctrl *Shift Alt Delete phải giữ phím gì khi thực hiện lệnh xóa: *Kích phải chuột vào File Để xoá hẳn một File hoặc Folder Kích phải chuột vào hoặc Folder Nhấn phím F2 rồi Cả A và C đều Câu 69 được lưu trong đĩa cứng của File hoặc Folder cần cần xoá, nhấn chọn Delete đúng máy, ta thực hiện: xoá, chọn Delete giữ phím Shift đồng thời bấm Delete Để xoá hẳn một File mà không Câu 70 đưa vào Recycle Bin, ta chọn *Shift + Delete Shift + Ctrl Shift + Alt Ctr + Delete File đó rồi nhấn: Dùng chuột kéo Để xoá một biểu tượng trên Nhắp phải chuột và Bấm phím và thả biểu tượng *Các cách nêu Câu 71 Desktop ta chọn biểu tượng cần chọn Delete Delete đó vào trên đều được xoá và: RecycleBin Câu 72 Để xoá một File hay một Folder Right click chuột vào Chọn File Đánh dấu chọn *Tất cả các câu File hay Folder biểu tượng File hoặc hoặc Folder cần xoá rồi Click ta thực hiện: Folder rồi chọn - và bấm phím chuột tại nút trên đều đúng Delete Delete Delete trên thanh công cụ ToolBar *RightClick chuột vào biểu RightClick chuột Để xoá sạch tất cả File hoặc RightClick chuột vào tượng Recycle vào biểu tượng Câu 73 Folder trong Recycle Bin thì ta biểu tượng Recycle Tất cả đều sai Bin chọn Recycle Bin - thực hiện: Bin chọn Properties Empty Explore Recycle bin Dùng cách Kéo và Thả có thể Folder Folder Windows trên *Tất cả các đối Câu 74 tạo được ShortCut cho đối tượng RecycleBin MyDocumnet ổ đĩa C: tượng trên nào sau đây: trên ổ Desktop Dùng chuột kéo và thả một File từ Folder này sang Folder khác Câu 75 Xoá Di Chuyển *Sao Chép Đổi Tên đồng thời bấm giữ phím CTRL, đó là thao tác: Dùng chuột kéo và thả một File Câu 76 từ Folder này sang Folder khác Sao Chép Xoá Đổi Tên *Di Chuyển trên cùng 1 ổ đĩa, đó là thao tác: Dùng chuột kéo và thả một File Câu 77 từ Folder này sang Folder ở 2 ổ *Sao Chép Xoá Đổi Tên Di Chuyển đĩa khác nhau, đó là thao tác: Dùng Creat ShortCut Wizard Folder Folder Windows trên Tất cả các đối Câu 78 không tạo được ShortCut cho *MyComputer MyDocumnet ổ đĩa C: tượng trên đối tượng nào sau đây: trên ổ Desktop Câu 79 Explorer là chương trình: Dùng làm trình duyệt Dùng để soạn *Quản Lý File và Dùng để tính Internet thảo văn bản Folder toán các bảng lương, vật tư.. Giả sử máy tính đang Online *Màn hình sẽ chuyển Máy sẽ báo trên Internet, trong cửa sổ từ Windows Explore lỗi, "Internet Sẽ không có điều Tất cả các câu Câu 80 Windows Explore ta gõ sang Internet Explorer Explore could gì xảy ra đều sai www.vnn.vn vào thanh Address và sẽ truy nhập đến not open rồi nhấn Enter, điều gì sẽ xảy ra: trang Vietnamnet search page" Giả sử trên màn hình hiện có 4 Kích chuột *Kích chuột phải Kích chuột phải cửa sổ đang mở, theo bạn cách phải tại Kích chuột vào nút tại Taskbar, rồi tại Start, rồi Câu 81 nào sau đây sẽ thu nhỏ tất cả 4 Desktop, rồi Min của từng cửa sổ chọn Minimize chọn Minimize cửa sổ trên xuống Taskbar một chọn All Windows all Windows cách nhanh nhất: Properties *Máy tính Máy tính tự Máy tính tự động thông báo Giả sử trong cùng một Folder động xóa xóa Folder Y đã Folder Y đã tồn gốc (ổ đĩa C:), có hai Folder X Máy tính tự động đặt Folder Y đã tồn tại và sao Câu 82 tại và không và Y. Khi ta thực hiện đổi tên tên cho Folder X là Y1 tồn tại và cho chép Folder X cho phép thực Folder X thành Y thì: phép đổi tên sang Folder gốc hiện việc đổi Folder X khác tên Folder X Bấm tổ hợp phím Windows + F Hãy chọn cặp thao tác là tương Bấm Ctr + E và Ctrl + và RightClick *Cả A và B đều Cả hai A và B Câu 83 đương khi làm việc với F chuột tại một đúng đều sai Windows Explorer: Folder bất kỳ và chọn Search Trên cửa sổ TreeView Trên cửa sổ Hãy chọn câu phát biểu đúng *Cả A và B đều Cả hai A và B Câu 84 của Windows Explorer ListView của nhất: đúng đều sai chỉ chọn được một đối Windows Explorer cho phép chọn tượng được nhiều đối tượng cùng một lúc Khi tạo mới 1 Khi tạo mới 1 mục Khi tạo mới 1 mục chọn trên nhóm trên StartMenu mục chọn trên *Tất cả các câu Câu 85 Hãy chọn câu phát biểu đúng: StartMenu là là ta đã tạo ra một StartMenu là ta trên đều đúng ta đã tạo ra Folder đã tạo ra một File một ShortCut Khi đã chọn một Folder (hoặc File), muốn biết dung lượng của Câu 86 Folder (hoặc File) đó, ta phải Nút số 4 Nút số 5 *Nút số 6 Nút số 7 chọn nút nào trong các nút sau(xem hình): Khi đang làm việc với Windows Explorer, bấm tổ hợp phím Ctrl Câu 87 + C sẽ tương đương với việc *Copy Cut Paste Delete kích chọn nút nào trong các nút sau (xem hình): Khi đang làm việc với Windows Explorer, bấm tổ hợp phím Ctrl Câu 88 + V sẽ tương đương với việc *Paste Copy Delete Cut kích chọn nút nào trong các nút sau (xem hình): Câu 89 Khi đang làm việc với Windows *Cut Copy Paste Delete Explorer, bấm tổ hợp phím Ctrl + X sẽ tương đương với việc kích chọn nút nào trong các nút sau (xem hình): Khi đang làm việc với Windows Explorer, kích vào nút Copy ở Câu 90 trên thanh công cụ (xem hình) *Ctrl + C Ctrl + X Ctrl + V Ctrl + G thì tương đương với việc bấm tổ hợp phím nào sau đây: Khi đang làm việc với Windows Explorer, kích vào nút Cut ở trên Câu 91 thanh công cụ (xem hình) thì Ctrl + C *Ctrl + X Ctrl + V Ctrl + F tương đương với việc bấm tổ hợp phím nào sau đây: Khi đang làm việc với Windows Explorer, kích vào nút Paste ở Câu 92 trên thanh công cụ (xem hình) Ctrl + C Ctrl + X *Ctrl + V Ctrl + A thì tương đương với việc bấm tổ hợp phím nào sau đây: Khi đang mở 3 trình ứng dụng như Windows Media Player, Microsoft Word và Microsoft Câu 93 Excel, để chuyển qua lại giữa *Alt + Tab Clt + Tab Shift + Tab Alt + Space cửa sổ làm việc của 3 trình ứng dụng này, ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây: Khi đang mở ba trình ứng dụng: Microsoft Word, Microsoft Excel và Microsoft Acces, để Câu 94 *Alt + Tab Shift + Tab Ctrl + Tab Alt + Shift chuyển qua lại giữa ba trình ứng dụng này, ta nhấn tổ hợp phím nào: Khi kích phải chuột tại một vị trí trống trên Desktop, chọn New, chọn Microsoft Excel Worksheet *Trong Folder Trong Folder Trong Folder Trong Folder Câu 95 và gõ vào tên File là Desktop My Document Microsoft Office Microsoft Excel BangTongHop. Hãy cho biết Flie BangTongHop.XLS vừa tạo lưu ở đâu: Khi kích phải chuột tại vị trí trống trên Desktop, chọn New, Trong Folder chọn Microsoft Word Document Trong Folder My Trong Folder *Trong Folder Câu 96 Microsoft và gõ vào tên File là Baithi. Document Microsoft Word Desktop Office Theo Anh(Chị), File Baithi.doc vừa tạo được lưu ở đâu: Khi làm việc với Windows *Right Click tại vùng Chọn View - Explorer để sắp xếp các File trống trong ListView - Chọn File - Chọn View - As Câu 97 Customize hoặc Folder trên cửa sổ chọn View - Arrange Properties Web Page This Folder ListView, ta thực hiện: Icons Khi làm việc với Windows *Hiển thị Hiển thị thanh Hiển thị thanh địa chỉ Câu 98 Explorer ta chọn View - Status thanh trạng công cụ chuẩn Tất cả đều sai Address Bar Bar là để: thái Status Bar Standard Buttons Khi làm việc với Windows Hiển thị thanh *Hiển thị thanh Explorer ta chọn View - Hiển thị thanh địa chỉ Các câu trên Câu 99 trạng thái công cụ chuẩn ToolBars - Standard Buttons là Address Bar đều sai Status Bar Standard Buttons để: Khi một chương trình được gọi, Câu *Phục hồi nút Restore trên thanh TitleBar Thu nhỏ cửa sổ Phóng lớn cửa sổ Đóng cửa sổ 100 trạng thái cũ có tác dụng: Câu Khi một chương trình được gọi, Thu nhỏ cửa sổ Phóng lớn cửa Đóng cửa sổ *Phục hồi trạng 101 trên thanh Title Bar, nút lệnh sổ thái cũ (Restore) có nghĩa là: Khi Right Click chuột vào biểu Câu Di chuyển tập tượng tập tin và chọn Copy là *Sao chép tập tin Xoá tập tin Đổi tên tập tin 102 tin để: Câu Khi Right Click chuột vào biểu *Di chuyển tập Sao chép tập tin Xoá tập tin Đổi tên tập tin 103 tượng tập tin và chọn Cut là để: tin Khi Right Click chuột vào biểu Câu Di chuyển tập tượng tập tin và chọn Delete là Sao chép tập tin *Xoá tập tin Đổi tên tập tin 104 tin để: Khi ta chọn một Folder hoặc File ở trên cửa sổ ListView của Câu Windows Explorer, kích vào nút *Nút số 5 Nút số 4 Nút số 7 Nút số 1 105 nào (xem hình) sẽ thực hiện việc xoá Folder hoặc File đó: Khi ta kích phải chuột tại thanh *Thanh Taskbar Taskbar, kích chọn mục Thanh Taskbar Thanh tự động ẩn và sẽ Properties, sẽ xuất hiện hộp Thanh Taskbar tự tự động ẩn khi Taskbar tự xuất hiện trở lại Câu thoại Taskbar and StartMenu động ẩn và tự động ta di chuyển động xuất khi ta di chuyển 106 Properties (Xem hình). Nếu ta xuất hiện trên màn chuột đến vị trí hiện trên màn chuột đến vị trí đánh dấu chọn tại mục Auto- hình bất kỳ trên hình bất kỳ trên thanh hide the Taskbar và chọn OK thì thanh Taskbar Taskbar có kết quả sẽ là: Khi ta kích phải chuột tại vị trí *Sắp xếp các Sắp xếp các trống trên màn hình, kích chọn Sắp xếp các biểu biểu tượng Sắp xếp các biểu Câu biểu tượng trên mục Arrange Icons By và chọn tượng trên màn hình trên màn hình tượng trên màn 107 màn hình theo tiếp mục Modified (Xem hình), theo kích thước theo thời gian hình theo tên ngày tạo lập có nghĩa là: hiệu chỉnh Câu Khi ta kích phải chuột vào biểu Mở cửa sổ Recycle *Xoá hết tất Báo rằng trong Mở cửa sổ 108 tượng Recycle Bin trên màn Bin để xoá dữ liệu cả những gì có Recycle Bin đã Recycle Bin và hình Desktop (Xem hình). Nếu cửa sổ không có trong Recycle ta kích chọn mục Empty Recycle rỗng gì cả vì trong đó Bin Bin thì kết quả sẽ là: đã rỗng Câu Khi tạo mới 1 mục chọn trên Cả A và B đều Cả A và B đều *Một ShortCut Một Folder 109 StartMenu là ta đã tạo ra: đúng sai Câu Khi tạo mới 1 mục nhóm trên Cả A và B đều Cả A và B đều Một ShortCut *Một Folder 110 StartMenu là ta đã tạo ra: đúng sai Khi xem thuộc tính của một File hoặc Folder, thông tin nào trong Câu các thông tin sau giúp người Attribute Location Size *Contains 111 dùng phân biệt được File hoặc Folder: File bị di chuyển Câu *File nguồn Khi xoá một Shortcut thì: File nguồn cũng bị xoá sang một Folder Tất cả đều đúng 112 không bị xoá khác Kích chọn nút nào trong các nút sau (xem hình) thì tương đương Câu với việc bấm tổ hợp phím Ctrl + Nút số 1 *Nút số 2 Nút số 3 Nút số 4 113 C khi ta làm việc với Windows Explorer: Kích chọn nút nào trong các nút sau (xem hình) thì tương đương Câu với việc bấm tổ hợp phím Ctrl + *Nút số 1 Nút số 2 Nút số 3 Nút số 4 114 X khi ta làm việc với Windows Explorer: Kích chọn nút số 8 (xem hình) Câu sẽ tương đương với thao tác nào Bấm Ctrl + H Bấm Ctrl + A *Bấm Ctrl + E Bấm Ctrl + I 115 trong Windows Explorer: Câu Kích chọn nút số 9 (xem hình) *Chọn View - Chọn File - Chọn Tools - Chọn File - Explorer Bar - 116 tương đương với thao tác: Explorer Bar - Folders View - Folders View - Folders Folders Menu Control Box của một cửa Thay đổi kích Câu Di chuyển cửa *Tất cả các câu sổ bao gồm các lệnh có chức Đóng một cửa sổ thước hiển thị của 117 sổ trên đều đúng năng: cửa sổ Màn hình, *Màn hình, bộ xử Một máy tính để bàn (PC) phải Câu Màn hình, máy in, chuột, bộ xử lý trung Màn hình, bàn có ít nhất các thành phần sau 118 chuột, bàn phím lý trung tâm tâm(CPU), bàn phím, chuột mới hoạt động được: (CPU), máy in phím, chuột Muốn đánh dấu chọn các tập tin Câu hoặc thư mục ở các vị trí không Shift *Ctrl Alt Insert 119 liên tục, ta thực hiện đánh dấu chọn và giữ phím: Muốn tạo một Folder trên Câu Desktop của Windows, ta nhắp Properties - Properties - New Folder *New - Folder 120 phải chuột tại vùng trống trên Folder New Folder Desktop và chọn: Muốn tạo một thư mục trên màn Câu hình Desktop của Windows, ta Câu A và C Properties *New - Folder New - Shortcut 121 kích chuột phải vào một chỗ đúng trống trên Desktop và chọn: Câu Muốn thay đổi các biểu tượng Nhấn phải chuột trên *Nhấn phải Click vào biểu Tất cả các câu 122 chuẩn (như My Computer, My biểu tượng muốn thay chuột trên tượng Change đều sai Documents, Recycle Bin…) ta đổi, chọn Properties, màn hình nền, Icon thực hiện: Change Icon chọn Properties, Effect, đánh dấu chọn vào biểu tượng muốn thay đổi và chọn mục Change Icon Start - *Start - Start - Program - Program - Start - Program - Muốn thực hiện lưu trữ tập tin Program - Câu Accessories - System Accessories - Accessories - đề phòng khi xảy ra sự cố, ta Accessories - 123 Tools - Disk System Tools System Tools - chọn: System Tools - Defragmenter - Make a Character Map Backup Backup Câu Muốn tìm kiếm File hay Folder *Tất cả các câu Nhấn Ctrl + F5 File, Find Edit, Find 124 ta thực hiện: đều sai Câu Cả A và B đều Cả A và B đều MyCoputer là một: File *Folder 125 đúng sai Nhắp phải chuột tại ổ đĩa C: trong Windows Explorer (xem Câu hình), chọn mục nào trong Menu *Properties Format Open Find 126 cho phép ta biết được dung lượng còn trống(chưa sử dụng) của ổ đĩa C:: Nhắp phải chuột tại ổ đĩa C: trong Windows Explorer (xem Câu hình), chọn mục nào trong Menu Open *Properties Format Find 127 cho phép ta biết được dung lượng của ổ đĩa C:: Nhắp phải chuột tại ổ đĩa C: trong Windows Explorer (xem Câu hình), chọn mục nào trong Menu *Properties Format Find Open 128 cho phép ta biết được dung lượng đã sử dụng của ổ đĩa C:: Nhắp phải chuột tại ổ đĩa C: Câu trong Windows Explorer (xem *Format Properties Find Open 129 hình), chọn mục nào trong Menu cho phép ta định dạng ổ đĩa C:: Nút nào trong các nút sau (xem Câu hình) cho phép ta thay đổi cách *Views Properties Delete Undo 130 hiển thị trong cửa sổ ListView của Windows Explorer: Câu Phần mềm nào dưới đây không Windows XP *AutoCAD Windows Vista Linux 131 phải là hệ điều hành: Câu Phần mềm nào sau đây không *Microsoft Windows 2000 Windows 98 MS-DOS 132 phải là Hệ điều hành máy tính: Word Câu Phím nào xóa ký tự phía (bên PageUp Delete Page Down *BackSpace 133 trái) của vị trí con trỏ: Sử dụng nút nào trong các nút Không có nút Câu sau (xem hình) cho phép người *Nút số 2 và 3 Nút số 1 và 2 Nút số 1 và 3 nào thực hiện 134 dùng sao chép Folder(hoặc File) được điều đó từ nơi này đến nơi khác: Sử dụng nút nào trong các nút sau (xem hình) cho phép ta thay Câu đổi được cách hiển thị trong cửa Nút số 4 Nút số 5 Nút số 6 *Nút số 7 135 sổ ListView của Windows Explorer: Chỉ chép được Chỉ chép được Ta có thể chép một tập tin có Câu khi nội dung tập khi nội dung tập kích thước 2MB lên đĩa mềm Có *Không 136 tin đó chỉ chứa tin đó chỉ chứa hay không: văn bản hình ảnh Câu Ta có thể di chuyển cửa sổ tới Kích chuột lên thanh Kích chuột lên *Kích chuột lên Tấ cả các cách 137 một vị trí khác trên màn hình trạng thái của cửa sổ thanh tiêu đề thanh tiêu đề rồi trên đều sai rồi giữ nguyên giữ nguyên trạng bằng cách: rồi di chuyển và di chuyển thái và di chuyển Kích chuột Kích chuột lên Ta có thể di chuyển cửa sổ tới *Kích chuột trái lên phải lên Câu Thanh trạng thái Không có câu một vị trí khác trên màn hình Thanh tiêu đề và giữ Thanh tiêu đề 138 của cửa sổ rồi di nào đúng bằng cách: nguyên rồi di chuyển và giữ nguyên chuyển rồi di chuyển Tại cửa sổ Printers, để chọn máy Chọn Menu Chọn Menu Chọn Menu View và *Chọn Menu File Câu in mặc định ta kích nút trái chuột Edit và chọn Tools và chọn chọn Set as Default và chọn Set as 139 vào tên máy in và thực hiện lần Set as Default Set as Default Printer Default Printer lượt các thao tác: Printer Printer *Kích chuột phải trên Kích chuột phải trên thanh Chọn Start - Tại màn hình Windows, để hiển nền trống của Câu TaskBar, chọn Setting - Cả ba câu trên thị giờ hệ thống trên thanh Desktop, chọn 140 Properties và ControlPanel, đều đúng TaskBar, ta thực hiện: Properties và đánh dấu đánh dấu chọn chọn Date/Time chọn Show the clock Show the clock Tại mục Containing Text trong *Nhập nội Nhập đường dẫn Câu Nhập tên File và Tất cả các câu hộp thoại Find (hoặc Search) dung của File đến Folder cần 141 Folder cần tìm trên đều đúng cho phép người dùng: cần tìm tìm Câu Xoá - Sao *Di chuyển - Thao tác Cut - Copy là thao tác: Sao chép - Di chuyển Xoá - Di chuyển 142 chép Sao chép Câu Thao tác nào sau đây để sắp xếp Nhắp phải chuột trên Chọn Start - Nhắp phải chuột *Nhắp phải 143 các cửa sổ trên Desktop theo vùng trống Desktop, Program - trên Start - chọn chuột trên vùng hàng ngang: chọn Arrange Arrange Arrange trống của thanh Windows Windows Windows TaskBar chọn Windows Tile Horizontally *Nhắp phải chuột trên Nhắp phải chuột Nhắp phải chuột trên vùng trống trên vùng trống Thao tác nào sau đây dùng để Câu vùng trống của thanh của thanh của thanh Tất cả các thao sắp xếp các cửa sổ trên Desktop 144 TaskBar - chọn Tile TaskBar - TaskBar - chọn tác trên đều sai theo hàng dọc: Windows Horizontally chọn Tile Cascade Windows Windows Vertically *Nhắp phải Nhắp phải chuột trên Chọn Start - Nhắp phải chuột chuột trên vùng Thao tác nào sau đây dùng để Câu vùng trống Desktop, Programs - trên Start - Chọn trống của thanh sắp xếp các cửa sổ trên Desktop 145 chọn Arrange Arrange Arrange TaskBar, chọn theo hàng dọc: Windows Windows Windows Tile Windows Vertically *Nhắp phải chuột trên Nhắp phải chuột Nhắp phải chuột trên vùng trống trên vùng trống Thao tác nào sau đây dùng để Câu vùng trống của thanh của thanh của thanh Cả 3 thao tác sắp xếp các cửa sổ trên Desktop 146 TaskBar - chọn TaskBar - TaskBar - chọn trên đều sai theo hàng ngang: Cascade Windows chọn Tile Tile Windows Windows Vertically Horizontally Câu Thao tác nào sau đây dùng để Nhắp phải chuột trên Nhắp phải *Nhắp phải chuột Tất cả các câu 147 sắp xếp các cửa sổ trên Desktop vùng trống của thanh chuột trên trên vùng trống trên đều sai theo kiểu xếp ngói: TaskBar - chọn Tile vùng trống của thanh Windows Horizontally của thanh TaskBar - chọn TaskBar - Cascade chọn Tile Windows Windows Vertically Thao tác nào sau đây sẽ không Câu thực hiện được với 1 cửa sổ Phục hồi kích Tất cả các thao *Di chuyển Đóng 148 đang ở chế độ cực đại kích thước cửa sổ tác trên thước: Thao tác nào sau đây sẽ thực Câu Cực tiểu kích thước Phục hồi kích *Tất cả các thao hiện được với 1 cửa sổ đang ở Đóng cửa sổ 149 cửa sổ thước cửa sổ tác trên chế độ cực đại kích thước: Thao tác nào sau đây tương Bấm tổ hợp Câu đương với thao tác kích chọn nút Bấm tổ hợp phím Ctrl Bấm tổ hợp phím *Tất cả các thao phím 150 số 8 (xem hình) trên thanh công +F Ctrl + E tác trên Windows + F cụ Windows Explorer: Thao tác nào trong các thao tác sau có thể thực hiện được trên cả Nới rộng hoặc Câu Sắp xếp Folder hoặc Thay đổi kiểu hai cửa sổ TreeView và thu hẹp 1 cấp *Mở 1 Folder 151 File hiển thị ListView của Windows Folder Explorer: Thao tác nhắp phải chuột tại một Câu biểu tượng trên Desktop và chọn Bấm tổ hợp phím Ctrl Bấm tổ hợp *Bấm tổ hợp Bấm tổ hợp 152 mục Copy là tương đương với +M phím Ctrl + V phím Ctrl + C phím Ctrl + X thao tác: Thao tác nhắp phải chuột vào Câu *Xem thuộc biểu tượng của tập tin, chọn Sao chép tập tin Xoá tập tin Đổi tên tập tin 153 tính tập tin Properties là để: Thao tác Right Click chuột tại Start - Start - Settings - *Start - Settings - Start - Settings - Câu chỗ trống trên Desktop chọn Settings - Control Panel - Control Panel - Control Panel - 154 Properties tương ứng với thao Control Panel Add New Display System tác nào sau đây: - Date/Time Hardware Thao tác Right click chuột tại vùng trống trên Desktop rồi Câu chọn Properties tương ứng với Regional *Display Date/Time System 155 việc Double Click chuột vào Settings biểu tượng nào trong cửa sổ Control Panel (Xem hình): Thao tác Right click chuột vào biểu tượng My Computer rồi Câu chọn Properties tương ứng với Regional Display Date/Time *System 156 việc Double Click chuột vào Settings biểu tượng nào trong cửa sổ Control Panel (Xem hình): Thao tác sắp xếp Folder hoặc Câu TreeView và Không có câu File có thể thực hiện trên cửa sổ TreeView *ListView 157 ListView trả lời đúng nào của Windows Explorer: Thao tác thu hẹp hoặc nới rộng Câu một cấp Folder được thực hiện TreeView - Các câu trên ListView *TreeView 158 trên cửa sổ nào của Windows ListView đều đúng Explorer: Thao tác thu hẹp hoặc nới rộng Câu một cấp Folder được thực hiện Cả hai cửa sổ đều Cả hai cửa sổ List View *Tree View 159 trên cửa sổ nào của Windows được đều không được Explorer: Thực hiện chuỗi tìm kiếm nào Câu sau đây sẽ trả về đúng 3 tập tin ?ay.* ?ay?.* a*y.* *?ay*.* 160 (file): "day1.doc", "sayit.txt" và "pay.mon": Câu Đóng 1 ứng dụng đang *Chuyển đổi Cực đại 1 ứng Cực tiểu 1 ứng Tổ hợp phím Alt + Tab dùng để: 161 chạy trong Windows qua lại giữa dụng khi nó đang dụng khi nó các cửa sổ ứng dụng cực tiểu đang cực đại đang mở trong Windows Tổ hợp phím nào sau đây dùng Câu để đóng cửa sổ một ưứng dụng Alt + F1 Ctrl + F1 *Alt + F4 Ctrl + F4 162 trên Windows: Trên cửa sổ List View của Windows Explorer, để hiển thị Câu chi tiết các thông tin về Folder Tiles Thumbnails List *Details 163 hay File, ta mở menu View và chọn: *Chọn được hay Trên Desktop, ta có thể dùng không là còn phụ Câu bàn phím để chọn được các biểu Không có trả lời Được Không được thuộc vào thao 164 tượng nằm cách nhau hay đúng tác của người sử không: dụng *Click chọn Click chọn đối Trong bảng bên phải của Click chọn đối tượng đối tượng đầu tượng đầu tiên, ấn Câu Window Explorer, để chọn đầu tiên, ấn giữ phím tiên, ấn giữ Không có câu giữ phím Alt và 165 (đánh dấu) các Folder, File liên Ctrl và click đối tượng phím Shift và nào đúng click đối tượng tục ta thực hiện thao tác: cuối click đối cuối tượng cuối Trong bảng bên phải của Window Explorer, để hiển thị Câu chi tiết các thông tin về Folders Tiles *Details Thumbnails Details Icons 166 hay Files, ta mở Menu View và chọn: Câu Trong các Folder sau, Folder Desktop C:\Windows *RecycleBin Không có Folder nào có nào có thể chứa 2 Folder con 167 chứa 2 Folder cùng tên: con cùng tên Trong các phần mềm dưới đây, Câu Windows phần mềm nào không phải là hệ MS Dos Windows 95 *Acad 168 2000 điều hành: Trong các phần mềm dưới đây, Câu *Microsoft phần mềm nào không phải là hệ Linux Windows 2000 WindowsXP 169 Office điều hành: *Click chọn Trong cửa sổ bên phải (List Click chọn đối Click chọn đối tượng đối tượng đầu View) của Windows Explorer, tượng đầu tiên, ấn Câu đầu tiên, ấn giữ phím tiên, ấn giữ Không có câu để chọn(đánh dấu) các Folder, giữ phím Alt và 170 Ctrl và Click đối phím Shift và nào đúng File liên tục, ta thực hiện thao Click đối tượng tượng cuối Click đối tác: cuối tượng cuối Trong cửa sổ ListView của Windows Explorer, kiểu hiển thị Câu *Cả A và B đều Cả A và B đều nào cho phép người sử dụng có Tiles Details 171 đúng sai thể biết được kích thước của một File có chứa trong cửa sổ đó: Chọn thư mục Trong cửa sổ Windows Explore, Chọn thư mục - Kích *Cả hai câu trả Câu - Kích chuột Chọn thư mục - để đổi tên một thư mục ta thực chuột phải - Chọn lời A và C đều 172 trái - Chọn Ấn phím F2 hiện: Rename đúng Rename Câu Trong cửa sổ Windows File - Properties - Kích Kích chuột View - *Ý trả lời A và 173 Explorer, để đặt hoặc gỡ bỏ chuột để gỡ bỏ dấu phải vào Properties, kích B đúng thuộc tính cho Folder đã chọn ta chọn ở tên thuộc tính Folder - chuột để gỡ bỏ thực hiện lệnh: Properties - dấu chọn ở tên Kích chuột để thuộc tính gỡ bỏ dấu chọn ở tên thuộc tính Chọn Folder - Trong cửa sổ Windows Chọn Folder - Nhắp *Cả hai câu trả Câu Nhắp chuột Chọn Folder - Ấn Explorer, để đổi tên một Folder chuột phải - Chọn lời A và C đều 174 trái - Chọn phím F2 ta thực hiện: Rename đúng Rename Trong cửa sổ Windows Câu Explorer, để thiết lập thuộc tính View - Tất cả các câu *File - Properties Edit - Properties 175 cho các Folder đã được chọn ta Properties trên đều đúng chọn: Trong cửa sổ Windows Thanh công cụ Câu Thanh địa chỉ Address *Thanh trạng Tất cả các thanh Explorer, kích thước của các tập chuẩn Standard 176 Bar thái Status Bar trên tin được chọn sẽ hiển thị trên: Buttons Trong hộp thoại ShutDown *Khởi động Khởi động lại Câu Windows, khi chọn Restart the lại máy và vào Tất cả các câu Thoát khỏi Windows máy và vào hệ 177 Computer và chọn Yes, có nghĩa hệ điều hành trên đều sai điều hành DOS là: Windows Xoá tất cả các Sao chép tất cả Đổi tên tất cả các *Chọn tất cả các tệp tệp hồ sơ và các tệp hồ sơ và Câu Trong một cửa sổ tệp hồ sơ, bấm tệp hồ sơ và tập hồ sơ và tập tin có tập tin có tập tin có trong 178 Ctrl + A là để: tin có trong tệp trong tệp hồ sơ đó trong tệp hồ tệp hồ sơ đó hồ sơ đó sơ đó sang nơi khác Câu Tạo hai Folder trùng Tạo hai File Tạo Folder con *Tất cả các câu Trong một Folder ta không thể: 179 tên trùng tên và File trùng tên trên đều đúng Trong Windows cho phép đặt Câu tên (File, Folder hoặc ShortCut) 64 ký tự 16 ký tự 32 ký tự *255 ký tự 180 kể cả ký tự trắng (khoảng trống) với độ dài tối đa: Trong Windows Explore để hiển *Kích chuột Kích chuột chọn Kích chuột Câu Kích chuột chọn File - thị các tập tin theo dạng chi tiết chọn View - Viiew - chọn View - 181 Close ta có thể thao tác: Details Thumbnails Titles Câu Trong Windows Explore, để tạo *File - New - File - Folder - File - New - Shorcut File - Folder 182 Folder mới ta thực hiện lệnh: Folder New Trong Windows Explorer để Câu hiển thị các Folder, File gồm các File - *View - Details View - List File - Rename 183 thông tin về kích thước, ngày Properties giờ tạo lập, ta thực hiện: Trong Windows Explorer khi ta ấn tổ hợp phím Alt + Phím mũi Câu tên qua phải thì tương ứng với Up *Forward Cut Back 184 việc Click chuột vào nút gì trên thanh công cụ: Trong Windows Explorer khi ta ấn tổ hợp phím Alt + Phím mũi Câu tên qua trái thì tương ứng với Up Forward Cut *Back 185 việc Click chuột vào nút gì trên thanh công cụ: Trong Windows Explorer, bấm Cả 2 cửa sổ đều Câu Cả 2 cửa sổ đều Ctrl + A chỉ có tác dụng trên cửa Tree View *List View không có tác 186 có tác dụng sổ: dụng Trong Windows Explorer, để Câu chọn cùng lúc nhiều tập tin, thư Alt Shift Tab *Ctrl 187 mục không nằm kề nhau, ta dùng chuột kết hợp với phím: Trong Windows Explorer, để *Chọn View - Câu Chọn View - hiển thị nhãn của các nút lệnh Chọn File - Properties ToolBars - Tất cả đều sai 188 As Web Page trên thanh công cụ thì ta thực Customize, tại mục Text Options hiện: chọn mục Show Text Lables Trong Windows Explorer, để Câu hiển thị thông tin về kích thước, View - List View - Titles *View - Details View - Icons 189 ngày giờ tạo lập của các tập tin, ta chọn lệnh: Trong Windows Explorer, để Câu khởi động chức năng Search ta *Ctrl + F Ctrl + G Ctrl + A Ctrl + H 190 bấm tổ hợp phím: Nhập đường Trong Windows Explorer, để Double Click chuột dẫn của Foder Câu *Cả A và B đều Cả A và B đều mở một Folder nào đó thì ta thực vào biểu tượng của đó vào thanh 191 đúng sai hiện: Folder đó Address Bar rồi Enter Kích phải Kích phải chuột *Kích phải chuột tại chuột tại File Trong Windows Explorer, để tạo tại File đó, chọn Câu File đó, chọn Send To, đó, chọn Cả 3 câu trên trên Desktop một Shortcut của New, chọn Create 192 chọn Desktop (Create Create đều đúng một File, ta thực hiện thao tác: Shortcut To Shortcut) Shortcut To Desktop Desktop Trong Windows Explorer, để Câu *Chọn View - Chọn File - Chọn File - xem dung lượng, phần mở rộng Chọn View - List 193 Details Properties ReName của các tập tin, ta thực hiện: Trong Windows Explorer, khi ta Xem chi tiết Xem ngày giờ tạo Xem thư mục, Câu *Xem ảnh của các tập thao tác lệnh View - Thumbnails của các loại lập tập tin của tập tập tin theo 194 tin ảnh nhằm có thể: tập tin bất kỳ tin dạng danh sách Câu Trong Windows Explorer, thao Trở lên trên một cấp *Tất cả các thao Chọn Folder Mở Folder 195 tác nào sau đây có thể thực hiện Folders tác trên được trên cả hai cửa sổ Tree View và List View: *Bên trái là cửa sổ Bên trái là cửa sổ Câu TreeView, Cả A và B đều Cả A và B đều Trong Windows Explorer: ListView, bên phải là 196 bên phải là đúng sai cửa sổ TreeView cửa sổ ListView *Start - Trong Windows XP, để thao tác Programs - Windows XP Câu Start/Run rồi gõ lệnh Ý trả lời A và B các tập lệnh Dos, ta thực hiện Accessories - không hỗ trợ các 197 CMD đúng như sau: Command lệnh Dos Prompt Trong Windows, các nhóm kí tự *Các ký tự ! Cả A và B đều Câu Cả A và B đều nào dưới đây không sử dụng để Các chữ số 0…9 @#$%^& không dùng 198 dùng được đặt tên File: * () được Câu Trong Windows, ký tự phân Dấu chẩm phẩy *Không có câu Dấu chấm (.) Dấu phẩy (,) 199 cách hàng ngàn là: (;) trả lời đúng Double Click chuột vào biểu tượng My Trong Windows, muốn xem Vào Windows Computer, Câu dung lượng của một ổ đĩa cứng Explorer, chọn ổ đĩa Cả A và B đều *Cả A và B đều chọn ổ đĩa cần 200 hiện có trên máy (Ví dụ: đĩa cần xem, chọn Files - sai đúng xem nhắp nút C:\), bạn thực hiện: Properties phải chuột, chọn Properties Câu Trong Windows, ta có thể Chỉ một chương trình Hai chương *Nhiều chương Tối đa 10 201 chạy(run) cùng lúc: trình trình ứng dụng chương trình khác nhau Câu Trong Windows, tên File nào *Win-Word và Win*Word*E Cả A và B đều Cả A và B đều 202 dưới đây là hợp lệ: Excel.doc xcel.doc hợp lệ không hợp lệ Từ menu Start của Windows, gõ Báo lỗi "Windows *Xuất hiện Kích hoạt các Câu Không có gì xảy CMD vào hộp thoại Run rồi can't open this màn hình giao chương trình 203 ra chọn OK, điều gì sẽ xảy ra: document" diện của DOS diệt Virus Câu Cả A và B đều Cả A và B đều Windows là một hệ điều hành: *Đa nhiệm Đơn nhiệm 204 đúng sai Click phải Chọn File, chọn *Click phải chuột trên chuột trên Xem đường dẫn của một File Menu File, Câu File, chọn Properties - File, chọn Câu B và C trong Windows Explorer, ta thực Properties - 205 General, xem mục Properties - đúng hiện: General, xem Location General, xem mục Location mục Path "Ta đặt con trỏ trong Table, In nghiêng các Câu *Chọn toàn bộ Kẻ khung cho chọn Table - Select Table". Phát Xoá toàn bộ Table đó ký tự có trong 206 Table Table biểu này chính là thao tác: Table Bấm Ctrl + F2 thì tương đương Câu *Print với chọn mục nào trong menu Print Properties Version 207 Preview File (xem hình): Bấm F12 là tương đương với Câu kích chọn mục nào trong menu Save *Save As Properties Send to 208 File (xem hình): Bấm tổ hợp phím nào sẽ tương Câu đương với việc kích chọn nút *Ctrl + U Ctrl + X Ctrl + B Ctrl + G 209 này (xem hình): Kích chuột vào biểu Chọn File - Bấm Ctrl + O, Câu Các bước tuần tự để mở một tập *Các cách trên tượng Open trên thanh Open, chọn ổ chọn tên tập tin 210 tin được lưu trên đĩa là: đều được công cụ, chọn tên tập đĩa và Folder cần mở trong hộp có chứa tập tin tin cần mở trong hộp cần mở, thoại Open và thoại Open và kích nút Double Click kích nút Open Open chuột tại tên tập tin Ctrl+B dùng Ctrl+R dùng để Câu Ctrl+I dùng để in *Ctrl+J dùng để Các phát biểu nào sau đây là sai: để tô đậm văn canh phải văn 211 nghiêng văn bản canh trái văn bản bản bản Câu Cho biết tập tin nào thi hành ứng *WinWord.ex Word.exe MSWord.exe Word.com 212 dụng Microsof Word: e Chọn mục nào trong các mục Câu sau để có thể đưa hình tròn đang Bring *Cả A và B đều Cả A và B đều Bring to Front 213 được chọn trong 3 hình vẽ (xem Forward được sai hình) lên trên hình tam giác: Chọn mục nào trong các mục Câu sau để có thể đưa hình tròn đang Send *Cả A và B đều Cả A và B đều Send to Back 214 được chọn trong 3 hình vẽ (xem Backward được sai hình) ra sau hình vuông: Chọn mục nào trong các mục trong hộp thoại Change Case Câu (xem hình) cho phép người dùng *UPPERCASE Sentece case Title Case lowercase 215 đổi sang hoa tất cả các ký tự trong đoạn văn bản đang được chọn: Câu Chọn mục nào trong các mục *lowercase Title Case Sentence case UPPERCASE 216 trong hộp thoại Change Case (xem hình) cho phép người dùng đổi sang thường tất cả các ký tự trong đoạn văn bản đang được chọn: Chọn mục nào trong hộp thoại Chọn khổ giấy là Câu Tất cả các câu (xem hình) cho phép người dùng *Landscape Portrait A4 và chọn mục 217 trên đều sai in ngang một trang giấy: Portrait Chọn mục nào trong hộp thoại Câu Font (xem hình) cho phép ta *All caps Superscript Subscript Emboss 218 chuyển sang in hoa một khối văn bản đang được chọn: Chọn mục nào trong hộp thoại Câu Font (xem hình) cho phép tạo Superscript *Subscript All caps Small caps 219 định dạng chữ nhỏ ở dưới (cước số): Chọn mục nào trong hộp thoại Câu Font (xem hình) cho phép tạo All caps Small caps *Superscript Subscript 220 định dạng chữ nhỏ ở trên (chỉ số): Chọn tiếp mục nào trong Menu Câu Format (xem hình) cho phép Borders and Font *Paragraph Columns 221 người dùng có thể thay đổi được Shading khoảng cách giữa các đoạn văn: Chọn tiếp mục nào trong Menu Câu Format (xem hình) cho phép *Font Columns DropCap Change Case 222 người dùng có thể thay đổi được kích thước của Font chữ: Chọn tiếp mục nào trong Menu Câu Format (xem hình) cho phép Border and *Font Paragraph Columns 223 người dùng có thể thay đổi được Shading màu sắc của Font chữ: Câu Để bật tắt thanh công cụ sau *Vào menu View - Vào menu Vào menu Vào menu View - chọn Format - chọn Format - chọn chọn Toolbars - kích Toolbars - 224 (xem hình) ta thực hiện: Toolbars - kích Toolbars - kích Standard kích Standard Formating Formating *Vào Tools - Vào View - Options, chọn thẻ Vào View - Options - Options - Bỏ Spelling&Gramm Tất cả các câu Câu Để bỏ qua việc tự động kiểm tra Bỏ dấu chọn ở phần dấu chọn ở ar, bỏ dấu chọn ở trả lời trên đều 225 lỗi ngữ pháp, ta thực hiện: Grammar và Word phần Spelling mục Check sai count và Grammar Grammar as your type *Vào Tools chọn Options, chọn thẻ Tất cả các câu Câu Để cài đặt chế độ lưu tài liệu tự Save, rồi đánh dấu Vào Tools - Nhấn tổ hợp trả lời trên đều 226 động, ta thực hiện như sau: chọn ô Save Autosave phím Ctrl + S đúng AutoRecover Info Every Để canh đều 2 biên của 1 đoạn Câu văn bản đã chọn, ta dùng tổ hợp Ctrl + E Ctrl + R Ctrl + L *Ctrl + J 227 phím: Để chèn biểu đồ biểu diễn dữ Câu Format - *Insert - Picture - Insert - Object - liệu trong bảng đã chọn, ta thực Tools - Picture Chart 228 Picture - Chart Chart Chart hiện lệnh: Để chèn các ký tự đặc biệtn Câu *Insert - View - Insert - Format - Insert (Symbol) vào trong văn bản ta View - Symbol 229 Symbol Symbol - Symbol thực hiện: *Insert - Câu Để chèn chữ nghệ thuật View - Picture - Insert - WordArt Picture - View - WordArt 230 WordArt, ta chọn: From File WordArt Chọn Insert - Câu Để chèn hình ảnh vào văn bản, Chọn Insert - Picture - Chọn Format - *Cả câu A và B Picture - Clip 231 ta phải: From File Picture đều đúng Art Để chèn một biểu đồ biểu diễn Câu *Insert - Picture - Insert - Format - Picture - Insert - Object - dữ liệu trong một bảng đã chọn, 232 Chart Picture Chart Chart Chart ta thực hiện: Để chèn một biểu đồ biểu diễn *Insert - Object - Câu View - Picture Inser - Picture - dữ liệu trong một bảng đã chọn Insert - Chart Microsoft Graph 233 - Chart Graph Chart ta thực hiện lệnh sau: Chart Chọn vùng *Chọn vùng văn văn bản cần bản cần chèn chèn hình, hình, kích chọn kích chọn Chọn vùng văn bản menu Insert, chọn Để chèn một hình ảnh vào văn menu Insert, Câu cần chèn hình, kích Clip Art, trong Tất cả các cách bản, Anh chị sẽ chọn cách nào chọn File, 234 chọn menu Insert, hộp thoại "Insert trên đều đúng đúng nhất trong các cách sau: trong hộp chọn Break ClipArt", chọn thoại "Insert hình mong muốn, File" chọn kích chọn nút hình cần chèn, "Insert ClipArt" kích Insert Chọn Insert, Câu Để chèn một hình ảnh vào văn Chọn Insert, Picture, Chọn Format, *Câu A và B Picture, Clip 235 bản, ta phải: From File Picture đều đúng Art Câu Để chèn Ngày tháng năm hiện Insert - Date and Time View - Header *Cả hai câu A và Cả hai câu A và 236 tại vào văn bản, ta thực hiện: - Chọn kiểu Ngày and Footer - B đều đúng B đều sai tháng năm - OK Kích chọn nút Insert Date trên thanh công cụ Header and Footer Khi người dùng chọn mục In hoa tất cả các In thường tất cả Câu Sentence case trong hộp thoại ký tự có trong các ký tự có *In hoa ký tự đầu câu In hoa ký tự S 237 Change Case(xem hình), thì sẽ đoạn văn bản trong đoạn văn có tác dụng: được chọn bản được chọn Chọn menu Chọn menu Tools, chọn *Chọn menu Tools, chọn AutoCorrect, Tools, chọn Khi soạn thảo văn bản tiếng Customize, Đây là hiện tượng lạ, chọn Spelling Options, chọn Việt, xuất hiện đường răng cưa chọn Spelling & Câu có khả năng do Virus & Grammar Spelling & nằm dưới dòng văn bản, để xử lý Grammar và bỏ 238 nên cần phải quét và bỏ dấu Grammar và bỏ không còn hiện tượng đó, ta thực dấu chọn tại Virus trên máy tính chọn tại mục dấu chọn tại mục hiện lần lượt các thao tác: mục Check Check Check spelling as spelling as you spelling as you type type you type Khi soạn thảo văn bản, để định Câu dạng khoảng cách giữa hai dòng Shift + 5 Alt + 1 + 5 Alt + 5 *Ctrl + 5 239 trong đoạn là 1,5 lines, ta sử dụng tổ hợp phím nào: Khi soạn thảo văn bản, để định dạng tăng khoảng cách giữa các Câu dòng trong một đoạn văn bản lên Ctrl + 1 + 1 Alt + 1 + 1 *Ctrl + 2 Alt + 2 240 gấp đôi (Double), ta bấm tổ hợp phím nào: Câu Khi sử dụng lệnh Insert trên Đánh số trang cho văn Đánh số trang Làm đầu trang, *Tất cả các câu 241 thanh Menu Bar, ta có thể thực bản, chèn Symbol, cho văn bản, chân trang trên đều đúng hiện được các công việc: chèn hình ảnh, làm chữ cái to (Header and WordArt đầu dòng Footer), chèn (DropCap), Symbol, chèn chèn hình ảnh, hình ảnh, WordArt WordArt Khi ta bấm tổ hợp phím nào Câu trong các tổ hợp phím sau sẽ *Ctrl + S Ctrl + O Ctrl + C Ctrl + V 242 tương đương với việc kích nút số 3(xem hình): Chỉ in những Khi ta chọn Selection và chọn Chỉ in trang nào Thực hiện in tất Câu *In khối văn bản được từ Selection OK trong hộp thoại Print (xem có chứa từ cả những ý đã 243 chọn có trong văn hình) thì Word sẽ: Selection nêu trên bản Tìm và xoá số Câu Khi ta thực hiện thao tác này Chèn vào văn bản 16 *Thay đổi Nhảy đến trang 16 trong văn 244 (xem hình) sẽ có tác dụng: ký tự kích cỡ chữ 16 của văn bản bản Khi thao tác trên bảng, để tách Câu Table - Split Tất cả các câu bảng tại vị trí dòng con trỏ đang *Table - Split Table Table - Split Cell 245 Row trên đều đúng đứng ta thực hiện: Khi thao tác trong Table để tách Câu Table - Split *Table - Split Table - Split - bảng tại trí dòng con trỏ đang Table - Split rows 246 cells Table Table đứng ta thực hiện: Khi thoát Winword, máy xuất *Lưu tập tin hiện thông báo:"Do you want to Câu vào đĩa và Lưu tập tin vào Không có điều save the changes you make the Thoát khỏi Word 247 thoát khỏi đĩa gì xảy ra cả Document1?" Ta chọn Yes có Word nghĩa là: Khi thực hiện Ctrl + PageUp Câu Lên xuống 1 trang *Lên xuống 1 Về đầu hoặc cuối Qua trái hoặc hoặc Ctrl + Page Down, con trỏ 248 màn hình trang văn bản dòng qua phải 1 ký tự sẽ di chuyển: Câu Khi thực hiện thao tác nào sau Ctrl + A Đặt con trỏ *Đặt con trỏ đầu Tất cả các thao đầu văn bản, tác trên đều đây sẽ không chọn(bôi đen) tất văn bản, nhấn 249 nhấn Ctrl + không thực hiện cả nội dung văn bản: Ctrl + Alt + End Shift + End được Khi thực hiện tổ hợp phím Ctrl + Mở tập tin văn Đóng nội dung *In nội dung Câu Lưu nội dung của văn P và chọn nút OK cho phép bản đã lưu văn bản hiện văn bản hiện 250 bản hiện hành người dùng: trên đĩa hành hành Kích chọn nút số 11 (xem hình) Câu sẽ tương đương với việc bấm tổ *Ctrl + Z Ctrl + X Ctrl + C Ctrl + V 251 hợp phím nào sau đây: Kích chọn vào nút này (xem Câu hình) sẽ tương đương với việc *Ctrl + B Ctrl + C Ctrl + X Ctrl + V 252 bấm tổ hợp phím: Kích vào nút nào trong các nút sau (xem hình) cho phép người Câu dùng có thể thay đổi kích cỡ chữ *Nút số 2 Nút số 3 Nút số 1 Nút số 4 253 trong một đoạn văn bản đã được chọn lựa: Chèn thêm vào Gạch chân Kích vào nút này (xem hình) Câu khối văn bản đó những ký tự U làm cho khối văn bản được chọn In đậm *Gạch chân 254 chữ U có gạch có trong đoạn sẽ như thế nào: chân văn bản đó Kích vào nút này (xem hình) sẽ Câu Canh thẳng lề làm cho khối văn bản đang được *In đậm In nghiêng Gạch chân 255 bên trái chọn sẽ: Kích vào nút số 2 (xem hình) là Câu tương đương với việc bấm tổ *Ctrl + O Ctrl + N Ctrl + S Ctrl + V 256 hợp phím nào sau đây: Câu Kích vào nút số 3(xem hình) là *Chọn File - Chọn File - Open Chọn File - Print Chọn File - Exit 257 tương đương với việc ta thực Save hiện thao tác nào sau đây: Kích vào nút số 4 (xem hình) thì Câu tương đương với việc bấm tổ *Ctrl + I Ctrl + A Ctrl + G Ctrl + B 258 hợp phím: Kích vào nút số 5 (xem hình) thì Câu Ctrl + Shift + tương đương với việc bấm tổ *Ctrl + U Alt + Shift + U Shift + U 259 U hợp phím: Chọn khối - *Cả hai câu trả Câu Làm cách nào đưa siêu liên kết Chọn khối - Tools - Chọn khối - Bấm Insert - lời B và C đều 260 vào tài liệu: Hyperlink Ctrl+K Hyperlink đúng Câu Để chèn số trang trong tài liệu, View - Page Insert - Header Câu B và C đều *Insert - Page Number 261 ta thực hiện: Number and Footer đúng View - Header and Footer - Kích chọn nút Câu Để chèn số trang vào văn bản, ta Insert Page *Cả hai câu A và Cả hai câu A và Insert - Page Numbers 262 thực hiện: Number trên B đều đúng B đều sai thanh công cụ Header and Footer Format - Câu Để chèn số trang vào văn bản, ta *Insert - Page Header and View - Page Cả hai câu A và 263 thực hiện: Numbers Footer - Insert Numbers B đều đúng Page Numbers Câu Để chèn thêm một hàng trong Đặt con trỏ tại nơi cần Chọn ô tại nơi Đặt con trỏ tại ô *Tất cả các thao 264 Table, ta thực hiện như sau: chèn hàng trong Table, cần chèn cuối cùng bên tác trên đều chọn Table - Insert - hàng, chọn phải của Table, đúng Rows Above hoặc Table - Insert bấm phím Tab Rows Below - Cells - Insert Entire Row Đặt con trỏ tại Đặt con trỏ tại vị trí vị trí hàng cần Câu Để chèn thêm một hàng vào hàng cần chèn, kích Chọn Format - *Cả hai câu A chèn - Chọn 265 bảng, ta thực hiện như sau: chuột phải - Chọn Chọn Insert rows và C đều đúng Table - Chọn Insert rows Insert rows Để chèn tiêu đề trang (Header *View - Format - Câu Insert - Header and Edit - Header and and Footer) cho văn bản hiện Header and Header and 266 Footer Footer hành ta thực hiện: Footer Footer Câu Để chèn vào văn bản tại vị con *Chọn Table - Insert - Chọn Insert - Chọn Format - Chọn Format - 267 trỏ một Table, ta thực hiện: Table New Table Table New - Table Câu Để chèn vào văn bản tại vị trí Insert - *Insert - Symbol Format - Symbol Format - Picture 268 con trỏ một biểu tượng, ta chọn: Picture Để chia cột cho văn bản, ta chọn Câu Styles and mục nào trong Menu Format Font Change Case *Columns 269 Formatting (xem hình): Format - Câu Để chia cột cho vùng văn bản đã Edit - Format *Format - Columns Format Edit - Columns 270 được chọn, ta thực hiện như sau: Columns Columns Để chia cửa sổ soạn thảo văn Câu *Windows - Edit - Tools - Cả 3 câu trên bản thành hai phần, ta dùng Tools - Split… 271 Split… Split… đều đúng lệnh: Câu Để chia nhỏ 1 ô trong Table, ta *Chọn Table - Split Chọn Table - Chọn Format - Chọn Format - 272 chọn ô sau đó: Cells Merge Cells Split Cells Merge Cells Để chia ô đang chọn trong bảng Câu Format - *Table - Split Format - Split (Table) thành nhiều ô, ta dùng Table - Merge Cells 273 Merge Cells Cells Cells lệnh: Câu Để chia tách một ô đã chọn Format - Merge Cells Table - Merge Format - Split *Table - Split 274 trong bảng (Table) thành nhiều Cells Cells… Cells ô, ta thực hiện: Đặt con trỏ *Đặt con trỏ Bấm Ctrl + Home Câu Để chọn (bôi đen) tất cả văn Bấm tổ hợp phím Ctrl đầu văn bản, đầu văn bản, rồi nhấn Ctrl + 275 bản, động tác nào sau đây là sai: +A nhấn Ctrl + nhấn Ctrl + Alt Shift + End Shift + End + End Format - Để chọn Font chữ ngầm định Tools - Câu *Format - Font, chọn Character Format - (Default) trong soạn thảo văn Language - Set 276 Font rồi kích Default Spacing - AutoFormat bản, ta thực hiện: Language Default Bấm tổ hợp *Cả hai đáp án Câu Để chọn khối tất cả văn bản ta Bấm tổ hợp phím Ctrl Quét chuột lên phím Shift + A và C đều 277 làm như sau: +A hết cả văn bản A đúng Để chọn khối văn bản từ vị trí Câu Ctrl + Shift + *Ctrl + Shift + con trỏ đến cuối tư liệu, ta bấm Ctrl + Shift + A Ctrl + A 278 Home End tổ hợp phím: Nhấn tổ hợp phím Alt + Giữ tổ hợp phím F10, dùng Alt + ký tự Câu Để chọn lệnh trên thanh Menu, Kích chuột tại tên mục *Các ý trả lời phím mũi tên Hotkey của mục 279 ta thực hiện các cách sau: lệnh trên Menu trên đều đúng chuyển đến lệnh (ký tự có mục lệnh và gạch chân) <Enter> Đặt con trỏ tại đầu hoặc cuối từ, Dùng chuột bấm tổ hợp phím *Tất cả các Câu Để chọn một từ, ta thực hiện Double Click chuột tại quét chọn tất Ctrl + Shift + cách trên đều 280 thao tác: từ cần chọn cả các ký tự Mũi tên phải được có trong từ đó hoặc Ctrl + Shift + Mũi tên trái Để chọn tất cả nội dung của một Câu tài liệu hiện hành ta bấm tổ hợp Tab + A *Ctrl + A Alt + A Shift + A 281 phím: Đặt con trỏ ở Đặt con trỏ ở đầu đầu văn bản, Câu Để chọn toàn bộ khối văn bản, ta Ấn tổ hợp phím Ctrl + đoạn văn bản bất *Chỉ có A và B ấn tổ hợp 282 thực hiện: A kỳ, ấn chuột trái là đúng phím Ctrl + ba lần liên tục Shift + End Để chọn toàn bộ nội dung văn Câu bản của một tập tin hiện hành ta Tab + A *Ctrl + A Ctrl + Alt + A Shift + A 283 bấm tổ hợp phím: Chọn menu Chọn menu Edit, *Tất cả các Câu Để chọn toàn bộ văn bản đang Nhấn tổ hợp phím Ctrl Edit - Select bấm phím chữ cách trên đều 284 soạn thảo, ta thực hiện: +A All "L" đúng Chọn menu Câu Để chọn toàn bộ văn bản đang Chọn menu Edit - *Cả A và B đều Cả A và B đều Edit, bấm 285 soạn thảo, ta thực hiện: Select All đúng sai phím chữ "L" Để chuyển đổi đoạn văn bản Tools - Câu *Format - Change Format - Change Format - Drop được chọn thành chữ hoa, ta Change Case - 286 Case - UPPERCASE Case - Drop Cap Cap thực hiện: UPPERCASE *Chọn Table - Để chuyển đổi nội dung từ bảng Chọn Tools - Chọn Format - Câu Chọn Table - Convert Convert - biểu sang văn bản. Sau khi chọn Convert - Table Convert Table 287 Table to Text… Table to văn bản ta thực hiện lệnh: to Text… to Text… Text… Để có thể thực hiện canh trái, canh phải, canh giữa hoặc canh Câu Styles and đều hai biên cho một đoạn văn, Font Change Case *Paragraph 288 Formatting ta phải chọn tiếp mục nào trong Menu Format (xem hình): Tools - Câu Để đặt mật khẩu bảo vệ cho tài File - Save As - Tools Tools - Protect *Câu A và C Protect - 289 liệu đang soạn thảo, ta thực hiện: - Security Options Document đều đúng Security Để đếm trong 1 văn bản đang Câu Format - Tools - Count *Tools - Word mở có bao nhiêu dòng, trang, Format - Count Word 290 Word Count Word Count đoạn ta thao tác sau: Để di chuyển con trỏ văn bản về *Alt + Home Phím mũi tên lên Alt + Page Up Câu ô đầu tiên hoặc ô cuối cùng Tab hoặc Shift + Tab hoặc Alt + hoặc mũi tên hoặc Alt + Page 291 trong 1 hàng của 1 bảng, ta End xuống Down nhấn: Để di chuyển nhanh con trỏ về Câu đầu dòng văn bản hiện hành, ta Page Up Page Down Shift + Home *Home 292 nhấn phím: Để di chuyển nhanh đến một *Ctrl+G - Câu Ctrl+H - Nhập số Alt+G - Nhập số Cả 3 câu trả lời trang bất kỳ trong văn bản hiện Nhập số trang 293 trang cần đến trang cần đến trên đều đúng hành ta dùng tổ hợp phím: cần đến Câu Để di chuyển nhanh về cuối tài Ctrl+PageDo *Ctrl+End End PageDown 294 liệu ta nhấn: wn Để định dạng chỉ số dưới như Câu trong hình (Xem hình) ta tô đen *Ctrl+ dấu = Shift+ dấu = Ctrl+ Shift+dấu = Alt+Ctrl+ dấu = 295 số 2 và bấm tổ hợp phím: Để định dạng chỉ số trên như Câu *Ctrl+ Shift+dấu trong hình (Xem hình) ta tô đen Ctrl+ dấu = Shift+ dấu = Alt+Ctrl+ dấu = 296 = số 3 và bấm tổ hợp phím: Để định dạng cột (chia đoạn văn Câu *Format - thành nhiều cột) cho đoạn văn Insert - Columns Table - Columns Edit - Columns 297 Columns bản đã chọn, ta thực hiện: Câu Để định dạng Font chữ in đậm Bấm các tổ hợp phím Bật các nút B Bật các nút B và *Câu A và B là 298 và in nghiêng cho văn bản được Ctrl + B và Ctrl + I và I trên thanh U trên thanh công đúng công cụ chọn, ta thực hiện: cụ Formatting Formatting Để định dạng gạch chân cho một Ấn tổ hợp Câu đoạn văn bản với nét đôi. Sau Ấn tổ hợp phím Ctrl + *Ấn tổ hợp phím Cả 3 câu trên phím Ctrl + 299 khi chọn đoạn văn bản, ta thực U Ctrl + Shift + D đều đúng Shift + U hiện: Để định dạng gạch chân một Câu Không câu nào đoạn văn bản đang chọn với nét Alt + Ctrl + U Ctrl + Alt + U *Ctrl + Shift + D 300 đúng đôi ta nhấn tổ hợp phím: Để định dạng gạch chân một Câu Ctrl + Shift + đoạn văn bản với nét đôi, ta bấm Ctrl + U *Ctrl + Shift + D Ctrl + Shift + A 301 U tổ hợp phím: Để định dạng gạch chân một Câu *Ctrl + Shift + đoạn văn bản với nét đôi, ta bấm Ctrl + B Ctrl + U Ctrl + Shift + U 302 D tổ hợp phím: Để định dạng in đậm (chữ đậm) Câu đoạn văn bản đã chọn, ta thực Alt+B *Cltr+B Format - Bold Edit - Bold 303 hiện: Để định dạng khoảng cách các Câu *Ấn tổ hợp phím Ctrl Ấn tổ hợp Ấn tổ hợp phím Tất cả các thao hàng trong đoạn có chứa con trỏ 304 +5 phím Ctrl + 2 Ctrl + 1 tác trên đều sai là 1.5, ta thực hiện: Để định dạng màu nền cho một Câu *Format - Borders and Format - Table - Borders Format - đoạn văn bản đã chọn, ta dùng 305 Shading… Borders and Shading… Shading… lệnh: Câu Để định khoảng cách trước và Edit - Paragraph, tại Format - *Format - Insert - 306 sau cho đoạn văn, ta thực hiện: mục Spacing nhập các Paragraph, tại Paragraph, tại Paragraph, tại giá trị tại mục Before mục Line mục Spacing mục Line và After Spacing nhập nhập các giá trị Spacing nhập các giá trị tại tại mục Before và các giá trị tại mục Before và mục Before và After After After Để đóng một cửa sổ văn bản Câu đang sạon thảo, tổ hợp phím nào Ctrl+F4 Ctrl+W Alt+F4 *Alt+W 307 sau đây không đúng: Câu Để đóng một tập tin văn bản *Cả A và B đều Ctrl + W Ctrl + F4 Ctrl + F 308 hiện hành, ta dùng tổ hợp phím: đúng Để đóng nội dung văn bản của Câu *Câu A và B Không có câu tập tin hiện hành ta thực hiện tổ Ctrl + W Ctrl + F4 309 đúng nào đúng hợp phím: Kích chọn Kích chọn Kích chọn nút Close *Kích chọn menu Câu Để đóng văn bản đang soạn thảo menu File - menu File - của cửa sổ trình ứng File - Close và 310 và lưu vào đĩa, ta thực hiện: Exit và chọn Close và chọn dụng chọn Yes Yes No Một chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt (như Chọn bảng mã Chọn đúng kiểu Câu Để gõ được tiếng Việt trong *Tất cả các yếu VietWare, VietKey...) và Font chữ gõ và chế độ gõ 311 Word, ta phải cần: tố kể trên và đang được kích phù hợp phù hợp hoạt Câu Để gộp nhiều ô trong bảng thành *Table - Format - Split Tất cả các câu Table - Split cell… 312 một ô, ta thực hiện: Merge cells cell trên đều sai Click phải chuột trên Click chọn Menu thanh công cụ Câu Để hiển thị các thanh công cụ, ta View - ToolBars - *Câu A và B đều Câu A và B đều đã có, Click 313 thực hiện như sau: Click vào tên thanh đúng sai vào tên thanh công cụ cần chọn công cụ cần chọn Câu Để hiển thị hoặc không hiển thị Chọn menu Edit, chọn *Chọn menu Chọn menu Edit, Chọn menu View, chọn View, chọn một thanh công cụ trên màn Show Toolbars, kích chọn Toolbars, Toolbars, kích Show Toolbars, 314 hình, ta thực hiện lần lượt các chọn tên thanh công kích chọn tên chọn tên thanh kích chọn tên thao tác: cụ thanh công cụ công cụ thanh công cụ Để hiển thị số thứ tự các dòng Format - *File - Page Câu View - Layout - Line Tool - Layout - của văn bản (Xem hình), ta thực Layout - Line Setup - Layout - 315 Numbers Line Numbers hiện thao tác nào: Numbers Line Numbers Để hiển thị thước ngang và dọc Câu trong màn hình Windows, ta đặt *Print Layout Online Layout Normal Outline 316 tài liệu ở chế độ hiển thị: *Vào Tools - Customize - Options rồi đánh dấu chọn các Vào Format - Tất cả các câu Câu Để hiển thị toàn bộ thanh công mục "Show Standard Toolbar - Vào View - Show trả lời trên đều 317 cụ, ta thực hiện: and Formatting toolbar Chọn tất cả Toolbar đúng on two rows" và các tuỳ chọn "Always show full menus" Tại mục Paper chọn khổ giấy Để in đứng trang văn bản, ta *Chọn mục Tại mục Paper Câu Tại mục Paper chọn A4 và chọn thực hiện thao tác nào trong hộp Portrait ở mục chọn khổ giấy 318 khổ giấy A4 Landscape tại thoại sau (xem hình): Orientation A8 mục Orientation Kích chuột vào biểu Câu Chọn File - *Các cách trên Để in một tư liệu ta thực hiện: tượng Print trên thanh Bấm CTRL + P 319 Print đều được công chuẩn Câu Để in văn bản hiện hành ta thực *File - Print Print - File View - Print File - Print File 320 hiện như sau: Để kẻ khung cho cả bảng hoặc *Format - Format - Borders Câu một số ô trong bảng, sau khi bôi Table - Borders and Borders and Tất cả các câu and Shading, 321 đen phần cần kẻ khung, ta thực Shading Shading, chọn trên đều sai chọn Shading hiện: Borders Để kẻ khung và chọn màu nền Chọn Insert - *Chọn Format - Chọn File - Câu Chọn View - Border cho đoạn văn bản đang được Border and Border and Border and 322 and Shading chọn, ta thực hiện: Shading Shading Shading Để khai báo giấy in cho văn bản Câu hiện hành (Ví dụ để chọn cỡ *File - Page File - Print Chỉ có câu A và File - Print 323 giấy A4 cho văn bản), ta chọn SetUp Preview B đúng lệnh: Để khai báo một dòng được Insert - Câu chọn là Heading của Table, ta Format - Heading *Table - Heading Tool - Heading Heading 324 chọn dòng đó rồi thực hiện thao Rows Repeat Row Repeat Row Repeat Rows Repeat tác: Câu Để kích hoạt menu View trong Ctlr+V Shift+W Alt+W *Alt+V 325 Word ta bấm tổ hợp phím: Để kiểm tra lỗi chính tả và văn Câu phạm khi đang soạn thảo văn Nút số 1 Nút số 2 *Nút số 3 Nút số 4 326 bản, ta kích nút nào trong các nút sau(xem hình): Câu Để lưu File với một tên khác Chọn File - Chọn Edit - Save Chọn Edit - *Chọn File - Save As 327 trong Word, ta thực hiện: Save As Save Để lưu lại nội dung văn bản và không thay đổi tên File của File Kích chọn menu *Kích chọn Câu Kích chọn menu File, Nhấn tổ phím BaiThi.DOC đang mở từ đĩa Edit, chọn menu File, chọn 328 chọn Save Ctrl +S mềm A: sang đĩa C: ta thực hiện Replace Save As lần lượt các thao tác: Câu Để lưu một tài liệu, bạn chọn Kích chuột vào biểu Chọn File - Bấm tổ hợp phím *Các cách trên tượng Save trên thanh 329 cách nào: Save Ctrl + S đều được công cụ Để lưu một tập tin đang được Câu lưu trước đó với một tên File F9 F10 F11 *F12 330 khác, ta ấn phím: Để lưu tài liệu với một tên khác Câu thì kích chọn mục nào trong Save *Save As Properties Send to 331 menu File (xem hình): Để mở hộp thoại chọn Font khi Câu soạn thảo văn bản ta dùng tổ hợp *Ctrl+D Ctrl+F Ctrl+O Ctrl+T 332 phím: Để mở hộp thoại định dạng Font Câu File - Format File - Format - chữ cho đoạn văn bản, ta chọn Insert - font *Format - Font 333 Font Font đoạn văn bản rồi thực hiện chọn: Để mở hộp thoại Fonts (dùng để Câu thay đổi Font chữ, cỡ chữ, màu Ctrl + P *Ctrl + D Ctrl + V Ctrl + H 334 sắc, ....) cho một đoạn văn bản đã chọn, ta bấm tổ hợp phím: Để mở hộp thoại Page Setup của Câu Format - Page File - Page - Page File - Tool - Microsoft Word, ta thực hiện *File - Page Setup 335 Setup Setup Page Setup lệnh: Để mở một tài liệu trong Word Câu ta có thể thao tác với tổ hợp *Ctrl+O Alt+O Alt+F4 Ctrl+F4 336 phím nào sau đây: Câu Để nối 2 ô lại với nhau trong Chọn Table - Split *Chọn Table - Chọn Format - Chọn Format - 337 Table, ta chọn 2 ô sau đó: Cells Merge Cells Split Cells Merge Cells Để phục hồi lại trạng thái trước Câu đó của văn bản, ta dùng tổ hợp Ctrl + H Ctrl + R *Ctrl + Z Ctrl + C 338 phím: Ấn tổ hợp Câu Để sang trang mới khi chưa hết *Ấn tổ hợp phím Ctrl Ấn tổ hợp phím Ấn tổ hợp phím phím Alt + 339 trang hiện hành, ta thực hiện: + Enter Tab + Enter Shift + Enter Enter Sử dụng chức *Sử dụng chức Format - năng Format Câu Để sao chép định dạng ta thực năng Format Edit - Copy Format Format Painter trên 340 hiện: Painter trên thanh Painter thanh Standard Formatting Câu Để sắp xếp dữ liệu trong bảng đã Format - Sort *Table - Sort Tools - Sort Insert - Sort 341 chọn, ta chọn lệnh: Câu Để sắp xếp dữ liệu trong Table, Table - Format Format - Table - Sort *Table - Sort Format - Sort 342 ta sử dụng các lệnh: Table - Sort Để sử dụng chức năng tự động Câu dạng ghi tắt (Auto Correct), ta Ấn tổ hợp phím Shift+ Ấn tổ hợp phím *Ấn phím Ấn phím F3 343 gõ nhóm ký tự đại diện rồi thực F3 Alt + F3 Space hiện: Để sử dụng văn bản tự động Câu (Auto Text), ta gõ cụm kí tự gõ Shift+F3 *F3 Alt+F3 Tab+F3 344 tắt của văn bản tự động và nhấn phím: Để sử dụng văn bản tự động Bấm tổ hợp Câu Bấm tổ hợp phím Ctrl Bấm tổ hợp (AutoText), ta gõ từ gõ tắt của phím Shift + *Bấm phím F3 345 + F3 phím Alt + F3 văn bản tự động, sau đó: F3 Để tách một Table thành 2 phần Câu Format - Table - Split *Table - Split Table - Nhấn chữ Chỉ có câu B và theo chiều ngang tại dòng chứa 346 Table Table "P" C là đúng con trỏ, ta chọn: Câu Để chèn vào trong văn bản một Insert - Table, nhập Format - *Table - Insert - Table - Insert, 347 Table, ta thực hiện: vào số cột, số hàng sau Table, nhập Table, nhập vào nhập vào số cột, đó bấm Ok vào số cột, số số cột, số hàng số hàng sau đó hàng sau đó sau đó bấm Ok bấm Ok bấm Ok *View - Insert - Toolbars Câu Để tạo đầu và chân trang cho Format - Header and Edit - Header Header and - Header and 348 văn bản, ta sử dụng lệnh: Footer and Footer Footer Footer Chọn cụm từ, *Chọn cùm từ, Chọn cụm từ, Để tạo một siêu liên kết Chọn cụm từ, sau đó sau đó kích Câu sau đó kích chuột sau đó kích (Hyperlink) cho một cụm từ ta kích chuột vào Insert - chuột vào 349 vào Insert - chuột vào Insert thao tác như sau: File Format - Hyperlink - Comment Hyperlink Để tạo một văn bản tự động Câu Insert - *Insert - trong Word, sau khi quét chọn Edit - AutoText Tool - AutoText 350 AutoCorrect AutoText phần văn bản, ta thực hiện: Chọn Format - Chọn Table - *Chọn Table - Chọn Insert - Table, Table, sau đó Insert, sau đó Insert - Table, Câu Để tạo Table trong Word, ta sau đó nhập vào số nhập vào số nhập vào số cột, sau đó nhập vào 351 thực hiện: cột, số hàng rồi chọn cột, số hàng số hàng rồi chọn số cột, số hàng OK rồi chọn OK OK rồi chọn OK Để thay đổi các thiết lập lề của Câu trang giấy, ta chọn mục nào *Page Setup Print Preview Save Properties 352 trong Menu File (xem hình): Kích chuột Kích chuột vào *Kích chuột vào Tools vào Format - Kích chuột vào File - Để thay đổi đường dẫn mặc định - Options - File File Tools - File Câu Locations, rồi khi lưu 1 tài liệu ta thao tác như Locations, rồi chọn lại Locations, rồi Locations, rồi 353 chọn lại đường sau: đường dẫn cần thay chọn lại chọn lại đường dẫn cần thay đổi đường dẫn cần dẫn cần thay đổi đổi thay đổi Câu Để thay đổi hướng in của một *Orientation Margins Pages Preview trang giấy, ta phải thao tác với 354 mục nào trong hộp thoại Page Setup (xem hình): Để thay đổi khổ giấy ta phải Không có mục Câu thao tác ở mục nào trong hộp Margins Layout *Paper nào thực hiện 355 thoại Page Setup (xem hình): được điều đó Để thay đổi khoảng cách giữa Câu các hàng trong đoạn văn, ta chọn Borders and *Paragraph Font Drop Cap 356 mục nào trong Menu Format Shading (xem hình): File - Page File - Page setup *File - Page setup - Cả ba câu trả Câu Để thay đổi kích cỡ giấy ta làm setup - Layout - Margins - chọn Paper Size - chọn kích lời trên đều 357 như sau: - chọn kích cỡ kích cỡ giấy phù cỡ giấy phù hợp đúng giấy phù hợp hợp Edit - Replace - Sau Ctrl+H - Sau Format - Replace Câu Để thay thế một từ trong văn bản *Câu A và B đó nhập từ cần thay đó nhập từ cần - Nhập từ cần 358 hiện hành ta làm như sau: đều đúng thế thay thế thay thế Để thiết lập định dạng in ngang Chọn Tab Chọn Tab Paper Câu *Chọn Tab Margin - Chọn Tab Layout trang giấy, tại hộp thoại Page Margin - chọn Size - chọn 359 chọn Landscape - chọn Landscape Setup ta thực hiện: Portrait Portrait *Vào Format - Font, chọn Vào Tools - Câu Để thiết lập Font chữ mặc định Vào Tools - Options, font chữ và Cả ba câu trả AutoText - 360 cho văn bản, ta thực hiện: chọn Font mặc định kích cỡ chữ, lời đều sai SetFont tiếp theo chọn Default Để thực hiện chức năng Print Câu Edit - Print Preview, ta có thể dùng tổ hợp Ctrl+P *Ctrl+F2 Ctrl+F4 361 Preview phím sau: Kích chọn ở biểu tượng Để thực hiện ghép (gộp) nhiều ô Merge Cells Kích phải chuột Câu Chọn lệnh Table - *Các câu trên thành 1 ô, sau khi chọn các ô trên thanh tại các ô bôi đen, 362 Merge Cells đều đúng muốn ghép và thực hiện: công cụ chọn Merge Cells Tables and Borders Để thực hiện in trang 5 và trang Câu 12, tại mục chọn Page trong hộp 5-12 *5,12 5_12 5:12 363 thoại Print ta khai báo là: Để thực hiện lệnh mở một tập Câu tin đang có lưu trên đĩa, ta bấm *Ctrl + O Ctrl + I Ctrl + E Ctrl + B 364 tổ hợp phím: Để thực hiện sang trang mới khi Câu Tất cả các câu chưa hết trang hiện hành, ta Shift + Enter Alt + Enter *Ctrl + Enter 365 trên đều sai dùng các tổ hợp phím sau: Để thực hiện việc tạo những ký tự đầu dòng hoặc các số theo thứ Câu *Bullets and tự mỗi ý theo dạng liệt kê trong Borders and Shading Merge Cell Columns 366 Numbering văn bản, bạn sử dụng chức năng nào sau đây: Câu Để tính toán số liệu trong bảng, Insert - Table - Insert - Insert - Table - *Table - Formula 367 ta chọn: Formula Formula Formula Để trộn (nối) nhiều ô đã chọn Câu *Table - Format - Split Table - Split trong bảng thành một ô, ta thực Format - Merge Cells 368 Merge Cells Cells Cells hiện: Câu Để vẽ hình tròn trong văn bản, ta Bật biểu tượng *Bật biểu Bật biểu tượng Bật biểu tượng 369 thực hiện: Rectangle trên thanh tượng Oval Oval trên thanh Line trên thanh Drawing, khi vẽ giữ trên thanh Drawing, khi vẽ Drawing, khi vẽ Drawing, khi phím Shift vẽ giữ phím giữ phím Ctrl giữ phím Ctrl Shift Kích chọn biểu tượng Kích chọn biểu Kích chọn biểu *Kích chọn biểu tượng Line trên tượng Oval trên tượng Oval trên Câu Để vẽ hình vuông trong văn bản, Rectangle trên thanh thanh thanh Drawing, thanh Drawing, 370 ta thực hiện: Drawing, khi vẽ giữ Drawing, khi khi vẽ giữ phím khi vẽ giữ phím phím Shift vẽ giữ phím Ctrl Shift Ctrl Để xem 1 văn bản trước khi in ta Câu có thể sử dụng phím tắt nào sau *Ctrl + F2 Alt + F4 Shift + F3 Alt + 5 371 đây: Để xem phần thông tin của văn *Hai thanh Câu Thanh thực đơn lệnh Thanh công Thanh công cụ bản bị che khuất trên màn hình, cuộn ngang và 372 Menu cụ vẽ Drawing Formatting ta thao tác chuột tại: dọc ScrollBar Để xem trước trang in văn bản Câu (Print Preview) ta bấm tổ hợp Ctrl + F1 *Ctrl + F2 Ctrl + F3 Ctrl + F4 373 phím nào: Để xoá bỏ các nút định dạng Câu TabStop trên thanh thước ngang Format - Tab - *Câu B và C Insert - Tab - Clear Bấm Ctrl + Q 374 tại dòng chứa con trỏ, ta thực Clear All đều đúng hiện: *Chọn Table - Câu Để xoá một cột trong Table tại Ấn phím Delete trên Chọn Edit - Chọn Edit - Delete - 375 vị trí con trỏ, ta thực hiện: bàn phím Entire Column Delete Column Column Đoạn văn bản đã được chọn có *Chọn Font Size Ấn phím mũi Câu Bấm tổ hợp phím Bấm số 16 ở cỡ chữ 14, muốn tăng cỡ chữ lên trên thanh công tên (PageUp) 376 Cltr+[ bàn phím số 16 ta thực hiện: cụ - gõ số 16 hai lần liên tiếp Đối tượng nào sau đây không Câu chèn vào văn bản Word từ menu *Table Picture Symbol TextBox 377 Insert: *Hàng đầu Hàng đầu tiên của tiên của đoạn Chỉ có một số Đối với một đoạn văn bản được đoạn văn bản đó canh văn bản đó dòng được chọn Cả đoạn văn Câu chọn lựa, canh đoạn văn bản này về trái, các hàng đi sau canh thụt vào sẽ thụt vào một bản đó thụt vào 378 theo kiểu First Line Indent sẽ thụt vào một khoảng một khoảng so khoảng so với các một khoảng làm cho: so với biên trái với các hàng hàng còn lại đi sau Đối với một đoạn văn bản được Câu chọn, để định dạng khoảng cách *Format - Format - Border Format - Tab Format - Font 379 giữa các hàng đối với đoạn văn Paragraph and Shading bản đó, bạn chọn: Câu Double Click chuột tại một từ là: *Chọn từ đó Xoá từ đó In đậm từ đó Sao chép từ đó 380 Di chuyển từ đó Câu Gạch chân từ Double Click chuột tại một từ là: *Chọn từ đó In đậm từ đó sang một vị trí 381 đó khác Một File văn bản Dữ liệu nguồn (Data Source) Một File cơ sở *Tất cả các kiểu Câu Một File bảng tính của trong Word có dùng để trộn thư (Mail Merge) dữ liệu của dữ liệu trên đều 382 Excel cấu trúc dạng có thể lấy từ: FoxPro được bảng Giả sử có một văn bản có 50 trang in, để thực hiện in trang số Câu 12 và trang số 19 cho văn bản 12!19 12:19 12…19 *12,19 383 này, ta định dạng số trang in tại mục chọn Pages trong hộp thoại Print là: Chọn các đối Giả sử đã vẽ được một sơ đồ, Chọn các đối tượng cần trong sơ đồ có nhiều đối tượng tượng cần nhóm nhóm, kích rời nhau, nếu ta di chuyển sơ đồ Chọn các đối tượng và RightClick chuột vào biểu này đến một vị trí khác thì phải cần nhóm và kích chuột vào đối Câu tượng Draw *Câu B và C di chuyển lần lượt từng đối chuột vào biểu tượng tượng chọn, xuất 384 trên thanh đều đúng tượng trong sơ đồ đó, thực hiện Group trên thanh công hiện hộp chọn, công cụ như vậy sẽ gặp nhiều khó khăn. cụ Drawing kích chọn Drawing và Để giải quyết khó khăn này, ta Grouping và chọn kích chọn có thể tiếp Group Group Giả sử khi ta gõ 2 ký tự th và nhấn phím Space (phím cách) thì Câu xuất hiện cụm kí tự Tin học trên Spelling Auto Text *AutoCorrect Replace 385 cửa sổ soạn thảo văn bản, để thực hiện được kết quả này ta sử dụng chức năng nào sau đây: Giả sử trên màn hình Word Click phải không có thanh công cụ Click chọn menu chuột trên Câu *Cả A và B đều Cả A và B đều Formatting, muốn bật thanh View - ToolBars - thanh công cụ, 386 đúng sai công cụ đó lên, ta thực hiện như Formatting Click chọn sau: Formatting Hai nút nào trong các nút sau Câu (xem hình) cho phép thực hiện *Nút số 7 và 9 Nút số 7 và 8 Nút số 8 và 9 Nút số 7 và 10 387 di chuyển dữ liệu trong một văn bản: Câu Hãy cho biết khi thực hiện thao *Có Font chữ là màu Tô cho đoạn Kẻ khung cho Đổi sang màu 388 tác này (xem hình) sẽ làm cho đỏ (Red) văn bản đó có đoạn văn bản đó đỏ (Red) cho đoạn văn bản được chọn: nền là màu đỏ với đường kẻ các ký tự in hoa (Red) màu đỏ (Red) trong đoạn văn bản đó Câu Hãy cho biết Tab đang được *Left Tab Right Tab Center Tab Decimal Tab 389 chọn là loại Tab gì (xem hình): Câu Hãy cho biết tên lần lượt của các Copy - Paste - Cut - Paste - Paste - Cut - *Cut - Copy - Paste 390 nút số 7, 8 và 9 (xem hình): Cut Copy Copy *Định dạng cho khối Tìm từ In đậm từ Xoá hết các từ Câu Hãy cho biết thao tác này (xem văn bản đang được VNottawa có VNottawa có VNottawa có 391 hình) dùng để: chọn có kiểu Font chữ trong văn bản trong văn bản trong văn bản là VNottawa Câu *Dấu Enter Kết thúc một đoạn văn là ký tự: Dấu ngã (~) Dấu hỏi (?) Dấu chấm (.) 392 (Paragraph Mark) *Khoảng Khoảng trống ở Khoảng cách Khi chọn Fist Line tại mục trống ở mức lề mức lề bên trái cho lề trên và lề Khoảng trống ở mức Câu Special trong hộp thoại bên trái cho cho các dòng của dưới giữa các lề bên trái cho cả 393 Paragraph cho phép người dùng dòng đầu tiên đoạn văn bản đã dòng trong một đoạn văn bản đã chọn định dạng: của đoạn văn chọn (trừ dòng đoạn văn bản đã bản đã chọn đầu tiên) chọn Chuyển đổi *Chuyển đổi con trỏ nội dung văn Câu Khi chọn nút này (Xem hình) sẽ văn bản đang ở Cả hai câu A và Cả hai câu A và bản ở Header 394 có tác dụng: Header sang Footer và B đều đúng B đều sai sang Footer và ngược lại ngược lại Câu Khi đã chọn một khối văn bản, Chuyển sang định Nếu đoạn văn Cả A và B đều *Cả A và B đều 395 kích vào nút này (xem hình) sẽ dạng in nghiêng bản đang có sai đúng làm cho khối văn bản đó: định dạng nghiêng thì sẽ trở về định dạng thường (không nghiêng) Khi đang làm việc với một tư Câu liệu, để lưu lại những thay đổi Ctrl + U *Ctrl + S Ctrl + L Ctrl + B 396 trong tư liệu bạn bấm tổ hợp phím: Mở hộp thoại Câu Khi đang soạn thảo văn bản, *Mở hộp thoại Không có tác Mở hộp thoại Font Date and 397 bấm Ctrl + F là để: Find and Replace dụng nào cả Time Khi đang soạn thảo văn bản, Câu bấm tổ hợp phím Ctrl + P sẽ *Nút số 4 Nút số 6 Nút số 5 Nút số 1 398 tương đương với việc kích chọn nút nào(xem hình): Đóng văn bản Đóng tất cả các Khi đang soạn thảo văn bản, Câu *Đóng văn bản đang đang soạn chương trình kích File và chọn Close (xem Thoát khỏi Word 399 soạn thảo thảo và thoát đang chạy trên hình) là để: khỏi Word Windows Khi đang soạn thảo văn bản, Câu kích vào nút nào(xem hình) sẽ Nút số 1 *Nút số 3 Nút số 2 Nút số 4 400 thực hiện việc lưu trữ dữ liệu: *Chuyển sang Khi đang soạn thảo văn bản, Đóng văn bản Câu Chuyển sang chế độ văn bản sang kích vào nút số 5 (xem hình) thì đang soạn Lưu văn bản 401 kiểm tra lỗi tiếng Việt chế độ xem sẽ có tác dụng: thảo lại trước khi in Khi đặt con trỏ vào ô bên phải Câu cuối Table, để chèn thêm 1 dòng Cả ba câu trên Shift *Tab Enter 402 trắng nằm cuối Table ta bấm đều đùng phím: Câu Khi đặt con trỏ vào ô cuối cùng Shift Ctrl *Tab Alt 403 bên phải của Table, để thêm một hàng mới nằm cuối Table, ta bấm phím: *Xuất hiện hộp thoại Việc lưu chỉ Máy tính sẽ lưu Câu Khi lần đầu tiên lưu tư liệu, điều Save As để nhập vào xảy ra khi Không có điều lại tư liệu trên ổ 404 gì sẽ xảy ra: tên tập tin và nơi cần bấm tổ hợp gì xảy ra cả đĩa hiện hành lưu giữ tập tin phím Ctrl + S *Trên thanh Trên thanh công Trên thanh công Câu Khi mở một File ở trong Word Trên thanh tiêu đề của tiêu đề của cụ của cửa sổ cụ của cửa sổ tư 405 thì tên của File đó nằm ở: cửa sổ trình ứng dụng cửa sổ tư liệu trình ứng dụng liệu *File - Print - Chọn Print trên File - Tại mục Câu Làm thế nào để thực hiện lệnh in thanh công cụ, Bấm Ctrl+P Properties - Number of 406 5 bản giống nhau: đồng thời ấn Nhập vào số 5 Copies - Nhập phím số 5 vào số 5 Câu Lưu File (tập tin) với tên khác *File - Save File - Save Edit - Save Edit - Save As 407 trong MS Word ta thực hiện: As Câu Microsoft Word hiểu kết thúc 1 Dấu chấm (.) Dấu và (&) Dấu ngã (~) *Enter 408 đoạn văn là: Phân biệt tiêu *Phân biệt tiêu Phân biệt tiêu đề Xoá tiêu đề Mục chọn Different odd and đề giữa trang đề (Header and Câu (Header and Footers) (Header and even trong ngăn Layout của hộp đầu tiên và Footers) giữa 409 giữa trang đầu tiên và Footers) trong thoại Page Setup dùng để: các trang còn trang chẵn và các trang còn lại văn bản lại trang lẻ Câu Mục Font Style trong hộp thoại Định dạng Định dạng màu Định dạng cỡ *Định dạng kiểu chữ 410 Font cho phép người dùng: Font chữ chữ chữ Mục nào trong menu File (xem Câu Save As hình) cho phép ta thay đổi được *Page Setup Version Properties 411 Webpage hướng in của tài liệu: Câu Mục nào trong menu File (xem *Page Setup Properties Version Print hình) cho phép ta thay đổi được 412 khổ giấy của tài liệu: Mục nào trong Menu Format Câu (xem hình) cho phép người dùng *Borders and Shading Columns Change Case Drop Cap 413 kẻ khung cho đoạn văn bản: *View - Câu Muốn ẩn hay hiện thanh vẽ Insert - Toobars - Insert - Toobars - View - Drawing 414 Drawing ta thực hiện: Drawing Drawing Drawing Muốn bật tắt chế độ đánh chỉ số Câu dưới sử dụng tổ hợp phím nào Ctrl+Shift+= Alt+Shift+= *Ctrl+= Shift+= 415 sau đây: Câu Muốn chia văn bản thành nhiều Vẽ các đoạn thẳng để Table - Insert *Format - Insert - Columns 416 cột, ta chọn văn bản rồi thao tác: chia cột - Columns Columns Kích chọn Muốn chia văn bản thành nhiều Chọn Menu *Chọn menu Câu Vẽ các đoạn thẳng để Menu Table cột, ta chọn văn bản rồi thực Insert rồi chọn Format rồi chọn 417 chia cột rồi chọn Insert hiện: Columns Columns Columns File - Format - Muốn cho đoạn văn bản thụt vào *Format - Tools - Options, Paragraph…, Paragraph…, ở Câu dòng đầu tiên của đoạn, sau khi Paragraph…, ở mục ở mục Line ở mục Special mục Line 418 thực hiện chọn đoạn văn bản, Special chọn First Option chọn chọn First Spacing chọn thực hiện theo cách nào sau đây: Line First Line Line First Line Muốn chuyển khối văn bản đang *Chọn Table - Chọn Table - Chọn Table - Câu Cả 3 cách A, B được chọn thành Table, ta thực Convert - Text to Table to Text Select Table - 419 và C đều đúng hiện: Table - Convert Convert Chọn Table, Câu Muốn chuyển một khối văn bản *Chọn Table, Convert, Chọn Table, Tất cả các cách Convert Table 420 thành bảng, ta thực hiện: Text to Table Select Table trên đều đúng to Text Câu Muốn đóng File tài liệu đang Chọn File - Exit Chọn File - Nhắp chuột vào *Cả A và B đều soạn thảo trong Microsoft Word, 421 Close nút Minimize đúng ta thực hiện: Nhấp vào biểu tượng Câu Muốn phục hồi một thao tác vừa Nhấn tổ hợp Vào Menu Edit *Tất cả các Undo trên thanh công 422 thực hiện, ta có thể: Phím Ctrl + Z chọn Undo cách trên cụ chuẩn *Tools - Tools - Options - Tools - Options - Customize - Tools - Options - Edit General - View - chọn đơn General chọn Câu Muốn thay đổi đơn vị đo trên - Chọn đơn vị trong chọn đơn vị vị trong mục đơn vị trong 423 thước đo ta thực hiện: mục Measurement trong mục Measurement mục units Measurement units Measurement units units Muốn xem văn bản trước khi in, Câu *Biểu tượng ta Click chuột tại biểu tượng nào Biểu tượng số 1 Biểu tượng số 3 Biểu tượng số 4 424 số 2 (xem hình): Tìm kiếm và Tìm kiếm và thay Nếu chọn mục này trong hộp *Tìm kiếm và thay thế thay thế Không có câu Câu thế các từ Match thoại (xem hình), thì sẽ có tác có phân biệt chữ hoa không phân trả lời nào đúng 425 case có trong văn dụng: chữ thường biệt chữ hoa hoàn toàn bản chữ thường New - Open và Save là tên gọi Câu Nút số 2,3 và lần lượt của các nút nào sau đây *Nút số 1, 2 và 3 Nút số 4,5 và 6 Nút số 5,6 và 7 426 4 (xem hình): Mở hộp thoại Câu *Mở hộp thoại Mở hộp thoại Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F để: Mở hộp thoại Font Date and 427 Find and Replace Search Time In đậm và in Câu Nhắp ba lần chuột tại một vị trí *Chọn toàn bộ đoạn Sao chép đoạn Di chuyển đoạn nghiêng đoạn 428 bất kỳ trong một đoạn văn là để: văn đó văn đó văn đó văn đó Nút nào trong các nút sau (xem Câu hình) cho phép người dùng có *Nút số 1 Nút số 4 Nút số 2 Nút số 5 429 thể thay đổi Font chữ cho một khối văn bản đã được chọn lựa: Có thể thay đổi Thanh công kích thước hộp cụ Drawing Trong Textbox ta *Giữ phím Shift khi Textbox bằng Câu Phát biểu nào sau đây là không chứa các công vẫn có thể định vẽ Elip sẽ tạo ra hình cách kéo thả tại 430 đúng: cụ vẽ đường dạng đậm, vuông các nút xung thẳng, hình nghiêng,… quanh hộp tròn,… Textbox *Ctrl + Shift + Phát biểu nào sau đây là sai (về Ctrl + Shift + F: Mở Ctrl + Shift + =: Ctrl + =: Câu D: Mở/Tắt in công dụng của các tổ hợp phím hộp thoại chọn Font Mở/Tắt in chỉ số Mở/Tắt in chỉ 431 chữ gạch chân tắt): chữ trên số dưới nét đơn Không thể Phát biểu nào sau đây về chương Word là một thành dùng Word để Word có thể được Câu *Không có phát trình ứng dụng Microsoft Word phần của bộ Microsoft tính toán các sử dụng để thiết 432 biểu nào sai là sai: Office bảng tính đơn kế trang Web giản Câu Phím nào sau đây chuyển giữa *Insert PageDown End PageUp 433 chế độ ghi chèn và ghi đè: Print Preview là tên gọi của nút Câu nào trong các nút sau (xem *Nút số 5 Nút số 6 Nút số 4 Nút số 3 434 hình): Câu Redo là nút nào trong các nút 9, 9 10 11 *12 435 10, 11 và 12 (xem hình): Câu Redo là tên gọi của nút nào *Nút số 12 Nút số 6 Nút số 10 Nút số 5 436 trong các nút sau (xem hình): Chuyển thành *Chuyển thành Chuyển thành chữ in Chuyển thành Sau khi chọn một đoạn văn bản, chữ thường tất chữ hoa tất cả Câu nghiêng tất cả các ký chữ in đậm tất cả bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + cả các ký tự các ký tự trong 437 tự trong đoạn văn bản các ký tự trong A dùng để: trong đoạn đoạn văn bản đó đoạn văn bản đó văn bản đó đó Đoạn văn được chia thành 3 cột, Đoạn văn Sau khi chọn một đoạn văn bản, cột 1 có độ rộng được chia chọn Format - Columns và khai 4 cm, cột 2 có độ Câu Đoạn văn được chia thành 3 cột, *Tất cả các ý báo các thông số như ở trong rộng 5 cm, cột 3 438 thành 3 cột khoảng cách trên đều đúng hình(xem hình) và kích OK, lúc có độ rộng 6 cm giữa mỗi cột này đoạn văn sẽ có định dạng là: và khoảng cách là 1cm giữa mỗi cột là 1cm Câu Sau khi chọn một khối văn bản, Canh giữa khối văn Canh trái khối *Tăng kích cỡ Giảm kích cỡ 439 bấm tổ hợp phím Ctrl + ] thì sẽ: bản văn bản chữ chữ Bị mất đi từ Sau khi chọn một khối văn bản, Câu VNOttawa In đậm khối văn Không co tác thao tác trên nút số 1 (xem hình) *Thay đổi Font chữ 440 trong khối văn bản dụng gì se làm cho khối văn bản đó: bản đó Sau khi đã chọn hình tròn trong 3 hình vẽ (xem hình), để đem Câu Bring *Cả A và B đều Cả A và B đều hình tròn lên trên cùng của 3 Bring to Front 441 Forward được sai hình đó, ta chọn Draw - Order rồi chọn tiếp mục nào: Câu Sau khi đã chọn hình tròn trong Send to Back Send *Cả A và B đều Cả A và B đều 442 3 hình vẽ (xem hình), để đưa Backward được sai hình tròn xuống dưới cùng của 3 hình đó, ta chọn Draw - Order rồi chọn tiếp mục nào: Sau khi đã chọn hình vuông trong 3 hình vẽ (xem hình), để Câu đem hình vuông lên trên cùng *Bring to Front Send to Back Bring Forward Send Backward 443 của 3 hình đó, ta chọn Draw - Order rồi chọn tiếp mục nào: Sau khi đã chọn hình vuông trong 3 hình vẽ, để đưa hình Câu vuông vào nằm giữa hình tròn Bring to Front Send to Back *Bring Forward Send Backward 444 và tam giác (xem hình), ta chọn Draw - Order rồi chọn tiếp mục nào: Sử dụng tổ hợp phím nào sau Câu Ctrl + Shift + đây để bật/tắt chế độ gõ chỉ số *Ctrl + = Ctrl + = Alt + = 445 = dưới(Cước số): Sử dụng tổ hợp phím nào sau Câu đây để bật/tắt chế độ gõ chỉ số *Ctrl + Shift + = Ctrl + = Shift + = Alt + = 446 trên(Số mũ): Chỉ có thể di Chỉ có thể di Ta có thể di chuyển một hình Câu chuyển khi cả hai chuyển khi cả ảnh từ tư liệu này sang tư liệu *Đúng Sai 447 tư liệu đều phải hai tư liệu đều khác, điều này đúng hay sai: mở phải đóng Tại hộp thoại Find and Replace, khi người dùng chọn Up tại mục *Từ vị trí con Từ vị trí con trỏ Câu Tất cả các câu Search Options (xem hình) thì Trên toàn bộ tư liệu trỏ văn bản trở văn bản đến cuối 448 trên đều sai Word thực hiện việc tìm kiếm và về đầu tư liệu tư liệu thay thế: Câu Tại hộp thoại Page Setup, để *Chọn Tab Margin - Chọn Tab Chọn Tab Paper Không có câu 449 chọn trang giấy in ngang thì ta Landscape Margin - Size - Landscap trả lời đúng thực hiện: Portrait Đánh dấu Đánh dấu chọn từ vị chọn từ vị trí Đánh dấu chọn Câu Tại vị trí con trỏ, bấm tổ hợp *Đánh dấu chọn trí con trỏ cho đến con trỏ cho toàn một từ tại 450 phím Ctrl + A là để: toàn bộ tư liệu cuối tư liệu đến đầu tư vị trí con trỏ liệu Đánh dấu *Đánh dấu chọn từ vị chọn từ vị trí Đánh dấu chọn Câu Tại vị trí con trỏ, bấm tổ hợp Đánh dấu chọn trí con trỏ cho đến con trỏ cho toàn một từ tại 451 phím Ctrl + Shift + End là để: toàn bộ tư liệu cuối tư liệu đến đầu tư vị trí con trỏ liệu *Đánh dấu Đánh dấu chọn từ vị chọn từ vị trí Đánh dấu chọn Câu Tại vị trí con trỏ, bấm tổ hợp Đánh dấu chọn trí con trỏ cho đến con trỏ cho toàn một từ tại 452 phím Ctrl + Shift + Home là để: toàn bộ tư liệu cuối tư liệu đến đầu tư vị trí con trỏ liệu *Format - Câu Tạo danh sách đánh dấu đầu Insert - Bullets and View - Bullets Tools - Bullets Bullets and 453 mục, ta thực hiện lệnh: Numbering and Numbering and Numbering Numbering Italic - Câu Tên gọi lần lượt của các nút số *Bold - Italic - Bold - UnderLine UnderLine - UnderLine - 454 3, 4 và 5 (xem hình) là: UnderLine - Italic Italic - Bold Bold Tên gọi nào trong các tên gọi Câu sau được sử dụng cho nút số 10 Paste Save New *Format Painter 455 (xem hình): Tên gọi Undo được sử dụng cho Câu nút nào trong các nút sau (xem *Nút số 11 Nút số 3 Nút số 10 Nút số 8 456 hình): Câu Thao tác nào sau đây dùng để Đặt con trỏ trong Đặt con trỏ *Đặt con trỏ Chọn toàn bộ trong Table, chọn Table - Insert - chèn thêm một hàng mới trong Table, bấm phím trong Table, Table, bấm 457 Rows Above Table: Insert chọn Insert Insert hoặc Rows Below Ta dùng chuột Ta dùng chuột Ta dùng chuột quét *Tất cả các thao Câu Thao tác nào sau đây dùng để quét chọn hết quét chọn hết tất chọn hết tất cả các tác trên đều 458 chọn toàn bộ một Table: tất cả các cột cả các ô của hàng của Table đó đúng của Table đó Table đó Chọn Format - Chọn View - Chọn File - *Chọn Tools - Options Options - Thao tác nào sau đây dùng để Ruler - Page Setup - Câu - General - General - chuyển đổi đơn vị đo lường từ Measurement Measurement 459 Measurement Units - Measurement Inch sang Centimeters: Units - Units - Centimeters Units - Centimeters Centimeters Centimeters Chọn View - Chọn Insert - Thao tác nào sau đây tương ứng *Chọn Format - Font, Font, kích Chọn Table - Câu Font, kích chọn với việc kích chọn nút này (xem kích chọn Bold tại chọn Bold tại Font và chọn 460 Bold tại mục hình): mục Font style mục Font mục Bold Font style style Thao tác tại mục nào trong hộp Câu thoại Paragraph (xem hình) cho *Spacing Indentation Line Spacing Aligment 461 phép thay đổi được khoảng cách giữa các đoạn văn: Thao tác tại mục nào trong hộp Câu thoại Paragraph (xem hình) cho *Line Spacing Indentation Aligment Spacing 462 phép thay đổi được khoảng cách giữa các hàng trong đoạn văn: Câu Thực hiện thao tác nào sau đây *Tool - Options - Format - View - Ruler - File - Page Options - Setup - để chuyển đổi đơn vị đo trên General - General - Measurement Measurement 463 thước từ Inches sang Measurement Units - Measurement Units - Units - Centimeters: Centimeters Units - Centimeters Centimeters Centimeters Chọn Formats Chọn View - Chọn File - Thực hiện thao tác nào sau đây *Chọn Tools - Options - Options - Rules - Page Setup - Câu để chuyển đổi đơn vị đo từ - General - General - Measurement Measurement 464 Inches sang Centimeters trên Measurement units và Measurement units và chọn units và chọn thước: chọn Centimeters units và chọn Centimeters Centimeters Centimeters Trong bảng (Table), để chèn Câu dòng văn bản trắng nằm trên *Table - Insert - Rows Table - Insert Table - Insert Table - Insert 465 một dòng văn bản đã được chọn Above - Rows Below Rows - Above Rows - Below ta thực hiện: Trong bảng (Table), để thêm một dòng mới và dòng mới này Câu nằm phía dưới dòng hiện tại Table - Insert rows - Table - Insert *Table - Insert - Table - Insert - 466 (dòng đang chọn hoặc là dòng Below rows - Above Rows Below Rows Above có con trỏ đang đứng), ta thực hiện: Trong bảng (Table), để thêm một dòng mới và dòng mới này Câu nằm phía trên dòng hiện tại Table - Insert rows - *Table - Insert Table - Insert Table - Insert - 467 (dòng đang chọn hoặc là dòng Below - Rows Below rows - Above Rows Below có con trỏ đang đứng), ta thực hiện: Câu Trong bảng biểu, muốn đẩy các *Ấn tổ hợp Ấn tổ hợp phím Chọn menu Ấn phím Tab 468 ký tự bên phải điểm chèn qua phím Ctrl + Shift + Tab Format - Tab - phải một khoảng Tab, ta thực Tab Insert hiện: Trong các nút sau(xem hình), Câu nút nào không dùng để thực hiện *Nút số 1 Nút số 2 Nút số 3 Nút số 4 469 định dạng cho tài liệu: Trong các tên gọi sau, tên nào Câu được sử dụng cho nút số 8 (xem *Copy Cut Paste Save 470 hình): Trong các tổ hợp phím sau, bấm Câu tổ hợp phím nào sẽ cho ta thao *Ctrl + I Ctrl + A Ctrl + K Ctrl + H 471 tác tương tự như ta kích chọn nút này (xem hình): Trong các tổ hợp phím sau, tổ Câu hợp phím nào dùng để canh đều *Ctrl + J Ctrl + C Ctrl + B Ctrl + A 472 hai biên của một đoạn văn bản: *Trả lại trạng Trong cửa sổ làm việc với Câu thái nội dung Phục hồi văn bản Các câu A, B và Microsoft Word, nút công cụ Xoá khối văn bản 473 tài liệu trước bị xoá C đều sai Undo dùng để: đó Trong cửa sổ Word, ta chọn bảng mã tiếng Việt nào phù hợp Câu cho việc nhập một văn bản bằng TCVN3 - ABC VNI - WIN VietWare_X *Unicode 474 tiếng Việt với Font chữ Time New Roman: Trong hộp thoại Font (xem Câu hình), mục nào dưới đây dùng Shadow *SuperScript SubScript OutLine 475 để định dạng chỉ số trên: Câu Trong hộp thoại Font, mục nào Shadow All Caps *Superscript Subscrip 476 dưới đây dùng để định dạng chỉ số trên: Trong hộp thoại Page Setup, chọn Tab Margin, độ rộng của Câu *Nhỏ hơn Không nhất tuỳ chọn Header phải như thế Lớn hơn hoặc bằng Bằng nhau 477 hoặc bằng thiết nào so với độ rộng của tuỳ chọn Top: Thay đổi khoảng cách Thực hiện canh trái, giữa các hàng Câu Trong hộp thoại Paragraph (xem canh giữa, canh phải trong đoạn Canh thụt dòng *Tất cả các ý đã 478 hình), ta có thể: và canh đều hai biên văn cũng như cho đoạn văn nêu đều đúng cho đoạn văn khoảng cách giữa các đoạn văn với nhau *Khoảng cách Khoảng cách Trong hộp thoại Paragraph, mục Khoảng cách của dòng Khoảng cách của Câu của đoạn hiện của dòng hiện Before trong vùng Spacing dùng hiện tại và hàng kế dòng hiện tại với 479 tại với đoạn tại với đoạn kế để khai báo: trên dòng kế trên kế trên trên Trong hộp thoại Print, tại mục In các trang từ 1 Câu *In các trang 1,3 và từ In các trang 1, Không có trả lời Pages ta gõ: 1,3,7 - 10 có nghĩa đến 3, trang 7 đến 480 trang 7 đến trang 10 3, 7, và 10 nào đúng là: 10 Tìm kiếm *Tìm kiếm có Câu Trong hộp thoại tìm kiếm, khi Tìm kiếm trên toàn bộ không phân Tìm kiếm chỉ trên phân biệt ký tự 481 chọn mục Match case thì sẽ: tư liệu biệt ký tự hoa, một trang tư liệu hoa, thường thường Câu Trong khi soạn thảo văn bản, để Shift + Enter Alt + Enter *Ctrl + Enter Ctrl + Alt + 482 di chuyển con trỏ sang một trang Enter mới khi con trỏ đang đứng tại một dòng chưa hết trang hiện hành, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây: *Phục hồi lại Trong khi soạn thảo văn bản, Xoá tất cả nội Câu Lưu văn bản đang trạng thái In văn bản đó ra người dùng bấm tổ hợp phím dung trong văn 483 soạn thảo trước đó của máy in Ctrl + Z là để: bản đó văn bản Nhiều kiểu Một kiểu định Câu Trong một đoạn văn bản, có thể Một kiểu định dạng *Tất cả các ý đã định dạng dạng đã được 484 có: duy nhất nêu đều đúng khác nhau định sẵn Trong MS Word, khi nhập văn Chuyển văn Câu *Kết thúc đoạn bản ta sử dụng phím Enter trong Sau dấu chấm bản từ Word Lưu văn bản 485 văn trường hợp: sang Excel Trong MS Word, sau khi chọn Câu Tăng kích cỡ Giảm kích cỡ đoạn văn bản, ta thực hiện ấn tổ *Canh giữa Giảm kích cỡ chữ 486 chữ chữ hợp phím Ctrl + E có nghĩa là: Trong quá trình soạn thảo văn Bấm Tab và bản, để đưa con trỏ sang một Enter cho đến Câu trang mới khi con trỏ đang đứng Shift+Enter Alt+Enter *Ctrl+Enter khi nào con trỏ 487 tại dòng chưa hết trang hiện văn bản sang hành, ta nhấn tổ hợp phím nào trang mới sau đây: Trong soạn thảo văn bản, để Ấn chuột phải Câu hiển thị thanh thước (Ruler), ta Format - Ruler *View - Ruler Insert - Ruler tại thanh công 488 dùng lệnh: cụ, chọn Ruler Trong Table, muốn đẩy văn bản Câu Chọn menu vào một khoảng Tab, ta thực Nhấn phím Tab *Bấm Ctrl + Tab Bấm Alt + Tab 489 Table - Tab hiện: Câu Trong Word để in trang văn bản 3-7 *3,7 3:7 3;7 490 số 3 và số 7, tại mục Pages của hộp thoại Print là: *View - Câu Trong Word, để chèn tiêu đề đầu Edit - Header and Insert - Header Tools - Header Header and 491 và cuối trang in ta thực hiện: Footer and Footer and Footer Footer *View - Câu Trong Word, để chèn tiêu đề đầu Edit - Header and Insert - Header Tools - Header Header and 492 và cuối trang in ta thực hiện: Footer and Footer and Footer Footer Câu Trong Word, để mở hộp thoại Ctrl + B Ctrl + I Ctrl + U *Ctrl + D 493 Font ta thực hiện tổ hợp phím: Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản đến vị trí mới, ta thực hiện theo thứ tự nào dưới Câu b1 - b4 - b5 - *b1 - b2 - b5 - đây: b1: Chọn đoạn văn bản - b1 - b2 - b5 - b3 b1 - b3 - b5 - b4 494 b2 b4 b2: nhấn Ctr + C - b3: Nhấn Ctrl + X - b4: Nhấn Ctrl + V - b5: Chọn vị trí mới đến.: Trong Word, để sắp xếp dữ liệu Câu trong bảng đã chọn ta thực hiện File - Sort *Table - Sort Tools - Sort Format - Sort 495 lệnh: Trong Word, để thực hiện in một Không thực lần các trang số 5, trang số 12 và Câu hiện được yêu từ trang 7 đến trang 10, tại mục 5 - 12,7 - 10 5,12:7 - 10 *5,7 - 10,12 496 cầu này trong chọn Pages trong hộp thoại Print Word ta khai báo: Trong Word, để thực hiện in văn Câu bản từ trang in số 1 đến 17 tại 1:17 1,17 *1 - 17 Tất cả đều đúng 497 mục chọn Pages trong hộp thoại Print ta nhập: Câu Trong Word, để thực hiện in văn *5 - 12 5,12 5:12 Không câu nào bản từ trang in số 5 đến 12, tại 498 mục Pages trong hộp thoại Print đúng ta gõ: Trong Word, để thực hiện in văn Câu bản từ trang in số 5 đến 16 tại 5;16 5,16 *5 - 16 5:16 499 mục chọn Pages trong hộp thoại Print ta gõ là: Trong Word, khi di chuyển một đoạn văn bản đến vị trí mới, ta thực hiện theo thứ tự nào dưới Câu *b1 - b3 - b2 - b2 - b3 - b1 - b4 đây: b1: Chọn đoạn văn bản - b1 - b2 - b3 - b4 - b5 b1 - b4 - b2 - b5 500 b5 - b5 b2: Chọn vị trí mới (nơi đến) - b3:Nhấn Ctrl + X - b4: Nhấn Ctrl + C - b5: Nhấn Ctrl + V: *Table - Insert Trong Word, muốn chèn thêm - Columns to Câu Table - Insert cột đã chọn trong Table, ta thực Format - Columns the Left hoặc Inser - Columns 501 Columns hiện: Columns to the Right Với bảng mã TCVN3 - ABC, Câu Vntimes New hãy chọn Font chữ thích hợp để Times New Roman VNI - Time *.VnTime 502 Roman gõ được tiếng Việt: Với các mục đã được chọn trong Câu hộp thoại Print (xem hình), khi Tất cả các trang của tài Trang hiện *Một khối văn Tất cả các câu 503 ta kích chọn OK thì Word sẽ liệu hành bản được chọn trên đều sai thực hiện in: Với các mục đã được khai báo Tìm từ Viettin Tìm trên toàn bộ *Không có câu Câu Tìm từ Viettin và thay và chọn lựa trong hộp thoại và thay thế văn bản từ Viettin trả lời nào đúng 504 thế thành Vietin (xem hình), khi kích nút Replace thành Vietin và thay thế thành hoàn toàn với từ Viettin là một từ độc lập không All thì Word sẽ: Vietin phải là thành phần của một từ khác Tìm từ Viettin và thay thế thành Vietin Với các mục đã được khai báo Tìm trên toàn bộ với từ Viettin *Kết hợp tất cả Câu và chọn lựa trong hộp thoại Tìm từ Viettin và thay văn bản từ Viettin là một từ độc các ý đã nêu ở 505 (xem hình), khi kích nút Replace thế thành Vietin và thay thế thành lập không trên All thì Word sẽ: Vietin phải là thành phần của một từ khác Với các thông số đã được khai Chỉ in các Các trang số 1, 5, 9 và Trong các trang Câu báo ở mục Pages trong hộp thoại trang số 1, 5, *Tất cả các câu từ trang số 13 đến in ra có trang số 506 Print (xem hình), khi kích chọn 9, 13, 14 và trên đều đúng trang số 15 14 OK thì Word sẽ in: 15 Với các thông số đã được khai *Các trang số 1, 5, 9 Các trang số Câu báo ở mục Pages trong hộp thoại Cả A và B đều Cả A và B đều và từ trang 13 đến 1, 5, 9, 13 và 507 Print (xem hình), khi kích chọn sai đúng trang 15 15 OK thì Word sẽ in: Với một đoạn văn bản đã được In đậm và *Gạch chân đoạn Gạch chân đoạn Câu chọn lựa, ta bấm tổ hợp phím gạch chân In đậm văn bản đó với văn bản đó với 508 Ctrl + Shift + D sẽ làm cho đoạn đoạn văn bản nét đôi nét đơn văn bản đó: đó với nét đôi Câu Với một đoạn văn bản đã được *Chuyển đổi tất cả các Chuyển đổi tất Chuyển đổi ký tự Chuyển đổi ký 509 chọn, ta chọn Format - Change ký tự có trong đoạn cả các ký tự đầu của mỗi từ tự đầu của mỗi có trong đoạn thành ký tự hoa, từ thành ký tự văn bản đó thành ký tự văn bản đó các ký tự còn lại thường, các ký Case - lowercase sẽ có tác dụng: thường thành ký tự trong từ là ký tự tự còn lại trong hoa thường từ là ký tự hoa Chuyển đổi tất Chuyển đổi ký tự Với một đoạn văn bản đã được Chuyển đổi tất cả các cả các ký tự đầu của mỗi từ *Chuyển đổi ký Câu chọn, ta chọn Format - Change ký tự có trong đoạn có trong đoạn thành ký tự hoa, tự đầu của mỗi 510 Case - Sentence case sẽ có tác văn bản đó thành ký tự văn bản đó các ký tự còn lại câu thành ký tự dụng: thường thành ký tự trong từ là ký tự hoa hoa thường Chuyển đổi tất *Chuyển đổi ký Chuyển đổi ký Chuyển đổi tất cả các cả các ký tự tự đầu của mỗi từ tự đầu của mỗi Với một đoạn văn bản đã được Câu ký tự có trong đoạn có trong đoạn thành ký tự hoa, từ thành ký tự chọn, ta chọn Format - Change 511 văn bản đó thành ký tự văn bản đó các ký tự còn lại thường, các ký Case - Title Case sẽ có tác dụng: thường thành ký tự trong từ là ký tự tự còn lại trong hoa thường từ là ký tự hoa Chuyển đổi tất Chuyển đổi ký tự *Chuyển đổi ký Với một đoạn văn bản đã được Chuyển đổi tất cả các cả các ký tự đầu của mỗi từ tự đầu của mỗi Câu chọn, ta chọn Format - Change ký tự có trong đoạn có trong đoạn thành ký tự hoa, từ thành ký tự 512 Case - tOGGLE cASE sẽ có tác văn bản đó thành ký tự văn bản đó các ký tự còn lại thường, các ký dụng: thường thành ký tự trong từ là ký tự tự còn lại trong hoa thường từ là ký tự hoa *Chuyển đổi Chuyển đổi ký tự Chuyển đổi ký Với một đoạn văn bản đã được Chuyển đổi tất cả các tất cả các ký đầu của mỗi từ tự đầu của mỗi Câu chọn, ta chọn Format - Change ký tự có trong đoạn tự có trong thành ký tự hoa, từ thành ký tự 513 Case - UPPERCASE sẽ có tác văn bản đó thành ký tự đoạn văn bản các ký tự còn lại thường, các ký dụng: thường đó thành ký tự trong từ là ký tự tự còn lại trong hoa thường từ là ký tự hoa Câu Với một đoạn văn bản đã được Ta bấm tổ hợp phím Chọn Format - *Cả A và B đều Cả A và B đều chọn, thao tác nào sau đây sẽ chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ Shift + F3 cho đến khi Change Case - 514 có trong đoạn văn bản đó thành nào xuất hiện kiểu đúng sai Title Case ký tự hoa, các ký tự còn lại trong định dạng yêu cầu từ là ký tự thường: Bấm tổ hợp Với một đoạn văn bản đã được phím Shift + chọn, thao tác nào sau đây sẽ Chọn Format - *Tất cả các thao Câu Bấm tổ hợp phím Ctrl F3 cho đến chuyển đổi tất cả các ký tự có Change Case - tác trên đều 515 + Shift + A khi nào xuất trong đoạn văn bản đó thành ký UPPERCASE đúng hiện kiểu chữ tự hoa: hoa Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ Bấm tổ hợp *Chọn Format - Câu Bấm tổ hợp phím Ctrl Bấm tổ hợp chuyển đổi tất cả các ký tự có phím Ctrl + Change Case - 516 +A phím Alt + F4 trong đoạn văn bản đó thành ký F4 UPPERCASE tự hoa: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ *Chọn Format - Bấm tổ hợp Câu Bấm tổ hợp phím Bấm tổ hợp chuyển đổi tất cả các ký tự có Change Case - phím Ctrl + 517 Ctrl + A phím Alt + F4 trong đoạn văn bản đó thành ký UPPERCASE F4 tự hoa: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ Bấm tổ hợp *Chọn Format - Câu Bấm tổ hợp phím Ctrl Bấm tổ hợp chuyển đổi tất cả các ký tự có phím Shift + Change Case - 518 + Shift + A phím Ctrl + F4 trong đoạn văn bản đó thành ký F4 lowercase tự thường: Câu Với một khối văn bản đã được In đậm In nghiêng Gạch chân *In đậm và 519 chọn lựa, lần lượt kích nút số 3 gạch chân và 5 (xem hình)sẽ làm cho đoạn văn bản đó: Với một khối văn bản đang được *Huỷ bỏ in Câu chọn có định dạng là Bold, kích In đậm khối văn bản Làm đậm thêm Không có tác đậm khối văn 520 vào nút này (xem hình) sẽ có tác đó khối văn bản đó dụng gì hết bản đó dụng: Với một khối văn bản đang được *Khối văn bản đang Toàn bộ văn Nhảy đến trang Câu chọn, hãy cho biết kết quả khi Chèn vào tại vị trí được chọn sẽ có cỡ bản sẽ có cỡ số 16 của văn 521 thực hiện xong thao tác này con trỏ số 16 chữ là 16 chữ 16 bản (xem hình): Với phần văn bản được chọn Câu lựa, tổ hợp phím Ctrl + B dùng Tạo chữ nhỏ phía trên In nghiêng In gạch chân *In đậm 522 để: Nhiều trang tư Câu Nhiều trang tư liệu *Tất cả các Word có thể in: liệu không Một trang tư liệu 523 liên tục nhau chọn lựa trên liên tục nhau Câu Word là một chương trình ứng *Microsoft FPT Việt Nam Borland Netscape 524 dụng của: Trong phần mềm Vietkey, nếu Câu sử dụng bộ mã UNICODE và VnTimes new *Time New Roman .Vn TimeH .Vn Time 525 kiểu gõ TELEX để gõ Tiếng roman Việt, sử dụng Font chữ: Các biểu thức sau đây, cho biết *=AND(5>6, Câu =OR(AND(5>4,3 =AND(5>4,3>1 biểu thức nào có kết quả là =OR(5>4,10>20) OR(10>6,1>3 526 >1),10>20) ,30>20) FALSE: )) Câu Các giá trị nào sau đây không Cả 3 câu trên $J12345 *IZ$15 $HA$255 527 phải là địa chỉ ô: đều đúng Câu Các hàm IF, AND và OR là Ngày Tháng Số *Logic Chuỗi 528 thuộc loại hàm xử lý dữ liệu: Năm Câu Các hàm nào sau đây không xử Left *Sum Len Không câu nào 529 lý được chuỗi ký tự Alphabet: đúng Các hàm nào sau đây không xử Câu *Không câu nào lý được dữ liệu kiểu ký tự Value Len Left 530 đúng (chuỗi): Câu Các loại địa chỉ sau, địa chỉ nào *145$E M$345 $AA12 $Z20 531 là không hợp lệ trong Excel: Các giá trị Câu Các ô dữ liệu của bảng tính Các giá trị logic, ngày, Các dữ liệu là *Các câu trên kiểu ngày, số, 532 Excel có thể chứa: số, chuỗi công thức đều đúng chuỗi *Ký Hiệu Cột Câu Cấu trúc của một địa chỉ trong Ký Hiệu Hàng và Số Cả A và B đều Cả A và B đều và Số Thứ Tự 533 Excel là: Thứ Tự Cột sai đúng Hàng Câu Cho biết địa chỉ nào sau đây $Z1 IV12 AA$12 *XY2 534 không hợp lệ: Cho biết kết quả của biểu thức Câu lệnh:=MAX(20,7)+MOD(20,7)+ 30 52 25 *35 535 MIN(20,7): Cho biết kết quả của biểu thức Câu Biểu thức sai cú sau: True *False #Value 536 pháp =And("DaNang"<>"D*",False): Câu Cho biết kết quả của biểu thức: #VALUE DA *2 #NAME? 537 =LEN(LEFT("DANANG",2)): Câu Cho biết kết quả của biểu thức: *8 40 20 5 538 =Max(20,40)/Min(5,8): Cho biết kết quả của công thức: Câu =LEN(MID("TIN HOC CAP 8 9 16 *Báo lỗi 539 DO B", 9)): Câu Cho biết kết quả của công thức DaNang *a_Nang TPDaNa TP_DaNang_ 540 =RIGHT("TP_Da_Nang",6): Cho biết kết quả của công thức Câu sau 14 15 *16 17 541 =Min(5,7,9)+Max(5,7,9)+Mod(9 ,7): Cho biết kết quả của công thức Câu sau: = 2 5 *4 8 542 MIN(MAX(2,3,4),MIN(5,6,7,8)) : Cho biết kết quả của công thức Câu sau: 2 3 True *'False 543 =AND(OR(FALSE,3>2),AND( TRUE,FALSE)): Câu Cho biết kết quả của công thức 6 0 *#DIV/0! 7 544 sau: =Average(3,7,5,9)/0: Câu Cho biết kết quả của công thức *01/04/2005 04/01/2005 01/04/2004 04/01/2004 545 sau: =DATE(2004,16,1): Câu Cho biết kết quả của công thức *30/09/2008 30/10/2008 31/10/2008 01/10/2008 546 sau: =Date(2008,10,0): Câu Cho biết kết quả của công thức Là 1 kiểu dữ *Cả A và B đều Cả A và B đều Là 1 kiểu dữ liệu Date 547 sau: =Date(2008,3,4): liệu Number đúng sai Câu Cho biết kết quả của công thức 28 *29 30 31 548 sau: =DAY(DATE(2004,3,0)): Cho biết kết quả của công thức Câu sau: *2007 False 2006 Báo lỗi 549 =IF(AND(23>12,OR(12>23,23> 12)),2007,2006): Câu Cho biết kết quả của công thức 97 345.97 *345 346 550 sau: =INT(345.97): Câu Cho biết kết quả của công thức 4 5 *8 #NAME? 551 sau: =Max(20,40)/Min(5,8): Là một số có Câu Cho biết kết quả của công thức Là một số có một số lẻ một số lẻ thập Công thức này bị *Câu C là đúng 552 sau: =Round(1.64/3,1)*3: thập phân phân, chia hết lỗi nhất cho 3 Câu Cho biết kết quả của công thức 12 56 10 *22 553 sau: INT(12.56)+SQRT(100): Để tính Bình quân cho cột Tổng Câu =AVG(E6:E1 =AVERAGE(E6 *=AVERAGE( Lương từ E6 đến E12. Ta sử =SUM(E6:E12) 554 2) +E12) E6:E12) dụng công thức nào sau đây: Để tính giá trị trung bình của các Câu =Round(Average(B1: =Average(B1: =Average(B1,C1, *Tất cả đều số có trong các ô B1, C1, D1, 555 E1),0) E1) D1,E1) đúng E1, ta dùng công thức: Để tính tổng (Auto Sum) các ô Câu liên tục của một cột, ta đưa con Nhấn tổ hợp phím Chọn Data - *Nhấn tổ hợp Tất cả các trả 556 trỏ về ô chứa kết quả rồi thực Ctrl+= Subtotals phím Alt+= lời đều đúng hiện: Để tính tổng (Auto Sum) các ô Câu *Nhấn tổ hợp Nhấn tổ hợp Tất cả các trả liên tục của một cột, ta đưa trỏ Data - Subtotals 557 phím Alt + = phím Ctrl + = lời đều đúng về ô chứa kết quả rồi thực hiện: Để tính tổng các giá trị trên vùng Câu =SUM(B5,B6, =SUM($B$5:$B$ *Tất cả các câu địa chỉ (B5:B7), ta thực hiện =SUM(B5:B7) 558 B7) 7) trên đều đúng công thức: Để tính tổng các số trên cùng 1 Câu dòng ghi tại các ô không liên tục =SUM(A3..G *=SUM(A3,C3,E =A3+C3+E3..G =SUM(E3..G3) 559 gồm ô A3,C3 và khối E3:G3. Sử 3) 3:G3) 3 dụng công thức nào sau đây: Câu Để tính trung bình cộng các ô có SUM MIN MAX *AVERAGE 560 chứa dữ liệu kiểu số trong một phạm vi khối ta sử dụng hàm: Để tính trung bình cộng giá trị *Tất cả công Câu =AVERAGE( =(C1+SUM(C2:C số tại các ô C1, C2 và C3. Ta =SUM(C1:C3)/3 thức trên đều 561 C1:C3) 3))/3 thực hiện công thức nào sau đây: đúng Chọn menu Click vào biểu *Click vào biểu tượng Format - Câu Để tô màu nền cho ô dữ liệu, ta tượng Font Color Fill Color trên thanh Cells, chọn Tất cả đều đúng 562 chọn ô cần tô rồi: trên thanh công công cụ Formatting Font và chọn cụ Color Để tổng hợp số liệu từ nhiều Câu Cả A và B đều *Cả A và B đều bảng tính khác nhau, ta sử dụng Pivot Table Consolidate 563 sai đúng công cụ: Để trích 3 ký tự HIK trong chuỗi Câu *Cả A và B đều EFGHIK chứa tại ô A4 của bảng =Right(A4,3) =Mid(A4,3,3) =Left(A4,3) 564 đúng tính, ta dùng công thức: Để trích 3 ký tự HIK trong chuỗi Câu EFGHIK chứa tại ô A4 của bảng *=Right(a4,3) =Mid(a4,3) =Left(a4,3) Tất cả đều sai 565 tính, ta dùng hàm: Câu Để trích lọc dữ liệu tự động *Data - Filter - Format - Filter Data - Filter - Data - Auto Filter 566 trong Excel thực hiện lệnh: AutoFilter - AutoFilter Advanced Filter Câu Để trích lọc dữ liệu tự động *Data - Filter - Format - Filter - Data - Sort Data - Filter 567 trong Excel thực hiện lệnh: AutoFilter Advanced Filter Chọn Format - Để trộn 2 ô dữ liệu trên bảng Click vào biểu tuợng Câu Cells - *Cả hai câu A và Cả hai câu A và tính, ta chọn 2 ô cần nối với Merge and Center trên 568 Alignment - B đều đúng B đều sai nhau: thanh công cụ Merge Cells Chọn vùng dữ liệu, Insert - Chart, Nhắp vào biểu Câu Để vẽ biểu đồ trong Excel, ta *Cả 3 câu trên Insert - Chart, chọn chọn kiểu biểu tượng Chart 569 thực hiện các thao tác: đều đúng kiểu biểu đồ.. đồ, chọn vùng Wizard, chọn kiểu biểu đồ, dữ liệu.. chọn vùng dữ liệu.. Edit - Câu Để xác định bề rộng của cột Format - Column *Format - Edit - Column - Columns 570 đang chọn, ta thực hiện: Width Column - Width Width Width Click vào biểu Câu Để xem tài liệu trước khi in ta Chọn File - Print tượng Print *Cả A và B đều Cả A và B đều 571 thực hiện: Preview Preview trên đúng sai thanh công cụ Để xem và chọn hàm trong Câu Excel ta kích chuột vào biểu A *B C D 572 tượng nào (xem hình): Chọn cột cần *Chọn cột cần Chọn cột cần xóa, vào Chọn cột cần xóa, Câu Để xóa cột trong bảng tính ta xóa, vào xóa, nhắp phải Menu Insert chọn nhắp phải chuột, 573 thực hiện như sau: Menu Insert chuột, chọn Delete Column chọn Delete Cell chọn Delete Delete Chọn Table - *Chọn Edit - Câu Để xóa một cột trong Excel tại Bấm phím Delete trên Chọn Format - Delete Delete - Entire 574 vị trí con trỏ ta thực hiện: bàn phím Delete Columns Columns Column Nhắp phải Câu Để xoá một Sheet đã chọn ta Chọn Edit - Delete chuột tại Chọn View - *Câu A và B 575 thực hiện như sau: Sheet Sheet Tab - Delete Sheet đều đúng chọn Delete Kích chuột phải Câu Để xóa một Sheet đã chọn trong Format - *Câu A và C Edit - Delete Sheet tại tên Sheet và 576 Workbook ta thực hiện lệnh: Sheet - Hide đúng chọn Delete Câu Để xoá một Sheet đã chọn trong Edit - Delete Sheet Bấm phím Kích chuột phải *Câu A và câu 577 WorkBook, ta thực hiện lệnh: Delete và chuột tại tên C đúng Sheet và chọn chọn OK Delete *Ấn chuột phải Chọn menu Câu Để xoá một Sheet đã chọn, ta Chọn menu View - lên tên Sheet tại Cả A và B đều File - Delete 578 thực hiện: Delete Sheet Sheet Tab - đúng Sheet Delete *Dấu bằng (=) Câu Bắt đầu một công thức ta có thể Dấu hỏi (?) Dấu bằng (=) Dấu trừ (-) hoặc dấu 579 sử dụng: cộng(+) Biểu tượng nào trong các biểu Câu Biểu tượng số Cả hai biểu tượng *Các ý nêu trên tượng sau (xem hình) không Biểu tượng số 1 580 2 2 và 3 đều đúng dùng để sắp xếp dữ liệu: Câu Cho biết kết quả của công thức 100 *10 0.1 10000 581 sau: SQRT(100): Cho biết kết qua của công Câu thức:= 14 17 15 *16 582 MIN(5,7,9)+MAX(5,7,9)+MOD (9,7): Câu Cho biết kết quả khi thực hiện *True #N/A #REF False 583 biểu thức. =Not(23+12=2007): Cho biết kết quả trả về khi thực Câu hiện công TRUE *FALSE 2 5 584 thức:=NOT(AND(5>2;2>=2;9< 10)) là: Câu Chọn câu phát biểu đúng: Một Cell hay ô được Một Cell hay Cell hay ô là sự *Cell hay ô là 585 tạo ra bởi một hàng ô được tạo ra giao nhau giữa sự giao nhau duy nhất bởi một cột một hàng và một giữa một hàng duy nhất cột và được xác và một cột và định bởi địa chỉ ô được xác định bởi địa chỉ ô gồm số thứ tự cột gồm ký hiệu cột và ký hiệu hàng và số thứ tự hàng Excel cho phép in tất cả Excel cho phép in *Excel chỉ in Câu Excel cho phép in các Chọn ra câu phát biểu sai: một vùng được được trang hiện 586 WorkSheet hiện hành WorkSheet có chọn lựa hành trong WorkBook Cắt bỏ các *Cắt bỏ các Cắt bỏ các Câu Chức năng của hàm TRIM(text) Cắt bỏ các khoảng khoảng trống khoảng trống khoảng trống 587 là để dùng: trống đầu chuỗi Text cuối chuỗi đầu, giữa và cuối giữa chuỗi Text Text của chuỗi Text Câu Chuỗi nào sau đây là kết quả của *Tin Học TIN Học tin học TIN học 588 công thức: =Proper("Tin học"): Công cụ nào sau đây cho phép Câu dò tìm được mối quan hệ giữa Track Changes Spelling Protection *Auditing 589 các ô thông qua công thức: Câu Công thức = ROUND(3.56,1) sẽ Câu A và C đều 3.5 *3.6 3.50 590 cho ra giá trị: đúng Câu Công thức =Average(2,3,5) sẽ Câu B và C đều 3.4 3.3 *3.333333… 591 cho giá trị: đúng Công thức Câu =Choose(1,Choose(1,"Hai","Ba" "Một" *"Hai" "Bốn" "Ba" 592 ,"Bốn"),"Hai","Ba","Bốn") sẽ cho kết quả: Câu Công thức =Countif(A2:A8, Đếm các ô trong vùng *Đếm các ô Đếm các ô trong Tất cả đều sai 593 AB1) sẽ: A2:A8 có chuỗi AB1 trong vùng vùng A2:A8 có A2:A8 có dữ liệu giống như chữ AB1 và có dữ liệu ở ô địa dữ liệu kiểu số chỉ AB1 Công thức nào sau đây cho phép Mid("Cong *Left(RIGHT("C Câu Right("Cong Ty Tin Left("Cong Ty lấy ra chuỗi "Ty" từ chuỗi ký tự Ty Tin ong Ty Tin 594 Hoc",2) Tin Hoc",2) "Cong Ty Tin Hoc": Hoc",2,6) Hoc",10),2) =IF(1=2 AND Câu Công thức nào sau đây đúng cú =MIN(12,MAX( ="Office"+RIG *=SUM(10,A1:A100) 4<4,"Đúng"," 595 pháp: 1;10)) HT("1997",2) Sai") =IF(1>2 AND =IF(OR(1>2,"Đú *=IF(OR(1>2," Câu Công thức nào sau đây là một =IF(AND(1>2,"Đúng" 3>4,"Đúng"," ng"),"Đúng","Sai Đúng"="Đúng") 596 công thức đúng cú pháp: ),"Đúng","Sai") Sai") ") ,"Đúng","Sai") =IF(OR("Sai" =IF(AND("Đúng"="Đ *=IF(OR(1>2," Câu Công thức nào sau đây là một ="Đúng","Đú =IF(1>2,"Đúng", úng","Đúng"="Đúng") Đúng"),"Đúng", 597 công thức sai cú pháp: ng"="Sai"),"Đ "Sai") ,"Đúng","Đúng") "Sai") úng","Sai") Câu Công thức nào sau đây sai cú =SUM(A1:A10 *=IF(1>2;2,3) =MIN(1) =MAX(1+2,3) 598 pháp: ) *Là một số Công thức tại ô C3 là ngẫu nhiên có Câu =RAND()*10. Kết quả tại ô đó 9 8 10 giá trị trong 599 là: phạm vi từ 0 đến 10 Công thức tại ô C5 là: Câu =$A5*C$4. Vậy khi sao chép nó =$B6*D$5 =$A5*D$4 =$B5*D$4 *=$A6*D$4 600 đến ô D6 thì nội dung công thức tại D6 là: Câu Công thức tham chiếu dữ liệu từ 'Tên Sheet tham Địa chỉ ô *''Tên Sheet tham 'Tên Sheet tham tham chiếu'#Địa chỉ ô tham chiếu!'Tên chiếu'!Địa chỉ ô chiếu'&Địa chỉ 601 Sheet khác có dạng: chiếu Sheet tham tham chiếu ô tham chiếu chiếu' Để ẩn các cột (Columns) dữ liệu *Format - Format - Câu Format - Column đã chọn trong Sheet hiện hành, Format - Hide Column Column - Column - 602 Hide ta thực hiện lệnh: Hide UnHide Câu Để biết ngày giờ hiện hành ta sử Day() Date() *Now() Today() 603 dụng hàm: Để biết tháng 5 có bao nhiêu Câu *=DAY(DATE(2008, =DAY(DATE =DAY(DATE(20 =DAY(DATE(2 ngày, ta dùng công thức nào sau 604 6,0)) (2008,5,1)) 08,7,30)) 008,5,0)) đây: Câu Để che dấu (Hide) các cột đã Insert - Columns - Format - *Format - Format - Cells - 605 được chọn ta thực hiện lệnh: Hide Column Hide Column - Hide Hide Gõ tên hàm Câu Để chèn một hàm vào công thức, Kích chọn Insert - Cả A và B đều *Cả A và B đều cần chèn tại 606 ta thực hiện: Function sai đúng công thức Chọn hàng Chọn hàng cần *Chọn hàng cần Chọn hàng cần chèn, Câu Để chèn thêm hàng trong bảng cần chèn, vào chèn, nhắp phải chèn, nhắp phải vào Format chọn 607 tính ta thực hiện như sau: Edit chọn chuột và chọn chuột và chọn Rows Rows Insert Rows Insert Để chèn thêm một bảng tính Câu Format - *Insert - Không thể chèn (Worksheet) ta thực hiện như Edit - WorkSheet 608 WorkSheet WorkSheet thêm sau: Để chèn thêm một hàng (dòng) Câu tại vị trí đang đặt con trỏ ô, ta Shift Cells Shift Cells Right *Entire Row Entire Column 609 thực hiện lệnh Insert - Cells, sau Down đó chọn: Câu Để chọn các khối ô không liên Chuột và bấm kèm với Chuột và bấm *Chuột và bấm Chuột và bấm kèm với phím kèm với phím kèm với phím 610 tục trên bảng tính, ta sử dụng: phím Shift Enter Ctrl Alt Để chọn các Sheet không liên Câu tục trên Sheet Tab, ta chọn lần *Ctrl Alt Shift Tab 611 lượt từng Sheet một và bấm kèm phím: Bấm tổ hợp phím Chọn hết Ctrl + Spacebar *Tất cả các Câu Để chọn nguyên cả 1 cột ta thực Nhắp chuột Ký hiệu 65536 ô của khi con trỏ Bảng cách trên đều 612 hiện thao tác nào sau đây: cột cột đó tính đang ở trên đúng cột đó Bấm tổ hợp phím Shift + Spacebar *Tất cả các Câu Để chọn nguyên cả 1 hàng ta Nhắp chuột Số thứ tự Chọn hết 256 khi con trỏ Bảng cách trên đều 613 thực hiện thao tác nào sau đây: hàng ô của hàng đó tính đang ở trên đúng hàng đó Để chọn những cột không liên Câu tiếp nhau, ta dùng chuột kích Shift *Ctrl Tab Alt 614 chọn từng cột một, đồng thời ấn giữ phím: Để chọn tất cả các ô có trong Câu một bảng tính WorkSheet, ta Bấm Ctrl+F Bấm Ctrl+D Bấm Ctrl+C *Bấm Ctrl+A 615 thực hiện: Để có được một chuỗi chữ in Câu hoa từ một chuỗi chữ in thường, *Upper Lower Proper Tất cả đều sai 616 ta sử dụng hàm: *Mid hoặc có Câu Để có thể lấy ra ký tự ở vị trí bất Right Mid Left thể Left kết hợp 617 kỳ trong chuỗi, ta sử dụng hàm: với Right Câu Để có thể lấy ra ký tự ở vị trí Left(Text, *Right(Text, Average(Right( Sum(A1:A10) 618 bên phải của chuỗi ta dùng hàm: [Num_chars]) [Num_chars]) A1:A10)) Để có thể sắp xếp nhanh số liệu Ta có thể dùng *Tất cả các ý Câu trong một cột, ta có thể sử dụng Biểu tượng số Biểu tượng số 3 biểu tượng số 3 nêu trên đều 619 biểu tượng nào trong các biểu 4 hoặc số 4 đúng tượng sau (xem hình): Kéo chuột tại Câu Để dấu (ẩn) một hàng, ta chọn Chọn Format - Sheet - Chọn Format - vách ngăn hàng *Câu B và C 620 hàng đó và: Hide Row - Hide sao cho độ cao đều đúng hàng bằng 0 Câu Để đếm các ô có dữ liệu, ta dùng Cả 3 câu trên Count Countif *Counta 621 hàm: đều đúng Để di chuyển qua lại giữa các *Ctrl + Page Câu Shift + Page Up (Page Ctrl + Home Alt + Page Up Worksheet (Sheet), ta dùng tổ Up (Page 622 Down) (End) (Page Down) hợp phím: Down) Để định dạng Font chữ cho một Câu *Format - Format Cells - Format - Font - vùng dữ liệu đã chọn ta thực Format Font - Cells 623 Cells - Font Font Cells hiện: Để định dạng khung kẻ (Border) Câu Format - *Format - Cells - Data - Cells - cho một vùng dữ liệu đã chọn, ta Format Cells - Border 624 Border Border Boder thực hiện: Quét chọn cả *Nhắp phải chuột Quét chọn cả Sheet, Câu Để đổi tên cho một Sheet, ta Sheet, chọn vào tên Sheet tại Chọn Format và nhắp phải chuột và 625 thực hiện như sau: Edit và chọn Sheet Tab và chọn Rename chọn Rename Rename chọn Rename Câu Để đổi tên một Sheet đã chọn ta Format - *Format - Sheet - Format - Edit - Sheet - Rename 626 thực hiện: Sheet Rename Rename Rename Sheet Câu Để đổi tên một Sheet đã chọn ta Format - Rename Format - Edit - Sheet - *Format - Sheet 627 thực hiện: Sheet Sheet Rename Rename - Rename *Tất cả các Câu Để đóng Workbook hiện hành ta Kích vào nút Close tại Chọn File - Bấm Ctrl+F4 cách trên đều 628 thực hiện: cửa sổ WorkBook Close được *Cả 2 câu trả Câu Để đóng Workbook hiện hành ta CTRL + F4 Shift + F4 File - Close lời A và C đều 629 thực hiện: đúng Kích vào biểu Để kẻ khung cho một khối ô Chọn Format - Câu Nhắp phải chuột rồi tượng Border *Chỉ có B và C trong bảng tính, ta chọn khối ô Cells rồi chọn 630 chọn Border trên thanh là đúng đó: Border công cụ Vào Format - Cells - bỏ dấu *Tools - Options - Để khắc phục hiện tượng tự chọn ở ô Vào View - Chọn Sheet - Câu Edit, bỏ dấu chọn ở ô động điền từ khi ta gõ từ tương Enable Format - Cell - Format - 631 Enable Autocomplete tự như các dòng trước đó đã có: Autocomplete Autocomplete Autocomplete for cells values for cells values Để kiểm tra bảng tính có các lỗi như: #DIV - 0?, #NAME?, Câu #VALUE!, … hay không, ta Trace Evaluate *Error Trace Error 632 thực hiện kích chọn biểu tượng Precedents Formular Checking nào trên thanh Formula Auditing: Để làm xuất hiện một hay nhiều Câu Format - Row *Format - Format - Row - cột đã được che dấu, ta thực hiện Format - Hide - Row 633 - Hide Column - Unhide Unhide lệnh thao tác: Chọn View - Câu Để lọc dữ liệu tự động ta chọn Chọn View - *Chọn Data - Chọn Format - Filter Filter - 634 khối dữ liệu cần lọc, sau đó: AutoFilter Filter - AutoFilter AutoFilter *Chọn Data - Chọn View - Câu Để lọc dữ liệu tự động ta chọn Chọn View - Chọn Format - Filter Filter - Filter - 635 khối dữ liệu cần lọc, sau đó: AutoFilter AutoFilter AutoFilter Để mở hộp thoại định dạng, ta Câu *Format - Format - chọn ô cần định dạng rồi thực Format - Font Edit - Font 636 Cells - Font Modify - Font hiện: Câu Để mở hộp thoại Paste Function, Data - Format - *Insert - View - Function 637 ta thực hiện như sau: Function Function Function Câu Để sắp xếp cơ sở dữ liệu, ta Tools - Sort Insert - Sort Table - Sort *Data - Sort 638 chọn: Để sắp xếp dữ liệu trong cột Câu Cả 3 câu trên theo thứ tự tăng dần, ta chọn *Ascending Descending Sort By 639 đều sai lệnh Data - Sort, sau đó chọn: Để sắp xếp dữ liệu trong cột Câu Sort theo thứ tự tăng dần, ta chọn Ascending *Descending Sort By 640 Descending lệnh Data - Sort, sau đó chọn: Để thực hiện đổi ký tự đầu của mỗi từ trong biểu thức chuỗi Câu Không có lệnh thành chữ hoa, các ký tự còn lại *Proper() Lower() Upper() 641 nào đúng trong từ là chữ thường ta sử dụng hàm: Để thực hiện lệnh mở một tập Câu tin hiện có lưu trên đĩa, ta bấm *Ctrl + O Ctrl + I Ctrl + B Ctrl + E 642 tổ hợp phím: Để thực hiện phân trang tại dòng Câu Insert - *Insert - Page dữ liệu đang chọn cho bảng tính View - Page Break Insert - Rows 643 Worksheet Break hiện hành thì ta thực hiện: Câu Để thực hiện việc xuống dòng Ctrl + Tab *Alt + Enter Enter + Ctrl Alt + Shift 644 trong 1 ô ta bấm tổ hợp phím: Kích chuột phải Câu Để xoá một Sheet hiện hành, ta View - Delete *Câu A và C Edit - Delete Sheet tại tên Sheet chọn 645 thực hiện: Sheet đúng Delete Cell này là Đây là địa chỉ Câu Địa chỉ của một Cell có dạng Cell này là giao của *Cả A và C đều giao của dòng tuyệt đối theo 646 G$15 có nghĩa là: cột G và dòng 15 đúng G và cột 15 dòng Câu Địa chỉ khối nào sau đây là hợp *$J$1000:$V1 A1;A12 $A$12:$A$1 $1$A:$A$1 647 lệ: 2345 Cell này là sự *Cell này là sự giao Câu Địa chỉ một Cell là D10, bạn giao nhau của Đây là địa chỉ Đây là địa chỉ nhau của cột D và 648 hiểu như thế nào: cột 10 và hàng tuyệt đối về hàng tuyệt đối về cột hàng thứ 10 D Câu Địa chỉ nào sau đây không phải $b9 $D$9 d$9 *$9$A 649 là địa chỉ ô: Câu Địa chỉ nào sau đây là hợp lệ: WW1234 AB90000 *A64000 100C 650 Câu Địa chỉ nào sau đây là không *ZZ45 T60000 C20 A10 651 hợp lệ: Câu Địa chỉ tương Địa chỉ ô $A$23 là: *Địa chỉ tuyệt đối Địa chỉ hỗn hợp Tất cả đều sai 652 đối Câu Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm *Số Logic Chuỗi Công Thức 653 là dữ liệu kiểu: Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm *Tùy thuộc vào Câu dd-mmm- trong bảng tính được biểu diễn ở mm/dd/yyyy dd/mm/yyyy định dạng của 654 yyyy dạng: người sử dụng Câu Dữ liệu kiểu Thời Gian là dữ *Số Logic Chuỗi Công Thức 655 liệu kiểu: Câu Dữ liệu trong bảng tính có thể Các tập tin văn bản Các tập tin Các Table của *Tất cả các 656 được lấy từ: dạng Text DBF của Access dạng kể trên FoxPro Dùng hàm SUM để tính tổng giá Câu =SUM(B5,$B *Cả 3 câu trên trị các ô dữ liệu số từ B5 đến B7, =SUM(B5.B7) =SUM($B5:B$7) 657 6,B$7) đều đúng ta viết công thức như sau: Tất cả các *Tất cả các Câu Tất cả các WorkSheet trang có trong Một vùng được Excel cho phép in: thành phần kể 658 có trong WorkBook WorkSheet lựa chọn trên hiện hành Giả sử có công thức. Câu =Upper("da nang") thì kết quả sẽ Da Nang dA nANG *DA NANG DA nang 659 như thế nào: Giả sử khối A1:A5 lần lượt các ô chứa các số 10,7,9,27, và 2. Câu Cho biết kết quả tại ô B2 khi 11 *10 5 12 660 thực hiện công thức: =AVERAGE(A1:A5,5): Giả sử ô A3 có giá trị là 6, cho Câu Cả ba câu trên biết kết quả tại ô B3 với công *"Đỗ" FALSE #VALUE 661 đều sai thức như sau: =IF(A3>=5,"Đỗ"): Giả sử ô E4 chứa giá trị ngày Câu 15/05/06 và ô F4 chứa trị ngày 2 4 *1 5 662 28/05/06, Hàm =INT(F4-E4)/7) sẽ cho kết quả là: Giả sử tại ô A1 có công thức: =(INT(50/3)+MOD(50,3))- Câu (ABS(-3)+MOD(50,3)) cho biết 16 15 14 *13 663 kết quả trả về tại ô A1 khi thực hiện công thức trên: Câu Giả sử tại ô A1 có công thức: FALSE Hội An, *Hội An,2005 Hội An, 2005 ="Hội An,"&Max(2004,2005), 664 cho biết kết quả trả về tại ô A1: Giả sử tại ô A1 có công thức: =(Int(100/6)+Mod(100,6))- Câu (Abs(-4)+Mod(16,160)) cho biết 16 8 4 *0 665 kết quả trả về tại ô A1 khi thực hiện câu lệnh trên: Giả sử tại ô A1 có công thức:= INT(20,3)- Câu MOD(30,3)+SQRT(16)-ABS(- 3 *4 5 6 666 4). Hãy cho biết kết quả trả về cho ô A1 khi thực hiện công thức trên: Giả sử tại ô A1 có giá trị là "Tin hoc van phong ca 2" và tại ô A2 Câu có công thức =LEN(A1)- 14 16 *15 17 667 LEN(TRIM(MID(A1, 11,8))). Cho biết kết quả tại ô A2: Giả sử tại ô A1 có giá trị ngày là 05/01/1900 Câu 05/01/2006 và ô B1 có giá trị 5 (Nếu là kiểu *Cả A và B đều (Nếu là kiểu #N/A 668 ngày là 10/01/2006, ta có công Number) đúng Date) thức là B1-A1 thì kết quả sẽ là: Giả sử tại ô A2 có công thức Câu =E2+(F2*2)/100, nếu ta sao *=H8+ =G6+(H6*2)/ =E6+(F6*2)/100 =E2+(F2*2)/100 669 chép công thức này đến ô D8 thì (I8*2)/100 100 giá trị tại ô D8 sẽ là: Câu Giả sử tại ô A2 có giá trị là 6 và A *C B Báo lỗi 670 ô F2 có công thức =IF(A2>9,IF(A2>5, "A","B"), "C") thì kết quả tại ô F2 là: Giả sử tại ô C1 có công thức = $A$1+B1, khi ta sao chép công Câu thức từ ô C1 đến ô E3 thì tại ô =$A$1+B1 =$C$3+B1 *=$A$1+D3 =$C$3+D3 671 E3 sẽ có công thức vào dưới đây: Giả sử tại ô C1 có công thức: ="Tin học Câu "&","&MOD(2006,2010). Hãy *Tin học, 2006 Tin học, 4 Tin học, 2010 Tin học, -4 672 cho biết kết quả trả về cho ô C1 khi thực hiện công thức trên: Giả sử tại ô C5 có công thức Câu =$A5*C$4, khi ta thực hiện sao *=$A6*D$4 =$A5*D$4 =$B5*D$4 =$B6*D$5 673 chép công thức này đến ô D6 thì tại ô D6 có công thức là: Giả sử tại ô D10 có công thức =SUM($D$2: =SUM($D$2:$D$9)*E$2+VLO =SUM($D$2:$D *=SUM($D$2:$ =SUM(D2:D9)*G$2+ $D$9)*G2+V Câu OKUP(A2,$C$13:$D$17,2,0), $9)*G$2+VLOO D$9)*G$2+VL VLOOKUP(C4,$C$13 LOOKUP(C4, 674 nếu sao chép công thức này đến KUP(C4,C13:D1 OOKUP(C4,$C :$D$17,2,0) $C$13:$D$17 ô F12 thì tại ô F12 sẽ có công 7,2,0) $13:$D$17,2,0) ,2,0) thức: Giả sử tại ô D2 có công thức Câu =B2*C2/100, nếu sao chép công *=E6*F6/100 =E2*C2/100 =B6*C6/100 =B2*C2/100 675 thức này đến ô G6 sẽ có công thức: Giả sử tại ô E2 có giá trị là 5 và Câu ô F2 có công thức: = Giỏi Khá Báo lỗi *False 676 IF(E2>=8,"Giỏi",IF(E2>=6.5, "Khá")), kết quả tại ô F2 là: Giả sử tại ô E2 có giá trị là 5 và Câu ô F2 có công thức là Trung Bình Khá Giỏi *False 677 =IF(E2>=8,"Giỏi",IF(E2>=6.5," Khá")), kết quả tại ô F2 là: Giả sử tại Sheet1 có bảng tính Thống kê bán hàng. Xác định *=SUMIF($A =DSUM($A$3:$ =SUMIF($A$3: Câu =DSUM($A$3:$A$6, công thức đúng tại ô D8 để tính $3:$A$6,"A", A$6,"A", $A$6,A, 678 A,$D$3:$D$6) tổng Thành tiền cho mặt hàng có $D$3:$D$6) $D$3:$D$6) $D$3:$D$6) Mã là A: Câu Giá trị nào sau đây không phải là $H22 *$C2$2 DA$22 $E$2 679 địa chỉ ô: Câu Giá trị nào trong các giá trị sau $Z1 AA$2 *XY2 IV12 680 không phải là địa chỉ ô: Đếm số ô có *Đếm số ô có chứa dữ chứa dữ liệu Đếm số ô có chứa Đếm số ô bị lỗi Câu Hàm COUNT cho phép: liệu kiểu số trong một kiểu chuỗi công thức trong trong một phạm 681 phạm vi khối trong một một phạm vi khối vi khối phạm vi khối Hàm nào sau đây cho phép Câu chuyển đổi một chuỗi số từ dạng Val Upper *Value Lower 682 chữ sang dạng số: Hàm nào sau đây cho phép Câu chuyển đổi một chuỗi Text từ *Upper Lower Len If 683 dạng thường sang hoa: *Tất cả các hàm Câu Hàm nào sau đây không xử lý trên là hàm xử Len Value Left 684 được chuỗi ký tự Alphabet: lý chuỗi ký tự Alphabet Câu Hàm nào sau đây trả về một Len *Upper If Sumif chuỗi chữ hoa từ một chuỗi chữ 685 thường: Hàm nào sau đây trả về thứ tự Câu của một giá trị trong một tập các *Rank Count CountIf Index 686 giá trị: *Tất cả các hàm Hàm nào trong các hàm sau Câu trên đều dùng không phải là hàm xử lý dữ liệu Trim Lower Upper 687 để xử lý dữ liệu kiểu chuỗi: kiểu chuỗi 3 ký tự kể từ vị Câu Hàm Right(A1,3) cho kết quả *3 ký tự sau cùng của 3 ký tự đầu Không cho kết trí thứ ký tự thứ 3 688 nào dưới đây: ô A1 tiên của ô A1 quả nào của ô A1 5 kí tự kể từ vị trí Câu Hàm Right(C2,5) cho kết quả 5 ký tự đầu tiên của ô *5 kí tự sau Không có kết thứ kí tự thứ 5 689 nào dưới đây: C2 cùng của ô C2 quả nào đúng của ô C2 Dùng để sắp Hãy cho biết công dụng của biểu *Dùng để sắp xếp số xếp số liệu Dùng để sắp xếp Dùng để sắp Câu tượng số 3 ở trong hình (xem liệu theo thứ tự tăng theo thứ tự các ký tự từ A xếp các ký tự từ 690 hình): dần (Ascending) giảm dần đến Z Z đến A (Descending) *Dùng để sắp Hãy cho biết công dụng của biểu Dùng để sắp xếp số xếp số liệu Dùng để sắp xếp Dùng để sắp Câu tượng số 4 ở trong hình (xem liệu theo thứ tự tăng theo thứ tự các ký tự từ A xếp các ký tự từ 691 hình ): dần (Ascending) giảm dần đến Z Z đến A (Descending) Câu Hãy cho biết kết quả của công Không có câu *3 2 Lỗi 692 thức sau (xem hình): trả lời đúng Câu Hãy cho biết kết quả của công 2 4 *3 0 693 thức sau: = COUNTA(3,"SONGHAN",7): Hãy cho biết kết quả của công Câu thức sau: "Trung" "Tin" *"Tam" "Hoc" 694 =Choose(2,"Trung","Tam","Tin ","Hoc"): *=AND(NOT =OR(7>ABS(-7), =OR(5<6, Câu (6>5),OR(3>7 NOT(AND(2>8,1 Cả 3 câu đều Hãy chọn câu đúng: AND(NOT(3>5),1<2) 695 ,2>1)) cho kết <2))) cho kết quả đúng ) cho kết quả là True quả là True là False Trong Excel, Trong Excel, dấu Trong Excel, dấu phân dấu phân cách *Không có câu Câu phân cách hàng Hãy chọn phát biểu đúng: cách hàng ngàn là dấu hàng ngàn là phát biểu nào 696 ngàn là dấu phẩy chấm (.) không phải đúng (.) dấu chấm (.) Câu Hiển thị thông báo #VALUE Không có giá trị số để *Giá trị không Trị số không hợp Sai tên trong 697 dùng để thông báo lỗi: tính đúng kiểu lệ biểu thức Kết quả công thức Câu =MID("KH12"&"DB",3,4)&"20 DB2006 *12BD2006 KH12BD2006 Công thức bị lỗi 698 06" là: Kết quả công thức Câu =MIN(MAX(1,7),2,MOD(8,5)) 3 *2 1 7 699 là: Kết quả công thức Câu =VALUE(MID("CD-02324- Chuỗi 2324 Chuỗi 02324 *Số 2324 #VALUE! 700 012",5,4)) là: Kết quả của biểu thức = Câu NOT(OR(AND(6<8,7<8),3<5)) TRUE *FALSE Sai Đúng 701 là: Câu Kết quả của biểu thức True *False Đúng Sai =Not(Or(And(6<8,7<8),3<5)) 702 là: Câu Kết quả của công thức True Sai *False Đúng 703 =OR(2>3,4<1) cho giá trị: Câu Kết quả của công thức này Không có câu True *False Lỗi công thức 704 (=1=2) là: trả lời đúng Một kiểu dữ Câu Kết quả của công thức: ="Năm Cả A và B đều *Cả A và B là Năm 2008 liệu dạng 705 "&2008 sẽ cho kết quả là: sai đúng chuỗi Một kiểu dữ Câu Kết quả của công thức: ="Năm Lỗi vì 2 kiểu dữ *Cả A và B là Năm 2008 liệu dạng 706 "&2008 sẽ cho kết quả là: liệu khác nhau đúng chuỗi Kết quả của công thức: Câu Ngày Tháng ="Office"&97 sẽ cho một kiểu Số *Chuỗi Thời gian 707 Năm dữ liệu dạng: Câu *Tổng các ô có chứa Số ô có chứa Số ô có chứa dữ Không có câu Kết quả của hàm COUNTA() là: 708 dữ liệu dữ liệu liệu số nào đúng Câu Kết quả của hàm Sqrt(Int(29/3)) 1 2 *3 4 709 là: Kết quả của một phép so sánh *Chỉ một trong Câu Cả True và hoặc phép toán Logic bao giờ True False hai giá trị: True 710 False cũng cho kết quả là: hoặc False Khi ban hành công thức nhưng Câu giá trị tham chiếu không có, sẽ Fasle #NAME? #VALUE *#N/A 711 báo lỗi là: Khi đánh dấu vào mục Wrap Thay đổi hướng Canh lề trái và Câu Tex nằm trong thẻ chọn Trộn hoặc hủy trộn quay của dữ liệu *Không có câu phải cho các ô 712 Alignment của hộp thoại Format các ô đã chọn trong các ô đã trả lời đúng đã chọn Cells, dùng để.: chọn Khi dữ liệu kiểu Số, kiểu Ngày Câu có độ rộng lớn hơn độ rộng của !!!!!!!!!!! %%%%%%% *####### Không hiển thị 713 cột thì sẽ xuất hiện: Khi dữ liệu kiểu số, kiểu ngày Câu có độ rộng lớn hơn độ rộng của ???????????? !!!!!!!!!!!!!!!! *########## Không hiển thị 714 cột thì sẽ xuất hiện: Khi dữ liệu kiểu Số, Ngày Tháng Năm, Thời Gian hoặc Câu Logic tại một Cell có độ rộng False $$$$$$ *##### !!!!! 715 lớn hơn độ rộng của cột thì sẽ xuất hiện: Khi nhập dữ liệu trong một ô, để Ấn tổ hợp Câu Ấn tổ hợp phím Ctrl - *Ấn tổ hợp phím Ấn tổ hợp phím thực hiện xuống dòng trong ô phím Ctrl- 716 Enter Alt-Enter Shift - Enter đó, ta làm như sau: SpaceBar Khi sao chép ô B2 có công thức Câu Cả ba câu trên là = A1+$C$2 sang ô G4, ta có =F1+$C$2 =C3+$C$2 *=F3+$C$2 717 đều sai công thức ở ô G4 là: Khi sao chép ô B2 có công thức Câu Cả 3 câu trên là =A1+$C$2 sang ô G4, ta có =F1+$C$2 *=F3+$C$2 =C3+$C$2 718 đều sai công thức ở ô G4 là: Khi ta nhập dữ liệu dạng Ngày Câu Tháng Năm, nếu giá trị Ngày Thời Gian Số Ngày Tháng Năm *Chuỗi 719 Tháng Năm đó không hợp lệ thì Excel coi đó là dữ liệu dạng: Khi tạo mới một WorkBook, số *Tùy thuộc vào Câu WorkSheet có trong một 5 10 1 quy định của 720 WorkBook đó là: người sử dụng Câu Khi thoát khỏi Excel, tại hộp *Lưu tập tin và thoát Không lưu tập Bỏ qua thao tác Không có điều 721 thoại thông báo "Do you want to khỏi chương trình tin, thoát khỏi thoát khỏi gì xãy ra save the changes you made to Book1?" ta Click vào nút Yes thì chương trình chương trình có nghĩa là: Khi thực hiện nhập dữ liệu trong Câu ô, để đưa con trỏ xuống dòng Ctrl + Enter Shift + Enter *Alt + Enter Enter + 1 722 trong ô đó, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây: Khi thực hiện nhập dữ liệu trong Bấm tổ hợp Câu Bấm tổ hợp phím *Bấm tổ hợp Bấm tổ hợp ô, để xuống dòng trong ô ta thực phím 723 Ctrl+Shift phím Alt+Enter phím Alt+Shift hiện: Ctrl+Enter Kích vào biểu tượng nào trong Câu các biểu tượng sau (xem hình) Biểu tượng số Biểu tượng số 1 *Biểu tượng số 3 Biểu tượng số 4 724 thì cho phép ta sắp xếp dữ liệu 2 tăng dần (Ascending): Kích vào biểu tượng nào trong Câu các biểu tượng sau(xem hình) thì *Biểu tượng Biểu tượng số 1 Biểu tượng số 3 Biểu tượng số 4 725 có thể chèn hàm vào trong công số 2 thức: Kích vào nút biểu tượng trong Câu các biểu tượng sau (xem hình) Biểu tượng số *Biểu tượng số Biểu tượng số 1 Biểu tượng số 3 726 thì cho phép ta sắp xếp dữ liệu 2 4 giảm dần (Descending): Câu Ký hiệu nào dùng trước một số *' (Dấu nháy ) (Dấu ngoặc = (Dấu bằng) "" (Dấu nháy đôi) 727 để chuyển số đó về dạng Text: đơn) đơn) Câu Ký tự nào sau đây không được / *x > ^ 728 sử dụng như một toán tử: Câu Ký tự phân cách giữa các đối số Dấu phẩy (,) Dấu chấm Dấu chấm (.) *Tùy thuộc vào 729 của hàm(List Separator) là: phẩy (;) cách thiết lập cấu hình Windows do người dùng qui định Tất cả các địa Câu Loại địa chỉ nào sau đây không $Y1 AB$11 *$11$G chỉ trên đều 730 hợp lệ: không hợp lệ Mỗi Workbook ta có thể chèn Câu thêm để có tối đa bao nhiêu 16 36 *255 Không giới hạn 731 Sheet: *Phân đoạn dữ Thay đổi hướng Mục Wrap Text của thẻ Canh lề trái và Câu Trộn hoặc huỷ trộn liệu (Xuống quay của dữ Alignment nằm trong hộp thoại phải cho các ô 732 các ô đã chọn dòng) trong các ô liệu trong các ô Format Cells, dùng để: đã chọn đã chọn đã chọn Câu Muốn ẩn cột trong bảng tính, ta *Nhắp phải chuột - Chọn View - Chọn Format - Chọn Edit - 733 chọn cột cần ẩn rồi thực hiện: Chọn Hide chọn Hide Hide Hide Format - Muốn đặt tên vùng tham chiếu *Insert - Name - Name - Insert - Name, Format - Name, Câu cho một khối, ta chọn khối và Define, nhập vào tên Define, nhập nhập vào tên nhập vào tên 734 thực hiện: muốn đặt vào tên muốn muốn đặt muốn đặt đặt Chọn lệnh Kéo chuột tại Chọn lệnh (Menu Bar) Câu Muốn dấu (ẩn) một hàng, ta (Menu Bar) - vạch ngăn hàng, *Các câu B và - Format - Sheet - 735 chọn hàng đó và: Format - Row sao cho độ cao C đều đúng Hide - Hide hàng bằng 0 *Nhấn tổ hợp Muốn di chuyển đến 1 Sheet Nhấn chuột phím Câu Nhấn phím F12 và gõ Cả A và B đều khác trong WorkBook, ta thực trên tên Sheet Ctrl+PageUp 736 số thứ tự của Sheet đúng hiện: cần tác động hoặc Ctrl+PageDown Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Page Nhấn chuột Nhấn phím F12 và gõ Up hoặc Câu Muốn di chuyển đến một Sheet trên tên Sheet *Chỉ có câu B vào số thứ tự của Ctrl+Page Down 737 khác trong tập tin, ta thực hiện: cần di chuyển và C là đúng Sheet cho khi nào đến đến Sheet cần di chuyển đến Kích phải Câu Muốn đổi tên một Sheet ta thực Format - Sheet - chuột vào tên Chọn Edit - *Cả A và B đều 738 hiện: Rename Sheet, chọn Rename đúng Rename Câu Muốn nhập ngày hệ thống vào ô *Ctrl+; Ctrl+, Alt+; Alt+: 739 hiện hành, ta nhấn tổ hợp phím: Click vào biểu tượng *Tất cả các Câu Muốn quay lui thao tác vừa thực Chọn Edit - Bấm tổ hợp phím Undo trên thanh công cách trên đều 740 hiện ta phải: Undo Ctrl + Z cụ được Câu Muốn trả về giá trị dò tìm trên Vlookup *Hlookup Index Match 741 hàng ta dùng hàm: *Click phải Click phải chuột Câu Muốn xoá bỏ một cột khỏi bảng Nhấn phím chuột tại tên Nhấn phím Delete tại tên cột, chọn 742 tính, ta chọn cột đó và thực hiện: Ctrl+Delete cột, chọn lệnh lệnh Insert Delete Câu Muốn xuống hàng trong một ô Ctrl + Shift + Ctlr + Enter *Alt + Enter Shift + Enter 743 thì ấn tổ hợp phím: Enter Nếu chỉ sao chép công thức của Câu vùng dữ liệu nguồn, sau khi thực All *Formulas Values Formats 744 hiện Edit - Copy và Edit - Past Special, ta chọn: Câu Nếu độ rộng của dữ liệu kiểu số *####### #NUM! #NAME? #DIV/0 trong vùng lớn hơn độ rộng cột 745 thì ô sẽ xuất hiện: Nếu ta nhập trong ô A1 giá trị Câu là: =1>2 thì kết quả hiển thị tại *=1>2 False True No 746 Formula Bar là: Nếu ta nhập trong ô A1 giá trị Câu là: =1>2 thì kết quả hiển thị tại ô 1>2 *False =1>2 No 747 A1 là: Câu Mở hộp thoại Mở hộp thoại Không có tác Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P để: *Mở hộp thoại Print 748 Font Find and Replace dụng nào cả *Gộp các ô Tạo đường Câu Nút Merge and Center trên thanh Tạo màu nền cho các Gộp các ô được được chọn và viền cho các ô 749 công cụ có chức năng: ô được chọn chọn canh giữa dữ được chọn liệu Phép toán nào sau đây chỉ thực Câu hiện được với dữ liệu kiểu Nhân *Hợp Chia Cộng 750 chuỗi: Phép toán nào sau đây không *Tất cả các Câu thực hiện được với dữ liệu kiểu Nhân, Chia Luỹ Thừa Cộng, Trừ phép toán kể 751 chuỗi: trên Câu Phép toán nào sau đây thực hiện *Tất cả các Nhân, Chia Luỹ thừa, Hợp Cộng, Trừ 752 được với dữ liệu kiểu số: phép toán trên Câu Phím nào dưới đây cho phép sửa F5 ESC Tab *F2 753 lại dữ liệu trong ô: Câu Số cột có trong một WorkSheet 8 65536 *256 16 754 là: Câu Số hàng có trong một 65346 *65536 65416 65426 755 WorkSheet là: Câu Sử dụng hàm nào để biến đổi ký Trim Lower Upper *Proper tự đầu của mỗi từ thành ký tự in 756 hoa trong một ô chứa kiểu dữ liệu kiểu chuỗi (Text): Sử dụng hàm nào để biến đổi ký *Tất cả các hàm Câu tự đầu của mỗi từ thành ký tự in Trim Lower Upper trên đều không 757 hoa trong một ô chứa kiểu dữ thực hiện được liệu kiểu chuỗi (Text): =INDEX($C$ Sử dụng ký tự đầu tiên bên trái 10:$C$12,MA của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra =VLOOKUP(LEFT(A Câu TCH(LEFT(A *Cả A và B đều Cả A và B đều (xem hình), để điền tên Sản 3,1), 758 3,1), được sai Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công $B$10:$D$12,2,0) $B$10:$B$12, thức: 0),1) Sử dụng ký tự đầu tiên bên trái =VLOOKUP( =HLOOKUP(LE của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra =INDEX($C$10:$C$1 FT(A3,1), *Tất cả các Câu LEFT(A3,1), (xem hình), để điền tên Sản 2,MATCH(LEFT(A3, công thức trên 759 $C$10:$D$12 $C$10:$D$12,2,0 Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công 1),$B$10:$B$12,0),2) ) đều sai ,2,0) thức: Tại Cell A1 có công thức: Câu =If(4>5,"Sai","Đúng"), giá trị Sai 5 4 *Đúng 760 trả về tại Cell A1 sẽ là: Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học sinh Câu Nguyễn Văn Bình là *=Year(Now()) =2004-A1 =2003-A1 =Now()-A1 761 12/10/1978, công thức nào sau -Year(A1) đây cho kết quả là số tuổi của học sinh Bình: Câu Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày =Year(Today( *=Year(Todeay() =2007-A1 =Now()-A1 762 tháng năm sinh của học sinh ))-A1 )-Year(A1) Nguyễn Văn Bình là 12/10/1978, công thức nào sau đây cho kết quả là số tuổi của học sinh Bình: Tại một địa chỉ ô, ta thực hiện Câu một hàm tính toán nhưng bị sai FALSE *#NAME #VALUE! #N/A 763 tên hàm thì sẽ xuất hiện thông báo lỗi là: Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta ban Câu hành công thức 50 40 30 *20 764 =AVERAGE(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là: Tại ô A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của một học viên Câu *Year(Today()) Nguyễn Thị Tý là 20/10/1980, Year(Today())-A1 2006-A1 Now()-A1 765 -Year(A1) công thức nào sau đây cho kết quả là số tuổi của học viên này: Tháng 10 Tuỳ thuộc vào Câu Tại ô A1 đang có chứa giá trị là: Ngày 10 tháng 03 năm *Chỉ có câu C ngày 03 năm định dạng của 766 10/03/2008, vậy giá trị đó là: 2008 là đúng 2008 người sử dụng Tại ô A1 đang có chứa giá trị là: 29/02/2007, với quy định kiểu Câu ngày tháng năm Số *Chuỗi Logic Công thức 767 DD/MM/YYYY thì tại ô A1 đang chứa một giá trị kiểu: Tại ô A1 đang có chứa giá trị là: Câu Ngày Tháng *Cả A và B đều Cả A và B đều 29/02/2008, với quy định kiểu Số 768 Năm đúng đúng ngày tháng năm DD/MM/YYYY thì tại ô A1 đang chứa một giá trị kiểu: Tại ô A1 đang có chứa giá trị là: 29/02/2008, với quy định kiểu Câu ngày tháng năm *Số Chuỗi Logic Công thức 769 DD/MM/YYYY thì tại ô A1 đang chứa một giá trị kiểu: Tại ô A1 nhập chuỗi "DA Câu NANG", cho biết kết quả khi "DA NANG" FALSE #VALUE *"D" 770 thực hiện công thức =LEFT(A1): Tại ô A1 nhập chuỗi "DA Câu NANG", cho biết kết quả khi "DA NANG" FALSE *"G" #VALUE 771 thực hiện công thức =RIGHT(A1): Tại ô A1 nhập chuỗi "VAN Câu HOA", Cho biết kết quả khi thực VAN HOA VAN #VALUE! *V 772 hiện lệnh ="Left(A1) là: *Không biết là kiểu dữ liệu nào bởi vì điều đó Tại ô A1, ta nhập một giá trị như Câu còn phụ thuộc sau: 13/12/2004. Vậy tại ô A1 Number Date Text 773 vào cách thiết chứa một giá trị kiểu: lập cấu hình của Windows trong ControlPanel Câu Tại ô A2, ta ban hành công thức "BCDCD" "BCBC" *"CDCD" "DEDE" 774 =Mid("ABCDE",3,2)&Right(Le ft("ABCDE",4),2). Kết quả trả về tại ô A2 là: Tại ô A5 nhập chuỗi "TIN Câu HOC", cho biết kết quả khi thực "T" False #Value *"C" 775 hiện lệnh:=RIGHT(A5): Tại ô B2 có công thức: =C1- *=E3- =D3- =D3- VLOOKUP(A3,$E$10:$G$12,3, =C3- Câu VLOOKUP(C VLOOKUP(C5,$ VLOOKUP(D5 0)-$E2. Khi sao chép công thức VLOOKUP(C5,$E$10 776 5,$E$10:$G$1 E$10:$G$12,3,0) ,$E$10:$G$12, này đến ô D4 thì ta có công thức :$G$12,3,0)-$E4 2,3,0)-$E4 -$E4 3,0)-$E4 như thế nào: Tại ô B3 có công thức *=F4+SUMIF =D2+SUMIF($C$2:$C$6,A5,$E =F4+SUMIF($C$2:$C =F4+SUMIF($C$ =F5+SUMIF($ Câu ($C$2:$C$6,C $2:$E$6)-C$3 khi sao chép công $6,C7,$E$2:$E$6)- 2:$C$6,E7,$E$2: C$2:$C$6,C7,$ 777 7,$E$2:$E$6) thức này đến ô D5 thì có công D$5 $E$6)-E$3 E$2:$E$6)-E$3 -E$3 thức như thế nào: Tại ô B3 có công thức: =SUMIF($C2:$C6,C7,$E$2:$E$ =SUMIF($C$ *=SUMIF($C4:$ =SUMIF($C$2: Câu =SUMIF($C$2:$C$6, 6). Khi sao chép công thức này 4:$C$8,E9,$E C8,E9,$E$2:$E$ $C$6,C9,$E$2: 778 C9,$E$4:$E$8) đến ô D5 thì công thức trên sẽ $2:$E$6) 6) $E$6) biến đổi thành: Tại ô C12 ta nhập vào giá trị là: Câu S24. Vậy tại ô C12 chứa dữ liệu Thời Gian Số Ngày Tháng Năm *Chuỗi 779 kiểu: Tại ô C2 có công thức: = E1- =I1- =I5- =I1- SumIf($B$2:$B$8,F13,$G$2:$G *=I5- Câu SumIf($B$2:$ SumIf($B$2:$B$ SumIf($B$2:$B $8)+A$10. Khi sao chép công SumIf($B$2:$B$8,J17 780 B$8,J15,$G$2 8,J17,$G$2:$G$8 $8,J15,$G$2:$ thức này đến ô G6 thì có công ,$G$2:$G$8)+$E$10 :$G$8)+A$10 )+A$10 G$8)+$E$10 thức như thế nào: Câu Tại ô E4 có công thức =A2- =B3-C$1+ =A3-B$1+ *=A3-B$1+ =B2-C$1+$C2+B15 781 B$1+$C2+A15, khi sao chép $C3+B16 $C3+A15 $C3+A16 công thức đến ô E5 có công thức là: Câu Thao tác lọc dữ liệu chỉ có thể View - Filter Format - Filter Edit- Filter *Data- Filter 782 thực hiện được khi ta chọn: Thao tác nào sau đây cho phép Câu Chọn Insert - Chọn Tools - *Chọn View - ẩn/hiện thanh công thức trên cửa Chọn View - Toolbars 783 Toolbars Formula Bar Formula Bar sổ bảng tính: Chọn tất cả Thao tác nào sau đây cho phép Chọn tất cả các *Tất cả các thao Câu Bấm tổ hợp phím các cột có chọn tất cả các ô có trong một hàng có trong tác trên đều 784 Ctrl+A trong bảng bảng tính: bảng tính đó đúng tính đó Câu Thao tác nào sau đây cho phép Bấm Ctrl+V *Bấm Ctrl+S Bấm Ctrl+O Bấm Ctrl+C 785 lưu bảng tính: Kích vào biểu Thao tác nào sau đây cho phép tượng Câu Vào Menu Data chọn *Cả A và B đều Cả A và B đều thục hiện việc sắp xếp dữ liệu Ascending 786 Sort đúng sai trên bảng tính: hoặc Descending Câu Thao tác sắp xếp chỉ có tác dụng Ngày Tháng *Tất cả các Số Chuỗi 787 đối với dữ liệu kiểu: Năm dạng kể trên Câu Theo mặc định, ký tự dạng chuỗi *Canh trái Canh phải trong ô Canh giữa trong ô Canh đều 2 bên 788 được: trong ô Câu Theo mặc định, ký tự dạng số Canh giữa *Canh phải trong ô Canh trái trong ô Canh đều 2 bên 789 được: trong ô Tổ chức của một bảng tính điện Câu 256 hàng và 65.536 *256 cột và 256 cột và 156 16 hàng và 256 tử WorkSheet theo dạng bảng 790 cột 65.536 hàng hàng cột bao gồm: Câu Toán tử "&" trong Excel được Nối các giá trị ô với Nối các chuỗi Nối các chuỗi ký *Tất cả các câu 791 dùng để: nhau số với nhau tự với nhau trên đều đúng Câu Tổng số cột có trong WorkSheet *Tổng số ô có 8 16 65536 792 là: trong một hàng Trần Thanh Phương có kết quả học tập cuối năm với ĐTB = 7.0, với công thức xếp loại học tập Câu sau: Yếu TBình *Khá Giỏi 793 =IF(ĐTB<5,"Yếu",IF(ĐTB<6.5, "TBình",IF(ĐTB<8,"Khá","Giỏi "))) thì Phương được xếp loại: Trong bảng tính Excel, cho biết Câu kết quả khi thực hiện biểu thức 1 *5 10 15 794 sau:=ABS(-10)+INT(20/4)- SQRT(100): Trong bảng tính Excel, cho biết Câu kết quả khi thực hiện biểu thức: 9 11 *1 10 795 = ABS(-5)+1-SQRT(25): Trong bảng tính Excel, cho biết Câu kết quả khi thực hiện công thức: 9 11 *2 10 796 =Len(Left("Tin Hoc Van Phong"))+1: Trong bảng tính Excel, cho biết Câu kết quả khi thực hiện công thức: #Value! *#Name 1 #N/A 797 =lenght(Left("Tin Hoc Van Phong",1)): Trong bảng tính Excel, cho biết Câu kết quả khi thực hiện lệnh: = *10 4 7 1 798 INT(13/2)+MOD(13,2)+SQRT( 9): Câu Trong bảng tính Excel, dữ liệu *Trái Phải Giữa Đều hai bên kiểu chuỗi trong ô mặc định 799 được canh: Trong bảng tính Excel, dữ liệu Câu kiểu số trong ô mặc định được Trái *Phải Giữa Đều hai bên 800 canh: Trong bảng tính Excel, dùng Câu hàm SUM để tính tổng các giá =SUM(B5:B7 =SUM(B5,B6,B7 *Các công thức =SUM(B5+B6+B7) 801 trị trên vùng (B5:B7) ta thực ) ) trên đều đúng hiện công thức: Trong bảng tính Excel, giả sử tại Câu ô A1 có công thức ="Tin *Tin học,7 Tin học,3 Tin học,&7 Tin học,&3 802 học,"&Max(3,7) cho biết kết quả trả về tại ô A1 là: Trong bảng tính Excel, giả sử tại ô A1 có công thức: ="Tin Câu học,"&Abs(-10) cho biết kết quả Tin học, 7 *Tin học, 10 Tin học, & -10 False 803 trả về tại ô A1 khi thực hiện câu lệnh trên: Trong bảng tính Excel, giả sử tại ô A1 có công =D5+SUMIF( =C5+SUMIF($B$2:$ *=E8+SUMIF($ =F8+SUMIF($ Câu thức:=C5+SUMIF($B$2:$B$6; $B$2:$B$6;D B$6;C5;$F$2:$F$6)- B$2:$B$6;C5;$F B$2:$B$6;C5;$ 804 A2;$F$2:$F$6)-C$7. Khi sao 5;$F$2:$F$6)- E$7 $2:$F$6)-E$7 F$2:$F$6)-E$7 chép công thức này đến ô D7 thì E$7 có công thức như thế nào: Trong bảng tính Excel, giả sử tại Câu ô E12 ta có công thức:="Đà *Đà Nẵng, False Đà Nẵng Đà Nẵng, 2005 805 Nẵng" &Min(2004,2005), kết 2004 quả trả về tại ô E12 là: Câu Trong bảng tính Excel, giả sử tại False Đà Nẵng, *Đà Nẵng,2 Đà Nẵng,5 ô F12 ta có công thức: = "Đà 806 Nẵng,"&Min(2,5), kết quả trả về tại ô F12 là: Trong bảng tính Excel, giả sử tại Câu ô F12 ta có công thức: ="Việt *Việt Việt False Việt Nam, &1812 807 Nam,"&Max(1812,2006), kết Nam,2006 Nam,&2006 quả về tại ô F12 là: Trong bảng tính Excel, tại ô A1 Câu thực hiện công thức: ="Đà #VALUE! *Đà Nẵng,2 Đà Nẵng,&5 Đà Nẵng,&2 808 Nẵng"&","&Mod(17,5) cho biết kết quả trả về tại ô A1 là: Trong bảng tính Excel, tại ô B4 *=INT(E5/26) có công thức: =INT(C2/26)+SU =INT(E5/26)+S =INT(E5/26)+SUM($ +SUM($D$2: Câu =INT(C2/26)+SUM($D$2:$Đ$1 M($D$2:$D$11: UM($D$2:$D$ D$2:$D$11:H10,$E$2 $D$11:H13,$ 809 1;F10;$E$2:$E$11)-A2. Khi sao H13,$E$2:$E$11 11:H10,$E$2:$ :$E$11)-C2 E$2:$E$11)- chép công thức này đến ô D7 thì )-C5 E$11)-C5 C5 có công thức như thế nào: Câu Trong bảng tính, ô hiện hành là Là ô chứa dữ liệu dạng Là ô chứa dữ Là ô chứa địa chỉ *Có chứa con 810 ô: công thức liệu tham chiếu trỏ bảng tính Trong các địa chỉ sau, địa chỉ Câu nào hợp lệ: A$1(1), $A$B(2), (2),(4),(5) (2),(3),(5),(6) *(1),(3),(6) (1),(2),(3),(6) 811 $A$1(3), $1$A(4), $1A(5), $A1(6): Câu Trong các loại giá trị sau, giá trị $Z1 *$15$k AA$12 B12 812 nào không phải là địa chỉ ô: Trong các thành phần sau, Excel Câu Cơ sở dữ liệu Bảng tính điện tử *Tất cả các có thể xử lý được những phần Biểu đồ Chart 813 DataBase SpreadSheet thành phần trên nào: Câu Trong công thức dữ liệu kiểu *Đặt giữa 2 dấu nháy Đặt giữa 2 dấu Đặt giữa 2 dấu Đặt giữa 2 dấu 814 chuỗi phải: kép " " nháy đơn ‘ ‘ ngoặc vuông [ ] ngoặc móc {} Trong Excel hãy cho biết kết Câu quả của biểu thức sau: =2+(5*2) 20 17 *15 25 815 + SQRT(9): Câu Trong Excel, cho biết địa chỉ *18$E BF$375 AA123 $CK20 816 nào sau đây không hợp lệ: Câu Trong Excel, có số dòng và số 65356 dòng, 256 dòng, 65356 *Không có câu 65536 dòng, 255 cột 817 cột tối đa là: 256 cột cột trả lời nào đúng Trong Excel, để chèn một cột Câu vào trong bảng tính, ta di chuyển Format - *Insert - Format - Cells Insert - Row 818 con trỏ ô đến vị trí cần chèn và Columns Columns thực hiện: Kích chọn *Kích chọn menu Kích chọn Kích chọn menu Trong Excel, để đổi tên của một menu Format, Câu Format, di chuyển đến menu Format Format và chọn Sheet hiện hành ta thực hiện lần di chuyển đến 819 dòng Sheet và chọn và chọn dòng dòng Sheet lượt các thao tác: dòng Rename Rename Rename Sheet Rename và chọn Sheet Câu Trong Excel, để sắp xếp cơ sở Tool, Sort Table, Sort Format, Sort *Data, Sort 820 dữ liệu, ta chọn: Trong Excel, để tính tổng một Câu vùng dữ liệu kiểu số ta sử dụng Max Min *Sum Average 821 hàm: Câu Trong Excel, để tính tổng với Max Sum *Sumif Total 822 điều kiện đã cho, ta dùng hàm: Trong Microsoft Excel, với một Câu tập tin (Workbook) ta có thể 16 32 *255 Không giới hạn 823 chèn thêm tối đa bao nhiêu bảng tính (Sheet): Câu Trong một biểu thức số học, các +,- (Cộng trừ ưu tiên +,- (Cộng trừ *^ (Luỹ thừa: ưu Cả 3 câu trên ưu tiên 3);*/ tiên 1); *,/ (Nhân 1); ^ (Luỹ thừa: ưu (Nhân chia ưu toán tử được thực hiện theo thứ chia ưu tiên 2);+,- 824 tiên 2); *,/ (Nhân chia tiên 1);^ (Luỹ đều sai tự ưu tiên: (Cộng trừ ưu tiên ưu tiên 3) thừa: ưu tiên 3) 2); Dữ liệu kiểu Câu Trong một công thức có thể Ngày Tháng *Tất cả các Dữ liệu kiểu số, chuỗi Địa chỉ ô, khối ô 825 chứa: Năm, Thời thành phần trên Gian, Logic Trong một công thức của Excel, Câu *Tất cả các kiểu có thể có các kiểu dữ liệu nào Số Chuỗi Thời gian 826 dữ liệu đã nêu sau đây: Câu Trong một Worksheet, có tổng 256 dòng x 255 cột x 65535 *256 cột x 255 dòng x 65535 cột 827 số dòng và số cột là: 65536 cột dòng 65536 dòng Câu Với các địa chỉ ô sau, cho biết *$15$XX BC$5 $G$10 AA20 828 địa chỉ nào không hợp lệ: Với các dữ kiện đã cho (xem Câu Công thức này bị Không có câu hình), hãy cho biết kết quả tại *"Sai" "Đúng" 829 lỗi trả lời đúng Cell B3: Với công thức Câu *Một kiểu dữ liệu Một kiểu dữ Tất cả các câu =Right("Office97",2) sẽ cho kết Số 97 830 dạng chuỗi liệu dạng số trên đều sai quả: Với ĐTB cuối năm học là 6.5, Lê Hoàng Vy sẽ đạt xếp loại gì khi biết rằng công thức xếp loại Câu học tập là: Yếu TBình *Khá Giỏi 831 =IF(ĐTB<5,"Yếu",IF(ĐTB<6.5, "TBình",IF(ĐTB<8,"Khá","Giỏi "))): Giải các Giải các bài toán Xây dựng các phương *Thực hiện Câu phương trình tối uư hoá thuộc Với Excel ta có thể: án hoạt động kinh được tất cả các 832 và hệ phương lĩnh vực Kinh Tế, doanh yêu cầu kể trên trình Kỹ Thuật Sắp xếp dữ Sắp xếp dữ liệu Sắp xếp dữ liệu Câu Với lệnh sắp xếp dữ liệu, chọn *Sắp xếp dữ liệu theo liệu theo thứ theo thứ tự chữ theo thứ tự chữ 833 Ascending là để: thứ tự tăng dần tự giảm dần thường hoa Với quy định kiểu ngày tháng năm là DD/MM/YYYY, thì tại ô Câu C4 ta nhập vào giá trị là Thời Gian *Số Lôgic Chuỗi 834 29/02/2004, vậy tại ô C4 chứa dữ liệu: Xử dụng ký tự đầu tiên bên trái =HLOOKUP( =HLOOKUP(L của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra *=VLOOKUP(LEFT( =VLOOKUP(LE Câu LEFT(A3,1), EFT(A3,1), (xem hình), để điền tên Sản A3,1), FT(A3,1), 835 $B$10:$D$12 $C$9:$D$12,2, Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công $B$10:$D$12,2,0) $C$9:$D$12,2,0) ,2,0) 0) thức: Câu Muốn trả về giá trị dò tìm trên *Vlookup Hlookup Index Match 836 cột ta dùng hàm: Câu Để dò tìm vị trí của một giá trị Vlookup Hlookup Index *Match 837 trong một khối, ta dùng hàm: Câu Hãy cho biết kết quả của công 1 2 *3 Lỗi công thức 838 thức sau: =Match(1,{3,2,1},0): Câu Hãy cho biết kết quả của công 4 3 2 *1 839 thức sau: =Match(4,{4,3,2,1},0): Câu 1MB (Mega byte) bằng: 1024 GB *1024 KB 1000 KB 1000B 840