Professional Documents
Culture Documents
CHUONG 5 Phân Tích Ho T Đ NG Kinh Doanh PTIT
CHUONG 5 Phân Tích Ho T Đ NG Kinh Doanh PTIT
CHUONG 5 Phân Tích Ho T Đ NG Kinh Doanh PTIT
5.1. Ý nghĩa mục tiêu, nội dung và phương pháp 5.1. Ý nghĩa mục tiêu, nội dung và phương pháp phân
phân tích báo cáo tài chính tích báo cáo tài chính
5.1.1. Khái niệm: 5.1.2. Ý nghĩa:
5.1. Ý nghĩa mục tiêu, nội dung và phương pháp phân 5.1. Ý nghĩa mục tiêu, nội dung và phương pháp
tích báo cáo tài chính phân tích báo cáo tài chính
5.1.3. Mục tiêu phân tích: 5.1.4. Nhiệm vụ và nội dung phân tích:
Nhiệm vụ:
Cung cấp • Ra quyết định về Phân tích đánh giá tình hình thực trạng và triển vọng
thông tin đầu tư, về tín
về tín dụng, các quyết của hoạt động tài chính
dụng định khác… Đề ra các biện pháp tích cực nhằm nâng cao hơn nữa
hiệu quả SXKD
Phân tích • Đánh gi á sô
Cung cấp
các báo thông tin lượng, thời gian,
cáo tài về dòng rủi ro của dòng Nội dung:
tiền tiền của DN Đánh giá khái quát tình hình tài chính
chính
Phân tích tình hình và khả năng thanh toán
• Các sự kiện, các Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
Cung cấp hoạt động, các
thông tin
về các
tình huống … ảnh Phân tích hiệu quả KD
nguồn lực hưởng đến các
nguồn lực
1
3/20/2023
5.3. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán 5.3. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán nợ phải
nợ phải thu – nợ phải trả thu –nợ phải trả
5.3.1. Phân tích các hệ số quay vòng các khoản phải Kỳ thu tiền bình quân của DT bán chịu:
thu khách hàng – các khoản phải trả người bán:
Số ngày của kỳ
Số vòng luân chuyển các vòng phải thu: Kỳ thu tiền bình quân của = X 100
doanh thu ban chịu (ngày) Số vòng luân chuyển của các
Tổng DT bán chịu khoản phải thu của khách hàng
Số vòng luân chuyển = X 100
các vòng phải thu Số dư bình quân các khoản
phải thu của khách hàng
Số dư bình quân các khoản phải
Tổng số nơ phải thu của khách thu của khách hàng
hàng đầu kỳ và cuối kỳ Kỳ thu tiền bình quân của = X 100
Số dư bình quân các khoản = X100 doanh thu ban chịu (ngày) Tổng doanh thu bán chịu
phải thu của khách hàng 2
5.3. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán nợ phải 5.3. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán nợ phải
thu –nợ phải trả thu –nợ phải trả
Số vòng luân chuyển các khoản phải trả: Thời gian quay vòng của các khoản phải trả người bán:
2
3/20/2023
5.3. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán nợ phải 5.3. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán nợ phải
thu –nợ phải trả thu –nợ phải trả
5.3.2. Phân tích nhu cầu và khả năng thanh toán: 5.3.2. Phân tích nhu cầu và khả năng thanh toán:
Bảng phân tích nhu cầu v à khả năng thanh toán
Nhu cầu t ha nh toán Số tiề n Khả nă ng t ha nh toán Số tiề n
1 2 3 4
Khả năng thanh toán
I. Các k hoả n phả i t ha nh toán I. Các k hoả n có thể s ử dụng Hệ số khả năng thanh toán (HK) =
nga y tr ong t há ng ( quý) t ha nh toán nga y tr ong t há ng Nhu cầu thanh toán
( quý)
1. Các k hoả n nợ quá hạn 1. Tiề n m ặt
Phải nộp ngân s ác h 2. Tiề n gửi Ngân hà ng
Nợ v ay 3. Tiề n đ a ng c huyể n Nếu HK > 1, DN đảm bảo khả năng thanh toán, tình hình tài chính bình
Nợ người bán 4. Các k hoả n t ươ ng đ ươ ng tiề n thường (tốt)
… … .. 5. Nợ phả i thu Nếu HK < 1, khả năng thanh toán của DN kém, không đủ tài chính để
2. Các k hoả n nợ đế n hạn Nợ quá hạn thanh toán trong kỳ
Nợ Ngân s ác h Nợ đến hạn trong tháng Nếu HK = 1, DN có tài chính vừa đủ để thanh toán trong kỳ
Nợ v ay 6. V ay
Tiền lương, tiền c ông 7. …
Nợ người bán
5.4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn 5.4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
5.4.1. Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản: Sức sinh lợi của tổng tài sản:
Sức sản xuất của tổng tài sản: Lợi nhuận thuần trước thuế (hoặc sau thuế)
Sức sinh lợi của =
Doanh thu thuần (hoặc tổng GTSX) tổng tài sản Tổng tài sản bình quân
Sức sản xuất của =
tổng tài sản Tổng tài sản bình quân
Suất hao phí của tổng tài sản:
Tổng giá trị tài sản hiện có Tổng tài sản bình quân
đầu kỳ và cuối kỳ Suất hao phí của =
Tổng tài sản bình quân = tổng tài sản Doanh thu thuần (lợi nhuận thuần, GTSX)
2
5.4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn 5.4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
Sức sản xuất của tài sản cố định: Sức sinh lợi của tài sản cố định:
Doanh thu thuần (hoặc tổng GTSX) Lợi nhuận thuần trước thuế (hoặc sau thuế)
Sức sản xuất của = Sức sinh lợi của =
tài sản cố định Nguyên giá bình quân(giá trị còn lại bình TSCĐ Nguyên giá bình quân (giá trị còn lại bình quân)
quân) của TSCĐ của TSCĐ
3
3/20/2023
5.4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn 5.4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
Sức sản xuất của tài sản ngắn hạn: Sức sinh lợi của tài sản ngắn hạn:
Doanh thu thuần (hoặc GTSX) Lợi nhuận thuần trước thuế (hoặc sau thuế)
Sức sản xuất của = Sức sinh lợi của =
tài sản ngắn hạn Tài sản ngắn hạn bình quân tài sản ngắn hạn Tài sản ngắn hạn bình quân
Tổng giá trị tài sản ngắn hạn Suất hao phí của tài sản ngắn hạn:
hiện có đầu kỳ và cuối kỳ
Giá trị tài sản ngắn = Tài sản ngắn hạn bình quân
hạn bình quân 2 Suất hao phí của =
tài sản ngắn hạn Doanh thu thuần (lợi nhuận thuần, GTSX)
5.4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn 5.4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
Hệ số quay vòng hàng tồn kho: Hệ số lợi nhuận trên vốn KD:
5.4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn 5.4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
Suất hao phí của vốn: Tỷ suất lợi nhuận của vốn cổ đông:
Hệ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu: Thu nhập của một cổ phiếu thường:
4
3/20/2023
5.4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn 5.5. Phân tích hiệu quả kinh doanh
Tổ số dư đảm phí
Hệ số đòn bẩy = x 100(%)
kinh doanh Lãi thuần