Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP NHÓM MISA NHÓM 3
BÀI TẬP NHÓM MISA NHÓM 3
Lớp: ACC705_2311_1_D01
Khóa: K38_DHCQ
Giảng viên: Vũ Hải Yến
2 Tô Thị Thu Hằng - Xây dựng danh mục: Khai báo khách 100%
hàng, nhà cung cấp, nhân viên và vật tư
hàng hóa.
4 Nguyễn Lê Gia Hân - Xây dựng danh mục: Khai báo khách 100%
hàng, nhà cung cấp, nhân viên và vật tư
hàng hóa.
6 Đoàn Phương Huyền - Xây dựng danh mục: Khai báo khách 100%
hàng, nhà cung cấp, nhân viên và 2 vật tư
hàng hóa.
7 Vũ Thị Ngọc Huyền - Xây dựng danh mục: Khai báo khách 100%
hàng, nhà cung cấp, nhân viên và vật tư
hàng hóa.
- Tại mục Nhóm khách hàng và nhà cung cấp, chọn Thêm ở góc bên phải. Sau đó
tiến hành khai báo lần lượt 2 nhóm khách hàng (nhóm khách hàng là cá nhân;
nhóm khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp); 2 nhóm nhà cung cấp (nhóm nhà
cung cấp là cá nhân; nhóm nhà cung cấp là tổ chức, doanh nghiệp). Sau đó nhấn
Cất.
b. Khách hàng cá nhân
- Vào mục Cài đặt chọn Danh mục, chọn mục Khách hàng
- Tại mục Khách hàng, chọn Thêm ở góc bên phải.
+ Tại mục Nhóm khách hàng, chọn NKHCN - Khách hàng cá nhân.
- Vào Cài đặt chọn Quản lý danh mục, chọn mục Khách hàng
- Tại mục Khách hàng , chọn Thêm ở góc bên phải.
+ Tại mục Nhóm khách hàng, chọn KHDN-Nhóm khách hàng tổ chức doanh nghiệp
- Vào Cài đặt chọn Quản lý danh mục, chọn mục Nhà cung cấp
- Tại mục Nhà cung cấp, chọn Thêm ở góc bên phải.
+ Tại mục Nhóm nhà cung cấp, chọn NCCCN -Nhóm nhà cung cấp cá nhân
- Vào Cài đặt chọn Quản lý danh mục, chọn mục Nhà cung cấp
- Tại mục Nhà cung cấp, chọn Thêm ở góc bên phải.
+ Tại mục Nhóm nhà cung cấp, chọn NCCDN -Nhóm nhà cung cấp tổ chức doanh
nghiệp
f. Nhân viên:
- Vào Cài đặt chọn Quản lý danh mục, chọn mục Nhân viên
- Tại mục Nhân viên, nhấn Thêm.
- Trong cửa sổ Thông tin nhân viên, khai báo lần lượt thông tin của các nhân viên,
sau đó chọn Cất và Thêm
1.1.2. Vật tư hàng hóa
a. Kho:
- Vào Cài đặt chọn Quản lý danh mục, chọn mục Kho
- Tại mục Kho, chọn Thêm ở góc bên phải.
- Trong cửa sổ Thêm kho, khai báo lần lượt 3 kho: Kho thành phẩm, Kho hàng hóa,
Kho vật tư
- Vào Cài đặt chọn Quản lý danh mục, chọn mục Nhóm vật tư, hàng hóa, dịch vụ
Tại mục Nhóm vật tư, hàng hóa, dịch vụ, chọn Thêm ở góc bên phải.
- Trong cửa sổ Thêm nhóm vật tư, hàng hóa, dịch vụ, khai báo lần lượt 3 nhóm:
Nguyên vật liệu, Thành phẩm, Hàng hóa, sau đó nhấn Cất và Thêm
c. Vật tư hàng hóa:
- Vào Cài đặt chọn Quản lý danh mục, chọn mục Vật tư, hàng hóa, dịch vụ
- Tại mục Vật tư, hàng hóa, dịch vụ, chọn Thêm ở góc bên phải.
- Trong cửa sổ Chọn tính chất vật tư, hàng hóa, dịch vụ, chọn tính chất từng loại
vật tư và khai báo lần lượt 10 loại vật tư hàng hóa .
1.1.3. Ngân hàng
- Vào cài đặt chọn quản lý danh mục, chọn mục Tài khoản ngân hàng
- Tại mục Tài khoản ngân hàng, chọn Thêm ở góc bên phải để khai báo lần lượt 2
ngân hàng: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank), Ngân
hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
- Chọn Nhập số dư và nhập số dư cho từng khách hàng rồi chọn Cất.
b. Cập nhật số dư công nợ phải trả:
- Chọn Nhập số dư và nhập số dư cho từng nhà cung cấp rồi chọn Cất
c. Cập nhật số dư tài khoản 112:
- Chọn Nhập số dư và nhập số dư cho từng số tài khoản ngân hàng và chọn Cất
d. Cập nhật số dư các tài khoản khác:
- Chọn Nhập số dư và nhập số dư cho từng tài khoản, sau đó chọn Cất
e. Cập nhật tồn kho đầu:
Nghiệp vụ 1: Khách hàng Đoàn Ngọc Hà trả nợ bằng tiền mặt toàn bộ số tiền còn nợ.
Nghiệp vụ 2: (giấy báo Nợ) Thanh toán tiền hàng còn nợ cho nhà cung cấp Huỳnh Minh Ân
30.000.000 bằng tiền gửi ở Ngân Hàng Vietcombank, NH đã báo Nợ.
Các bước thực hiện:
- Chọn Tiền gửi, trong mục Quy trình, chọn Chi tiền, chọn Trả tiền theo hóa
đơn.
Trong giao diện Trả tiền nhà cung cấp theo hóa đơn:
+ Chọn tên nhà cung cấp
+ Chọn Lấy dữ liệu để tìm các chứng từ liên quan đến nhà cung cấp
+ Tích chọn chứng từ muốn lấy
+ Chọn Trả tiền.
Trong giao diện Ủy nhiệm chi trả tiền nhà cung cấp:
+ Nhập các thông tin khác liên quan
+ Chọn Cất
2.3. Mua hàng:
Nghiệp vụ 1: Mua 05 bộ máy vi tính của Công ty thương mại Nguyễn Kim đưa vào sử dụng
ngay cho bộ phận văn phòng, đơn giá 20.000.000 /bộ chưa bao gồm thuế GTGT. Công ty
thanh toán bằng chuyển khoản (NH đã báo nợ). Biết rằng, Công ty thương mại Nguyễn Kim
chiết khấu 10% khi mua hàng với doanh số từ 100 triệu trở lên.
Các bước thực hiện:
- Chọn Mua hàng, trong mục Quy trình, chọn Nhận hàng hóa dịch vụ, chọn Chứng từ mua
hàng
Nghiệp vụ 2: Mua 2.000kg bột mì của CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NAM KỸ NGHỆ BỘT
MÌ với đơn giá 16.000đ/kg (chưa bao gồm thuế GTGT). Công ty đã nhận hàng và chấp nhận
thanh toán.
Các bước thực hiện:
- Chọn Mua hàng, trong mục Quy trình, chọn Nhận hàng hóa dịch vụ, chọn
Chứng từ mua hàng
Nghiệp vụ 2: Bán 500 hộp bánh quy bơ bán cho khách hàng Nguyễn Thị Mai. Giá bán chưa
bao gồm thuế GTGT 50.000/SP. Vì khách hàng thanh toán ngay nên được hưởng khoản chiết
khấu thương mại 2%. Khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt.
Các bước thực hiện:
- Chọn Bán hàng, trong Quy trình, chọn Ghi nhận doanh thu, chọn Chứng từ bán hàng
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Tên: Đoàn Ngọc Hà Số: PT00008
Địa chỉ: 37 Đường số 17, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM Ngày: 28/10/2023
Diễn giải: Thu tiền khách hàng Đoàn Ngọc Hà theo hóa đơn OPN
STT Diễn giải Ghi nợ Ghi có Thành tiền
1 Thu tiền khách hàng Đoàn Ngọc Hà theo hóa đơn OPN 1111 131 30.000.000
Cộng 30.000.000
AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Tên: CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI NGUYỄN KIM Số: UNC00002
Địa chỉ: 63-65-67 Trần Hưng Đạo, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1, Thành phố Ngày: 26/10/2023
Hồ Chí Minh, Việt Nam
Diễn giải: Chi tiền mua hàng của CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI NGUYỄN KIM theo hóa đơn số
MH00001
STT Diễn giải Ghi nợ Ghi có Thành tiền
1 Máy Vi Tính 632 1121 90.000.000
2 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ 1331 1121 9.000.000
Cộng 99.000.000
AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Tên: CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP Số: NTTK00001
WINCOMMERCE
Địa chỉ: Số 23 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Ngày: 28/10/2023
Việt Nam
Diễn giải: Thu tiền của CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP WINCOMMERCE
STT Diễn giải Ghi nợ Ghi có Thành tiền
Thu tiền của CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI TỔNG
1 1121 131 35.000.000
HỢP WINCOMMERCE
Cộng 35.000.000
AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Tên: Huỳnh Minh Ân Số: UNC00003
Địa chỉ: Đường số 17, Linh Chiểu, Thủ Đức Ngày: 28/10/2023
Diễn giải: Trả tiền cho Huỳnh Minh Ân theo hóa đơn OPN
STT Diễn giải Ghi nợ Ghi có Thành tiền
1 Trả tiền cho Huỳnh Minh Ân theo hóa đơn OPN 331 1121 30.000.000
Cộng 30.000.000
AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Tên: Số: PC00001
Địa chỉ: Nguyễn Công Trứ, Quận 1 Ngày: 26/10/2023
Diễn giải: Xuất quỹ tiền mặt nộp vào tài khoản ngân hàng của doanh nghiệp
STT Diễn giải Ghi nợ Ghi có Thành tiền
1 Xuất quỹ tiền mặt nộp vào tài khoản ngân hàng của doanh nghiệp 1121 1111 15.000.000
Cộng 15.000.000
AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Tên: Nguyễn Thị Hà Số: BH00002
Địa chỉ: Đường Tân An, Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương Ngày: 26/10/2023
Diễn giải: Bán hàng Nguyễn Thị Hà
STT Diễn giải Ghi nợ Ghi có Thành tiền
1 Dầu Tường An 131 5111 4.400.000
Cộng 7.840.000
Thành tiền bằng chữ: Bảy triệu tám trăm bốn mươi nghìn đồng.
Ghi chú:
AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Tên: Nguyễn Thị Mai Số: PT00007
Địa chỉ: Đường 16, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM Ngày: 27/10/2023
Diễn giải: Thu tiền bán hàng Nguyễn Thị Mai
STT Diễn giải Ghi nợ Ghi có Thành tiền
1 Bánh quy bơ 1111 5113 25.000.000
Cộng 41.850.000
Thành tiền bằng chữ: Bốn mươi mốt triệu tám trăm năm mươi nghìn đồng.
Ghi chú:
AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Tên: CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NAM KỸ NGHỆ BỘT MÌ Số: NK00001
Địa chỉ: Lô 32C/I, Đường số 2G, Khu công nghiệp Vĩnh Lộc, Xã Vĩnh Lộc A, Ngày: 26/10/2023
Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Diễn giải: Mua hàng của CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NAM KỸ NGHỆ BỘT MÌ theo hóa đơn số MH00002
STT Diễn giải Ghi nợ Ghi có Thành tiền
1 Bột mì 152 331 32.000.000
2 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ 1331 331 3.200.000
Cộng 35.200.000
Thành tiền bằng chữ: Ba mươi lăm triệu hai trăm nghìn đồng.
Ghi chú:
AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM Mẫu số: 01 - TT
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Nguyễn Thị Hòa Đoàn Phương Huyền Đoàn Ngọc Hà Tô Thị Thu Hằng Nguyễn Lê Gia Hân
AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM Mẫu số: 01 - TT
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Nguyễn Thị Hòa Đoàn Phương Huyền Nguyễn Thị Mai Tô Thị Thu Hằng Nguyễn Lê Gia Hân
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi sáu triệu chín trăm năm mươi nghìn đồng.
AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM Mẫu số: 02 - TT
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Họ tên người nhận tiền: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
Địa chỉ: Nguyễn Công Trứ, Quận 1
Lý do chi: Xuất quỹ tiền mặt nộp vào tài khoản ngân hàng của doanh nghiệp
Số tiền: 15.000.000 VND
Viết bằng chữ: Mười lăm triệu đồng.
Kèm theo: ............ chứng từ gốc
Ngày 26 tháng 10 năm 2023
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hòa Đoàn Phương Huyền Nguyễn Lê Gia Hân Vũ Thị Ngọc Huyền Ngân hàng TMCP Đầu
tư và Phát triển Việt
Nam
AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM Mẫu số: 02 - VT
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Cộng 13.900.000
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Mười ba triệu chín trăm nghìn đồng.
- Số chứng từ gốc kèm theo:
Tô Thị Thu Hằng Nguyễn Thị Mai Vũ Thị Ngọc Huyền Đoàn Phương Huyền Nguyễn Thị Hòa
AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
GIẤY BÁO NỢ
Người nhận tiền: Huỳnh Minh Ân Số: UNC00003
Địa chỉ: Đường số 17, Linh Chiểu, Thủ Đức Ngày: 28/10/2023
Lý do thanh toán: Trả tiền cho Huỳnh Minh Ân theo hóa đơn OPN Tài khoản: 1121
Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hòa Đoàn Phương Huyền Tô Thị Thu Hằng Nguyễn Lê Gia Hân Huỳnh Minh Ân
AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
GIẤY BÁO NỢ
Người nhận tiền: CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI NGUYỄN KIM Số: UNC00002
Địa chỉ: 63-65-67 Trần Hưng Đạo, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1, Thành Ngày: 26/10/2023
phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Lý do thanh toán: Chi tiền mua hàng của CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG Tài khoản: 1121
MẠI NGUYỄN KIM theo hóa đơn số MH00001
Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hòa Đoàn Phương Huyền Tô Thị Thu Hằng Nguyễn Lê Gia Hân
AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
GIẤY BÁO CÓ
Người nộp tiền: CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI TỔNG Số: NTTK00001
HỢP WINCOMMERCE
Địa chỉ: Số 23 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Ngày: 28/10/2023
Minh, Việt Nam
Lý do: Thu tiền của CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI Tài khoản: 1121
TỔNG HỢP WINCOMMERCE
Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hòa Đoàn Phương Huyền Tô Thị Thu Hằng Nguyễn Lê Gia Hân
AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM Mẫu số: S07a-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Tô Thị Thu Hằng Vũ Thị Ngọc Huyền Nguyễn Lê Gia Hân Đoàn Phương Huyền Nguyễn Thị Hòa
AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM Mẫu số: S08-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Cộng nhóm: 0321000643657 - Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam 15.000.000 102.380.003
Tài khoản ngân hàng: 19001203 - Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
Số dư đầu kỳ 173.457.260
Chi tiền mua hàng của CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG
26/10/2023 26/10/2023 UNC00002
MẠI NGUYỄN KIM theo hóa đơn số MH00001
632 90.000.000 83.457.260
28/10/2023 28/10/2023 UNC00003 Trả tiền cho Huỳnh Minh Ân theo hóa đơn OPN 331 30.000.000 44.457.260
Thu tiền của CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ THƯƠNG
28/10/2023 28/10/2023 NTTK00001
MẠI TỔNG HỢP WINCOMMERCE
131 35.000.000 79.457.260
Cộng nhóm: 19001203 - Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam 35.000.000 129.000.000 79.457.260
Tổng cộng 50.000.000 129.000.000 181.837.263
Tô Thị Thu Hằng Vũ Thị Ngọc Huyền Nguyễn Lê Gia Hân Đoàn Phương Huyền Nguyễn Thị Hòa
Nguyễn Lê Gia Hân Vũ Thị Ngọc Huyền Nguyễn Lê Gia Hân Đoàn Phương Huyền Nguyễn Thị Hòa
AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
Nguyễn Lê Gia Hân Vũ Thị Ngọc Huyền Nguyễn Lê Gia Hân Đoàn Phương Huyền Nguyễn Thị Hòa
AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
Nguyễn Lê Gia Hân Vũ Thị Ngọc Huyền Nguyễn Lê Gia Hân Đoàn Phương Huyền Nguyễn Thị Hòa
AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
1/4
Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
1 2 3 4 5
II. Tài sản cố định 220 202.666.667 202.666.667
1. Tài sản cố định hữu hình 221 VI.09 202.666.667 202.666.667
- Nguyên giá 222 320.000.000 320.000.000
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223 (117.333.333) (117.333.333)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 VI.11
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 226
3. Tài sản cố định vô hình 227 VI.10
- Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229
III. Bất động sản đầu tư 230 VI.12
- Nguyên giá 231
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 232
IV. Tài sản dở dang dài hạn 240 VI.08
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 241 VI.08.a
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242 VI.08.b
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250
1. Đầu tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 254
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255
VI. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 VI.13.b
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 VI.24.a
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263
4. Tài sản dài hạn khác 268 VI.14.b
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270 1.417.765.830 1.492.515.830
C - NỢ PHẢI TRẢ 300 963.305.200 960.055.200
I. Nợ ngắn hạn 310 963.305.200 960.055.200
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 VI.16.a 515.173.000 509.973.000
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 201.113.000 205.953.000
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 VI.17.a 5.250.000 2.360.000
4. Phải trả người lao động 314 87.000.000 87.000.000
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 VI.18.a
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318 VI.20.a
9. Phải trả ngắn hạn khác 319 VI.19.a
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 100.000.000 100.000.000
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 VI.23.a
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322 54.769.200 54.769.200
2/4
Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
1 2 3 4 5
13. Quỹ bình ổn giá 323
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324
II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả người bán dài hạn 331
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332
3. Chi phí phải trả dài hạn 333 VI.18.b
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336 VI.20.b
7. Phải trả dài hạn khác 337 VI.19.b
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338
9. Trái phiếu chuyển đổi 339
10. Cổ phiếu ưu đãi 340
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 VI.24.b
12. Dự phòng phải trả dài hạn 342 VI.23.b
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 454.460.630 532.460.630
I. Vốn chủ sở hữu 410 VI.25 454.460.630 532.460.630
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 444.951.630 444.951.630
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a 444.951.630 444.951.630
- Cổ phiếu ưu đãi 411b
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417
8. Quỹ đầu tư phát triển 418 87.509.000 87.509.000
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 (78.000.000)
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 421a
- LNST chưa phân phối kỳ này 421b (78.000.000)
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 VI.28
1. Nguồn kinh phí 431
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 1.417.765.830 1.492.515.830
3/4
Lập, ngày 30 tháng 10 năm 2023
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
4/4