Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 62

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


----------------------------------------

BÀI TẬP NHÓM


MÔN: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Nhóm 3

Lớp: ACC705_2311_1_D01
Khóa: K38_DHCQ
Giảng viên: Vũ Hải Yến

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2023


Bảng phân chia công việc và mức độ hoàn thành của các thành viên

STT Danh sách thành viên Nhiệm vụ thực hiện Mức độ


nhóm hoàn thành

1 Nguyễn Thị Hòa - Phân chia công việc. 100%


(Nhóm trưởng)
- Xây dựng danh mục: Khai báo khách
hàng, nhà cung cấp, nhân viên và 2 vật tư
hàng hóa.

- Cập nhật số dư công nợ phải trả.

- Cập nhật 1 số dư tài khoản khác.

- Xây dựng và cập nhật 1 nghiệp vụ bán


hàng.

- Tổng hợp và trình bày.

2 Tô Thị Thu Hằng - Xây dựng danh mục: Khai báo khách 100%
hàng, nhà cung cấp, nhân viên và vật tư
hàng hóa.

- Tạo danh mục Tài khoản ngân hàng.

- Cập nhật 1 số dư tài khoản khác.

- Xây dựng và cập nhật 1 nghiệp vụ mua


hàng.

- In sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt, tiền


gửi ngân hàng.
3 Đoàn Ngọc Hân - Xây dựng danh mục: Khai báo khách 100%
hàng, nhà cung cấp, nhân viên và vật tư
hàng hóa.

- Thêm 02 nhóm khách hàng, 02 nhà cung


cấp.

- Cập nhật 1 số dư tài khoản khác.

- Xây dựng và cập nhật 1 nghiệp vụ tiền


mặt, 1 nghiệp vụ tiền gửi.

- Tổng hợp và trình bày.

4 Nguyễn Lê Gia Hân - Xây dựng danh mục: Khai báo khách 100%
hàng, nhà cung cấp, nhân viên và vật tư
hàng hóa.

- Cập nhật số dư công nợ phải thu.

- Cập nhật 1 số dư tài khoản khác.

- Xây dựng và cập nhật 1 nghiệp vụ tiền


mặt.

- In tổng hợp công nợ phải thu khách hàng


và phải trả nhà cung cấp.

- In tổng hợp tồn kho.

- In bảng cân đối tài khoản và bảng cân


đối kế toán.
5 Ngô Thị Hồng - Xây dựng danh mục: Khai báo khách 100%
hàng, nhà cung cấp, nhân viên và 2 vật tư
hàng hóa.

- Tạo danh mục Kho và danh mục Vật tư,


hàng hóa, dịch vụ.

- Cập nhật 1 số dư tài khoản khác.

- Xây dựng và cập nhật 1 nghiệp vụ mua


hàng.

- Chụp màn hình các giao diện các bước


thao tác

6 Đoàn Phương Huyền - Xây dựng danh mục: Khai báo khách 100%
hàng, nhà cung cấp, nhân viên và 2 vật tư
hàng hóa.

- Cập nhật tồn kho đầu.

- Cập nhật 1 số dư tài khoản khác.

- Xây dựng và cập nhật 1 nghiệp vụ bán


hàng.

- Chụp màn hình các giao diện các bước


thao tác

7 Vũ Thị Ngọc Huyền - Xây dựng danh mục: Khai báo khách 100%
hàng, nhà cung cấp, nhân viên và vật tư
hàng hóa.

- Cập nhật số dư tài khoản 112.

- Cập nhật 1 số dư tài khoản khác.

- Xây dựng và cập nhật 1 nghiệp vụ tiền


gửi.

- In chứng từ của các nghiệp vụ đã cập


nhật.
MỤC LỤC
THÔNG TIN DOANH NGHIỆP ................................................................................. 5
1. Xây dựng danh mục, cập nhật số dư, tồn kho đầu kỳ ......................................... 6
1.1. Xây dựng danh mục .............................................................................................. 6
1.1.1. Đối tượng ........................................................................................................ 6
1.1.2. Vật tư hàng hóa ............................................................................................. 14
1.1.3. Ngân hàng ..................................................................................................... 18
1.2. Cập nhật số dư đầu, tồn kho đầu ......................................................................... 18
2. Cập nhật chứng từ ................................................................................................ 24
2.1 Tiền mặt: .............................................................................................................. 24
2.2. Tiền gửi: .............................................................................................................. 26
2.3. Mua hàng: ............................................................................................................ 29
2.4. Bán hàng .............................................................................................................. 31
3. In ấn chứng từ, báo cáo, xuất khẩu dữ liệu ........................................................ 33
3.1. In chứng từ của các nghiệp vụ cập nhật ở trên. ................................................... 33
3.2. In sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng ....................................... 33
3.3. In tổng hợp công nợ phải thu khách hàng và phải trả nhà cung cấp. .................. 33
3.4. In tổng hợp tồn kho. ............................................................................................ 33
3.5. In bảng cân đối tài khoản và bảng cân đối kế toán. ............................................ 33
THÔNG TIN DOANH NGHIỆP
(Giả định)
Tên tiếng Việt: CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KIDO
Tên tiếng Anh: KIDO GROUP CORPORATION
Tên viết tắt: KIDO GROUP
Địa chỉ trụ sở chính: Số 138 -142 Hai Bà Trưng, Phường Đa Kao, Quận 1,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Bắt đầu sử dụng phần mềm kế toán Misa với các thông tin cơ bản như sau:
• Chế độ kế toán: Thông tư 200/BTC/2014
• Ngày bắt đầu sử dụng phần mềm: 01/01/2022
• Ngày niên độ kế toán: Năm dương lịch (01/01/2022)
• Đồng tiền hạch toán: VND
• Hình thức sổ kế toán: Nhật ký chung
• Phương pháp nộp thuế GTGT: Khấu trừ, thuế suất thuế GTGT hàng hóa, dịch
vụ: 10%.
• Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Bình quân gia quyền cuối kỳ
• Phương pháp tính giá tồn kho: Kê khai thường xuyên
• Phương pháp khấu hao TSCĐ: Đường thẳng
1. Xây dựng danh mục, cập nhật số dư, tồn kho đầu kỳ
1.1. Xây dựng danh mục

1.1.1. Đối tượng

a. Nhóm khách hàng, nhà cung cấp:


- Vào cài đặt chọn quản lý danh mục, chọn mục Nhóm khách hàng, nhà cung cấp

- Tại mục Nhóm khách hàng và nhà cung cấp, chọn Thêm ở góc bên phải. Sau đó
tiến hành khai báo lần lượt 2 nhóm khách hàng (nhóm khách hàng là cá nhân;
nhóm khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp); 2 nhóm nhà cung cấp (nhóm nhà
cung cấp là cá nhân; nhóm nhà cung cấp là tổ chức, doanh nghiệp). Sau đó nhấn
Cất.
b. Khách hàng cá nhân

- Vào mục Cài đặt chọn Danh mục, chọn mục Khách hàng
- Tại mục Khách hàng, chọn Thêm ở góc bên phải.

- Trong cửa sổ Thông tin khách hàng:

+ Nhập các thông tin khách hàng bắt buộc.

+ Tích vào ô Cá nhân ở góc bên phải

+ Tại mục Nhóm khách hàng, chọn NKHCN - Khách hàng cá nhân.

+ Nhấn Cất và Thêm.

c. Khách hàng tổ chức, doanh nghiệp

- Vào Cài đặt chọn Quản lý danh mục, chọn mục Khách hàng
- Tại mục Khách hàng , chọn Thêm ở góc bên phải.

- Trong cửa sổ Thông tin khách hàng:

+ Nhập các thông tin khách hàng bắt buộc.

+ Tích vào ô Tổ chức ở góc bên phải

+ Tại mục Nhóm khách hàng, chọn KHDN-Nhóm khách hàng tổ chức doanh nghiệp

- Nhấn Cất và Thêm

d. Nhà cung cấp cá nhân

- Vào Cài đặt chọn Quản lý danh mục, chọn mục Nhà cung cấp
- Tại mục Nhà cung cấp, chọn Thêm ở góc bên phải.

- Trong cửa sổ Thông tin nhà cung cấp:

+ Nhập các thông tin khách hàng bắt buộc.

+ Tích vào ô Cá nhân ở góc bên phải

+ Tại mục Nhóm nhà cung cấp, chọn NCCCN -Nhóm nhà cung cấp cá nhân

- Nhấn Cất và Thêm

e. Nhà cung cấp tổ chức, doanh nghiệp

- Vào Cài đặt chọn Quản lý danh mục, chọn mục Nhà cung cấp
- Tại mục Nhà cung cấp, chọn Thêm ở góc bên phải.

- Trong cửa sổ Thông tin nhà cung cấp:

+ Nhập các thông tin khách hàng bắt buộc.

+ Tích vào ô Tổ chức ở góc bên phải

+ Tại mục Nhóm nhà cung cấp, chọn NCCDN -Nhóm nhà cung cấp tổ chức doanh
nghiệp

- Nhấn Cất và Thêm.

f. Nhân viên:
- Vào Cài đặt chọn Quản lý danh mục, chọn mục Nhân viên
- Tại mục Nhân viên, nhấn Thêm.
- Trong cửa sổ Thông tin nhân viên, khai báo lần lượt thông tin của các nhân viên,
sau đó chọn Cất và Thêm
1.1.2. Vật tư hàng hóa

a. Kho:
- Vào Cài đặt chọn Quản lý danh mục, chọn mục Kho
- Tại mục Kho, chọn Thêm ở góc bên phải.

- Trong cửa sổ Thêm kho, khai báo lần lượt 3 kho: Kho thành phẩm, Kho hàng hóa,
Kho vật tư

b. Nhóm vật tư, hàng hóa, dịch vụ:

- Vào Cài đặt chọn Quản lý danh mục, chọn mục Nhóm vật tư, hàng hóa, dịch vụ

Tại mục Nhóm vật tư, hàng hóa, dịch vụ, chọn Thêm ở góc bên phải.
- Trong cửa sổ Thêm nhóm vật tư, hàng hóa, dịch vụ, khai báo lần lượt 3 nhóm:

Nguyên vật liệu, Thành phẩm, Hàng hóa, sau đó nhấn Cất và Thêm
c. Vật tư hàng hóa:

- Vào Cài đặt chọn Quản lý danh mục, chọn mục Vật tư, hàng hóa, dịch vụ

- Tại mục Vật tư, hàng hóa, dịch vụ, chọn Thêm ở góc bên phải.

- Trong cửa sổ Chọn tính chất vật tư, hàng hóa, dịch vụ, chọn tính chất từng loại
vật tư và khai báo lần lượt 10 loại vật tư hàng hóa .
1.1.3. Ngân hàng

- Vào cài đặt chọn quản lý danh mục, chọn mục Tài khoản ngân hàng

- Tại mục Tài khoản ngân hàng, chọn Thêm ở góc bên phải để khai báo lần lượt 2
ngân hàng: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank), Ngân
hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)

1.2. Cập nhật số dư đầu, tồn kho đầu

a. Cập nhật số dư công nợ phải thu:

- Vào Cài đặt chọn Nhập số dư ban đầu


- Chọn mục Công nợ khách hàng

- Chọn Nhập số dư và nhập số dư cho từng khách hàng rồi chọn Cất.
b. Cập nhật số dư công nợ phải trả:

- Vào Cài đặt chọn Nhập số dư ban đầu

- Chọn mục Công nợ nhà cung cấp

- Chọn Nhập số dư và nhập số dư cho từng nhà cung cấp rồi chọn Cất
c. Cập nhật số dư tài khoản 112:

- Vào Cài đặt chọn Nhập số dư ban đầu

- Chọn mục Số dư TK ngân hàng

- Chọn Nhập số dư và nhập số dư cho từng số tài khoản ngân hàng và chọn Cất
d. Cập nhật số dư các tài khoản khác:

- Vào Cài đặt chọn Nhập số dư ban đầu

- Chọn mục Số dư tài khoản

- Chọn Nhập số dư và nhập số dư cho từng tài khoản, sau đó chọn Cất
e. Cập nhật tồn kho đầu:

- Vào Cài đặt chọn Nhập số dư ban đầu

- Chọn mục Tồn kho vật tư, hàng hóa và CCDC


- Chọn Nhập tồn kho và nhập chi tiết tồn kho vật tư hàng hóa rồi chọn Cất

2. Cập nhật chứng từ


Cho giả định các nghiệp vụ kinh tế và lập chứng từ.

2.1 Tiền mặt:

Nghiệp vụ 1: Khách hàng Đoàn Ngọc Hà trả nợ bằng tiền mặt toàn bộ số tiền còn nợ.

Các bước thực hiện:


- Chọn Tiền mặt , sau đó chọn Thu tiền theo hóa đơn
- Chọn Lấy dữ liệu, chọn chứng từ công nợ rồi chọn Thu tiền, sau đó chọn Cất
Nghiệp vụ 2: Xuất quỹ tiền mặt nộp vào Ngân hàng BIDV 15.000.000, đã nhận được giấy
báo Có.
Các bước thực hiện:
Chọn Tiền mặt, trong mục Quy trình, chọn Chi tiền, chọn Phiếu chi

Trong giao diện Phiếu chi:


+ Chọn loại nghiệp vụ chi tiền
+ Điền thông tin về số tiền cần chi cho ngân hàng BIDV
+ Chọn Cất

2.2. Tiền gửi:


Nghiệp vụ 1: (giấy báo Có) CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP
WINCOMMERCE thanh toán tiền hàng cho doanh nghiệp số tiền 35.000.000 bằng
chuyển khoản. Ngân hàng Vietcombank đã báo Có.
Các bước thực hiện:
- Chọn Tiền gửi, trong mục Quy trình, chọn Thu tiền, chọn Thu tiền.
Trong giao diện Thu tiền gửi:
+ Chọn loại nghiệp vụ thu tiền
+ Điền các thông tin khác liên quan đến nghiệp vụ.
+ Chọn Cất

Nghiệp vụ 2: (giấy báo Nợ) Thanh toán tiền hàng còn nợ cho nhà cung cấp Huỳnh Minh Ân
30.000.000 bằng tiền gửi ở Ngân Hàng Vietcombank, NH đã báo Nợ.
Các bước thực hiện:
- Chọn Tiền gửi, trong mục Quy trình, chọn Chi tiền, chọn Trả tiền theo hóa
đơn.
Trong giao diện Trả tiền nhà cung cấp theo hóa đơn:
+ Chọn tên nhà cung cấp
+ Chọn Lấy dữ liệu để tìm các chứng từ liên quan đến nhà cung cấp
+ Tích chọn chứng từ muốn lấy
+ Chọn Trả tiền.

Trong giao diện Ủy nhiệm chi trả tiền nhà cung cấp:
+ Nhập các thông tin khác liên quan
+ Chọn Cất
2.3. Mua hàng:
Nghiệp vụ 1: Mua 05 bộ máy vi tính của Công ty thương mại Nguyễn Kim đưa vào sử dụng
ngay cho bộ phận văn phòng, đơn giá 20.000.000 /bộ chưa bao gồm thuế GTGT. Công ty
thanh toán bằng chuyển khoản (NH đã báo nợ). Biết rằng, Công ty thương mại Nguyễn Kim
chiết khấu 10% khi mua hàng với doanh số từ 100 triệu trở lên.
Các bước thực hiện:
- Chọn Mua hàng, trong mục Quy trình, chọn Nhận hàng hóa dịch vụ, chọn Chứng từ mua
hàng

Trong giao diện Chứng từ mua hàng:


+ Chọn loại phiếu mua hàng
+ Chọn tình trạng thanh toán
+ Chọn hình thức thanh toán
+ Chọn tình trạng hóa đơn
+ Điền các thông tin khác liên quan đến nghiệp vụ
+ Chọn Cất

Nghiệp vụ 2: Mua 2.000kg bột mì của CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NAM KỸ NGHỆ BỘT
MÌ với đơn giá 16.000đ/kg (chưa bao gồm thuế GTGT). Công ty đã nhận hàng và chấp nhận
thanh toán.
Các bước thực hiện:
- Chọn Mua hàng, trong mục Quy trình, chọn Nhận hàng hóa dịch vụ, chọn
Chứng từ mua hàng

Trong giao diện Chứng từ mua hàng:


+ Chọn loại phiếu mua hàng
+ Chọn tình trạng thanh toán
+ Chọn hình thức thanh toán
+ Chọn tình trạng hóa đơn
+ Điền các thông tin khác liên quan đến nghiệp vụ
+ Chọn Cất để lưu dữ liệu.
2.4. Bán hàng:
Nghiệp vụ 1: Công ty bán 200 chai dầu Tường An cho bà Lê Thị Hoa, đơn giá
22.000VNĐ/chai (chưa bao gồm thuế GTGT). Khách hàng chưa thanh toán.
Các bước thực hiện:
- Chọn Bán hàng, trong Quy trình, chọn Ghi nhận doanh thu, chọn Chứng từ bán hàng

Trong giao diện Chứng từ bán hàng:


+ Chọn loại phiếu bán hàng
+ Chọn tình trạng thu tiền
+ Chọn chứng từ kèm theo
+ Điền các thông tin khác liên quan đến nghiệp vụ
+ Ghi nhận giá vốn
+ Chọn Cất

Nghiệp vụ 2: Bán 500 hộp bánh quy bơ bán cho khách hàng Nguyễn Thị Mai. Giá bán chưa
bao gồm thuế GTGT 50.000/SP. Vì khách hàng thanh toán ngay nên được hưởng khoản chiết
khấu thương mại 2%. Khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt.
Các bước thực hiện:
- Chọn Bán hàng, trong Quy trình, chọn Ghi nhận doanh thu, chọn Chứng từ bán hàng

Trong giao diện Chứng từ bán hàng:


+ Chọn loại phiếu bán hàng
+ Chọn tình trạng thu tiền
+ Chọn chứng từ kèm theo
+ Điền các thông tin khác liên quan đến nghiệp vụ
+ Ghi nhận giá vốn
+ Chọn Cất để lưu dữ liệu
3. In ấn chứng từ, báo cáo, xuất khẩu dữ liệu
- In chứng từ của các nghiệp vụ cập nhật ở trên.
- In sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng.
- In tổng hợp công nợ phải thu khách hàng và phải trả nhà cung cấp.
- In tổng hợp tồn kho.
- In bảng cân đối tài khoản và bảng cân đối kế toán.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM

CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Tên: Đoàn Ngọc Hà Số: PT00008
Địa chỉ: 37 Đường số 17, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM Ngày: 28/10/2023
Diễn giải: Thu tiền khách hàng Đoàn Ngọc Hà theo hóa đơn OPN
STT Diễn giải Ghi nợ Ghi có Thành tiền
1 Thu tiền khách hàng Đoàn Ngọc Hà theo hóa đơn OPN 1111 131 30.000.000

Cộng 30.000.000

Thành tiền bằng chữ: Ba mươi triệu đồng.


Ghi chú:

Kế toán trưởng Giám đốc


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Đoàn Phương Huyền Nguyễn Thị Hòa

AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM

CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Tên: CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI NGUYỄN KIM Số: UNC00002
Địa chỉ: 63-65-67 Trần Hưng Đạo, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1, Thành phố Ngày: 26/10/2023
Hồ Chí Minh, Việt Nam
Diễn giải: Chi tiền mua hàng của CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI NGUYỄN KIM theo hóa đơn số
MH00001
STT Diễn giải Ghi nợ Ghi có Thành tiền
1 Máy Vi Tính 632 1121 90.000.000

2 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ 1331 1121 9.000.000

Cộng 99.000.000

Thành tiền bằng chữ: Chín mươi chín triệu đồng.


Ghi chú:

Kế toán trưởng Giám đốc


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Đoàn Phương Huyền Nguyễn Thị Hòa

AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM

CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Tên: CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP Số: NTTK00001
WINCOMMERCE
Địa chỉ: Số 23 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Ngày: 28/10/2023
Việt Nam
Diễn giải: Thu tiền của CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP WINCOMMERCE
STT Diễn giải Ghi nợ Ghi có Thành tiền
Thu tiền của CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI TỔNG
1 1121 131 35.000.000
HỢP WINCOMMERCE

Cộng 35.000.000

Thành tiền bằng chữ: Ba mươi lăm triệu đồng.


Ghi chú:

Kế toán trưởng Giám đốc


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Đoàn Phương Huyền Nguyễn Thị Hòa

AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM

CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Tên: Huỳnh Minh Ân Số: UNC00003
Địa chỉ: Đường số 17, Linh Chiểu, Thủ Đức Ngày: 28/10/2023
Diễn giải: Trả tiền cho Huỳnh Minh Ân theo hóa đơn OPN
STT Diễn giải Ghi nợ Ghi có Thành tiền
1 Trả tiền cho Huỳnh Minh Ân theo hóa đơn OPN 331 1121 30.000.000

Cộng 30.000.000

Thành tiền bằng chữ: Ba mươi triệu đồng.


Ghi chú:

Kế toán trưởng Giám đốc


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Đoàn Phương Huyền Nguyễn Thị Hòa

AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM

CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Tên: Số: PC00001
Địa chỉ: Nguyễn Công Trứ, Quận 1 Ngày: 26/10/2023
Diễn giải: Xuất quỹ tiền mặt nộp vào tài khoản ngân hàng của doanh nghiệp
STT Diễn giải Ghi nợ Ghi có Thành tiền
1 Xuất quỹ tiền mặt nộp vào tài khoản ngân hàng của doanh nghiệp 1121 1111 15.000.000

Cộng 15.000.000

Thành tiền bằng chữ: Mười lăm triệu đồng.


Ghi chú:

Kế toán trưởng Giám đốc


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Đoàn Phương Huyền Nguyễn Thị Hòa

AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM

CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Tên: Nguyễn Thị Hà Số: BH00002
Địa chỉ: Đường Tân An, Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương Ngày: 26/10/2023
Diễn giải: Bán hàng Nguyễn Thị Hà
STT Diễn giải Ghi nợ Ghi có Thành tiền
1 Dầu Tường An 131 5111 4.400.000

2 Thuế GTGT đầu ra 131 33311 440.000

3 Giá vốn hàng bán 632 1561 3.000.000

Cộng 7.840.000

Thành tiền bằng chữ: Bảy triệu tám trăm bốn mươi nghìn đồng.
Ghi chú:

Kế toán trưởng Giám đốc


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Đoàn Phương Huyền Nguyễn Thị Hòa

AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM

CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Tên: Nguyễn Thị Mai Số: PT00007
Địa chỉ: Đường 16, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM Ngày: 27/10/2023
Diễn giải: Thu tiền bán hàng Nguyễn Thị Mai
STT Diễn giải Ghi nợ Ghi có Thành tiền
1 Bánh quy bơ 1111 5113 25.000.000

2 Chiết khấu thương mại 5211 1111 500.000

3 Thuế GTGT đầu ra 1111 33311 2.450.000

4 Giá vốn hàng bán 632 157 13.900.000

Cộng 41.850.000

Thành tiền bằng chữ: Bốn mươi mốt triệu tám trăm năm mươi nghìn đồng.
Ghi chú:

Kế toán trưởng Giám đốc


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Đoàn Phương Huyền Nguyễn Thị Hòa

AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM

CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Tên: CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NAM KỸ NGHỆ BỘT MÌ Số: NK00001
Địa chỉ: Lô 32C/I, Đường số 2G, Khu công nghiệp Vĩnh Lộc, Xã Vĩnh Lộc A, Ngày: 26/10/2023
Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Diễn giải: Mua hàng của CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NAM KỸ NGHỆ BỘT MÌ theo hóa đơn số MH00002
STT Diễn giải Ghi nợ Ghi có Thành tiền
1 Bột mì 152 331 32.000.000

2 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ 1331 331 3.200.000

Cộng 35.200.000

Thành tiền bằng chữ: Ba mươi lăm triệu hai trăm nghìn đồng.
Ghi chú:

Kế toán trưởng Giám đốc


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Đoàn Phương Huyền Nguyễn Thị Hòa

AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM Mẫu số: 01 - TT
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

PHIẾU THU Quyển số: .........................


Ngày 28 tháng 10 năm 2023 Số: PT00008
Nợ: 1111
Có: 131
Họ tên người nộp tiền: Đoàn Ngọc Hà
Địa chỉ: 37 Đường số 17, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM
Lý do nộp: Thu tiền khách hàng Đoàn Ngọc Hà theo hóa đơn OPN
Số tiền: 30.000.000 VND
Viết bằng chữ: Ba mươi triệu đồng.
Kèm theo: ............ chứng từ gốc
Ngày 28 tháng 10 năm 2023
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Hòa Đoàn Phương Huyền Đoàn Ngọc Hà Tô Thị Thu Hằng Nguyễn Lê Gia Hân

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Ba mươi triệu đồng.

AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM Mẫu số: 01 - TT
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

PHIẾU THU Quyển số: .........................


Ngày 27 tháng 10 năm 2023 Số: PT00007
Nợ: 1111
Có: 5113, 33311
Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Thị Mai
Địa chỉ: Đường 16, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM
Lý do nộp: Thu tiền bán hàng Nguyễn Thị Mai
Số tiền: 26.950.000 VND
Viết bằng chữ: Hai mươi sáu triệu chín trăm năm mươi nghìn đồng.
Kèm theo: ............ chứng từ gốc
Ngày 27 tháng 10 năm 2023
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Hòa Đoàn Phương Huyền Nguyễn Thị Mai Tô Thị Thu Hằng Nguyễn Lê Gia Hân

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi sáu triệu chín trăm năm mươi nghìn đồng.

AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM Mẫu số: 02 - TT
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

PHIẾU CHI Quyển số: .........................


Ngày 26 tháng 10 năm 2023 Số: PC00001
Nợ: 1121
Có: 1111

Họ tên người nhận tiền: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
Địa chỉ: Nguyễn Công Trứ, Quận 1
Lý do chi: Xuất quỹ tiền mặt nộp vào tài khoản ngân hàng của doanh nghiệp
Số tiền: 15.000.000 VND
Viết bằng chữ: Mười lăm triệu đồng.
Kèm theo: ............ chứng từ gốc
Ngày 26 tháng 10 năm 2023
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Hòa Đoàn Phương Huyền Nguyễn Lê Gia Hân Vũ Thị Ngọc Huyền Ngân hàng TMCP Đầu
tư và Phát triển Việt
Nam

Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Mười lăm triệu đồng.

AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM Mẫu số: 02 - VT
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

PHIẾU XUẤT KHO


Ngày 27 tháng 10 năm 2023 Nợ: 632
Số: XK00005 Có: 157

- Họ và tên người nhận hàng: Nguyễn Thị Mai


- Địa chỉ (bộ phận): Đường 16, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM
- Lý do xuất kho: Xuất kho bán hàng Nguyễn Thị Mai
- Xuất tại kho (ngăn lô): Kho thành phẩm Địa điểm: 264 Kinh Dương Vương, Quận
Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất Đơn vị Số lượng


STT Mã số Đơn giá Thành tiền
vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa tính Yêu cầu Thực xuất
A B C D 1 2 3 4
1 Bánh quy bơ TP00001 Hộp 500,00 27.800,00 13.900.000

Cộng 13.900.000

- Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Mười ba triệu chín trăm nghìn đồng.
- Số chứng từ gốc kèm theo:

Ngày 27 tháng 10 năm 2023


Người lập biểu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Hoặc bộ phận có nhu (Ký, họ tên, đóng dấu)
cầu nhập)
(Ký, họ tên)

Tô Thị Thu Hằng Nguyễn Thị Mai Vũ Thị Ngọc Huyền Đoàn Phương Huyền Nguyễn Thị Hòa

AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM

GIẤY BÁO NỢ
Người nhận tiền: Huỳnh Minh Ân Số: UNC00003
Địa chỉ: Đường số 17, Linh Chiểu, Thủ Đức Ngày: 28/10/2023
Lý do thanh toán: Trả tiền cho Huỳnh Minh Ân theo hóa đơn OPN Tài khoản: 1121

Số tài khoản đơn vị trả tiền: 19001203


Tại ngân hàng: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Mạc Đĩnh Chi,
Quận 1
Số tiền: 30.000.000 Loại tiền: VND
Viết bằng chữ: Ba mươi triệu đồng.
Số tiền nguyên tệ
Diễn giải Số tiền (VND) Ghi Nợ Ghi Có
(VND)
Trả tiền cho Huỳnh Minh Ân theo hóa đơn OPN 30.000.000,00 30.000.000 331 1121

Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Hòa Đoàn Phương Huyền Tô Thị Thu Hằng Nguyễn Lê Gia Hân Huỳnh Minh Ân

AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM

GIẤY BÁO NỢ
Người nhận tiền: CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI NGUYỄN KIM Số: UNC00002
Địa chỉ: 63-65-67 Trần Hưng Đạo, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1, Thành Ngày: 26/10/2023
phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Lý do thanh toán: Chi tiền mua hàng của CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG Tài khoản: 1121
MẠI NGUYỄN KIM theo hóa đơn số MH00001

Số tài khoản đơn vị trả tiền: 19001203


Tại ngân hàng: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Mạc Đĩnh Chi,
Quận 1
Số tiền: 99.000.000 Loại tiền: VND
Viết bằng chữ: Chín mươi chín triệu đồng.
Số tiền nguyên tệ
Diễn giải Số tiền (VND) Ghi Nợ Ghi Có
(VND)
Máy Vi Tính 90.000.000,00 90.000.000 632 1121
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ 9.000.000,00 9.000.000 1331 1121

Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Hòa Đoàn Phương Huyền Tô Thị Thu Hằng Nguyễn Lê Gia Hân

AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM

GIẤY BÁO CÓ
Người nộp tiền: CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI TỔNG Số: NTTK00001
HỢP WINCOMMERCE
Địa chỉ: Số 23 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Ngày: 28/10/2023
Minh, Việt Nam
Lý do: Thu tiền của CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI Tài khoản: 1121
TỔNG HỢP WINCOMMERCE

Số tài khoản đơn vị thụ hưởng: 19001203


Tại ngân hàng: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Mạc Đĩnh Chi,
Quận 1
Số tiền: 35.000.000 Loại tiền: VND
Viết bằng chữ: Ba mươi lăm triệu đồng.
Số tiền nguyên tệ
Diễn giải Số tiền(VND) Ghi Nợ Ghi Có
(VND)
Thu tiền của CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ THƯƠNG
35.000.000,00 35.000.000 1121 131
MẠI TỔNG HỢP WINCOMMERCE

Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Hòa Đoàn Phương Huyền Tô Thị Thu Hằng Nguyễn Lê Gia Hân

AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM Mẫu số: S07a-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT QUỸ TIỀN MẶT


Tài khoản: 111, Tháng 10 năm 2023

Ngày hạch Ngày chứng Số phát sinh Người nhận/Người


Số phiếu thu Số phiếu chi Diễn giải Tài khoản TK đối ứng Số tồn
toán từ Nợ Có nộp
Số dư đầu kỳ 111 50.000.000
Xuất quỹ tiền mặt nộp vào Ngân hàng TMCP Đầu
26/10/2023 26/10/2023 PC00001 tài khoản ngân hàng của 111 1121 15.000.000 35.000.000 tư và Phát triển Việt
doanh nghiệp Nam
Thu tiền bán hàng Nguyễn
27/10/2023 27/10/2023 PT00007 111 5113 25.000.000 60.000.000 Nguyễn Thị Mai
Thị Mai
Thu tiền bán hàng Nguyễn
27/10/2023 27/10/2023 PT00007 111 5211 500.000 59.500.000 Nguyễn Thị Mai
Thị Mai
Thu tiền bán hàng Nguyễn
27/10/2023 27/10/2023 PT00007 111 33311 2.450.000 61.950.000 Nguyễn Thị Mai
Thị Mai
Thu tiền khách hàng Đoàn
28/10/2023 28/10/2023 PT00008 111 131 30.000.000 91.950.000 Đoàn Ngọc Hà
Ngọc Hà theo hóa đơn OPN
Tổng cộng 57.450.000 15.500.000 91.950.000

- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 01


- Ngày mở sổ: ..................................
Ngày 31 tháng 10 năm 2023
Người lập biểu Thủ kho Thủ quỹ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Tô Thị Thu Hằng Vũ Thị Ngọc Huyền Nguyễn Lê Gia Hân Đoàn Phương Huyền Nguyễn Thị Hòa

AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM Mẫu số: S08-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG


Tài khoản: 1121, Tài khoản ngân hàng: <<Tất cả>>, Tháng 10 năm 2023
Ngày hạch Ngày chứng Số chứng TK đối
Diễn giải Thu Chi Tồn
toán từ từ ứng
Tài khoản ngân hàng: 0321000643657 - Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
Số dư đầu kỳ 87.380.003
Xuất quỹ tiền mặt nộp vào tài khoản ngân hàng của doanh
26/10/2023 26/10/2023 PC00001
nghiệp
1111 15.000.000 102.380.003

Cộng nhóm: 0321000643657 - Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam 15.000.000 102.380.003
Tài khoản ngân hàng: 19001203 - Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
Số dư đầu kỳ 173.457.260
Chi tiền mua hàng của CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG
26/10/2023 26/10/2023 UNC00002
MẠI NGUYỄN KIM theo hóa đơn số MH00001
632 90.000.000 83.457.260

Chi tiền mua hàng của CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG


26/10/2023 26/10/2023 UNC00002
MẠI NGUYỄN KIM theo hóa đơn số MH00001
1331 9.000.000 74.457.260

28/10/2023 28/10/2023 UNC00003 Trả tiền cho Huỳnh Minh Ân theo hóa đơn OPN 331 30.000.000 44.457.260
Thu tiền của CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ THƯƠNG
28/10/2023 28/10/2023 NTTK00001
MẠI TỔNG HỢP WINCOMMERCE
131 35.000.000 79.457.260

Cộng nhóm: 19001203 - Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam 35.000.000 129.000.000 79.457.260
Tổng cộng 50.000.000 129.000.000 181.837.263

AMIS KẾ TOÁN 1/2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM

- Sổ này có 02 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 02


- Ngày mở sổ: ..................................
Ngày 31 tháng 10 năm 2023
Người lập biểu Thủ kho Thủ quỹ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Tô Thị Thu Hằng Vũ Thị Ngọc Huyền Nguyễn Lê Gia Hân Đoàn Phương Huyền Nguyễn Thị Hòa

AMIS KẾ TOÁN 2/2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM

TỔNG HỢP CÔNG NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG


Tài khoản: 131, Tháng 10 năm 2023
Số dư đầu kỳ Phát sinh Số dư cuối kỳ
Mã khách hàng Tên khách hàng TK công nợ
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
KH00001 Đoàn Ngọc Hà 131 30.000.000 30.000.000
KH00002 Đoàn Phương Hằng 131 10.000.000 10.000.000
KH00003 Nguyễn Thị Hà 131 50.000.000 4.840.000 45.160.000
KH00004 Hoàng Ngọc Hiền 131 33.953.000 33.953.000
KH00005 Nguyễn Thị Mai 131 10.000.000 10.000.000
KH00006 Nguyễn Thu Nga 131 5.000.000 5.000.000
KH00007 Ngô Trần Ánh Nguyệt 131 5.000.000 5.000.000
CÔNG TY TNHH ĐẠT TOÀN
KH00008 131 50.000.000 50.000.000
PHÚ
CÔNG TY TNHH CỬA HÀNG
KH00009 TIỆN LỢI GIA ĐÌNH VIỆT 131 30.000.000 30.000.000
NAM
CÔNG TY TNHH VÒNG
KH00010 131 80.000.000 80.000.000
TRÒN ĐỎ
CÔNG TY TNHH LOTTE VIỆT
KH00011 131 58.868.000 58.868.000
NAM
CÔNG TY TNHH GS 25
KH00012 131 22.000.000 22.000.000
VIETNAM
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH
KH00013 VỤ THƯƠNG MẠI TỔNG 131 35.000.000 35.000.000
HỢP WINCOMMERCE
CÔNG TY TNHH PHÁT
KH00014 131 100.000.000 100.000.000
TRIỂN LÂM MINH
Tổng cộng 313.868.000 205.953.000 4.840.000 65.000.000 248.868.000 201.113.000

Ngày 31 tháng 10 năm 2023


Người lập biểu Thủ kho Thủ quỹ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Lê Gia Hân Vũ Thị Ngọc Huyền Nguyễn Lê Gia Hân Đoàn Phương Huyền Nguyễn Thị Hòa

AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM

TỔNG HỢP CÔNG NỢ PHẢI TRẢ NHÀ CUNG CẤP


Tài khoản: 331, Tháng 10 năm 2023

Mã nhà cung Số dư đầu kỳ Phát sinh Số dư cuối kỳ


Tên nhà cung cấp TK Công nợ
cấp Nợ Có Nợ Có Nợ Có
NCC00001 Đoàn Văn Tây 331 50.000.000 50.000.000
NCC00002 Nguyễn Văn Hùng 331 45.000.000 45.000.000
NCC00003 Huỳnh Minh Ân 331 30.000.000 30.000.000
NCC00004 Trần Khánh Yên 331 4.711.000 4.711.000
NCC00005 Võ Thúy Kim 331 500.000 500.000
NCC00006 Nguyễn Thanh Liêm 331 6.000.000 6.000.000
NCC00007 Cao Thúy Loan 331 7.500.000 7.500.000
CÔNG TY TNHH CHẾ BIẾN
NCC00008 331 213.000.000 213.000.000
THỰC PHẨM ĐỨC HẠNH
TỔNG CÔNG TY CÔNG
NGHIỆP DẦU THỰC VẬT
NCC00009 331 98.000.000 98.000.000
VIỆT NAM - CÔNG TY CỔ
PHẦN
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI
NCC00010 331 20.000.000 20.000.000
TÂN VIỆT
CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC
NCC00011 331 22.262.000 22.262.000
PHẨM VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN
NCC00012 331 1.500.000 1.500.000
THƯƠNG MẠI NGUYỄN KIM
CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT
NCC00013 331 90.000.000 35.200.000 125.200.000
NAM KỸ NGHỆ BỘT MÌ
NCC00014 CÔNG TY TNHH LINH CAM 331 31.563.000 31.563.000
Tổng cộng 110.063.000 509.973.000 30.000.000 35.200.000 110.063.000 515.173.000

Ngày 31 tháng 10 năm 2023


Người lập biểu Thủ kho Thủ quỹ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Lê Gia Hân Vũ Thị Ngọc Huyền Nguyễn Lê Gia Hân Đoàn Phương Huyền Nguyễn Thị Hòa

AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM

TỔNG HỢP TỒN KHO


Tháng 10 năm 2023
Đầu kỳ Nhập kho Xuất kho Cuối kỳ
Tên kho Mã hàng Tên hàng ĐVT
Số lượng Giá trị Số lượng Giá trị Số lượng Giá trị Số lượng Giá trị
Kho hàng hóa HH00001 Bánh sừng bò Cái 3.460,00 24.220.000 3.460,00 24.220.000
Kho hàng hóa HH00002 Dầu Tường An Chai 900,00 13.500.000 200,00 3.000.000 700,00 10.500.000
Kho thành phẩm TP00001 Bánh quy bơ Hộp 673,00 18.709.400 500,00 13.900.000 173,00 4.809.400
Kho thành phẩm TP00002 Kem Merino Cây 500,00 2.500.000 500,00 2.500.000
Kho thành phẩm TP00003 Bánh trung thu KIDO Cái 1.907,00 51.489.000 1.907,00 51.489.000
Kho vật tư VT00001 Bột mì kg 100,00 1.700.000 2.000,00 32.000.000 2.100,00 33.700.000
Kho vật tư VT00002 Sữa Lít 2.000,00 51.200.000 2.000,00 51.200.000
Kho vật tư VT00004 Trứng gà Vỉ 289,00 722.500 289,00 722.500
Kho vật tư VT00006 Đường kg 15.000,00 375.000.000 15.000,00 375.000.000
Kho vật tư VT00007 Bơ Hộp 17,00 2.040.000 17,00 2.040.000
Tổng cộng 24.846,00 541.080.900 2.000,00 32.000.000 700,00 16.900.000 26.146,00 556.180.900

Ngày 31 tháng 10 năm 2023


Người lập biểu Thủ kho Thủ quỹ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Lê Gia Hân Vũ Thị Ngọc Huyền Nguyễn Lê Gia Hân Đoàn Phương Huyền Nguyễn Thị Hòa

AMIS KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (MẪU QUẢN TRỊ)


Tháng 10 năm 2023
Đầu kỳ Phát sinh Cuối kỳ
Số tài
Tên tài khoản Nợ lũy Có lũy
khoản Nợ Có Nợ Có Nợ Có
kế kế
50.000.00 57.450.00 15.500.00 57.450.00 15.500.00 91.950.00
111 Tiền mặt 0 0 0 0 0 0
260.837.2 50.000.00 129.000.0 50.000.00 129.000.0 181.837.2
112 Tiền gửi Ngân hàng 63 0 00 0 00 63
Phải thu của khách 313.868.0 205.953.0 65.000.00 65.000.00 248.868.0 201.113.0
131 4.840.000 4.840.000
hàng 00 00 0 0 00 00
Thuế GTGT được khấu 12.200.00 12.200.00 13.200.00
133 1.000.000
trừ 0 0 0
141 Tạm ứng 3.000.000 3.000.000
430.662.5 32.000.00 32.000.00 462.662.5
152 Nguyên liệu, vật liệu 00 0 0 00
72.698.40 72.698.40
155 Thành phẩm 0 0
37.720.00 34.720.00
156 Hàng hóa 0
3.000.000 3.000.000
0
13.900.00 13.900.00 (13.900.00
157 Hàng gửi đi bán 0 0 0)
Tài sản cố định hữu 320.000.0 320.000.0
211
hình 00 00
Hao mòn tài sản cố 117.333.3 117.333.3
214
định 33 33
10.000.00 10.000.00
242 Chi phí trả trước 0 0
110.063.0 509.973.0 30.000.00 35.200.00 30.000.00 35.200.00 110.063.0 515.173.0
331 Phải trả cho người bán 00 00 0 0 0 0 00 00
Thuế và các khoản phải
333 2.360.000 2.890.000 2.890.000 5.250.000
nộp Nhà nước
87.000.00 87.000.00
334 Phải trả người lao động 0 0
Vay và nợ thuê tài 100.000.0 100.000.0
341
chính 00 00
Quỹ khen thưởng, phúc 54.769.20 54.769.20
353
lợi 0 0
Vốn đầu tư của chủ sở 444.951.6 444.951.6
411
hữu 30 30
87.509.00 87.509.00
414 Quỹ đầu tư phát triển 0 0
Lợi nhuận sau thuế 78.000.00 78.000.00 78.000.00
421
chưa phân phối 0 0 0
Doanh thu bán hàng và 29.400.00 29.400.00 29.400.00 29.400.00
511
cung cấp dịch vụ 0 0 0 0
Các khoản giảm trừ
521 500.000 500.000 500.000 500.000
doanh thu
106.900.0 106.900.0 106.900.0 106.900.0
632 Giá vốn hàng bán 00 00 00 00
Xác định kết quả kinh 106.900.0 106.900.0 106.900.0 106.900.0
911
doanh 00 00 00 00
1.609.849. 1.609.849. 508.190.0 508.190.0 508.190.0 508.190.0 1.613.099. 1.613.099.
Tổng cộng 163 163 00 00 00 00 163 163

AMIS KẾ TOÁN 1/2


Ngày 31 tháng 10 năm 2023
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Lê Gia Hân Đoàn Phương Huyền Nguyễn Thị Hòa

AMIS KẾ TOÁN 2/2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM Mẫu số: B01-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Tại ngày 31 tháng 12 năm 2023
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
1 2 3 4 5
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 1.215.099.163 1.289.849.163
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 273.787.263 310.837.263
1. Tiền 111 VI.01 273.787.263 310.837.263
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120
1. Chứng khoán kinh doanh 121
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 122
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 361.931.000 426.931.000
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 VI.03.a 248.868.000 313.868.000
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 110.063.000 110.063.000
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135
6. Phải thu ngắn hạn khác 136 VI.04.a 3.000.000 3.000.000
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 VI.05
IV. Hàng tồn kho 140 VI.07 556.180.900 541.080.900
1. Hàng tồn kho 141 556.180.900 541.080.900
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 23.200.000 11.000.000
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 VI.13.a 10.000.000 10.000.000
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 13.200.000 1.000.000
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 VI.17.b
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154
5. Tài sản ngắn hạn khác 155 VI.14.a
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 202.666.667 202.666.667
I. Các khoản phải thu dài hạn 210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 VI.03.b
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215
6. Phải thu dài hạn khác 216 VI.04.b
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219

1/4
Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
1 2 3 4 5
II. Tài sản cố định 220 202.666.667 202.666.667
1. Tài sản cố định hữu hình 221 VI.09 202.666.667 202.666.667
- Nguyên giá 222 320.000.000 320.000.000
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223 (117.333.333) (117.333.333)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 VI.11
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 226
3. Tài sản cố định vô hình 227 VI.10
- Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229
III. Bất động sản đầu tư 230 VI.12
- Nguyên giá 231
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 232
IV. Tài sản dở dang dài hạn 240 VI.08
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 241 VI.08.a
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242 VI.08.b
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250
1. Đầu tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 254
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255
VI. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 VI.13.b
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 VI.24.a
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263
4. Tài sản dài hạn khác 268 VI.14.b
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270 1.417.765.830 1.492.515.830
C - NỢ PHẢI TRẢ 300 963.305.200 960.055.200
I. Nợ ngắn hạn 310 963.305.200 960.055.200
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 VI.16.a 515.173.000 509.973.000
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 201.113.000 205.953.000
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 VI.17.a 5.250.000 2.360.000
4. Phải trả người lao động 314 87.000.000 87.000.000
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 VI.18.a
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318 VI.20.a
9. Phải trả ngắn hạn khác 319 VI.19.a
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 100.000.000 100.000.000
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 VI.23.a
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322 54.769.200 54.769.200

2/4
Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
1 2 3 4 5
13. Quỹ bình ổn giá 323
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324
II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả người bán dài hạn 331
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332
3. Chi phí phải trả dài hạn 333 VI.18.b
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336 VI.20.b
7. Phải trả dài hạn khác 337 VI.19.b
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338
9. Trái phiếu chuyển đổi 339
10. Cổ phiếu ưu đãi 340
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 VI.24.b
12. Dự phòng phải trả dài hạn 342 VI.23.b
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 454.460.630 532.460.630
I. Vốn chủ sở hữu 410 VI.25 454.460.630 532.460.630
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 444.951.630 444.951.630
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a 444.951.630 444.951.630
- Cổ phiếu ưu đãi 411b
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417
8. Quỹ đầu tư phát triển 418 87.509.000 87.509.000
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 (78.000.000)
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 421a
- LNST chưa phân phối kỳ này 421b (78.000.000)
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 VI.28
1. Nguồn kinh phí 431
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 1.417.765.830 1.492.515.830

3/4
Lập, ngày 30 tháng 10 năm 2023
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Lê Gia Hân Đoàn Phương Huyền Nguyễn Thị Hòa

- Số chứng chỉ hành nghề:


- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán:

4/4

You might also like