Professional Documents
Culture Documents
Phạm Văn Quốc, Đa Thức
Phạm Văn Quốc, Đa Thức
1 Đa thức hệ số nguyên
• Tính chia hết cho số nguyên
Giải. Xét trường hợp Pk (x) = x có ít nhất 2 nghiệm nguyên dương phân biệt.
Giả sử Pk (s) = s, Pk (t) = t. Khi đó s−t | P (s)−P (t) | · · · | Pk (s)−Pk (t) =
s − t ⇒ P (s) − P (t) = s − t hoặc t − s. Suy ra P (s) − s = P (t) − t hoặc
P (s) + s = P (t) + t.
1
Giả sử tồn tại 3 số nguyên phân biệt s, u, t là nghiệm của Pk (x) sao cho
P (s) − P (t) = s − t, P (u) − P (t) = t − u. Khi đó P (s) − P (u) = s + u − 2t
rõ ràng giá trị này khác u − s và s − u, ta có mâu thuẫn.
Do đó tất cả các nghiệm của Pk (x) = x thỏa mãn đồng thời là nghiệm
của P (x) − x = c hoặc P (x) + x = c. Ta có đpcm.
Ví dụ 2 Cho P (x) là đa thức hệ số nguyên có bậc không vượt quá 10 sao cho
với mỗi k ∈ {1, 2, ..., 10} luôn tồn tại số nguyên m với P (m) = k. Biết rằng
|P (10) − P (0)| < 1000. CMR với mọi số nguyên k đều tồn tại số nguyên m
sao cho P (m) = k.
Bài tập 3 Cho P (x) là đa thức với hệ số nguyên sao cho P (n) > n với mọi
n ∈ Z+ . Giả sử với mỗi số nguyên dương m, luôn tồn tại một số của dãy
P (1) , P (P (1)) , P (P (P (1))) , ... chia hết cho m. Chứng minh rằng P (x) =
x + 1.
2
Bổ đề 3: Giả sử f (x) = a0 + a1 x + ... + an xn là đa thức với các hệ số thực
0 < a0 ≤ a1 ≤ ... ≤ an . Khi đó mọi nghiệm (phức) z đều thỏa mãn |z| ≤ 1.
Chứng minh: Thật vậy, giả sử f (z) = 0 ta có f (z) (z − 1) = 0 hay an z n+1 =
(an − an−1 ) z n + ... + (a1 − a0 ) z + a0 . Nếu |z| > 1 thì
|an z n+1 | ≤ (|an − an−1 | + ... + |a1 − a0 | + |a0 |) |z|n ≤ |an z n | , vô lý.
Hệ quả: Giả sử f (x) = a0 + a1 x + ... + an xn là đa thức với các hệ số
thực dương. Khi đó mọi nghiệm phức z đều thỏa mãn r ≤ |z| ≤ R với
r = min {a0 /a1 , ..., an−1 /an } và R = max {a0 /a1 , ..., an−1 /an } .
- Định lý Viét.
Ví dụ 4 Tìm tất cả các cặp số nguyên (a, b) sao cho tồn tại đa thức P (x) hệ
số nguyên sao cho tích (x2 + ax + b) P (x) là đa thức có dạng xn +cn−1 xn−1 +
· · · + c1 x + c0 ở đó c0 , c1 , ..., cn−1 bằng 1 hoặc −1.
Ví dụ 5 Có tồn tại hay không các số thực a, b, c khác 0 sao cho với mọi
n > 3 luôn tồn tại đa thức Pn (x) = xn + · · · + ax2 + bx + c mà nó có đúng
n nghiệm nguyên.
Giải. Gọi ri là các nghiệm của Pn (x), theo định lý Viét ta có ni=1 ri =
Q
2
(−1)n c và ni=1 r1i = −b , 1≤i<j≤n ri1rj = ac nên ni=1 r1i 2 = cb2 − 2 ac . Khi đó
P P P
c
b2 − 2ac = ni=1 ri 2 ni=1 r1i 2 ≥ n với mọi n nguyên dương. Điều này không
Q P
Bài tập 7 Cho P (x) = x2018 − 2x2017 + 1, Q (x) = x2018 − 2x2017 − 1. Hỏi
mỗi đa thức P, Q có thể là ước của một đa thức dạng c0 + c1 x + · · · + ck xk
với k ∈ N, ci ∈ {1, −1} với mọi i = 1, ..., k.
3
Bài tập 8 Hỏi có tồn tại hay không các số nguyên dương a, b, c thỏa mãn
b ≥ 3 max (a, c) sao cho ta có thể chọn được số nguyên dương n ≥ 3 và đa
thức hệ số nguyên Pn (x) = a0 xn +a1 xn−1 +· · ·+an−3 x3 +ax2 +bx+c (a0 6= 0)
mà Pn (x) có n nghiệm nguyên phân biệt.
Giải. Ta có h(i + p) ≡ h(i) + ph0 (i) mod p2 . Mà h(i + p) 6≡ h(i) mod p2 , nên
p |/h0 (i).
Giả sử có h(i) ≡ h(j) mod p3 . Khi đó h(i) ≡ h(j) mod p2 nên i ≡ j mod p2 .
Hay j = i + tp2 với t ∈ Z.
Từ đó theo bổ đề h(j) ≡ h(i) + tp2 h0 (i) mod p3 mà p |/h0 (i) nên p|t hay
i ≡ j mod p3 .
Ví dụ 10 Giả sử đa thức f (x) ∈ Z [x] , f (x) 6= const có tính chất: với mỗi
số nguyên tố p, luôn tồn tại số nguyên tố q và số nguyên dương m sao cho
f (p) = q m . CMR f (x) = xn với số n nguyên dương nào đó.
Giải. Giả sử với mọi số nguyên tố p, đều tồn tại số nguyên dương m sao cho
f (p) = pm . Gọi n = deg f, với p đủ lớn ta có f (p) < pn+1 . Do đó tồn tại số
nguyên dương m < n + 1 sao cho f (p) = pm với vô số p. Nên f (x) = xm .
Giả sử tồn tại số nguyên tố p sao cho f (p) = q m với p 6= q. Theo định lý
Dirichlet, tồn tại vô số số nguyên dương k sao cho kq m+1 + p nguyên tố, nên
f (kq m+1 + p) = rt . Mà a − b|f (a) − f (b) nên q m+1 |rt − q m ⇒ r = q, t = m.
Mà có vô số k nên f = const.
Bài tập 11 Tìm tất cả các đa thức P (x) với hệ số nguyên không âm sao
cho với mọi số nguyên tố p và số nguyên dương n luôn tồn tại số nguyên tố
q và số nguyên dương m sao cho P (pn ) = q m .
4
Bài tập 12 Cho p là số nguyên tố, q (x) ∈ Z [x] . Biết rằng q (0) = 0, q (1) =
1 và q (n) ≡ 0; 1 (mod p) ∀n ∈ N. CMR deg q ≥ p − 1.
Bài tập 13 Tìm tất cả các đa thức f (x) với hệ số nguyên (khác hằng số)
sao cho với mọi số nguyên tố p, f (p) không có ước nào là bình phương của
số nguyên tố.
Bài tập 16 Cho hai đa thức hệ số nguyên, monic f (x) , g (x) với deg f, deg g ≥
1. Biết rằng với mọi x, f (x) là số chính phương khi và chỉ khi g (x) là số
chính phương. Chứng minh rằng tồn tại h ∈ Z [x] sao cho f (x) g (x) = h (x)2 .
Bài tập 17 Cho P (x) ∈ Z[x] là đa thức monic với bậc chẵn. CMR nếu có
vô số số nguyên x sao cho P (x) là bình phương số nguyên dương thì tồn tại
đa thức Q(x) ∈ Z[x] sao cho P (x) = Q(x)2 .
k ≥ 0. Suy ra Sp − S1 + na = 0.
p
Mặt khác, theo định lý Fermat S1p ≡ S1 (mod p). Mà S1p = ( ni=1 αi ) ≡
P
Sp (mod p) ⇒ na ≡ 0 (mod p). Mâu thuẫn vì p - a.
5
Bài tập 19 Cho n là số nguyên dương, P (x) là đa thức hệ số nguyên bậc
n. Biết rằng tồn tại các số nguyên x1 , x2 , ..., xn+5 phân biệt sao cho P (xi )
đều là các số nguyên tố. Chứng minh rằng P (x) bất khả quy.
Ví dụ 21 Tìm tất cả các đa thức P (x) bậc n thỏa mãn P (2x − 3) = 2n P (x) với
mọi số thực x.
1 2
Ví dụ 22 Tìm các đa thức P (x) thỏa mãn P (x)2 + P 1
x
= P (x2 ) P x2
.
Pn i
Giải. Nếu deg P ≥ 1. Giả sử P (x) = i=1 ai x với an 6= 0. So sánh hệ
số x2n ⇒ a2n = an a0 hay an = a0 . So sánh hệ số tự do ta có a2n + a20 =
a2n + a2n−1 + · · · + a21 + a20 ⇒ an−1 = · · · = a1 = 0, tức là P (x) = an (xn + 1).
Thử lại không thỏa mãn. Nếu P (x) ≡ c ⇒ c = 0.
Bài tập 23 Tìm tất cả các đa thức hệ số thực P (x) thỏa mãn
P x3 + x (P (x))2 = (P (x))3 + xP x2
∀x ∈ R.
Bài tập 24 Tìm tất cả các đa thức hệ số thực P (x) thỏa mãn
6
Ví dụ 25 Tìm tất cả các đa thức P (x) với hệ số thực thỏa mãn
P (x)2 = 2P (2x2 − 1) + 3
Bài tập 26 Tìm tất cả các đa thức P (x) với hệ số thực thỏa mãn
2
1 2 1
2 P (x) − P + 3P (x )P =0
x x2
với mọi x ∈ R.
Bài tập 28 Tìm tất cả các đa thức khác 0 thỏa mãn P (x)3 + 3P (x)2 =
P (x3 ) − 3P (−x) với mọi x ∈ R.
7
• Xây dựng dãy truy hồi
Ví dụ 29 Tìm tất cả các đa thức P (x) hệ số thực khác hằng số sao cho
P x2 − 1 = (P (x))2 − 1 ∀x ∈ R.
Giải. Nếu P (x) là đa thức bậc lẻ. Thay x bởi −x ta thu được P (x)2 =
P (−x)2 ⇒ P (x) + P (−x) = 0. Khi đó P (0) √ = 0, P (−1) = P (0)2 −
1, P (1) = −P (−1) = 1. Xét dãy a0 = 0, an+1 = an + 1 đây là dãy tăng,
an > 1 khi n > 1. Và P (an ) = an nên P (x) = x.
Nếu deg P chẵn. Từ giả thiết ta có (P (x))2 là đa thức của x2 nên P (x) =
Q (x2 ) = P1 (x2 − 1). Khi đó P1 (x2 − 1) = [P1 (x)]2 − 1. Chú ý là deg P1 =
1
2
deg P nên tiếp tục quá trình này ta thu được đa thưc Pn (x) = x.
Do đó P (x) ∈ {P1 (x) = x, Pn+1 (x) = Pn (x2 − 1)}
Bài tập 30 Cho n ∈ N, n ≥ 2. Tìm tất cả các đa thức P (x) hệ số thực khác
hằng số sao cho
1 + P (xn + 1) = (P (x))n ∀x ∈ R.
Bài tập 31 Tìm các số nguyên dương n sao cho tồn tại các đa thức P (x)
bậc n với hệ số nguyên, hệ số bậc cao nhất dương và đa thức Q (x) với hệ số
nguyên sao cho đẳng thức sau đúng với mọi x
x (P (x))2 − 2P (x) = x3 − x (Q (x))2 .
Bài tập 32 Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, luôn tồn tại đa
thức bậc n với hệ số thực f (x) thỏa mãn f (0) = 0 và (x + 1) [f (x)]2 − 1 là
hàm số lẻ
Bài tập 33 Tìm tất cả các đa thức hệ số nguyên P (x) sao cho
x2 − 2x + 2 (P (x))2 − 1
Bài tập 34 Tìm tất cả các đa thức P (x) với hệ số thực sao cho
P (a)2 + P (b)2 + P (c)2 = P (a + b + c)2 + 2
với mọi bộ số (a, b, c) thoả mãn ab + bc + ca + 1 = 0.
8
n
ak x k
P
Giải. Rõ ràng nếu P (x) là hằng số thì P (x) ≡ ±1, giả sử P =
k=0
với an 6= 0, n ∈ Z+ . Ta có xét bộ a = −2x + 1, b = 3x − 1, c = 6x − 5,
ta có ab + bc + ca + 1 = 0 nên P (−2x + 1)2 + P (3x − 1)2 + P (6x − 5)2 =
P (7x − 5)2 +2 (∗). So sánh hệ số x2n hai vế ta có (−2)2n +32n +62n = 72n hay
n = 1. Do đó P (x) = mx + q với m, q ∈ R. Thay vào (∗) ta có m2 + q 2 = 1.
Ngược lại với ab + bc + ca + 1 = 0 đẳng thức ban đầu được thoả mãn.
Vậy P (x) ≡ mx + q với m2 + q 2 = 1 bất kỳ.
Cách 2. Xét TH deg P = n ≥ 1. Chọn bộ (a, b, c) = x + i, x − i, − 21 x
2 2
thoả mãn điều kiện nên ta có P (x + i)2 +P (x − i)2 +P − 12 x = P 32 x +2.
2n 2n
So sánh hệ số x2n hai vế ta có 1 + 1 + 21 = 32 nên n = 1.
Bài tập 35 Tìm tất cả các đa thức P (x) hệ số thực sao cho với các số thực
a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1 ta có P (a)2 + P (b)2 + P (c)2 = P (a + b + c)2 .
Ví
√3
dụ 37n Cho số nguyên
√ dương √ n ≥ 2, an , bn , cn là các số nguyên thỏa mãn
2 − 1 = an + bn 3 2 + cn 3 4. Chứng minh rằng cn ≡ 1 (mod 3) ⇔ n ≡
2 (mod 3) .
√
Giải. Xét f (x) = (x − 1)n − cn x2 − bn x − an ⇒ f 3 2 = 0 mà x3 − 2 bất
khả quy nên x3 − 2 | f (x) ⇒ gn (x) = an + bn x + cn x2 là phần dư của phép
chia (x − 1)n cho x3 − 2.
9
q
Đặt n = 3q+r suy ra (x − 1)n ≡ (x − 1)3q (x − 1)r = (x3 − 1) (x − 1)r ≡
(x3 − 2) g (x) + (x − 1)r trong Z3 [x] ⇒ gn (x) ≡ (x − 1)r trong Z3 [x]. Do đó
cn ≡ 0 (mod 3) ⇔ r ∈ {0, 1} và cn ≡ 1 (mod 3) nếu r = 2.
10