Professional Documents
Culture Documents
Thi TH Bche
Thi TH Bche
* Cô ng thứ c
(5) Glycerin 5g
Dượ c chấ t
Tính chấ t lý hó a:
+ Bộ t vô định hình, mà u và ng hoặ c nâ u đỏ
+ Tan trong nướ c, ethanol 96%, glycerin
+ Kém ổ n định, dễ bị oxy hó a trong mô i trườ ng kiềm, ổ n định trong mô i trườ ng acid (pH 4,5
– 5,5)
Tá c dụ ng dượ c lý: Sá t khuẩ n, diệt khuẩ n và nấ m, chố ng viêm. Dù ng để sá t khuẩ n vết
thương, rử a vết thương, điều trị nhiễm trù ng ngoà i da
Tá dượ c
(2) Natri lauryl sulfat: Chấ t diện hoạ t anion, dạ ng bộ t mà u trắ ng dễ tan trong nướ c
(3) Natri dihydrophosphat khan và (4) Natri citrat dihydrat: Bộ t kết tinh mà u trắ ng dễ tan
trong nướ c
Tạ o hệ đệm điều chỉnh pH dung dịch thuố c về 4,5 – 5,5, giú p đả m bả o độ ổ n định củ a dượ c
chấ t
Ion citrat trong natri citrat dihydrat có tá c dụ ng chố ng oxy hó a, giú p đả m bả o độ ổ n định
củ a dượ c chấ t
(6) Nướ c tinh khiết: Dung mô i phâ n cự c hò a tan dượ c chấ t và tá dượ c
2. Hò a tan lầ n lượ t natri lauryl sulfat, natri dihydrophosphat, natri citrat và o 40 ml nướ c (Nướ c
nó ng) trong cố c có châ n
3. Thêm từ từ PVP – Iod (Chia nhỏ thà nh 3 – 5 lầ n cho, dù ng tấ m mica xú c, khi cho nghiêng cố c
và cho hẳ n và o trong cố c trá nh dính lên thà nh cố c nhiều quá ) rồ i khuấ y cho đến khi tan hết
(Nên cho và o khi dd cò n nó ng vì DC khó tan)
NƠI SẢ N XUẤ T
Dung dịch thuố c 50ml
DUNG DỊCH PVP – IOD
Cô ng dụ ng: Sá t trù ng cá c vết thương, vết bỏ ng, bô i da trướ c khi phẫ u thuậ t. Điều trị mộ t số
bệnh trên da
Cá ch dù ng: Bô i lên da
LƯU Ý : KHÔ NG ĐƯỢ C UỐ NG
Ngườ i pha Ngà y pha
* Cô ng thứ c
Dượ c chấ t
(1) Paracetamol
Tính chấ t lý hó a:
+ Bộ t kết tinh mà u trắ ng, khô ng mù i, vị đắ ng nhẹ
+ Hơi tan trong nướ c, khó tan trong chloroform
+ Dễ bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng acid, nhiệt độ cao
Tá c dụ ng dượ c lý: Hạ số t, giả m đau
Tá dượ c
Dung mô i
(2) Ethanol 96% + (3) Propylen glycol + (8) Glycerin : Hò a tan dượ c chấ t và tá dượ c
2. Cho Ethanol 96%, PG, Cồ n chloroform và o cố c có châ n, khuấ y đều (Dù ng ố ng đong)
3. Hò a tan paracatamol và o hỗ n hợ p dung mô i trên (5 – 10’ do dượ c chấ t khó tan, thấ y hết tinh
thể hình kim li ti thì OK)
Tính chấ t lý hó a:
+ Bộ t kết tinh mà u trắ ng, khô ng mù i, vị ngọ t
+ Dễ tan trong nướ c, hơi tan trong ethanol, quá trình hò a tan tỏ a nhiệt
Tá c dụ ng dượ c lý: Long đờ m, kết hợ p vớ i (1) có tá c dụ ng giả m ho long đờ m. => Chế phẩ m
điều trị cả ho khan, ho có đờ m
Ngoà i ra cò n có vai trò như mộ t chấ t bả o quả n
Tá dượ c
(3) Natri citrat và (4) Acid citric monohydrat: Tinh thể khô ng mà u, dễ tan trong nướ c
Tạ o hệ đệm citric – citrat, điều chỉnh pH về 4,5 – 5,5 giú p ổ n định dượ c chấ t
Chố ng oxy hó a do sự có mặ t củ a ion citrat giú p ổ n định dượ c chấ t
Điều vị
Giả m phả n xạ nô n trớ ở trẻ em => Tă ng SKD củ a thuố c
* Kỹ thuậ t bà o chế: Hò a tan dượ c chấ t, phố i hợ p dung dịch thuố c và o siro đơn
* Quy trình bà o chế
1. Câ n đong cá c thà nh phầ n trong cô ng thứ c
2. Hò a tan nó ng 30g glucose (câ n trong cố c có mỏ ) trong 20ml nướ c (đong), đem đi đun trên bếp
đến khi tan hoà n toà n
3. Hò a tan lầ n lượ t natri benzoat, natri citrat, acid citric và o siro rồ i để nguộ i đến khoả ng 50 –
60ºC (dù ng nhiệt kế)
4. Hò a tan tiếp dextromethorphan hydrobromid và o siro trên
5. Thêm nướ c vd 50ml, khuấ y đều
6. Lọ c (bỏ qua nhưng vẫ n phả i nó i khi vấ n đá p)
7. Đó ng chai (nhự a mà u), dá n nhã n
NƠI SẢ N XUẤ T
Siro thuố c 50ml (3mg/ml)
DEXTROMETHORPHAN HYDROBROMID
Cô ng dụ ng: Điều trị mộ t số triệu chứ ng ho khô ng đờ m, ho mạ n tính
Cá ch dù ng: Uố ng, liều dù ng tính theo ml, tù y theo tuổ i
LƯU Ý : ĐỂ XA TẦ M TAY TRẺ EM, ĐỌ C KỸ HDSD TRƯỚ C KHI DÙ NG
Ngườ i pha Ngà y pha
II/ SIRO CHLORPHENIRAMIN
* Cô ng thứ c
(1) Clorpheniramin maleat 0,02g
(2) Đườ ng trắ ng 30g
(3) Nipagin 0,045g
(4) Nipasol 0,015g
(5) Acid citric monohydrat 0,01g
(6) Natri citrat dihydrat 0,025g
(7) Chấ t thơm 0,02g
(8) Nướ c tinh kiết vd 50ml
(3) Nipagin và (4) Nipasol: Bộ t kết tinh trắ ng, rấ t khó tan trong nướ c
(5) Acid citric monohydrat + (6) Natri citrat dihydrat: Tinh thể khô ng mà u, rấ t dễ tan trong
nướ c
Tạ o hệ đệm citric – citrat, điều chỉnh pH về 4,5 – 5,5, giú p tă ng độ ổ n định củ a dượ c chấ t
Tă ng hiệu quả bả o quả n củ a nipagin (hoạ t độ ng tố t ở pH 4 – 8)
Điều vị
Chố ng oxy hó a do có mặ t ion citrat => Tă ng độ ổ n định củ a dượ c chấ t
Giả m phả n xạ nô n trớ ở trẻ em => Tă ng SKD củ a thuố c
* Kỹ thuậ t bà o chế: Hò a tan dượ c chấ t, phố i hợ p dung dịch thuố c và o siro đơn
NƠI SẢ N XUẤ T
Siro thuố c 50ml (0,4mg/ml)
CLORPHENIRAMIN MALEAT
Cô ng dụ ng: Điều trị mộ t số triệu dị ứ ng
Cá ch dù ng: Uố ng, liều dù ng tính theo ml, tù y theo tuổ i
LƯU Ý : KHÔ NG DÙ NG CHO TRẺ EM DƯỚ I 2 TUỔ I VÀ NGƯỜ I LÁ I TÀ U XE
Ngườ i pha Ngà y pha
BÀ I 3 – NHŨ TƯƠNG THUỐ C
I/ KEM BÔ I DA
* Cô ng thứ c
(1) Vaselin 15g
(2) Ancol cetylic 2g
(3) Span 80 1g
(4) Lanolin 2g
(5) Nướ c tinh khiết 2g
Pha dầ u
(1) Vaselin
Tính chấ t lý hó a:
+ Chấ t nhờ n quá nh, mà u trắ ng ngà , độ đặ c loã ng tù y thuố c nhiệt độ mô i trườ ng, thể chấ t
mềm
+ Tan trong Chloroform, ether, hầ u như khô ng tan trong nướ c và ethanol
+ Nhiệt độ nó ng chả y 38 – 56ºC
Tá c dụ ng dượ c lý: Giữ ẩ m cho da, là m mềm da, dịu vết ngứ a, vết thương nhẹ do tạ o mà ng sơ
nướ c ngă n cả n hơi nướ c thoá t khỏ i lớ p sừ ng
(2) Ancol cetylic:
Đặ c điểm: Dạ ng hạ t hay cụ c như sá p, mà u trắ ng, khô ng tan trong nướ c, nhiệt độ nó ng chả y
45 – 52ºC
Vai trò :
+ Tá dượ c pha dầ u, là m tă ng độ ổ n định trạ ng thá i phâ n tá n củ a nhũ tương
+ Điều chỉnh thể chấ t, tạ o thể chấ t bá n rắ n cho dạ ng kem
+ Là m mềm da, khô ng gâ y nhờ n da, ngă n ngừ a mấ t nướ c trên da, xú c tá c cá c thà nh phầ n
là m tă ng khả nă ng dưỡ ng ẩ m và thấ m và o da
(4) Lanolin
Đặ c điểm
+ Thể chấ t dẻo, dính, chấ t sá p mà u và ng nhạ t
+ Tan hoà n toà n trong chloroform, ether, ít tan trong nướ c
+ Dạ ng khan rấ t bền vữ ng, hấ p thu đượ c 200% nướ c tạ o nhũ tương N/D
+ Dạ ng ngậ m nướ c thể chấ t mềm hơn, khô ng bền, dễ bị ô i khét, chứ a khoả ng 25 – 30%
nướ c, có khả nă ng hấ p thụ 100% nướ c
Vai trò
+ Tă ng khả nă ng bá m dính, khi bô i lên da lưu giữ lâ u hơn
+ Hú t nướ c để vaselin có thể phố i hợ p vớ i nướ c tạ o nhũ tương
+ Giả m sự thoá t hơi nướ c => Giữ ẩ m, mềm da
(3) Span 80
Đặ c điểm:
+ Chấ t diện hoạ t khô ng ion hó a thâ n dầ u, dạ ng lỏ ng mà u và ng, mù i đặ c trưng, khô ng tương
kỵ vớ i cá c chấ t diện hoạ t khá c, độ c tính thấ p
+ Tan trong dầ u nó ng và cá c dung mô i hữ u cơ, khô ng tan trong nướ c
Vai trò
+ Chấ t nhũ hó a tạ o nhũ tương N/D: Là m giả m sứ c că ng bề mặ t phâ n cá ch pha và tạ o lớ p ao
bao cá c tiểu phâ n củ a pha phâ n tạ o giú p nhũ tương dễ tạ o thà nh
+ Ổ n định nhũ tương do là m tă ng độ nhớ t mô i trườ ng phâ n tá n và tă ng quá trình hydrat hó a
pha phâ n tá n giú p nhũ tương bền vữ ng
Pha nướ c
(5) Nướ c tinh khiết: Pha nộ i tạ o nhũ tương N/D
NƠI SẢ N XUẤ T
25g
KEM BÔ I DA
Cô ng dụ ng: Là m mềm và dịu da, nhấ t là mù a hanh khô
Cá ch dù ng: Bô i xoa lên da
LƯU Ý : ĐỂ XA TẦ M TAY TRẺ EM, ĐỌ C KỸ HDSD TRƯỚ C KHI DÙ NG
Ngườ i pha Ngà y pha
II/ NHŨ TƯƠNG GIẢ M ĐAU
*Cô ng thứ c
(1) Methyl salicylat 7,5g
(2) Menthol 1g
(3) Camphor 2,5g
(4) Cloral hydrat 2g
(5) Propylen glycol 5ml
(6) Tween 80 1,9g
(7) Acid stearic 0,5g
(8) Triethanolamin 0,5g
(9) Dầ u vừ ng 7,5ml
(10) Nướ c tinh khiết vd 50ml
Pha dầ u
(1) Methyl salicylat – Dượ c chấ t
Tính chấ t lý hó a
+ Chấ t lỏ ng khô ng mà u hay và ng nhạ t
+ Rấ t khó tan trong nướ c, trộ n lẫ n đượ c vớ i ethanol 96%, dầ u béo và tinh dầ u, tan trong
dung mô i hữ u cơ
+ Dễ bị thủ y phâ n
Tá c dụ ng dượ c lý: Giả m đau, chố ng viêm, thư giã n cơ (hấ p thu qua da đượ c do thâ n dầ u)
(2) Menthol – Dượ c chấ t
Tính chấ t lý hó a
+ Bộ t kết tinh hoặ c tinh thể khô ng mà u, bó ng, mù thơm, chả y tố t hay kết tụ
+ Khô ng tan trong nướ c, rấ t dễ tan trong ethanol 96%, dễ tan trong dầ u béo và parafin lỏ ng
Tá c dụ ng dượ c lý:
+ Gâ y tê, giả m co giậ t, chố ng kích ứ ng cụ c bộ => Điều trị đau cơ và khớ p
+ Dịu má t, giả m tá c dụ ng gâ y rá t da củ a methyl salicylat
+ Phố i hợ p vớ i camphor => Tă ng hiệu quả giả m đau
(3) Camphor – Dượ c chấ t
Tính chấ t lý hó a
+ Tinh thể hoặ c bộ t kết tinh mà u trắ ng/khô ng mà u, thă ng hoa ở nhiệt độ thườ ng
+ Khó tan trong nướ c và glycerin, dễ tan trong ethanol, dầ u béo
Tá c dụ ng dượ c lý
+ Khử trung, khá ng khuẩ n, bả o vệ vù ng da bị tỏ n thương
+ Giả m đau, giả m ngứ a
+ Bả o vệ cá c dượ c chấ t khá c trá nh sự ả nh hưở ng củ a vi sinh vậ t
(4) Cloral hydrat – Dượ c chấ t
Tính chấ t lý hó a
+ Tinh thể trong suố t khô ng mà u, mù i đặ c biệt, vị cay
+ Rấ t tan trong nướ c, dễ tan trong ethanol 96%
+ Tương kỵ vớ i menthol và camphor, ở điều kiện bình thườ ng tạ o hỗ n hợ p chả y lỏ ng (tă ng
độ ổ n định củ a cá c dượ c chấ t khô ng bền vớ i nhiệt)
Tá c dụ ng dượ c lý: Tă ng tá c dụ ng củ a methyl salicylat => Tiêu viêm
(7) Acid stearic: kết hợ p vớ i triethanolamin tạ o xà phò ng kiềm triethanolamin stearat là chấ t
diện hoạ t anion thâ n nướ c => Chấ t nhũ hó a giú p hình thà nh và ổ n định nhũ tương
(9) Dầ u vừ ng: Dung mô i hò a tan cá c dượ c chấ t, tá dượ c pha dầ u. Là m dịu da khi bô i xoa giả m
đau
Pha nướ c
(5) Propylen glycol: Chấ t lỏ ng nhớ t, trong suố t, tan trong nướ c
Tă ng độ nhớ t giú p ổ n định nhũ tương và tă ng khả nă ng bá m dính củ a dượ c chấ t => Tă ng
SKD củ a chế phẩ m
Dung mô i thâ n nướ c => Giả m lượ ng nướ c dù ng trong cô ng thứ c => Hạ n chế dượ c chấ t
methyl salicylat bị thủ y phâ n => Tă ng độ ổ n định dượ c chấ t
(6) Tween 80:
Đặ c điểm:
+ Chấ t diện hoạ t khô ng ion hó a thâ n nướ c, dạ ng lỏ ng mà u và ng, khô ng tương kỵ vớ i cá c
chấ t diện hoạ t khá c, độ c tính thấ p
+ Tan trong nướ c, khô ng tan trong dầ u béo và parafin lỏ ng
Vai trò : Là chấ t nhũ hó a giú p hình thà nh và ổ n định nhũ tương
(8) Triethanolamin: kết hợ p vớ i acid stearic tạ o triethanolamin stearat là chấ t nhũ hó a
(10) Nướ c tinh khiết: Dung mô i hò a tan cá c tá dượ c pha nướ c
NƠI SẢ N XUẤ T
50ml
NHŨ TƯƠNG GIẢ M ĐAU
Cô ng dụ ng: Giả m đau, chố ng viêm trong cá c trườ ng hợ p viêm khớ p, đau nhứ c xương, đau lưng,
đau dâ y thầ n kinh
Cá ch dù ng: Bô i xoa tạ i chỗ đau
LƯU Ý : LẮ C TRƯỚ C KHI DÙ NG, ĐỂ XA TẦ M TAY TRẺ EM
Ngườ i pha Ngà y pha
BÀ I 4 – HỖ N DỊCH THUỐ C
I/ HỖ N DỊCH TERPIN HYDRAT
* Cô ng thứ c
(1) Terpin hydrat 1g
(2) Gô m arabic 0,5g
(3) Natri benzoat 1g
(4) Siro codein 7,5g
(5) Nướ c cấ t vd 37,5ml
NƠI SẢ N XUẤ T
Hỗ n dịch 1g/37,5ml
TERPIN HYDRAT
Cô ng dụ ng: Là m dịu ho, long đờ m
Cá ch dù ng: Uố ng sau khi ă n, liều dù ng1 thìa canh/lầ n, 2 – 3 lầ n/ngà y
LƯU Ý : LẮ C KỸ TRƯỚ C KHI DÙ NG
Ngườ i pha Ngà y pha
II/ HỖ N DỊCH LƯU HUỲ NH
*Cô ng thứ c
(1) Acid salicylic 0,5g
(2) Long nã o 0,5g
(3) Lưu huỳnh kết tủ a 1,5g
(4) Tween 80 1,5g
(5) Aerosil 0,5g
(6) Na CMC 0,15
(7) Glycerin 10g
(8) Ethanol 96% 20g
(9) Nướ c tinh khiết vd 50ml
NƠI SẢ N XUẤ T
50ml
HỖ N DỊCH LƯU HUỲ NH
Cô ng dụ ng: Bô i chữ a mụ n trứ ng cá , nấ m và viêm da
Cá ch dù ng: Rử a sạ ch vết thương trướ c khi bô i thuố c
LƯU Ý : LẮ C KỸ TRƯỚ C KHI DÙ NG
Ngườ i pha Ngà y pha
BÀ I 5 – THUỐ C NHỎ MẮ T
I/ THUỐ C NHỎ MẮ T NATRI DICLOFENAC
* Cô ng thứ c
(1) Natri diclofenac 0,05g
(2) Natri diedetat 0,025g
(3) Dinatri hydrophosphat khan 0,15g
(4) Natri clorid 0,225g
(5) Benzalkonium clorid 0,0025g (Dung dịch 0,25% ~ 1ml)
(6) Nướ c cấ t pha tiêm vd 50ml
* Kỹ thuậ t bà o chế: Phương phá p hò a tan thô ng thườ ng trong điều kiện vô khuẩ n
NƠI SẢ N XUẤ T
Thuố c nhỏ mắ t 8ml
NATRI DICLOFENAC
Cô ng dụ ng: Điều trị viêm giá c mạ c, kết mạ c sung huyết và tổ n thương giá c mạ c
Cá ch dù ng: Nhỏ mắ t 4 – 6 lầ n/ngà y, 1 giọ t/lầ n
LƯU Ý : DÙ NG THUỐ C TRONG VÒ NG 4 TUẦ N KỂ TỪ KHI MỞ NẮ P
Ngườ i pha Ngà y pha
II/ THUỐ C NHỎ MẮ T CHLORAMPHENICOL
* Cô ng thứ c
(1) Chloramphenicol 0,2g
(2) Acid boric 0,55g
(3) Natri tetraborat 0,1g
(4) Natri clorid 0,1g
(5) Thủ y ngâ n phenyl borat 0,001g (dung dịch 0,1% ~ 1ml)
(6) Nướ c cấ t pha tiêm vd 50ml
* Kỹ thuậ t bà o chế: Phương phá p hò a tan thô ng thườ ng trong điều kiện vô khuẩ n
NƠI SẢ N XUẤ T
Thuố c nhỏ mắ t 8ml
CHLORAMPHENICOL
Cô ng dụ ng: Điều trị nhiễm khuẩ n mắ t như đau mắ t đỏ , viêm kết mạ c,…
Cá ch dù ng: Nhỏ mắ t 4 – 6 lầ n/ngà y, 1 giọ t/lầ n
LƯU Ý : DÙ NG THUỐ C TRONG VÒ NG 4 TUẦ N KỂ TỪ KHI MỞ NẮ P
Ngườ i pha Ngà y pha
(2) Ethanol 80%: Dung mô i chiết xuấ t, có khả nă ng hò a tan đượ c tinh dầ u, nhự a thơm trong
dượ c liệu ở nồ ng độ cồ n nà y
NƠI SẢ N XUẤ T
Cồ n thuố c 100ml
CỒ N QUẾ
Cô ng dụ ng: Uố ng chữ a đau bụ ng, đi ngoà i, cả m lạ nh
Cá ch dù ng: Uố ng (pha loã ng vớ i nướ c trướ c khi uố ng)
LƯU Ý : KHÔ NG DÙ NG CHO TRẺ EM DƯỚ I 5 TUỔ I
Ngườ i pha Ngà y pha
NƠI SẢ N XUẤ T
Cao thuố c 100ml
CAO BỔ PHỔ I
Cô ng dụ ng: Nhuậ n phế, giả m ho, điều trị cá c chứ ng ho lâ u ngà y, ho gió , đờ m đặ c, rá t cổ , bổ phổ i
Cá ch dù ng: Ngà y uố ng 50ml chia thà nh 2 – 3 lầ n, trẻ em uố ng ½ liều ngườ i lớ n
LƯU Ý : KHÔ NG DÙ NG CHO NGƯỜ I CÓ MẪ N CẢ M VỚ I BẤ T KỲ THÀ NH PHẦ N NÀ O CỦ A SẢ N
PHẨ M
Ngườ i pha Ngà y pha
III/ PHA CỒ N
1. Xá c định nồ ng độ ethanol cao độ
- Đổ cồ n cao độ và o ố ng đong 1L
- Nhiệt kế đo nhiệt độ
- Tử u kế bá ch phâ n đo độ cồ n biểu kiến (C)
Nếu C từ 25 – 56º độ cồ n thự c x = C±0,4t
(nhiệt độ cồ n đo đượ c < 15ºC => +0,4t; > 15ºC => -0,4t)
Nếu C > 56º => Tra bả ng
Độ cồ n thự c củ a cồ n cao độ : a
Độ cồ n cầ n pha: b
Lượ ng cồ n câ n pha: p
Lượ ng cồ n cao độ cầ n lấ y: x
2. Ró t đú ng lượ ng x cồ n cao độ và o ố ng đong. Thêm nướ c đến thể tích cầ n pha. Khuấ y đều