Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 23

THỰ C HÀ NH BÀ O CHẾ 1

BÀ I 1 – DUNG DỊCH THUỐ C

I/ DUNG DỊCH PVP – IOD

* Cô ng thứ c

(1) PVP – iod 5g

(2) Natri lauryl sulfat 0,01g

(3) Natri dihydrophosphat khan 0,14g

(4) Natri citrat dihydrat 0,02

(5) Glycerin 5g

(6) Nướ c tinh khiết vd 50ml

* Phâ n tích cô ng thứ c

Dượ c chấ t

(1) Povidon Iod

 Tính chấ t lý hó a:
+ Bộ t vô định hình, mà u và ng hoặ c nâ u đỏ
+ Tan trong nướ c, ethanol 96%, glycerin
+ Kém ổ n định, dễ bị oxy hó a trong mô i trườ ng kiềm, ổ n định trong mô i trườ ng acid (pH 4,5
– 5,5)
 Tá c dụ ng dượ c lý: Sá t khuẩ n, diệt khuẩ n và nấ m, chố ng viêm. Dù ng để sá t khuẩ n vết
thương, rử a vết thương, điều trị nhiễm trù ng ngoà i da

Tá dượ c

(2) Natri lauryl sulfat: Chấ t diện hoạ t anion, dạ ng bộ t mà u trắ ng dễ tan trong nướ c

 Có tá c dụ ng tẩ y rử a vết thương, là m sạ ch bụ i bẩ n bá m trên vết thương giú p dượ c chấ t có tá c


dụ ng tố t hơn
 Là m giả m sứ c că ng bề mặ t phâ n cá ch giữ a vị trí tiếp xú c củ a thuố c vớ i bề mặ t da, cả i thiện
tính thấ m củ a dượ c chấ t và o da

(3) Natri dihydrophosphat khan và (4) Natri citrat dihydrat: Bộ t kết tinh mà u trắ ng dễ tan
trong nướ c

 Tạ o hệ đệm điều chỉnh pH dung dịch thuố c về 4,5 – 5,5, giú p đả m bả o độ ổ n định củ a dượ c
chấ t
 Ion citrat trong natri citrat dihydrat có tá c dụ ng chố ng oxy hó a, giú p đả m bả o độ ổ n định
củ a dượ c chấ t

(5) Glycerin: Chấ t lỏ ng sá nh, đồ ng tan vớ i nướ c ở bấ t kỳ tỉ lệ nà o


 Là m tă ng độ nhớ t củ a dung dịch thuố c, giú p cho dượ c chấ t bá m dính trên da tố t hơn, tă ng
sinh khả dụ ng củ a chế phẩ m

(6) Nướ c tinh khiết: Dung mô i phâ n cự c hò a tan dượ c chấ t và tá dượ c

* Kỹ thuậ t bà o chế: Phương phá p hò a tan thô ng thườ ng

* Quy trình bà o chế

1. Câ n cá c thà nh phầ n theo cô ng thứ c

2. Hò a tan lầ n lượ t natri lauryl sulfat, natri dihydrophosphat, natri citrat và o 40 ml nướ c (Nướ c
nó ng) trong cố c có châ n

3. Thêm từ từ PVP – Iod (Chia nhỏ thà nh 3 – 5 lầ n cho, dù ng tấ m mica xú c, khi cho nghiêng cố c
và cho hẳ n và o trong cố c trá nh dính lên thà nh cố c nhiều quá ) rồ i khuấ y cho đến khi tan hết
(Nên cho và o khi dd cò n nó ng vì DC khó tan)

4. Thêm glycerin, khuấ y đều

5. Bổ sung nướ c vừ a đủ 50ml

6. Lọ c qua phễu Butchner (Cho và o phễu, bậ t má y bơm, tắ t khi thấ y có bọ t)

7. Đó ng lọ (Thủ y tinh mà u) Dá n nhã n

NƠI SẢ N XUẤ T
Dung dịch thuố c 50ml
DUNG DỊCH PVP – IOD
Cô ng dụ ng: Sá t trù ng cá c vết thương, vết bỏ ng, bô i da trướ c khi phẫ u thuậ t. Điều trị mộ t số
bệnh trên da
Cá ch dù ng: Bô i lên da
LƯU Ý : KHÔ NG ĐƯỢ C UỐ NG
Ngườ i pha Ngà y pha

II/ ELIXIR PARACETAMOL

* Cô ng thứ c

(1) Paracetamol 1,2g

(2) Ethanol 96% 5ml

(3) Propylen glycol 5ml

(4) Cồ n chloroform 1ml

(5) Siro đơn 13,75ml

(6) Dung dịch đỏ Amaranth 1-2 giọ t

(7) Dịch chiết quả mâ m xô i 1-2 giọ t

(8) Glycerin vừ a đủ 50ml


* Phâ n tích cô ng thứ c

Dượ c chấ t

(1) Paracetamol

 Tính chấ t lý hó a:
+ Bộ t kết tinh mà u trắ ng, khô ng mù i, vị đắ ng nhẹ
+ Hơi tan trong nướ c, khó tan trong chloroform
+ Dễ bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng acid, nhiệt độ cao
 Tá c dụ ng dượ c lý: Hạ số t, giả m đau

Tá dượ c

(4) Cồ n chloroform 5%: Chấ t lỏ ng khô ng mà u, dễ bay hơi

 Chấ t bả o quả n, hạ n chế sự phá t triển củ a vi khuẩ n, nấ m mố c


 Hiệp đồ ng vớ i tá c dụ ng giả m đau củ a dượ c chấ t do có tá c dụ ng giã n cơ trơn

(5) Siro đơn: Chấ t lỏ ng sá nh, vị ngọ t

 Tạ o vị ngọ t, điều vị cho chế phẩ m

(6) Dung dịch đỏ Amaranth: Tá dượ c mà u

(7) Dịch chiết quả mâ m xô i: Chấ t điều hương

Dung mô i

(2) Ethanol 96% + (3) Propylen glycol + (8) Glycerin : Hò a tan dượ c chấ t và tá dượ c

 Tạ o hỗ n hợ p dung mô i thâ n nướ c, tă ng khả nă ng hò a tan củ a dượ c chấ t


 Tă ng độ ổ n định củ a dượ c chấ t (hạ n chế sự thủ y phâ n củ a dượ c chấ t)

* Kỹ thuậ t bà o chế: Phương phá p hò a tan đặ c biệt

* Quy trình bà o chế

1. Câ n, đong cá c thà nh phầ n trong cô ng thứ c

2. Cho Ethanol 96%, PG, Cồ n chloroform và o cố c có châ n, khuấ y đều (Dù ng ố ng đong)

3. Hò a tan paracatamol và o hỗ n hợ p dung mô i trên (5 – 10’ do dượ c chấ t khó tan, thấ y hết tinh
thể hình kim li ti thì OK)

4. Thêm siro đơn, trộ n đều vớ i dung dịch trên

5. Thêm chấ t mà u, chấ t thơm (Mỗ i thứ 1 – 2 giọ t)

6. Bổ sung glycerin vừ a đủ , khuấ y đều

7. Lọ c (Khi là m khô ng cầ n là m bướ c nà y nhưng khi vấ n đá p phả i nó i)

8. Đó ng chai (Nhự a mà u), dá n nhã n


NƠI SẢ N XUẤ T
Dung dịch thuố c 50ml (24mg/ml)
ELIXIR PARACETAMOL
Cô ng dụ ng: Hạ nhiệt, giả m đau
Cá ch dù ng: Uố ng, liều dù ng tính theo ml, tù y theo câ n nặ ng (dù ng cho trẻ em)
LƯU Ý : KHÔ NG ĐƯỢ C PHA LOÃ NG VỚ I NƯỚ C
Ngườ i pha Ngà y pha
BÀ I 2 – SIRO THUỐ C
I/ SIRO DEXTROMETHORPHAN
* Cô ng thứ c
(1) Dextromethorphan hydrobromid 0,15g
(2) Natri benzoat 0,125g
(3) Natri citrat dihydrat 0,125g
(4) Acid citric monohydrat 0,05g
(5) Glucose 30g
(6) Nướ c tinh khiết vd 50ml

* Phâ n tích cô ng thứ c


Dượ c chấ t
(1) Dextromethorphan hydrobromid
 Tính chấ t lý hó a
+ Bộ t kết tinh gầ n như trắ ng
+ Dễ tan trong ethanol 96%, hơi tan trong nướ c
+ Ổ n định ở pH acid (4,5 – 5,5), thủ y phâ n ở pH>7, khô ng ổ n định ở nhiệt độ cao
 Tá c dụ ng dượ c lý:
+ Giả m ho khan
+ Khô ng gâ y ngủ , khô ng gâ y nghiện
+ Điều trị ho khan, ho khô ng có đờ m

(2) Natri benzoat

 Tính chấ t lý hó a:
+ Bộ t kết tinh mà u trắ ng, khô ng mù i, vị ngọ t
+ Dễ tan trong nướ c, hơi tan trong ethanol, quá trình hò a tan tỏ a nhiệt
 Tá c dụ ng dượ c lý: Long đờ m, kết hợ p vớ i (1) có tá c dụ ng giả m ho long đờ m. => Chế phẩ m
điều trị cả ho khan, ho có đờ m
 Ngoà i ra cò n có vai trò như mộ t chấ t bả o quả n

Tá dượ c
(3) Natri citrat và (4) Acid citric monohydrat: Tinh thể khô ng mà u, dễ tan trong nướ c
 Tạ o hệ đệm citric – citrat, điều chỉnh pH về 4,5 – 5,5 giú p ổ n định dượ c chấ t
 Chố ng oxy hó a do sự có mặ t củ a ion citrat giú p ổ n định dượ c chấ t
 Điều vị
 Giả m phả n xạ nô n trớ ở trẻ em => Tă ng SKD củ a thuố c

(5) Glucose: Bộ t kết tinh trắ ng, dễ tan trong nướ c

 Điều chế siro đơn, là chấ t dẫ n để bà o chế siro thuố c


 Điều vị
 Hà m lượ ng đườ ng cao => Có tá c dụ ng bả o quả n

Dung mô i: (6) Nướ c tinh khiết – Hò a tan dượ c chấ t và tá dượ c

* Kỹ thuậ t bà o chế: Hò a tan dượ c chấ t, phố i hợ p dung dịch thuố c và o siro đơn
* Quy trình bà o chế
1. Câ n đong cá c thà nh phầ n trong cô ng thứ c
2. Hò a tan nó ng 30g glucose (câ n trong cố c có mỏ ) trong 20ml nướ c (đong), đem đi đun trên bếp
đến khi tan hoà n toà n
3. Hò a tan lầ n lượ t natri benzoat, natri citrat, acid citric và o siro rồ i để nguộ i đến khoả ng 50 –
60ºC (dù ng nhiệt kế)
4. Hò a tan tiếp dextromethorphan hydrobromid và o siro trên
5. Thêm nướ c vd 50ml, khuấ y đều
6. Lọ c (bỏ qua nhưng vẫ n phả i nó i khi vấ n đá p)
7. Đó ng chai (nhự a mà u), dá n nhã n

NƠI SẢ N XUẤ T
Siro thuố c 50ml (3mg/ml)
DEXTROMETHORPHAN HYDROBROMID
Cô ng dụ ng: Điều trị mộ t số triệu chứ ng ho khô ng đờ m, ho mạ n tính
Cá ch dù ng: Uố ng, liều dù ng tính theo ml, tù y theo tuổ i
LƯU Ý : ĐỂ XA TẦ M TAY TRẺ EM, ĐỌ C KỸ HDSD TRƯỚ C KHI DÙ NG
Ngườ i pha Ngà y pha
II/ SIRO CHLORPHENIRAMIN
* Cô ng thứ c
(1) Clorpheniramin maleat 0,02g
(2) Đườ ng trắ ng 30g
(3) Nipagin 0,045g
(4) Nipasol 0,015g
(5) Acid citric monohydrat 0,01g
(6) Natri citrat dihydrat 0,025g
(7) Chấ t thơm 0,02g
(8) Nướ c tinh kiết vd 50ml

* Phâ n tích cô ng thứ c


Dượ c chấ t
(1) Clorpheniramin maleat
 Tính chấ t lý hó a
+ Bộ t kết tinh trắ ng, khô ng mù i, vị đắ ng
+ Rấ t tan trong nướ c, dễ tan trong ethanol 96%
+ Nhạ y cả m vớ i á nh sá ng, dễ bị oxy hó a, thủ y phâ n trong mô i trườ ng kiềm
 Tá c dụ ng dượ c lý: Thuố c khá ng histamin thế hệ I, điều trị mộ t số triệu chứ ng dị ứ ng. Tá c
dụ ng phụ : Buồ n ngủ , buồ n nô n, chó ng mặ t
Tá dượ c
(2) Đườ ng trắ ng: Bộ t kết tinh mà u trắ ng, dễ tan trong nướ c
 Điều chế siro đơn, là chấ t dẫ n để bà o chế siro thuố c
 Điều vị
 Hà m lượ ng đườ ng cao trong siro => Bả o quả n

(3) Nipagin và (4) Nipasol: Bộ t kết tinh trắ ng, rấ t khó tan trong nướ c

 Chấ t bả o quả n, ngă n cả n sự phá t triển củ a vi khuẩ n, nấ m mố c

(5) Acid citric monohydrat + (6) Natri citrat dihydrat: Tinh thể khô ng mà u, rấ t dễ tan trong
nướ c

 Tạ o hệ đệm citric – citrat, điều chỉnh pH về 4,5 – 5,5, giú p tă ng độ ổ n định củ a dượ c chấ t
 Tă ng hiệu quả bả o quả n củ a nipagin (hoạ t độ ng tố t ở pH 4 – 8)
 Điều vị
 Chố ng oxy hó a do có mặ t ion citrat => Tă ng độ ổ n định củ a dượ c chấ t
 Giả m phả n xạ nô n trớ ở trẻ em => Tă ng SKD củ a thuố c

(7) Chấ t thơm: Tá dượ c điều hương

Dung mô i – (8) Nướ c tinh khiết: Hò a tan dượ c chấ t và tá dượ c

* Kỹ thuậ t bà o chế: Hò a tan dượ c chấ t, phố i hợ p dung dịch thuố c và o siro đơn

* Quy trình bà o chế


1. Câ n, đong cá c thà nh phầ n trong cô ng thứ c
2. Hò a tan nipagin và nipasol và o 20ml nướ c sô i (cố c có mỏ ) đun trên bếp
3. Thêm acid citric và natri citrat và o dung dịch trên hò a tan tiếp (tiếp tụ c đun trên bếp)
4. Thêm đườ ng (câ n giấ y câ n/cố c), đun nó ng và khuấ y đến khi tan hết rồ i để nguộ i đến khoả ng
60ºC => Cố c có châ n
5. Thêm clorpheniramin maleat, khuấ y đến khi tan hoà n toà n
6. Thêm chấ t thơm, khuấ y kỹ (1-2 giọ t)
7. Đo và điều chỉnh pH (khô ng cầ n là m – vấ n đá p vẫ n trả lờ i)
8. Thêm nướ c vừ a đủ , khuấ y đều
9. Lọ c (khô ng cầ n là m – vấ n đá p vẫ n trả lờ i)
10. Đó ng chai (nhự a mà u), dá n nhã n

NƠI SẢ N XUẤ T
Siro thuố c 50ml (0,4mg/ml)
CLORPHENIRAMIN MALEAT
Cô ng dụ ng: Điều trị mộ t số triệu dị ứ ng
Cá ch dù ng: Uố ng, liều dù ng tính theo ml, tù y theo tuổ i
LƯU Ý : KHÔ NG DÙ NG CHO TRẺ EM DƯỚ I 2 TUỔ I VÀ NGƯỜ I LÁ I TÀ U XE
Ngườ i pha Ngà y pha
BÀ I 3 – NHŨ TƯƠNG THUỐ C
I/ KEM BÔ I DA
* Cô ng thứ c
(1) Vaselin 15g
(2) Ancol cetylic 2g
(3) Span 80 1g
(4) Lanolin 2g
(5) Nướ c tinh khiết 2g

* Phâ n tích cô ng thứ c


Pha dầ u: Vaselin, Ancol cetylic, Lanolin, Span 80
Pha nướ c: Nướ c tinh khiết
Chấ t nhũ hó a Span 80 => Tạ o nhũ tương N/D
Kiểu nhũ tương: N/D

Pha dầ u
(1) Vaselin
 Tính chấ t lý hó a:
+ Chấ t nhờ n quá nh, mà u trắ ng ngà , độ đặ c loã ng tù y thuố c nhiệt độ mô i trườ ng, thể chấ t
mềm
+ Tan trong Chloroform, ether, hầ u như khô ng tan trong nướ c và ethanol
+ Nhiệt độ nó ng chả y 38 – 56ºC
 Tá c dụ ng dượ c lý: Giữ ẩ m cho da, là m mềm da, dịu vết ngứ a, vết thương nhẹ do tạ o mà ng sơ
nướ c ngă n cả n hơi nướ c thoá t khỏ i lớ p sừ ng
(2) Ancol cetylic:
 Đặ c điểm: Dạ ng hạ t hay cụ c như sá p, mà u trắ ng, khô ng tan trong nướ c, nhiệt độ nó ng chả y
45 – 52ºC
 Vai trò :
+ Tá dượ c pha dầ u, là m tă ng độ ổ n định trạ ng thá i phâ n tá n củ a nhũ tương
+ Điều chỉnh thể chấ t, tạ o thể chấ t bá n rắ n cho dạ ng kem
+ Là m mềm da, khô ng gâ y nhờ n da, ngă n ngừ a mấ t nướ c trên da, xú c tá c cá c thà nh phầ n
là m tă ng khả nă ng dưỡ ng ẩ m và thấ m và o da
(4) Lanolin
 Đặ c điểm
+ Thể chấ t dẻo, dính, chấ t sá p mà u và ng nhạ t
+ Tan hoà n toà n trong chloroform, ether, ít tan trong nướ c
+ Dạ ng khan rấ t bền vữ ng, hấ p thu đượ c 200% nướ c tạ o nhũ tương N/D
+ Dạ ng ngậ m nướ c thể chấ t mềm hơn, khô ng bền, dễ bị ô i khét, chứ a khoả ng 25 – 30%
nướ c, có khả nă ng hấ p thụ 100% nướ c
 Vai trò
+ Tă ng khả nă ng bá m dính, khi bô i lên da lưu giữ lâ u hơn
+ Hú t nướ c để vaselin có thể phố i hợ p vớ i nướ c tạ o nhũ tương
+ Giả m sự thoá t hơi nướ c => Giữ ẩ m, mềm da
(3) Span 80
 Đặ c điểm:
+ Chấ t diện hoạ t khô ng ion hó a thâ n dầ u, dạ ng lỏ ng mà u và ng, mù i đặ c trưng, khô ng tương
kỵ vớ i cá c chấ t diện hoạ t khá c, độ c tính thấ p
+ Tan trong dầ u nó ng và cá c dung mô i hữ u cơ, khô ng tan trong nướ c
 Vai trò
+ Chấ t nhũ hó a tạ o nhũ tương N/D: Là m giả m sứ c că ng bề mặ t phâ n cá ch pha và tạ o lớ p ao
bao cá c tiểu phâ n củ a pha phâ n tạ o giú p nhũ tương dễ tạ o thà nh
+ Ổ n định nhũ tương do là m tă ng độ nhớ t mô i trườ ng phâ n tá n và tă ng quá trình hydrat hó a
pha phâ n tá n giú p nhũ tương bền vữ ng
Pha nướ c
(5) Nướ c tinh khiết: Pha nộ i tạ o nhũ tương N/D

* Kỹ thuậ t bà o chế: Phương phá p keo ướ t (Hò a tan chấ t nhũ hó a)


1. Câ n, đong cá c thà nh phầ n trong cô ng thứ c
2. Chuẩ n bị pha dầ u: Câ n Span 80, Vaselin, Lanolin (câ n ngay trên bá t sứ nhỡ /nhỏ cù ng nhau),
ancol cetylic (câ n riêng sau đó bỏ và o bá t sứ ). Đun chả y lỏ ng (~ 70ºC).
3. Chuẩ n bị pha nướ c: Đun 2ml nướ c nó ng (~65ºC)
4. Cho pha dầ u và o cố i sứ (cố i nhỡ ), ró t từ từ nướ c kết hợ p dù ng chà y phâ n tá n (đá nh nhanh,
mạ nh theo 1 chiều; chà y cẩ m thẳ ng, đá nh á p sá t thà nh bá t; khi thấ y chế phẩ m dầ n trắ ng như
kem thì giả m tố c độ )
5. Đó ng và o ố ng tuýp nhô m (dù ng đũ a thủ y tinh dẫ n dầ n và o ố ng)
6. Dá n nhã n

* Quy trình bà o chế

NƠI SẢ N XUẤ T
25g
KEM BÔ I DA
Cô ng dụ ng: Là m mềm và dịu da, nhấ t là mù a hanh khô
Cá ch dù ng: Bô i xoa lên da
LƯU Ý : ĐỂ XA TẦ M TAY TRẺ EM, ĐỌ C KỸ HDSD TRƯỚ C KHI DÙ NG
Ngườ i pha Ngà y pha
II/ NHŨ TƯƠNG GIẢ M ĐAU
*Cô ng thứ c
(1) Methyl salicylat 7,5g
(2) Menthol 1g
(3) Camphor 2,5g
(4) Cloral hydrat 2g
(5) Propylen glycol 5ml
(6) Tween 80 1,9g
(7) Acid stearic 0,5g
(8) Triethanolamin 0,5g
(9) Dầ u vừ ng 7,5ml
(10) Nướ c tinh khiết vd 50ml

* Phâ n tích cô ng thứ c


Pha dầ u: Methyl salicylat, menthol, camphor, cloral hydrat, acid stearic, dầ u vừ ng
Pha nướ c: PG, Tween 80, triethanolamin, nướ c tinh khiết
Chấ t nhũ hó a: Tween 80, triethanolamin stearat (xà phò ng củ a acid stearic và triethanolamin)
Kiểu nhũ tương: D/N

Pha dầ u
(1) Methyl salicylat – Dượ c chấ t
 Tính chấ t lý hó a
+ Chấ t lỏ ng khô ng mà u hay và ng nhạ t
+ Rấ t khó tan trong nướ c, trộ n lẫ n đượ c vớ i ethanol 96%, dầ u béo và tinh dầ u, tan trong
dung mô i hữ u cơ
+ Dễ bị thủ y phâ n
 Tá c dụ ng dượ c lý: Giả m đau, chố ng viêm, thư giã n cơ (hấ p thu qua da đượ c do thâ n dầ u)
(2) Menthol – Dượ c chấ t
 Tính chấ t lý hó a
+ Bộ t kết tinh hoặ c tinh thể khô ng mà u, bó ng, mù thơm, chả y tố t hay kết tụ
+ Khô ng tan trong nướ c, rấ t dễ tan trong ethanol 96%, dễ tan trong dầ u béo và parafin lỏ ng
 Tá c dụ ng dượ c lý:
+ Gâ y tê, giả m co giậ t, chố ng kích ứ ng cụ c bộ => Điều trị đau cơ và khớ p
+ Dịu má t, giả m tá c dụ ng gâ y rá t da củ a methyl salicylat
+ Phố i hợ p vớ i camphor => Tă ng hiệu quả giả m đau
(3) Camphor – Dượ c chấ t
 Tính chấ t lý hó a
+ Tinh thể hoặ c bộ t kết tinh mà u trắ ng/khô ng mà u, thă ng hoa ở nhiệt độ thườ ng
+ Khó tan trong nướ c và glycerin, dễ tan trong ethanol, dầ u béo
 Tá c dụ ng dượ c lý
+ Khử trung, khá ng khuẩ n, bả o vệ vù ng da bị tỏ n thương
+ Giả m đau, giả m ngứ a
+ Bả o vệ cá c dượ c chấ t khá c trá nh sự ả nh hưở ng củ a vi sinh vậ t
(4) Cloral hydrat – Dượ c chấ t
 Tính chấ t lý hó a
+ Tinh thể trong suố t khô ng mà u, mù i đặ c biệt, vị cay
+ Rấ t tan trong nướ c, dễ tan trong ethanol 96%
+ Tương kỵ vớ i menthol và camphor, ở điều kiện bình thườ ng tạ o hỗ n hợ p chả y lỏ ng (tă ng
độ ổ n định củ a cá c dượ c chấ t khô ng bền vớ i nhiệt)
 Tá c dụ ng dượ c lý: Tă ng tá c dụ ng củ a methyl salicylat => Tiêu viêm
(7) Acid stearic: kết hợ p vớ i triethanolamin tạ o xà phò ng kiềm triethanolamin stearat là chấ t
diện hoạ t anion thâ n nướ c => Chấ t nhũ hó a giú p hình thà nh và ổ n định nhũ tương
(9) Dầ u vừ ng: Dung mô i hò a tan cá c dượ c chấ t, tá dượ c pha dầ u. Là m dịu da khi bô i xoa giả m
đau
Pha nướ c
(5) Propylen glycol: Chấ t lỏ ng nhớ t, trong suố t, tan trong nướ c
 Tă ng độ nhớ t giú p ổ n định nhũ tương và tă ng khả nă ng bá m dính củ a dượ c chấ t => Tă ng
SKD củ a chế phẩ m
 Dung mô i thâ n nướ c => Giả m lượ ng nướ c dù ng trong cô ng thứ c => Hạ n chế dượ c chấ t
methyl salicylat bị thủ y phâ n => Tă ng độ ổ n định dượ c chấ t
(6) Tween 80:
 Đặ c điểm:
+ Chấ t diện hoạ t khô ng ion hó a thâ n nướ c, dạ ng lỏ ng mà u và ng, khô ng tương kỵ vớ i cá c
chấ t diện hoạ t khá c, độ c tính thấ p
+ Tan trong nướ c, khô ng tan trong dầ u béo và parafin lỏ ng
 Vai trò : Là chấ t nhũ hó a giú p hình thà nh và ổ n định nhũ tương
(8) Triethanolamin: kết hợ p vớ i acid stearic tạ o triethanolamin stearat là chấ t nhũ hó a
(10) Nướ c tinh khiết: Dung mô i hò a tan cá c tá dượ c pha nướ c

* Kỹ thuậ t bà o chế: Phương phá p keo ướ t (Hò a tan chấ t nhũ hó a)

* Quy trình bà o chế


1. Câ n, đong cá c thà nh phầ n trong cô ng thứ c
2. Cho acid stearic và dầ u vừ ng/ cố c có mỏ đem đun chả y cá ch thủ y ~ 65-70ºC
3. Cho menthol, camphor, cloral hydrat, methyl salicylat (câ n chung trên cố c có mỏ ), trộ n cho
chả y lỏ ng (nên dầ m ná t ra để nhanh hơn)
4. Phố i hợ p hai hỗ n hợ p trên, khuấ y đều
5. Hò a tan PG, Tween 80, Triethanolamin và o khoả ng 21 – 22 ml nướ c trong cố c có mỏ , đun
nó ng tớ i khoả ng 65-70ºC (nên đun cù ng thờ i điểm vớ i đun pha dầ u; là m phầ n chả y lỏ ng trướ c)
6. Phố i hợ p 2 pha trong cố c có châ n, siêu â m trong khoả ng 3 phú t để tạ o thà nh nhũ tương (bậ t
má y từ mứ c thấ p nhấ t, sau đó tă ng dầ n, trướ c khi tắ t má y cũ ng đưa về mứ c thấ p nhấ t, để đầ u
trộ n ngậ p xuố ng phía dướ i)
7. Bổ sung nướ c tinh khiết vừ a đủ 100ml, khuấ y đều
8 Đó ng chai (thủ y tinh trắ ng), dá n nhã n

NƠI SẢ N XUẤ T
50ml
NHŨ TƯƠNG GIẢ M ĐAU
Cô ng dụ ng: Giả m đau, chố ng viêm trong cá c trườ ng hợ p viêm khớ p, đau nhứ c xương, đau lưng,
đau dâ y thầ n kinh
Cá ch dù ng: Bô i xoa tạ i chỗ đau
LƯU Ý : LẮ C TRƯỚ C KHI DÙ NG, ĐỂ XA TẦ M TAY TRẺ EM
Ngườ i pha Ngà y pha

BÀ I 4 – HỖ N DỊCH THUỐ C
I/ HỖ N DỊCH TERPIN HYDRAT
* Cô ng thứ c
(1) Terpin hydrat 1g
(2) Gô m arabic 0,5g
(3) Natri benzoat 1g
(4) Siro codein 7,5g
(5) Nướ c cấ t vd 37,5ml

* Phâ n tích cô ng thứ c


Pha phâ n tá n: Terpin hydrat
Mô i trườ ng phâ n tá n: Nướ c cấ t, natri benzoat, siro codein
Chấ t gâ y thấ m - ổ n định: Gô m arabic

(1) Terpin hydrat


 Tính chấ t lý hó a
 Tá c dụ ng dượ c lý
(2) Gô m arabic:
 Đặ c điểm: Hợ p chấ t có nguồ n gố c tự nhiên, khô ng có tá c dụ ng dượ c lý riêng, dễ trương nở
trong nướ c tạ o độ nhớ t cao
 Vai trò
+ Chấ t gâ y thấ m, tạ o lớ p á o nướ c bao bên ngoà i tiêu phâ n DC => DC dễ thấ m và o phâ n tá n
và o chấ t dẫ n
+ Tă ng độ nhớ t => Hạ n chế quá trình sa lắ ng củ a tiểu phâ n DC trong hỗ n dịch => Ổ n định
hỗ n dịch
+ Vị ngọ t, má t => Dịu niêm mạ c đườ ng hô hấ p, dễ uố ng
(3) Natri benzoat:
 Chấ t bả o quả n, ngă n cả n sự phá t triển củ a vi khuẩ n, nấ m mố c
 Ngoà i ra có tá c dụ ng long đờ m + terpin hydrat => Tă ng tá c dụ ng chế phẩ m
 Sá t khuẩ n đườ ng hô hấ p
(4) Siro codein
 Hoạ t chấ t codein: Giả m đau, gâ y ngủ , giả m ho => Tă ng tá c dụ ng củ a chế phẩ m
 Dạ ng siro:
+ Chấ t điều vị
+ Tă ng độ nhớ t => Hạ n chế quá trình sa lắ ng củ a tiểu phâ n DC trong hỗ n dịch => Ổ n định
hỗ n dịch
+ Tă ng ma sá t => Giai đoạ n nghiền ướ t hiệu quả hơn
(5) Nướ c cấ t vd: Chấ t dẫ n hình thà nh hỗ n dịch, dung mô i hò a tan tá dượ c

* Kỹ thuậ t bà o chế: Phương phá p phâ n tá n

* Quy trình bà o chế


1. Câ n, đong cá c thà nh phầ n theo cô ng thứ c
2. Nghiền thậ t mịn terpin hydrat và gô m arabic trộ n thà nh bộ t kép (nghiền lầ n lượ t từ ng chấ t,
nghiền trong cố i nhỏ , khi nghiền terpin hydrat nhỏ 1-2 giọ t cồ n)
3. Thêm đồ ng lượ ng siro codein nghiền thậ t kỹ thà nh bộ t nhã o (đá nh dấ u lọ thủ y tinh trắ ng vạ ch
37,5ml, câ n thẳ ng siro codein và o chai) (cho 1 nử a lượ ng siro đã cầ n và o, nghiền khi nghe thấ y
tiếng nổ lép bép thì là lượ ng cho và o đạ t), nghiền 3 – 5’
4. Cho siro codein cò n lạ i và o chai
5. Hò a tan natri benzoat và o nướ c (~ 25ml/đun nó ng nếu cầ n), dù ng dung dịch nà y kéo dầ n hỗ n
dịch và o chai đã có siro codein (kéo 3 – 4 lầ n, cho 1 lượ ng dung dịch và o nghiền qua, để yên 1 –
2 phú t, gạ n lấ y dịch trong, lầ n cuố i cho toà n bộ hỗ n dịch trong cố i và o)
6. Bổ sung nướ c vd 37,5ml
7. Dá n nhã n (Lọ thủ y tinh trong)

NƠI SẢ N XUẤ T
Hỗ n dịch 1g/37,5ml
TERPIN HYDRAT
Cô ng dụ ng: Là m dịu ho, long đờ m
Cá ch dù ng: Uố ng sau khi ă n, liều dù ng1 thìa canh/lầ n, 2 – 3 lầ n/ngà y
LƯU Ý : LẮ C KỸ TRƯỚ C KHI DÙ NG
Ngườ i pha Ngà y pha
II/ HỖ N DỊCH LƯU HUỲ NH
*Cô ng thứ c
(1) Acid salicylic 0,5g
(2) Long nã o 0,5g
(3) Lưu huỳnh kết tủ a 1,5g
(4) Tween 80 1,5g
(5) Aerosil 0,5g
(6) Na CMC 0,15
(7) Glycerin 10g
(8) Ethanol 96% 20g
(9) Nướ c tinh khiết vd 50ml

* Phâ n tích cô ng thứ c


Pha phâ n tá n: Lưu huỳnh kết tủ a, long nã o, acid salicylic
Mô i trườ ng phâ n tá n: Glycerin, Ethanol 96%, nướ c tinh khiết
Chấ t gâ y thấ m - ổ n định: Tween 80, Aerosil, Na CMC

(1) Acid salicylic


 Tính chấ t lý hó a:
+ Tinh thể hình kim mà u trắ ng
+ Khó tan trong nướ c, dễ tan trong ethanol 96%
 Tá c dụ ng dượ c lý: Tró c mạ nh lớ p sừ ng da, tẩ y tế bà o chết da, thô ng thoá ng lỗ châ n lô ng; Sá t
khuẩ n nhẹ
=> Điều trị và cả i thiện tình trạ ng mụ n trứ ng cá
(2) Long nã o
 Tính chấ t lý hó a:
+ Tinh thể hoặ c bộ t kết tinh mà u trắ ng, thă ng hoa ở nhiệt độ thườ ng
+ Khó tá n trong nướ c và glycerin, dễ tan trong ethanol, ether
 Tá c dụ ng dượ c lý
+ Khử trù ng, khá ng khuẩ n, bả o vệ vù ng da bị tổ n thương
+ Giả m đau, giả m ngứ a, tă ng tính thấ m qua da củ a DC
+ Bả o vệ cá c dượ c chấ t khá c trá nh sự ả nh hưở ng củ a vi sinh vậ t
(3) Lưu huỳnh kết tủ a
 Tính chấ t lý hó a:
+ Chấ t ră n kết tinh mà u và ng chanh
+ Khô ng tan trong nướ c, tan trong disulfua carbon và mộ t số dung mô i khô ng phâ n cự c
 Tá c dụ ng dượ c lý
+ Có tính khử nướ c, hú t hết dầ u và bã nhờ n khỏ i lỗ châ n lô ng => Điều trị mụ n, thô ng thoá ng
lỗ châ n lô ng, là m sạ ch bề mặ t da
+ Khá ng khuẩ n, tiêu viêm
(4) Tween 80: Chấ t diện hoạ t khô ng ion hó a
 Chấ t gâ y thấ m, thay đổ i tính thấ m bề mặ t tiểu phâ n DC => Dễ phâ n tá n đồ ng nhấ t và o mô i
trườ ng phâ n tá n => Ổ n định hỗ n dịch
(5) Aerosil: Chấ t rắ n vô xơ dạ ng hạ t nhỏ , khô ng tan trong nướ c
 Chấ t gâ y phâ n tá n, ngă n cả n cá c tiểu phâ n chấ t rắ n kết tụ vớ i nhau => Ổ n định hỗ n dịch
 Hú t nướ c cao, tă ng độ nhớ t => Hạ n chế tố c độ sa lắ ng DC => Ổ n định hỗ n dịch
(6) Na CMC: Trương nở trong nướ c thà nh dung dịch keo
 Chấ t gâ y thấ m, tạ o lớ p á o thâ n nướ c cho tiểu phâ n DC giú p DC dễ phâ n tá n và o chấ t dẫ n
 Tă ng độ nhớ t => Hạ n chế tố c độ sa lắ ng DC => Ổ n định hỗ n dịch
(7) Glycerin + (8) Ethanol 96%: Tạ o hỗ n hợ p dung mô i thâ n nướ c hò a tan acid salicylic và long
nã o. Ngoà i ra cả khả nă ng sá t khuẩ n nên có tá c dụ ng bả o quả n
 Glycerin
+ Tă ng độ nhớ t => Hạ n chế tố c độ sa lắ ng DC => Ổ n định hỗ n dịch
+ Dưỡ ng ẩ m, tă ng khả nă ng bá m dính trên da củ a DC, giả m hiện tượ ng nứ t mặ t do Na CMC
(9) Nướ c tinh khiết vd: Chấ t dẫ n, tạ o thà nh hỗ n dịch

* Kỹ thuậ t bà o chế: Phương phá p phâ n tá n

* Quy trình bà o chế


1. Câ n, đong cá c thà nh phầ n trong cô ng thứ c
2. Ngâ m Na CMC trương nở hoà n toà n trong 2,5ml nướ c (đong 2,5ml cho và o bá t sư, rắ c đều Na
CMC trên bề mặ t bá t sứ , để yên trong 30’, dù ng đũ a dìm nhữ ng phầ n chưa trương nở xuố ng).
Khi đã trương nở câ n tiếp Tween 80 ngay trên bá t sứ đó
3. Nghiền mịn lưu huỳnh kết tủ a và aerosil trộ n thà nh bộ t kép trong cố i (nghiền lầ n lượ t từ ng
chấ t mộ t)
4. Thêm Na CMC đã trương nở và Tween 80 và o nghiền kỹ thà nh bộ t nhã o
5. Thêm dầ n nướ c và o hỗ n hợ p trên, phâ n tá n đều và kéo và o cố c có châ n (kéo 2-3 lầ n,
10ml/lầ n)
6. Hò a tan acid salicylic và long nã o trong ethanol, thêm glycerin, khuấ y đều (câ n glycerin và
ethanol và o 2 cố c có mỏ , cho lầ n lượ t acid salicylic, long nã o và glycerin và o cố c ethanol)
7. Ró t tư từ hỗ n hợ p trên và o hỗ n dịch lưu huỳnh, kết hợ p khuấ y trộ n đều
8. Bổ sung nướ c vd 50ml, khuấ y đều
9. Đó ng lọ (lọ thủ y tinh trắ ng) dã n nhã n đú ng

NƠI SẢ N XUẤ T
50ml
HỖ N DỊCH LƯU HUỲ NH
Cô ng dụ ng: Bô i chữ a mụ n trứ ng cá , nấ m và viêm da
Cá ch dù ng: Rử a sạ ch vết thương trướ c khi bô i thuố c
LƯU Ý : LẮ C KỸ TRƯỚ C KHI DÙ NG
Ngườ i pha Ngà y pha
BÀ I 5 – THUỐ C NHỎ MẮ T
I/ THUỐ C NHỎ MẮ T NATRI DICLOFENAC
* Cô ng thứ c
(1) Natri diclofenac 0,05g
(2) Natri diedetat 0,025g
(3) Dinatri hydrophosphat khan 0,15g
(4) Natri clorid 0,225g
(5) Benzalkonium clorid 0,0025g (Dung dịch 0,25% ~ 1ml)
(6) Nướ c cấ t pha tiêm vd 50ml

* Phâ n tích cô ng thứ c


Dượ c chấ t
(1) Natri diclofenac
 Tính chấ t lý hó a:
+ Bộ t kết tinh mà u trắ ng hoặ c hơi và ng
+ Dễ tan trong methanol, tan trong ethanol 96%, hơi tan trong nướ c. Tan tố t nhấ t ở pH = 7
+ Dễ bị oxy hó a và thủ y phâ n
 Tá c dụ ng dượ c lý: Chố ng viêm, giả m đau, hạ số t khô ng steroid => Điều trị viêm giá c mạ c, kết
mạ c sung huyết
Tá dượ c
(2) Natri diedetat: Bộ t trắ ng, ít tan trong nướ c
 Là chấ t hiệp đồ ng chố ng oxy hó a => Khó a cá c ion kim loạ i dướ i dạ ng phứ c => mấ t tá c dụ ng
củ a ion kim loạ i trong phả n ứ ng oxy hó a dượ c chấ t => Tă ng độ ổ n định củ a dượ c chấ t =>
Tă ng SKD thuố c
 Tă ng hiệu quả sá t khuẩ n củ a benzalkonium clorid
(3) Dinatri hydrophosphat khan: Bộ t trắ ng, tan đượ c trong nướ c
 Điều chỉnh pH củ a chế phẩ m về pH ~ 7 giú p tă ng độ tan củ a dượ c chấ t, tă ng độ ổ n định củ a
dượ c chấ t, ít gâ y kích ứ ng mắ t, tă ng tính thấ m củ a dượ c chấ t và o giá c mạ c, tă ng tá c dụ ng
diệt khuẩ n củ a chấ t sá t khuẩ n benzalkonium clorid => Tă ng SKD thuố c
(4) Natri clorid
 Chấ t đẳ ng trương hó a dung dịch thuố c nhỏ mắ t, đưa á p suấ t thẩ m thấ u dung dịch gầ n vớ i
á p suấ t thẩ m thấ u nướ c mắ t => Hạ n chế khả nă ng gâ y kích ứ ng mắ t, giả m phả n xạ tiết nướ c
mắ t => Tă ng SKD thuố c
(5) Benzalkonium clorid: Bộ t trắ ng dễ tan trong nướ c
 Chấ t sá t khuẩ n => Đả m bả o độ vô khuẩ n củ a chế phẩ m
 Có tính hoạ t độ ng bề mặ t => Tă ng tính thấ m củ a giá c mạ c vớ i dượ c chấ t => Tă ng khả nă ng
hấ p thu dượ c chấ t qua giá c mạ c => Tă ng SKD thuố c
 Phố i hợ p vớ i natri edetat => Khó a ion Ca tạ o chelat phá mà ng tế bà o vi khuẩ n
Dung mô i (6) Nướ c cấ t pha tiêm: Hò a tan tá dượ c và dượ c chấ t

* Kỹ thuậ t bà o chế: Phương phá p hò a tan thô ng thườ ng trong điều kiện vô khuẩ n

* Quy trình bà o chế


1. Câ n, đong cá c thà nh phầ n trong cô ng thứ c
2. Hò a tan dinatri edetat, natri clorid, dinatri hydrophosphat và o khoả ng 40ml nướ c cấ t pha
tiêm (pha nướ c nó ng nhanh hơn)
3. Hò a tan natri diclofenac và o dung dịch trên
4. Thêm benzalkonium clorid, khuấ y đều
5. Đo và điều chỉnh pH (khô ng cầ n là m – vấ n đá p vẫ n nó i)
6. Thêm nướ c vừ a đủ thể tích 50ml
7. Lọ c qua mà ng lọ c kích thướ c 0,2m
8. Đó ng lọ (nhự a nhỏ , đó ng 8ml/lọ ) có bộ phậ n nhỏ giọ t, dá n nhã n

NƠI SẢ N XUẤ T
Thuố c nhỏ mắ t 8ml
NATRI DICLOFENAC
Cô ng dụ ng: Điều trị viêm giá c mạ c, kết mạ c sung huyết và tổ n thương giá c mạ c
Cá ch dù ng: Nhỏ mắ t 4 – 6 lầ n/ngà y, 1 giọ t/lầ n
LƯU Ý : DÙ NG THUỐ C TRONG VÒ NG 4 TUẦ N KỂ TỪ KHI MỞ NẮ P
Ngườ i pha Ngà y pha
II/ THUỐ C NHỎ MẮ T CHLORAMPHENICOL
* Cô ng thứ c
(1) Chloramphenicol 0,2g
(2) Acid boric 0,55g
(3) Natri tetraborat 0,1g
(4) Natri clorid 0,1g
(5) Thủ y ngâ n phenyl borat 0,001g (dung dịch 0,1% ~ 1ml)
(6) Nướ c cấ t pha tiêm vd 50ml

* Phâ n tích cô ng thứ c


Dượ c chấ t
(1) Chloramphenicol
 Tính chấ t lý hó a
+ Bộ t kết tinh mà u trắ ng, trắ ng xá m hoặ c trắ ng và ng, vị đắ ng
+ Khó tan trong nướ c, dễ tan trong ethanol 96%, độ tan tă ng theo độ tă ng nhiệt độ và tă ng
trong mô i trườ ng kiềm
+ Khô ng bền vớ i nhiệt > 60ºC, ổ n định và tan tố t trong dung dịch pH = 7,4
 Tá c dụ ng dượ c lý: Nồ ng độ DC ≥0,4% có tá c dụ ng diệt khuẩ n, điều trị bệnh về mắ t (đau mắ t
đỏ , viêm kết mạ c)
Tá dượ c
(2) Acid boric + (3) Natri borat: Tan trong nướ c
 Tạ o hệ đệm boric – borat điều chỉnh pH củ a dung dịch chế phẩ m trong khoả ng 7 – 7,5 =>
Tă ng độ ổ n định củ a dượ c chấ t, tă ng độ hò a tan củ a dượ c chấ t => Tă ng SKD thuố c
(4) Natri clorid
 Chấ t đẳ ng trương hó a dung dịch thuố c nhỏ mắ t, đưa á p suấ t thẩ m thấ u dung dịch gầ n vớ i
á p suấ t thẩ m thấ u nướ c mắ t => Hạ n chế khả nă ng gâ y kích ứ ng mắ t, giả m phả n xạ tiết nướ c
mắ t => Tă ng SKD thuố c
(5) Thủ y ngâ n phenyl borat: Tan trong nướ c
 Chấ t sá t khuẩ n
+ Tă ng tá c dụ ng bả o quả n, khá ng khuẩ n, đả m bả o độ vô khuẩ n củ a chế phẩ m
+ Hoạ t tính tương đố i yếu và tá c dụ ng chậ m, tá c dụ ng tố t trong dung dịch có pH trung tính
hay kiềm, khá bền vữ ng, khô ng gâ y kích ứ ng cho mắ t, dù ng dà i ngà y có thể để lạ i cặ n kim
loạ i thủ y ngâ n.
Dung mô i (6) Nướ c cấ t pha tiêm: Dung mô i hò a tan dượ c chấ t và tá dượ c

* Kỹ thuậ t bà o chế: Phương phá p hò a tan thô ng thườ ng trong điều kiện vô khuẩ n

* Quy trình bà o chế


1. Câ n, đong cá c thà nh phầ n trong cô ng thứ c
2. Hò a tan acid boric trong khoả ng 40ml nướ c sô i
3. Hò a tan tiếp natri borat, natri clorid và o dung dịch trên
4. Để dung dịch nguộ i đến ~ 60ºC (nhiệt kế kiểm tra), hò a tan tiếp chloramphenicol
5. Thêm thủ y ngâ n phenyl borat và o hò a tan tiếp
6. Đo pH và điều chỉnh pH (khô ng là m – vấ n đá p vẫ n nó i)
7. Thêm nướ c vd 50ml
8. Lọ c qua mà ng lọ c kích thướ c 0,2m
9. Đó ng lọ (nhự a nhỏ , đó ng 8ml/lọ ) có bộ phậ n nhỏ giọ t, dá n nhã n

NƠI SẢ N XUẤ T
Thuố c nhỏ mắ t 8ml
CHLORAMPHENICOL
Cô ng dụ ng: Điều trị nhiễm khuẩ n mắ t như đau mắ t đỏ , viêm kết mạ c,…
Cá ch dù ng: Nhỏ mắ t 4 – 6 lầ n/ngà y, 1 giọ t/lầ n
LƯU Ý : DÙ NG THUỐ C TRONG VÒ NG 4 TUẦ N KỂ TỪ KHI MỞ NẮ P
Ngườ i pha Ngà y pha

BÀ I 6 – CỒ N THUỐ C CAO THUỐ C


I/ CỒ N QUẾ
* Cô ng thứ c
(1) Vỏ quế (Bộ t nử a mịn) 20g
(2) Ethanol 80% vd

* Phâ n tích cô ng thứ c


(1) Vỏ quế (Bộ t nử a mịn)
 Nguồ n gố c: Vỏ thâ n/vỏ cà nh củ a câ y Quế, họ Long nã o
 Thà nh phầ n hó a họ c: Tinh dầ u (chứ a Aldehyd cinnamic ) => Khô ng bền vớ i nhiệt, chiết
bằ ng cồ n 80%
 Tá c dụ ng dượ c lý: Điều trị lưng gố i đau lạ nh, bụ ng đau lạ nh, nô n mử a, tiêu chả y, bế kinh,
đau bụ ng kinh,…

(2) Ethanol 80%: Dung mô i chiết xuấ t, có khả nă ng hò a tan đượ c tinh dầ u, nhự a thơm trong
dượ c liệu ở nồ ng độ cồ n nà y

* Kỹ thuậ t bà o chế: Phương phá p ngấ m kiệt

* Quy trình bà o chế


1. Chuẩ n bị dượ c liệu: Vỏ quế xay thà nh bộ t nử a mịn, câ n bộ t quế (bá t sứ to)
2. Thấ m ướ t dượ c liệu bằ ng Ethanol 80%, đậ y kín, để yên 2 – 3h (thà nh khố i bộ t đặ c, ướ t)
3. Cho dượ c liệu và o bình ngấ m kiệt
- Chuẩ n bị bình ngấ m kiệt (ló t 1 lớ p giấ y lọ c bên dướ i vớ i bình nhỏ , bình to ló t bô ng + 1 lớ p giấ y
lọ c)
- Cho dượ c liệu đã thấ m ẩ m và o bình, khô ng ấ n, cho đến 2/3 bình. Ló t tiếp 1 lớ p giấ y lọ c bên
trên, đè 3 viên bi thủ y tinh lên trên cù ng)
4. Bổ sung dung mô i và ngâ m lạ nh
- Kiểm tra bình, đuổ i khí: Mở khó a bình ngấ m kiệt, cho từ từ ethanol 80% và o bình cho đến khi
thấ y và i giọ t dung mô i chả y ra => Khó a vò i
- Đổ tiếp dung mô i ngậ p dượ c liệu 2 – 3cm
- Ngâ m lạ nh trong 24h
5. Rú t dịch chiết
- Tố c độ rú t 1ml/phú t (2-3 giâ y/giọ t), luô n bổ sung ngậ p dượ c liệu
- Dịch chiết thu đượ c khoả ng 80ml ngừ ng bổ sung dung mô i
- Rú t hết lượ ng dịch chiết cò n lạ i và ép bã
- Thêm ethanol 80% vd 100ml
- Để lắ ng 2 – 3 ngà y, gạ n lọ c lấ y dịch trong
6. Đó ng lọ (nhự a mà u), dá n nhã n

NƠI SẢ N XUẤ T
Cồ n thuố c 100ml
CỒ N QUẾ
Cô ng dụ ng: Uố ng chữ a đau bụ ng, đi ngoà i, cả m lạ nh
Cá ch dù ng: Uố ng (pha loã ng vớ i nướ c trướ c khi uố ng)
LƯU Ý : KHÔ NG DÙ NG CHO TRẺ EM DƯỚ I 5 TUỔ I
Ngườ i pha Ngà y pha

II/ CAO BỔ PHỔ I


* Cô ng thứ c
(1) Bá ch bộ 12,5
(2) Thạ ch xương bồ 5,5
(3) Cam thả o 2,75
(4) Trầ n bì 4,25 (đã chuẩ n bị cồ n trầ n bì)
(5) Cá t cá nh 3g
(6) Mạ ch mô n 12,5g
(7) Tinh dầ u bạ c hà 0,05ml
(8) Acid benzoic 0,5g
(9) Menthol 0,05g
(10) Đườ ng trắ ng 225g
(11) Ethanol 27,5ml
(12) Nướ c vd 250g

* Phâ n tích cô ng thứ c


(1) Bá ch bộ
 Nguồ n gố c: Rễ củ củ a câ y Bá ch bộ
 Thà nh phầ n hó a họ c chính: Alcaloid - Stemonin
 Tá c dụ ng: Bổ phổ i, giả m ho, khá ng khuẩ n
(2) Thạ ch xương bồ
 Nguồ n gố c: Thâ n rễ củ a câ y Thạ ch xương bồ
 Thà nh phầ n hó a họ c chính: Tinh dầ u -  asaron,  asaron
 Tá c dụ ng: An thầ n, chố ng co giậ t, gâ y ngủ
(3) Cam thả o
 Nguồ n gố c: Rễ và thâ n rễ củ a câ y Cam thả o
 Thà nh phầ n hó a họ c chính: Saponin – Glycyrrhizin
 Tá c dụ ng: Chữ a đau họ ng, giả m ho, bổ phổ i
(4) Trầ n bì
 Nguồ n gố c: Vỏ quả chín đã phơi/sấ y khô để lâ u nă m củ a câ y Quýt
 Thà nh phầ n hó a họ c chính: Tinh dầ u: d – limonen và linalool. Kém bền vớ i nhiệt và là bộ
phậ n mỏ ng manh nên chiết xuấ t bằ ng phương phá p ngâ m lạ nh trong dung mô i cồ n 50%
 Tá c dụ ng: Long đờ m, giã n phế quả n, khá ng viêm, khá ng khuẩ n
(5) Cá t cá nh
 Nguồ n gố c: Rễ để nguyên hoặ c đã cạ o vỏ ngoà i củ a câ y Cá t cá nh
 Thà nh phầ n hó a họ c chính: Saponin – Platycodin A, C, D
 Tá c dụ ng: Giả m ho nhiều đờ m, đau họ ng, á p xe phổ i
(6) Mạ ch mô n
 Nguồ n gố c: Rễ củ củ a câ y Mạ ch mô n đô ng
 Thà nh phầ n hó a họ c chính: Saponin – Ophiopogonin A, B, C, D
 Tá c dụ ng: Giả m ho, long đờ m, bổ phổ i
(7) Tinh dầ u bạ c hà : Chấ t điều hương, ngoà i ra cò n có tá c dụ ng sá t khuẩ n đườ ng hô hấ p
(8) Acid benzoic: Chấ t bả o quả n, ngoà i ra cò n có tá c dụ ng, long đờ m, giả m đau
(9) Menthol: Tinh dầ u bạ c hà ở dạ ng tinh thế, có khả nă ng bố c hơi giú p xô ng mũ i, má t họ ng, sá t
khuẩ n đườ ng hô hấ p
(10) Đườ ng trắ ng: Điều vị. Hà m lượ ng đườ ng cao có tá c dụ ng bả o quả n, hạ n chế sự phá t triển
củ a vi khuẩ n, nấ m mố c
(11) Ethanol: Dung mô i chiết xuấ t trầ n bì và hò a tan tá dượ c
(12) Nướ c vừ a đủ : Dung mô i chiết xuấ t cá c dượ c liệu cò n lạ i
* Kỹ thuậ t bà o chế: Phương phá p sắ c, riêng dượ c liệu trầ n bì sử dụ ng phương phá p ngâ m lạ nh

* Quy trình bà o chế


1. Xử lý dượ c liệu: mạ ch mô n rử a sạ ch, bỏ lõ i, cá c dượ c liệu khá c rử a sạ ch, cắ t nhỏ
2. Vỏ quýt đượ c ngâ m vớ i 90ml Ethanol 50% trong 7 ngà y, ép kiệt, bỏ bã
3. Cho dượ c liệu đã xử lý và o nồ i, đổ 50ml nướ c, sắ c trong 20 – 25’ (để sô i sau đó giả m lử a duy
trì sô i lă n tă n, đậ y nắ p), sắ c 3 nướ c. Đổ nướ c sắ c đượ c ra cố c có châ n 1L. Lọ c dịch chiết thu đượ c
sau 3 lầ n sắ c (Dù ng vả i lọ c lên mộ t cố c có châ n khá c)
4. Cô nướ c sắ c tớ i cò n khoả ng 150 ml
5. Đun nó ng dịch lọ c, thêm đườ ng (225g) và o hò a tan (lử a nhỏ , khuấ y liên tụ c trá nh khét), để
nguộ i (ngâ m chậ u nướ c lạ nh, khuấ y liên tụ c)
6. Hò a tan acid benzoic, menthol, tinh dầ u bạ c hà (câ n chung và o cố c có mỏ ) và o 5ml ethanol
90%, để nguộ i
7. Thêm cồ n vỏ quýt (22,5ml / câ n trên cố c có mỏ ), và điều chỉnh thể tích tớ i 250ml
8. Đó ng lọ (nhự a trắ ng/đá nh dấ u trướ c vạ ch 100ml), dá n nhã n

NƠI SẢ N XUẤ T
Cao thuố c 100ml
CAO BỔ PHỔ I
Cô ng dụ ng: Nhuậ n phế, giả m ho, điều trị cá c chứ ng ho lâ u ngà y, ho gió , đờ m đặ c, rá t cổ , bổ phổ i
Cá ch dù ng: Ngà y uố ng 50ml chia thà nh 2 – 3 lầ n, trẻ em uố ng ½ liều ngườ i lớ n
LƯU Ý : KHÔ NG DÙ NG CHO NGƯỜ I CÓ MẪ N CẢ M VỚ I BẤ T KỲ THÀ NH PHẦ N NÀ O CỦ A SẢ N
PHẨ M
Ngườ i pha Ngà y pha

III/ PHA CỒ N
1. Xá c định nồ ng độ ethanol cao độ
- Đổ cồ n cao độ và o ố ng đong 1L
- Nhiệt kế đo nhiệt độ
- Tử u kế bá ch phâ n đo độ cồ n biểu kiến (C)
Nếu C từ 25 – 56º độ cồ n thự c x = C±0,4t
(nhiệt độ cồ n đo đượ c < 15ºC => +0,4t; > 15ºC => -0,4t)
Nếu C > 56º => Tra bả ng
Độ cồ n thự c củ a cồ n cao độ : a
Độ cồ n cầ n pha: b
Lượ ng cồ n câ n pha: p
Lượ ng cồ n cao độ cầ n lấ y: x

2. Ró t đú ng lượ ng x cồ n cao độ và o ố ng đong. Thêm nướ c đến thể tích cầ n pha. Khuấ y đều

3. Kiểm tra lạ i hà m lượ ng cồ n pha đượ c (sau khi pha 20 – 30’)

You might also like