Professional Documents
Culture Documents
LIÊN KẾT HÓA HỌC
LIÊN KẾT HÓA HỌC
3. Chọn phương án đúng. Số liên kết cộng hóa trị tối đa của một nguyên tố bằng:
Chọn một:
A.Số electron hóa trị.
B.Số orbital hóa trị.
C.Số orbital hóa trị có thể lai hóa.
D.Số orbital hóa trị có chứa electron.
4. Chọn phương án đúng. Theo thuyết liên kết hóa trị, số electron hóa trị của nguyên tử N và số
liên kết cộng hóa trị tối đa mà N có thể tạo thành trong các hợp chất của nó lần lượt là:
Chọn một:
A.5, 4
B.5, 5
C.5, 3
D.3, 3
5. Chọn phương án đúng. Hợp chất nào dưới đây có khả năng nhị hợp:
7. Chọn phương án đúng. Chọn trục liên nhân là trục z. Liên kết có thể tồn tại bền vững trong
thực tế do sự xen phủ của các orbital hóa trị sau:
8.Chọn phương án đúng. Chọn trục liên nhân là trục z. Trường hợp nào liên kết có khả năng
tạo thành do sự xen phủ giữa các AO hóa trị sau đây:
E.3dyz và 3dyz
9. Chọn phương án đúng. Chọn trục liên nhân là trục z. Đọc tên liên kết tạo thành do sự xen
phủ giữa các AO hóa trị sau:
10. Chọn phương án đúng. Chọn trục z là trục liên nhân. Tổ hợp tuyến tính các AO nào dưới đây
là hiệu quả trong phân tử A2 (A là các nguyên tố đầu chu kì 2)?
11. Chọn phát biểu đúng. Bốn orbital lai hóa sp3 của phân tử CH4 có đặc điểm:
Chọn một hoặc nhiều hơn:
A.Kích thước bắng nhau.
B.Định hướng không gian giống nhau.
C.Hình dạng giống nhau.
D.Năng lượng bằng nhau
12. Chọn phát biểu đúng. Theo thuyết lai hóa, các orbital tham gia lai hóa cần phải:
Chọn một hoặc nhiều hơn:
A.Thuộc về cùng một nguyên tử.
B.Có hình dạng giống nhau.
C.Có mật độ electron đủ lớn.
D.Có năng lượng bằng nhau.
13. Chọn phát biểu đúng. Theo thuyết lai hóa, các orbital tham gia lai hóa cần phải có các điều
kiện:
Chọn một:
A.Các orbital có hình dạng hoàn toàn giống nhau và năng lượng gần bằng nhau.
B.Các orbital có năng lượng gần bằng nhau và có mật độ electron đủ lớn.
C.Các orbital có năng lượng cách xa và mật độ electron nhỏ.
D.Các orbital có năng lượng phải bằng nhau và có mật độ electron đủ lớn.
16. Chọn phát biểu đúng. Sự lai hóa sp2 của nguyên tử trung tâm trong dãy ion theo chiều: ` → `
→ ` giảm dần. Điều này được giải thích do các nguyên tử trung tâm có:
17. Chọn phát biểu đúng. Theo thuyết lai hóa, ion NH4+ có: `
18. Chọn phát biểu đúng. Cho biết trục x là trục liên nhân. Theo thuyết lai hóa, ion ClO4- có: `
19. Chọn phát biểu đúng về thuyết lai hóa của Pauling trong liên kết cộng hóa trị:
Chọn một hoặc nhiều hơn:
A.Trong các hydro cacbon no, tất cả các nguyên tử cacbon đều có lai hóa sp3.
B.Các AO lai hoá chỉ có khả năng tạo lên kết kiểu σ.
C.Theo thuyết lai hóa, mỗi nguyên tố hóa học chỉ có thể lai hóa theo một kiểu xác định.
D.Trong các hợp chất H2X (X là các nguyên tố thuộc phân nhóm VIA), lai hóa sp3 ở các nguyên tử
trung tâm X có độ bền tương đương nhau.
21. Chọn phương án đúng. Cấu tử có chứa cặp electron hóa trị không liên kết ở nguyên tử
trung tâm là:
D.SO3
E.NH2-
`
22. Chọn phương án đúng. Cấu tử có chứa cặp electron hóa trị không liên kết ở nguyên tử trung
tâm là:
Chọn một hoặc nhiều hơn:
A.ClO4-
`
B.ClO3-
`
C.CF4
D.H2S
E.PH3
23. Chọn phát biểu đúng. Cấu tử có chứa cặp electron hóa trị không liên kết ở nguyên tử trung
tâm là:
Chọn một hoặc nhiều hơn:
A.NO2-
`
B.SO42-
`
C.CO32-
`
D.BF3
E.SO32-
`
24. Chọn phát biểu đúng. Cấu tử có liên kết không định chỗ là:
C. CO2
D. SO3
E. SO32-
25.Chọn phương án đúng. Các tiểu phân có liên kết không định chỗ là:
B.SO32-
`
C.ClO4-
`
D. BF3
E. NO2
26. Chọn phương án đúng. Cấu tử có bậc liên kết không nguyên là:
C. ClO3-
`
D.NO2
E. NO2-
`
28. Chọn phương án đúng. Theo phương pháp VB, chọn các tiểu phân có liên kết cộng hóa trị
theo cơ chế cho nhận:
C.
D.
E.H3O+
29. Chọn phương án đúng. Các tiểu phân có liên kết cộng hóa trị theo cơ chế cho nhận:
30. Chọn phương án đúng. Các tiểu phân có liên kết cộng hóa trị theo cơ chế cho nhận
a.OF2
b.NH4+
c.BF3
d.CO2
e.BeF42–
31. Chọn phương án đúng. Trong các tiểu phân: CO2, BeCl2, H2S, NH2-, COS (với C là nguyên tử
trung tâm) và NO2, các tiểu phân có cấu trúc dạng đường thẳng:
Chọn một hoặc nhiều hơn:
A.CO2
B.COS
C.NH2-
D.H2S
E.BeCl2
32. Chọn phương án đúng. Chọn dãy gồm các cấu tử đều có dạng hình học là tứ diện đều.
Chọn một hoặc nhiều hơn:
A. SF4, NH3, H2O, COCl2.
B. CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2.
C.NH4+, CH4, SiH4, CCl4, , SO42-.
` `
33. Chọn phương án đúng. Cấu hình không gian của các phân tử SiF4 và PF3 là:
Chọn một:
A.SiF4: tứ diện đều; PF3: tam giác phẳng
B.SiF4: tứ diện lệch; PF3: tam giác phẳng
C.SiF4: tứ diện đều; PF3: tháp tam giác
D.SiF4: tứ diện lệch; PF3: tháp tam giác
35. Chọn phương án đúng về cấu hình không gian của các phân tử (nguyên tử trung tâm được
gạch dưới) sau:
36. Chọn phương án đúng về cấu hình không gian và cực tính của các cấu tử (8O và 4Be là
nguyên tử trung tâm) sau đây:
37. Chọn phương án đúng về cấu hình không gian và cực tính của các phân tử và ion (15P là
nguyên tử trung tâm) sau đây:
Chọn một hoặc nhiều hơn:
A. HPO32- – tứ diện, có cực
B. PBr4+ – tứ diện, không cực
C.PCl3 – tam giác phẳng, không cực
D.PO43- – tứ diện, có cực
38. Chọn phương án đúng về cấu hình không gian và cực tính của các phân tử và ion (16S là
nguyên tử trung tâm) sau đây:
39. Chọn phương án đúng về cấu hình không gian và cực tính của các phân tử hoặc ion sau đây:
40. Chọn phương án đúng về cấu hình không gian và cực tính của các phân tử (với 6C là nguyên
tử trung tâm) sau đây:
Chọn một hoặc nhiều hơn:
A.COS góc, có cực.
B.CF2O tháp tam giác, có cực.
C.CHCℓ3 tứ diện, có cực.
D.COCℓ2 tam giác phẳng, có cực.
41. Chọn phương án đúng. Trong phân tử: CH ≡ C – CH2 – NH2, trạng thái lai hóa của các
nguyên tử C và N theo thứ tự từ trái qua phải là:
Chọn một:
A.sp , sp , sp3 , sp2
B.sp2 , sp , sp3 , sp2
C.sp2 , sp , sp3 , sp3
D.sp , sp , sp3 , sp3
42. Chọn phương án đúng. Kiểu lai hóa của nguyên tử trung tâm 6C ở các phân tử và ion dưới
đây là:
Chọn một hoặc nhiều hơn:
A.H2C = CH2, C lai hóa sp2
B.H2C = O, C lai hóa sp
C. O = C = O, C lai hóa sp
D.CH3+, C lai hóa sp3
E.
` , C lai hóa sp
43. Chọn phương án đúng. Theo chiều từ trái qua phải của dãy các phân tử: C2H6, C2H4, C2H2,
C6H6 và CCl4, trạng thái lai hóa của các nguyên tử C là:
Chọn một:
A.sp3, sp2, sp, sp, sp3.
B.sp, sp2, sp3, sp, sp3.
C.sp3, sp2, sp, sp2, sp3.
D.sp, sp2, sp3, sp2, sp3.
44. Chọn phương án đúng. Chọn dãy gồm các tiểu phân có cùng trạng thái lai hóa của nguyên
tử trung tâm.
Chọn một hoặc nhiều hơn:
A.SO2, NO2, CO2, SiO2, ClO2.
B.CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2.
C.CH4, NH3, PCl3, H2O, NF3.
D.CH4, SiH4, CCl4, NH4+, SO42- .`
45. Chọn phương án đúng. Chọn dãy gồm các chất có cùng trạng thái lai hóa của nguyên tử
trung tâm.
Chọn một hoặc nhiều hơn:
A.SO2Cl2, H2O, NH4+, O(C2H5)2
B.H2CO, OC(NH2)2, CO32-, CO(CH3)2
C.CH2Cl2, NF3, ClOF, SO42-.
D.NO2, NO3-, SO2, O3
46. Chọn phương án đúng. Chọn tiểu phân có góc liên kết đúng bằng 120o.
B.BH3
C.NH3
D.AlF3
E.H3O+
49. Chọn phát biểu đúng. Trạng thái lai hoá của nguyên tử trung tâm, dạng hình học của các
ion: ClO2-, ClO3-, ClO4- , lần lượt là:
` `
Chọn một:
A.sp3 – dạng góc; sp3 – tháp tam giác; sp3 – tứ diện đều.
B.sp2 – dạng góc; sp2 – tháp tam giác; sp3 – tứ diện lệch.
C.sp – dạng thẳng; sp2 – tam giác phẳng; sp3 – tứ diện đều.
D.sp3 – dạng góc; sp3 – tam giác phẳng; sp3 – tứ diện lệch.
50. Chọn phát biểu đúng. Trạng thái lai hoá của nguyên tử trung tâm, dạng hình học của các
cấu tử: NH2-, NH3, NH4+ lần lượt là:
`
Chọn một:
A.sp3 – dạng góc; sp3 – tam giác phẳng; sp3 – tứ diện lệch.
B.sp2 – dạng góc; sp2 – tháp tam giác; sp3 – tứ diện lệch.
C.sp3 – dạng góc; sp3 – tháp tam giác; sp3 – tứ diện đều.
D.sp – dạng thẳng; sp2 – tam giác phẳng; sp3 – tứ diện đều.