STT Cấu trúc Nghĩa 1 Have a great impact/ influence on sb/ st Có ảnh hưởng lớn đến ai/cái gì 2 Have an inspiration = have a sudden good idea Có một ý nghĩ bất chợt 3 By the way Nhân tiện, à này 4 Have a natural ability to do st Có khả năng thiên bẩm đế làm gì 5 On a wide/massive scale Trên quy mô rộng lớn 6 Make/earn a living Kiếm sống 7 Seek one’s fortune Tìm kiếm vận may 8 Launch the campaign Phát động chiến dịch 9 Go green Theo lối sống thân thiện với môi trường 10 Immediate benefits Lợi ích trước mắt 11 Pose threat to sb/st Đe dọa tới ai/cái gì 12 Adopt a green lifestyle có lối sống "xanh", vì môi trường 13 Humble beginnings Khởi đầu khiêm tốn 14 Waste disposal/garbage Xử lý chất thải 15 Gain one's independence Giành được độc lập của mình 16 Repair the damage Khắc phục những thiệt hại 17 Make prediction about st Dự báo về cái gì 18 Study for a degree Học để tây bằng 19 Make a profit Sinh lời 20 In the company of sb Đồng hành cùng ai; ở cùng ai 21 Say hello to sb Chào ai Say goodbye to sb Tạm biệt ai 22 Claim one’s life = kill sb Giết chết ai đó 23 Make jokes about/of st = make fun of sb Trêu chọc, châm chọc về điều gì 24 Get (one’s) permission to do st Xin phép ai làm gì 25 Cheat in the exam Gian lận trong thi cử 26 Be/make friends with sb Làm bạn với ai 27 Judge sb by one's looks/appearances Đánh giá ai qua vẻ bề ngoài của họ 28 In the company of sb Đồng hành cùng ai 29 Lead an independent life Có cuộc sống độc lập 30 Donate st to sb/st = make a donation to sb/st Quyên góp cái gì cho ai/cái gì 31 Achieve a goal Đạt mục tiêu 32 Show respect for sb/st Thể hiện sự tôn trọng đối với ai/cái gì 33 Raise money for st/doing st Quyên góp tiền cho cái gì/làm gì