Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRẦN PHÚ 2019 2020
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRẦN PHÚ 2019 2020
Câu 1: Tìm m để hàm số (m là tham số) có hai cực tiểu và một cực đại.
A. B. C. D.
Câu 3: Gọi là nghiệm của phương trình: . Tính giá trị của biểu
thức .
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
đoạn . Tính M + m.
A. M + m = 24 B. M + m =22 C. M + m = 29 D. M + m = 21
Câu 8: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên R?
A. B.
C. D.
Câu 9: Giải bất phương trình: ta được bao nhiêu nghiệm nguyên ?
A. 5 B. Vô sô C. 6 D. 4
Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a.
Mặt phẳng (A’BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc bằng 60 0. Thể tích của khối lăng trụ
ABC.A’B’C’ bằng :
A. B. C. D.
Câu 12: Cho hàm số có đồ thị (C). Hỏi đồ thị (C) có bao nhiêu tiếp tuyến song song với
Câu 13: Cho hai số thực a và b thỏa mãn: e < a < b. Mệnh đề nào dưới đây là sai ?
A. B. C. D.
Câu 15: Cho hàm số . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau sau :
Câu 16: Một khối gỗ hình lập phương có thể tích bằng . Người thợ mộc gọt giũa khối gỗ đó
thành một khối trụ có thể tích bằng . Đặt . Giá trị lớn nhất của k là :
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hỉnh chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , cạnh SD = .
Gọi H là trung điểm của AB ; SH vuông góc với mp(ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là :
A. B. C. D.
Câu 18: Đạo hàm của hàm số bằng :
A. B. C. D.
Câu 19: Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất 8,4% /năm và tiền lãi hàng năm được
nhập vào tiền vốn. Tính số năm tối thiểu người đó cần gửi để số tiền thu được nhiều hơn 2 lần số
tiền gửi ban đầu. (lãi suất không thay đổi trong thời gian gửi tiết
kiệm)
A. B. C. D.
Câu 21: Cho hỉnh chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a. Cạnh SA =
và SA vuông góc với mp(ABCD). Gọi G là trọng tâm tam giác SAB. Khoảng cách từ G đến
mp(SAC) là :
A. B. C. D.
Câu 22: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’
A. B. C. D.
Câu 23: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên AA’
= 2a. Gọi M là trung điểm của B’C’. Khoảng cách từ M đến mp(A’BC) là :
A. B. C. D.
Câu 24: Một nóc nhà cao tầng có dạng một hình nón.
Người ta muốn xây một cái bể có dạng hình trụ nội tiếp
(0 < x < 6). Tìm x để cái bể hình trụ có thể tích lớn nhất.
A. x = 3m B. x = 4m C. x = 2m D. x = 1,5m
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng 600. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD đó là :
A. B. C. D.
Câu 26: Một hình nón có bán kính đáy bằng a và diện tích xung quanh bằng . Khi đó thể
tích của hình nón bằng :
A. B. C. D.
Câu 27: Cho hàm số (m là tham số, m ≠ 0). Hỏi có bao nhiêu giá tri thực của m
để đồ thị của hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận
đứng ?
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 28: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.
A. M + 2.m = 5 B. M + 2.m = 1
C. 2.M + m = 6 D.
A. 4 B. 6
C. 5 D. 3
đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm
trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung
A. B.
C. D.
PHẦN II : TỰ LUẬN (4 điểm − 25 phút)
Bài 1: (1 điêm) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số có cực đại
và cực tiểu.
Bài 2: (1điềm) Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M
Bài 3: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .