Professional Documents
Culture Documents
BT Hoa 9 c1
BT Hoa 9 c1
50
1. OXIT Vd: CaO, SO2, CO, Na2O, Fe3O4, P2O5, …
Tóm tắt tính chất hóa học của oxit axit và oxit bazơ theo sơ đồ tư duy:
Oxit axit + Oxit bazơ Muối (2) Oxit bz + Oxit axit Muối (5)
2. AXIT Vd: HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4, … 3. BAZƠ Vd: KOH, NaOH, Ba(OH)2, Al(OH)3, …
Axit + Kim loại Muối + H2 Baz ơ + Axit Muối + nước (12)
Vd: (8) 2Al + 3H2SO4loãng Al2(SO4)3 +3H2Vd: (12) NaOH + HCl NaCl + H2O
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 Ca(OH)2 + SO3 CaSO4 + H2O
(9) 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 + 6H2O (14) Ba(OH)2 + CuSO4 BaSO4↓+ Cu(OH)2↓
(10) H2SO4 + CaO CaSO4 + H2O 3NaOH + FeCl3 Fe(OH)3↓ + 3NaCl
t0
(11) H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl (15) Cu(OH)2 CuO + H2O
2HCl + Na2CO3 2NaCl + H2O + CO2chú ý: chỉ có bazơ không tan bị nhiệt phân hủy
Chú ý:
- Axit hoặc bazơ tác dụng với muối, điều kiện xảy ra phản ứng là sản phẩm phải có kết tủa hoặc
chất khí bay hơi. Axit hay bazơ phải tan.
- Dung dịch bazơ còn làm phenolphtalein không màu hóa hồng
1
GIA SƯ PHÚC HƯNG HotLine:0932.51.51.50
Sản xuất axit sunfuric: Sản xuất natri hiđroxit:
Gồm các công đoạn sau: Điện phân dd
(1) S + O2 t⃗ SO2 0
o
2NaCl + 2H2O có màng ngăn 2NaOH + Cl2↑ + H2↑
t
(2) 2SO2 + O2 2SO3
V2O5
(3) SO3 + H2O H2SO4 Điện phân dung dịch muối ăn bão hòa có màng ngăn
Hay (1) 4FeS2+11O2t ⃗ 2Fe2O3+8SO2
o
Thang pH: Dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của một dung dịch:
pH = 7: trung tính ; pH < 7: tính axit ; pH > 7: tính bazơ.
4. MUỐI Vd: NaCl, MgSO4, Fe(NO3)2, BaCO3, …
Tóm tắt tính chất hóa học của muối bằng sơ đồ tư duy:
+ Kim loại Muối mới+ Kl mới (16) (16) Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
Muối + Axit Muối mới + axit mới (17) (17) BaCl2 + H2SO4 BaSO4↓ + 2HCl
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl+H2O + CO2↑
+ Bazơ Muối mới + bz mới (18)
(18) CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2↓ +
+ Muối Hai muối mới (19) Na2SO4
2
GIA SƯ PHÚC HƯNG HotLine:0932.51.51.50
Vd: BaCl2 + H2SO4 BaSO4↓ + 2HCl
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2↑
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2↓ + Na2SO4
NaCl + AgNO3 AgCl↓ + NaNO3
Phản ứng giữa axit với muối, bazơ với muối, muối với muối là phản ứng trao đổi.
- Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra : Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra
nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.
Lưu ý: Phản ứng trung hòa giữa axit và bazơ cũng là phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.
Vd: NaOH + HCl NaCl + H2O
Nhiệt
+ H2O phân MUỐI + H 2O
hủy
+ Bazơ + Kim loại + Axit
+ Axit + Bazơ
+ Oxit axit + Oxit bazơ
BAZƠ + Muối + Muối AXIT
BÀI TẬP
DẠNG 1: Thực Hiện Chuỗi Phản Ứng
1:Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
⃗
( 1) ⃗
( 2) ⃗
( 3) ⃗
( 4) ⃗
( 5)
a) S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4
⃗
( 1) ⃗
( 2) ⃗
( 3) ⃗
( 4)
b) SO2 Na2SO3 Na2SO4 NaOH Na2CO3.
(1)
( 2)
⃗
( 3) ⃗
( 4) ⃗
( 5)
c) CaO CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaSO4
⃗
( 3)
d) CaO CaCO3 Ca(HCO3)2 CaCO3
⃗
( 1) ⃗
( 2) ⃗
( 3) ⃗
( 4) ⃗
( 5)
e) Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 FeCl3.
⃗
( 1) ⃗
( 2) ⃗
( 3) ⃗
( 4)
f) Fe FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 FeSO4.
⃗
( 1) ⃗
( 2) ⃗
( 3) ⃗
( 4) ⃗
( 5) ⃗
( 6)
g) Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu CuSO4.
⃗
( 1) ⃗
( 2) ⃗
( 3) ⃗
( 4) ⃗
( 5)
h) Al2O3 Al AlCl3 NaCl NaOH Cu(OH)2.
3
GIA SƯ PHÚC HƯNG HotLine:0932.51.51.50
a. Al → Al2O3 → Al2(SO4)3 → AlCl3 → Al(OH)3 → Al(NO3)3 → Al → Al2(SO4)3 → Al(OH)3 →
Al2O3 → Al→ NaAlO2
FeCl3 → Fe(OH)3→ Fe2O3→ Fe
b. Fe FeCl2 → Fe → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO → Fe
Fe3O4 → Fe → Fe2(SO4)3
c. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → CuSO4 → Na2SO4 → NaOH → Na2ZnO2.
d. KMnO4 Nước clo
Nước Gia-ven
e. CaCO3 → CO2 → CO → CO2 → NaHCO3 → Na2CO3 → BaCO3
g. Mg → MgSO4 → Mg(OH)2 → MgO → MgCl2 → Mg(NO3)2 → MgCO3 → MgO
9
GIA SƯ PHÚC HƯNG HotLine:0932.51.51.50
Câu 11.Hòa tan 8,9 gam hỗn hợp Mg, Zn vào lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 0,2M thu được dung
dịch A và 4,48 lít khí H2 ở đktc.
a. Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi kim loại?
b. Tính thể tích dung dịch axit đã dùng?
Câu 12. Cho 27gam hỗn hợp Al và ZnO vào dung dịch HCl 29,2% (vừa đủ) thì thu được 13,44 lít khí
(đktc)
a. Tính % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?
b. Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng?
c. Tính nồng độ % các muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng?
Câu 13: Cho 0,83g hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được
0,56 lit khí ( đktc)
c) Viết phương trình phản ứng.
d) Tính thành phần % theo khối lượng của hổn hợp ban đầu.
Câu 14: Hòa tan 4,5g hợp kim Al – Mg trong dd H2SO4 loãng dư, thấy có 5,04 lít khí H2 bay ra
( đktc).
a) Viết phương trình phản ứng hóa học xãy ra.
b) Tính thành phần % khối lượng của mỗi kim loại trong hổn hợp ban đầu.
Câu 15: Khi hòa tan 6g hợp kim hổn hợp kim gồm Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thì tạo thành 3,024
lít khí H2 (đktc) và còn lại 1,86g kim loại không tan.
a) Viết phương trình phản ứng hóa học xãy ra.
b) Tính thành phần % khối lượng của mỗi kim loại trong hổn hợp ban đầu.
Câu 16: Hòa tan 12,8 g hỗn hợp hai kim loại Mg và Fe bằng dd HCl 2M, người ta thu
được 8,96 lit khí (đktc) và dd A.
a. Tính số gam mỗi kim loại tronh hỗn hợp ban đầu.
b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M vừa phản ứng với hh trên.
c. Cho dd A tác dụng với dung dịch NaOH dư. Hãy tính khối lượng kết tủa thu được.
Câu 17:Hòa tan hoàn toàn 8,8 g hỗn hợp gồm Mg và CuO vào dd HCl 25% có khối lượng riêng ( d =
1,12g/ml). Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí hyđrô (ở đktc)
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
c) Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng.
DẠNG 5: BÀI TOÁN (CO2,SO2) tác dụng với (NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2)
Câu 1 :Cho 224 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100ml dung dịch KOH 0,2M. Tính khối lượng
của muối tạo thành?
Câu 2:. Cho 5,6 lít CO2 (đkc) đi qua 164ml dd NaOH 20%(d = 1,22g/ml) thu được dd X. Cô cạn dd X
thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
Câu 3:. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2(đkc) vào dd chứa 16g NaOH thu được dung dịch X. Tính
khối lượng muối tan trong dd X.
Câu 4:. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung
dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dd X.
Câu 5:. Hấp thụ hoàn toàn 5,04 lít khí CO 2 (đktc) vào dd chứa 250 ml dung dịch NaOH 1,75M thu
được dung dịch X. Tính nồng độ mol các chất trong dd X.
Câu 6:. Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 160 gam dung dịch NaOH 1% thu được dung
dịch X.
a)Tính khối lượng muối tan trong dd X
b)Tính nồng độ % các chất trong dd sau phản ứng.
10
GIA SƯ PHÚC HƯNG HotLine:0932.51.51.50
Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dd chứa 450 ml dung dịch NaOH 1M thu được
dung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dd X
Câu 8:: Sục từ từ V lít khí CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 30 gam kết tủa.
Tìm V
Câu 9 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 ( đktc ) vào 250ml dung dịch Ba(OH)2 b mol/l, thu được 19,7
gam kết tủa. Tìm b
Câu 10. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 ( đktc ) vào 2,5 lit dung dịch Ba(OH) 2 b mol/l, thu được
15,76 gam kết tủa. Tìm b.
Câu 11. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 vào 75 ml dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2
1M. Xác định lượng sản phẩm thu được sau phản ứng.
Câu 12. Sục từ từ V lít khí CO2 vào 450 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được 15,76 gam kết tủa.
Tìm V.
Câu 13: 6,72 l khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 600 ml dd Ba(OH) 2, sản phẩm tạo thành là BaCO3
và nước. Tính khối lượng kết tủa tạo thành và nồng độ dung dịch Ba(OH)2
Bài 14 :Dẫn 1,12 lít khí lưu huỳnh đioxit (đktc) đi qua 700 ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M.
a) Viết phương trình hoá học.
b) Tính khối lượng các chất sau phản ứng.
DẠNG 6: BÀI TOÁN TÌM TÊN, XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC HÓA HỌC
Bài 1: Cho 15,3 gam oxit của kim loại hoá trị II vào nước thu được 200 gam dung dịch bazơ với nồng
độ 8,55%. Hãy xác định công thức của oxit trên.
Bài 2:Cho 38,4 gam một oxit axit của phi kim X có hoá trị IV tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH
thu được 400 gam dung dịch muối nồng độ 18,9%. Xác định công thức của oxit.
Câu 3: Cho 10,8g kim loại M hóa trị III tác dụng với khí clo dư thu được 53,4g muối . Xác định kim
loại M.
Câu 4: Cho 9,2g một kim loại A phản ứng với khí clo (dư) tạo thành 23,4g muối. Xác định tên kim
loại A, biết A có hóa trị I.
Câu 5 : Cho 0,6g một kim loại hóa trị II tác dụng với nước tạo ra 0,336 l khí H 2 (đktc). Tìm tên kim
loại đó.
Bài 6: Khi khử 9,95g một oxit kim loại hóa trị II bằng khí H2 thu được 7,82g kim loại. Xác định tên
kim loại đó và thể tích H2 (đktc) phải dùng.
Bài 7: Cho 10,8g kim loại M hóa trị III tác dụng với khí clo dư thu được 53,4g muối . Xác định kim
loại M.
Bài 8: Hoà tan hoàn toàn 10,2g một oxit kim loại hoá trị III cần 331,8g dung dịch H2SO4 vừa đủ.
Dung dịch sau phản ứng có nồng độ 10%.
a) Xác định tên kim loại.
b) Tính nồng độ % của dung dịch axit H2SO4
Bài 9: Cho 3,81g muối clorua của kim loại R hoá trị II tác dụng với dung dịch AgNO3 chuyển thành
muối nitrat (có hoá trị không đổi) và số mol bằng nhau thì khối lượng hai muối khác nhau 1,59g. Tìm
công thức phân tử của muối clorua của kim loại R.
Bài 10 Cho 13g kim lo¹i M t¸c dông víi Clo d thu ®îc 27,2g muèi clorua. X¸c ®Þnh M?
Baøi 11: Hoaø tam m gam moät oxit saét caàn 150ml dd HCl 3M, neáu khöû m gam oxit saét naøy
baèng CO noùng, dö thu ñöôïc 8,4 g saét. Tìm CTPT cuûa oxit saét vaø tính m?
Baøi 12: Cho 5,6g oxit kim loaïi td vöøa ñuû vôùi axit HCl cho 11,1g muoái Clorua cuûa kim loaïi
ñoù. Cho bieát teân cuûa kim loaïi?
11
GIA SƯ PHÚC HƯNG HotLine:0932.51.51.50
Baøi 13: Ñeå hoaø tan hoaøn toaøn 8g moät oxit kim loaïicaàn duøng 300ml dd HCl 1M. Xaùc ñònh
CTPT cuûa Oxit kim loaïi?
Baøi 14: Cho 7,2g moät oxit saét taùc duïng vôùi dd HCl coù dö sau pö ta thu ñöôïc 12,7g muoái
khan. Xaùc ñònh CT cuûa saét oxit?
Baøi 15: Cho 5,4g moät kim loaïi hoaù trò III taùc duïng vôùi clo coù dö thu ñöôïc 26,7g muoái.
Xaùc ñònh kim loaïi ñem pö?
Baøi 16.Trong thành phần oxit của kim loại R hóa trị III có chứa 30% Oxi theo khối lượng. Hãy xác
định tên kim loại và công thức oxit?
Tính thể tích dung dịch HCl 2M đủ để hòa tan 6,4 gam oxit kim loại nói trên?
Baøi 17 Biết rằng 300ml dung dịch HCl vừa đủ hòa tan hết 5,1 gam một oxit của kim loại M chưa rõ
hóa trị. Hãy xác định tên kim loại và công thức oxit?
Bài 8:Hãy tìm công thức hoá học của những oxit có thành phần khối lượng như sau :
a) S : 50% ; b) C : 42,8% ; c) Mn : 49,6% ; d) Pb : 86,6%.
c) Hỗn hợp X gồm khí hiđro thu được ở trên và CO có tỉ khối hơi so với không khí là . Hỏi nếu
dùng hỗn hợp X để khử hoàn toàn oxit sắt từ thì thu được bao nhiêu gam sắt ?
Bài 25: Ngâm bột sắt dư trong 10 ml dd đồng sunfat 1M, sau khi phản ứng lết thúc , lọc được chất
rắn A và dd B.
a) Cho A tác dụng với dd HCl dư. Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng.
b) Tính thể tích dd NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dd B.
Bài 26: Cho 6,5g muối sắt clorua tác dụng với dd AgNO3 cho 17,22g kết tủa. Tìm công thức phân tử
của muối sắt clorua.
Bài 27: Cho 10g dd muối sắt clorua 32,5% tác dụng với dd AgNO3 dư thì tạo thành 8,61g kết tủa.
Hãy tìm công thức hóa học của muối sắt đã dùng.
Bài 28: Cho 0,83g hổn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được
0,56 lit khí ( đktc)
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính thành phần % theo khối lượng của hổn hợp ban đầu.
c) Hỗn hợp gồm khí thu được ở trên và mêtan (không phản ứng với nhau) có tỉ khối hơi so với không
khí là . Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp đã cho.
Bài 29: Khi khử 9,95g một oxit kim loại hóa trị II bằng khí H2 thu được 7,82g kim loại. Xác định tên
kim loại đó và thể tích H2 (đktc) phải dùng.
Bài 30: Cho 10,8g kim loại M hóa trị III tác dụng với khí clo dư thu được 53,4g muối . Xác định kim
loại M.
Bài 31: Cho 3,81g muối clorua của kim loại R hoá trị II tác dụng với dung dịch AgNO3 chuyển thành
muối nitrat (có hoá trị không đổi) và số mol bằng nhau thì khối lượng hai muối khác nhau 1,59g.
Tìm công thức phân tử của muối clorua của kim loại R.
15
GIA SƯ PHÚC HƯNG HotLine:0932.51.51.50
Bài 32: Khử hoàn toàn 3,6g hỗn hợp hai oxit kim loại Fe2O3 và CuO bằng hiđrô ở nhiệt độ cao được
2,64g hỗn hợp hai kim loại. Hòa tan hỗn hợp hai kim loại này trong dung dịch HCl dư thì có V lit
khí bay ra (đktc). Xác định khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp và tính giá trị của V.
16