Professional Documents
Culture Documents
2. Câu hỏi - CNXH
2. Câu hỏi - CNXH
2. Câu hỏi - CNXH
Tính dân tộc của Nhà nước Nhà nước chăm lo lợi ích
Nhà nước ta là Nhà nước Mỗi dân tộc có bản sắc Dân tộc nào cũng có chữ
1 ta được thể hiện như thế mọi mặt cho các dân tộc ở
của các dân tộc. riêng của mình. viết riêng.
nào dưới đây? Việt Nam.
Những yếu tố tư tưởng Sự xuất hiện chế độ tư hữu,
Chế độ tư bản chủ nghĩa ra Sự xuất hiện giai cấp công
2 XHCN được xuất hiện từ xuất hiện giai cấp thống trị Thời cộng sản nguyên thủy.
đời. nhân.
khi nào? và bóc lột.
Chủ nghĩa xã hội khoa học Những năm 40 của Thế kỉ Những năm 40 của Thế kỉ
17 Đầu Thế kỉ XIX. Đầu Thế kỉ XX.
ra đời khi nào? XIX. XX.
Giải quyết mâu thuẫn lợi Giải quyết mâu thuẫn lợi
Sứ mệnh lịch sử của giai Giải quyết mâu thuẫn lợi Giải quyết mâu thuẫn lợi ích cơ bản giữa giai cấp vô ích cơ bản giữa giai cấp
cấp công nhân thế giới hiện ích cơ bản giữa nhân dân ích cơ bản giữa nhân dân sản với nhà nước tư bản, công nhân với giai cấp tư
18
nay về nội dung kinh tế – lao động với nhà nước tư lao động với các tập đoàn thiết lập nhà nước XHCN, sản, phấn đấu cho việc xác
xã hội là: bản. kinh tế tư bản. thực hiện tiến bộ và công lập một trật tự xã hội mới
bằng, dân chủ xã hội. công bằng và bình đẳng.
Chọn đáp án đúng nhất. Xuất phát từ tính tự nguyện Xuất phát từ hợp đồng Xuất phát từ tính tự nguyện Xuất phát từ tình yêu lứa
55
Hôn nhân tiến bộ là: của hai bên gia đình. được ký trước pháp luật. của một bên Nam hay Nữ. đôi.
Trên phương diện chế độ Một hình thức hay hình thái Một nguyên tắc quản lý xã Quyền lực thuộc về nhân
56 Một phạm trù vĩnh viễn.
chính trị, xã
Thực tiễn nàohội thì dân
đánh dấu chủ
nền nhà nước.
Công nghiệp hơi nước ở hội. tranh giai cấp ở Pháp
Đấu dân. mạng Tháng 10/1917
Cách Đấu tranh giành chính
57
dân chủ
Quá trìnhXHCN chính
phát triển thức
của dân Anh năm 1791. và Công xã Pari năm 1871. ở Nga. quyền ở Mỹ năm 1776.
58 Dân chủ nguyên thuỷ. Dân chủ chủ nô. Dân chủ xã hội chủ nghĩa. Dân chủ tư sản.
chủ XHCN từ thấp tới cao,
Nền sản xuất đại công
nghiệp đã rèn luyện cho Chuyên môn, kỹ thuật cao, Tính tổ chức, kỷ luật lao
giai cấp công nhân những Chịu thương, chịu khó, tinh thần hợp tác quốc tế, động, tinh thần hợp tác và
59 Cần cù, chăm chỉ, sáng tạo.
phẩm chất đặc biệt để đảm đoàn kết. tâm lý giải phóng giai cấp tâm lý lao động công
nhận vai trò lãnh đạo cách vô sản thế giới. nghiệp.
mạng:
Chủ nghĩa Mác – Lênin lưu Tính chính trị của dân chủ Tính dân chủ sẽ mất đi Tính dân chủ sẽ mất đi, Tính quân chủ sẽ mất đi
60
ý: Càng
Bản chấthoàn
kinhthiện
tế củabao
nền sẽ mất
Chế độđi, dânhữu
công chủtưtrởliệu
thành cùngđộ
sản Chế vớicông
chế hữu
độ nhà nướcsản
tư liệu thay độ
Chế vàosởđóhữu
là thực hiện
chung tư cùngđộ
Chế vớicông
chế hữu
độ nhà nướcsản
tư liệu
61
dân chủ XHCN khác với xuất và thực hiện chế độ xuất chủ yếu và thực hiện liệu sản xuất xã hội và thực xuất chủ yếu và thực hiện
Cách mạng do giai cấp vô Cách mạng do giai cấp vô Cách mạng do giai cấp
Cách mạng do giai cấp vô
Nhà nước XHCN ra đời là sản lãnh đạo, đập tan nhà sản và nhân dân lao động công nhân, nông dân tiến
62 sản lãnh đạo, đập tan nhà
kết quả của: nước tư sản, xây dựng nhà tiến hành dưới sự lãnh đạo hành dưới sự lãnh đạo của
nước tư sản.
nước của giai cấp vô sản. của Đảng Cộng sản. Đảng Cộng sản.
Lao động chân tay và trí óc, Lao động giản đơn và trừu Lao động phức tạp và giản Lao động trí thức và giản
Giai cấp công nhân Việt
làm công hưởng lương tượng, làm công hưởng đơn, làm công hưởng lương đơn, làm công hưởng lương
Nam bao gồm lực lượng
142 trong các loại hình sản lương trong các loại hình trong các loại hình sản trong các loại hình sản
nào? Chọn phương án đúng
xuất, kinh doanh và dịch vụ sản xuất, kinh doanh và xuất, kinh doanh và dịch vụ xuất, kinh doanh, dịch vụ
nhất.
công nghiệp. dịch vụ công nghiệp. công nghiệp. có tính chất công nghiệp.
Để giải quyết mối quan hệ Hai quan điểm chính và Ba quan điểm chính và một
143 Hai quan điểm chính. Ba quan điểm chính.
dân tộcđáp
Chọn vàántônđúng
giáonhất.
ở Việt Một cộng đồng người cá Hai người kết hôn, tiến tới một quan
Một cộng điểm
đồng phụ.
người đặc quanđơn
Một điểmvịphụ.
đặc biệt quan
144
Quanchủ
Dân niệmXHCNgia đình
đánhđược
dấu biệt, có
Công vai tròhơi
nghiệp xây dựng
nước ở việc tranh
Đấu sinh dưỡng thếởhệ
giai cấp Pháp biệt, tranh
Đấu có vaigiành
trò quyết
chínhđịnh trọng,mạng
Cách là viên gạch 10/1917
Tháng đầu tiên
145
sự manh
Cơ sở nàonha ra đời
là nền từ để
tảng thực Anh năm 1791. và Công xã Pari năm 1871. quyền ở Mỹ năm 1776. ở Nga.
146 Hạnh phúc. Kinh tế. Môn đăng, hộ đối. Cảm xúc.
giữ gìn
Mối quanquan
hệ hệnàohôn
saunhân
đây
147 Ông nội – Cháu nội. Vợ – Chồng. Con Cô – Con cậu. Anh trai – Em gái.
khôngđáp
Chọn phảiánlàKHÔNG
quan hệ huyết Gia đình là tế bào của xã Gia đình là tổ ấm, mang lại Gia đình là viên gạch đầu Gia đình là cầu nối giữa cá
148
đúng. đáp
Chọn Vị trí
áncủa gianhất.
đúng đìnhGia hội. sống cá nhân của tất
Cuộc giá trịdục
Giáo hạnh
tư phúc,
tưởngsự lốihài
sống tiên xâysách
Chính dựng
xãngôi nhàgiáo
hội hoá xã nhân
Sự tồnvới
tại,xãvận
hội.động và phát
149
đình có vai trò quyết định cả các thành viên trong gia cho các thành viên trong dục. triển của xã hội.
“Với việc sản xuất ra tư
liệu tiêu dùng, tư liệu sản
xuất, tái sản xuất ra con
người, gia đình như một tế
150 Hồ Chí Minh. V.I.Lênin. C.Mác. Ph.Ăngghen.
bào tự nhiên, là một đơn vị
cơ sở để tạo nên cơ thể – xã
hội”. Câu trích dẫn này của
ai? đáp án đúng nhất. Gia
Chọn Mối quan hệ giữa các thành Sự hình thành và phát triển Mối quan hệ giữa các thành Sự tồn tại, vận động và phát
151
đình
Trongcóxãảnhhộihưởng
phongrất lớnđể
kiến viên trong xã hội. nhân cách của từng người. viên trong gia đình. triển của xã hội.
duy trì chế độ bóc lột với
Chung thuỷ một chồng, nội Cha mẹ đặt đâu con ngồi Tuân thủ đầy đủ “tàm Công, dung, ngôn, hạnh,
152 quan hệ gia trưởng thì qui
trợ gia đình. đấy. tòng”, “tứ đức”. hiếu thảo trong gia đình.
định đối với người phụ nữ
là:
Hồ Chí Minh khẳng định:
“Nếu không giải phóng phụ
153 nữ là xây dựng chủ nghĩa Công bằng. Văn minh. Một nữa. Không công bằng.
xã hội […]”. Chọn đáp án
đúng điền vào chỗ trống.
Trong chức năng giáo dục Giáo dục của gia đình phải Giáo dục của gia đình hơn Giáo dục của xã hội hơn Giáo dục xã hội, nhà trường
154
con người
Một cần coiphương
trong những trọng: gắn liền
Nâng caovới giáo
hiểu dục
biết củacủa xã giáo dục
Nâng caocủađờixã hội.của
sống giáo dục
Nâng caocủavai gia
trò đình.
của gia phải đáp
Nâng caoứng
hiểuyêu
quảcầu
củalao
công
155
án đểthù
Đặc nâng
củacao
giachất
đìnhlượng
khác người
Tài dânlàm
chính về sức khỏe
ra của giasinh nhânđình
Gia dân.là đơn vị duy nhất đình.đình là đơn vị duy nhất
Gia tác dân
Gia đìnhsố.
tham gia trực tiếp
156
với các
Tiêu đơnhợp
dùng vị kinh tế khác
lý trong gia đìnhdụng
Sử nhỏ hết
hơncácrấtkhoản
nhiều thuso sảndụng
Sử xuất vàtối tái
đa sản
các xuất
khoảnra tham
Sử gia hợp
dụng vào lýquácác
trình tái
khoản vàodụng
Sử sản xuất
hiệuvà táicác
quá sản xuất
157
đình có
Chức nghĩa
năng vănlà:hoá của gia nhậphiện
Thể trong gia độ
trình đình
họcchovấnchi thu nhập
Thể hiện của
trìnhcác
độthành viên
văn hoá thu nhập
Giáo hoá,củacảmcác thành
hoá, chỗviên
dựa khoản
Nơi lưuthu nhập
giữ, của
sáng tạocác
và thụ
158
đình là:
Chức năng chính trị của gia của các
Nơi thànhthực
tổ chức viênhiện
trong
và gia của các
Nơi thể thành viên trong
hiện quyền lực gia tinh thể
Nơi thầnhiện
choquyền
các thành
lực viên hưởng
Nơi thểtruyền thốngnhiệm
hiện trách văn hoá
và
159
đìnhsởthể
Cơ hiện:
kinh tế – xã hội để hưởng
Sự phátlợi từ chính
triển của cơsách,
sở hạ chính
Sự pháttrịtriển
của Nhà nước
của lực đối
lượng chính
Sự trịtriển
phát của công dânkinh
của nền đối nghĩa
Sự vụtriển
phát của công dâncuộc
của các đối
160
xây dựng
“Bước thứgia
haiđình
và làtrong
bước tầng và kiến trúc thượng sản xuất và quan hệ sản tế khiến cho thu nhập lao cách mạng về khoa học
161 Hồ Chí Minh. C.Mác. V.I.Lênin. Ph.Ăngghen.
chủ yếu là thủ tiêu chế độ
Chọn cụm từ đúng vào chỗ
trống: “Chỉ có…là giai cấp
162 Giai cấp tư sản. Giai cấp công nhân. Giai cấp nông dân. Giai cấp vô sản.
duy nhất không có lợi ích
riêng với nghĩa là tư hữu”.
Cơ sở chính trị – xã hội để Thiết lập nhà nước của giai Thiết lập chính quyền thuộc Thiết lập các cơ quan hành Xây dựng Đảng trong sạch,
163
xây dựng
Công giaxoá
cụ để đìnhbỏtrong
những lệ cấp công nhân và nhân dân về các tầng lớp nhân dân chính Nhà nước trong sạch, vững mạnh, hoạt động có
164 Luật pháp nghiêm minh. Nhà nước pháp quyền. Hội liên hiệp phụ nữ. Đạo đức XHCN.
cũ, lạccác
Theo hậu,
nhàđènghiên
nặng lên cứuvai Việc xây dựng gia đình sẽ Việc xây dựng gia đình sẽ Việc xây dựng gia đình sẽ Việc xây dựng gia đình sẽ
165
CNHX
Giai cấpkhoa
cônghọc,
nhân việc
muốnxây khó khăn trăm bề. không đảm bảo được hạnh lệch lạc, không đạt hiệu quả không đạt được gia đình
166 Đảng Cộng sản Bônsevich. Đảng Cộng sản Việt Nam. Quốc tế Cộng sản. Đảng Cộng sản.
thực hiện
“Hôn nhâncuộc cách mạng
tự nguyện là Cha mẹ không áp đặt hôn Cha mẹ không nên chỉ định Cha mẹ hoàn toàn không có Cha mẹ chỉ nên đứng phía
167
đảm bảo
Chọn đápcho nam nữ
án đúng có
nhất. nhân mà
Quyền chỉ đẳng
bình quangiữa
tâm,nam đối tượng
Bao hàm cảkếtquyền
hôn cho con
tự do ly quyền can
Quyền bìnhthiệp
đẳngvào
về cuộc
kinh tế sau hỗ trợ,
Quyền bìnhgiúp
đẳngđỡtrong
nuôinuôi
dạy
168
Theo Ph.Ăngghen,
Chọn hôn Kết
đáp án đúng nhất. và nữ trong hôn nhân. hôn khi tình yêu không còn giữa nhân
Hôn các thành
một vợviên trong
một dạy con
Được sựcái trongnhận
chứng gia của
đình.
169 Gia đình hạnh phúc. Kết hôn.
quả tấthệyếu
Quan hôncủa hôn gia
nhân, nhân đình chồng. pháp luật.
170 Riêng tư của mỗi gia đình. Riêng tư của mỗi cá nhân. Nhà nước quản lý. Quan hệ xã hội.
là vấn đề của:
Nhà nước thể hiện ý chí, lợi
171 Tính xã hội. Tính nhân dân. Tính giai cấp. Tính quần chúng.
ích và
Gia nguyện
đình vọnghiện
Việt Nam của nay Gia đình quá độ từ xã hội Gia đình hiện đại hoá với Gia đình văn hoá với các Gia đình mang văn hoá đặc
172
có thểC.Mác
Theo được gọi
và là: nông
Bỏ nghiệp
qua cổ truyền
giai đoạn phongsang lối sống
Bỏ mới,đoạn
qua giai nếp phát
sốngtriển
mới. giá thấp
Từ trị truyền thống
đến cao quacủa dân
2 giai tính của
Qua Phương
2 giai đoạn, Đông.
giai đoạn
173
Ph.Ăngghen,
Chọn hình thái
đáp án đúng. Trongkinh kiến tiến
Giáo dục thẳng lênlàchủ
gia đình cơ sở tư bảndục
Giáo tiếngia
thẳng
đìnhlên
gắnchủ
bó đoạn,dục
Giáo giaixã
đoạn
hộithấp và giai
bao trùm quá độdục
Giáo lênxãchủ
hộinghĩa
song xã
song
174
xã hội
Văn Việt
kiện Nam
nào hiện
đánh dấunay,
sự của giáo
Tuyên dụccủa
ngôn xã hội.
Đảng Cộng mật thiết
Tuyên vớiđộc
ngôn giáolập
dục
Mỹxã– lên giáongôn
Tuyên dục nhân
gia đình.
quyền và với giáongôn
Tuyên dục Đảng
gia đình.
Cộng sản
175
ra đờinghĩa
Chủ của chủ nghĩa
xã hội khoaxãhọc
hội sản. 1776. dân quyền Pháp – 1791. Việt Nam.
176 3 luận điểm. 5 luận điểm. 6 luận điểm. 4 luận điểm.
trìnhdân
Các bàytộc
baotrong
nhiêucộng
luận Điểm mới trong xã hội Việt Đặc trưng cơ bản của chủ Biểu hiện của sự phát triển Đặc trưng quan trọng để
177
đồng
Sự Việt
hình Namvàbình
thành phátđẳng,
triển Nam. nghĩa xã hội ở Việt Nam. của các dân tộc. xây dựng và phát triển đất
178 3 giai đoạn. 2 giai đoạn. 4 giai đoạn. 5 giai đoạn.
của Chủ nghĩa xã hội khoa
Sự liên minh giữa Công –
Chọn đáp án đúng nhất theo
Nông – Các tầng lớp lao
chủ nghĩa Mác – Lênin chỉ Sự liên minh giữa giai cấp
Sự phát triển của bản thân Sự xuất hiện của chính động khác do giai cấp công
ra điều kiện chủ quan để công nhân với giai cấp
179 giai cấp công nhân cả về số đảng vô sản kiểu mới của nhân lãnh đạo với sự phát
giai cấp công nhân hoàn nông dân và các tầng lớp
lượng và chất lượng. giai cấp công nhân. triển về số lượng, chất
thành sứ mệnh lịch sử của lao động khác.
lượng và thông qua đội tiên
mình. Đó là:
phong là Đảng Cộng sản.
Chọn đáp án đúng nhất. Các dân tộc tộc người trong Các dân tộc tộc người trong Các dân tộc ở nhiều quốc Các dân tộc trong từng
180
V.I.Lênin
Chủ nghĩaphát hiện
xã hội xu thế
khoa học mộtchuyển
Sự quốc gia đoàn
biến lậpkết lại
trường mộtchuyển
Sự quốc gia tự lập
biến nguyện gia chuyển
trường Sự thuộc địa khác
biến lậpnhau liên Sự
trường quốc gia, các
chuyển dânlậptộctrường
biến ở
181
ra đời từ tiền đề là:
Sự ra đời của chủ nghĩa xã triết học và lập trường
Điều kiện kinh tế, xã hội, triết học và lập trường
Điều kiện kinh tế, xã hội, triết học và lập trường triết học và lập trường
Điều kiện xã hội, khoa học Điều kiện kinh tế, xã hội, tư
182
hội khoa học dựa vào điều khoa học tự nhiên. khoa học tự nhiên, tư tưởng tự nhiên, tư tưởng lý luận. tưởng lý luận.
Chủ nghĩa Mác – Lênin,
Chủ nghĩa Mác – Lênin, luận giải từ các giác độ triết
luận giải từ các giác độ triết học, kinh tế học chính trị,
Một trong ba bộ phận hợp
Chủ nghĩa xã hội khoa học học, kinh tế học chính trị, Những yếu tố từ đó nảy chính trị xã hội từ sự
183 thành chủ nghĩa Mác –
là: chính trị xã hội từ sự sinh ra chế độ tương lai. chuyển biến tất yếu của xã
Lênin.
chuyển biến tất yếu của xã hội loài người; một trong ba
hội loài người. bộ phận hợp thành chủ
nghĩa Mác – Lênin.
Cơ sở phương pháp luận Học thuyết Tiến hoá; Định Học thuyết Tiến hoá; Định Học thuyết Tiến hoá; Định Học thuyết Tiến hoá; Định
184
cho
Tiềncác nhàtưởng
đề tư sáng lý
lậpluận
chủ luật Neuton;
Triết ĐịnhĐức;
học cổ điển luật Kinh luật Neuton;
Triết Học Anh;
học cổ điển thuyếtKinh
tế luật Bảo
Triết họctoàn và chuyển
cổ điển Pháp; luật Neuton;
Triết học MácĐịnh luật Bảo
- Lênin;
185
cho sựđáp
Chọn ra đời của chủ nghĩa
án KHÔNG tế chính
Thể hiệntrị họcthần
tinh cổ điển
phê tế chính
Đưa trị học
ra nhiều cổ điểm
luận điển có Kinh tế
Thức chính
tỉnh giai trị
cấphọc cổ
công Kinh chủ
Giúp tế chính
nghĩatrịtưhọc
bảncổ
186
đúng. Ưu
Trong tác điểm
phẩmcủanàochủ
sau đây phán, lên
Tuyên ngônán Đảng
chế độCộng
quânsản giá nguồn
Ba trị về xã hộibatương
gốc, lai;
bộ phận nhân vàĐuyrinh
Chống người lao – động chuyển từ tự do cạnh tranh
187 Làm gì? - V.I.Lênin.
phản ánh hạn chế của chủ – Mác, Ăngghen. hợp thành chủ nghĩa Mác – Ph.Ăngghen.
Phát kiến vĩ đại nào của Ph.
Học thuyết về sứ mệnh lịch
Ăngghen và C. Mác để Học thuyết về giá trị thặng Chủ nghĩa duy vật biện
188 Chủ nghĩa duy vật lịch sử. sử toàn thế giới của giai cấp
khắc phục hạn chế của chủ dư. chứng.
công nhân.
nghĩa xã hội không tưởng?
“Sự diệt vong không tránh Học thuyết về giá trị thặng Chủ nghĩa duy vật biện Học thuyết về sứ mệnh lịch
189 Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
khỏiphẩm
Tác của CNTB
kinh điểnvà sựchủ
thắng dư. ngôn của Đảng Cộng
Tuyên Tuyên ngôn Đảng Cộng sản chứng.
Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn
Học thế giới
thuyết của
về giá trịgiai cấp
thặng
190
yếu của
Luận chủnào
điểm nghĩasauxãđâyhội sản. phát triển tất yếu của
Logic Việt Nam.
Tính tất yếu của xã hội loài sử toàn
Giai cấpthế
cônggiớinhân
của là
giai
độicấp dư.
Người cộng sản trên thế
191
không
Tác thuộc
phẩm chủchủyếunghĩa
và cơxã xã hội là
Chống sự sụp –đổ của của
Đuyrinh người là phải trải qua giai tiên phong xây dựng giới đoàn
Tình cảnhkết lại,Anh
nước liên–minh
192 Làm gì? - V.I.Lênin. Bộ Tư bản – C.Mác.
bản trình
Các bàyhiện
tôn giáo chủ nghĩa
nay ở xã Ph.Ăngghen.
Không cần dựa trên quy Không cần dựa trên quy Đan xen, hỗ trợ với nhau Ph.Ăngghen.
Bình đẳng trong khuôn khổ
193
Việtthực
Để Namhiện hoạtđược
động:quyền chuẩn pháp luật. chuẩnthủ
Phải đạo đức.
tiêu tình trạng áp cùng thủ
Phải pháttiêu
triển.
nhà nước tư pháp thủ
Phải luật.tiêu bất bình đẳng
194 Phải thủ tiêu giai cấp tư sản.
bình đẳng dân tộc, trước hết: bức giai cấp. sản. giữa các dân tộc.
Dựa trên cơ sở tổng kết
kinh nghiệm cuộc cách
mạng trong giai đoạn nào
195 của giai cấp công nhân, Từ năm 1948 đến 1952. Từ năm 1748 đến 1752. Từ năm 1850 đến 1852. Từ năm 1848 đến 1852.
Ph.Ăngghen và C.Mác tiếp
tục phát triển nội dung của
chủ nghĩa xã hội khoa học?
Nội dung nào sau đây thuộc Tư tưởng xoá bỏ quan hệ Đập tan bộ máy nhà nước Tư tưởng đập tan nhà nước Tư tưởng sự kết hợp đấu
196
nội dung
Theo quanbổđiểm
sungcủacủacác sản xuất
Giai cấp tư bản, xâybộ
sản tiến dựng
lãnh quan cấp
Giai liêu,công
không đậpvàtan
nhân nhân tư sản,
Giai cấpthiết lập chuyên
vô sản, tranhminh
tầng lớp tri
Liên giai cấp
giaivô sản
cấp với
công
197
nhà sáng
Tác phẩmlập nàochủcủanghĩa xã đạo, cùng với tầng lớp trí dân lao động dưới sự lãnh thức và nhân dân lao động nhân – nông dân với các
198 Gia đình thánh. Hệ tư tưởng Đức. Chống Đuyrinh. Tuyên ngôn Đảng Cộng sản.
Ph.Ăngghen
Quan điểm nào đã sau
luậnđây
chứng
là Cách mạng giải phóng dân Cách mạng vô sản có thể nổ Cách mạng giải phóng dân Cách mạng giải phóng dân
199
sự vận dụng sáng tạo tộc bản thân nó được giải ra và thắng lợi một số nước, tộc có khản năng nổ ra và tộc phụ thuộc vào cách
Luận điểm nào sau đây
Về cải cách hành chính bộ
không phải do V.I.Lênin Về chuyên chính vô sản; Về chế độ dân chủ: không Về thời kỳ quá độ chính trị
máy nhà nước và cương
200 viết bàn về những nguyên Thời kỳ quá độ chính trị từ có dân chủ thuần tuý hay từ các nước không qua giai
lĩnh xây dựng CNXH ở
lý của chủ nghĩa xã hội CNTB lên CNCS. dân chủ nói chung. đoạn tư bản tiến lên CNXH.
Nga.
khoa học trong thời kỳ mới?
“Thời đoạn Xtalin” trực
tiếp vận dụng và phát triển
201 Từ năm 1917 đến 1920. Từ năm 1920 đến 1924. Từ năm 1945 đến 1953. Từ năm 1924 đến 1953.
chủ nghĩa xã hội khoa học
là: cấp công nhân Việt
Giai Trước giai cấp tư sản Pháp Trước giai cấp tư sản Việt Trước giai cấp tư sản Pháp Trước giai cấp tư sản Việt
202
Namnghị
Hội ra đờiđạivào
biểuthời
cácgian
Đảng vào đầu thế kỷ XIX. Nam vào đầu thế kỷ XX. vào đầu thế kỷ XX. Nam vào đầu thế kỷ XXI.
203 6 qui luật chung. 7 qui luật chung. 8 qui luật chung. 9 qui luật chung.
Cộng sản
Nhiệm vụvàvôcông
cùngnhânquan Chống CNTB, bảo vệ Phê phán đấu tranh bác bỏ Phê phán, bác bỏ tư tưởng Chống CNTB, chống chế
204
trọng của
C.Mác và chủ nghĩa xã hội
Ph.Ăngghen đã CNXH. tư tưởng chống cộng, chống chốngcấp
Giai chủ nghĩa
công đế đại
nhân quốc,độ Phong kiến, bảo vệ
205 Giai cấp vô sản. Giai cấp vô sản hiện đại. Tầng lớp công nhân.
sử dụng
Con đẻ củathuật
nềnngữđạinào
công sau công nghiệp.
206 Giai cấp công nhân. Giai cấp vô sản. Giai cấp vô sản hiện đại. Giai cấp vô sản bần cùng.
nghiệp
Giai cấptưcông
bản chủ
nhânnghĩa
đượclà: Kinh tế – xã hội và chính trị Kinh tế – xã hội và chính trị Kinh tế – văn hoá và chính Kinh tế – ngoại giao và
207
các nhà
Chọn đápkinh
án điển
KHÔNG xác định – ngoại
Tái giao.ra con người
sản xuất – xã hội.
Kinh tế và tổ chức tiêu trị – xã
Thoả hội.nhu cầu tâm sinh
mãn chính tổ
Giúp trịchức
– quân
xã sự.
hội được
208
đúng. Chức năng cơ bản và nuôi dưỡng, giáo dục dùng. lý, duy trì tình cảm gia đình.
tốt hơn.
Mâu thuẫn thể hiện tính Mâu thuẫn giữa lực lượng
chất đối kháng không thể Mâu thuẫn về lợi ích kinh Mâu thuẫn về lợi ích chính Mâu thuẫn về chế độ tư hữu sản xuất xã hội hoá ngày
209
điều hoà giữa giai cấp công tế. trị. về tư liệu sản xuất. càng rộng lớn với quan hệ
nhân và giai cấp tư sản: sản xuất TBCN.
Sự phát triển của giai cấp Sự phát triển của giai cấp tư Sự phát triển của giai cấp Sự phát triển của phong Sự phát triển của chủ nghĩa
210
công nhân được qui định sản công nghiệp. vô sản đại công nghiệp. trào công nhân quốc tế. đế quốc.
Chọn phương án đúng nhất Giai cấp bị áp bức bóc lột Giai cấp lao động bằng Giai cấp có phương thức Giai cấp có lý luận, lập
211
theo
TheoMác
MácvàvàĂngghen
Ăngghenđặcgiai nặng nề.thức sản xuất hiện
Phương phương
Ý thức
chí đấu công
tranh củanghiệp
giai cấp sản xuất
Lực hiện
lượng, đại. thức
phương trường
Tinh vô cách
thần sản. mạng triệt
212
cấp công
Mục tiêu nhân đại biểu
cách mạng màcho, đại. vô sản. sản xuất tiên tiến, quyết để.
213 Chủ nghĩa quốc tế. Chủ nghĩa xã hội. Chủ nghĩa tư bản. Chủ nghĩa vô sản.
Đảng và nhân dân ta đang
Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Chủ nghĩa duy vật lịch sử;
Phát kiến vĩ đại của Mác và Chủ nghĩa duy vật lịch sử;
Học thuyết giá trị thặng dư; Học thuyết các hình thái
Ăngghen cho tiền đề lý luận Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Học thuyết về sứ mệnh lịch
214 Học thuyết về sứ mệnh lịch kinh tế xã hội; Học thuyết
chủ nghĩa xã hội khoa học Học thuyết giá trị thặng dư. sử toàn thế giới của giai cấp
sử toàn thế giới của giai cấp về sứ mệnh lịch sử toàn thế
là: Công nhân.
Công nhân. giới của giai cấp Công nhân.
Nội dung nào là đặc trưng Là một xã hôi dân giàu, Có nền văn hóa tiên tiến, Con người được giải phóng
215 Do dân lao động làm chủ.
cơ bảnvào
Điền vềchổ
chính trị của
trống. “Bên chủ nước mạnh, dân chủ, công đậm đà bản sắc dân tộc. khỏi áp bức, bất công.
216 Song song. Đan xen. Kết hợp. Thay thế.
cạnh nghĩa
Chủ nhữngxãdấu hộivết
màcủanướcxã Ưu việt hơn các xã hội Lợi thế hơn các xã hội
217 Nhanh chóng. Tự do.
ta đang
Một xâynhững
trong dựng đặc
là một
trưngxã trước.
Có nền văn hóa tiến bộ, trước. Có di sản văn hóa vật thể
218 Có nền văn hóa hiện đại. Có nguồn lao động dồn dào.
cơ bản
Sự kiệncủa
nàochủ
đánhnghĩa
dấu xãchủhội đậm nước
Nhà đà bảnXô sắcviết,
dânnăm
tộc. Cách mạng Tháng 10 Nga, và phi vật thể.
219 Cách mạng vô sản Pháp. Nhà nước Công xã Pari.
nghĩa xãnhân
Nguyên hội khoa
nào líhọc
giảitừcho
lý 1917.
Đi lên chủ nghĩa xã hội xóa nămlên1917.
Đi chủ nghĩa xã hội la Tư bản chủ nghĩa là một Chủ nghĩa xã hội là chế độ
220
việc dân
Nền nướcchủ ta đi
xãlên
hộichủ
chủ bỏ áptấtbức,
Của bóc người
cả mọi lột. trong nhu cầu của nhiều nước chế độ còn duy trì tình xã hội tốt đẹp và công bằng.
221 Của những người lãnh đạo. Của nhân dân lao động. Của giai cấp công nhân.
nghĩanhà
Các là nền
sángdânlập chủ:
chủ nghĩa xã hội. C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin và cách mạng
222 C.Mác và Ph.Ăngghen. Chủ nghĩa tư bản.
xã hội
Dân chủkhoa họcchủ
xã hội đã thừa
nghĩa là V.I.Lênin. Rộng rãi nhất và triệt để tháng 10/1917 – Nga.
223 Tuyệt đối nhất. Hoàn bị nhất. Phổ biến nhất trong lịch sử.
nền dân
Một trongchủ:
những nội dung Quyền tham gia quản lí nhà nhất. Quyền tự do lựa chọn nơi ở
224 Quyền bình đẳng nam nữ. Quyền tự do kinh doanh.
của dân
Giai cấpchủcôngtrong
nhânlĩnh
hiệnvực Hoàn toàn tương đồng về nướccó
Vừa vàđiểm
xã hội.
tương đồng Hoàn toàn khác biệt về bản và làm đồng
Tương việc. về bản chất,
225
nay và giai
Quyền cấp đây
nào sau cônglànhân
một bản chất và hình thức biểu vừa có điểm khác biệt. chất và hình thức biểu hiện. khác biệt về hình thức.
226 Quyền sáng tác văn học. Quyền tự do báo chí. Quyền lao động. Quyền bình đẳng nam nữ.
trongđộ
Chế những
dân chủnội XHCN
dung của ở Sau Cách mạng tháng Tám Sau Cách mạng tháng Tư Từ năm 1976, khi đổi tên Từ Đại hội VI của Đảng
227
Việt Nam
Quyền nàođược xác lập
thể hiện dântừ chủ năm 1945.
Quyền được đảm bảo về năm 1975.
Quyền tham gia thảo luận nước thành
Quyền đượcCộng
thônghoà
tin,xã
tự năm 1986.
Quyền được hưởng lợi ích
228
trong lĩnh
Nước ta quávựcđộvăn
lênhóa?
chủ mặt tinh thần khi không còn các vấn đề chung của cả do ngôn luận, tự do báo chí. từ sáng
Quá độ tạo
vừanghệ
gián thuật của
tiếp vừa
229 Quá độ trực tiếp. Quá độ gián tiếp. Quá độ nhảy vọt.
nghĩađiểm
Đặc xã hội
nổitheo hình
bật và baothức Xã hội dân giàu, nước Sự tồn tại đan xen và đáu Các dân tộc trong nước có bước
Nền kinhnhảy vọt.triển với
tế phát
230
trùmsống
Đời của thời quá độ
của nhân dânlêngiữa mạnh, dân chủ, văn minh. tranh lẫn nhau giữa những bình đẳng, đoàn kết. trình độ cao.
231 Chính trị. Kinh tế. Tư tưởng và văn hóa. Xã hội.
nhữnglĩnh
Trên vùng,
vựcmiền của đất
tư tưởng và Nền văn háo tiến bộ, đậm Quá trình hội nhập với văn Còn tồn tại nhiều loại, Các giá trị văn hóa truyền
232
văn hóa, thời kì quá độ ở đà bản sắc dân tộc. hóa thế giới diên ra mạnh nhiều khuynh hướng tư thống được giữ gìn, phát
Quá độ từ xã hội tiền tư bản
lên chủ nghĩa xã hội, bỏ
233 Gián tiếp. Nhảy vọt. Đứt quãng. Không cơ bản.
qua giai đoạn phát triển tư
bản chủ nghĩa là quá độ:
Xuất hiện chế độ cộng sản Mâu thuẫn giai cấp không
234 Nhà nước xuất hiện từ khi: Con người xuất hiện. Phân hóa lao động.
Chọn đáp án KHÔNG Từ nông nghiệp, công nguyên
Từ thủy.
cơ cấu vùng lãnh thổ thể cơ
Từ điều hòa
cấu lựcđược.
lượng sản Từ phương thức sản xuất
235
đúng. năng
Chức Ở cáccơ
nước
bản quá
của độ
Nhà nghiệp
Trấn ápsơ khai
các lựcsang tăng
lượng phátỉ chưa định hình sang hình xuất hiện đại nhưng không thấp gìn
Giữ kémtrật
lạctựhậu
xã sang
hội, bảo
236 Tổ chức và xây dựng. Giữ gìn chế độ xã hội.
nước pháp
Theo quan quyền xã hội
điểm của hoại. làm cho lực lượng sản
Phải Phải làm cho lực lượng sản Có thể làm cho lực lượng vệ Tổ quốc.
Không thể được cũng y như
237
Ph.Ăngghen, trong giai xuất tăng lên ngay lập tức xuất tăng nhanh lập tức đến sản xuất hiện có tăng lên không thể làm cho lực
Nội dung nào là một trong Tuyên truyền, giáo dục biện Tổ chức tốt bộ máy làm
238 Nâng cao chất lượng dân số. Phát triển nguồn nhân lực.
những
Chủ mụcMác
nghĩa tiêu –của chính
Lênin phápgiá
Một kế trị
hoạch
văn hóa
minh giatrường
đình. công tác dân số. Một giá trị nhân loại trường
239 Một giá trị văn hoá chung. Một giá trị nhân loại chung.
nhấn mạnh:
Hành vi, việcchừng nàosau
làm nào con tồn. truyền, phổ biến biện
Tuyên Cung cấp các phương tiện Cung cấp các dịch vụ dân tồn. chọn giới tính thai nhi
Lựa
240
đây vilượng
Chất phạmdânchính sách dân
số được pháp thần,
Tinh kế hoạch
niêmhóatin,gia
mức đình. tránh thai. số. chất, tinh thần, nghề
Thể dưới mọi hình thức.
241 Tinh thần, trí tuệ, di truyền. Thể chất, trí tuệ, tinh thần.
đánh giá
Chọn đápbằng yếu tố
án đúng nào?
nhất, giai sống. hiện cách mạng bạo
Thực Thực hiện đấu tranh bạo nghiệp.thời giải phóng các
Đồng Giải phóng giai cấp nông
242
cấp công
Mục tiêu nhân
phân chỉ có thể
bố dân cư lực. sự chênh lệch lao
Giảm lực giai
Khai cấp.
thác tiềm năng và phát giai cấp
Hạn chế bị
tậpáptrung
bức bóc
đônglộtdân dân, giai
Giảm laocấp
độngvôthừa
sản bần
ở thành
243
hợp lí đáp
Chọn của án
chính sách dân
KHÔNG độngdân
Các giữa
tộccác vùng.Nam có
ở Việt huy thế
Các dânmạnh củaNam
tộc Việt từngcó cư vào
Các dânđôtộcthịcưlớn.
trú theo thị. dân tộc có bản sắc văn
Mỗi
244
đúng. niệm
Quan Dân tộc
dânViệt
gianNam
nào trình hơn
Cơn độ phát
cha làtriển
nhàkhông
có truyền
Một thống
giọt máuđoàn kết gắn
đào hơn ao từng mẹ
Cha vùng
sinhlãnhconthổ riêng
trời sinh hoá riêng, góp phần tạo nên
245 Đông con hơn nhiều của.
ảnh hưởng
Theo xấu đến với
Ph.Ăngghen, chính
tư 2phước.
(dân chủ tư sản; dân chủ 3nước
(dânlã.chủ nguyên thuỷ; 4tính.
(dân chủ nguyên thuỷ; 3 (dân chủ chủ nô; dân chủ
246
cách là
Biện mộtnào
pháp hìnhsauthái
đâynhà
là XHCN).
Mở rộng các hình tức trợ dân rộng
Mở chủ tưhệsản; dântrường
thống chủ dân dưỡng
Bồi chủ chủđội nô;ngũ
dâncánchủbộtư tư sản;cao
Nâng dântrình
chủ độ
XHCN).
người lao
247
thực hiện chính sách giải giúp người nghèo. lớp. quản lí. động.
Nội dung sứ mệnh lịch sử
Kinh tế, chính trị, xã hội, Kinh tế, quân sự, chính trị, Xã hội, quân sự, chính trị, Ngoại giao, chính trị, xã
248 của giai cấp công nhân
văn hoá, tư tưởng. văn hoá, xã hội. ngoại giao, kinh tế. hội, văn hoá, kinh tế.
được thể hiện trong lĩnh
Chọn đáp án KHÔNG Cơ cấu xã hội – dân cư, dân Cơ cấu xã hội – nghề
249 Cơ cấu xã hội – giai cấp. Cơ cấu xã hội – lao động.
đúng.cứPhân
Căn vào loại
phạm cơvicấu
tácxã tộc, tôn
Chức giáo.
năng đối nội, chức nghiệp.
Chức năng kinh tế, chức Chức năng giai cấp, chức Chức năng đối nội, chức
250
động của quyền lực nhà năng đối ngoại. năng chính trị. năng xã hội. năng chính trị.