Professional Documents
Culture Documents
Đề kiểm tra 2
Đề kiểm tra 2
班级Lớp:…………………
一、写出下列号码的读法的拼音
Dùng chữ Hán viết lại cách đọc số trong các câu sau
1. 他的电话号码是82931066. ...................................
2. 他住22.........................楼1.........................门2001 ................................... 号。
3. 给您钱,6210 美元。 ...................................
4. 这碗面条是45000块 ………………………………..
2. 你们/谁/的/老师/是
3.500/他/换/的/人民币/美元
秋贤老师 Dạy tiếng trung các cấp, luyện thi HSK HSKK
4. 本/你/买/这/哪儿/书/在
5. 在/请/马/小姐/吗/问
5. 请等一会儿,他去换钱了。
qǐng děng,yihuǐ'er, tāqùhuànqiánlē。
五、翻译成中文 – Dịch các câu sau sang tiếng Trung
1. Anh trai tôi không biết nhà ăn của trường học tôi ở đâu.
2. Cô ấy đổi số điện thoại rồi, tôi không biết số điện thoại của cô ấy là gì.
4. Hôm nay anh ấy không ở nhà, tôi không biết anh ấy đi đâu.
秋贤老师 Dạy tiếng trung các cấp, luyện thi HSK HSKK
六、给有划线的词语提问 Dùng đại từ nghi vấn đặt câu hỏi cho từ gạch chân
1. 这是 马老师 的办公室。
2. 他们在 中国银行 取钱。
3. 麦克要换 港币。
4. 我住 18 号楼。
5. 我家的电话号码是62963088。
八、选择恰当的汉字填空 Chọn chữ Hán thích hợp điền vào chỗ trống
麦克要去换钱。学校 银行不换欧元。他要去 的银行。他
营业员 300 欧元,营业员说,1 欧元换 27.000 越盾。营业员_ 他数数。
他说, 了。
九、阅读短文并判断正误 Đọc hiểu đoạn văn, phán đoán đúng sai (đúng “V” ; sai
“X”)
玛丽是美国人,她去北京大学学习汉语。她的老师是张老师和王老师。张老师
的办公室在八楼 821 号。678 号是王老师的办公室。张东是她的同学。她们住在学校
的八号楼。
1. 玛丽在中国。 ( )
2. 她的老师姓张。 ( )
3.张老师在 812 号办公。 ( )
4.张东是北京大学的学生。 ( )
5.他们住在9号楼。 ( )
秋贤老师 Dạy tiếng trung các cấp, luyện thi HSK HSKK