Professional Documents
Culture Documents
Bài 1. Giá trị lượng giác của góc lượng giác -DA-TL
Bài 1. Giá trị lượng giác của góc lượng giác -DA-TL
Trang 1
32
c) 1920 .
3
3 540
d) .
7 7
2,3.180
e) 2,3 131, 78
5, 6.180
f) 5, 6 320,856
Câu 5. Đổi số đo cung tròn sang số đo radian:
a) 45 b) 150 c) 72 d) 75
Lời giải
5 2 5
a) 45 b) 150 c) 72 d) 75
4 6 5 12
Dạng 2. Độ dài cung tròn
Câu 6. Một đường tròn có bán kính 20 cm . Tìm độ dài của các cung trên đường tròn đó có số đo sau:
a) ; b) 1,5 ; c) 35 ; d) 315 .
12
Lời giải
a) Độ dài cung đường tròn: l 20 5.236 (cm)
12
7
c) Đổi 35
36
7
Độ dài cung đường tròn: l 20 12.2173 (cm)
36
7
d) Đổi 315
4
7
Độ dài cung đường tròn: l 20 109.9557 (cm)
4
Câu 7. Một đường tròn có bán kính 36m . Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo là
3 1
a) b) 510 c)
4 3
Lời giải
a
Theo công thức tính độ dài cung tròn ta có l R .R nên
180
3
a) Ta có l R 36. 27 84,8m
4
a 51 51
b) Ta có l .R .36 32, 04m
180 180 5
1
c) Ta có l R 36. 12m
3
Câu 8. Bánh xe máy có đường kính kể cả lốp xe 55 cm. Nếu xe chạy với vận tốc 40 km/h thì trong
một giây bánh xe quay được bao nhiêu vòng?
Lời giải
10000
Ta có 40 km/h cm/s.
9
Trang 2
1 vòng bánh xe có chiều dài là 110 cm.
10000
Số vòng bánh xe quay được trong 1 giây là : 110 3, 2 .
9
Câu 9. Một máy kéo nông nghiệp với bánh xe sau có đường kính là 184 cm , bánh xe trước có đường
kính là 92 cm , xe chuyển động với vận tốc không đổi trên một đoạn đường thẳng. Biết rằng vận
tốc của bánh xe sau trong chuyển động này là 80 vòng/phút.
Quãng đường đi được của máy kéo sau 10 phút là: 92 1660 462208 cm 4.62208 km
1
b) Đổi 10 phút = giờ
6
1
Vận tốc của máy kéo là: 4.62208 : 27.73 (km/h)
6
92
c)Góc mà bánh trước quay được trong 10 phút là: 462208 : 3200 rad 576000
2
Số vòng lăn được của bánh xe trước là: 576000 : 360 1600 (vòng)
Trang 3
11
Trong 1 phút bánh xe quay được 60 132 vòng.
5
Chu vi của bánh xe đạp là: C 680 (mm) .
Quãng đường mà người đi xe đạp đã đi được trong một phút là
680 132 89760 (mm) 89,76 (m)
Câu 11. Một vệ tinh được định vị tại vị trí A trong không gian. Từ vị trí A , vệ tinh bắt đầu chuyển
động quanh Trái Đất theo quỹ đạo là đường tròn với tâm là tâm O của Trái Đất, bán kính
9000 km . Biết rằng vệ tinh chuyển động hết một vòng của quỹ đạo trong 2 h .
a) Hãy tính quãng đường vệ tinh đã chuyển động được sau: 1h;3 h;5 h .
b) Vệ tinh chuyển động được quãng đường 200000 km sau bao nhiêu giờ (làm tròn kết quả đến
hàng đơn vị)?
Lời giải
Giả sử vệ tinh được định tại vị trí A , chuyển động quanh Trái Đất được mô tả như hình vẽ
dưới đây:
a) Vệ tinh chuyển động hết một vòng của quỹ đạo tức là vệ tinh chuyển động được quãng
đường bằng chu vi của quỹ đạo là đường tròn với tâm là tâm O của Trái Đất, bán kính
9000 km.
Do đó quãng đường vệ tinh đã chuyển động được sau 2 h là: 2 9000 18 (km)
18
Quãng đường vệ tinh đã chuyển động được sau 1 h là: .1 9 (km) .
2
18
Quãng đường vệ tinh đã chuyển động được sau 3h là: .3 27 (km) .
2
18
Quãng đường vệ tinh đã chuyển động được sau 5h là: .5 45 (km) .
2
b) Ta thấy vệ tinh chuyển động được quãng đường là 9 (km) trong 1 h .
200000
Vậy vệ tinh chuyển động được quãng đường 200000 km trong thời gian là: 7074
9
(giờ).
Dạng 3. Mối liên hệ giữa góc hình học và góc lượng giác
Câu 12. Xác định điểm N trên đường tròn lượng giác sao (OA, ON )
3
Lời giải
Ta có (OA, ON ) là góc lượng giác có tia đầu là tia OA , tia cuối là tia ON và quay theo
3
chiều âm (chiều quay của kim đồng hồ) một góc .
3
Điểm N trên đường tròn lượng giác sao cho (OA, ON ) được biểu diễn như hình dưới
3
đây:
Trang 4
Câu 13. Xác định các điểm M và N trên đường tròn lượng giác lần lượt biểu diễn các góc lượng giác
15
có số đo bằng và 420 .
4
Lời giải
Câu 14. Trên đường tròn lượng giác, xác định điểm M biểu diễn các góc lượng giác có số đo sau:
2 11
a) ; b) ; c) 150 ; d) 225 .
3 4
Lời giải
2
a) Điểm M trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo bằng được xác
3
định trong hình sau:
11 3
b) Ta có: ( 2)
4 4
11
Điểm M trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo bằng được xác
4
định trong hình sau:
c) Điểm M trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo bằng
Trang 5
150 được xác định trong hình sau:
d) Điểm M trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo bằng –225 được xác
định trong hình sau:
a)
b) Ta có:
5 1 5 3 5 3 5
sin ( ) ; cos( ) ; tan ( ) ; cot ( ) 3
6 2 6 2 6 3 6
Câu 19. Dùng máy tính cầm tay để tính:
a) tan 75 ;
b) cot .
5
Lời giải
a)
1
b) Ta có: cot
5 tan
5
Trang 7
Vậy cot 91,18540984 .
5
Câu 20. Sử dụng máy tính cầm tay để:
3
a) Tính: cos ; tan 3725΄ ;
7
b) Đổi 17923΄30΄΄ sang rađian;
7
c) Đổi (rad) sang độ.
9
Lời giải
3
Để tính cos ta thực hiện bấm phím lần lượt như sau:
7
3
Vậy cos 0.2225
7
Để tính tan –3725' ta thực hiện bấm phím lần lượt như sau:
b) Đổi 17923 '30" sang rađian ta thực hiện bấm phím lần lượt như sau:
c) Đổi 79 rad sang độ ta thực hiện bấm phím lần lượt như sau:
Trang 8
79rad 443348.18
Dạng 4. Dấu các giá trị lượng giác của góc
5
Câu 21. Xét dấu các giá trị lượng giác của góc lượng giác
6
Lời giải
5
Giả sử điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho .
6
5
Do nên điểm M nằm trong góc phần tư thứ II
2 6
5 5 5 5
Do đó sin 0;cos 0; tan 0; cot 0.
6 6 6 6
Câu 22. Xác định dấu của các biểu thức sau:
3 2 4 4 9
a) C cot .sin . b) D cos .sin .tan .cot .
5 3 5 3 3 5
Lời giải
3 2
a) Ta có cot 0 và sin 0 C 0.
5 3
4 4 9
b) Ta có cos 0 , sin 0 , tan 0 , cot 0 D 0.
5 3 3 5
Câu 23. Cho 0 90 . Xét dấu của các biểu thức sau:
a) A sin 90 . b) B cos 45 .
c) C cos 270 . d) D cos 2 90 .
Lời giải
a) 0 90 90 90 180 sin 90 0 .
b) 0 90 45 45 45 cos 45 0 .
c) 0 90 180 270 270 cos 270 0 .
a) 0 90 90 2 90 270 cos 2 270 0 .
Câu 24. Cho 0 . Xét dấu của các biểu thức sau:
2
a) A cos .
b) B tan .
2 3
c) C sin . d) D cos .
5 8
Lời giải
3
a) 0 cos 0 .
2 2 2
b) 0 tan 0 .
2 2
2 2 9 2
c) 0 cos 0.
2 5 5 10 5
3 3 3
d) 0 cos 0.
2 8 8 8 8
Câu 25. Cho tam giác ABC . Xét dấu của các biểu thức sau:
a) A sin A sin B sin C . b) B sin A.sin B.sin C .
A B C A B C
c) C cos .cos .cos . d) D tan tan tan .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
a) A, B, C 0; 180 sin A 0 , sin B 0 , sin C 0 sin A sin B sin C 0 .
b) A, B, C 0; 180 sin A 0 , sin B 0 , sin C 0 sin A.sin B.sin C 0 .
Trang 9
A B C A B C A B C
c) , , 0; 90 cos 0 , cos 0 , cos 0 cos .cos .cos 0 .
2 2 2 2 2 2 2 2 2
A B C A B C A B C
d) , , 0; 90 tan 0 , tan 0 , tan 0 tan tan tan 0 .
2 2 2 2 2 2 2 2 2
Dạng 5. Rút gọn biểu thức lượng giác
Câu 26. Tính giá trị của biểu thức Q tan 2 sin 2 cot cos
3 4 4 2
Lời giải
Ta có: Q tan 2 sin 2 cot cos
3 4 4 2
2
2 1 9
( 3)2 1 0 3 1 .
2 2 2
Câu 27. Tính:
3
a) cos 2 cos 2 ;
8 8
b) tan1 tan 2 tan 45 tan 88 tan 89 .
Lời giải
Ta có:
3 3 2
a) cos 2 cos 2
cos 2 sin 2 cos sin 2 1.
8 8 8 2 8 8 8
b) tan1 tan 2 tan 45 tan 88 tan 89
tan1 tan 89 tan 2 tan 88 tan 45
tan1 cot1 tan 2 cot 2 tan 45
1.11 1 .
Câu 28. Tính:
a) A sin 2 5 sin 2 10 sin 2 15 sin 2 85 (17 số hạng).
b) B cos 5 cos10 cos15 cos175 ( 35 số hạng).
Lời giải
a) Ta có:
A sin 2 5 sin 2 10 sin 2 15 sin 2 85 (17 số hạng).
sin 2 5 sin 2 85 sin 2 10 sin 2 80 sin 2 40 sin 2 50 sin 2 45
sin 2
5 cos 2 5 sin
2
10 cos 10 sin
2 2
40 cos 2 40 sin
2
45
2
2
1
1 2
8 so1
1 17
8 .
2 2
b) Ta có:
B cos 5 cos10 cos15 cos175 ( 35 số hạng).
cos 5 cos175 cos10 cos170 cos85 cos 95 cos 90
cos 5 cos 5 cos10 cos10 cos 85 cos85 cos 90
0
0
0 0 0.
17 so 0
Câu 29. Rút gọn các biểu thức sau:
a) A cos x cos 2 x cos 3 x
2
Trang 10
7 3
b) B 2 cos x 3cos x 5sin x cot x
2 2
3
c) C 2sin x sin 5 x sin x cos x
2 2 2
3 3
d) D= cos 5 x sin x tan x cot 3 x
2 2
Lời giải
a)
A cos x cos 2 x cos 3 x
2
sin x cos x cos x
sin x cosx cos x
sin x
b)
7 3
B 2 cos x 3cos x 5sin x cot x
2 2
2 cos x 3cos x 5sin 3 x cot x
2 2
5cos x 5sin x cot x
2 2
5cos x 5cos x tan x
tan x
c)
3
C 2sin x sin 5 x sin x cos x
2 2 2
2 cos x sin 4 x sin x sin x
2
2 cos x sin x sin x sin x
2
2 cos x sin x cos x sin x
cos x 2sin x
d)
3 3
D= cos 5 x sin x tan x cot 3 x
2 2
= cos 4 x sin x tan x cot 2 x
2 2
= cos x +sin x tan x cot x
2 2
= cos x + cos x cot x cot x 0
Câu 30. Không dùng bảng số và máy tính, rút gọn các biểu thức:
a) A tan18.tan 288 sin 32.sin148 sin 302.sin122 .
Trang 11
1 sin 4 a cos 4 a
b) B .
1 sin 6 a cos 6 a
Lời giải
a)
A tan 90 72 .tan 360 72 sin 32.sin 180 32 sin 360 58 .sin 180 58
cot 72. tan 72 sin 2 32 sin 2 58 1 sin 2 32 cos 2 32 1 1 0 .
1 sin 2 a cos 2 a sin 2 a cos 2 a
b) B
1 sin 2 a cos 2 a sin 4 a sin 2 a cos 2 a cos 4 a
1 sin 2 a cos2 a 2sin 2 a 2
2
2 2
1 tan 2 a .
1 sin a cos a 3sin a cos a 3sin a cos a 3
2 2 2 2
3 5
d) D tan 2 .tan . tan
8 8 8
Lời giải
a) Ta có A sin cos 4.2 tan cot 3
6 4 2
1 5
A sin cos tan cot 1 1 0
6 4 2 2 2
1 2sin 30 7.360 cos(80 180)
0
b) Ta có B
tan 80 360 2 cos 900 80 2.360 cos 900 8
1
1 2sin 300 cos80
1 2
cos80
2.
B
tan 80 2 cos 80 900 sin 80 tan 80 2 cos 900 80 sin 80
1 cos80 1 cos80
0
tan 80 2sin 80 sin 80 tan 80 sin 80
c) Vì 250 650 900 sin 650 cos 250 do đó
2
0 2 1 2
C sin 25 cos 25 sin 45 sin 60 1
2 2 2 2
2 2
7
Suy ra C .
4
3 5
d) D tan .tan . tan tan
8 8 8 8
3 5 3 5
Mà , tan cot , tan cot
8 8 2 8 8 2 8 8 8 8
Nên D tan .cot . tan cot 1 .
8 8 8 8
Câu 32. Rút gọn các biểu thức sau:
a) A
sin 3280 sin 9580 cos 5080 cos 10220
.
cot 5720 tan 2120
Trang 12
b) B
sin 234 0 cos216 0 tan 36 0 .
0 0
sin144 cos126
c) C cos200 cos400 cos600 ... cos1600 cos1800 .
d) D cos2 100 cos2 200 cos 2 300 ... cos2 1800 .
e) E sin 200 sin 400 sin 600 ... sin 3400 sin 3600 .
Lời giải
a)Ta có:
sin 3280 sin 3600 320 sin 320 ;
cos 508 cos508 sin 360 148 cos148 cos 180 32 cos32 ;
0 0 0 0 0 0 0 0
b)Ta có:
sin 2340 sin 1260 3600 sin1260 sin 900 360 cos360 ;
cos2160 sin 1800 360 cos360 ;
sin1440 sin 1800 360 sin 360 ;
cos1260 cos 90 0
360 sin 36 . 0
cos360 cos360
Khi đó: B 0 0
tan 360 1 .
sin 36 sin 36
c)Ta có:
C cos200 cos1600 cos400 cos1400 cos600 cos1200 cos800 cos1000 1
= cos200 cos200 cos400 cos400 cos600 cos600 cos800 cos800 1
= 1 .
d)Ta có:
D cos 2 10 0 cos 2 170 0 cos 2 20 0 cos160 0 ... cos 2 80 0 cos 2 100 0 cos90 0 1
= 2 cos 2 100 cos 2 800 cos 2 200 cos 2 700 ... cos 2 40 cos 2 500 1
Trang 13
= 2 cos 2 100 sin 2 100 cos 2 200 sin 2 200 ... cos 2 40 sin 2 400 1
= 2.4+1=9.
e)Ta có:
E sin 200 sin 400 sin 600 ... sin 3400 sin 3600
= sin 200 sin 3400 sin 400 sin 3200 ... sin1600 sin 2000 sin1800 sin 3600
= 0.
Câu 33. Rút gọn biểu thức A sin cos cot 2 tan
2 2
Lời giải
A sin cos cot 2 tan sin sin cot cot 0 .
2 2
3 7
tan cos sin 3
2 2 2
Câu 34. Rút gọn biểu thức B
3
cos tan
2 2
Lời giải
3 7
tan cos sin 3 tan .cos 2 sin 3 3
2 2 2 2 2 2
B
3
cos tan cos .tan 2
2 2 2 2
3 3
cot .sin cos cos cos
1 cos 2 sin 2 .
sin . cot cos
2
sin x tan x
Câu 35. Rút gọn biểu thức A 1
cos x 1 .
Lời giải
2
sin x 2
2
sin x sin x cos x 1
sin x tan x cos x
Ta có 1 1 1
cos x 1 cos x 1 cos x cos x 1
2
sin x 2 1
1 tan x 1 .
cos x cos 2 x
1
Vậy A .
cos 2 x
cos x
Câu 36. Rút gọn biểu thức A tan x
1 sin x
Lời giải
Cách 1:
cos x sin x cos x sin x 1 sin x cos2 x
Ta có tan x
1 sin x cos x 1 sin x cos x 1 sin x
Trang 14
sin x sin 2 x cos 2 x sin x 1 1
cos x 1 sin x cos x (1 sin x ) cos x
1
Vậy A .
cos x
Cách 2:
cos x cos x(1 sin x ) cos x 1 sin x
Ta có tan x tan x 2
tan x
1 sin x 1 sin x cos 2 x
tan x
1 sin x tan x 1 tan x 1
cos x cos x cos x
1
Vậy A .
cos x
Câu 37. Đơn giản biểu thức A sin 4 x cos 4 x 2 cos 2 x
Lời giải
A sin 4 x cos 4 x 2 cos 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x 2 cos 2 x sin 2 x cos 2 x 1 .
sin 4 x 3cos 4 x 1
Câu 38. Đơn giản biểu thức B
sin 6 x cos6 x 3cos 4 x 1
Lời giải
2
B
sin 4 x 3cos 4 x 1
sin 2 x cos 2 x 2sin 2 x cos 2 x 2 cos 4 x 1
sin 6 x cos 6 x 3cos 4 x 1 sin 2 x cos 2 x sin 4 x sin 2 x.cos 2 x cos 4 x 3cos 4 x 1
Trang 15
Dạng 6. Tính giá trị lượng giác của góc lượng giác
Câu 42. Tìm giá trị lượng giác của góc lượng giác
4
Lời giải
Lấy điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho (OA, OM ) 45 (hình vẽ).
4
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của điểm M trên các trục Ox, Oy .
Khi đó, ta có:
AOM 45 , suy ra HOM AOM 45 .
Theo hệ thức trong tam giác vuông HOM , ta có:
1.cos 45 2 ;
OH OM .cos HOM
2
Trang 16
2
Ta có: cos 225 cos 45 180 cos 45 ;
2
2
sin 225 sin 45 180 sin 45 ;
2
tan 225 tan 45 180 tan 45 1;
cot 225 cot 45 180 cot 45 1.
- Các giá trị lượng giác của góc 225 :
2
Ta có: cos 225 cos 225 ;
2
2 2
sin 225 sin 225 ;
2 2
tan 225 tan 225 1;
cot 225 cot 225 1;
- Các giá trị lượng giác của góc 1035 :
2
Ta có: cos 1035 cos 3.360 45 cos 45 ;
2
2
sin 1035 sin 3.360 45 sin 45 ;
2
tan 1035 tan 3.360 45 tan 45 1;
cot 1035 cot 3.360 45 cot 45 1.
5
- Các giá trị lượng giác của góc :
3
5 2 2 1 1
Ta có: cos cos cos
3 3 3 2 2
5 2 2 3
sin sin sin
3 3 3 2
5 2 2
tan tan tan 3
3 3 3
5 2 2 3
cot cot cot
3 3 3 3
19
- Các giá trị lượng giác của góc :
2
19
Ta có: cos cos 9 cos cos 0;
2 2 2 2
19
sin sin 9 sin sin 1;
2 2 2 2
19 19
Do cos 0 nên tan không xác định
2 2
19
cot cot 9 cot cot 0.
2 2 2 2
159
- Các giá trị lượng giác của góc
4
Trang 17
159 2
Ta có: cos cos 40 cos ;
4 4 4 2
159 2
sin sin 40 sin ;
4 4 4 2
159
tan tan 40 tan 1;
4 4 4
159
cot cot 40 cot 1.
4 4 4
Câu 45. Tính các giá trị lượng giác (nếu có) của mỗi góc sau:
a) k 2 (k )
3
b) k (k ) ;
c) k (k )
2
d) k ( k ) .
4
Lời giải
a) Các giá trị lượng giác của góc lượng giác k 2 (k ) :
3
1
cos k 2 cos ;
3 3 2
3
sin k 2 sin ;
3 3 2
tan k 2 tan 3;
3 3
3
cot k 2 cot .
3 3 3
b) Các giá trị lượng giác của góc lượng giác k (k Z ) :
- Nếu k là số chẵn, tức k 2n (n ) thì kn 2n , ta có:
cos(k ) cos(2n ) cos 0 1 ;
sin(k ) sin(2n ) sin 0 0
tan(k ) tan(2n ) tan 0 0 ;
Do sin(k ) 0 nên cot( k ) không xác định.
- Nếu k là số lẻ, tức k 2n 1(n ) thì k (2n 1) 2n , ta có:
cos(k ) cos(2n ) cos 1 .
sin(k ) sin(2n ) sin 0 .
tan(k ) tan(2n ) tan 0 .
Do sin(k ) 0 nên cot( k ) không xác định.
Vậy với k thì sin(k ) 0 ; tan(k ) 0 ; cot(k ) không xác định;
cos(k ) 1 khi k là số nguyên chẵn và cos(k ) 1 khi k là số nguyên lẻ.
c) Các giá trị lượng giác của góc lượng giác k (k ) :
2
- Nếu k là số chẵn, tức k 2n (n ) thì kn 2n , ta có:
cos k cos 2n cos 0 ;
2 2 2
Trang 18
sin k sin 2n sin 1 ;
2 2 2
- Do cos k 0 nên tan k không xác định;
2 2
cot k cot 2n cot 0 .
2 2 2
- Nếu k là số lẻ, tức k 2n 1(n ) thì k (2n 1) 2n , ta có:
cos k cos 2n cos cos 0;
2 2 2 2
sin k sin 2n sin sin 1;
2 2 2 2
Do cos k 0 nên tan k không xác định;
2 2
cot k cot 2n cot cot 0 .
2 2 2 2
Vậy với k thì cos k 0;cot k 0 ; tan k không xác định;
2 2 2
sin k 1 khi k là số chẵn và sin k 1 khi k là số lẻ.
2 2
d) Các giá trị lượng giác của góc lượng giác k ( k ) :
4
- Nếu k là số chẵn, tức k 2n(n ) thì k 2n , ta có:
2
cos k cos 2n cos ;
4 4 4 2
2
sin k sin 2n sin ;
4 4 4 2
tan k tan 2n tan 1;
4 4 4
cot k cot 2n cot 1.
4 4 4
- Nếu k là số lẻ, tức k 2n 1(n ) thì k (2n 1) 2n , ta có:
2
cos k cos 2n cos cos
4 4 4 4 2
2
sin k sin 2n sin sin
4 4 4 4 2
tan k tan 2n tan tan 1
4 4 4 4
cot k cot 2n cot cot 1.
4 4 4 4
Vậy với k thì:
2 2
cos k khi k là số nguyên chẵn, cos k khi k là số nguyên lẻ;
4 2 4 2
2 2
sin k khi k là số nguyên chẵn, sin k khi k là số nguyên lẻ;
4 2 4 2
Trang 19
tan k 1;cot k 1
4 4
Câu 46. Tính các giá trị lượng giác của góc trong mỗi trường hợp sau:
15
a) sin với ;
4 2
2
b) cos với 0 ;
3
c) tan 3 với 0 ;
d) cot 2 với 0 .
Lời giải
a) Do nên cos 0 .
2
Áp dụng công thức sin 2 a cos 2 1 , ta có:
2 2
15 2 2
15 15 1 1
cos 1 cos 1 1 cos ( do cos 0)
4 4 16 16 4
15
sin 1 1 15
Ta có: tan 4 15; cot
cos 1 tan 15 15
4
1 15
Vậy cos ; tan 15 và cot .
4 15
b) Do a 0 nên sina 0 .
Áp dụng công thức sin 2 a cos2 a 1 , ta có:
2 2
2 2 4 5 5
sin 1 sin 2 1 1 sin
2
( do sin 0)
3 3 9 9 3
5
sin 15 1 1 2 2 15
Ta có: tan 3 ; cot
cos 2 2 tan 15 15 15
3 2
5 15 2 15
Vậy sin ; tan và cot .
3 2 15
c) Do a 0 nên sin 0 và cos a 0 .
1 1
Áp dụng công thức tan .cot 1 , ta có cot .
tan 3
1
Áp dụng công thức 1 tan 2 , ta có
cos 2
1 1 1 10
1 32 2
hay 2
10 cos 2 cos ( do cos 0)
cos cos 10 10
1
Áp dụng công thức 1 cot 2 , ta có:
sin 2
2
1 1 1 10 9 3 3 10
1 2
hay 2
sin 2 sin (do sin 0)
3 sin sin 9 10 10 10
3 10 10 1
Vậy sin ;cos ;cot .
10 10 3
2 3
Câu 47. Tính các giá trị lượng giác của góc , biết: cos và .
3 2
Lời giải
Trang 20
3
Vì nên sin 0. Mặt khác. từ sin 2 cos2 1 suy ra
2
4 5
sin 1 cos 2 1
9 3
sin 5 1 2 5
Do đó, tan và cot
cos 2 tan 5
Câu 48. Tính:
a) sin 675 ;
15
b) tan
4
Lời giải
2
a) sin(675) sin(45 2 360) sin45
2
15 3 3 3
b) tan tan ( 3) tan ( ) tan ( ) tan 1
4 4 4 4 4
Câu 49. Tính các giá trị lượng giác của góc , biết:
1
a) cos và 0 ;
5 2
2
b) sin và ;
3 2
3
c) tan 5 và
2
1 3
d) cot và 2 .
2 2
Lời giải
a) Vì 0 nên sin 0
2
1 2 6
Mặt khác, từ sin 2 cos2 1 suy ra sin 1 cos2 1
25 5
sin 1 1
Do đó, tan 2 6 và cot
cos tan 2 6
b) Vì nên cos 0
2
4 5
Mặt khác, từ sin 2 cos2 1 suy ra cos 1 sin 2 1
9 3
sin 2 5 1 5
Do đó, tan và cot
cos 5 tan 2
1 1
c) cot
tan 2 5
Trang 21
3
Vì nên cos 0,sin 0
2
1 1 1
Mặt khác, từ 1 tan 2 2
suy ra cos 2
cos 1 tan 6
1 1 30
Từ 1 cot 2 2
suy ra sin 2 2
sin 1 cot 6
1
d) tan 2
cot
3
Vì 2 nên cos 0,sin 0
2
1 1 1
Mặt khác, từ 1 tan 2 2
suy ra cos 2
cos 1 tan 3
1 1 6
Từ 1 cot 2 2
suy ra sin 2 2
sin 1 cot 3
Câu 50. Cho biết một GTLG, tính các GTLG còn lại
4 5
a) cos a , 270 a 360 .b) sin a , a .
5 13 2
3
c) tan a 3, a .d) cot15 2 3 .
2
Lời giải
3 3 4
a) 270 a 360 sin a 0 nên sin a 1 cos 2 a ; tan a ; cot a .
5 4 3
12 5 12
b) a cos a 0 nên cos a 1 sin 2 a ; tan a ; cot a .
2 13 12 5
3 1 1 1
c) a cos a 0 nên từ 1 tan 2 a 2
cos a ;
2 cos a 2
1 tan a 10
3 1
sin a tan a.cos a ; cot a 10 .
10 tan a
1 1
d) Ta có 2
1 cot 2 15 8 2 3 sin15 ;
sin 15 8 2 3
2 3
cos15 cot15.sin15 .
8 2 3
Câu 51. Cho biết một GTLG, tính giá trị của biểu thức, với:
cot a tan a 3
a) A , khi sin a , 0 a .
cot a tan a 5 2
2 2
sin a 2sin a.cos a 2 cos a
b) C , khi cot a 3 .
2sin 2 a 3sin a.cos a 4 cos 2 a
8 cos3 a 2 sin 3 a cos a
c) E khi tan a 2 .
2 cos a sin 3 a
cot a 3 tan a 2
d) G khi cos a .
2 cot a tan a 3
Trang 22
sin a cos a
e) H khi tan a 5 .
cos a sin a
Lời giải
3 4 4 3
a) sin a , 0 a cos a 1 sin 2 a ; do đó cot a và tan a . Vậy
5 2 5 3 4
4 3
25
A 3 4
4 3 7
3 4
2
2 1 3cot a 2 cot 2 a 1 2. 3 2. 3 23
b) Chia tử và mẫu cho sin a C 2
2
.
2 3cot a 4 cot a 2 3. 3 4. 3 47
3 2
8 2 tan a 1 tan a 8 2.23 1 22 3
c) Chia tử và mẫu cho cos 3 a E .
2
2 1 tan a tan a 3 2
2. 1 2 2 3
2
cos a sin a 4 4
3. 2 2 2
2
3 1
cos a 3sin a cos a 3 1 cos a 9 9
d) Biểu thức G sin a cos a =
cos a sin a 2 cos 2
a sin 2
a 2 cos 2
a 1 cos 2
a 4 4
2. 2. 1
sin a cos a 9 9
19
.
13
tan a 1 5 1 2
e) Chia tử và mẫu cho cos a H .
1 tan a 1 5 3
Câu 52. Tính giá trị lượng giác của góc nếu
2 3 3
a) sin ; .b) cos 0,8; 2 .
5 2 2
13 19
c) tan ; 0 .d) cot ; .
8 2 7 2
Lời giải
3 21 2 21
a) cos 0 nên cos a 1 sin 2 ; tan ; cot .
2 5 21 2
3 3 4
b) 2 sin 0 nên sin 1 sin 2 0, 6 ; tan ; cot .
2 4 3
1 8 13
c) 0 cos 0 nên cos ; sin tan .cos ;
2 1 tan 2
233 233
1 8
cot .
tan 13
1 7 19
d) sin 0 nên sin ; cos cot .sin ;
2 1 cot 2 410 410
1 7
tan .
cot 19
2 tan 3cot
cos A
Câu 53. a) Cho 3 . Tính tan cot .
sin cos
b) Cho tan 3 . Tính B
sin 3cos 3 2 sin
3
Câu 54. Cho tan cot 3 . Tính giá trị các biểu thức sau:
a/ A tan 2 cot 2
b/ B tan cot
c/ C tan 4 cot 4
Lời giải
2
a/ A tan 2 cot 2 A tan cot 2 tan .cot A 32 2 A 11 .
2 2
b/ B tan cot B 2 tan cot B 2 tan cot 4 tan . cot
B 2 32 4 B 2 13 B 13 .
c/ C tan 4 cot 4 C tan 2 cot 2 tan 2 cot 2
C tan cot tan cot tan 2 cot 2
C 33 13 (theo giả thiết và kết quả của câu a, b ở trên).
Câu 55.
3
a) Cho 3sin 4 x cos 4 x . Tính A sin 4 x 3cos4 x .
4
1
b) Cho 3sin 4 x cos 4 x . Tính C sin 4 x 3cos4 x .
2
7
c) Cho 4 sin 4 x 3cos 4 x . Tính C 3sin 4 x 4cos4 x .
4
Lời giải
3
a)Ta có 3sin 4 x cos 4 x
4
3 1 1
3sin 4 x (1 sin 2 x ) 2 4 sin 4 x 2 sin 2 x 0 sin 2 x .
4 4 4
1 3
Với sin 2 x thì cos 2 x .
4 4
1 9 7
Vậy A 3. .
16 16 4
Trang 24
1
b) Ta có 3sin 4 x cos 4 x
2
1 3 1
3sin 4 x (1 sin 2 x ) 2 2 sin 4 x 2 sin 2 x 0 sin 2 x .
2 2 2
1 1
Với sin 2 x thì cos 2 x .
2 2
1 1
Vậy B 3. 1 .
4 4
7
c)Ta có 4 sin 4 x 3cos 4 x
4
2 1
sin x
7 5 2
4 sin 4 x 3(1 sin 2 x) 2 7 sin 4 x 6sin 2 x 0 .
4 4 sin 2 x 5
14
1 1 1 1 7
Với sin 2 x thì cos 2 x A 3. 4. .
2 2 4 4 4
2 2
5 9 5 9 57
Với sin 2 x thì cos 2 x A 3. 4. .
14 14 14 14 28
Câu 56.
1
a) Cho sin x cos x . Tính sin x, cos x, tan x,cot x.
5
b) Cho tan x cot x 4. Tính sin x, cos x, tan x,cot x.
Lời giải
1 1
a) Ta có sin x cos x sin x cos x. Thay vào phương trình sin 2 x cos2 x 1 ta
5 5
được:
sin 2 x cos 2 x 1
2
1
cos x cos 2 x 1
5
2 24
2 cos 2 x cos x 0
5 25
4
cos x 5
cos x 3
5
4 1 4 3
Với cos x sin x .
5 5 5 5
sin x 3
tan x
cos x 4
.
1 4
cot x
tan x 3
3 1 3 4
Với cos x sin x .
5 5 5 5
Trang 25
sin x 4
tan x
cos x 3
.
1 3
cot x
tan x 4
b)
tan x cot x 4
1
tan x 4
tan x
tan 2 x 4 tan x 1 0 .
tan x 2 3
tan x 2 3
Với tan x 2 3 ta có :
1
cot x 2 3
tan x
1 2 3
tan 2 x 1 2
cos 2 x
cos x 4
6 2 6 2
cos x sin x
4 4
.
2 6 6 2
cos x sin x
4 4
Với tan x 2 3 ta có :
1
cot x 2 3.
tan x
1 2 3
tan 2 x 1 2
cos 2 x
cos x 4
6 2 6 2
cos x sin x
4 4
.
2 6 6 2
cos x sin x
4 4
Câu 57. Huyết áp của mỗi người thay đổi trong ngày. Giả sử huyết áp tâm trương (tức là áp lực máu lên
thành động mạch khi tim giãn ra) của một người nào đó ở trạng thái nghỉ ngơi tại thời điểm t
được cho bởi công thức:
πt
B (t ) 80 7 sin ,
12
trong đó t là số giờ tính từ lúc nửa đêm và B(t ) tính bằng mmHg (milimét thuỷ ngân). Tìm
huyết áp tâm trương của người này vào các thời điểm sau:
a) 6 giờ sáng;
b) 10 giờ 30 phút sáng;
c) 12 giờ trưa;
d) 8 giờ tối.
Lời giải
Trang 26
6
a ) t 6, B( t ) 80 7sin 80 7sin 87 mmHg
12 2
10.5
b) t 10.5, B( t ) 80 7sin 82.6788 mmHg
12
12
c) t 12, B( t ) 80 7sin 80 7sin 80 mmHg
12
20 5
d ) t 20, B( t ) 80 7sin 80 7sin 73.9378 mmHg
12 3
Dạng 7. Chứng minh đẳng thức
Câu 58. Chứng minh các đẳng thức:
a) cos 4 sin 4 2cos2 1 ;
cos 2 tan 2 1
b) 2
tan 2 .
sin
Lời giải
a) cos sin cos sin cos sin 2
4 4 2 2 2
Trang 27
3 3
c) 2 sin 2 a cos 2 a 1 2 sin 2 a cos 2 a sin 4 a sin 2 a cos 2 a cos 4 a 1
2
2 sin 4 a cos 4 a 2sin 2 a cos 2 a 1 2 sin 4 a cos 4 a 2sin 2 a cos 2 a sin 2 a cos 2 a
2 sin 4 a cos 4 a sin 4 a cos 4 a 3 sin 4 a cos 4 a .
Câu 61. Giả sử biểu thức sau đây có nghĩa. Chứng minh rằng:
sin 4 x cot 2 x cos 4 x tan 2 x sin 4 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x .
Lời giải
Ta có
VT sin 4 x cot 2 x cos 4 x tan 2 x sin 4 x sin 2 x cos 2 x
cos 2 x sin 2 x
sin 4 x. cos 4
x . sin 4 x sin 2 x cos 2 x
sin 2 x cos 2 x
sin 2 x cos 2 x cos 2 x sin 2 x sin 4 x sin 2 x cos 2 x
sin 2 x cos 2 x sin 2 x
sin 2 x VP .
Vậy sin 4 x cot 2 x cos 4 x tan 2 x sin 4 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x .
Câu 62. Cho 0 x . Chứng minh rằng:
2
2 sin x cos 2 x
2
cos 2 x tan 2 x 3 cos x .
cos x
Lời giải
Ta có
2 sin 2 x cos 2 x
VT cos 2 x tan 2 x 3
cos x
1 1 sin 2 x cos 2 x
cos 2 x 2 tan 2 x 1
cos x
1 2cos 2 x 1
cos 2 x 2
cos x cos 2 x
2
1 1
2 cos x cos x
cos x cos x
1 1
2 cos x cos x vì 0 x cos x 0
cos x cos x 2
cos x VP .
2 sin 2 x cos 2 x
Vậy cos 2 x tan 2 x 3 cos x với 0 x
cos x 2
2 2 2 2
Câu 63. Chứng minh các đẳng thức sau : tan x sin x tan x.sin x
Lời giải
2
sin x
Ta có: tan 2 x sin 2 x 2
sin 2 x
cos x
sin 2 x 1 cos 2 x
sin 2 x
Trang 28
sin 2 x.sin 2 x
= 2
tan 2 x.sin 2 x (đpcm)
cos x
C
A B 1800
1800
B AC
sin B sin 1800 A C sin A C
C
A B 1800
A B 1800 C
C
A B 1800
A B 1800 C
A B 1800 C
C
900
2 2 2
A B
C
C
sin sin 900 cos
2 2 2
A B C
Vậy sin cos
2 2
d. Vì A, B, C là 3 góc của ABC nên ta có:
A B
C 1800
B C 1800
A
C
B 2C
1800
A 2C
C
1800 A 2C
B
cos B C cos 1800 A 2C cos A 2C
C
A B 1800
A B 1800 C
C
A B 1800 C
C
C
A B 1800 2C
Trang 30
A B
C 1800
B C 1800 A
3 A B
C
3
A 1800
A
3 A B
C
1800 4 A
3
A B C 1800 4 A
900 2 A
2 2
3 A B C
cos cos 900 2 A sin 2 A
2
3 A B C
Vậy cos sin 2 A
2
g. Vì A, B, C là 3 góc của ABC nên ta có:
A B
C 1800
A B 1800 C
A B
3C
1800 C
3C
A B
3C
1800 2C
A B 3C
1800 2C
900 C
2 2
A B 3C
sin 90 C cos C
0
sin
2
A B 3C
Vậy sin cos C
2
h. Vì A, B, C là 3 góc của ABC nên ta có:
A B
C 1800
A B 1800 C
2C
A B 1800 C
2C
2C
A B 1800 3C
A B 2C
1800 3C
3C
900
2 2 2
A B 2C 0 3C 3C
tan tan 90 cot
2 2 2
A B 2C 3C
Vậy tan cot
2 2
Trang 31