Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

1.

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về trigger?


A. Trigger cần được thực thi 1 cách tường minh
B. Trigger có thể giám sát được các thay đổi dữ liệu không được phép
C. Trigger được thực hiện tự động mỗi khi lệnh TRUNCATE TABLE được dùng
D. Trigger có thể trả về dữ liệu cho người dùng
2.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi định nghĩa về trigger?
A. Trigger giống như procedure, có thể được gọi 1 cách tường minh để thực hiện
B. Trigger có thể giúp tránh được những thay đổi về dữ liệu không được phép, hoặc
sai
C. Trigger có thể trả về dữ liệu cho người dùng
D. Trigger không thể gọi 1 trigger khác bởi vì trigger không thể gọi tường minh được
3.
Đâu là khẳng định đúng khi nói về AS trong SQL?
A. Mệnh đề AS chỉ được sử dụng với mệnh đề JOIN.
B. Mệnh đề AS khai báo một điều kiện tìm kiếm.
C. Mệnh đề AS được sử dụng để thay đổi tên một cột trong tập kết quả hoặc để gán
tên cho một cột dẫn xuất.
D. Tất cả các ý
4.
TRANSACTION trong SQL có các thuộc tính thường được viết tắt là ACID nghĩa là
gì?
A. Access. Consistency. Isolation. Data.
B. Access. Constraint. Index. Data.
C. Atomicity. Consistency. Isolation. Durability.
D. Không ý nào cả.
5.
Khai phá dữ liệu là:
A. Kho dữ liệu
B. cơ sở dữ liệu
C. Kỹ thuật phân tích dữ liệu
D. Kỹ thuật xử lý CSDL
6.
Phân mãnh dọc trong dữ liệu phân tán thực hiện như thế nào?
A. Phép giao
B. Phép chọn
C. Phép chiếu
D. Phép chia
7.
Phân mãnh hổn hợp trong dữ liệu phân tán thực hiện như thế nào?
A. Phép giao
B. Phép chọn kết hợp phép chiếu
C. Phép chiếu
D. Phép chia
8.
Giao dịch phân tán?
A. Giao dịch thực hiện trên 1 vị trí lưu trữ dữ liệu.
B.1 yêu cầu thực hiện trên nhiều hơn 2 vị trí lưu trữ dữ liệu.
C. Giao dịch thực hiện trên nhiều hơn 2 vị trí lưu trữ dữ liệu.
D.1 yêu cầu thực hiện trên 1 vị trí lưu trữ dữ liệu.
9.
SET TRANSACTION ISOLATION LEVEL READ UNCOMMITTED
A. Mức độ cô lập giao dịch cao nhất
B. Mức độ cô lập giao dịch đọc dữ liệu khi commit
C. Mức độ cô lập giao dịch đọc dữ liệu chưa commit
D. Mức độ cô lập giao dịch dữ liệu không thể sửa
10.
Khôi phục dữ liệu gồm
A. Dữ liệu bị mất do sự cố giao dịch,
B. Khôi phục dữ liệu bị mất do sự cố giao dịch,
C. Dữ liệu không mất do sự cố giao dịch,
D. Khôi phục dữ liệu bị mất do sự cố giao dịch, sự cố hệ thống và sự cố vị trí

11.
SET TRANSACTION ISOLATION LEVEL READ COMMITTED
A. Mức độ cô lập giao dịch cao nhất
B. Mức độ cô lập giao dịch đọc dữ liệu khi commit
C. Mức độ cô lập giao dịch đọc dữ liệu chưa commit
D. Mức độ cô lập giao dịch dữ liệu không thể sửa
12.
Lịch thao tác là khả tuần tự nếu
A. đồ thị chờ có chu trình
B. đồ thị ưu tiên có chu trình
C. đồ thị ưu tiên không có chu trình
D. đồ thị chờ không có chu trình
13.
SET TRANSACTION ISOLATION LEVEL SERIALIZABLE. Câu lệnh trên có ý
nghĩa gì?
A. Mức độ cô lập giao dịch cao nhất
B. Mức độ cô lập giao dịch đọc dữ liệu khi commit
C. Mức độ cô lập giao dịch đọc dữ liệu chưa commit
D. Mức độ cô lập giao dịch dữ liệu không thể sửa
14.
SET TRANSACTION ISOLATION ISOLATION LEVEL REPEATABLE READ
A. Mức độ cô lập giao dịch cao nhất
B. Mức độ cô lập giao dịch đọc dữ liệu khi commit
C. Mức độ cô lập giao dịch đọc dữ liệu chưa commit
D. Mức độ cô lập giao dịch dữ liệu không thể sửa
15.
Trigger dùng để:
A. Kích hoạt update dữ liệu tự động
B. Thêm dữ liệu vào bảng
C. Xóa dữ liệu của bảng
D. Tất cả đều đúng
16.
Các bảng ảo được tạo ra khi thực hiện update trigger?
A. inserted
B. inserted và deleted.
C. deleted
D. updated
17.
Giao dịch là gì?
A. Tập các thao tác không thể chia nhỏ ra thực hiện được
B. Là mức độ cô lập giao dịch
C. Tập các thao tác có thể chia nhỏ ra thực hiện
D. Mức độ cô lập giao dịch dữ liệu không thể sửa
18.
Tính chất chuyển CSDL từ tình trạng nhất quán này sang tình trạng nhất quán khác.
A. Tính cô lập
B. Tính nhất quán
C. Tính lâu dài
D. Tính nguyên tố
19.
Các vấn đề của truy xuất đồng thời
A. mất dữ liệu cập nhật, dữ liệu chưa commit, dữ liệu không thể đọc lặp lại.
B. mất dữ liệu cập nhật, dữ liệu chưa commit, dữ lệu không thể đọc lặp lại, dữ liệu
ảo
C. mất dữ liệu cập nhật, dữ lệu không thể đọc lặp lại.
D. mất dữ liệu cập nhật, dữ lệu không thể đọc lặp lại.
20.
Hai thao tác thực hiện đồng thời cũng có kết quả như thực hiện tuần tự Oi , Oj hoặc Oj
, Oi
A. Tính hoán vị
B. Tính tương thích
C. Phép tính chiếu
D. Phép tính chia
21.
Các bảng ảo được tạo ra khi thực hiện update trigger?
A. inserted
B. inserted và deleted.
C. deleted
D. updated
22.
VIEW trong SQL có nghĩa là gì?
A. Là một sơ đồ cơ sở dữ liệu.
B. Là một bảng ảo trong cơ sở dữ liệu có nội dung được định nghĩa thông qua một
câu lệnh SQL nào đó.
C. Là một thủ tục được lưu trữ đặc biệt thực hiện khi sự kiện nào đó xảy ra.
D. Là một Table trong cơ sở dữ liệu
23.
Hai bảng nào được phép dùng trong UPDATE trigger?
A. Bảng deleted và bảng trigger
B. Bảng inserted và bảng deleted
C. Bảng inserted và bảng updated
D. Bảng inserted và bảng triggeBảng inserted và bảng deletedr
24.
Bạn cần tạo một hàm mà sẽ trả về tên của tất cả các nhà xuất bản ở quốc gia được xác
định khi người dùng gọi hàm. Hàm nào dưới đây thực hiện được yêu cầu này?
A. CREATE FUNCTION dispName(@country varchar(30))
RETURNS table
AS
BEGIN
Select * FROM Publishers where country = @country
END
SELECT * FROM dispName('Germany')
B. CREATE FUNCTION dispName(@country varchar(30)) RETURNS varchar(30)
AS
BEGIN
Select * FROM Publishers where country = @country
END
SELECT * FROM dispName('Germany')
C. CREATE FUNCTION dispName(@country varchar(30)) RETURNS table
AS
RETURN(Select * FROM Publishers where country = @country)
SELECT * FROM dispName('Germany')
D. CREATE FUNCTION dispName(@country varchar(30))
RETURNS table
AS
BEGIN
RETURN(Select * FROM Publishers where country = @country)
END
SELECT * FROM dispName('Germany')
25.
Allen muốn xoá hàm dbo.fx_order_cost. Lệnh nào được dùng để xoá hàm này?
A. Hàm DROP
B. Hàm DELETE
C. Hàm EDIT
D. Hàm REMOVE
26.
Hàm nào sau đây không phải là hàm của người dùng ( user – defined function).
A. Hàm Scalar
B. Hàm Inline Table-Valued
C. Hàm bảo mật (security)
D. Hàm Multi Statement Table-Valued
27.
CSDL của Công ty Cyber Inc. có 1 bảng tên là "issue" dùng để theo dõi sách được
phát hành. Đã có sẵn 1 trigger "issue_insert" dùng để cập nhật trạng thái của sách đã
phát hành cho khách hàng vào 1 bảng tên "copy" mỗi khi có 1 bản ghi mới trong bảng
"issue". Hiện nay công ty muốn trigger này cũng nên cập nhật trạng thái của sách
trong bảng "copy" mỗi khi có 1 bản ghi được xoá khỏi bảng "books". Tuỳ chọn nào
sau đây nên được thực hiện?
A. Sử dụng lệnh DELETE TRIGGER để sửa đổi trigger
B. Sử dụng lệnh ALTER TRIGGER để sửa đổi lại trigger
C. Tạo 1 trigger khác cho bảng books
D. Tạo 1 trigger cho lệnh update
28.
Hãy chọn phương án ứng với ý nghĩa của nhóm lệnh BEGIN TRAN KHỐI LỆNH
COMMIT.
A. Để thực hiện mở transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và kết thúc bằng lệnh
COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong
database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật
được thả ra ta thực hiện lệnh
B. Không có lệnh này trong SQL SERVER
C. Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh COMMIT và kết thúc bằng lệnh BEGIN –
sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction
được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện
lệnh
D. Đê thực hiện đóng transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và mở bằng lệnh
COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong
database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật
được thả ra ta thực hiện lệnh
29.
Trong lệnh Create trigger, sau mệnh đề ON là gì?
A. Là một kết nối của các bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
B. Là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
C. Là tên của cơ sở dữ liệu mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
D. Là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ không tác động đến
30.
Các vấn đề của truy xuất đồng thời?
A. mất dữ liệu cập nhật, dữ liệu chưa commit, dữ liệu không thể đọc lặp lại.
B. mất dữ liệu cập nhật, dữ liệu chưa commit, dữ lệu không thể đọc lặp lại, dữ liệu
ảo
C. mất dữ liệu cập nhật, dữ lệu không thể đọc lặp lại.
D. mất dữ liệu cập nhật, dữ lệu không thể đọc lặp lại.
31.
Giao dịch từ xa là gì?
A. tập hợp 1 yêu cầu từ xa chỉ truy cập đến 1 database
B. tập hợp nhiều yêu cầu từ xa chỉ truy cập đến 1 database.
C. tập hợp dữ liệu chỉ xóa dữ liệu không sửa dữ liệu.
D. tập hợp nhiều yêu cầu từ xa chỉ truy cập đến nhiều database
32.
Mệnh đề nào sau đây được sử dụng để tìm kiếm dữ liệu theo mẫu nhất định?
A. LIKE
B. GET
C. FROM
D. Tất cả các ý
33.
Mệnh đề HAVING chỉ có thể được sử dụng với lệnh:
A. UPDATE
B. DELETE
C. SELECT
D. INSERT
34.
Khẳng định nào sau đây là đúng với lệnh TRUNCATE TABLE?
A. TRUNCATE TABLE phải được sử dụng cùng với mệnh đề WHERE.
B. TRUNCATE TABLE có chức năng tương tự như lệnh DELETE nhưng không có
mệnh đề WHERE được sử dụng khi người dùng muốn xóa tất cả dữ liệu của một
Table.
C. TRUNCATE TABLE dùng để xóa Table ra khỏi Database
D. TRUNCATE TABLE dùng để xóa một record ra khỏi Table. 35.
LIKE được dùng cùng với mệnh đề nào?
A. WHERE
B. HAVING
C. GROUP BY
D. ORDER BY
36.
Yếu tố nào nằm sau mệnh đề WHERE trong SQL?
A. Tên Table được sử dụng để lấy dữ liệu
B. Điều kiện cần đáp ứng cho kết quả truy xuất dữ liệu
C. Danh sách các cột được chọn
D. Tất cả các ý
37.
Chọn đáp án đúng cho lệnh PRINT?
A. PRINT ‘Giá trị của @A’: @Print A
B. PRINT ‘Giá trị của A là’ @ Cast@A char(5)
C. PRINT ‘Giá trị của @A’ & Cast(@A as char(5))
D. C. PRINT ‘Giá trị của @A’ & Cast(A as char(5))
38.
An toàn dữ liệu trong SQL Server là gì?
A. Ngăn chặn các truy cập trái phép, sai quy định từ ngoài vào trong hoặc từ trong ra
ngoài?
B. Dễ dàng cho công việc bảo trì dữ liệu
C. Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu
D. Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu
39.
Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo?
A. Cho sự lưu trữ dữ liệu luôn luôn đúng
B. Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu
C. Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu
D. Cho việc cập nhật, sửa đổi, bổ sung dữ liệu thuận lợi
40.
Cơ sở dữ liệu có những ưu điểm:
A. Tránh không nhất quán trong lưu trữ dữ liệu
B. Giảm bớt dư thừa dữ liệu trong lưu trữ
C. Nâng cao việc dùng chung dữ liệu
D. Tất cả các ý
41.
Từ khóa SQL nào được sử dụng để sắp xếp danh sách kết quả?

A. SORT BY

B. ORDER

C. ORDER BY

D. SORT

42.

Làm thế nào để đổi Hansen thành Nilsen trong cột LastName của bảng Persons?

A. UPDATE Persons SET LastName='Hansen' INTO LastName='Nilsen'


B. UPDATE Persons SET LastName='Nilsen' WHERE LastName='Hansen'
C. MODIFY Persons SET LastName='Hansen' INTO LastName='Nilsen'
D. MODIFY Persons SET LastName='Nilsen' WHERE LastName='Hansen'

43.

Trong SQL, làm thế nào để trả về số lượng các bản ghi trong bảng Persons?
A. SELECT COLUMNS(*) FROM Persons

B. SELECT COUNT(*) FROM Persons

C. SELECT LEN(*) FROM Persons

D. SELECT COUNT() FROM Persons

44.

Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các cột dữ liệu trong bảng Persons?

A. Select [all] FROM Persons

B. Select All Persons

C. Select *.Persons

D. Select * FROM Persons

45.

Trong SQL, làm thế nào để xóa bản ghi Peter trong cột FirstName của bảng Persons?

A. DELETE FROM Persons WHERE FirstName = ‘Peter’


B. DELETE ROW FirstName= ‘Peter’ FROM Persons
C. DELETE FirstName= ‘Peter’ FROM Persons
D. Tất cả đều sai

46.

Trong SQL, làm thế nào để chèn Olsen vào cột LastName trong bảng Persons?

A. INSERT INTO Persons VALUES (‘Jimmy’, ‘Jackson’)


B. INSERT (‘Jimmy’, ‘Jackson’) INTO Persons
C. INSERT VALUES (‘Jimmy’, ‘Jackson’) INTO Persons
D. Tất cả đều đúng

47.

Kiểu khóa nào sau đây sẽ ngăn chặn bất kỳ người dùng nào truy cập vào bảng dữ liệu?

A. EXPLICIT
B. EXCLUSIVE
C. SHARED
D. READ ONLY

48.

Cú pháp SQL nào được dùng để trả về những giá trị khác nhau?
A. SELECT UNIQUE
B. SELECT INDENTITY
C. SELECT DIFFERENT
D. SELECT DISTINCT

49.

Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các bản ghi từ bảng Persons với giá trị trong cột FirsName là
Perter và LastName là Jackson?

A. SELEC * FROM Persons WHERE FirstName<>‘Peter' AND LastName<>‘Jackson’


B. SELEC * FROM Persons WHERE FirstName=’Peter’ AND LastName=’Jackson’
C. SELECT FirstName=’Peter’, LastName=’Jackson’ FROM Persons
D. Tất cả đều sai

50.

Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các bản ghi từ bảng Persons với giá trị trong cột FirstName
bắt đầu bằng giá trị a ?

A. Select * From Persons WHERE FirstName='%a%'


B. Select * From Persons WHERE FirstName LIKE '%a'
C. Select * From Persons WHERE FirstName=’a’
D. Select * From Persons WHERE FirstName LIKE 'a%'

51.

Câu lệnh SQL nào được dùng để trích xuất dữ liệu từ database?

A. Get
B. Open
C. Extract
D. Select

52.

Select company, orderNumber From Order


ORDER BY company
Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh Select dưới đây?

A. Lấy số đơn hàng của một công ty company, sắp xếp theo tên công ty
B. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo số công ty
C. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo tên công ty
D. Tất cả đều sai

53.
Các bảng ảo được tạo ra khi thực hiện update trigger?
A. inserted

B. inserted và deleted.
C. deleted

D. updated

54.
Giao dịch là gì?
A. Tập các thao tác không thể chia nhỏ ra thực hiện được

B. Là mức độ cô lập giao dịch

C. Tập các thao tác có thể chia nhỏ ra thực hiện

D. Mức độ cô lập giao dịch dữ liệu không thể sửa

55.

Lịch thao tác là khả tuần tự nếu

A. đồ thị chờ có chu trình

B. đồ thị ưu tiên có chu trình

C. đồ thị ưu tiên không có chu trình

D. đồ thị chờ không có chu trình

56.
SET TRANSACTION ISOLATION LEVEL SERIALIZABLECâu lệnh trên có ý nghĩa gì?
A. Mức độ cô lập giao dịch cao nhất

B. Mức độ cô lập giao dịch đọc dữ liệu khi commit

C. Mức độ cô lập giao dịch đọc dữ liệu chưa commit

D. Mức độ cô lập giao dịch dữ liệu không thể sửa

57.

SET TRANSACTION ISOLATION ISOLATION LEVEL REPEATABLE READ

A. Mức độ cô lập giao dịch cao nhất

B. Mức độ cô lập giao dịch đọc dữ liệu khi commit

C. Mức độ cô lập giao dịch đọc dữ liệu chưa commit

D. Mức độ cô lập giao dịch dữ liệu không thể sửa

58.
SET TRANSACTION ISOLATION LEVEL READ COMMITTED
A. Mức độ cô lập giao dịch cao nhất

B. Mức độ cô lập giao dịch đọc dữ liệu khi commit

C. Mức độ cô lập giao dịch đọc dữ liệu chưa commit

D. Mức độ cô lập giao dịch dữ liệu không thể sửa


59.
SET TRANSACTION ISOLATION LEVEL READ UNCOMMITTED
A. Mức độ cô lập giao dịch cao nhất

B. Mức độ cô lập giao dịch đọc dữ liệu khi commit

C. Mức độ cô lập giao dịch đọc dữ liệu chưa commit

D. Mức độ cô lập giao dịch dữ liệu không thể sửa

60.Khôi phục dữ liệu gồm


A. Dữ liệu bị mất do sự cố giao dịch,

B. Khôi phục dữ liệu bị mất do sự cố giao dịch,

C. Dữ liệu không mất do sự cố giao dịch,

D. Khôi phục dữ liệu bị mất do sự cố giao dịch, sự cố hệ thống và sự cố vị trí

You might also like