Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU

A. Thuế xuất nhập khẩu + Thuế Tiêu thụ đặc biệt ( bài nộp ngày 10/08/2021)
Nội dung câu hỏi Phương pháp tính Số tiền ( ĐVT: đồng)
Nghiệp vụ 2:
1. Tiền thuế xuất khẩu sản phẩm A Thuế XK của sản phẩm A: 15.000sp x (60.000 -5.000) x 2%= 16.500.000 đồng 16.500.000
Nghiệp vụ 3: Nhập khẩu 1.000 kg nguyên liệu để sản xuất sản phẩm 2.000 sp B
2. Tiền thuế nhập khẩu nguyên liệu theo hợp đồng xuất khẩu đã ký kết với phía nước ngoài.
A Tiền thuế nhập khẩu = Được miễn thuế nhập khẩu Miễn thuế NK
3. Giá tính thuế xuất khẩu sản phẩm Nghiệp vụ số 4:
B Giá tính thuế xuất khẩu = 2.000 sp x (250.000đ - 5.000đ) = 490.000.000 đồng 490.000.000
4. Tiền thuế xuất khẩu sản phẩm B Tiền thuế xuất khẩu sp B = 490.000.000đ x 2% = 9.800.000đ 9.800.000
5. Giá tính thuế nhập khẩu nguyên Nghiệp vụ 5:
liệu X Giá tính thuế = 12.630 kg x 55.000 đ = 694.650.000 đồng 694.650.000

6. Tiền thuế nhập khẩu nguyên liệu Nghiệp vụ 5:


X Tiền thuế nhập khẩu = 694.650.000 đồng x 15% = 104.197.500 đồng 104.197.500

7. Giá tính thuế TTĐB nguyên liệu X Nghiệp vụ 5:


Giá tính thuế TTĐB= 694.650.000 đồng + 104.197.500 đồng = 798.847.500 đồng 798.847.500
8. Tiền thuế TTĐB nguyên liệu X Nghiệp vụ 5:
Tiền thuế TTĐB= 798.847.500 đồng x 40% = 319.539.000 đồng 319.539.000
9. Tiền thuế TTĐB được khấu trừ trong Nghiệp vụ 7:
tháng Tiền thuế TTĐB đã nộp ở khâu mua nguyên liệu, khi xuất bán thành phẩm trong nước (thành
phẩm) cũng chịu thuế TTĐB thì được khấu trừ phần tiền thuế TTĐB đã nộp ở khâu mua
nguyên liệu tương ứng với phần dùng để SX sản phẩm tiêu thụ trong kỳ.
Trong kỳ xuất bán 4.150 sp => tiền thuế TTĐB đã nộp/ tổng SP SX trong kỳ x số lượng SP tiêu
thụ trong nước.
62.997.000
Tiền thuế TTĐB được khấu trừ = 319.539.000/21.050 sp x 4.150 sp = 62.997.000 đồng
10. Tiền thuế TTĐB được hoàn trong tháng Nghiệp vụ 6:
Tiền thuế TTĐB đã nộp ở khâu mua nguyên liệu, khi xuất bán thành phẩm ra nước ngoài
(thành phẩmcũng chịu thuế TTĐB) thì được hoàn phần tiền thuế TTĐB đã nộp ở khâu mua
nguyên liệu tương ứng với phần dùng để SX sản phẩm tiêu thụ trong kỳ.
Trong kỳ xuất khẩu 7.500 sp => tiền thuế TTĐB đã nộp/ tổng SP SX trong kỳ x số lượng SP
tiêu thụ trong nước.
113.850.000
Tiền thuế TTĐB được khấu trừ = 319.539.000/21.050 sp x 7500 sp = 113.850.000 đồng

Nghiệp vụ 7
11. Tiền thuế TTĐB phải nộp của
Tiền thuế TTĐB của hàng bán ra = [4.150 x 176.900/(1+40%)]x 209.752.857
hàng bán ra trong tháng
40%=209.752.857đồng
Tiền thuế xuất khẩu sản phẩm A = 16.500.000 đồng (tính ở câu 1)
12. Tiền thuế xuất khẩu trong tháng Tiền thuế xuất khẩu sản phẩm B = 9.800.000 đồng (tính ở câu 4) 54.050.000
Thuế xuất khẩu sản phẩm P = 7.500 x 185.000 x 2% = 27.750.000 đồng
13. Tiền thuế nhập khẩu trong tháng Nghiệp vụ 5 104.197.500
Tiền thuế nhập khẩu nguyên liệu X= Giá tính thuế nhập khẩu x thuế suất thuế
nhập khẩu=694.650.000 x 15%= 104.197.500 đồng
Nghiệp vụ 7
Thuế TTĐB phải nộp của 4.150 sản phẩm trong nước
= 4.150 x 176.900/(1+40%) x 40% = 209.752.857 đồng
14. Tiền thuế TTĐB còn phải nộp
Số tiền thuế TTĐB được khấu trừ = 62.997.000 đồng (tính ở câu 9) 146.755.875
trong tháng
Tiền thuế TTĐB còn phải nộp trong tháng = tiền thuế TTĐB phải nộp của 4.150
sản phẩm trong nước – số tiền thuế TTĐB được khấu trừ
= 209.752.857 - 62.997.000 = 146.755.857 đồng
Nghiệp vụ 7
Sản phẩm P thuộc diện chịu thuế TTĐB:
15. Số lượng hàng hóa tiêu thụ để
+ Công ty xuất khẩu trực tiếp 7.500 sản phẩm : không chịu thuế TTĐB 4.150 sp
tính thuế TTĐB trong tháng
+ Bán cho công ty thương mại B 4.150 sản phẩm P (để tiêu thụ trong nước) :
chịu thuế TTĐB

You might also like