Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 63

Quản trị chiến lược:

Khái niệm và nghiên cứu tình huống


Lần thứ 9
Fred R. David

GV: TS. Nguyễn Thanh Long


Tháng 12/2006
Ch. 5-1
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
• Bản chất của kiểm soát nội bộ
• Sự hòa hợp giữa chiến lược và văn hóa
• Quản trị
• Marketing
• Tài chính / kế toán
• Sản xuất / tác nghiệp
• Nghiên cứu và phát triển
• Hệ thống thông tin
• Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong

Ch. 5-2
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Tất cả các doanh nghiệp
• Điểm mạnh
• Điểm yếu
Những điểm cơ bản khi thiết lập các mục tiêu và
chiến lược
- Những điểm mạnh / điểm yếu bên trong
- Những cơ hội / nguy cơ bên ngoài
- Nhiệm vụ rõ ràng

Ch. 5-3
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
cần tận dụng những khả năng đặc biệt
Thiết kế các chiến lược để cải thiện các điểm yếu và biến
thành điểm mạnh
Chức năng các lĩnh vực hoạt động
- Khác nhau theo tổ chức
- Các bộ phận có điểm mạnh và điểm yếu khác nhau
Các khả năng cạnh tranh đặc biệt
• Những mặt mạnh của công ty mà đối thủ không thể
dễ dàng thích hợp hay sao chép
• Xây dựng các lợi thế cạnh tranh

Ch. 5-4
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
– Tương tự quá trình kiểm soát bên ngoài
– Tập trung và đồng hóa các thông tin về:
• Quản trị
• Marketing
• Tài chính / kế toán
• Sản xuất / hoạt động
• Nghiên cứu và phát triển
• Quản lý các hệ thống thông tin

Ch. 5-5
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Chìa khóa cho sự thành công của tổ chức
– Hiểu biết và hợp tác hiệu quả giữa các nhà
quản trị từ tất cả các bộ phận kinh doanh
chức năng
Mối quan hệ giữa các bộ phận chức năng
– Số các mối quan hệ gia tăng phức tạp cùng
với qui mô của tổ chức
Phân tích các chỉ số tài chính:
– Biểu hiện độ phức tạp của các mối quan hệ
giữa các bộ phận kinh doanh chức năng
Ch. 5-6
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Văn hóa tổ chức -
• Chịu đựng được sự thay đổi
• Có thể đại diện cho mặt mạnh và yếu của một
công ty

Ch. 5-7
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Văn hóa có thể ngăn cản việc quản trị chiến lược theo hai
cách:
- Bỏ qua ý nghĩa của việc thay đổi các điều kiện môi trường bên
ngoài do những niềm tin mạnh mẽ mà họ đang nắm giữ đã làm
cho họ mù quáng
- Khi một loại văn hóa đặc biệt nào đó đã có ảnh hưởng tốt trong
quá khứ thì tự nhiên là nó vẫn được tuân thủ theo trong tương
lai dù cho có sự thay đổi lớn về chiến lược

Ch. 5-8
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Quan trọng nhất
Chức năng ở giai đoạn nào
Hoạch định Hình thành chiến lược

Tổ chức Thực hiện chiến lược

Thúc đẩy Thực hiện chiến lược

Nhân sự Thực hiện chiến lược

Kiểm soát Đánh giá chiến lược

Ch. 5-9
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Hoạch định
– Là nền tảng của quá trình hình thành chiến lược
– Là chiếc cầu nối cần thiết giữa hiện tại và tương lai
– Làm tăng khả năng của việc đạt được các kết quả
như mong muốn

Ch. 5-10
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Dự đoán các biến cố

Thiết lập các mục tiêu


Hoạch định
Chọn lựa các chiến lược

Phát triển các chính sách

Theo đuổi các mục tiêu

Ch. 5-11
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Tổ chức
– Đạt được các nỗ lực hợp tác
– Xác định mối quan hệ giữa nhiệm vụ và quyền hạn
– Hình thành các phòng ban
– Giao quyền

Ch. 5-12
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Cơ cấu tổ chức
Chuyên môn hóa công việc
Mô tả công việc
Chi tiết hóa công việc
Tổ chức Mở rộng sự kiểm soát
Sự thành thạo
Sự hợp tác
Thiết kế công việc
Phân tích công việc

Ch. 5-13
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Thúc đẩy
– Quá trình ảnh hưởng đến người khác để họ
đạt được các mục tiêu riêng biệt
– Trao đổi thông tin là thành phần quan trọng

Ch. 5-14
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Lãnh đạo
Trao đổi thông tin
Động lực nhóm
Tính hấp dẫn công việc
Thúc đẩy Tính hài lòng công việc
Đáp ứng tốt các nhu cầu
Thay đổi tổ chức
Động lực tinh thần

Ch. 5-15
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Nhân sự
– Quản trị về con người
– Quản trị nguồn nhân sự

Ch. 5-16
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Quản lý tiền lương, tiền thưởng
Quyền lợi của nhân viên
Phỏng vấn
Tuyển chọn
Sa thải
Đào tạo
Phát triển
Nhân sự
Ổn định lâu dài
Cơ hội thăng tiến
Bình đẳng
Quan hệ lao động
Phát triển nghề nghiệp
Nội quy
Ch. 5-17
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Kiểm soát
– Đảm bảo cho các hoạt động diễn ra trên thực
tế nhất quán với các hoạt động đã định

Ch. 5-18
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Kiểm soát chất lượng
Kiểm soát tài chính
Kiểm soát việc bán hàng
Kiểm soát hàng tồn kho
Kiểm soát Kiểm soát phí tổn
Phân tích các biến đổi
Tưởng thưởng
Phạt

Ch. 5-19
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
• Công ty có sử dụng khái niệm QLCL không?
• Mục tiêu của công ty có thể đánh giá được
không?
• Các nhà quản lý ở tất cả các cấp hoạch định
có hiệu quả không?
• Các nhà quản lý có phân quyền tốt không?
• Cấu trúc của tổ chức có phù hợp hay không?

Ch. 5-20
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
• Bảng mô tả công việc có rõ ràng hay
không?
• Đạo đức của nhân viên có tốt không?
• Cơ chế kiểm soát và tưởng thưởng của
công ty có hiệu quả không?

Ch. 5-21
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Quá trình xác định, tiên đoán, tạo ra, và đáp
ứng nhu cầu khách hàng đối với sản phẩm
và dịch vụ

Ch. 5-22
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
1. Phân tích khách hàng
2. Bán hàng hóa / dịch vụ
3. Hoạch định dịch vụ và sản phẩm
4. Định giá
5. Phân phối
6. Nghiên cứu thị trường
7. Phân tích cơ hội

Ch. 5-23
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Điều tra khách hàng
Các thông tin về khách hàng
Các chiến lược định vị thị
Phân tích khách hàng trường
Các bảng mô tả về người tiêu
dùng
Các chiến lược phân khúc thị
trường

Ch. 5-24
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Quảng cáo
Sales
Kích thích bán hàng
Bán hàng hóa/ dịch vụ Quảng cáo đại chúng
Quản lý lực lượng bán hàng
Quan hệ với khách hàng
Quan hệ với người buôn bán

Ch. 5-25
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Khảo sát thị trường
Định vị nhãn hiệu và sản phẩm
Bảo hành
Hoạch định dịch vụ và Đóng gói
sản phẩm Đặc trưng của sản phẩm
Hình dáng của sản phẩm
Chất lượng sản phẩm

Ch. 5-26
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Forward integration
Chiết khấu giảm giá
Các điều kiện tín dụng
Định giá Các điều kiện bán hàng
Mức tăng giá
Chi phí
Đơn giá

Ch. 5-27
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Dự trữ
Các kênh phân phối
Mức độ phân phối
Phân phối Định vị các nơi bán lẻ
Phạm vi bán hàng
Xác định vị trí và mức tồn kho
Phương tiện vận chuyển

Ch. 5-28
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Thu thập dữ liệu
Ghi chép dữ liệu
Nghiên cứu thị trường
Phân tích dữ liệu
Hỗ trợ cho tất cả các chức
năng kinh doanh

Ch. 5-29
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Đánh giá chi phí
Đánh giá lợi nhuận
Phân tích cơ hội
Đánh giá rủi ro
Phân tích các chi phí/ lợi
nhuận/ rủi ro

Ch. 5-30
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
• Thị trường phân khúc có hiệu quả không?
• Tổ chức được định vị tốt so với các đối thủ
cạnh tranh?
• Thị phần của công ty có đang tăng hay không?
• Các kênh phân phối hiện tại đáng tin cậy và
chi phí hiệu quả hay không?
• Công ty có đội ngũ bán hàng hiệu quả hay
không?

Ch. 5-31
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
• Công ty có thực hiện nghiên cứu thị
trường?
• Chất lượng sản phẩm và dịch vụ khách
hàng có tốt không?
• Sản phẩm/dịch vụ công ty đã được định
giá hợp lý chưa?
• Công ty có một chiến lược khuyến mãi,
quảng cáo hiệu quả không?
Ch. 5-32
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
• Hoạch định và ngân sách marketing có
hiệu quả hay không?
• Các trưởng phòng marketing có kinh
nghiệm và được đào tạo phù hợp hay
không?

Ch. 5-33
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
• Xác định những điểm mạnh và yếu về
tài chính để hình thành hiệu quả các
chiến lược
• Quyết định đầu tư
• Quyết định tài chính
• Quyết định về tiền lãi cổ phần

Ch. 5-34
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Các chức năng tài chính/ kế toán
1. Quyết định đầu tư
2. Quyết định tài chính
3. Quyết định về tiền lãi cổ phần

Ch. 5-35
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Khả năng thanh toán các
khoản nợ ngắn hạn đáo
hạn của doanh nghiệp
Các chỉ số
Các chỉ số về khả
năng thanh toán Khả năng thanh toán hiện
thời
Khả năng thanh toán nhanh

Ch. 5-36
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Phạm vi được tài trợ bằng các
khoản nợ của công ty
Các chỉ số
Các chỉ số về đòn cân Nợ trên toàn bộ tài sản
nợ Nợ trên vốn cổ phần thường
Nợ dài hạn trên vốn cổ phần
thường
Về khả thanh toán lãi vay

Ch. 5-37
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Đo lường hiệu quả sử dụng
các nguồn lực của công ty
Các chỉ số
Các chỉ số về hoạt Số vòng quay tồn kho
động Vòng quay vốn cố định
Vòng quay toàn bộ vốn
Accounts receivable turnover
Kỳ thu tiền bình quân

Ch. 5-38
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Biểu thị hiệu quả chung về
quản lý, cho thấy lợi nhuận
do doanh thu tiêu thụ và
do đầu tư
Các chỉ số
Các chỉ số về doanh lợi
Lợi nhuận biên tế gộp
Lợi nhuận biên tế hoạt động
Lợi nhuận biên tế ròng
Doanh lợi của toàn bộ vốn
(ROA)

Ch. 5-39
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Biểu thị hiệu quả chung về
quản lý, cho thấy lợi nhuận
do doanh thu tiêu thụ và
do đầu tư
Các chỉ số
Các chỉ số về doanh lợi
(tiếp theo) Doanh lợi của cổ phần thường
(ROE)
Cổ tức

Ch. 5-40
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Cho thấy khả năng duy trì vị
trí kinh tế của công ty
trong mức tăng trưởng của
nền kinh tế và ngành
Các chỉ số
Các chỉ số tăng trưởng
Doanh thu tiêu thụ
Thu nhập ròng
Lợi nhuận cho 1 cổ phiếu
Tiền lãi cho 1 cổ phiếu

Ch. 5-41
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
• Dựa và phân tích chỉ số tài chính công ty
mạnh hay yếu ở điểm nào?
• Công ty có thể tăng vốn ngắn hạn cần thiết
không?
• Công ty có thể tăng vốn dài hạn cần thiết
thông qua nợ và/ hay vốn không?
• Công ty có đủ vốn lưu động không?
• Quy trình ngân sách vốn hiệu quả không?
Ch. 5-42
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
• Chính sách trả cổ tức hợp lý không?
• Công ty có quan hệ tốt với các nhà đầu
tư và các cổ đông không?
• Giám đốc tài chính của công ty có kinh
nghiệm và được đào tạo tốt không?

Ch. 5-43
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
• Qui trình
• Công suất
• Hàng tồn kho
• Lực lượng lao động
• Chất lượng

Ch. 5-44
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Thiết kế hệ thống sản xuất
Lựa chọn công nghệ
Bố trí các điều kiện làm việc
Phân tích qui trình
Qui trình
Sắp xếp, định vị các thiết bị
Cân đối dây chuyền
Kiểm tra qui trình

Ch. 5-45
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Dự đoán mức sản lượng
Hoạch định các điều kiện làm
việc
Công suất
Hoạch định tổng quát
Lập chương trình
Hoạch định công suất
Phân tích trật tự hàng xếp

Ch. 5-46
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Quản trị mức nguyên vật liệu
thô
Hàng tồn kho
Công việc trong qui trình
Thành phẩm
Quản lý nguyên vật liệu

Ch. 5-47
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Thiết kế công việc
Đánh giá công việc
Lực lượng lao động Nâng cao chất lượng công
việc
Tiêu chuẩn hóa công việc
Nâng cao kỹ năng

Ch. 5-48
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Kiểm tra chất lượng
Lấy mẫu
Chất lượng
Thử nghiệm
Đảm bảo chất lượng
Kiểm soát chi phí

Ch. 5-49
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
• Các nhà cung ứng nguyên vật liệu, các
phụ kiện thay thế có đáng tin cậy và
hợp lý không?
• Các phương tiện, thiết bị, máy móc, và
văn phòng ở trong điều kiện tốt không?
• Chính sách và quy trình kiểm soát hàng
tồn kho có hiệu quả không?
Ch. 5-50
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
• Chính sách và quy trình kiểm soát chất
lượng có hiệu quả không?
• Các phương tiện, nguồn lực, và thị
trường có nằm ở vị trí chiến lược không?
• Công ty có mạnh về công nghệ không?

Ch. 5-51
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
• Phát triển những sản phẩm mới trước
các đối thủ cạnh tranh
• Nâng cao chất lượng sản phẩm
• Cải tiến qui trình sản xuất để giảm chi
phí

Ch. 5-52
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Đầu tư cho càng nhiều dự án
càng tốt
Sử dụng phương pháp tính
theo phần trăm doanh số
bán hàng
Chi tiêu ngang mức mà đối
Chi phí nghiên cứu thủ cạnh tranh chi cho
và phát triển R&D
Xác định xem các sản phẩm
mới thành công như thế
nào và sau đó tính ngược
trở lại để dự tính nhu cầu

Ch. 5-53
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
• Công ty có phương tiện R & D? Chúng
có phù hợp hay không?
• Các công ty R&D bên ngoài đã được
sử dụng, chi phí có hiệu quả hay không?
• Nguồn nhân lực R&D của tổ chức có đủ
năng lực không?
• Các nguồn lực R&D có được phân bổ
hiệu quả không?
Ch. 5-54
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
• Hệ thống máy tính và thông tin quản lý
có phù hợp không?
• Giao tiếp giữa R&D và các đơn vị tổ
chức có hiệu quả không?
• Các sản phẩm hiện tại có lợi thế cạnh
tranh về mặt công nghệ không?

Ch. 5-55
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Mục đích –
- Cải tiến các hoạt động ở một công ty bằng
cách nâng cao chất lượng của các quyết
định quản trị

Ch. 5-56
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
• Các hệ thống thông tin
• An ninh an toàn
• Người sử dụng thân thiện
• Thương mại điện tử

Ch. 5-57
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
• Tất cả các nhà quản lý trong công ty có
sử dụng hệ thống thông tin để đưa ra
quyết định không?
• Có vị trí nhà quản lý thông tin hoặc
giám đốc hệ thống thông tin trong công
ty hay không?
• Dữ liệu trong hệ thống thông tin có
được cập nhật thường xuyên không?
Ch. 5-58
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
• Các nhà quản lý của tất cả các bộ phận chức
năng của công ty có đóng góp đầu vào cho
hệ thống thông tin?
• Có hệ thống mật mã hiệu quả khi xâm nhập
vào hệ thống thông tin của công ty hay không?
• Các nhà QLCL của công ty có quen thuộc với
hệ thống thông tin của các công ty cạnh tranh
hay không?

Ch. 5-59
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
• Có phải tất cả những người sử dụng hệ
thống thông tin hiểu lợi thế cạnh tranh mà
thông tin có thể cung cấp cho công ty?
• Công ty có tổ chức các hội thảo đào tạo sử
dụng máy tính?
• Hệ thống của công ty có được cải thiện?

Ch. 5-60
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
Tiến trình 5 bước:
• Liệt kê các yếu tố thành công then chốt (10-20)
Ø Gồm cả những điểm mạnh và điểm yếu
• Ấn định tầm quan trọng cho mỗi yếu tố (0 đến
1,0)
Ø Tổng cộng của tất cả các mức độ quan trọng phải
bằng 1,0

Ch. 5-61
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
• Phân loại từ 1 đến 4 cho mỗi yếu tố
Ø Các chiến lược hiện tại của công ty hưởng ứng cho
nhân tố
• Nhân mỗi mức độ quan trọng của mỗi yếu tố với
loại của nó
Ø Để xác định số điểm quan trọng cho mỗi biến số

Ch. 5-62
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall
• Cộng tất cả số điểm quan trọng cho mỗi biến số
Ø Để xác định số điểm quan trọng tổng cộng của tổ
chức
Ø Số điểm quan trọng tổng cộng có thể được phân loại
từ thấp nhất là 1,0 cho đến cao nhất là 4,0 và số điểm
trung bình là 2,5

Ch. 5-63
Prentice Hall, 2001Fred R. David
Prentice Hall

You might also like