Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP KỸ NĂNG BIỂU ĐỒ ĐỊA LÍ
BÀI TẬP KỸ NĂNG BIỂU ĐỒ ĐỊA LÍ
BÀI TẬP KỸ NĂNG BIỂU ĐỒ ĐỊA LÍ
(Ca 7,8)
+ Tỉ suất Tử thô ‰
+ Tỉ lệ gia tăng tự (%) Tg %.= S‰.– T‰. Đổi đơn vị
nhiên S là tỉ suất sinh,T là tỉ suất tử
Nam/100nữ (cho Dnam
+ Tỉ số giới tính của TNN = ×100
biết cứ 100 nữ có bao Dnu
dân số. (TNN)
nhiêu nam)
+ Tỉ số giới tính trẻ Số bé trai/100 bé gái Dnam
TNN = ×100
em mới sinh Dnu
% (cho biết dân số DS (nam/ nữ)
năm hoặc nữ chiếm =
+ Tỉ lệ giới tính
bao nhiêu % trong Số dân
tổng dân số)
+ Tỉ lệ gia tăng
% TLGTDS tự nhiên + TLGTDS cơ học
dân số
* Ghi nhớ:
1. 1 tấn = 10 tạ = 1000 kg.
2. 1 ha = 10 000 m2
3. 1 km2 = 1 000 000 m2 = 100 ha
4. Nếu nhận xét: ít hay nhiều: phép trừ.
5. Nếu nhận xét là nhanh hay chậm: Phép chia gấp lần.
* DẠNG 2: CHO BẢNG SỐ LIỆU CHỌN LOẠI BIỂU ĐỒ THÍCH HỢP NHẤT.
(MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO)
Yêu cầu: + Đọc kĩ yêu cầu đề.
+ Dựa vào đơn vị trong bảng số liệu.
+ Dựa vào đối tượng; số năm…
+ Dựa vào lời dẫn mở (giống chọn biểu đồ thích hợp nhất)
- Lời dẫn “quy mô và cơ cấu” đôi khi “ tỉ trọng”→ BĐ tròn.
- Lời dẫn “ cơ cấu”; “chuyển dịch cơ cấu”; “thay đổi cơ cấu”
+ Bảng số liệu từ 1 – 3 năm → BĐ tròn.
+ Bảng số liệu từ 4 năm trở lên → BĐ miền.
- Lời dẫn “ tốc độ tăng trưởng”; “ tốc độ gia tăng” → BĐ đường.
- Lời dẫn “ tình hình; giá trị; diện tích; sản lượng; số dân”….
+ 1 đơn vị + bảng số liệu dạng tổng; nhiều năm → BĐ cột (chồng).
+ 2 đơn vị khác nhau + bảng số liệu nhiều năm→ BĐ kết hợp.
+ 2 đơn vị khác nhau + nhiều vùng → BĐ cột (gộp).